Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

NVUQUOCTRINH

nab

- tóm cổ

- bắt được quả tang

nabob

- (sử học) quan thái thú ở Ân-​ddộ

- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà triệu phú (ở Ân-​ddộ) về

nacarat

- màu đỏ tươi

- vải đỏ; nhiễu đỏ

nacelle

- giỏ khí cầu

- vỏ động cơ máy bay

nacreous

- lóng lánh như xà cừ; trắng đục như xà cừ

nacrous

- lóng lánh như xà cừ; trắng đục như xà cừ

nadir

- (thiên văn học) đế

- điểm thấp nhất, "ddất đen"

nadiral

- (thiên văn học) (thuộc) thiên đế

- (thuộc) điểm thấp nhất

naevi

- vết chàm (ở da)

naevus

- vết chàm (ở da)

nag

- con ngựa nhỏ

- mè nheo, rầy la

nagger

- người hay mè nheo, người hay rầy la

nagging

- mè nheo

- sự rầy la

- hay mè nheo, hay rầy la

naggish

- hay mè nheo; khá mè nheo

naggy

- hay mè nheo; khá mè nheo

naiad

- nữ thuỷ thần (thần thoại Hy lạp) ( (cũng) wa­ter-​nymph)

- (thực vật học) rong từ

naif

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) naive

nail

- móng (tay; chân); móng vuốt (thú vật)

- cái đinh

- nên (đơn vị đo lường cổ, bằng khoảng 55cm)

+ hard as nails

- (thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ

- cứng rắn; tàn nhẫn

+ to fligh tooball and nail

- (xem) tooth

+ to hit the [right] nail on the head

- (xem) hit

+ a nail in one's cof­fin

- cái có thể làm cho người ta chóng chết

+ to pay on the nail

- trả ngay không lần lữa

+ right á náil

- đúng lắm, hoàn toàn đúng

- đóng đinh; (nghĩa bóng) ghìm chặt

- (từ lóng) bắt giữ, tóm

+ to nail colours to mast

- (xem) colour

+ to nail a lie to the counter (barn-​door)

- vạch trần sự dối trá

nail drawer

- kìm nhổ đinh

nail-biting

- sự cắn móng tay

- sự bồn chồn, sự bực dọc

nail-brush

- bàn chải móng tay

nail-file

- cái giũa móng tay

nail-head

- đầu đinh

nail-polish

- thuốc màu bôi móng tay

nail-scissors

- kéo cắt móng tay

nailer

- thợ làm đinh

- đồ vật hoàn hảo; tay cừ khôi, người tài ba

nailery

- xưởng làm đinh

nainsook

- vải nanx­uc

naive

- ngây thơ, chất phác

- ngờ nghệch, khờ khạo

naivety

- tính ngây thơ, tính chất phác

- tính ngờ nghệch, tính khờ khạo

- lời nói ngây thơ, lời nói khờ khạo

naja

- (động vật học) rắn mang bành

naked

- trần, trần truồng, khoả thân, loã lồ

- trụi, trơ trụi, rỗng không (bức tường, cây cối, cánh dồng)

- không che đậy, không giấu giếm, phô bày ra, hiển nhiên, rõ ràng

- không thêm bớt

- không căn cứ

nakedness

- sự trần truồng, sự trơ trụi, sự loã lồ

- trạng thái không che đậy, trạng thái không giấu giếm, trạng thái rõ rành rành

namby-pambiness

- pam­by­ism) /'næm­bi'pæm­bi­izm/

- sự nhạt nhẽo vô duyên; sự màu mè điệu bộ

- tính đa sầu, đa cảm

namby-pamby

- nhạt nhẽo vô duyên; màu mè, điệu bộ

- đa sầu, đa cảm

- lời nói nhạt nhẽo vô duyên; câu chuyện nhạt nhẽo vô duyên

- người nhạt nhẽo vô duyên; người màu mè, điệu bộ

- văn uỷ mị, văn đa sầu đa cảm

- người đa sầu, đa cảm

namby-pambyism

- pam­by­ism) /'næm­bi'pæm­bi­izm/

- sự nhạt nhẽo vô duyên; sự màu mè điệu bộ

- tính đa sầu, đa cảm

name

- tên, danh

- danh nghĩa

- (chỉ số ít) tiếng, tiếng tăm, danh tiếng

- danh nhân

- dòng họ

+ to give it a name

- muốn (uống rượu, được món quà...) gì thì nói ra

+ to have not a pen­ny to one's name

- không có một đồng xu dính túi

- đặt tên; gọi tên

- định rõ; nói rõ

- chỉ định, bổ nhiệm

+ to name af­ter; (Mỹ) to name for (from)

- đặt theo tên (của người nào)

+ not to be named on (in) the same day with

- không thể sánh với, không thể để ngang hàng với

name-caller

- người hay chửi rủa

name-calling

- sự chửi rủa, sự réo tên ra mà chửi

name-child

- đứa bé được đặt trùng tên (với người khác để tỏ lòng kính yêu)

name-day

- ngày tên thánh (lấy đặt cho ai)

- ngày đặt tên (trong lễ rửa tội)

name-part

- tên nhân vật chính lấy đặt cho vở kịch

name-plate

- biển đề tên (ở cửa)

- (kỹ thuật) tấm nhân (tấm để nhân hiệu của nhà máy sản xuất, gắn ở sản phẩm)

nameless

- không tên, vô danh

- không tiếng tăm, không tên tuổi, không ai biết đến

- không thể nói ra, không thể tả xiết; không thể đặt tên được, xấu xa, gớm guốc

namely

- là, ấy là

namesake

- người trùng tên; vật cùng tên

nance

- người ẻo lả như đàn bà

- người tình dục đồng giới

- ẻo lả như đàn bà (đàn ông, con trai)

- tình dục đồng giới

nancy

- người ẻo lả như đàn bà

- người tình dục đồng giới

- ẻo lả như đàn bà (đàn ông, con trai)

- tình dục đồng giới

nandu

- (động vật học) đà điểu Mỹ

nanism

- chứng lùn

nankeen

- vải trúc bâu Nam kinh

- ( số nhiều) quần trúc bâu Nam kinh

- màu vàng nhạt

nanny

- ruấy khũi bõ

- (như) nan­ny-​goat

nanny-goat

- con dê cái ( (cũng) nan­ny)

nap

- giấc ngủ chợp, giấc trưa

- ngủ chợp một lát, ngủ trưa

+ to be caught nap­ping

- bị bất ngờ

+ to catch some­one nap­ping

- bất chợt ai đang ngủ; bất chợt ai đang làm việc gì; bắt được ai đang lầm lỗi gì; làm một cú bất ngờ đối với ai

- dệt tuyết

- (nghành dệt) làm cho lên tuyết

- lối chơi bài napôlêông

- sự đánh cá tất cả tiền vào một con ngựa; con ngựa mình dốc hết tiền vào để đánh cá

+ to go up

- (nghĩa bóng) liều để thắng lớn, được ăn cả ngã về không)

napalm

- (quân sự) Na­pan

- ném bom na­pan

nape

- gáy ( (thường) the nape of the neck)

napery

- (từ cổ,nghĩa cổ); ( Ê-​cốt) khăn bàn, khăn ăn

naphtha

- ligroin

- dầu mỏ

naphthalene

- Nap­tal­in

napkin

- khăn ăn

- tả lót (của trẻ con)

+ to lay up in a nap­kin

- xếp vào một nơi không dùng đến

napkin-ring

- vòng đánh dấu khăn ăn (của từng người)

napless

- không có tuyết (hàng vải)

napoleon

- (sử học) đồng napôlêông (tiền vàng xưa của Pháp)

- lối chơi bài napôlêông

napoo

- (quân sự), (từ lóng) tong rồi!, tiêu rồi!, phăng teo rồi!

nappy

- (từ cổ,nghĩa cổ) có bọt; bốc mạnh (rượu bia)

- có tuyết (hàng vải)

- tã lót (của trẻ con)

napthalin

- Nap­tal­in

narce

- xà cừ

- (động vật học) con xà cừ

narced

- khảm xà cừ

narcissi

- (thực vật học) hoa thuỷ tiên

narcissism

- tính tự yêu mình; tính quá chú ý chăm sóc đến vẻ đẹp của mình

narcissist

- người tự yêu mình; người quá chú ý chăm sóc đến vẻ đẹp của mình

narcissistic

- tự yêu mình; quá chú ý đến vẻ đẹp của mình

narcissus

- (thực vật học) hoa thuỷ tiên

narcolepsy

- (y học) chứng ngủ rũ

narcosis

- trạng thái mê man, trạng thái mơ mơ màng màng

- giấc ngủ

- sự gây mê

narcotic

- làm mơ mơ màng màng

- (thuộc) thuốc mê; gây mê

- (thuộc) thuốc ngủ; gây ngủ

- thuốc mê; thuốc ngủ

narcotise

- gây mê

- cho uống thuốc ngủ; gây ngủ

narcotism

- trạng thái mê man, trạng thái mơ mơ màng màng

- sự gây ngủ

- hiệu lực thuốc ngủ

narcotization

- sự gây mê

- sự cho uống thuốc ngủ; sự gây ngủ

narcotize

- gây mê

- cho uống thuốc ngủ; gây ngủ

nard

- (thực vật học) cây cam tùng

- chất thơm cam tùng

narghile

- điếu ống

nark

- (từ lóng) chỉ điểm, cớm, mật thám; cò mồi

- (từ lóng) làm chỉ điểm, làm mật thám; làm cò mồi

narrate

- kể lại, thuật lại

narration

- sự kể chuyện, sự tường thuật, sự thuật lại

- chuyện kể, bài tường thuật

narrative

- chuyện kể, bài tường thuật

- thể văn kể chuyện, thể văn tường thuật

- dưới hình thức kể chuyện; có tính chất tường thuật

narrator

- người chuyện kể, người tường thuật

narrow

- hẹp, chật hẹp, eo hẹp

- hẹp hòi, nhỏ nhen

- kỹ lưỡng, tỉ mỉ

+ to have a nar­row es­cape

- (xem) es­cape

+ to have a nar­row squeak (shave)

- (thông tục) may mà thoát được, may mà tránh được

+ nar­row vic­to­ry

- thắng lợi đạt được một cách khó khăn; sự thắng chật vật

+ nar­row ma­jor­ity

- đa số ít ỏi (số phiếu trong cuộc bầu cử)

+ the nar­row bed (home, house)

- nấm mồ

- khúc sông hẹp; đoạn đường phố hẹp; hẽm núi; cửa biển hẹp, cửa sông hẹp

- thu hẹp, làm hẹp lại, co lại, rút lại, thành hẹp hòi

narrow-fisted

- hà tiện, keo kiệt; chi ly

narrow-minded

- hẹp hòi, nhỏ nhen

narrow-mindedness

- tính hẹp hòi, tính nhỏ nhen

narrowly

- chật hẹp, hẹp hòi ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- kỹ lưỡng, tỉ mỉ, từng ly từng tí

- suýt, suýt nữa

narrowness

- sự chật hẹp

- tính hẹp hòi, tính nhỏ nhen

- tình trạng nghèo nàn, tình trạng eo hẹp

narwhal

- (động vật học) kỳ lân biển

nasal

- (thuộc) mũi

- âm mũi

nasalise

- phát âm theo giọng mũi; nói giọng mũi; mũi hoá

nasality

- tính chất âm mũi

nasalization

- sự phát âm theo giọng mũi; hiện tượng mũi hoá

nasalize

- phát âm theo giọng mũi; nói giọng mũi; mũi hoá

nascency

- trạng thái mới sinh, trạng thái mới mọc

nascent

- mới sinh, mới mọc

nasological

- (thuộc) khoa nghiên cứu mũi

nasologist

- nhà nghiên cứu mũi

nasology

- khoa nghiên cứu mũi

nastiness

- tính bẩn thỉu; tính dơ dáy; sự kinh tởm

- tính chất tục tĩu; sự thô tục; sự xấu xa ô trọc; sự dâm ô

- tính xấu, tính khó chịu

- tính cáu kỉnh, tính giận dữ; tính ác; tính hiểm

nasturtium

- (thực vật học) cây sen cạn

nasty

- bẩn thỉu; dơ dáy; kinh tởm, làm buồn nôn

- tục tĩu, thô tục; xấu xa, ô trọc; dâm ô

- xấu, khó chịu, làm bực mình

- cáu kỉnh, giận dữ; ác; hiểm

+ a masty one

- điều khó chịu; điều làm bực mình; vố ác, vố điếng người

natal

- (thuộc) sinh

natality

- tỷ lệ sinh đẻ

natation

- sự bơi

natatorial

- (thuộc) bơi

nates

- đít, mông đít

- thuỷ thị giác

natheless

- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tuy nhiên, tuy vậy

nathless

- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tuy nhiên, tuy vậy

natice grasses

- cỏ dại, cỏ mọc tự nhiên

nation

- dân tộc

- nước, quốc gia

nation-wide

- toàn quốc, toàn dân

national

- (thuộc) dân tộc

- (thuộc) quốc gia

+ na­tion­al gov­ern­ment

- chính phủ liên hiệp

+ na­tion­al news­pa­pers

- báo chí lưu hành khắp nước

- kiều dân, kiều bào

nationalise

- quốc gia hoá

- quốc hữu hoá

- cho nhập quốc tịch

nationalism

- chủ nghĩa dân tộc

nationalist

- người theo chủ nghĩa dân tộc

- dân tộc chủ nghĩa

nationality

- tính chất dân tộc; tính chất quốc gia

- dân tộc; quốc gia

- quốc tịch

nationalization

- sự quốc gia hoá

- sự quốc hữu hoá

- sự nhập quốc tịch; sự cho nhập quốc tịch

nationalize

- quốc gia hoá

- quốc hữu hoá

- cho nhập quốc tịch

nationally

- về mặt dân tộc; về mặt quốc gia

- toàn quốc

nationhood

- tính trạng là một dân tộc; tính chất là một quốc gia

native

- (thuộc) nơi sinh

- tự nhiên, bẩm sinh

- (thuộc) địa phương; (thuộc) thổ dân

- tự nhiên (kim loại, khoáng chất)

- người sinh ở, người quê quán ở, người địa phương, thổ dân

- loài (vật, cây) địa phương, loài nguyên sản; thổ sản

- sò nuôi (ở bờ biển Anh)

native sugar

- đường thô

native-born

- sinh ở địa phương

natively

- vốn, bẩm sinh, tự nhiên, vốn sinh ra đã có

- với tính chất nơi sinh

nativity

- sự sinh đẻ

- (tôn giáo) ( the na­tiv­ity) lễ Thánh đản

- ( the na­tiv­ity) ảnh Chúa giáng sinh

- số tử vi

natrium

- (hoá học) Na­tri

natter

- nói ba hoa

- càu nhàu

- nói lia lịa, nói liến thoắng

natterjack

- (động vật học) cóc sọc vàng

nattery

- có tính cáu kỉnh

nattiness

- vẻ đẹp, vẻ chải chuốt; vẻ đỏm dáng, vẻ duyên dáng

- sự khéo tay

natty

- đẹp, chải chuốt; đỏm dáng, duyên dáng

- khéo tay

natural

- (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên

- (thuộc) thiên tính; bẩm sinh, trời sinh

- tự nhiên, đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên

- tự nhiên, không giả tạo, không màu mè

- đẻ hoang (con)

- mọc tự nhiên, dại

+ one's nat­ural life

- tuổi thọ của con người

- người bẩm sinh ngớ ngẩn, người bẩm sinh ngu đần

- (âm nhạc) nốt thường

- (âm nhạc) dấu hoàn

- người có khiếu tự nhiên (về ngành gì)

- điều thắng lợi tất nhiên; điều chắc chắn

naturalise

- tự nhiên hoá

- nhập tịch (từ, phong tục...)

- làm hợp thuỷ thổ (cây, vật)

- hợp thuỷ thổ (cây, vật)

- nghiên cứu tự nhiên học

naturalism

- tính tự nhiên, thiên tính

- chủ nghĩa tự nhiên

naturalist

- nhà tự nhiên học

- người theo chủ nghĩa tự nhiên

naturalistic

- (thuộc) tự nhiên, căn cứ vào tự nhiên

- (thuộc) khoa tự nhiên học

- (thuộc) chủ nghĩa tự nhiên

naturalization

- sự tự nhiên hoá

- sự nhập quốc tịch; sự nhập tịch (ngôn ngữ)

- sự làm cho hợp với thuỷ thổ (cây, vật)

naturalize

- tự nhiên hoá

- nhập tịch (từ, phong tục...)

- làm hợp thuỷ thổ (cây, vật)

- hợp thuỷ thổ (cây, vật)

- nghiên cứu tự nhiên học

naturally

- vốn, tự nhiên

- đương nhiên, tất nhiên, cố nhiên

nature

- tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá

- trạng thái tự nhiên; trạng thái nguyên thuỷ

- tính, bản chất, bản tính

- loại, thứ

- sức sống; chức năng tự nhiên; nhu cầu tự nhiên

- nhựa (cây)

+ against (con­trary to) na­ture

- phi thường, siêu phàm, kỳ diệu

+ debt of na­ture

- (xem) debt

+ to pay one's debt to na­ture

- (xem) debt

nature study

- sự nghiên cứu thiên nhiên

naught

- (từ cổ,nghĩa cổ) không

- (toán học) số không

- (từ cổ,nghĩa cổ) vô tích sự, vô ích

naughtiness

- tính hư, tính tinh nghịch

- tính thô tục, tính tục tĩu, tính nhảm nhí

naughty

- hư, hư đốn, nghịch ngợm

- thô tục, tục tĩu, nhảm

naupathia

- sự say sóng

nausea

- sự buồn nôn; sự lộn mửa

- sự kinh tởm, sự tởm

nauseate

- buồn nôn, lộn mửa

- tởm, kinh tởm, ghê

- chán (cơm, nghề...)

- làm buồn nôn; làm lộn mửa

- làm kinh tởm

nauseous

- tanh tưởi, làm nôn mửa

- tởm, gớm, gớm guốc, đáng ghê

nautch

- cuộc biểu diễn của vũ nữ nhà nghề ( Ân-​ddộ)

nautch-girl

- vũ nữ nhà nghề ( Ân-​ddộ)

nautical

- (thuộc) biển; (thuộc) hàng hải

nautically

- bằng đường biển, bằng đường hàng hải

nautili

- (động vật học) ốc anh vũ

- bạch tuộc

nautilus

- (động vật học) ốc anh vũ

- bạch tuộc

naval

- (thuộc) hải quân, (thuộc) thuỷ quân

nave

- trục bánh xe

- gi­an giữa của giáo đường

navel

- rốn

- trung tâm

navel orange

- (nông nghiệp) cam naven

navel-cord

- cord) /'neivəlkɔ:d/

- dây rốn

navel-string

- cord) /'neivəlkɔ:d/

- dây rốn

navicert

- (hàng hải) giấy chứng nhận không vi phạm quy định về hàng lậu thời chiến

- giấy quá cảnh (cho từng chuyến hàng)

navicular

- hình thuyền

- bệnh đau xương ghe (ở chân ngựa)

navigability

- tình trạng tàu bè đi lại được (sông, biển)

- tình trạng có thể đi sông biển được (tàu bè)

- tình trạng có thể điều khiển được (khí cầu)

navigable

- để tàu bè đi lại được (sông, biển)

- có thể đi sông biển được (tàu bè)

- có thể điều khiển được (khí cầu)

navigate

- lái (tàu, thuyền, máy bay...)

- đi sông, đi biển, vượt biển, bay

- đem thông qua

navigation

- nghề hàng hải, sự đi biển, sự đi sông

- tàu bè qua lại

navigator

- nhà hàng gải, người đi biển; thuỷ thủ lão luyện

- (hàng hải); (hàng không) hoa tiêu

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thợ làm đất, thợ đấu ( (cũng) navvy)

navvy

- thợ làm đất, thợ đấu

- (kỹ thuật) máy xúc, máy đào đất, máy nạo (vét) lòng sông

+ a mere navvy's work

- một công việc chỉ đòi hỏi sức khoẻ không cần có kỹ thuật

+ to work like a navvy

- làm việc vất vả cực nhọc; làm như trâu ngựa

navy

- hải quân

+ Sec­re­tary of the Navy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ trưởng bộ hải quân

+ Navy Day

- ngày hải quân

- (thơ ca) hạm đội

navy blue

- màu xanh nước biển (màu đồng phục của hải quân)

navy list

- (quân sự) danh sách sĩ quan hải quân

navy-blue

- xanh nước biển

navy-yard

- xưởng đóng tàu chiến

nay

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự từ chối, sự cự tuyệt, sự trả lời không

- (từ cổ,nghĩa cổ) không

- không những thế; hơn thế, mà lại còn; nói cho đúng hơn

naze

- (địa lý,ddịa chất) mũi đất

nazi

- đảng viên đảng Quốc xã ( Đức)

- Quốc xã

nazism

- chủ nghĩa quốc xã

ne'er

- (thơ ca) (viết tắt) của nev­er

ne'er-do-well

- người đoảng, người vô tích sự

- đoảng, vô tích sự

neap

- tuần nước xuống, tuần triều xuống

- xuống, xuống thấp (nước thuỷ triều)

- (thường) dạng bị động mắc cạn (tàu, thuyền...)

- xuống thấp (thuỷ triều)

neap-tide

- tuần nước xuống, tuần triều xuống

- xuống, xuống thấp (nước thuỷ triều)

- (thường) dạng bị động mắc cạn (tàu, thuyền...)

- xuống thấp (thuỷ triều)

near

- gần, cận

- thân

- giống, sát

- tỉ mỉ

- chi ly, chắt bóp, keo kiệt

- bên trái

- gần, ở gần; sắp tới, không xa

- chi ly, chắt bóp, keo kiệt

- gần, ở gần

- gần giống, theo kịp

- tới gần, đến gần, xích lại gần, nhích lại; sắp tới

near miss

- sự gần trúng đích (ném bom...)

near-by

- gần, gần bên, bên cạnh

near-sighted

- cận thị

near-sightedness

- tật cận thị

near-silk

- tơ nhân tạo

nearly

- gần, sắp, suýt

- mặt thiết, sát

nearness

- trạng thái ở gần

- tính chi ly, tính chắt bóp, tính keo kiệt

neat

- sạch gọn, ngăn nắp

- rõ ràng, rành mạch; ngắn gọn

- khéo, tinh xảo (đồ vật)

- giản dị và trang nhã (quần áo)

- nguyên chất, không pha (ượu)

- bò

- trâu bò, thú nuôi

neat's-foot

- chân bò (để ăn)

neat's-leather

- da bò

neat's-tongue

- lưỡi bò (để ăn)

neat-handed

- khéo tay, khéo léo

neat-herd

- người chăn bò

neaten

- dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp

neath

- (thơ ca) dưới, ở dưới, bên dưới

neatness

- sự sạch gọn, sự gọn gàng, sự ngăn nắp

- sự rõ ràng rành mạch; sự ngắn gọn

- sự khéo léo, sự tinh xảo

- sự giản dị trang nhã

neb

- ( Ê-​cốt) mũi; mỏ; mõm

- đầu ngòi bút, đầu bút chì; vòi, đầu nhọn (của vật gì)

nebula

- (thiên văn học) tinh vân

- (y học) chứng mắt kéo mây

nebulae

- (thiên văn học) tinh vân

- (y học) chứng mắt kéo mây

nebular

- (thiên văn học) (thuộc) tinh vân

nebulosity

- mây mù

- tính chất mờ đục

nebulous

- âm u, u ám

- mờ đục

- (thiên văn học) (thuộc) tinh vân; giống tinh vân

necessarily

- tất yếu, nhất thiết

necessary

- cần, cần thiết, thiết yếu

- tất nhiên, tất yếu

- những thứ cần dùng

- ( the nec­es­sary) (từ lóng) tiền cần thiết, việc cần thiết

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà xí

necessitarian

- (triết học) (thuộc) thuyết tất yếu, (thuộc) thuyết định mệnh

- (triết học) người theo thuyết tất yếu, người theo thuyết định mệnh

necessitarianism

- (triết học) thuyết tất yếu, thuyết định mệnh

necessitate

- bắt phải, đòi hỏi phải, cần phải có

necessitous

- nghèo túng, túng bấn

- cần thiết, không tránh khỏi

- cấp bách, cấp thiết

necessity

- sự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc

- ( số nhiều) những thứ cần thiết, những thứ cần dùng

- ( (thường) số nhiều) cảnh nghèo túng

+ to bow to ne­ces­si­ty

- phải làm cho hoàn cảnh bắt buộc, phải chịu hoàn cảnh bắt buộc

+ to make a virtue of ne­ces­si­ty

- bất đắc dĩ phải làm điều không ưng mà cứ phải vui vẻ; đừng chẳng được mà vẫn cứ kể công; bắt chẳng được tha ra làm phúc

+ ne­ces­si­ty is the moth­er of in­ven­tion

- có khó mới sinh khôn

+ ne­ces­si­ty known no law

- (xem) law

neck

- cổ (người, súc vật; chai, lọ)

- thịt cổ (cừu)

- chỗ thắt lại, chỗ hẹp lại (của một cái gì)

- (từ lóng) tính táo tợn, tính liều lĩnh; người táo tợn, người liều lĩnh

+ to break the neck of

- khắc phục được những phần khó khăn nhất (của một công việc...)

+ to get (catch, take) it in the neck

- (từ lóng) bị đánh chết

- bị một vố đau; bị quở trách trừng phạt nặng nề; bị thải hồi

+ to hả­den the neck

- dở bướng, cứng đầu cứng cổ

+ neck and neck

- ngang nhau, không hơn nhau tí nào (chạy thi; đua ngựa)

+ neck or noth­ing

- được ăn cả ngã về không; một mất một còn

+ to risk one's neck

- liều mạng

+ to save one's neck]

- thoát chết ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

+ to stick (shoot) one's neck out

- thách đánh

+ stiff neck

- (nghĩa bóng) sự bướng bỉnh, sự ngoan cố, sự cứng đầu cứng cổ

+ to talk through [the back of] one's neck

- (từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi

+ to trend on some­body's neck

- (xem) tread

+ to win by a neck

- về đích hơn một đầu (đua ngựa)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ôm cổ; ôm ấp, âu yếm

neck-collar

- cổ cồn

- vòng cổ (chó, ngựa...)

neck-mould

- (kiến trúc) đường chỉ viền quanh đầu cột

neckband

- cổ áo

neckcloth

- ca vát

- khăn quàng cổ

neckerchief

- khăn quàng cổ

necking

- (kiến trúc) cổ cột (phần làm sát dưới đầu cột)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự ôm ấp, sự âu yếm

necklace

- chuỗi hạt (vàng, ngọc)

necklet

- vòng cổ, kiềng, chuỗi hạt (vàng ngọc)

- khăn quàng cổ bằng lông thú

necktie

- ca vát

neckwear

- cổ cồn ca vát (nói chung)

necrologist

- người chép tiểu sử người chết

necrology

- danh sách người chết

- tiếu sử người chết

necromancer

- thầy đồng gọi hồn

necromancy

- thuật gọi hồn

necrophagous

- ăn xác chết

necropolis

- bâi tha ma, nghĩa địa

necropsy

- sự mổ tử thi (để khám nghiệm)

necroscopy

- sự mổ tử thi (để khám nghiệm)

necroses

- (sinh vật học) sự chết hoại

necrosis

- (sinh vật học) sự chết hoại

necrotic

- (sinh vật học) chết hoại

necrotise

- (sinh vật học) chết hoại

necrotize

- (sinh vật học) chết hoại

nectar

- (thần thoại,thần học) rượu tiên

- rượu ngon

- (thực vật học) mật hoa

nectarean

- thơm dịu như rượu tiên; dịu ngọt như mật hoa

nectariferous

- (thực vật học) có mật

nectarine

- quả xuân đào

- (thực vật học) cây xuân đào

- (thơ ca) dịu ngọt như mật hoa

nectary

- (thơ ca) tuyến mật (ở hoa)

neddy

- (thông tục) con lừa

need

- sự cần

- tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn

- thứ cần dùng nhu cầu

- ( số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái

- cần, đòi hỏi

- cần

- cần thiết

- lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn

needful

- cần, cần thiết

- cái cần thiết

- (từ lóng) tiền

needfulness

- sự cần thiết; tính cần thiết

neediness

- cảnh túng thiếu

needle

- cái kim; kim (la bàn...)

- chỏm núi nhọn

- lá kim (lá thông, lá tùng)

- tinh thể hình kim

- cột hình tháp nhọn

- (the nee­dle) (từ lóng) sự bồn chồn

+ as sharp as a nee­dle

- (xem) sharp

+ to look for a nee­dle in a bot­tle (bun­dle) of hay (in a haystack)

- đáy biển mò kim

+ true as the nee­dle to the pole

- đáng tin cậy

- khâu

- nhể (bằng kim); châm

- lách qua, len lỏi qua

- kết tinh thành kim

- (từ lóng) châm chọc, chọc tức; khích (ai làm gì

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thêm rượu mạnh (vào bia)

needle game

- trò chơi cay cú; cuộc đấu cay cú

needle match

- cuộc đấu cay cú

needle-bath

- sự tắm bằng tia nước thật nhỏ

- hương sen tia nước thật nhỏ

needle-bearing

- (kỹ thuật) ổ kim

needle-case

- ống kim

needle-craft

- craft) /'ni:dlkrɑ:ft/

- việc vá may

needle-lace

- đăng ten ren bằng kim

needle-shaped

- hình kim

needleful

- đoạn chỉ xâu kim (mỗi lần)

needless

- không cần thiết, thừa, vô ích

needlewoman

- người đàn bà làm nghề vá may

needlework

- craft) /'ni:dlkrɑ:ft/

- việc vá may

needments

- những thứ cần dùng (đặc biệt là để đi du lịch)

needs

- (tục ngữ) túng phải tính

needy

- nghèo túng

nefarious

- hung ác

- bất chính

nefariousness

- tính hung ác, tính ác hiểm

- sự bất chính

negate

- phủ định, phủ nhận

- thừa nhận sự không tồn tại của

negation

- sự phủ định, sự phủ nhận

- sự cự tuyệt, sự từ chối

- sự phản đối

- sự không tồn tại

- vật không có

- cái tiêu cực

negative

- không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán

- (điện học), (toán học); (nhiếp ảnh) âm

- lời từ chối, lời cự tuyệt

- quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết

- tính tiêu cực

- (toán học) số âm

- (điện học) cực âm

- (nhiếp ảnh) bản âm

- (ngôn ngữ học) từ phủ định

- phủ nhận; phủ định, cự tuyệt, bác bỏ

- phản đối, chống lại (lời phát biểu)

- làm thành vô hiệu

negativeness

- tính chất phủ định, tính chất phủ nhận, tính chất cự tuyệt, tính chất từ chối, tính chất phản đối; tính chất cấm đoán

- tính chất tiêu cực

negativism

- thuyết phủ định

- chủ nghĩa tiêu cực

negativist

- người theo thuyết phủ định

- người theo chủ nghĩa tiêu cực

negativity

- tính chất phủ định, tính chất phủ nhận, tính chất cự tuyệt, tính chất từ chối, tính chất phản đối; tính chất cấm đoán

- tính chất tiêu cực

negatory

- từ chối; phủ định

negatron

- (vật lý) nega­tron

neglect

- sự sao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý

- sự bỏ bê, sự bỏ mặc

- sự thời ơ, sự hờ hững

- sao lãng, không chú ý

- bỏ bê, bỏ mặc

- thờ ơ, hờ hững

neglectful

- sao lãng, cẩu thả, không chú ý

- hờ hững

neglectfulness

- sự sao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý

- sự hờ hững

negligence

- tính cẩu thả, tính lơ đễnh

- việc cẩu thả; điều sơ suất

- sự phóng túng (trong nghệ thuật)

negligent

- cẩu thả, lơ đễnh

negligibility

- tính không đáng kể

negligible

- không đáng kể

negotiability

- tính có thể thương lượng được

- tính có thể đổi thành tiền, tính có thể chuyển cho người khác để lấy tiền, tính có thể trả bằng tiền

- tính có thể đi qua được (đường sá, sông), tính có thể vượt qua được (núi, vật chướng ngại...)

negotiable

- có thể thương lượng được

- có thể đổi thành tiền, có thể chuyển nhượng cho người khác để lấy tiền, có thể trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu)

- có thể đi qua được (đường sá, sông...); có thể vượt qua được (núi, vật chướng ngại...)

negotiate

- (thương nghiệp), (chính trị) điều đình, đàm phán, thương lượng, dàn xếp

- đổi thành tiền, chuyển nhượng cho người khác để lấy tiền, trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu)

- vượt qua được (vật chướng ngại, khó khăn...)

negotiation

- sự điều đình, sự đàm phán, sự thương lượng, sự dàn xếp

- sự đổi thành tiền, sự đổi lấy tiền, sự trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu)

- sự vượt qua (khó khăn...)

negotiator

- người điều đình, người đàm phán

- người gi­ao dịch

negotiatress

- người điều đình, người đàm phán (đàn bà)

- người gi­ao dịch (đàn bà)

negotiatrix

- người điều đình, người đàm phán (đàn bà)

- người gi­ao dịch (đàn bà)

negress

- đàn bà da đen, con gái da đen

negrillo

- em bé da đen, trẻ con da đen

- giống người da đen lùn (ở Châu phi)

negro

- người da đen

- đen, (thuộc) người da đen

negro-head

- thuốc lá sợi đen đóng bánh

- cao su loại xấu

negroid

- (thuộc) người da đen

negroidal

- (thuộc) người da đen

negus

- rượu nêgut rượu vang thêm nước lã pha đường hâm nóng)

neigh

- tiếng hí (ngựa)

- hí (ngựa)

neighbour

- người hàng xóm, người láng giềng, người ở bên cạnh; vật ở cạnh

- người đồng loại

- ở gần, ở bên, ở cạnh

neighboured

- có vùng lân cận

- có láng giềng, có hàng xóm

neighbourhood

- hàng xóm, láng giềng; tình hàng xóm

- tình trạng ở gần

- vùng lân cận

+ in the neigh­bour­hood

- gần, chừng khoảng

neighbouring

- bên cạnh, láng giềng

neighbourliness

- tình hàng xóm láng giềng thuận hoà

neighbourly

- ăn ở với xóm giềng thuận hoà

neighbourship

- tình trạng ở gần

- tình hàng xóm láng giềng

neither

- không; không... này mà cũng không... kia

- nei­ther... nor... không... mà cũng không

- cũng không, mà cũng không

- không cái nào (trong hai cái), không người nào (trong hai người); không cả hai; cả hai đều không

nek

- ( Nam phi) đèo

nekton

- (sinh vật học) sinh vật trôi

nelly

- (động vật học) chim hải âu lớn

nematode

- (động vật học) giun tròn

nemesis

- nữ thần báo ứng

- sự báo ứng, sự báo oán

nenuphar

- (thực vật học) cây súng

- hoa súng

neocene

- (địa lý,ddịa chất) thế neox­en

neodymium

- (hoá học) Neod­dim

neolithic

- (thuộc) thời kỳ đồ đá mới

neologism

- từ mới

- sự dùng từ mới

neologist

- người hay dùng từ mới

neologize

- dùng từ mới

neology

- sự dùng từ mới

- từ mới

neon

- nê-​ông

neophyte

- người mới bước vào nghề

- (tôn giáo) người mới nhập đạo

neoplasm

- (y học) khối u, ung thư

neoplasty

- (y học) sự tạo hình mới, sự tạo hình mảng da

neoteric

- mới, hiện đại

- nhà tư tưởng hiện đại, nhà văn hiện đại; người thừa nhận những tư tưởng mới

neotropical

- (thuộc) Trung và Nam Mỹ; tìm thấy ở Trung và Nam Mỹ

neozoic

- (địa lý,ddịa chất) Neo­zoi, tân sinh

nepenthe

- (thơ ca) thuốc giải sầu

nepenthes

- (như) ne­penthe

- (thực vật học) cây nắp ấm

nephew

- cháu trai (con của anh, chị, em)

nephology

- môn học về mây

nephrite

- (khoáng chất) Ne­frit

nephritic

- (thuộc) thân

nephritis

- (y học) viêm thận

nepotism

- gia đình trị; thói kéo người nhà vào làm; thói bao che dung túng người nhà (ở các cơ quan)

nepotist

- người quen thói kéo người nhà vào làm; người quen thói bao che dung túng người nhà (ở các cơ quan)

neptune

- (thần thoại,thần học) thần biển, hải thần

- (nghĩa bóng) biển, đại dương

- (thiên văn học) sao Hải vương

neptunian

- (thuộc) thần biển

- (thuộc) sao Hải vương

- (địa lý,ddịa chất) do biển (tạo thành), do nước (tạo thành)

neptunium

- (hoá học) Nep­tu­ni

nereid

- nữ thần biển, hải tinh

neroli

- dầu hoa cam

nervate

- (thực vật học) có gân (lá)

nervation

- (thực vật học) đường gân; cách phát gân (lá cây)

nerve

- (giải phẫu) dây thần kinh

- ( (thường) số nhiều) thần kinh; trạng thái thần kinh kích động

- khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực

- (thông tục) sự táo gan, sự trơ tráo

- (thực vật học) gân (lá cây)

- (nghĩa bóng) bộ phận chủ yếu, khu vực trung tâm, bộ phận đầu não

+ not to know what nerves are

- điềm tĩnh, điềm đạm

- truyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí

+ to nerve one­self

- rán sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực

nerve-centre

- (giải phẫu) trung khu thần kinh

nerve-knot

- (giải phẫu) hạch thần kinh

nerveless

- (giải phẫu) không có dây thần kinh

- điềm tĩnh

- không có khí lực, mềm yếu, nhu nhược; hèn

- (thực vật học); (động vật học) không có gân (lá, cánh sâu bọ)

- lòng thòng, yếu ớt (văn)

nervelessness

- (giải phẫu) sự không có dây thần kinh

- tính điềm tĩnh

- sự không có khí lực, tính mềm yếu, tính nhu nhược; tính hèn

- (thực vật học); (động vật học) sự không có gân (lá, cánh sâu bọ)

- tính lòng thòng, yếu ớt (văn)

nervine

- (thuộc) dây thần kinh

- bộ thận kinh (thuốc)

- thuốc bổ thần kinh

nervism

- (sinh vật học) thuyết thần kinh

nervosity

- tính nóng nảy; sự bực dọc, sự bồn chồn

- trạng thái hốt hoảng, trạng thái bối rối

- sức mạnh, khí lực

nervous

- (thuộc) thần kinh

- dễ bị kích thích; nóng nảy, bực dọc; hay hoảng sợ; hay lo lắng, hay bồn chồn

- có dũng khí, có khí lực, mạnh mẽ

- (văn học) hùng mạnh; cô đọng, khúc chiết

nervousness

- tính nóng nảy; sự bực dọc, sự bồn chồn

- trạng thái hốt hoảng, trạng thái bối rối

- sức mạnh, khí lực

nervure

- gân (lá cây, cánh sâu bọ)

nervy

- (thông tục) nóng nảy, dễ cáu, bực dọc

- giần giật (cử động); bồn chồn (vẻ)

- (từ lóng) táo gan; trơ tráo

- (từ lóng) khó chịu làm bực mình

- (thơ ca) mạnh mẽ, có khí lực

nescience

- sự không biết

- (triết học) thuyết không thể biết

nescient

- ( ne­scient off) không biết

- (triết học) (thuộc) thuyết không thể biết

- (triết học) người theo thuyết không thể biết

nest

- tổ, ổ (chim, chuột...)

- nơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp...)

- bộ đồ xếp lồng vào nhau

+ to feath­er one's nest

- (xem) feath­er

+ it's an ill bord that fouls its own nest

- (tục ngữ) chẳng hay gì vạch áo cho người xem lưng

- làm tổ

- tìm tổ chim, bắt tổ chim

- ẩn núp, ẩn mình

- đặt vào ổ

- ( (thường) động tính từ quá khứ) xếp lồng vào nhau

- (kỹ thuật) lắp (mộng)

nest-egg

- trứng lót ổ (để nhử gà đến đẻ)

- (nghĩa bóng) số tiền để gây vốn; số tiền dự trữ (phòng sự bất trắc...)

nestle

- nép mình, náu mình, rúc vào

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ

- ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt

- nép (mình), náu (mình), rúc (người) vào

nestling

- chim non (chưa rời tổ)

nestor

- Ne-​xto (nhân vật trong I-​li-​át của Hô-​me)

- ông già khôn ngoan; người cố vấn già mưu trí

net

- lưới, mạng (tóc, nhện...)

- cạm, bẫy

- vải màn; vải lưới

- mạng lưới

- bắt bằng lưới, đánh lưới

- thả lưới, giăng lưới, bủa lưới ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đánh bẫy

- che phủ bằng lưới

- đan (lưới, võng...)

- đánh lưới

- đan lưới

- được lãi thực (là bao nhiêu)

- thực

netful

- lưới (đầy)

nether

- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt) dưới, ở dưới

+ hard as a nether mill­stone

- rắn như đá (trái tim)

+ nether gar­ments

- (xem) gar­ment

+ nether man (per­son)

- cẳng chân

+ nether world

- âm ty

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trái đất

netherlander

- người Hà lan

netherlandish

- (thuộc) Hà lan

nethermost

- thấp nhất; ở dưới cùng

netting

- lưới, mạng lưới

- sự đánh lưới, sự giăng lưới

- sự đan (lưới...)

- nguyên liệu làm lưới; vải màn

nettle

- (thực vật học) cây tầm ma

+ to be on net­tles

- như ngồi phải gai

+ to grasp the net­tle

- dũng cảm đương đầu với khó khăn

+ grasp the net­tle and it won't sting you

- cứ dũng cảm đương đầu với khó khăn thì rồi mọi khó khăn sẽ vượt qua

nettle-rash

- (y học) chứng mày đay

nettlesome

- chọc tức, làm phát cáu

- dễ cáu, dễ tức

network

- lưới, đồ dùng kiểu lưới

- mạng lưới, hệ thống

- (kỹ thuật) hệ thống mắc cáo

- (rad­diô) mạng lưới truyền thanh

neural

- (thuộc) thần kinh

neuralgia

- (y học) chứng đau dây thần kinh

neuralgic

- (y học) (thuộc) chứng đau dây thần kinh

neurathenia

- (y học) chứng suy nhược thần kinh

neurathenic

- (y học) suy nhược thần kinh

- (y học) người suy nhược thần kinh

neuritis

- (y học) viêm dây thần kinh

neurologist

- nhà thần kinh học

- thầy thuốc chuyên khoa thần kinh

neurology

- khoa thần kinh, thần kinh học

neuropath

- người bị bệnh thần kinh

neuropathist

- thầy thuốc chuyên khoa bệnh thần kinh

neuropathology

- (y học) bệnh học thần kinh

neuropterous

- (động vật học) (thuộc) bộ cánh gân (sâu bọ)

neuroses

- (y học) chứng loạn thần kinh chức năng

neurosis

- (y học) chứng loạn thần kinh chức năng

neurosurgeon

- (y học) nhà giải phẫu thần kinh

neurosurgery

- (y học) khoa giải phẫu thần kinh

neurosurgical

- (y học) (thuộc) khoa giải phẫu thần kinh

neurotic

- loạn thần kinh chức năng

- dễ bị kích thích thần kinh

- tác động tới thần kinh, chữa bệnh thần kinh (thuốc)

- người loạn thần kinh chức năng

- thuốc chữa bệnh thần kinh

neuter

- (ngôn ngữ học) trung, (thuộc) giống trung

- (ngôn ngữ học) nội động (động từ)

- (sinh vật học) vô tính

- (thú y học) bị thiến, bị hoạn

- trung lập

- (ngôn ngữ học) từ trung tính (danh từ, đại từ...)

- (ngôn ngữ học) nội động từ

- (thực vật học) hoạ vô tính

- (động vật học) sâu bọ vô tính; ong thợ, kiến thợ

- (thú y học) súc vật bị thiến, súc vật bị hoạn

- người trung lập; nước trung lập

neutral

- trung lập

- (hoá học) trung tính

- (thực vật học), (động vật học) vô tính

- không có tính chất rõ rệt

- (kỹ thuật) ở vị trí số không

- nước trung lập; người trung lập

- (kỹ thuật) số không (máy)

neutralise

- (quân sự) trung lập hoá

- (hoá học) trung hoà

- làm mất tác dụng, làm thành vô hiệu

neutralism

- chủ nghĩa trung lập

neutralist

- người chủ nghĩa trung lập

- (thuộc) chủ nghĩa trung lập

neutrality

- tính chất trung lập; thái độ trung lập

- (hoá học) trung tính

neutralization

- (quân sự) sự trung lập hoá

- (hoá học) sự trung hoà

neutralize

- (quân sự) trung lập hoá

- (hoá học) trung hoà

- làm mất tác dụng, làm thành vô hiệu

neutron

- (vật lý) Nơtron

never

- không bao giờ, không khi nào

- không, đừng

+ bet­ter late than nev­er

- (xem) bet­ter

+ nev­er so

- dù là, dẫu là

+ nev­er too late to mend

- muốn sửa chữa thì chả lo là muộn

never-ceasing

- không ngừng, không ngớt

never-dying

- bất tử, bất diệt

never-ending

- bất tận, không bao giờ hết

never-fading

- không bao giờ phai

never-to-be-forgotten

- không bao giờ quên được

nevermind

- sự chú ý, sự quan tâm

- việc trách nhiệm

nevermore

- không bao giờ nữa, không khi nào nữa

nevertheless

- tuy nhiên, tuy thế mà

new

- mới, mới mẻ, mới lạ

- khác hẳn

- tân tiến, tân thời, hiện đại

- mới nổi (gia đình, người)

+ new from

- mới từ (nơi nào đến)

+ new to

- chưa quen

+ to turn ovevr a new lef

- (xem) leaf

- mới ( (thường) trong từ ghép)

new look

- kiểu mới, mốt mới

- (thông tục) vẻ hiện đại

new year

- năm mới, tết

new-blown

- mới nở (hoa)

new-born

- mới sinh

- tái tạo, đổi mới

new-built

- mới xây

- xây lại

new-come

- mới đến

new-fangled

- mới, lạ

newcomer

- người mới đến

newel

- (kiến trúc) trụ giữa cầu thang vòng

- trụ chốt ở tay vịn cầu thang

newfoundland

- giống chó ni­ufalan ( (cũng) new­found­land dog)

newish

- khá mới

newly

- mới

newly-wed

- người mới cưới

newness

- tính chất mới, tính chất mới mẻ, tính chất mới lạ

news

- tin, tin tức

news conference

- cuộc họp báo

news story

- bài phóng sự, bài tường thuật

news-agency

- hãng thông tin

news-agent

- người bán báo (ở quầy báo); người đại lý báo; người phát hành báo

news-analyst

- nhà bình luận thời sự

news-boy

- em bé bán báo

news-camera-man

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phóng viên nhiếp ảnh; người quay phim thời sự

news-dealer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) news-​agent

news-department

- cục thông tin

news-film

- phim thời sự

news-gatherer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phóng viên, ký giả, nhà báo

news-hawk

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) news-​gath­er­er

news-hen

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phóng viên, nữ ký giả

news-letter

- (sử học) thư có tin tức gửi thường xuyên về các tỉnh

news-man

- thông tín viên; phóng viên ký giả, nhà báo

- người bán báo

news-reel

- phim thời sự

news-room

- phòng đọc báo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng tin tức (trong toà soạn)

news-sheet

- truyền đơn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tờ báo

news-stand

- quán bán báo, quầy bán báo

news-vendor

- người bán báo

newsbreak

- sự kiện quan trọng

newscast

- bản tin ở đài

newscaster

- người phát thanh bản tin ở đài

newscasting

- sự phát thanh bản tin ở đài

newsmonger

- người hay phao tin

newspaper

- báo

newspaper man

- nhà báo

- chủ báo, chủ hãng thông tin

newspaperdom

- nghề làm báo

- giới báo chí

newspaperese

- văn báo chí; văn phóng sự

newspaperism

- thế lực của báo chí

newsprint

- giấy in báo

newsy

- (thông tục) lắm tin, nhiều tin

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) em bé bán báo

newt

- (động vật học) sa giông

next

- sát, gần, ngay bên, bên cạnh

- sau, ngay sau, tiếp sau

+ next to noth­ing

- hầu như không

- sau, lần sau, tiếp sau, nữa

- ngay

- gần bên, bên cạnh, sát nách

- người tiếp sau; cái tiếp sau, số (báo) sau...

next-best

- tốt thứ nhì

next-door

- ngay bên cạnh, kế bên; sát vách

nexus

- mối quan hệ, mối liện hệ

négligé

- mối quan hệ, mối liện hệ

nib

- đầu ngòi bút (lông ngỗng); ngòi bút (sắt...)

- đầu mũi, mũi nhọn (giùi, dao trổ...)

- mỏ (chim)

- ( số nhiều) mảnh hạt ca­cao nghiền

- (kỹ thuật) chốt

- vót nhọn đầu (lông ngỗng) thành ngòi bút

- làm ngòi cho (quản bút); cắm ngòi cho (quản bút), sửa ngòi cho (quản bút)

- cắm đầu nhọn vào (vật gì)

nibble

- sự gặm, sự nhắm

- sự rỉa mồi (cá)

- miếng gặm (lượng cỏ gặm một lần)

- gặm, nhắm

- rỉa

- (nghĩa bóng) nhấm nhằn, ừ hữ, ầm ừ

- hay bắt bẻ; hay lý sự vụn

nice

- (thông tục) thú vị, dễ chịu; tốt, hấp dẫn

- xinh đẹp

- ngoan; tốt, tử tế, chu đáo

- tỉ mỉ, câu nệ; khó tính, khảnh, cầu kỳ

- sành sỏi, tế nhị, tinh vi, kỹ

- (mỉa mai) hay ho

- chính xác (cân)

- (dùng như phó từ)

nice-looking

- xinh, đáng yêu

nicely

- thú vị, dễ chịu, hay hay

- xinh

- tỉ mỉ, câu nệ, khó tính, khảnh

- sành sỏi; tinh vi, tế nhị

niceness

- sự thú vị, sự dễ chịu

- vẻ xinh, vẻ đáng yêu

- tính tỉ mỉ, tính câu nệ, tính khảnh

- sự sành sỏi, sự tế nhị, sự tinh vi

nicety

- sự chính xác; sự đúng đắn

- sự tế nhị; sự tinh vi

- ( số nhiều) những chi tiết nhỏ, những chi tiết vụn vặt; những điều tế nhị tinh vi

niche

- (kiến trúc) hốc thường (thường để đặt tượng...)

- (nghĩa bóng) chỗ thích hợp

+ niche in the tem­ple of fame

- quyền được người ta tưởng nhớ đến công lao

- đặt (tượng) vào hốc tường

nick

- nấc, khía

+ in the nick [of time]

- đúng lúc

- cắt, nấc, khía; làm mẻ (dao)

- cắt gân đuôi (ngựa cho cụp xuống)

- bắt kịp (xe lửa...); chộp, bắt quả tang, tóm đúng (kẻ trộm, kẻ cắp...)

- đoán trúng (sự thật)

- gieo (súc sắc) trúng số to

- (từ lóng) ăn cắp, xoáy

- ( nick in) chặn ngang (chạy đua)

- ( nick with) gi­ao phối (động vật)

nick-nack

- đồ vật, đồ tập tàng

nickel

- mạ kền

nickel nurser

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng keo kiệt, anh chàng bủn xỉn

nickel-plating

- (kỹ thuật) sự mạ kền

nickelage

- (kỹ thuật) sự mạ kền

nickelise

- mạ kền

nickelize

- mạ kền

nickname

- tên hiệu; tên riêng; tên nhạo, tên giễu

- đặt tên hiệu; đặt tên riêng; đặt tên giễu

nicotian

- (thuộc) thuốc lá

- người hút thuốc lá

nicotine

- nicôtin

nicotinise

- tẩm nicôtin

nicotinism

- (y học) chứng nhiễm độc nicôtin

nicotinize

- tẩm nicôtin

nictate

- nháy mắt, chớp mắt

nictating membrance

- (động vật học) màn nháy (ở mắt chim...)

nictation

- sự nháy mắt

nictitate

- (như) nic­tate

nictitation

- sự nháy mắt

nicy

- nhuây kẹo que

nid-nod

- lắc đầu, gà gật

niddering

- (từ cổ,nghĩa cổ) người hèn; người hèn nhát

- (từ cổ,nghĩa cổ) hèn; hèn nhát

niddle-noddle

- lắc lư (đầu), lung lay

- lắc lư (đầu), lung lay

nide

- ổ gà lôi đỏ

nidering

- (từ cổ,nghĩa cổ) người hèn; người hèn nhát

- (từ cổ,nghĩa cổ) hèn; hèn nhát

nidi

- ổ trứng (sâu bọ...)

- ổ bệnh

- nguồn gốc, nơi phát sinh

nidificate

- làm tổ (chim)

nidification

- sự làm tổ

nidify

- làm tổ (chim)

nidus

- ổ trứng (sâu bọ...)

- ổ bệnh

- nguồn gốc, nơi phát sinh

niece

- cháu gái (con của anh, chị, em)

nielli

- men huyền (để khảm đồ vàng bạc)

- đồ vàng bạc khảm men huyền

- thuật khảm men huyền (vào đồ vàng bạc)

niellist

- thợ khảm men huyền (vào đồ vàng bạc)

niello

- men huyền (để khảm đồ vàng bạc)

- đồ vàng bạc khảm men huyền

- thuật khảm men huyền (vào đồ vàng bạc)

nielloed

- khảm men huyền (vào đồ vàng bạc)

nifty

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đúng mốt; diện sộp

niggard

- người hà tiện, người keo kiệt

- (văn học); (thơ ca) hà tiện, keo kiệt

niggardly

- hà tiện, keo kiệt

nigger

- màu nâu sẫm, màu sôcôla ( (cũng) nig­ger brown)

+ to work like a nig­ger

- làm việc cực nhọc

niggle

- tỉ mẩn, mất thì giờ về những chuyện vụn vặt

niggling

- tỉ mẩn, vụn vặt

- bé nhỏ, chật hẹp

- khó đọc, lí nhí, lủn mủn (chữ)

nigh

- (từ cổ,nghĩa cổ); thơ gần, ở gần

night

- đêm, tối, cảnh tối tăm

night spot

- (thông tục) (như) night-​club

night stick

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gậy (để đi) tuần đêm (của cảnh sát)

night-bird

- chim ăn đêm (cú)

- người đi chơi đêm, kẻ ăn sương

night-blind

- mắc chứng quáng gà

night-blindness

- (y học) chứng quáng gà

night-brawl

- sự quấy phá làm ầm ĩ ban đêm (ngoài đường phố)

night-cart

- xe đổ rác; xe đổ thùng (ban đêm)

night-chair

- stool) /'nait­stu:l/

- ghế ỉa đêm

night-clothes

- quần áo ngủ

night-club

- câu lạc bộ đêm

night-dress

- robe) /'naitroub/

- áo ngủ (của đàn bà, trẻ con)

night-fighter

- (hàng không) máy bay khu trục đánh đêm

night-flower

- hoa nở về đêm

night-fly

- bướm đêm

night-flying

- (hàng không) sự bay đêm

night-glass

- ống nhòm dùng ban đêm (ở biển)

night-gown

- áo ngủ (của đàn bà, trẻ con)

night-hag

- nữ yêu tinh

- cơn ác mộng

night-hawk

- (như) night­jar

- kẻ ăn trộm

- người đi chơi đêm

night-lamp

- light) /'nait­lait/

- đèn ngủ

night-light

- light) /'nait­lait/

- đèn ngủ

night-line

- cần câu đêm

night-long

- suốt đêm, thâu đêm

night-piece

- bức vẽ cảnh đêm

night-robe

- robe) /'naitroub/

- áo ngủ (của đàn bà, trẻ con)

night-school

- lớp học ban đêm; trường học ban đêm

night-shift

- ca đêm (ở nhà máy)

- áo ngủ (của đàn ông)

night-soil

- phân bắc

night-stool

- stool) /'nait­stu:l/

- ghế ỉa đêm

night-suit

- quần áo ngủ

night-time

- ban đêm

night-walker

- người đi chơi đêm

- người miên hành

- gái điếm, gái chơi đêm; kẻ ăn sương

night-watch

- sự canh phòng ban đêm

- tuần canh đêm, phiên gác đêm

- người gác đêm; đội gác đêm

- ( số nhiều) những lúc trằn trọc mất ngủ (về đêm)

night-watchman

- người gác đêm

night-work

- việc làm đêm

nightcap

- màn ngủ

- chén rượu uống trước khi đi ngủ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trận đấu chung kết; cuộc chạy đua chung kết

nightfall

- lúc sẩm tối, lúc chập tối, lúc hoàng hôn

nightingale

- (động vật học) chim sơn ca

nightjar

- owl) /'fə:naul/

- (động vật học) cú muỗi

nightly

- về đêm, đêm đêm

- (thơ ca) (thuộc) đêm; hợp với ban đêm

- về đêm, đêm đêm

nightman

- công nhân vệ sinh, người đổ thùng

nightmare

- cơn ác mộng

nightmarish

- như một cơn ác mộng

nightshade

- (thực vật học) cây ớt mả, cây lu lu đực

- cây ben­lad­don, cây cà dược

- cây kỳ nham

nighty

- (thông tục) quần áo ngủ

nigrescence

- màu hơi đen

nigrescent

- đen đen, hơi đen

nigritude

- màu đen

nihilism

- (triết học) thuyết hư vô

- (chính trị) chủ nghĩa vô chính phủ ( Nga)

nihilist

- (triết học) người theo thuyết hư vô

- (chính trị) người theo chủ nghĩa vô chính phủ ( Nga)

nihilistic

- (triết học) hư vô

- (chính trị) (thuộc) chủ nghĩa vô chính phủ ( Nga)

nihility

- hư vô

nil

- không

nilgai

- (động vật học) linh dương min­gai ( Ân độ)

nilotic

- (thuộc) sông Nil

nimbi

- (khí tượng) mây mưa, mây dông

- quầng (mặt trăng, mặt trời)

- vầng hào quang (quanh đầu các thánh)

nimble

- lanh lẹ, nhanh nhẹn

- linh lợi (trí óc); nhanh trí

nimble-fingered

- nhanh tay, khéo tay

nimble-footed

- nhanh chân

nimble-witted

- nhanh trí

nimbleness

- sự lanh lẹ, sự nhanh nhẹn

- tính lanh lợi; sự nhanh trí

nimbus

- (khí tượng) mây mưa, mây dông

- quầng (mặt trăng, mặt trời)

- vầng hào quang (quanh đầu các thánh)

nimiety

- sự thừa, sự quá nhiều

- điều thừa

niminy-piminy

- điệu bộ màu mèo, õng ẹo

nincompoop

- người ngốc nghếch, người khờ dại

nine

- chín

+ nine day's won­der

- cái kỳ lạ nhất thời

- số chín

- (đánh bài) quân chín

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) đội bóng chín người

- (the nine) (thần thoại,thần học) chín nàng thơ

+ to crack some­one up to the nines

- tâng bốc ai đến tận mây xanh, tán dương ai hết lời

+ to be dressed up to the nines

- (xem) dress

ninefold

- gấp chín lần

ninepins

- trò chơi ky chín con

nineteen

- mười chín

- số mười chín

+ to talk (go) nine­teen to dozen

- (xem) dozen

nineteenth

- thứ mười chín

- một phần mười chín

- người thứ mười chín; vật thứ mười chín; ngày mười chín

ninetieth

- thứ chín mươi

- một phần chín mươi

- người thứ chín mươi; vật thứ chín mươi

ninety

- chín mươi

- số chín mươi

- ( số nhiều) ( the nineties) những năm 90 (từ 90 đến 99 của thế kỷ); những năm tuổi trên 90 (từ 90 đến 99)

ninety-day wonder

- sĩ quan ba tháng (được đề bạt sau ba tháng huấn luyện)

ninny

- người ngờ nghệch, người ngu xuẩn, người dại dột; người nhu nhược

ninth

- thứ chín

- một phần chín

- người thứ chín; vật thứ chín; ngày mồng chín

ninthly

- chín là

niobe

- nữ thần Ni-​ốp (thần thoại Hy lạp)

- (thơ ca) người đàn bà đau khổ than khóc không bao giờ nguôi

niobium

- (hoá học) io­bi

nip

- (viết tắt) của Nip­ponese

- cốc rượu nhỏ

- cái cấu, cái véo, cái cắn, cái kẹp

- sự tê buốt, sự tê cóng; cơn giá rét cắt da cắt thịt

- sự thui chột, sự lụi đi (cây cối vì giá rét)

- (nghĩa bóng) lời nói cay độc, lời nói đay nghiến

- (kỹ thuật) cái kìm, cái kẹp, cái mỏ cặp

- cắn, nay, cấu, véo, bấm, kẹp, quắp

- ( nip off) ngắt

- tàn phá, phá hoại; làm cho lụi đi, làm cho thui chột đi

- lạnh buốt; làm tê buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét)

- (từ lóng) bắt, tóm cổ, giữ lại

- (từ lóng) xoáy, ăn cắp vặt

- (kỹ thuật) bẻ gây, cắt đứt

- (kỹ thuật) kẹp chặt

+ to nip along

- chạy vội đi

+ to nip in

- lẻn nhanh vào, chạy vụt vào

- nói xen vào, ngắt lời

+ to nip out

- lẻn nhanh ra, chạy vụt ra

+ to nip off

- chạy vụt đi, chuồn thãng

+ to nip on ahead

- chạy lên trước, chạy lên đầu

+ to nip up

- nhặt vội

- (từ lóng) trèo thoăn thoắt; bước lên thoăn thoắt

nipper

- người cấu, người véo, vật cắn, vật nhay

- răng cửa (ngựa); càng (cua)

- ( số nhiều) cái kìm, cái kẹp ( (cũng) pair of nip­pers)

- ( số nhiều) kính cặp mũi

- (thông tục) thằng lỏi con, thằng nhóc

- (từ lóng) thằng ăn cắp, thằng cắt túi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khoá tay, xích tay

nipping

- rét buốt, cóng cắt da cắt thịt

- cay độc, chua cay, đay nghiến (lời nói)

nipple

- núm vú, đầu vú cao su (ở bầu sữa trẻ con)

- núm (ở da, thuỷ tinh, kim loại...)

- mô đất (trên núi)

- (kỹ thuật) miếng nối, ống nói (có chân ốc)

nipponese

- (thuộc) Nhật bản

- người Nhật bản

nippy

- lạnh, tê buốt

- nhanh nhẹn, lanh lẹ, hoạt bát

- cay sè (rượu)

- (thông tục) cô phục vụ, cô hầu bàn (ở tiệm trà Lai-​on-​xơ ở Anh)

niryana

- (tôn giáo) nát bàn

nisei

- người Mỹ nguồn gốc Nhật bản

nisi

- (pháp lý) trừ phi

nit

- trứng chấy, trứng rận

nitery

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hộp đêm

niton

- (hoá học) Rad­don

nitrate

- (hoá học) Ni­trat

- (hoá học) Ni­tro hoá

nitration

- (hoá học) sự ni­tro hoá

nitre

- (hoá học) Kali ni­trat

nitric

- (hoá học) Ni­tric

nitrification

- (hoá học) sự ni­trat hoá

nitrify

- Ni­trat hoá

nitrite

- (hoá học) Ni­trit

nitrogen

- (hoá học) Nitơ

nitroglycerine

- (hoá học) Ni­tro­glyx­erin

nitrous

- (hoá học) Ni­trơ

nitty

- lắm trứng chấy, lắm trứng rận

nitwit

- người ngu đần

nitwitted

- ngu đần

nix

- (từ lóng) chú ý!, hãy cẩn thận!, hãy coi chừng!

- (từ lóng) không, không một ai, không một cái gì

- thuỷ thần, hà bá

nixie

- không, không chút nào; không hẳn

- ( nix­ie động tính từ hiện tại) không thể nào được

+ in no time

- trong nháy mắt, chỉ một thoáng, chẳng bao lâu

+ no ad­mit­tance ex­cept on busi­ness

- không việc gì xin miễn vào

+ no com­pro­mise!

- không thoả hiệp!

+ no sur­ren­der!

- không đầu hàng!

+ no scrib­bing on the walls

- không được vẽ bậy lên tường

+ no smok­ing!

- cấm hút thuốc!

no

- không

- lời từ chối, lời nói "không" ; không

- phiếu chống; người bỏ phiếu chống

no go

- tình trạng bế tắc; tình thế không lối thoát

no one

- không người nào, không ai

no-bon

- (quân sự), (từ lóng) không tốt

no-good

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vô giá trị, người vô tích sự

- vật vô giá trị, vật vô dụng

no-load

- (kỹ thuật) sự chạy không, sự không tải

no-man's-land

- (quân sự) khu vực giữa hai trận tuyến

- vòng đai trắng

no.

- (viết tắt) của num­ber

noah's ark

- (tôn giáo) thuyền Nô-​ê (đóng để tị nạn trong nạn hồng thuỷ)

- thuyền Nô-​ê (đồ chơi trẻ con)

nob

- (từ lóng) cái đầu

- quan to, người quyền quý, người giàu sang

- (từ lóng) đánh vào đầu (quyền Anh)

nobble

- (từ lóng) đánh què (ngựa thi) bỏ thuốc mê (cho ngựa thi)

- lừa bịp, xoáy, ăn cắp

- bắt, tóm cổ

- đánh vào đầu

- dùng thủ đoạn đề tranh thủ (ai)

nobby

- (từ lóng) bảnh, sang, lịch s

nobel prize

- giải thưởng Nô-​ben

nobelist

- người được giải thưởng Nô-​ben

nobiliary

- (thuộc) quý tộc, quý phái

nobility

- tính cao quý, tính cao thượng, tính cao nhã, tính thanh cao

- quý tộc, quý phái

noble

- (thuộc) quý tộc, quý phái

- cao quý (người), cao thượng, cao nhã (văn)

- huy hoàng, nguy nga (lâu đài...)

- quý (đá, kim loại)

- đáng kính phục, đáng khâm phục, ưu tú, xuất sắc

- người quý tộc, người quý phái

- (từ cổ,nghĩa cổ) đồng nốp (tiền Anh cũ giá trị bằng 6 sil­inh 8 penxơ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tên cầm đầu bọn phá hoại cuộc đình công

noble-minded

- cao thượng, hào hiệp

noble-mindedness

- tâm hồn cao thượng, tính tình hào hiệp

nobleman

- người quý tộc, người quý phái

nobleness

- sự cao quý

- tính cao thượng, tính cao nhã, tính hào hiệp

noblesse

- quý tộc

noblewoman

- người đàn bà quý tộc, người đàn bà quý phái

nobly

- cao thượng, hào hiệp

- huy hoàng, nguy nga

nobody

- không ai, không người nào

- người vô giá trị, người vô dụng, người bất tài, người tầm thường

nock

- khấc nỏ (ở hai đầu cánh nỏ, để giữ dây nỏ); khấc tên (ở đầu cuối tên để đặt tên vào dây nỏ)

- khấc (cánh nỏ)

- đặt (tên) vào dây cung

noctambulant

- hay đi chơi đêm

- ngủ đi rong, miên hành

noctambulism

- tính hay đi chơi đêm

- trạng thái ngủ đi rong, trạng thái miên hành

noctambulist

- người hay đi chơi đêm

- người ngủ đi rong, người miên hành

noctiflorous

- nở hoa về đêm (cây)

noctilucous

- sáng về đêm, dạ quang

noctivagant

- đi lang thang ban đêm

noctivagous

- đi lang thang ban đêm

noctivision

- khả năng nhìn thấy trong bóng bổi

- truyền hình bằng tia ngoại đ

noctuid

- (động vật học) bướm c

noctule

- (động vật học) dơi gộc

nocturnal

- (thuộc) đêm; về đêm

nocturne

- (âm nhạc) khúc nhạc đêm

- (hội họa) cảnh đêm

nocuous

- có hại

- độc

nod

- cái gật đầu; sự cúi đầu (chào); sự ra hiệu, sự ra lệnh

- sự gà gật

+ to be gone to the land of Nod

- buồn ngủ díp mắt lại, ngủ gà ngủ gật

- (từ lóng)

- gật đầu; cúi đầu (chào); ra hiệu

- nghiêng, xiên

- đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...)

- gà gật

- vô ý phạm sai lầm

+ Homer some­times nods

- Thánh cũng có khi lầm

nodal

- (thuộc) nút

noddle

- (thông tục) đầu

- (thông tục) gật (đầu); lắc lư (đầu)

noddy

- chàng ngốc, người ngớ ngẩn, người khờ dại

- (động vật học) nhạn biển anu

node

- (thực vật học) mấu, đốt, mắt

- (y học) cục u, bướu cứng

- (toán học); (vật lý) gi­ao điểm; nút

nodi

- nút, điểm nút, điểm chốt (của một vấn đề)

nodose

- có nhiều mắt, có nhiều mấu

- có nhiều cục u, có nhiều bướu cứng

nodosity

- trạng thái nhiều mắt; sự có nhiều mấu

- (y học) cục u, bướu cứng

nodular

- có nhiều mắt nhỏ, có nhiều mấu nhỏ; giống mắt nhỏ, giống mấu nhỏ

- có nhiều u nhỏ; giống cục u nh

nodulated

- có nhiều mắt nhỏ, có nhiều mấu nhỏ

- có nhiều cục u nh

nodule

- hòn nhỏ

- (thực vật học) mắt nhỏ, mấu nhỏ

- (y học) cục u nhỏ, bướu nh

nodulose

- có nhiều mắt nhỏ, có nhiều mấu nhỏ

- có nhiều cục u nhỏ, có nhiều bướu nh

nodus

- nút, điểm nút, điểm chốt (của một vấn đề)

noel

- ngày lễ Nô-​en

noetic

- (thuộc) lý trí, (thuộc) tinh thần

- trừu tượng

- khoa lý trí (nghiên cứu lý trí con người)

nog

- rượu bia bốc (một loại bia mạnh)

- cái chêm, mảnh chêm (bằng gỗ to bằng viên gạch, như loại xây vào tường dể lấy chỗ đóng đinh)

- gốc cây gây còn lại; gốc cây gãy còn lại

- đóng mảnh chêm vào

noggin

- ca nhỏ

- Nô­gin (đồ dùng đo lường bằng khoảng 0, 14 lít)

nohow

- không có cách nào, không một chút nào, hẳn không, tuyệt không

- (thông tục) khó chịu, khó ở, không khoẻ

noil

- (nghành dệt) len xơ vụn

noise

- tiếng; tiếng ồn ào, tiếng om sòm, tiếng huyên náo

- loan (tin), đồn

noise-killer

- (kỹ thuật) bộ tiêu âm, bộ khử ồn

noiseless

- không có tiếng ồn ào, im lặng, yên ắng

noiselessness

- sự im lăng, sự yên ắng

noisette

- hoa hồng noazet

noisiness

- sự ồn ào, sự om sòm, sự huyên náo

- (nghĩa bóng) tính chất loè loẹt, tính chất sặc sỡ (màu sắc...); tính chất đao to búa lớn (văn)

noisome

- độc hại cho sức khoẻ

- hôi thối, khó chịu, kinh tởm (mùi)

noisomeness

- tính chất độc hại cho sức khoẻ

- mùi hôi thối

noisy

- ồn ào, om sòm, huyên náo

- (nghĩa bóng) loè loẹt, sặc sỡ (màu sắc...); đao to búa lớn (văn)

nolens volens

- dầu muốn hay không

nom de plume

- bút danh (của một nhà văn)

nomad

- dân du cư; người sống nay đây mai đó

- nay đây mai đó; du cư

nomadic

- nay đây mai đó; du cư

nomadise

- sống nay đây mai đó; sống cuộc đời du cư

nomadism

- đời sống du cư

nomadize

- sống nay đây mai đó; sống cuộc đời du cư

nomenclative

- (thuộc) danh pháp

- (thuộc) thuật ng

nomenclator

- nhà nghiên cứu đặt têm gọi, nhà danh pháp

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La mã) người xướng danh các vị khách (trong các buổi tiếp tân); người chỉ dẫn chỗ ngồi cho khách (trong các buổi tiệc tùng)

nomenclature

- phép đặt tên gọi, danh pháp

- thuật ngữ (của một ngành khoa học...)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục lục

nominal

- (thuộc) tên; danh

- chỉ có tên; danh nghĩa; hư

- nhỏ bé không đáng kể

- (ngôn ngữ học) danh từ, như danh từ, giống danh t

nominalism

- (triết học) thuyết duy danh

nominalist

- (triết học) nhà duy danh

nominally

- trên danh nghĩa

nominate

- chỉ định, chọn, bổ nhiệm

- giới thiệu, cử

+ Nom­inat­ing Con­ven­tion

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hội nghị đề cử người ra tranh ghế tổng thống

- gọi tên, đặt tên, mệnh danh

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) định (nơi gặp gỡ, ngày...)

nomination

- sự chỉ định, sự bổ nhiệm (người nào vào một chức vụ gì); quyền chỉ định, quyền bổ nhiệm

- sự giới thiệu, sự đề cử (người ra ứng cử); quyền giới thiệu, quyền đề cử (người ra ứng cử)

nominatival

- (ngôn ngữ học) (thuộc) danh sách

nominative

- (ngôn ngữ học) (thuộc) danh sách

- được bổ nhiệm, được chỉ định; (thuộc) sự bổ nhiệm, (thuộc) sự chỉ định

- (ngôn ngữ học) danh sách

- chủ ng

nominator

- người chỉ định, người bổ nhiệm (ai vào một chức vụ gì)

- người giới thiệu, người đề cử (ai ra ứng cử)

nominee

- người được chỉ định, người được bổ nhiệm (vào một chức vụ gì)

- người được giới thiệu, người được đề cử (ra ứng cử)

non-abstainer

- người không kiêng rượu

non-acceptance

- sự không nhận

non-access

- (pháp lý) tình trạng không thể ăn nằm với nhau được

non-additive

- không cộng được

non-affiliated

- không sáp nhập

non-aggression pact

- hiệp ước không xâm phạm lẫn nhau

non-aggressive

- không xâm lược

non-aggressiveness

- tính chất không xâm lược

non-alcoholic

- không có (chất) rượu

non-aligned

- (chính trị) không liên kết

non-alignment

- (chính trị) chính sách không liên kết

non-appearance

- (pháp lý) sự vắng mặt (trong phiên toà)

non-aqueous

- không có nước, khô

non-attendance

- sự vắng mặt, sự không tham dự (hội nghị...)

non-attention

- sự không chú ý

non-believer

- người không tín ngưỡng

- người theo chủ nghĩa hoài nghi

non-belligerency

- sự không tham chiến

non-belligerent

- không tham chiến

- nước không tham chiến

non-com

- (thực vật học) (viết tắt) của non-​com­mis­sioned of­fi­cer

non-combatant

- (quân sự) không trực tiếp chiến đấu (như thầy thuốc, nhân viên văn phòng...)

- (quân sự) người không trực tiếp chiến đấu (như thầy thuốc, nhân viên văn phòng...)

non-commissioned officer

- (quân sự) hạ sĩ quan

non-committal

- không hứa hẹn, không cam kết, không tự thắt buộc; vô thưởng, vô phạt (câu trả lời...)

non-commutative

- sự không hứa hẹn, sự không cam kết, sự không tự thắt buộc

- không gi­ao hoán, không đổi nhau

non-completion

- sự không hoàn thành, sự không thi hành

non-compliance

- sự từ chối, sự khước từ

non-compressible

- không thể ép được, không thể nén được

non-conducting

- con­duct­ing) /'nɔnkən'dʌk­tiɳ/

- (vật lý) không dẫn (nhiệt điện)

non-conductive

- con­duct­ing) /'nɔnkən'dʌk­tiɳ/

- (vật lý) không dẫn (nhiệt điện)

non-conductor

- (vật lý) chất không dẫn (nhiệt, điện)

non-contagious

- không lây

non-cooperation

- sự không hợp tác

non-corrodible

- không bị gặm mòn

non-crystalline

- không kết tinh

non-effective

- không hiệu nghiệm

- (quân sự) không đủ sức khoẻ để ở quân đội

- (quân sự) người không đủ sức khoẻ để ở quân đội

non-essential

- không bản chất

- không trọng yếu, không cần thiết

- chuyện không đâu, việc không cần thiết

- người tầm thường, người không ra gì, người không ai cần đến; vật không cần thiết

non-existence

- sự không tồn tại

non-existent

- không có, không tồn tại

non-ferrous

- màu (kim loại)

non-flammable

- không cháy, không bắt lửa

non-freezing

- không đông

non-fulfilment

- sự không thực hiện, sự không hoàn thành

non-inductive

- (vật lý) không tự cảm

non-interference

- in­ter­fer­ence) /'nɔn,in­tə'fiərəns/

- sự không can thiệp

non-intervention

- in­ter­fer­ence) /'nɔn,in­tə'fiərəns/

- sự không can thiệp

non-interventionalist

- in­ter­ven­tion­al­ist) /'nɔn,in­tə:'venʃnəlist/

- người chủ trương không can thiệp

non-interventionist

- in­ter­ven­tion­al­ist) /'nɔn,in­tə:'venʃnəlist/

- người chủ trương không can thiệp

non-lending

- không cho mượn sách về nhà (thư viện)

non-literate

- không có chữ viết

non-member

- người không phải là hội viên

non-metal

- (hoá học) á kim

non-observance

- sự không tuân theo (luật pháp...)

non-partisan

- không đảng phái

- không thiên vị, vô tư

non-party

- không đảng phái

non-perishable

- thức ăn để lâu được

non-productive

- không sản xuất

- không sinh lợi

non-productiveness

- pro­duc­tive­ness) /'nɔn­prə'dʌk­tiv­nis/

- sự không sản xuất

- tính không sinh lợi

non-productivity

- pro­duc­tive­ness) /'nɔn­prə'dʌk­tiv­nis/

- sự không sản xuất

- tính không sinh lợi

non-professional

- không chuyên, tài tử, nghiệp dư

- người không chuyên nghiệp

non-radioactive

- không phóng xạ

non-resident

- không lưu trú, không trú ngụ, không ở ngay nơi làm việc

- người không lưu trú, người không trú ngụ, người không ở ngay nơi làm việc

non-resistance

- sự không kháng cự; sự chịu khuất

non-resistant

- không kháng cự

- người không kháng c

non-resonant

- không cộng hưởng

non-skid

- non-​skid tyre lốp xe không trượt (có khía...)

non-standard

- không tiêu chuẩn

non-stop

- không đỗ lại, thẳng một mạch (xe cộ); không ngừng

- xe chạy suốt (xe lửa, xe buýt)

- cuộc chạy một mạch

non-symmetric

- không đối xứng

non-symmetry

- tính không đối xứng

non-synchronized

- không được làm đồng bộ; không khớp tiếng; không phối hợp

non-synchronous

- không đồng bộ; không phối hợp

non-thermal

- phi nhiệt

non-toxic

- không độc

non-transferable

- không thể dời đi được, không thể di chuyển được; không thể chuyển nhượng được

non-transmitting

- không cho truyền qua

non-transparent

- không trong suốt

non-union

- không gia nhập công đoàn (nghiệp đoàn); không phải đoàn viên công đoàn (nghiệp đoàn)

- chống công đoàn (nghiệp đoàn)

- (y học) sự tách rời, sự không dính vào nhau

non-unionist

- người không gia nhập công đoàn (nghiệp đoàn); người không phải đoàn viên công đoàn (nghiệp đoàn)

nonage

- thời kỳ chưa thành niên

nonagenarian

- thọ chín mươi tuổi

- người thọ chín mươi tuổi

nonary

- lấy cơ số 9 (hệ thống đếm)

- nhóm 9

nonce

- for the nonce trong dịp này, thời gi­an này, vào lúc này; lần này

nonce-word

- từ đặt ra để dùng trong trường hợp này

nonchalance

- tính thờ ơ, tính hờ hững, sự lânh đạm, sự vô tình

- tính trễ nãi, tính sơ suất; sự không chú ý, sự không cẩn thận

nonchalant

- thờ ơ, hờ hững, lânh đạm, vô tình

- trễ nãi, sơ suất; không chú ý, không cẩn thận

nonconformist

- người không theo lề thói

- người không theo quốc giáo

nonconformity

- sự không theo lề thói

- sự không theo quốc giáo; môn phái những người không theo quốc giáo (ở Anh)

nondescript

- khó nhận rõ, khó tả, khó phân loại; không có đặc tính rõ rệt

- không có đặc tính rõ rệt, người khó tả, vật khó tả, vật khó phân loại

none

- không ai, chẳng một ai, không người nào; không vật gì

+ none but

- chỉ

+ none oth­er than

- không ai khác chính là

- không chút nào, tuyệt không

+ none the less

- tuy nhiên, tuy thế mà

nonentity

- trạng thái không có, sự không tồn tại

- người vô giá trị, vật vô giá trị

- vật tưởng tượng

- con số không

nonpareil

- không sánh được, vô song, không bì được

- người có một không hai, người không ai sánh kịp; vật có một không hai, vật không gì sánh kịp

nonplus

- tình trạng bối rối, tình trạng lúng túng, tình trạng khó xử; tình trạng ngừng trệ

- làm bối rối, làm lúng túng; làm sửng sốt, làm chưng hửng

nonsense

- lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa; chuyện vô lý; lời nói càn, lời nói bậy; hành động ngu dại, hành động bậy bạ

nonsensical

- vô lý, vô ý nghĩa, bậy bạ

nonsensicality

- tính chất vô lý, tính chất bậy bạ ( (cũng) non­sen­si­cal­ness)

- điều vô lý, điều bậy bạ

nonsensicalness

- tính chất vô lý, tính chất bậy bạ ( (cũng) non­sen­si­cal­ity)

nonsesuch

- người có một không hai, người không ai sánh kịp; vật có một không hai; vật không gì sánh kịp

- (thực vật học) cây linh lăng hoa bia

nonsuch

- người có một không hai, người không ai sánh kịp; vật có một không hai; vật không gì sánh kịp

- (thực vật học) cây linh lăng hoa bia

nonsuit

- (pháp lý) sự bác đơn

- (pháp lý) bác đơn (của người nào)

nonviolence

- sự bất bạo động, sự không dùng bạo lực

nonviolent

- bất bạo động, không dùng bạo lực

noodle

- người ngớ ngẩn, người xuẩn ngốc, người khờ dại

- (từ lóng) cái đầu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), mì dẹt

nook

- góc, xó, xó xỉnh

- nơi ẩn náu hẻo lánh

- góc thụt (của một căn phòng...)

noon

- trưa, buổi trưa

- (nghĩa bóng) đỉnh cao nhất (trong sự nghiệp...)

noonday

- buổi trưa, ban trưa, giữa trưa, giữa ban ngày

nooning

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) buổi trưa

- giờ giải lao buổi trưa, giờ nghỉ buổi trưa

noontide

- buổi trưa, ban trưa

noontime

- buổi trưa, ban trưa

noose

- thòng lọng

- dây ràng buộc (của việc lập gia đình)

+ to put one's neck in­to the noose

- đưa cổ vào tròng

- buộc thòng lọng

- bắt bằng dây thòng lọng

nopal

- (thực vật học) cây tay tiên (một loại xương rồng)

nope

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không

nor

- mà... cũng không, và... không

nor'east

- (như) north-​east

nor'easter

nor'west

- phía tây bắc

- miền tây bắc

- tây bắc

nor'wester

- (như) north-​west­er

- mũ bằng vải dầu

- cốc rượu mạnh

nordic

- (thuộc) Bắc-​Âu

- người Bắc-​Âu

noria

- guồng đạp nước

norland

- miền bắc

norlander

- người phương bắc

norm

- quy tắc tiêu chuẩn

- chỉ tiêu (trong sản xuất)

normal

- thường, thông thường, bình thường

- tiêu chuẩn; ( (toán học)) chuẩn tác

- (toán học) trực gi­ao

- tình trạng bình thường, mức bình thường

- (toán học) pháp tuyến

- (vật lý) lượng trung bình

- (y học) thân nhiệt bình thường

- (hoá học) dung dịch đương lượng

normalcy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) nor­mal­ity

normalise

- thông thường hoá, bình thường hoá

- tiêu chuẩn hoá

normality

- trạng thái thường, tính chất bình thường

- tính tiêu chuẩn, tính chuẩn tắc

normalization

- sự thông thường hoá, sự bình thường hoá

- sự tiêu chuẩn hoá

normalize

- thông thường hoá, bình thường hoá

- tiêu chuẩn hoá

normally

- thông thường, như thường lệ

norman

- (thuộc) người Nóoc-​măng

- người Nóoc-​măng

normative

- tiêu chuẩn

- vạch ra tiêu chuẩn, vạch ra quy tắc

norse

- (thuộc) Na-​uy

- tiếng Na-​uy

norseman

- người Na-​uy

norsk

- (thuộc) Na-​uy

- tiếng Na-​uy

north

- hướng bắc, phương bắc, phía bắc

- miền bắc

- gió bấc

- bắc, bấc

- về hướng bắc, ở phía bắc

north-east

- phía đông bắc

- miền đông bắc

- đông bắc

- về hướng đông bắc

north-easter

- gió đông bắc

north-easterly

- đông bắc

- về hướng đông bắc; từ hướng đông bắc

north-eastern

- đông bắc

north-west

- phía tây bắc

- miền tây bắc

- tây bắc

north-wester

- bề hướng tây bắc; từ hướng tây bắc

- gió tây bắc

north-westerly

- tây bắc

- về hướng tây bắc; từ hướng tây bắc

north-western

- tây bắc

norther

- gió bấc (ở Mỹ)

northerly

- bắc

- về hướng bắc; từ hướng bắc

northern

- bắc

northerner

- người phương bắc

northernermost

- cực bắc

northing

- (hàng hải) sự hướng về phía bắc; sự tiến về phía bắc

northland

- miền bắc

northward

- hướng bắc

- về phía bắc

northwardly

- bắc

- (như) north­wards

northwards

- về hướng bắc; từ hướng bắc

norward

- về hướng bắc; từ hướng bắc

norwards

- về hướng bắc; từ hướng bắc

norwegian

- (thuộc) Na-​uy

- người Na-​uy

- tiếng Na-​uy

nose

- mũi (người); mõm (súc vật)

- khứu giác; sự đánh hơi

- mùi, hương vị

- đầu mũi (của một vật gì)

+ to bit (snap) some­one's nose off

- trả lời một cách sỗ sàng

+ to cut off one's nose to spite one's face

- trong cơn bực tức với mình lại tự mình làm hại thân mình

+ to fol­low one's nose

- đi thẳng về phía trước

- chỉ theo linh tính

+ to keep some­one's nose to the grind­stone

- (xem) grind­stone

+ to lead some­one by the nose

- (xem) lead

+ to look down one's nose at

- (xem) look

+ nose of wax

- người dễ uốn nắn; người bảo sao nghe vậy

+ par­son's nose; pope's nose

- phao câu (gà...)

+ as plain as the nose on one's nose in­to oth­er peo­ple's af­fairs

- chõ mũi vào việc của người khác

+ to pay through the nose

- phải trả một giá cắt cổ

+ to put some­one's nose out of joint

- choán chỗ ai, hất cẳng ai

- làm cho ai chưng hửng, làm cho ai thất vọng, làm cho ai vỡ mộng

+ to speak through one's nose

- nói giọng mũi

+ to tell (count) noses

- kiểm diện, đếm số người có mặt

- kiểm phiếu; lấy đa số để quyết định một vấn đề gì

+ to turn up one's nose at

- hếch mũi nhại (ai)

+ right un­der one's nose

- ngay ở trước mắt, ngay ở trước mũi mình

- ngửi, đánh hơi ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- dính vào, chõ vào, xen vào

- dí mũi vào, lấy mũi di di (cái gì)

- ( nose down) đâm bổ xuống (máy bay)

+ to nose one's way

- lấn đường

nose-ape

- mon­key) /'nouz'mʌɳ­ki/

- (động vật học) khỉ mũi dài

nose-bleed

- bleed­ing) /'nouz,bli:diɳ/

- sự chảy máu cam

- sự đánh đổ máu mũi

nose-bleeding

- bleed­ing) /'nouz,bli:diɳ/

- sự chảy máu cam

- sự đánh đổ máu mũi

nose-monkey

- mon­key) /'nouz'mʌɳ­ki/

- (động vật học) khỉ mũi dài

nose-wiper

- (từ lóng) khăn mùi soa, khăn xỉ mũi; khăn tay

nosebag

- giỏ thức ăn (đeo ở cổ ngựa)

- (từ lóng) mặt nạ chông hơi độc

- (từ lóng) tú đựng thức ăn sáng

nosedive

- sự đâm bổ nhào, sự bổ nhào xuống (máy bay)

- đâm bổ xuống, bổ nhào xuống (máy bay)

nosegay

- bó hoa thơm

nosepipe

- miệng (ống bể)

- vòi (tiếp vào đầu ống nước để cho nước chảy ra đều)

noser

- gió ngược thổi mạnh

noserag

- (từ lóng) khăn xỉ mũi

nosering

- vòng đeo ở mũi (bò...)

nosewarmer

- (từ lóng) tẩu thuốc lá, ống điếu ngắn

nosey

- có mũi to

- thành mũi (đối với mùi thối)

- có mùi hôi thối

- ngát, thơm (trà)

- (từ lóng) hay sục sạo, tò mò, thọc mạch; hay can thiệp vào việc người khác

+ Nosy Park­er

- người hay can thiệp vào việc người khác; người lăng xăng

nosh

- quà vặt, món ăn vặt

- ăn quà vặt; hay ăn vặt

nosher

- người hay ăn vặt

nosology

- (y học) khoa phân loại bệnh

nostalgia

- nỗi nhớ nhà, lòng nhớ quê hương

- nỗi luyến tiếc quá kh

nostalgic

- nhớ nhà, nhớ quê hương

- luyến tiếc quá kh

nostoc

- (thực vật học) táo trứng ếch

nostril

- lỗ mũi

+ to stink in some­one's nos­trils

- làm cho ai kho chịu, làm cho ai tởm

nostrum

- thuốc lang băm; phương thuốc vạn năng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

nosy

- có mũi to

- thành mũi (đối với mùi thối)

- có mùi hôi thối

- ngát, thơm (trà)

- (từ lóng) hay sục sạo, tò mò, thọc mạch; hay can thiệp vào việc người khác

+ Nosy Park­er

- người hay can thiệp vào việc người khác; người lăng xăng

not

- không

+ as like­ly as not

- hẳn là, chắc là

+ not but that (what)

- (xem) but

+ not half

- (xem) half

+ not less than

- ít nhất cũng bằng

+ not more than

- nhiều nhất cũng chỉ bằng

+ not on­ly... but al­so

- (xem) al­so

+ not once nor twice

- không phải một hai lần; nhiều lần rồi, luôn luôn

+ not sel­dom

- (xem) sel­dom

+ not that

- không phải rằng (là)

notability

- người có danh vọng, người có địa vị uy quyền

- tính chất trứ danh; tính chất lớn lao, tính chất to tát, tính chất quan trọng

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự tần tảo

notable

- có tiếng, trứ danh

- đáng kể, đáng chú ý

- (từ cổ,nghĩa cổ) tần tảo

- người có danh vọng, người có địa vị uy quyền

- thân hào, nhân sĩ

+ As­sem­bly of No­ta­bles

- hội đồng nhân sĩ (họp trong tình trạng khẩn cấp)

notably

- đáng kể, đáng chú ý

- đặc biệt, nhất là

notarial

- (thuộc) công chứng viên; do công chứng viên lập ra (chứng thư...)

notary

- công chứng viên ( (cũng) no­tary pub­lic)

notaryship

- chức công chứng viên

notation

- ký hiệu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời chú thích, lời chú giải, lời ghi ch

notch

- vết khía hình V

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hẽm núi, khe núi

- (thông tục) mức, mức độ

- khía hình V

- đánh dấu để ghi nhớ (tiền nợ, công điểm...)

notch wheel

- (kỹ thuật) bánh cốc

note

- lời ghi, lời ghi chép

- lời ghi chú, lời chú giải

- sự lưu ý, sự chú ý

- bức thư ngắn

- (ngoại gi­ao) công hàm

- phiếu, giấy

- dấu, dấu hiệu, vết

- tiếng tăm, danh tiếng

- (âm nhạc) nốt; phím ( pi­anô)

- điệu, vẻ, giọng, mùi

- ghi nhớ, chú ý, lưu ý, nhận thấy

- ghi, ghi chép

- chú giải, chú thích

note magnifier

- (rad­diô) máy tăng âm

note-paper

- giấy viết thư

note-shaver

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người cho vay nặng lãi

notebook

- sổ tay, sổ ghi chép

notecase

- ví đựng giấy bạc

noted

- nổi tiếng, có danh tiếng

noteless

- không ai biết đến, không ai để ý đến; không có gì đặc biệt, không có gì đáng ghi nh

noteworthy

- đáng chú ý, đáng để ý; đáng ghi nh

nothing

- sự không có, sự không tồn tại; cái không có

- người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường

- con số không

- không, không cái gì

+ can make noth­ing of

- không hiểu đầu đuôi; không giải quyết được; không dùng được, không xoay xở được, không xử trí được với

+ to dance on noth­ing

- (xem) dance

+ for noth­ing

- không gì mục đích gì, không được gì; bâng quơ

+ to make noth­ing of

- (xem) make

+ to make noth­ing of do­ing some­thing

- không do dự làm một việc gì; làm một việc gì như thường lệ

+ to make noth­ing out of

- không xoay xở gì được, không kiếm chác gì được

+ next to noth­ing

- (xem) next

+ noth­ing but

- không có cái gì ngoài; không là cái gì ngoài

+ there is noth­ing for it but

- không còn cách gì khác ngoài

- không chút nào, hẳn không, tuyệt nhiên không

nothingness

- hư vô, hư không

- tính vô tài, tính vô giá trị, tính nhỏ mọn, tính tầm thường

notice

- thông tri, yết thị, thông cáo

- lời báo trước; sự báo trước; thời hạn

- đoạn ngắn, bài ngắn (trên báo; để thông báo, để bình phẩm một cuốn sách, một vở kịch)

- sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết

- chú ý, để ý, nhận biết

- báo trước (đuổi nhà, cho nghỉ việc...

- nhận xét về (ai, cái gì)

- chiếu cố, hạ cố; đối xử lễ độ với

notice-board

- bảng yết thị, bảng thông báo

noticeable

- đáng chú ý, đáng để ý

- có thể nhận thấy, có thể thấy r

notifiable

- có thể khai báo; phải khai báo ( (thường) dùng trong trường hợp bệnh dịch)

notification

- sự báo, sự khai báo; sự thông báo

notify

- báo, khai báo; thông báo, cho hay, cho biết

notion

- ý niệm, khái niệm

- ý kiến, quan điểm

- ý định

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ dùng lặt vặt, tạp hoá

notional

- (thuộc) ý niệm, (thuộc) khái niệm; tư biện

- tưởng tượng (vật)

- hay mơ tưởng hão, ảo tưởng (người)

- (ngôn ngữ học) chỉ khái niệm

notionalist

- nhà tư tưởng

- nhà lý luận

notoriety

- trạng thái rõ ràng, trạng thái hiển nhiên, trạng thái ai cũng biết

- (thường), (nghĩa xấu) người nổi danh, người ai cũng biết

notorious

- rõ ràng, hiển nhiên, ai cũng biết

- (thường), (nghĩa xấu) nổi danh, nổi tiếng; có tiếng xấu

notwithstanding

- cũng cứ; ấy thế mà, tuy thế mà, tuy nhiên

- mặc dù, bất kể

- (từ cổ,nghĩa cổ) tuy, dù

nougat

- kẹo nu­ga

nought

- (toán học) số không

- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) không

+ to bring to nought

- làm thất bại, phá huỷ, làm mất hết, làm tiêu tan

+ to come to nought

- thất bại, không có kết quả, mất hết

+ to set nought

- (xem) set

noun

- (ngôn ngữ học) danh t

nourish

- nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng

- nuôi, ôm, ấp ủ (hoài bão, hy vọng, tình cảm)

nourishing

- b

nourishment

- sự nuôi, sự nuôi dưỡng

- đồ ăn, thực phẩm

nous

- (triết học) trí tuệ, lý trí

- (thông tục) sự hiểu điều phải trái, sự hiểu lẽ thường

- (thông tục) tính tháo vát; óc thực tế

nouveau riche

- kẻ mới phất

nouveaux riches

- kẻ mới phất

nova

- (thiên văn học) sao mới hiện

novae

- (thiên văn học) sao mới hiện

novel

- mới, mới lạ, lạ thường

- tiểu thuyết, truyện

novelese

- văn phong (của) tiểu thuyết rẻ tiền

novelette

- (thường), vuồm truyện ngắn

- (âm nhạc) tiểu phẩm

novelise

- viết thành tiểu thuyết, tiểu thuyết hoá

novelist

- người viết tiểu thuyết

novelistic

- (thuộc) tiểu thuyết

novelization

- sự viết thành tiểu thuyết, sự tiểu thuyết hoá

novelize

- viết thành tiểu thuyết, tiểu thuyết hoá

novelty

- tính mới, tính mới lạ, tính lạ thường

- vật mới lạ, vật khác thường

- ( số nhiều) hàng mới (để trang sức, đồ ăn mặc, đồ trang trí nhà cửa)

november

- tháng mười một

novennial

- chín năm một lần

novercal

- (thuộc) dì ghẻ

novice

- người tập việc; người mới học, người chưa có kinh nghiệm

- (tôn giáo) tín đồ mới, người mới tu

noviciate

- thời kỳ tập việc, thời kỳ học việc

- người tập việc, người học việc

- (tôn giáo) thời kỳ mới tu

- (tôn giáo) viện sơ tu

novitiate

- thời kỳ tập việc, thời kỳ học việc

- người tập việc, người học việc

- (tôn giáo) thời kỳ mới tu

- (tôn giáo) viện sơ tu

now

- bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay

- ngay bây giờ, ngay tức khắc, lập tức

- lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giờ (trong lúc kể chuyện)

- trong tình trạng đó, trong hoàn cảnh ấy, trong tình thế ấy

- nay, mà, vậy thì (ở đầu câu)

- hả, hãy... mà, nào; thế nào, này, hử

- thỉnh thoảng

+ now... now; now... them

- lúc thì... lúc thì

- now ( that) thấy rằng, xét thấy, vì, vì chưng, bởi chưng

- hiện tại, lúc này

nowaday

- (thuộc) ngày nay, (thuộc) đời nay

nowadays

- ngày nay, đời nay, thời buổi này, thời buổi tân tiến này

- ngày nay, đời nay, thời buổi này, thời buổi tân tiến này

noway

- tuyệt không, không một chút nào, hẳn không

noways

- tuyệt không, không một chút nào, hẳn không

nowhere

- không nơi nào, không ở đâu

+ nowhere near

- không được đến

nowise

- tuyệt không, không một chút nào, hẳn không

noxious

- độc, hại

noxiousness

- tính độc, tính có hại

nozzle

- miệng, vòi (ấm)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mũi, mồm

nuance

- sắc thái

nub

- cục nhỏ (than...) ( (cũng) nub­ble)

- cục u, bướu nhỏ

- (thông tục) phần tinh tuý; điểm cơ bản, điểm trọng yếu

nubble

- cục nhỏ (than...) ( (cũng) nub)

nubbly

- thành cục nh

nubile

- đến tuổi lấy chồng, tới tuần cập kê (con gái)

nubility

- tuổi kết hôn, tuổi lấy chồng, tuần cập kê

nucellus

- (thực vật học) phôi tâm

nuchal

- (giải phẫu) (thuộc) gáy

nuciferous

- (thực vật học) có quả hạch

nucivorous

- (động vật học) ăn quả hạch

nucleale

- (sinh vật học) hạch nhân

nuclear

- (vật lý) (thuộc) hạt nhân

- có nhân

nuclear power

- năng lượng hạt nhân (nguyên tử)

- cường quốc nguyên tử, cường quốc hạt nhân

nuclear-powered

- dùng năng lượng nguyên tử làm sức đẩy (tàu...)

nucleate

- 'nju:klieit/

- (như) nu­cle­ar

- cấu tạo hạt nhân (trong sự kết tinh...)

nucleation

- sự cấu tạo hạt nhân

nuclei

- tâm, trung tâm ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (sinh vật học) nhân (tế bào)

- (thực vật học) hạch (của quả hạch)

- (vật lý) hạt nhân

nucleic acid

- (hoá học); (sinh vật học) ax­it nu­cle­ic

nucleolus

- (sinh vật học) hạch nhân

nucleonics

- kỹ thuật hạt nhân

nucleus

- tâm, trung tâm ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (sinh vật học) nhân (tế bào)

- (thực vật học) hạch (của quả hạch)

- (vật lý) hạt nhân

nucule

- (thực vật học) quả hạch con

nude

- trần, trần truồng, khoả thân

- (thực vật học) trụi lá

- (động vật học) trụi lông

- (pháp lý) không có hiệu lực, vô giá trị

- (nghệ thuật) tranh khoả thân; tượng khoả thân

- ( the nude) người khoả thân; tình trạng khoả thân

nudeness

- tình trạng trần truồng, tình trạng khoả thân

nudge

- cú đánh bằng khuỷ tay, cú thúc bằng khuỷ tay

- đánh bằng khuỷ tay, thúc bằng khuỷ tay

nudism

- chủ nghĩa khoả thân

nudist

- người theo chủ nghĩa khoả thân

nudity

- tình trạng trần truồng, sự trần trụi

- (nghệ thuật) tranh khoả thân; tượng khoả thân

nuf

- đủ

nugatory

- vụn vặt, vô giá trị, vô dụng

- vô hiệu, không có hiệu lực

nuggar

- thuyền nu­ga ( Ai-​cập)

nugget

- vàng cục tự nhiên; quặng vàng

- ( Uc) người vạm vỡ; con vật khoẻ chắc

nuisance

- mối gây thiệt hại, mối gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối làm phiền

null

- vô hiệu, không có hiệu lực

- vô dụng, vô giá trị

- không có cá tính, không biểu lộ tâm tính

- (toán học) bằng không, không

- chữ dùng để đánh lạc hướng (trong mật mã)

nullah

- dòng nước

nullification

- sự huỷ bỏ; sự làm thành vô hiệu

nullify

- huỷ bỏ; làm thành vô hiệu

nullity

- (pháp lý) tính vô hiệu

- sự bất tài; sự vô dụng; sự vô giá trị

- người bất tài; người vô dụng; người vô giá trị; vật vô dụng; vật vô giá trị;

numary

- (thuộc) tiền

- bằng tiền

numb

- tê, tê cóng

- tê liệt; chết lặng đi

+ numb hand

- (từ lóng) người vụng về, lóng ngóng

- làm tê, làm tê cóng đi

- làm tê liệt; làm chết lặng đi

numb-fish

- (động vật học) cá thụt

number

- số

- đám, bọn, nhóm, toán

- sự đếm số lượng

- ( số nhiều) sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số

- (thơ ca) nhịp điệu

- ( số nhiều) câu thơ

- ( số nhiều) số học

+ to lose the num­ber of one's mess

- (quân sự), (từ lóng) chết

+ num­ber one

- (thông tục) cá nhân, bản thân

- (quân sự), (từ lóng) đại uý (hải quân)

+ his num­ber goes up

- (từ lóng) nó đã chầu trời rồi

- đếm

- ( num­ber among, in, with) kể vào, liệt vào, tính vào

- đánh số, ghi số

- lên tới, gồm có, có số dân là (tổng số)

- thọ (bao nhiêu tuổi)

+ his years are num­beref

- anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa

numberless

- vô sô, không đếm được, nhiều vô kể

numbness

- tình trạng tê, tình trạng tê cóng

- tình trạng tê liệt, tình trạng chết lặng đi

numbskull

- người đần độn, người ngốc nghếch

numen

- thần, ma (thần thoại La mã)

numenrable

- có thể đếm được

numeral

- (thuộc) số

- số, chữ số

- (ngôn ngữ học) số t

numeration

- phép đếm, phép đọc số

- sự ghi số, sự đánh s

numerator

- người đếm, người tính

- (toán học) tử số (của một phân số)

numerical

- (thuộc) số

- bằng s

numerous

- đông, đông đảo, nhiều

- có vần, có nhịp điệu (văn, thơ)

numerously

- nhiều, đông đảo

numina

- thần, ma (thần thoại La mã)

numismatic

- (thuộc) tiền, (thuộc) việc nghiên cứu tiền đúc

numismatics

- khoa nghiên cứu tiền đúc

- sự sưu tầm các loại tiền

numismatist

- người nghiên cứu tiền đúc

- người sưu tầm các loại tiền

numismatology

- khoa (nghiên cứu) tiền đúc

nummulary

- (thuộc) tiền

- bằng tiền

nummulite

- (địa lý,ddịa chất) Nu­mulit, trùng tiền

numnah

- vải phủ yên ngựa

- cái đệm yên ngựa

numskull

- người đần độn, người ngốc nghếch

nun

- bà xơ, nữ tu sĩ, ni cô

- (động vật học) chim áo dài

nun-buoy

- (hàng hải) phao neo

nunciature

- chức đại sứ của giáo hoàng

- toà đại sứ của giáo hoàng

nuncio

- đại sứ của giáo hoàng

nunnery

- nữ tu viện

nuptial

- (thuộc) hôn nhân; (thuộc) lễ cưới

- ( (thường) số nhiều) lễ cưới

nurse

- (động vật học) cá nhám

- vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ

- sự nuôi, sự cho bú, sự trông nom; sự được nuôi, sự được cho bú

- nơi nuôi dưỡng, xứ sở, vườn ương ( (nghĩa bóng)), cái nôi ( (nghĩa bóng))

- y tá, nữ y tá

- (nông nghiệp) cây che bóng

- (động vật học) ong thợ; kiến thợ

- cho bú, nuôi, trông nom (trẻ nhỏ)

- bồng, ãm; nựng

- săn sóc (người bệnh); chữa (bệnh)

- chăm chút (cây con, mảnh vườn...); nâng niu (một việc gì...))

- nuôi, nuôi dưỡng, ấp ủ (hy vọng, hận thù; phong trào văn nghệ...)

- ngồi ôm lấy, ngồi thu mình bên (lồng ấp, đống lửa...)

nurse-child

- trẻ em còn bú, con thơ

nurse-pond

- ao nuôi cá

nurseling

- trẻ con còn bú, con thơ

- người được nâng niu chăm chút; vật được nâng niu

- cây con

nursemaid

- cô giữ trẻ, chị bảo mẫu

nursery

- phòng dành riêng cho tre bú

- nhà trẻ

- ao nuôi cá

- vườn ương

- (nghĩa bóng) nơi đào tạo, nơi nuôi dưỡng (nghệ sĩ...)

nursery garden

- vườn ương

nursery rhymes

- thơ ca cho trẻ nhỏ; thơ ca mẫu giáo

nursery school

- vườn trẻ

nurserymaid

- cô giữ trẻ, chị bảo mẫu

nurseryman

- người trông nom vườn ương

nursing bottle

- bình sữa (cho trẻ nhỏ)

nursing home

- nhà thương, bệnh xá; nơi an dưỡng

nursling

- trẻ con còn bú, con thơ

- người được nâng niu chăm chút; vật được nâng niu

- cây con

nurture

- đồ ăn

- sự nuôi dưỡng

- sự giáo dục

- nuôi nấng, nuôi dưỡng

- giáo dục

nut

- (thực vật học) quả hạch

- (từ lóng) đầu

- ( số nhiều) cục than nhỏ

- (kỹ thuật) đai ốc

- (từ lóng) người khó chơi; việc hắc búa, việc khó giải quyết

- (từ lóng) công tử bột

- (từ lóng) người ham thích (cái gì)

- (từ lóng) người điên rồ, người gàn dở

+ to be off one's nut

- gàn dở, mất trí, hoá điên

+ to be nuts on; yo be dend nuts on

- (từ lóng) mê, say mê, thích ham

- cừ, giỏi

- to go nut­ting đi lấy quả hạch

nut-brown

- nâu sẫm

nut-oil

- dầu hạt phỉ

nut-tree

- (thực vật học) cây phỉ

nutate

- lắc đầu

- (thực vật học) vận động chuyển ngọn

- (thiên văn học) chương động

nutation

- tật lắc đầu luôn luôn

- (thực vật học) sự vận động chuyển ngọn

- (thiên văn học) sự chương động

nutcracker

- cái kẹp quả hạch

- (động vật học) chim bổ hạt (họ quạ)

nutmeat

- nhân hạt phỉ

nutmeg

- hạt nhục đậu khấu

nutmeg-tree

- (thực vật học) cây thực đậu khấu

nutria

- (động vật học) chuột hải ly

- bộ da chuột hải ly; bộ da lông chuột hải ly

nutrient

- bổ, dinh dưỡng, dùng làm chất nuôi dưỡng

- chất dinh dưỡng, chất nuôi dưỡng

nutriment

- đồ ăn bổ, chất ăn bổ; chất dinh dưỡng

nutrition

- sự nuôi dưỡng, sự dinh dưỡng

- đồ ăn bổ

- (y học) khoa dinh dưỡng

nutritious

- bổ, có chất bổ; dinh dưỡng

nutritiousness

- tính chất bổ; sự có chất dinh dưỡng

nutritive

- bổ; có chất bổ; dinh dưỡng

- dùng làm thức ăn

- chất dinh dưỡng, đồ ăn có chất b

nutshell

- bỏ quả hạch

- bình chứa nhỏ; nơi chứa gọn; chỗ ở nhỏ xíu

- bản tóm tắt ngắn gọn

nutty

- nhiều quả hạch

- có mùi vị hạt phỉ

- (từ lóng) say mê, thích

- (từ lóng) bảnh, diện

- (từ lóng) đượm đà, hấp dẫn, thú vị (truyện)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) điên, quẫn, mất trí

nuzzle

- hít, đánh hơi, ngửi (chó)

- ủi, sục mõm vào; dí mũi vào

- ủ, ấp ủ, rúc vào (trong lòng, trong chăn...)

nyctalopia

- (y học) chứng quáng gà

- chứng sáng đêm (chỉ có thể trông thấy rõ về ban đêm)

nyctalopic

- mắc chứng quáng gà

nylghau

- (động vật học) linh dương min­gai ( Ân độ)

nylon

- ni lông

- ( số nhiều) quần áo lót ni lông; tất ni lông (đàn bà)

nymph

- (thần thoại,thần học) nữ thần (sông núi, cây cỏ)

- (thơ ca) người con gái đẹp

- (động vật học) con nhộng

nymphet

- nữ thần trẻ đẹp

- cô gái đẹp khêu gợi

- người đàn bà lẳng lơ

nympho

- (từ lóng) người đàn bà cuồng dâm

nympholepsy

- bệnh cuồng tưởng

nympholept

- người cuồng tưởng

nymphomaniac

- (y học) chứng cuồng dâm (của đàn bà)

- (y học) người đàn bà cuồng dâm

- (y học) cuồng dâm (đàn bà)

nymphomaniacal

- (y học) chứng cuồng dâm (của đàn bà)

- (y học) người đàn bà cuồng dâm

- (y học) cuồng dâm (đàn bà)

nystagmus

- (y học) chứng giật cầu mắt

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #ntyt2