Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

oo

Bài 1 - Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ )

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên

 Bài 2 - Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/)

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên

 Bài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/)

Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.

 Bài 4 - Short vowel /æ/ (Nguyên âm ngắn /æ/ )

Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng.

 Bài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)

Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/

 Bài 6 - Long vowel /ɑ:/ (Nguyên âm dài /ɑ:/)

Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá

Bi 7 - Short vowel /ɒ/ (Nguyên âm ngắn /ɒ/)

Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.

 Bài 8 - Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/)

Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng

 Bài 9 - Short Vowel /ʊ/ (Nguyên âm ngắn /ʊ/)

Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.

 Bài 10 - Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/)

Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/

 Bài 11 - Long vowel /ɜ:/ (Nguyên âm dài /ɜ:/)

Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.

 Bài 12 - Short vowel /ə/ (Nguyên âm ngắn /ə/)

Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên.

Bài 13 - Diphthong /ei/ (Nguyên âm đôi /ei/)

Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /ɪ/. Âm /ɪ/ phát âm rất ngắn và nhanh.

Bài 14 - Diphthong /aɪ/ (Nguyên âm đôi /aɪ/)

Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần.

Bài 15 - Diphthong /ɔɪ/ (Nguyên âm đôi /ɔɪ/)

Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/

 Bài 16 - Diphthong /aʊ/ (Nguyên âm đôi /aʊ/)

Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh

Bài 17 - Diphthong /əʊ/ (Nguyên âm đôi /əʊ/)

Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh

Bài 18 - Diphthong /ɪə/ (Nguyên âm đôi /ɪə/)

Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn.

Bài 19 - Diphthong /eə/ (Nguyên âm đôi /eə/)

Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.

Bài 20 - Diphthong /ʊə/ (Nguyên âm đôi /ʊə/)

Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn

Bài 21 - Consonant /p/ (Phụ âm /p/)

Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 môi (bilabial), âm bật (flosive)

Bài 22 - Consonant /b/ (Phụ âm /b/)

Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm môi (bilabial) và là âm bật hơi

 Bài 23 - Consonant /t/ (Phụ âm /t/)

Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)

 Bài 24 - Consonant /d/ (Phụ âm /d/)

Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)

 Bài 25 - Consonant /k/ (Phụ âm /k/)

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)

Bài 26 - Consonant /g/ (Phụ âm /g/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)

Bài 27 - Consonant /s/ (Phụ âm /s/)

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

 Bài 28 - Consonant /z/ (Phụ âm /z/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

Bài 29 - Consonant /ʃ/ (Phụ âm /ʃ/)

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

 Bài 30 - Consonant /ʒ/ (Phụ âm /ʒ/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative)

 Bài 31 - Consonant /tʃ/ (Phụ âm /tʃ/)

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)

Bài 32 - Consonant /dʒ/ (Phụ âm /dʒ/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)

Bài 33 - Consonant /f/ (Phụ âm /f/)

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)

Bài 34 - Consonant /v/ (Phụ âm /v/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)

Bài 35 - Consonant /w/ (Phụ âm /w/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm

Bài 36 - Consonant /j/ (Phụ âm /j/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal).

 Bài 37 - Consonant /h/ (Phụ âm /h/)

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) phụ âm tắc thanh hầu (glottal

 Bài 38 - Consonant /θ/ (Phụ âm /θ/)

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)

Bài 39 - Consonant /ð/ (Phụ âm /ð/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)

Bài 40 - Consonant /m/ (Phụ âm /m/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal)

 Bài 41 - Consonant /n/ (Phụ âm /n/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal)

Bài 42 - Consonant /ŋ/ (Phụ âm /ŋ/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vòm mềm (back-velar), âm mũi (nasal)

 Bài 43 - Consonant /l/ (Phụ âm /l/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral)

 Bài 44 - Consonant /r/ (Phụ âm /r/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar).

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: