Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

ôn thi hoá 2015

Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố :  H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al=27; S = 32; Cl = 35,5 ; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;

Ag = 108; I = 127; Ba = 137. 

Câu 1:

 Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm 2 ancol, thu được 35,2 gam CO2

và 16,2 gam H2O. Mặt khác, cho a gam X tác dụng với Na dư, thu được 2,8 lít khí H2

ở đktc. Giá trị của a là.

A. 51,15                      B. 15,4                            C. 16,2                            D. 51,4

Câu 2:Cho hỗn hợp A gồm FeS, FeS2 tác dụng hết với m gam dung dịch H2SO4 98%. Sau phản ứng thu được dung dịch X và khí Y. Dẫn khí Y vào dung dịch nước vôi trong thu được 10,8 gam kết tủa và dung dịch Z, đun nóng dung dịch Z thu được tối đa 18 gam kết tủa. Dung dịch X có khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch H2SO4 ban đầu là 18,4 gam. Biết dung dịch H2SO4 đã 20% so với lượng cần thiết. Giá trị của m là.

A. 45,6                         B. 35,6                          C. 28,2                           D. 38,2

Câu 3:Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là.

A. 1                                 B. 3                                  C. 2                                D.4

Câu 4:Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây ?

A. Al2O3                        B. Fe2O3                          C. BaO                            D. Na2O 

Câu 5:Cho 15,9 gam hỗn hợp A gồm NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố halogen kế tiếp, MX< MY) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 28,7 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp A là.

A. 16,25%                      B. 43,78%                      C. 73,58%                      D. 92,18%

Câu 6:Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa màu trắng, dung dịch X là.

A. Dung dịch NaCl       B. Nước Br2                    C. Dung dịch NaOH     D. Dung dịch HCl

Câu 7:Dãy kim loại đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là

A. Ba, Ag                        B. K, Ca                          C. Na, Cu                        D. Na, Fe

Câu 8:Nước cứng gây nhiều tác hại trong đời sống cũng như sản xuất. Một mẫu nước cứng chứa 0,2 mol Ca2+, 0,15 mol Na+, 0,3 mol Mg2+, x mol Cl- và y mol . Đun nóng mẫu nước cứng trên để thu được nước mềm. Dung dịch sau khi đun nóng chỉ chứa duy nhất một muối. Giá trị của x và y lần lượt là.

A. 0,25 và 0,9                B. 0,25 và  0,5               C. 0,15 và 1,0                D. 0,15 và 0,5

Câu 9:Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH → X → poli(vinyl axetat) Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng. X là chất nào sau đây ?

                  A. CH3COOCH2CH3     B. HCOOCH=CH2        

                  C. CH3COOCH=CH2    D. CH2=CH-COOCH3

 Câu 10:Phương pháp oxi hóa – khử được sử dụng trong việc xử lí chất gây ô nhiễm môi trường. Người ta cho luồng khí thải qua dung dịch axit sunfuric để hấp thụ amin, amoniac, rồi cho luồng khí qua dung dịch kiềm để hấp thụ axit cacboxylic, axit béo, phenol. Sau đó cho luồng khí đi qua dung dịch X để oxi hóa anđehit, hiđro sunfua, xeton. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây ?

A. Natri clorua (NaCl)                                          B. Natri sunfat (Na2SO4)

C. Natri hipoclorit (NaClO)                                D. Natri nitrat (NaNO3)

Câu 11:Cho các cân bằng sau:    (1) 2HI (k) -> H2 (k) + I2 (k)    (2) N2(k) + 3H2(k) -> 2NH3(k)

    (3) C(r) + H2O(k) -> CO (k) + H2 (k)    (4) 2SO3 (k) ->  2SO2 (k) + O2(k)

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều bị chuyển dịch là.

A. (1), (2), (3)                B. (1), (2), (4)             C. (2), (3), (4)                D. (1), (3), (4)

Câu 12:Cho các chất sau: metan, axetilen, benzen, propen, vinylaxetilen, toluen, stiren, butađien. Số chất làm mất màu nước brom là.

A. 7                                 B. 5                                  C. 6                                 D. 4

Câu 13:Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần 350 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí H2 đktc và dung dịch Y. Cho dư dung dịch KOH vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là.

A. 12                               B. 24                               C. 16                               D. 32

Câu 14:Cho 13,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:

A. 48,9 gam                    B. 19,35 gam                  C. 24,45 gam                 D. 24,15 gam

Câu 15:Cho phương trình hóa học (a, b, c, d, e, g là các hệ số nguyên tối giản):

            aKMnO4  + bHCl → cKCl + dMnCl2+ eCl2 + gH2O Tỉ lệ b : e là

A. 8 : 1                            B. 16 : 5                          C. 8 : 3                            D. 12 :  5

Câu 16:Trong tự nhiên cacbon có hai đồng vị bền: chiếm 98,89% tổng số nguyên tử, còn lại là . Phần phần trăm theo khối lượng của  trong hợp chất K2CO3 là.

A. 7,6%                           B. 4,6%                           C. 5,6%                           D. 8,6%

Câu 17:Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d10. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn.

A. Ô 28, chu kì 3, nhóm VIIIB                             B. Ô 30, chu kì 4, nhóm IIA

C. Ô 30, chu kì 3, nhóm VIIIB                             D. Ô 30, chu kì 4, nhóm IIB

Câu 18:Cho m gam Zn vào 300 ml dung dịch AgNO31M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được duy nhất một kim loại. Giá trị của m là.

A. 9,75                            B. 16,2                            C. 19,5                            D. 39,0

Câu 19:Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. Với Cu(OH)2ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam

B.Thuỷ phân trong môi trường axit

C. Với H2( ở nhiệt độ cao, xúc tác Ni )

D. Với dung dịch NaCl

Câu 20:Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hòa tan A trong lượng nước dư được dung dịch B và phần không tan D. Sục khí CO2 dư vào dung dịch B, thu được kết tủa. Cho khí CO dư đi qua D nung nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH thì thấy khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm so với khối lượng của chất rắn E. Thành phần của chất rắn D là.

A. Al2O3, Fe                   B. BaO, FeO, Al2O3       C. Al2O3, FeO                D. BaO, Fe

 Câu 21:Poli(vinyl clorua) (PVC) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. Phần trăm khối lượng của clo trong PVC là.

A. 36,8%                        B. 46,8%                         C. 66,8%                        D. 56,8%

Câu 22:Hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray. Hỗn hợp tecmit có thành phần là.

A. Al và Cr2O3               B. Al và Fe2O3               C. Al và CuO                 D. Zn và Fe2O3

Câu 23:Hòa tan hết 12,9 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng V lít dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ. Sau các phản ứng thu được dung dịch Y và 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Z so với khí hiđro bằng 18. Khi cô cạn dung dịch Y thu được 97,5 gam chất rắn khan. Giá trị của V là

A. 2,2                              B. 2,6                              C. 1,8                              D. 3,2

Câu 24:Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là.

A. 2,24 lít                       B. 4,48 lít                      C. 6,72 lít                       D. 1,12 lít

Câu 25:Chất hữu cơ A (chứa C, H, O và A tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam chất A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, dung dịch thu được chỉ chứa hai chất hữu cơ B, D. Cô cạn dung dịch thu được 28,8 gam chất B và 19,6 gam chất D. Đốt cháy 28,8 gam B thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2Ovà 10,6 gam Na2CO3. Khi đốt cháy 19,6 gam D thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2Ovà 10,6 gam Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc và công thức phân tử A, B, D đều trùng công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo A là.

A. HCOO-(CH2)5-COOH                                      B. C6H5-COO-CH2-COOH

C. HCOO-C6H4-CH2-COOH                                D. C2H5-COO-CH2-COOH

Câu 26:Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 2,24 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,2M và HNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.

A. 5,40                            B. 19,54                          C. 21,34                          D. 24,04

Câu 27:Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm BaCl2 và NaOH. Hiện tượng của thí nghiệm là.

A. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch trong suốt

B. Xuất hiện kết tủa trắng

C. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh

D. Không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 28:Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là.

A. CaSO4.H2O                B. Ca(NO3)2                   

C. CaSO4                       D. CaSO4.2H2O

Câu 29:Este X có CTPT là C4H8O2. Biết X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là.

A. phenyl axetat            B. vinyl axetat               C. etyl axetat                 D. propyl fomat

Câu 30:Dung dịch X chứa hỗn hợp Na2CO3 0,5M và KHCO3 1,0M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 600 ml dung dịch HCl 0,5M vào 200 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là.

A. 4,48 lít                       B. 1,12 lít                       C. 2,24 lít                       D. 6,72 lít

Câu 31:Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol và y mol . Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất rắn. Giá trị của x, y lần lượt là.

A. 0,3 và 0,2                  B. 0,4 và  0,2                  C. 0,2 và 0,3                  D. 0,2 và 0,4

 Câu 32:Có 5 dung dịch sau: NaOH, Na2SO4, BaCl2, HCl, H2SO4. Chỉ được dùng dung dịch phenolphtalein thì có thể nhận biết tối đa được bao nhiêu dung dịch ?

A. 1                                 B. 2                                  C. 4                                 D. 5

Câu 33: Nhiều lồng máy giặt, màng lọc của tủ lạnh và máy lọc nước sử dụng bạc hoặc hợp chất của bạc để diệt khuẩn. Khả năng diệt khuẩn đó dựa vào tính chất nào sau đây ?

A. Ag+có tính oxi hóa yếu                                   B. Ag+có tính bazơ

C. Ag+có tính axit                                                 D. Ag có tính oxi hóa mạnh

Câu 34: Trong các thí nghiệm sau:   

  (1) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

 (2) Nhiệt phân KMnO4.   

 (3) Cho khí H2 tác dụng với CuO đun nóng.

 (4) Cho K2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2.   

 (5) Cho khí SO2 tác dụng với dung dịch H2S 

 (6) Cho Zntác dụng với axit H2SO4 loãng.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là.

A. 6                                B. 3                                  C. 4            D. 5

Câu 35: Cho các chất sau: Al, Na2CO3, AlCl3, KHCO3, K2SO4, Al2O3, Al(OH)3, (NH4)2SO3. Số chất vừa tác dụng với axit HCl và vừa tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là.

A. 5                                 B. 8                                  C. 6                                 D. 7

Câu 36: Mưa axit ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa axit là.

A. SO2 và NO2               B. CH4 và NH3               C. CO và CH4                D. CO và CO2

Câu 37:Phản ứng tạo ra muối sắt (II) là.

A. FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl

D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4

Câu 38:Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

A. cộng hoá trị               B. cho nhận                    C. kim loại.                    D. ion

Câu 39:Để điều chế được 2,8 tấn nhựa PE (polietilen) cần dùng m tấn gỗ (chứa 50% xenlulozơ về khối lượng, phần còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất cả quá trình điều chế bằng 80%. Giá trị của m là.

A. 19,8                            B. 25,32                          C. 20,25                          D. 16,2

Câu 40:Tơ nilon - 6,6 được dùng để dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm dây cáp, dây dù, đan lưới. Tơ nilon - 6,6 thuộc loại tơ nào sau đây.

A. Tơ poliamit               B. Tơ thiên nhiên          C. Tơ bán tổng hợp       D. Tơ vinylic

Câu 41:Thủy ngân (Hg) dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân.

A. Bột than                     B. Bột lưu huỳnh           C. Bột sắt                       D. Nước

Câu 42:Cho 20,5 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và KOH 0,5M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là.

A. 33,3                           B. 46,1                            C. 40,5                            D. 33,7

 Câu 43:Hỗn hợp X gồm Ch3COOH và C2h5cooh (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2). Hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1). Lấy 16,4 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,7 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 60%).Giá trị của m là.

A. 22,99                          B. 12,99                          C. 32,99                         D. 42,99

Câu 44:Hoà tan hoàn toàn m gam AlCl3 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là.

A. 13,35                          B. 20,025                        C. 26,7                            D. 33,375

Câu 45:Hỗn hợp A gồm FeS và FeS2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng một lượng O2 dư, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 0,5 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1M, thu được dung dịch Y và 43,4 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch KOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là.

A. 32,8                           B. 16,4                            C. 13,12                         D. 24,6

Câu 46:Oxit của một nguyên tố kim loại nhóm B trong bảng tuần hoàn nào sau đây là một oxit lưỡng tính ?

A. CrO3                           B. CrO                             C. Cr2O3                         D. Al2O3

Câu 47:Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. Xà phòng và ancol etylic                                B. Glucozơ và ancol etylic

C. Xà phòng và glixerol                                       D. Glucozơ và glixerol

Câu 48:Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Val-Gly-Ala nhưng không thu được đipeptit Phe-Val. Chất X có công thức là.

A. Phe-Val-Gly-Ala-Ala                                      B. Ala-Gly-Phe-Ala-Val

C. Val-Ala-Gly-Ala-Phe                                      D. Phe-Ala-Val-Gly-Ala

Câu 49:Mặt trái của “ hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống con người. Sự tăng nồng độ của chất hóa học nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng trên ?

A. CO2                            B. CH4                             C. CFCl3                         D. NO2

Câu 50:Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm?

A. IIB                           B. IA                                 C. IIA                           D. IB

Mã đề thi 559 Trường THPT CẨM GIÀNG II

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa 2015 chuyên KHTN

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là.

A. 7,66 gam. B. 7,78gam. C. 8,25 gam. D. 7,72 gam.

Câu 2: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và KCl có vài giọt phenolphthalein , hiện tượng quan sát được l

A. Dung dịch không màu chuyển thành hồng.

B. Dung dịch không màu chuyển thành xanh.

C. Dung dịch luôn không màu.

D. Dung dịch luôn màu hồng.

Câu 3: Phân biệt dung dịch: H2N − CH2 − CH2COOH , CH3COOH , C2H5 − NH2, chỉ cần dùng một thuốc thử là.

A. Natri kim loại. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Quỳ tím.

Câu 4: Đốt cháy một rượu X, thu được số mol nước gấp đôi số mol CO2. Rượu X đã cho là.

A. Rượu etylic. B. Glyxerol. C. Etylenglycol. D. Rượu metylic.

Câu 5: Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trược tiếp axit axetic ( bằng 1 phản ứng ) là.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 6: Hấp thụ 3,36 lít CO2 vào 200,0 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch X có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch banđầu là.

A. 0,70M. B. 0,75M. C. 0,5M. D. 0,60M.

Câu 7: Đun nóng 3,42 gam mantozo trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau phản ứng, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozo là.

A. 69,27%. B. 87,5%. C. .62,5%. D. 75,0%.

Câu 8 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na, NaHCO3, CH3COCl ?

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 9: Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian thu được 3,12 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,95 gam Zn vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,45gam chất rắn Z và dung dịch chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là.

A. 0,64. B. 1,28. C. 1,92. D. 1,6.

Câu 10: Một rượu đơn chức X có % khối lượng oxi trong phân tử là 50%. Chất X được điều chế trực tiếp từ anđehit Y. Công thức của Y là:

A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3OH . D. CH3OCH3

Câu 11: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B ( đều có hóa trị không đổi ). Chia X thành 2 phần bằng nhau:

Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứ HCl và H2SO4, thu được 3,36 lít H2( đktc )

Phần 2: Hòa tan hết trong HNO3 loãng thu được V lít ( đktc) khí NO. Giá trị của V là

A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,6.

Câu 12: Trung hòa 4,2 gam chất béo X, cần 3 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo X bằng:

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 13: Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do

A. Chứa chủ yếu gốc axit béo no.

B. Chứa chủ yếu gốc axit béo không no.

C. Trong phân tử có gốc glixerol.

D. Chứa axit béo tự do.

Câu 14 : Cho 10 ml rượu etylic 920( khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml ) tác dụng hết với Na thì thể tích khí sinh ra là.

A. 1,12 lít. B. 1,68 lít. C. 1,792 lít. D. 2,285 lít.

Câu 15: Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn; 0,05 mol Cu; 0,3 mol Fe trong dung dịch HNO3. Sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch không chứa NH4NO3 và khí NO là sản phẩm khử duy nhất, Số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là:

A. 1,25 mol. B. 1,2 mol. C. 1,6 mol. D. 1,8 mol.

Câu 16: Hợp chất X (C9H8O2) có vòng benzen. Biết X tách dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chất Y có công thức phân tử C9H8O2Br2 . Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO3thu được muối Z có công thức phân tử C9H7O2Na. Số chất thỏa mãn tính chất X là :

A. 3 chất. B. 6 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.

Câu 17: Cho khí H2S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+, khi oxi dư đun nóng, đung dịch F eCl3 , dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 18: Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,6% vể khối lượng. Số đồng phân của X là:

A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.

Câu 19: Hidrocacbon X (C6H12) khi tác dụng với HBr chỉ tạo ra 1 dẫn chất monobrom duy nhất. Số chất thoản mãn tính chất trên của X là:

A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.

Câu 20: Hợp chất C2H6O2 có thể là :

A. Rượu no 2 chức. B. Andehit no 2 chức.

C. Este no đơn chức. D. axit no đơn chức.

Câu 21: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 đốt nóng. Sau phản ứng thấy còn lại 14,14 gam chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH )2 dư thu được 16 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 18,82. B. 19,26. C. 16,7. D. 17,6.

Câu 22: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách

A. điện phân dung dịch AlCl3

B. điện phân nóng chảy Al2O3

C. điện phân nóng chảy AlCl3

D. dùng C khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.

Câu 23: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.

A. Toluen. B. Stiren. C. Caprolactam. D. Acrilonitrin.

Câu 24: Cho Ba vào các dung dịch dư riêng biệt sau đây: NaHCO3 ; CuSO4; (NH4)2CO3 ; NaNO3;MgCl2; KCl. Số dung dịch tạo kết tủa là :

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 25: Điện phân 500ml dung dịch NaCl 2M ( d=1,1 g/mL ) có màng ngăn xốp đến khi ở cực dương thu được 17,92 lít khi thì ngừng điện phân. Nồng độ % cả chất còn lại trong dung dịch sau điện phân bằng.

A. 7,55%. B. 7,95%. C. 8,15%. D. 8,55%.

Câu 26: Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch có chứa 0,1 mol F e(NO3)3; 0,1 mol Cu(NO3)2và 0,1 mol AgNO3 Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng

A. 17,20 gam. B. 14,00 gam. C. 19,07 gam. D. 16,40 gam.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHy COOH và (COOH )2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2 . Mặt khác, cũng 29,6 gam X khi tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2 Giá trị của m là:

A. 44 gam. B. 22 gam. C. 11 gam. D. 33 gam.

Câu 28: Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH4)2Cr2O7, CaCO3 , Cu(NO3)2, KMnO4, Mg (OH )2,AgNO3, NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 29: Hoàn toan a mol Fe trong dung dịch H2SO4 thu được dung dịch X và 12,32 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan Giá trị của a là:

A. 0,4. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,5.

Câu 30: Khi cho ester X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 gam natri formiat và 8,4 gam rượu. Vậy X là :

A. Metyl formiat. B. Etyl formiat. C. Propyl formiat. D. Butyl formiat.

Câu 31: Hoàn tan hoàn toàn 0,54 gam Al vào trong 200 mL dung dịch X chứa HCl 0,2M và H2SO4 0,1 M thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần thêm vào dung dịch Y để lượng kết tủa thu được lớn nhất là:

A. 40 ml. B. 60 ml. C. 80 ml. D. 30 ml.

Câu 32: Có 5 dung dịch riêng biệt, đựng trong các lọ mất nhãn là Ba(NO3)2, NH4NO3,NH4HSO4, NaOH,K2CO3 . Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên ?

A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 5 dung dịch.

Câu 33: Biết A là một α− aminoacid chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm carboxyl. Cho 10,68 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối. Vậy A có thể là:

A. Caprolactam. B. Alanin. C. Glycin. D. Acid glutamic.

Câu 34: Cho các chất FeS, Cu2S, F eSO4, H2S, Ag, F e, KMnO4, Na2SO3, F e(OH )2. Số chất có thểphản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo khí SO2 là:

A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.

Câu 35: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 80 gam muối khan và 2,24 lít SO2 (đktc). Vậy số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là:

A. 0,9 mol. B. 0,7 mol. C. 0,5 mol. D. 0,8 mol.

Câu 36: Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO3 a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với BaCl2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, cho phần 2 vào dung dịch CaCl2 dư rồi đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa.

Giá trị của m và a lần lượt là:

A. 8,96g và 0,12M. B. 5,6g và 0,04M.

C. 4,48g và 0,06M. D. 5,04g và 0,07M.

Câu 37: Để tác dụng hết 100 gam chất béo có chỉ số acid bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

A. 110,324 gam. B. 108,107 gam. C. 103,178 gam. D. 108,265 gam.

Câu 38: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4; 0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H2. Nung nóng X trong bình kín có Ni xúc tác sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 100 mL dung dịchBr2 a M. Giá trị của a là:

A. 3. B. 2,5. C. 2. D. 5.

Câu 39: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4,Mg(NO3)2, Al ?

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 40: Cho 3,52 gam chất A (C4H8O2) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức của A là:

A. C3H7COOH . B. HCOOC3H7.

C. C2H5COOCH3 . D. CH3COOC2H5

Câu 41: Biết rằng A là dung dịch NaOH có pH = 12 và B là dung dịch H2SO4 có pH=2. Để phản ứng vừa đủ với V1 lít dung dịch A cần V2 lít dung dịch B. Quan hệ giữa V1 và V2 là:

A. V1 = V2 B. V1= 2V2. C. V2= 2V1. D. V2= 10V1.

Câu 42: Trong số các chất cho dưới đây, chát nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. C2H5OH . B. CH3CHO. C. CH3OCH3 . D. CH3COOH .

Câu 43: Từ 1 kg CaCO3 điều chế được bao nhiêu lít C3H8 (đktc), biết rằng quá trình điều chế tiến hành theo sơ đồ sau:

H=90% H=75% H=60% H=80% H=95%

CaCO3−−−−→ CaO −−−−→ C2H2−−−−→ C4H4−−−−→ C4H10−−−−→ C3H8

A. V = 34, 47l. B. V = 36, 6 l. C. V = 48, 8 l. D. V = 68, 95 l.

Câu 44: Tốc độ của phản ứng A + B C sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 250C lên 550C , biết rằng khi tăng nhiệt độ lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần:

A. 9 lần. B. 12 lần. C. 27 lần. D. 6 lần.

Câu 45: Đốt cháy 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng O2 thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít SO2 (đktc) và dung dịch có chứa 72 gam muối sulfat khan. Giá trị của m là:

A. 25,6 gam. B. 28,8 gam. C. 27,2 gam. D. 26,4 gam.

Câu 46: Đun nóng hợp chất hữu cơ X (CH6O3N2) với NaOH thu được 2,24 lít khí Y có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là :

A. 8,2 gam. B. 8,5 gam. C. 6,8 gam. D. 8,3 gam.

Câu 47: Cho 6,9 gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:

A. 38,65 gam. B. 37,58 gam. C. 40,76 gam. D. 39,20 gam.

Câu 48: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3,Ca(OH )2,H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp phản ứng xảy ra hoàn toàn là:

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 49: Nung nóng etan ở nhiệt độ cao với chất xúc tác thích hợp thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dungdịch Br2 dư thì số mol Br2 đã phản ứng là:

A. 0,24 mol. B. 0,16 mol. C. 0,60 mol. D. 0,32 mol.

Câu 50: Cho hỗn hợp X (C3H6O2 và Y (C2H4O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 rượu. Vậy:

A. X là acid, Y là ester. B. X là ester, Y là acid.

C. X,Y đều là acid. D. X,Y đều là ester.

Đề thi thử môn hóa THPT quốc gia 2015 trường Amsterdam lần 2

Câu 1: Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được m gam este (biết hiệu suất của phản ứng este hoá là 75%). Giá trị của m gam là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)

A. 6,6. B. 8,8. C. 13,2. D. 9,9

Câu 2: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kình của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự

A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D. Y < X < M < R.

Câu 3: Khi hòa tan kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch muối có nồng độ 18,199%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)

A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu.

Câu 4: Chất hữu cơ B có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của B biết:

─ B tác dụng với Na giải phóng hidro, với

─ Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.

A. HO ─ C6H4─ CH2OH B. C6H3(OH)2CH3

C. HO ─ CH2 ─ O ─C6H5 D. CH3 ─ O ─ C6H4 ─ OH

Câu 5: Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là

A. 60ml. B. 175ml. C. 100ml. D. 150ml.

Câu 6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.

C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.

Câu 7: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại

A. Sr. B. Li. C. Ba. D. Zn.

Câu 8: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:

A. CaO, H2SO4 đặc. B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.

C. CuSO4 khan, Ca(OH)2. D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.

Câu 9: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O =16)

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 10: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và x mol ZnSO4 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x (mol) là:

A. 0,4. B. 0,6. C. 0,7. D. 0,65.

Câu 11: Dung dịch X chứa AlCl3, Fe SO4 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư đi qua Z nung nóng sẽ thu được chất rắn

A. ZnO, Fe và Al2O3 B. Al2O3 , Fe. C. Al, Fe và Zn D. Fe, Zn và Al2O3

Câu 12: Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H2NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối. X là

A. Alanin B. Phenylalanin C. Glixin D. Valin

Câu 13: Trong số các dung dịch: KHCO3, NaCl, C2H5COONa, NH4NO3, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là

A. NaCl, C6H5ONa, C2H5COONa. B. NH4NO3, C2H5COONa, NaHSO4.

C. KHCO3, NH4NO3, NaCl. D. KHCO3, C6H5ONa, C2H5COONa.

Câu 14: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

Câu 15: Thứ tự một số cặp oxi hoá – khử trong dãy điện hoá như sau:

Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+ , Ag+/Ag

Cặp chất không phản ứng với nhau là

A. Cu và dung dịch AgNO3. B. Fe và dung dịch FeCl3.

C. dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3. D. Fe và dung dịch CuCl2.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí CO2 thu được khi đốt cháy X bằng 0,75 lần thể tích oxi cần dùng để đốt (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là

A. C3H8O2. B. C3H8O3. C. C3H8O. D. C3H4O.

Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước Br2, Tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:

A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2=C(CH3)2

Câu 18: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5)

A. 2,3-đimetylbutan. B. butan. C. 2-metylpropan. D. 3-metylpentan.

Câu 19: Khi cho 50ml dung dịch NaOH 0,5M vào 50ml dung dịch CH3COOH thu được dung dịch có chứa 3,55 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của CH3COOH trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; C = 12; Na = 23)

A. 0,75M. B. 0,25M. C. 1M. D. 0,5M.

Câu 20: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất M. M có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon. Chất X có thể là

A. HCOOCH3. B. CH3COOC(CH)3=CH2.

C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH2.

Câu 21: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg.

Câu 22: Cho 4,41 gam một amino axit X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73 gam muối. Mặt khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 g muối clorua. Công thức cấu tạo của X là:

A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.

C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH. D. Cả A, C.

Câu 23: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:

A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu (ancol) etylic.

B. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.

D. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.

Câu 24: Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O -> H2SO4 + 8 HCl

Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?

A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá B. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử

C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử D. Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử.

Câu 25: Cho 150ml dung dịch matozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch matozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)

A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,40M. D. 0,80M.

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65)

A. 8,445. B. 9,795. C. 7,095. D. 7,995.

Câu 27: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

A. C3H7OH và C4H9OH. B. C4H9OH và C5H11OH.

C. C2H5OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH.

Câu 28: Một dung dịch chứa x mol Mg2+, y mol Na+, 0,02 mol Cl– và 0,025 mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 4,28 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)

A. 0,03 và 0,01. B. 0,015 và 0,04. C. 0,02 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.

Câu 29: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự khử ion Cl-. B. sự khử ion Na+ C. sự oxi hoá ion Cl-. D. sự oxi hoá ion Na+.

Câu 30: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là Br và Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là

A. 45,5% và 54,5% B. 61,8% và 38,2% C. 54,5% và 45,5% D. 35% và 65%

Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là

A. NaOH và Na2CO3. B. Na2CO3 và NaClO.

C. NaOH và NaClO. D. NaClO3 và Na2CO3.

Câu 32: Cho 5,6 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được m gam Ag. Nếu lấy m gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng HNO3 đặc thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)

A. CH3CHO. B. CH2=CH-CHO. C. HCHO. D. OHC-CHO.

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ -> Y -> X -> CH3COOH. X và Y là

A. CH3CHO và CH3CH2OH.                         B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.             D. CH3CH2OH và CH2=CH2.

Câu 34: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Fe = 56)

A. Fe3O4; 75%. B. FeO; 75%. C. Fe2O3; 75%. D. Fe2O3; 65%.

Câu 35: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac

N2 (k) + 3H2 (k) -> 2NH3 (k)

Khi tăng nồng độ của nitơ lên 2 lần, nồng độ của hiđro không đổi thì tốc độ phản ứng thuận

A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 6 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 8 lần.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là

A. 75%; 25%. B. 20%; 80%. C. 35%; 65%. D. 50%; 50%.

Câu 37: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là:

A. 0,12. B. 0,11. C. 0,13. D. 0,10.

Câu 38: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 39: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);

HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.

Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.

C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.

Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

A. HCl, NaOH. B. Cl2, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)2. D. HCl, Al(OH)3.

Câu 42: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 43: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=CH-COO-C2H5. B. C2H5COO-CH=CH2.

C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 44: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A. moocphin. B. cafein. C. nicotin. D. aspirin.

Câu 45: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là

A. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. B. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.

C. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. D. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.

Câu 46: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%; O = 16; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56)

A. 20,33%. B. 36,71%. C. 50,67%. D. 66,67%.

Câu 47: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.

C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.

Câu 48: Cho m gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 8,9 gam muối của axit hữu cơ. Mặt khác cũng m gam axit hữu cơ X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 19,4 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40)

A..HCºC-COOH.         B. (COOH)2           C. HCOOH.           D. CH3COOH.

Câu 49: Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp tư nhân trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là nguyên liệu nào sau đây

A. quặng manhetit.       B. quặng pirit.            C. quặng đôlômit.             D. quặng boxit.

Câu 50: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. K+,Ba2+,OH-,Na+,CO32-              B. Al3+,PO43-,Cl- 

 C. Na+ ,K+,OH-                  D. Ca2+,Cl-,HCO3-

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: