noikhoa tongquat
1.DAXANH TÍM–DAXANH BẠCTHIẾU
MÁU:
DAXANHTÍM:
ĐỊNHNGHĨA
- LàtìnhtrạngxuấthiệnkhilượngHbkhử>5g/dlhoặc>33%(lưuý,ứngvớitìnhtrạngHb khửtăngthìlượng Hbôxyhoácũnggiảm,tuynhiênphảiđược Địnhnghĩa theoHbkhử,chỉ đượcngầmhiểulàxanhtímxuấthiệntrongtìnhtrạng
thiếuôxy).
- Chúýconsốtuyệtđốilà>5g/dllàquantrọngvàcógiá trịhơnkhi cósự thayđổi vềhàmlượngHbmáu–chỉsố phầntrămchỉđể thamkhảo.
- Tìnhtrạngxanhtímkhôngtỉlệthuậnvớitìnhtrạngthiếu
oxytổchức.Vẫncótrườnghợpgiảmcungcấpoxycho
tổ chứcmàkhôngxanhtím vàngược lại.
VÍDỤ
Thiếu Oxy mà không tím: thiếu máu
Khôngthiếuoxymàtím:đahồng
cầu
- Khithiếumáu:dolượngHbgiảmnênkhôngcóđủHbđểtraođổi Oxytạiphổi, dẫnđến giảm Hb02trongmáuđộngmạch.Khiđếncácmô,tếbàotăngsửdụng oxynêntỉlệHb khửtăngcao,nhưngkhôngcóxanhtímvìnồngđộHb khửthực ra vẫnthấp. (trườnghợpnàycótriệuchứngDabạcmàu)
- Bệnhđahồngcầu:DosốlượngHb caonênkhilênphổikhôngtraođổihếtvới oxy,dẫn đến tăngHb khửngaytrongmáuđộngmạch.Nếucórổi loạnhôhấpthì rất dễ bịxanhtímhơnngườibìnhthường,vìsốlượngHbkhửvốnđã cao.
PHÂNLOẠI
Xanhtímtrungương:
àThểhiệnsựkémbãohòamáuđộngmạch,SaO2<85%xảyrachủyếutrongcáctìnhtrạng
suy hôhấp cấpvàmạn.
àNguyênnhândo:rốiloạn1trong4giaiđoạncủaquátrìnhtraođổikhí:
- RLlưu thông khí (COPD,viêmphếquảnmạn, HPQ,tắcphếqiảndodịvật,TD-TKMP,vv);
- RLtraođổiquamàngkhuếchtán(Viêmphổi,phùphổidotim,phùphổidonhiễmđộc,
bệnhmôliênkết,thayđổitỷV/Q,vv);
- RLvậnchuyểnôxytrongmáu(bệnhHb:MetHb,SulfHb,cácbấtthườngchuỗiHbvà
các enzym;bệnhtim:cácshuntbất thường;bệnhmáu:đa hồngcầu,vv);
- RLchuyển hoáoxytếbào(thựcrađây lànguyên nhânthiếuôxynhưngkhônggây raxanh
tím)
HbCO không gây xanh tím vì
HbCOkhôngphảilàHbkhử
Lưuý:HbCO khônggâyraxanhtím,vìHbCOkhông phảilàHbkhử,trênlâmsàngbệnhnhânbịngộđộc COdavẫnhồng hàonhưthường, thậm chíhồnghào hơn.
àNóxuất hiệnđầutiênởcácvùngdamỏng hoặc niêm mạc nhưmôi,đầulưỡi,dướilưỡi, móngtaychân,mimắtdưới,tuynhiênnócóthểxảyraởbấtcứnơinàotrêndavàniêm mạc.
Xanhtímngoạivi:
àThểhiệnsựchậmchạp,giảmhoặctắctuầnhoànngoạivi:
- Shock(tất cả cácloạishocktrừShocknhiễmtrùnggiaiđoạnđầu (shocknóng))
- Giảmcunglượngtim(nhấtlàsuytimmạn)
- Comạch(dolạnh, doSốt,utiếtAdrenalin,rối loạnThầnkinhthựcvật,vv)
- Huyếtkhốitắtmạch–Thuyêntắcmạch máu
àKhông đượcnói xanhtím ngoạivilàloạixanhtímchỉkhutrú ởngoạivimàthôivìnócó thể ảnhhưởngrộng(3nguyênnhânđầu),tuynhiênxanhtímngoạivikhôngbaogiờảnhhưởng niêmmạc. Điểnhình, thườngthường xanhtím ngoạivithường xuấthiệnởnhữngkhuvựckhông đượccheđậynhưngóntay,ngónchân,mũi,tai.Cònmặttrongmávà dướilưỡivẫnđỏ.
àĐốivới xanhtímngoạivi: Cảithiệntuầnhoàntạichỗ(khôngđể shocklạnhxảyra,tăngtưới máungoạivibằngcáchtăngcunglượngtimởbệnhnhânsuytim,làmgiãnmạch,giảiquyết huyếtkhối...)sẽ cảithiệnđượctriệuchứng.
Nguồn: SLB-YDH
METHEHOGLOBIN:
- Là1dạngHb trongđósắt trongnhânHemeởdạngFe3+thay vìFe2+nhưmìnhthường.Vì thế,nókhôngcókhảnăngvậnchuyểnvà phânphốiO2 chotổ chức.
- BởivìHblà1chấtvậnchuyểnchínhO2củacơthể,nênkhi1lượnglớnHbchuyển thành
MetHbsẽ dẫnđếntìnhtrạngXANHTÍMdothiếuO2.
- Tuynhiên,bìnhthườngvẫncó1lượngnhỏMetHbtrongmáu(<3%)vàsẽđượchệthống
reductasechuyểnvềlạiHb bìnhthường(Fe3+àFe2+).
NGUYÊNNHÂN
- Ditruyền:
o Type1:thiếuenzymreductaseởhồngcầu(là1enzymkhửcó tácdụngchuyểnFe3+
về Fe2+).
o Type2:thiếuenzymreductaselantỏa,tứclàhoàntoànkhôngcóenzymreductase
trongcơthể.
- Mắcphải: phổbiếnhơn,docơthểtiếpxúc1sốtácnhânhóahọcvà thuốcnhư:
oThuốcgâymênhưBenzocaine và Xylocaine.
oBenzene.
oMộtsốkhángsinh(Dapsone–điềutrịphong,chloroquin–sốt rét).
oNitrites(dùng bảoquảnthịt).
TRIỆUCHỨNG
- Xanhtím.
- Máumàu socholatedotănglượngHbkhử.
ĐIỀUTRỊ
- TruyềntĩnhmạchXanhMethylene(MethyleneBlue)làliệuphápvàng,cótácdụnghoạt
hóahệ reductase.
- Acidascorbic:là 1tácnhânkhửđượcdùngnhưliệupháphỗtrợ.
Nguồn:Internet
SULFHEMOGLOBIN:
- Là1bệnhhiếm,xảy rakhi Sulfurgắnvới phântử Hb.KhiS-liênkếtvới Fe2+,Hbkhông cònkhảnăngvậnchuyểnO2nữa.
- Sulfhemoglobinlà1dạngHbcómàuxanh,khôngvận chuyển đượcO2vàgây ratìnhtrạng
xanhtímở1nồngđộrấtthấp.
NGUYÊNNHÂN
- Uốngthuốcchứasulfonamides(vídụ quáliềuSumatriptan).
- Do tiếpxúcnghềnghiệp với hóa chấtchứasulfur.
- 1sốthuốckhácnhưacetanilid,phenacetin,nitrates,trinitrotoluene.
TRIỆUCHỨNG
- Da,niêmmạctrởnên xanh.
- Côngthứcmáuchothấyhồngcầubất thường.
ĐIỀUTRỊ
- Tựlànhdosự sản xuấthồngcầutừtủyxươngdần dầnthaythếnhữnghồngcầugià.
- Truyền máutrongnhữngtrườnghợpnặng.
NGUỒN:WIKIPEDIA,SLB-YDH,MEDLINEPLUS,MEDICINENET
DAXANHBẠCTHIẾUMÁU
ĐỊNHNGHĨA
- Làsựgiảmlượnghemoglobin(giảmcảHbôxyhoá vàHbkhửlà nhữngchấttạora màuđỏ chomáu)ởmáutướiđếnkhuvựcdahoặcniêmmạc,tạonên1màutái.Nguyên nhâncóthể dobệnhlý,shockcảmxúc,stress,thiếumáu, ditruyền.Rõnhấtlàởmặtvàlòngbàntay.Nó có thểpháttriểntừ từ hoặcđột ngột, phụthuộcvàonguyênnhân.
CƠCHẾ
- ThiếuHb:bệnhthiếumáu cácnguyênnhântrừThiếumáuhuyếttánvìtriệuchứngVàngda
nổibậthơn.
- Giảmtướimáungoạivi:giảmcunglượngtim,huyếtkhốiđộngmạch,comạchngoạivi, chènép khoang(compartmentsyndrome).
à(CácbạnsẽthắcmắctạisaocơchếGiảmtướimáungoạivigiốngvớiXanhtímngoạivi, thực ranguyênnhânnàybanđầucótriệuchứngXanhtímdoHb khử,suy tuầnhoànngoạivilà nguyênnhânchínhgâyratìnhtrạngđó.Ngượclại,dabạcmàulàdosựgiảmhoặccảntrởsự dychuyểncủaHbkểcảkhửvàkhôngkhửrangoạivinênmớigâyratriệuchứngđó,chínhvì vậy nóiđếnDabạcmàuthì nghĩngayđếnthiếumáu, ítnghĩđếncácnguyênnhânkhác)
2.NỐTNHỆN ĐỎ (NỐTSAO,NỐTMẠCH):
MÔ TẢ
- Kíchthước:0,5-1cm.
- Trungtâmnhôlên,xungquanhchỉaranhư chânnhệnvàđỏbừnglên,ấnvàokhông biến mất.(cầnphẩimôtả được)
- Vịtrí:mặt,cổ,vai,ngực,cánhtay,lưngbàn
tay,niêmmạccủamôivàmũi.
- 1nốthoặcnhiềunốt.
CƠCHẾ
- Giãnmạch,ứmáuởcácmạchmáurộnglàm cácmạchmáulộrõdướida.
NGUYÊNNHÂN
- Hầuhếtcáctrườnghợplàdoxơgan:giảmthờigianbánhủycủaestrogenàtăngestrogen
trongmáu(nhiềunốt)
- Cáctrườnghợptăngestrogenkhác:Mangthai,thuốcngừathai.Chúngthường xuấthiệnvào thángthứ2,3khimangthai,sauđólớndần,nhânlên và biếnmấtkhoảng6tuầnsaukhisinh.
- Ứđọng1số chấtgâygiãnmạch(histamin, leukotrien,serotonin)
- HCnhiễmđộcgiáp.
- Thỉnhthoảng cũnggặpởngườigià,nhưngítvànhỏ(cólẽliênquanđếnnội tiếttố,đặcbiệt
là estrogenvà progesteron).
CHẨNĐOÁNPHÂNBIỆT
- Giãnmạch:
· Rộng:Hồngban,biếnmấtkhiđètayvào(thương
hàn,sốt phátban,thấpkhớpcấp)
· Sâu:Nốtnhện
XƠ GAN
- Hồngban: ấntayvàothìbiến mất
- Xuấthuyết:ấntayvàokhông biến mất (bệnh sốt xuất huyết)
Nhiềunốtnhệnđỏxuấthiệnlàdấuxácnhậncủaxơgan.Tuy nhiên,chúnglànhữngdấuhiệu muộn,sựlanrộngvà tocủa cácnốtnhệnlà chỉđiểmbệnhđangtiếntriển, cầnthămkhámcáccơ quankhácđểpháthiệnxơgannhưtăngáptinhmạchcửa,láchto,nônramáu,vàngda,ban đỏ…
TổngquanvềTìnhtrạngmấtnướcvàứnướctrong cơthể:
Nướctrongcơthểtồntạiở2khoang:Nộibào(trongtếbào)vàNgoạibào(máu,khoangcơthể
và khoảngkẽ).Ngoàira cònởkhoangthứ3như:khoang màngphổi,màngbụng…
Lượngnướctrongcơthể cũngcó2dạngrốiloạnchính:Mấtnướcvà Ứnước.
Vìvậycó thểtómgọnnhư sau:
- ỨnướcgọilàPhù,ỨnướcnộibàocóPhùnão,Phùniêmmạc,Phùviêm,Phùtếbàocủa1 cơquannàođó,cònlạidanhtừPhùdùngđểchỉnhữngrốiloạncủaỨnướcngoạibào.(vì vậy mộtcáchtươngđốinhắcđếnPhùlànóiđến Ứnướcngoạibào)
- Mấtnướcngoạibào thểhiệndấu hiệubệnhlývề timmạchvà dấuđànhồida
- Ứnướcnội bàogâytriệuchứng nãoức chế(phùnão)
- Mấtnướcnội bàogâytriệuchứngnãokíchthích(teonão)
4.TÌNHTRẠNGMẤTNƯỚC.
Trongphầnnày,bên cạnhviệcmôtảtriệuchứngcủa3loạimấtnước, chúngtôichútrọngthêm việcgiảithíchmộtsốrốiloạnđiệngiải.
NGUYÊNNHÂN
LOẠIMẤT NƯỚC
NGUYÊNNHÂN
CƠCHẾ
LÂMSÀNG
ĐẲNG TRƯỜNG
-Mấtmáu
-Tiêuchảy
-Nônmữa
-Mất1lượngnước vàNa+như
nhau.
-Vìthếkhôngcósự thayđổicủa áp lựcthẩmthấuvànồngđộNa+ huyếttương.
-Khôngcósựdịchchuyểnnước giữanộibàovà ngoạibào:nướcbị mấtchủyếuởngoạibào,trongkhi nộibàovẫnbìnhthường.
-Dakhô,nhănnheo,đànhồidagiảm
(dấuCasper),mắttrũng,nếpvéoda
mấtchậm
-Dấuchứngtimmạch:Giảmlưulượng tim,nhịptimnhanh,mạchyếu,mệt mỏi,thờigianlàmđầymaomạch giảm.
-Shockgiảmthểtíchnếumấtnhiều nước.
-Lượngnướctiểugiảmàsuythận
cấp.
ƯUTRƯƠNG
-Mấtmộtlượngdịchnhược trương:ramồhôi,đáitháo
nhạt,lợitiểuthẩmthấu(tăng
glucoseniệu)
-Chỉmất nước:nướcbốchơi
quada.
-Đưavàocơthểmột lượng dịchưutrương:thuốcchứa nhiềuNa,truyềnNaHCO3, uốngnước muối
-Domôitrườngngoạibàolà môi trườngưutrương,nướcsẽdịch chuyểntừ nộibàora ngoạibào.
-NồngđộOsmolmáusẽtăng.
-NồngđộNasẽtăng.
-DấuchứngTimmạchvàđànhồida nhưtrên,cókèmtheo:
-Tăngthânnhiệt,lolắng,hônmê. (Triệuchứngnãodạngkíchthích)
NHƯỢC TRƯƠNG
-HạNamáu
-Mấtmột lượngdịchưu trương.
-Đưavàocơthểmột lượng dịchnhượctrương:uống nhiềunước,xơgan,hội chứngthậnhư.
-Môitrườngngoạibàolà môi trườngnhượctrương,nướcsẽdịch chuyểntừ ngoạibàovàonộibào.
-NồngđộOsmolmáugiảm.
-NồngđộNa+máugiảm.
-DấuchứngTimmạchvàđànhồida nhưtrênà khuynhhướngdẫnđến
ngất,từtừ hônmê.
-Tăng áplựcnãotủy(donướccóxu hướngđitừ ngoạibàoànộibàoàphù não)àcácTriệuchứngnãodạngức chế.
TÓM TẮCDƯỚIDẠNGSƠ ĐỒ
BÌNHTHƯỜNG:
ĐẰNGTRƯƠNG:
1. MấtmộtlượngNavàH2Otươngđươngnhau
2. ĐưathêmvàomộtmộtlượngNavàH2Otươngđươngnhau:
NHƯỢCTRƯƠNG
1. Mấtmột lượngNa+nhiềuhơnso với H2O
2. Đưavào một lượngnướcnhiều hơnso với Na+:
ƯUTRƯƠNG
1. Mất một lượngnướcnhiềuhơnso vớiNa+:mấtnướcưu trương
2. Thêmvào1lượngNa+nhiềuhơnso vớinước:
KẾTLUẬN:
DUNGDỊCHSALINE(0.9%)
- Đâylàdungdịchcóápsuất thẩmthấuxấpxỉbằngvớihuyếttương.Nóđượcsửdụngđể truyềnchonhữngbệnhnhânbịmấtdịchcóchứaNa+(máu,tiêuchảy,ramồhôi)đểduytrì huyếtáp bìnhthường.
- Khitruyền vào,hầuhếtsalinesẽđivàokhoảng kẽvàvàotrongtếbào,mộtphầnnhỏsẽgiữ
lạitronglòngmạch(cầnnhớlàthểtíchlòngmạchchỉchiếm1/3thểtíchngoạibào,vàthể
tíchngoạibàochiếm½thểtíchngoạibào) và làmnânghuyếtáp lên.
- Mộtsốdungdịchkháccũngcó thểđượcsử dụngnhưnggiáđắchơnbaogồmRinger’slatate và albumin5%.
TRUYỀNDỊCHCHOBỆNHNHÂNBỊHẠNA+MÁU:
- Bấtcứnguyênnhângìgây hạNa+, thì việcđiềuchỉnhNa+máutrởvềmứcbìnhthường cần đượcthựchiệnmộtcáchchậmrãitrong24hđầu.
- NếuviệcđiềuchỉnhNa+máuquánhanh,sẽgâyratìnhtrạnghủymyelinởcầunão,1bệnh
lýkhôngphụchồiđược.
PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ MẤT NƯỚC THEO IMCI (INTERGRATED
MANAGEMENTOFCHILDHOODILLNESS)
- IMCIlàmộtchương trìnhlồngghépxửlýcácbệnhthường gặpởtrẻem,sẽđượchọcởNhi
khoa.
- Ở đó,ngườita phânloạimấtnướctrẻ emnhư sau:
Haitrong3dấuhiệusau:
- Libìhoặckhóđánhthức.
- Không uống được hoc uốngrấtkém
- Mắttrũng.
- Nếpvéoda mấtrấtchậm
MẤTNƯỚCNẶNG
Haitrong3dấuhiệu
- Vậtvã,kíchthích.
- Mắttrũng.
- Uốngháohức,khát.
- Nếpvéoda mấtchậm.
CÓMẤTNƯỚC
Khôngđủcáctriệuchứngtrên
KHÔNGMẤTNƯỚC
Dựavàosự phânloạinhưvậy,ta cóthểbiếtđượccácdấuhiệunặngcủamấtnước, giaiđoạnđầu bệnhnhânsẽvậtvãkíchthích,rấtmuốnuốngnước,nhưngsauđó,bệnhnhânsẽtrởnênlibìvà khônguốngnướcđượcnữa.
MỘTSỐHỘI CHỨNGCÓLIÊNQUANĐẾNRỐILOẠN ĐIỆNGIẢI:
HỘICHỨNGADDISON(Adrenalinsufficiency):
- Nguyênnhânthườnggặplà dosự pháhủyvỏ thượngthậncónguồngốctựmiễn.
- Cơchếbệnhsinhcủanhữngrốiloạnđiệngiải:thiếuhụtAldosterolvà nhữnghormonkhoáng
khác.
- Lâmsàng:
oHạNa+máuvà tăngK+máu:
§ Dovai tròcủaAldosterollàgiữNa+vàbàitiếtK+,bâygiờthiếuAldosterol
sẽ gâymấtNa+, và giữK+(xemminhhọa)
§ MấtmộtlượngNa+ưutrươngtrongnướctiểu.
§ Cáctriệuchứngcủamấtnước.
oGiữionH+,gâyra acidchuyểnhóa.
§ DomấthoạtđộngcủabơmH+/K+ ATPase.
HỘI CHỨNG CƯỜNG ALDOSTEROL TIÊN PHÁT(HỘICHỨNGCONN)
- Doutuyếnởvùngcầucủavỏthượngthận(vùng cầutiếtra aldosterol)
- Cơchếbệnhsinhcủanhữngrốiloạnđiệngiải:
tănghoạtđộngcủaaldosterol
- Cơchế của cáctriệuchứnglâmsàng:
oTăngtáihấpthuNa+vàtừđótăngbàitiết
K+,H+.
oTăngtái hấpthuNa+ sẽlàmtăngNa+máu.
oTăngbàitiếtK+sẽlàmgiảmK+máu
Thuốc lợitiểuquaiFurosemide (Lazix) làmộtloạithuốcđượcsử dụngnhiềuđể điềutrịsuytim.Cơ chế tácdụngcủathuốclàứcchế hoạtđộngcủabơmNa+,K+,2Cl-, từ đólàmgiảmtáihấpthunhững chấtnày.Ngoàira,thuốc cònđược sửdụngđểđiềutrịtăngCa+máu theo1cơchếriêng.
o Tăng bài tiết H+ sẽ dẫn đến nhiễm kiềm
chuyểnhóa.
- Từđótasuyra cáctriệuchứnglâmsàng:
oTănghuyếtáp dogiữmuối.
oTiểunhiềuvàyếucơdohạ K+máu.
oCậnlâmsàngcó: TăngNa+, hạ K+,nhiễmkiềmchuyểnhóa.
HỘICHỨNGBARTTER:
- Dịchtễ học:thườnggặpởtrẻ em.
- Cơchếbệnhsinh:
oRốiloạnởthậnkhôngcókhảnăngtáihấpthuCl-ởbơmClo(Na+-K+-2Cl-)
§ Cơ chế giống như thuốc lợi tiểu
quai.
oTừđómấtNa+, K+và Cl-trongnướctiểu:
§ MấtNa+ sẽ gâyra hạ Na+máu.
oLượngNa+ởốnglượngxasẽnhiềuhơn, từđólàm tăngsự táihấpthuNa+tạivịtrí đó(nhờAldosterol), từđótăngbàitiếtK+ và H+:
Addison: nhược nặng vỏ thượng thận
Conn:cườngaldosteroltiênphát
§ Gâyra hạK+và nhiễmkiềmchuyểnhóa.
oTìnhtrạnghạK+sẽ kíchthíchsự sản xuấtprostaglandintạithận.
§ Gâytăngsảntổthứccạnhcầuthận.
§ Tăngtiếtreninvà gâyra cườngaldosterol.
- Triệuchứng:
oHuyếtápbìnhthường(khôngphảitănghuyếtáp),dotìnhtrạnggiãncáctiểuđộng
mạchngoạibiêndoprostaglandin.
oYếucơdo hạ K+máu.
- Điềutrị:
oThuốc lợitiểugiữK+:để giảmbớtsự mấtK+
oThuốckhángviêmnon–steroid(NSAIDs:non–steroidantiinflamatorydrugs):để
làmgiảmbớtsự tổnghợpcủaprostaglandin.
Lưuý:Nếulượngdịchmấtlà nhượctrương (mấtnướcnhiềuhơnmấtmuối),ngườita gọi làmất nướcưutrương,ngượclạinếulượngdịchmất làưutrương(mấtnướckèmtheomấtrấtnhiều muối),tagọiđó làmấtnướcnhượctrương.
Nguồn:SLB-YDH
TổngquanPhù:
Địnhnghĩa:Phùlà sưngnề phầnmềmdoứnướctrongmôkẽ(NCSĐHYDHuế)
ĐốivớiđaphầncáctrườnghợpPhù,ngườitanhậnthấybiếnđổilượngnướctrongNộibào thường biểuhiệntriệuchứngchậm hơnsovớibệnhcảnhPhù, vì vậycáctriệuchứngnãodomất hayứnướcnội bàoítđượcnhắcđến.
Phù có3loại chính:
- Phùtoàn:thườngliênquanđếnsựrốiloạncácloạiáplựclòngmạch-khoảngkẽmà nguyênnhântừ các cơquanmàbệnhlýcủanóảnhhưởngđếntoànthânnhưtim,gan,thận.
- Phùkhutrú:thườnggặplànhữngrốiloạndotăngtínhthấmthànhmạch:viêm,dịứng,
phảnvệ;Phùdotắcnghẽnlưuthôngtuầnhoànkhutrú:Phùáokhoác(dotắcTMchủ
trên),phùbạchmạch(dogiunchỉ);Phùdolắngđộngchấtpeptido-glican:Phùniêm
- Phùtưthế: cóthểgặpởnhữngngườiphảinằmlâu,khôngcókhảnăngthayđổitư thếtrong
mộtthờigiandài.
èNhữngtriệuchứng5,6,7chủ yếunói về phùtoàn:
5.PHÙ DOSUYTIM
MÔ TẢ
Kochar'sClinicalMedicineforStudents,5thEdition
- Giảmlượngmáuvề timphảitrongsuytimphảigâyứmáungoạivi àphùngoạivi.
- Giảmlượngmáuvề timtráitrongsuytimtráigâyứmáuởphổiàphùphổi
PHÙTRONGSUYTIMPHẢI:
CƠCHẾ:(TrongmỗitriệuchứngPhùthườngcónhiềucơchếphốihợp,cầnnắmCơchế chính và các cơchếphụđể hiểuchođúng)
- Cơchế chính:-SuytimphảiàứmáutĩnhmạchàTăngáp lựcthủy tĩnhtại maomạchngoại
viàCơchế chính+cơchếkhởiđầu.
- Cơchếphụ:GiảmtướimáuthậnàhoạthóahệRAAàtănggiữnướcgiữmuốiàtăngáp lựcthẩmthấungoạibào.
- Nhữngcơchếkhác:
oGiảmáp lựckeodogangiảmtổnghợpProtid(giaiđoạnsau –xơgantim).
oTăngtínhthấmthànhmaomạchngoạivi–chủyếudothiếuO2,toanchuyểnhóavà
tổnthươngtế bàobiểumômạchmáuvềmặtvithể,gâygiãnmạch.
KHÁM:
Phùtrongsuytimphải:
- Vịtrí:
oPhùchidướilà chủyếu
oLúcđầuphùítvàchỉxuấthiệnvềchiềusaukhingừơibệnhđứnglâu–mấtđivàosáng
sớmkhingườibệnhngủdậy.Giántiếpphảnánhchứcnăngtốngmáucủamộttim đãbị
suycàngkémhơnsau“mộtngàyphảilàmviệc”
Đặcđiểm:
- Phùmềm,ấnlõm(khôngđượcgọilàphùtrắngcũng,1sốsáchghilàphùtímsongtrênlâm sàngchúngtôi nhậnthấy khôngthậtsự tímlắm).
- Giaiđoạnsau cótràndịchđamàng,Rivalta(-).
- Nghỉngơi, ănnhạt,trợtim,lợitiểuàgiảmphù.
Triệuchứngkèmtheo:
- Ganto,mềm, ấn tức(có2giaiđoạn:GanĐànxếp và Xơ gantim). Có thểtothêmhoặcnhỏbớt
tùytheomứcđộgắngsức.
- Tĩnhmạchcổnổi,phảnhồigan,tĩnhmạchcổdươngtính.
- Khóthở.
PHÙTRONGSUYTIMTRÁI:
- Suytimtráisẽ gâyứmáuởphổi, từ đó gâyphùphổi.
- Tuynhiên,vàogiaiđoạncuốikhicả2buồngtimphảivàtráiđềusuythìsẽgâyraphùngoại
biênnhưtrongsuytimphải.
Nguồn: Nộicơsở-YHN,SLB–YHD
6.PHÙ DOSUYTHẬN:
àPhùtrongsuythậncầnphânbiệtrõ2dạng,vìcócơchếkhácnhau,đólàphùdohội chứng
thậnhư và phùdoviêmcầuthận(cấphoặcmạn).
PHÙDOHỘICHỨNGTHẬNHƯ: Cơchế:
- Cơ chế chính:Dogiảmáp lựckeohuyếttương.
oDomấtProtein quathậnàgiảmáplựckeotrongmáuànướctronglòngmạchđivào môkẽ.
- Cơchếphụ:Từđóàgiảmthểtíchtronglòngmạchàgiảmlượngmáuđếnthậnàhoạthóahệ
RAAàgiữ nướcgiữmuốià Phù.
Môtả:
- Đặcđiểm:
oPhùxuấthiệnđột ngột,rấttovà pháttriểnrất nhanh.
oPhùtrắng,mềm, ấnlõm.
oChếđộ ănnhạtkhônggiảmphù(vìcơchếgâyphùlà giảmProtein máu)
- Vịtrí:
oĐầutiênxuấthiệnởmimắt,ởmặtrồiở cácnơikhác.
oKhôngcósựliênquanvềthờigiantrongngàyhoặctưthếngườibệnh(1sốtàiliệu
môtả phùbuổisánglúcbệnhnhânngủdậy,cólẽliênquanđếnsự giảmmứclọccầu
thậnsinhlýtrongquátrìnhngủ,cànglàmtăngquátrìnhgiữmuối,nướctrênnền
mộtbệnhthậncótừ trước).
oTuynhiên,nếuphùtokèmtheobệnhnhânnằmlâu,phùcóxuhướngtậptrungnhiều cácvùngthấpnhưlưngvàmặtsauđùi,đặcbiệtcókhảnănggây tràndịchnhiềunên cókhixuấthiệnCổchướngtrướckhixuấtbiệnphùtoànthân.
- Triệuchứngkèmtheo:
oTràndịchmàngphổi,tràndịchmàngbụng (tràndịchmàngbụngxảy ranhanhcóthể gâycơnđaubụngcấp). Khicó tràndịchmàngbụnglượnglớncàngthúcđẩylàmtăng phùởhai chi dướidolàmtăngáplựcởbụng,cảntrởlưuhồi máucủatĩnhmạchchủ
dưới.
oNướctiểuchứanhiềuprotein(>3,5g/ngày).
oTốcđộlắngmáutăng, Protein máugiảm, Lipidmáutăng.
oUre,crekhôngcaonếu chưacósuythận.
PHÙDOVIÊMCẦUTHẬNCẤPVÀMẠN CƠCHẾ:
- GiảmthảiNavànướcdothậngiảmlọc(tănglượngNacótrongcơthể,tuynhiênxét nghiệmcóthểthấyNabìnhthường hoặckhôngtănglà doứ nước)
MÔ TẢ Đặcđiểm:
- Phùxuấthiệntừtừ,cóthểíthoặcnhiều.
- Phùmềm, trắng, ấnlõm.
- Chếđộ ănnhạtlàmgiảmphùrõ rệt.
Vịtrí:
- Xuấthiệnđầutiênởmi mắt,ởmặtrồiđến nơikhác.
- Phùthường xuấthiệnvàobuổisánglúcngủdậy.
Triệuchứngkèmtheo:
- Thườngkèmtheotănghuyếtáp,proteinniệu, hồngcầuniệu.
- Có thểtràndịchmàngphổivà cổtrướngnếuphùnhiều.
- Nướctiểuít.Cóthểkhởiphátsuythậncấptrongbốicảnhcủaviêmcầuthậncấp.
ĐIỀUTRỊLỢITIỂUTRONGHỘICHỨNGTHẬNHƯ:
- Trong hộichứngthậnhư,khisử dụnglợitiểu,phảicân nhắcliềulượng,loạithuốcvìthểtích huyếttươngbìnhthườnghoặcgiảmnhẹ.Sửdụnglợi tiểubừabãi,khôngđúngchỉđịnhcó thểkhởiphátsuythận cấp(trênnền cóhay khôngcósuythậnmạntrướcđó),cànglàmnặng thêmbệnhcảnhhiệntại.
Nguồn: Nộicơsở-YHN,Bệnhhọc thân–SĐH
7.PHÙ DOXƠGAN:
CƠCHẾ
Cơchế chính:
- Dotăngáptĩnhmạchcửa(nóichínhxáclà Tăngáp lựcthuỷtĩnhkhutrútạiTMCửa).
- Dogiảmáp lựckeohuyếttương(Giảmtổnghợpalbumin).
Cơchếphụ:
- Tăngáplựctrongổbụngdodịchbángnhiềugâyphù2chân.
- Chức năng gan suy yếu nên giảm giáng hoá các chất steroid như MineroCorticoid và
GlucoCorticodgâyứđọngnhiềumuốivànước, giảnmạch,giảmsứcbềnthànhmạch.
- Ngoàicáccơchếtrênthì phùhaichidướicònlàdohậuquảcủadịchbánglàmcảntrởhồilưu
máutĩnhmạchchủdưới.
ĐẶCĐIỂMPHÙDOXƠGAN
- Mứcđộkhôngbằngphùdosuytimphải.
- Phùtrắng, ấnlõm.
- ThườngkèmtheoCổtrướngvớidịchthấmvà tuầnhoànbànghệ kiểu cửachủ.
- (Cổtrướng(báng)làmộtdanhtừriêngđểgọimộtloạiphùchỉkhutrútrongổbụng,ổphúc
mạc)
KHÁM
HỘICHỨNGSUYGAN:
- Chánăn,ănchậmtiêuđầy bụng.
- Phụnữ:Rốiloạnkinhnguyệt.Đànông:Vúlớn,liệtdương,teotinhhoàn,giảmkhảnăng
tìnhdục...(gansuy,làmtăngthờigianbánhủycủacáchormonsinhdụcđặcbiệt là estrogen).Vấnđềnàykhátếnhịnênkhi khámthườngbịbỏqua, tuynhiênnólạirấtcógiá trịtrongbốicảnhbệnh.
- Chảymáuchânrăng, chảy máucam, chảymáudướida (giảmtổnghợpcácyếutốđôngmáu,
giảmtỉprothrombin).
- Lôngtócdễrụng.
- Móngtaykhum,ngóntaydùitrống:gặptrongxơ ganmậttiênphát(bệnhHanot-mộtbệnh tự miễn,có thểđơnđộchoặcphốihợpvớicácbệnhkhácnhưviêmtuyếngiáptựmiễn,bệnh khôtuyến...Cùng vớixơgan tim,làhaibệnhxơgannhưngkhôngbaogiờtiếntriểnđến ung thưgan.. ).
- Vàngda(tùynguyênnhânmàcóvàngdanhẹhaynặng.Vídụ:Trongxơganứmật,bệnh
Wilsonthìda rấtvàng, ngược lạitrongxơgandoviêmgan mạnthìítvànghơn..).
- Thiếumáu.
- Nốtnhệnởngựcvàlưng
- Hồngbanởlòngbàntay.
- Viêmdâythầnkinhngoạibiên
HỘICHỨNGTĂNGÁPTĨNHMẠCHCỬA:
- Tuầnhoànbànghệ kiểucửachủhìnhđầusứaởrốn hoặcchủ chủphốihợp.
- Láchlớn:lúcđầumềm, về sauxơhóatrởnênchắchoặccứngàchạmđá (+).
- Cổ trướng:thểtự do.
- Trĩ.
- Tĩnhmạchtrướngthựcquản.
NOTE:
- Ngoài3loạiphùthườnggặptrên,tacòncóthểgặpcácloạiphùkhácdo:suydưỡng,suy giáp,basedow(phùniêm),phùdogiunchỉ(phùbạchmạch,ấnđau),phùdodịứng(phù Quinke)...
Nguồn: Nộibệnhlý–YDH,Nộicơsở-YHN
8.LỚN TUYẾN GIÁP
Nhìn:Phânđộbướugiáplớn:
§ 0 :Tuyếngiápkolớn.
§ Ia :Ngữacổvẫnkhôngthấy,chỉsờmớithấy.
§ Ib :Ngữacổvẫnnhìnthấyđược(<5m)
§ II :Nhìnthấyđượcbướugiápkhiđểcổtựnhiênởkhoảngcáchnhỏ
hơn5m.
§ III :Đứngxahơn5mvẫnnhìnthấybướugiáp.
Thựcsự khôngcần nhớbảngchiađộtrênvìđối vớimộtbệnhnhânBasedowthìtuyếngiáplớn haykhôngkhôngquantrọngbằngtínhchấttuyếngiápnhưthếnào,vìthế cácbạn nênhọctheo cáchchiađơngiảnsau:
· Độ 0:khônglớn
· Độ 1:Lớnmàkhôngrõ
· Độ2:Lớnnhìnrất rõ
Sờ:có 2cáchkhámtuyếngiápđólà:
1. Đứngsaubệnhnhân,dùngngón1,2,3,4của2bàntayômlấycổbệnhnhânrồiđẩyraphía trước:cáchnày cóưuđiểmlà cácđầungóntayrất nhạy, tuynhiênítlàmvìkhôngthấyđược tuyếngiáp
2. Đứngtrướcbệnhnhân, dùngngón1 của2bàntay ômcổbệnhnhânrồikhám:nhượcđiểmlà
ngón1khôngnhạybằngcácngónkhác,tuynhiênvẫnthườnglàmdonhìnđượctuyếngiáp
khikhám.
Khámcả 2thùy, cũngnhưeo tuyếngiáp, khámthuỳbênnàythìcố gắngđẩythuỳbên kiaquađể
dể khámhơn.
Môtả:
- Kíchthước:ướclượngkíchthướctuyếngiáp.Cẩnthậnsờvàobờdưới,nếukhôngcóbờdưới
thìcóthểtuyếngiápkéodàitậnsauxươngức.
- Hìnhdáng:Xemthửtuyếngiáplớnđềuhaykhôngđiềuđặnvàxemthửeotuyếncóbịảnh
hưởngko.Nếucó1nốtnàođó thì môtảvịtrí,kíchthước,tínhchấtvàsự dichuyển.Cũngphải
xemthửđôikhicả tuyếngiápđều cónốt(hòn).
- Tínhchất: Cóthểkhácnhauởnhữngphầnkhácnhaucủatuyếngiáp.Tuyếnthườngcứng trongbướugiápđơn,nhưcaosutrongbệnhHashimoto,nhưđátrongcarcinoma,calcihóa trongunanghoặcxơhóa.
- Nhạycảmđau:đâylà1đặcđiểmcủaviêmtuyếngiáp(báncấphoặchiếmhơnlàcósưngmủ)
hoặclà chảymáutrongunanghoặccarcinoma.
- Sựdiđộngtheonhịpthở.
- Sờthấyrungmiu,sựnónglanhcủatuyếngiáp:nếuthấycorungmiutươngứngvớisựtăng
sinhmạchmáu, nếusờthấynóngthi nghingờtuyếngiápbịviêm.
Nghe:
- Nghetiếngthổiởbướunguyênnhânlà do tăngsựcungcấpmáu(do tăngchuyểnhóa)trong
cườnggiáphoặcthườngthường là dosử dụngthuốckhánggiáp.
- Chẩnđoánphânbiệtvớithổiởđộngmạchcảnh.
àĐèởnền cổ,tiếngđộngmạchcảnhbiếnmấtliền.
Nguồn: O’connorclinical examination
1SỐ DẤUHIỆUQUANTRỌNGKHITHĂMKHÁMTUYẾNGIÁP
- DấuPemberton:
oBảobệnhnhânnâng2taylêncàngcaocàngtốt.Chờ1lúcsauđóquansátdấuhiệuxung huyếtvàxanhtímởmặt.Kèmtheođólàdấuhiệusuyhôhấp(khóthở)vàâmthở wheeze (stridor)(bảobệnhnhânhítthởsâuđểnghe).Quansáttĩnhmạchcổcósựcăng phồng.Dấunày đểđánhgiásựlớncủatuyếngiáp.Dấuhiệunày thườnggặptrongbướu giápđơn,bướugiápđa nhân...
- DấuStellwag:
oCokéomitrêncủamắtkhi bệnhnhânnhìnbìnhthường.
- Dấu Von Graefe:
oBấtđồngvậngiữavậnđộngcủanhãncầuvớimítrênkhinhìnxuống(dùngngóntay hoặccâybút đặt trướcmặtbệnhnhânrồi từ từ dichuyểnxuống,sauđó xem sự dichuyển củamímắt khi mắt củabệnhnhâncố nhìntheo. Dấuhiệudươngtínhkhi có bờcũngmạc xuấthiệngiữabờmímắttrênvà đồngtử)
Hình:Dấu VonGraefe
- DấuMoebius:
oSailệchcủasự xoaynhãncầu.
- DấuJoffroy:
oBấtđồngvậngiữatránvàmítrêncủamắttứclàmấtnếpnhăntránkhiđưamắtnhìnlên.
Nguồn: Nộicơsở-YDH
9.HẠCH BẠCH HUYẾTLỚN
KHÁM
- Vịtrí:hạchẩm,trướcvàsautai,dọcĐMCảnh,dướihàm,dướicằm,hốthượngđòn,nách, khoeo, bẹn.
oHạchbẹnthường nghĩđếndaliễu,ungthưhạch, bệnhlýác tínhvùngtiểukhung.
- Thểtíchvà mật độ (hạchungthưtrongbệnhHodgkinthườngtohơn,hạchtrongdicăn củaung
thưthườngnhỏ).
- Hìnhthể:
oTrònnhẵn:laohạch.
oKhôngđều:ungthư(dodínhvàonhauhoặcvào tổ chứcxungquanh)
- Diđộng:hạchtrongbệnhbạchhuyếtdiđộngrõràng.Ungthưthìdiđộnggiaiđoạnđầu,giai
đoạnsaudínhvàotổ chứcsâuàhếtdiđộng.
- Đau:Viêmhạchthường đau,nóng.Hạchungthưvàtrongcácbệnhkhácthì khôngđau. Nhưng
nếu cóchènép thầnkinhthì vẫncóđau.
Cơchế:viêmnhiễm(cáchạchgácthườnglớn,ấnkhôngđau,diđộng...làtrườnghợpkhá thường gặptrongcácbệnhlýnhiễmtrùngởcácvùngtươngứng.Trongtrườnghợpnày,hạchsẽ trởlạibìnhthườngsaukhibệnhlýnhiễmtrùngđẫđượcchấmdứtmộtcáchtựnhiênhay dokết quả củađiềutrị),cácnguyênnhânác tính(tiênlượngxấu).
NGUYÊNNHÂN Viêmhạchcấptính:
- Viễmnhiễm1vùng:viêmhọngàhạchdướihàm,nhọtởđùiàhạchởbẹn,Zonaởngựcà
hạchởnách.
- Bệnhdịchphátban:hạchnổinhiềunơi,cổ,nách,bẹn,hạchtodiđộngdễdàng.Khôngđau,
lànhtính.
- Nhiễmkhuẩncótăngbạchcầuđơnnhân:hạchnổilênnhiềunơi,khôngđau,điđộng,mậtđộ
chắc
Viêmhạchmạntính:
- Hạchdocơđịa: Những ngườigầy yếu.
- Hoaliễu:
oGiangmaigiaiđoạn1:Gầnchỗxâmnhậpcủaxoắnkhuẩn, có 4-5hạch, hơirắn,diđộng, khôngđau.Giaiđoạn2thìcóthểgặpởmọinơi.
oBệnhNicolas-Favre(hạchtoởbẹn( Quảxoài)).
- Laohạch:lúcđầuhạchthườngở2bêncổtrướcvà sau cơức đònchũm,saunổilan lênhạchsau
gáy và xuốnghốthượngđòn.Ítgặpởnáchhoặcbẹn.Nổithànhtừngchuỗi.
- Hạchungthư:
oU lympho khôngHodgkin:
oUngthưhạchdodicăn.
- Bệnhvềmáu:
oLơxêmikinhthểlympho hạchto2bênnhiềunơi:cổ,nách, bẹn,thểtíchthayđổi.
oLơxêmicấp:dướihàm+cổ(Hodgkin).
- Hạchtotrongbệnh sarcoidose( kèmgan,láchto,tăngCamáuvàCaniệu)
- Lupusbanđỏrải rác(cóthể kèmtheoláchto).
KHÁM1BỆNHNHÂNCÓHẠCHLỚN
Dựavàonhữngdữkiệnsauđể cóthểkhutrú chẩnđoán:
- Tuổi:
oNếubệnhnhân<30tuổi,khámthấyhạchlớn,thìthườnglàbệnhlànhtính(viêmchẳng
hạn) (80%trườnghợp)
oNếubệnhnhân>30tuổi,khámthấyhạchlớn,thìthườnglàbệnháctính(60%trường
hợp)
- Khámthấyhạchđau: àđâylà 1chỉđiểmcủaviêm(vídụ donhiễmkhuẩn)
oKhutrú: là vịtrítậptrungcủabạchcầugặptrongnhiễmkhuẩn,vídụ nhưviêmhọng.
§ Những vịtríthườnggặp:hạchcổtrước,hạchbẹn.
oLantỏa:
§ Chỉđiểmcủa1bệnhhệ thống.
§ Vídụ:bệnhtăngbạchcầuđơnnhânnhiễmkhuẩn(infectiousmononucleosis,
bệnhlupus banđỏhệthống(SLE)
- Khámthấyhạchkhôngđauàthường là chỉđiểmác tính oHạchthườngchắcvà dínhchặtvàomôxungquanh. o Nếukhutrú:
§ Làvịtrídicăncủaungthư:vídụnhưdicănhạchnáchcủaungthưvú.
§ U lympho horkin
oNếukhôngkhutrú:
§ Dicăntrongbệnhleukemia(ungthưbạchcầu,haycòngọilà bệnhmáutrắng)
§ U lympho “follicularB cell”
MỘTSỐVỊTRÍHẠCHDICĂNTHƯỜNGGẶP
- Hạch dưới cằm: Di căn của ung thư tế bào vảy
(squamouscellcarcinoma)ởnền miệng.
- Hạchcổ:dicăncủanhữngkhốiuởđầuvàcổ(thanh
quản, tuyếngiáp,mũihầu)
- Hạchdướiđòntrái(hạchVirchow):
oCáckhốiuởbụng(vídụ dạ dày,tụy)
- Hạchdướiđònphải:
oDicăncủaungthưphổivà thựcquản.
oU lympho Horgkin
Hạch dưới đòn trái(Virchow): ung thưổbụng.
Hạch dưới đònphải: ungthưphổi vàthựcquản.
Hạchquanhđộng mạchchủ: ung thưtinh hòan.
Hạchnách: ungthưvú.
Hạchnách(Irish),hachquanhrốn
(SisterMaryJoshep),ubuồngtrứng
(Krukenberg):gặptrongKdạdày.
- Hạchnách:ungthưvú.
- Hạchởmỏmtrênròngrọc:
o1bên:thường là donhiễmkhuẩnởbàntya,ulympho khôngHodgkin.
o2bên:bệnhsarcoidose.
- Hạchrốnphổi2bên:
oUngthưphổi.
- Hạchtrungthất:
oUngthưởtrungthất.
oU lymphoHorgkin(đặcbiệtlà thểxơhóanốt)
oTcell lymphoblasticlymphoma
- Hạchhạchnhân(amydal)
oDicăncủaungthưtế bàovảycủaổmiệng.
- Hạchxungquanhđộngmạchchủ:
oDicănungthưtinhhoàn.
oU lympho Burkitt.
- Hạchbẹn:
oUngthưdương vậtvà âmhộ,vùngtiểukhung.
Nguồn: Nộicơsở-YHN& BsXuânTài
10. NGÓN TAY CHÂN HÌNH DÙI TRỐNG,
NGÓNTAYKHUMMẶTKÍNH ĐỒNGHỒ
NGUYÊNNHÂN
Phổbiến
Timmạch
Bệnhtim xanhtím bẩmsinh Viêmnộitâmmạcnhiễmkhuẩn. Hôhấp
Ungthưphổi(thường là ungthư tế bàokhôngnhỏ)
Bệnhphổisưngmủmãntính:
· Giãnphếquản.
· Ápxe phổi.
· Viêmmủmàngphổi.
Xơhóaphổitự phát
Kémphổbiến
Hôhấp
Xơhóaphổithùy
Bệnhbụiphổiamiang.
Utrungbiểumômàngphổi(Loạiuxơlànhtính)hoặcuxơmàngphổi
Tiêuhóa
Xơgan(đặcbiệtlàxơgan mậttiênphát–bệnhHanot) Bệnhviêmruột.
Tiêuchảymỡ(celliac)
Ngộđộcgiáp
Giađìnhhaytựphát
Hiếm
Uthầnkinh
Mangthai
Cườngtuyếncậngiápthứphát
KHÁMLÂMSÀNG
Cách1:Đogócgiữanền móngvàmóng:
- Bìnhthường:160o
- Nếunólớnhơn180o(1sốsáchghilà190o)thì đólà
ngóntaydùitrống(minhhọa).
Cách2:ĐoTỉ sốvềchiềucaocủađốtngónxa(Distal phalangeal depth)vàởgianđốtngóngiữa–xa (interphalangealdepth).
- Tỉsốnày bìnhthường<1.
- Nếutỉsốnày>1,thìđólà ngóntaydùitrống.
Cách3:(lâmsàng)
- Áp2mặtmóngcủa2đầungóntaycủa2bàntayvàonhau,thườngthìgócmởgiữa2 móngnhỏhoặcbằng0,nếugócmởlớnthìchínhlàngóntay khummặtkínhđồnghồ. (Cáchnàychưacótrịsốcụthểnhưngcóthể áp dụngconsố>=300)
CƠCHẾ:hiệnchưacógiảithíchcụ thể,tạmthờitheo1số giảthuyếtnhư:
- Lắngđọngcác chất,tăngsinhmàngxươngcủaGH-liketrongmóngtaydùitrống.
- Tăngsinhmạchmáutrongmóngtaykhummặtkínhđồnghồ.
Nguồn: Professionalguidetosigns andsymptoms,O’connorclinical examination
MÓNGTAYKHUMMẶTKÍNHĐỒNGHỒ
VÀNGÓNTAYDÙITRỐNGLÀ1HAY2?
-Thầycômô tả đâylà 2 dấuhiệukhácnhau
-Nhưngtheotôinhậnthấynóchỉlà 1triệuchứngmàthôi, bởilẽnhìnvàongóntaydùitrống,tôi
thấynócũngkhumgiốngmặtkínhđồnghồ(J)
-Y văn cũngchỉ nhắctới1thuậtngữlà“clubbing”hay “clubbedfinger”,theoWikipediacóviết
”Nailclubbingalsoknownas"Drumstickfingers,""Hippocraticfingers,"and"Watch-glass
nails"
(Lưuý:đâychỉlàýkiếnchủquancủanhómbiênsoạn)
BỆNHLÝ TIÊU HÓA NÀOCÓNGÓN TAY DÙI TRỐNG(1câuhỏithi lâmsàng):
- BệnhquantrọngnhấtcầnnhớlàbệnhXơ ganmậttiênphát(bệnhHanot)–là 1bệnhcócơchế tựmiễngâypháhủyvàlàmxơhóanhumôgan vàđườngmật–ngườita thườngkhôngtìmthấy dấuhiệunhiễmkhuẩnvà ứđọngmật.
- 2bệnhcòn lại là viêmruộtvà bệnhCelliac.
Nguồn:ClinicalexaminationO’connor,Professionalsignsand symptoms
11. MÓNG TAYLÕMHÌNH THÌA:
NGUYÊNNHÂN
-Thiếumáunhượcsắc(hồngcầunhỏ)
THIẾUMÁUNHƯỢCSẮC
Cậnlâmsàng:
-ThiếumáuMCV<80mm3.
-Điềunày cóvẻgâythắcmắcvìtheonhiềubạn MCH
mớilàthôngsốđánhgiáthiếumáunhượcsắt(tứclà
MCV(meancorpuscularvolume):
thểtíchtrungbìnhhồngcầu,
dùngđểphânloại thiếumáu. MCHC(meancorpuscular hemoglobinconcentration):
lượngHbtrong1líthồngcầu.
MCH(meancorpuscular hemoglobin):lượngHbtrongmỗi hồngcầu
lượngHbtronghồngcầugiảm),nhưnghầuhếttàiliệu,ngườitasửdụngMCV,tuynhiên phụthuộcvàocácgiaiđoạn khácnhaumàcónhữngsựbiếnthiên khácnhauvềMCH, MCHC.
Nguyênnhân:
- Thiếusắt(nguyênnhânphổbiếnnhất).
- Mấtmáumạn(trĩ,chảymáutiêuhóa... àcũnggâythiếusắt).
- Thiếumáutrongcácbệnhviêmmạntính
- Thalassemia.
- Thiếumáunguyênbàosắt (rượu,Isoniazid,ngộđộc chì) àKémphổbiếnnhất.
(Cácthayđổi trongthiếumáu sẽ đượctrìnhbàyởphầnhuyếthọc)
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro