Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

pascal1-sp2~lt2

Bài tập 6.1: Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự từ bàn phím. Đổi xâu ký tự đó sang chữ in hoa rồi in kết quả ra màn hình.

Uses Crt;

Var St:String;

i:Byte;

Begin

Write('Nhap xau St: '); Readln(St);

For i:=1 to length(St) do St[i]:=Upcase(St[i]);

Write('Xau ket qua: ', St);

Readln;

End.

Bài tập 6.2: Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự từ bàn phím. Đổi xâu ký tự đó sang chữ thường rồi in kết quả ra màn hình.

Uses Crt;

Var St:String;

i:Byte;

Begin

Write('Nhap xau St: '); Readln(St);

For i:=1 to length(St) do

If St[i] IN ['A'..'Z'] Then St[i]:=CHR(ORD(St[i])+32);

Write('Xau ket qua: ', St);

Readln;

End.

Bài tập 6.3: Viết chương trình đếm số ký tự chữ số trong một xâu ký tự được nhập vào từ bàn phím.

Uses Crt;

Var St:String;

i,d:Byte;

Begin

Write('Nhap xau St: '); Readln(St);

For i:=1 to length(St) do

If St[i] IN ['0'..'9'] Then d:=d+1;

Write('So ky tu chu so trong xau: ', d);

Readln;

End.

Bài tập 6.4: Viết chương trình nhập một xâu từ bàn phím. In ra xâu đó sau khi xóa hết các ký tự trắng thừa trong xâu. (Ký tự trắng thừa là các ký tự trắng đầu xâu, cuối xâu và nếu ở giữa xâu có 2 ký tự trắng liên tiếp nhau thì có 1 ký tự trắng thừa).

Uses Crt;

Var St:String;

Procedure XoaTrangThua(Var St:String);

Begin

{Xóa các ký tự trắng ở đầu xâu}

While St[1]=#32 Do Delete(St,1,1);

{Xóa các ký tự trắng ở cuối xâu}

While St[Length(St)]=#32 Do Delete(St,Length(St),1);

{Xóa các ký tự trắng ở giữa xâu}

While POS(#32#32,St)<>0 Do Delete(St,POS(#32#32,St),1);

End;

Begin

Write('Nhap xau St: '); Readln(St);

XoaTrangThua(St);

Write('Xau sau khi xoa cac ky tu trang thua: ', St);

Readln;

End.

Bài tập 6.5: Viết chương trình liệt kê các từ của một xâu ký tự được nhập vào từ bàn phím, mỗi từ phải được viết trên một dòng.

Uses Crt;

Var St:String;

Procedure XoaTrangThua(Var St:String);

Begin

{Xóa các ký tự trắng ở đầu xâu}

While St[1]=#32 Do Delete(St,1,1);

{Xóa các ký tự trắng ở cuối xâu}

While St[Length(St)]=#32 Do Delete(St,Length(St),1);

{Xóa các ký tự trắng ở giữa xâu}

While POS(#32#32,St)<>0 Do Delete(St,POS(#32#32,St),1);

End;

Begin

Write('Nhap xau St: '); Readln(St);

XoaTrangThua(St);

St:=St+#32;

Writeln('Liet ke cac tu trong xau: ');

While POS(#32,St)<>0 Do

Begin

Writeln(Copy(St,1,POS(#32,St)));

Delete(St,1,POS(#32,St));

End;

Readln;

End.

Bài tập 6.6: Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự từ bàn phím. Tìm xâu đảo ngược của xâu đó rồi in kết quả ra màn hình theo 2 cách: Đệ qui và không đệ qui.

Uses Crt;

Var St:String;

{Giải thuật không đệ qui}

Function XauDao(St:String):String;

Var S:String;

i:Byte;

Begin

S:='';

For i:=Length(St) DowTo 1 Do S:=S+St[i];

XauDao:=S;

End;

{Giải thuật đệ qui}

Function DeQui(St:String):String;

Begin

If Length(St)<=1 Then DeQui:=St

Else DeQui:=St[Length(St)] + DeQui(Copy(St,1,Length(St)-1));

End;

Begin

Write('Nhap xau St: '); Readln(St);

Write('Xau dao nguoc: ', XauDao(St));

Readln;

End.

Bài tập 6.7: Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự từ bàn phím. Thông báo lên màn hình các chữ cái có trong xâu và số lượng của chúng ( Không phân biệt chữ hoa hay chữ thường).

Uses Crt;

Var St:String;

dem: Array['A'..'Z'] Of Byte;

i:Byte;

ch:Char;

Begin

Write('Nhap xau St: '); Readln(St);

{Khởi tạo mảng}

For ch:='A' To 'Z' Do dem[ch]:=0;

{Duyệt xâu}

For i:=1 To Length(St) Do

If Upcase(St[i]) IN ['A'..'Z'] Then Inc(dem[Upcase(St[i])]);

{Liệt kê các ký tự ra màn hình}

For ch:='A' To 'Z' Do

If dem[ch]>0 Then Writeln(ch,' : ',dem[ch]);

Readln;

End.

Bài tập 6.8: Viết chương trình xóa các ký tự chữ số trong một xâu ký tự được nhập vào từ bàn phím.

Uses Crt;

Var St:String;

{Hàm POSNUM kiểm tra xem trong xâu St có ký tự chữ số hay không? Nếu có, hàm trả về vị trí đầu tiên của ký tự chữ số, ngược lại hàm trả về giá trị 0}

Function POSNUM(St:String):Byte;

Var OK:Boolean;

i:Byte;

Begin

OK:=False;

i:=1;

While (i<=Length(St)) AND (Not OK) Do

If St[i] IN ['0'..'9'] Then OK:=True

Else i:=i+1;

If OK Then POSNUM:=i Else POSNUM:=0;

End;

Begin

Write('Nhap xau St: '); Readln(St);

While POSNUM(St)<>0 Do Delete(St,POSNUM(St),1);

Write('Xau sau khi xoa: ',St);

Readln;

End.

Bài tập 6.9: Viết chương trình để mã hoá và giải mã một xâu ký tự bằng cách đảo ngược các bit của từng ký tự trong xâu.

Uses crt;

Var st:string;

{Hàm đảo bit ký tự c}

Function DaoBit(c:char):char;

Var n,i,s,bitcuoi,Mask:byte;

Begin

{Đổi ký tự sang số}

n:=ORD(c);

{s: kết quả đảo bit, Mask: mặt nạ dùng để bật bit thứ i}

s:=0;

Mask:=128;

For i:=1 To 8 Do {duyệt qua 8 bit của n}

Begin

{Lấy bit cuối cùng của n: bit cực phải}

bitcuoi:=n AND 1;

n:=n shr 1; {loại bỏ bit cuối cùng: n:=n DIV 2}

{Bật bit thứ i lên: từ trái sang phải}

if bitcuoi=1 then s:=s OR Mask;

Mask:=Mask shr 1; { Mask:= Mask DIV 2}

End;

DaoBit:=CHR(s);

End;

Function MaHoa(st:string):string;

Var i:Byte;

Begin

{Đảo bit từng ký tự trong xâu st}

For i:=1 To Length(st) Do st[i]:=DaoBit(st[i]);

Mahoa:=st;

End;

Begin

Write('Nhap xau: '); Readln(st);

st:=MaHoa(st);

Writeln('Xau sau khi ma hoa: ',st);

Readln;

st:=MaHoa(st);

Writeln('Xau sau khi giai ma: ',st);

Readln;

End.

Bài tập 6.10: Viết chương trình thực hiện phép cộng 2 số tự nhiên lớn (không quá 255 chữ số).

Uses crt;

Var so1,so2,kqua:string;

Procedure LamDayXau(Var st1,st2:string);

{Them so 0 vao truoc xau ngan}

var i:Byte;

Begin

If Length(st1)>Length(st2) Then

For i:=1 To Length(st1)-Length(st2) Do st2:='0'+st2

Else

For i:=1 To Length(st2)-Length(st1) Do st1:='0'+st1;

End;

Function Cong(st1,st2:string):string;

Var i,a,b,c,sodu:Byte;

code:integer;

st,ch:string;

Begin

st:=''; sodu:=0;

LamDayXau(st1,st2);

{Lấy từng số của 2 xâu: từ phải sang trái}

For i:=Length(st1) DownTo 1 Do

Begin

{Đổi ký tự sang số nguyên}

Val(st1[i],a,code);

Val(st2[i],b,code);

{Tính tổng của 2 số a,b vừa lấy ra cho vào biến c}

c:=(a+b+sodu) MOD 10;

{Lấy phần dư của tổng a+b}

sodu:=(a+b+sodu) DIV 10;

{Đổi số nguyên c sang xâu ký tự ch}

str(c,ch);

{Cộng xâu ch vào bên trái xâu kết quả st}

st:=ch+st;

End;

{Xử lý trường hợp số dư cuối cùng >0}

If sodu>0 Then

Begin

str(sodu,ch);

st:=ch+st;

End;

Cong:=st;

End;

Begin

Write('Nhap so thu nhat: '); Readln(so1);

Write('Nhap so thu hai: '); Readln(so2);

kqua:=Cong(so1,so2);

Writeln('Tong= ',kqua);

Readln;

End.

Bài tập 7.1: Viết chương trình thực hiện phép cộng 2 số phức.

Uses Crt;

Type Complex = Record

a,b:Real;

End;

Var c1,c2,c3:Complex;

dau:string;

Begin

Writeln('Nhap so phuc c1:');

Write('Phan thuc a = '); Readln(c1.a);

Write('Phan ao b = '); Readln(c1.b);

Writeln('Nhap so phuc c2:');

Write('Phan thuc a = '); Readln(c2.a);

Write('Phan ao b = '); Readln(c2.b);

{Tính tổng 2 số phức}

c3.a := c1.a + c2.a;

c3.b := c1.b + c2.b;

{In kết quả ra màn hình}

Writeln('Tong cua 2 so phuc:');

If c1.b>=0 Then dau:='+i' else dau:='-i';

Writeln('c1 = ', c1.a:0:2, dau, abs(c1.b):0:2); {Số phức c1}

If c2.b>=0 Then dau:='+i' else dau:='-i';

Writeln('c2 = ', c2.a:0:2, dau, abs(c2.b):0:2); {Số phức c2}

Writeln('La so phuc:');

If c3.b>=0 Then dau:='+i' else dau:='-i';

Writeln('c3 = ', c3.a:0:2, dau, abs(c3.b):0:2); {Số phức c3}

Readln;

End.

Bài tập 7.2: Viết chương trình quản lý điểm thi Tốt nghiệp của sinh viên với 2 môn thi: Cơ sở và chuyên ngành. Nội dung công việc quản lý bao gồm:

• Nhập điểm cho từng sinh viên.

• In danh sách sinh viên ra màn hình.

• Thống kê số lượng sinh viên thi đậu.

• In ra màn hình hình danh sách những sinh viên bị thi lại.

Uses Crt;

Const Max=200;

Type SinhVien=Record

Hoten:string[30];

DiemCS,DiemCN:Byte;

End;

Var SV:ARRAY[1..Max] Of SinhVien;

n:Byte;

c:Char;

Procedure NhapDanhSach;

Var ch:Char;

Begin

Clrscr;

Writeln('NHAP DANH SACH SINH VIEN');

n:=0;

Repeat

n:=n+1;

With SV[n] Do

Begin

Write('Ho ten: '); Readln(Hoten);

Write('Diem co so: '); Readln(DiemCS);

Write('Diem chuyen nganh: '); Readln(DiemCN);

End;

Writeln('Nhan phim bat ky de nhap tiep/Nhan <ESC> de ket thuc!');

ch:=Readkey;

Until ch=#27;

End;

Procedure InDanhSach;

Var ch:Char;

i:Byte;

Begin

Clrscr;

Writeln('DIEM THI TOT NGHIEP SINH VIEN');

Writeln;

WRITELN('STT Ho ten Diem Co so Diem Chuyen nganh');

For i:=1 To n do

With SV[i] Do

Begin

Writeln(i:3,'.',Hoten:20,DiemCS:5,DiemCN:20);

End;

ch:=ReadKey;

End;

Procedure DanhSachSVThilai;

Var ch:Char;

i:Byte;

Begin

Clrscr;

Writeln('DANH SACH SINH VIEN THI LAI');

Writeln;

WRITELN('STT Ho ten Diem Co so Diem Chuyen nganh');

For i:=1 To n do

With SV[i] Do

Begin

If (DiemCS<5)OR(DiemCN<5) Then

Writeln(i:3,'.',Hoten:20,DiemCS:5,DiemCN:20);

End;

ch:=ReadKey;

End;

Procedure ThongKeSVThiDau;

Var S,i:Byte;

ch:Char;

Begin

S:=0;

For i:=1 To n Do

If (SV[i].DiemCS>=5)AND(SV[i].DiemCN>=5) Then S:=S+1;

Writeln('So sinh vien thi dau la: ',s);

ch:=Readkey;

End;

Begin

Repeat

Clrscr;

Writeln('CHUONG TRINH QUAN LY DIEM THI TOT NGHIEP SINH VIEN');

Writeln('1. Nhap danh sach sinh vien');

Writeln('2. In danh sach sinh vien');

Writeln('3. Thong ke so sinh vien thi dau');

Writeln('4. danh sach sinh vien thi lai');

Writeln('<ESC>: Thoat');

c:=Readkey;

Case c Of

'1': NhapDanhSach;

'2': InDanhSach;

'3': ThongKeSVThiDau;

'4': DanhSachSVThilai;

End;

Until c=#27;

End.

Bài tập 7.3: Viết chương trình nhập vào n đỉnh của một đa giác lồi S.

a/ Tính diện tích của S biết:

dt(S)=

trong đó: (xi,yi) là tọa độ đỉnh thứ i của đa giác S.

b/ Nhập vào thêm một điểm P(x,y). Hãy kiểm tra xem P nằm trong hay ngoài đa giác S.

Uses Crt;

Type Toado=Record

x,y:integer;

end;

Mang=array[0..30] of Toado;

Var n:Byte;

A:Mang;

P:ToaDo;

Procedure NhapDinh(var n:Byte; Var P:Mang);

Var i:Byte;

Begin

Write('Nhap so dinh cua da giac n = '); readln(n);

For i:=1 to n do

Begin

Write('P[',i,'].x = ');readln(P[i].x);

Write('P[',i,'].y = ');readln(P[i].y);

End;

End;

Function DienTichDaGiac(n:Byte;P:Mang):real;

Var i,j:integer;

s:real;

Begin

s:=0;

for i:= 1 to n do

if i=n then j:=1 else j:=i+1;

s:=s+((P[i].x*P[j].y-P[j].x*P[i].y));

end;

DienTichDaGiac:=abs(s)/2;

end;

Function DienTichTamGiac(A,B,C:ToaDo):real;

Begin

DienTichTamGiac:=abs(A.x*B.y-B.x*A.y+B.x*C.y-C.x*B.y+C.x*A.y-A.x*C.y)/2;

End;

Function KiemTra(PP:ToaDo;n:Byte;P:Mang):Boolean;

Var i,j:integer;

s:real;

s:=0;

For i:=1 to n do

if i=n then j:=1 else j:=i+1;

s:=s+DienTichTamGiac(PP,P[i],P[j]);

end;

If round(s)=round(DienTichDaGiac(n,P)) then KiemTra:=true

else KiemTra:=false;

end;

Begin

NhapDinh(n,A);

Writeln('S=',DienTichDaGiac(n,A):0:2);

Readln;

Writeln('Nhap diem P:');

Write('P.x = ');readln(P.x);

Write('P.y = ');readln(P.y);

If KiemTra(P,n,A) Then Writeln('Diem P nam trong da giac S.')

Else Writeln('Diem P nam ngoai da giac S.');

Readln;

End.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #antobk