Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

noikhoa tongquat

1.DAXANH TÍM–DAXANH BẠCTHIẾU

MÁU:

DAXANHTÍM:

ĐỊNHNGHĨA

-     LàtìnhtrạngxuấthiệnkhilượngHbkhử>5g/dlhoặc>33%(lưuý,ứngvớitìnhtrạngHb khửtăngthìlượng Hbôxyhoácũnggiảm,tuynhiênphảiđược Địnhnghĩa theoHbkhử,chỉ đượcngầmhiểulàxanhtímxuấthiệntrongtìnhtrạng

thiếuôxy).

-     Chúýconsốtuyệtđốilà>5g/dllàquantrọngvàcógiá trịhơnkhi cósự thayđổi vềhàmlượngHbmáu–chỉsố phầntrămchỉđể thamkhảo.

-     Tìnhtrạngxanhtímkhôngtỉlệthuậnvớitìnhtrạngthiếu

oxytổchức.Vẫncótrườnghợpgiảmcungcấpoxycho

tổ chứcmàkhôngxanhtím vàngược lại.

VÍDỤ

Thiếu  Oxy  mà  không  tím:  thiếu máu

Khôngthiếuoxymàtím:đahồng

cầu

-     Khithiếumáu:dolượngHbgiảmnênkhôngcóđủHbđểtraođổi Oxytạiphổi, dẫnđến giảm Hb02trongmáuđộngmạch.Khiđếncácmô,tếbàotăngsửdụng oxynêntỉlệHb khửtăngcao,nhưngkhôngcóxanhtímvìnồngđộHb khửthực ra vẫnthấp. (trườnghợpnàycótriệuchứngDabạcmàu)

-     Bệnhđahồngcầu:DosốlượngHb caonênkhilênphổikhôngtraođổihếtvới oxy,dẫn đến tăngHb khửngaytrongmáuđộngmạch.Nếucórổi loạnhôhấpthì rất dễ bịxanhtímhơnngườibìnhthường,vìsốlượngHbkhửvốnđã cao.

PHÂNLOẠI

Xanhtímtrungương:

àThểhiệnsựkémbãohòamáuđộngmạch,SaO2<85%xảyrachủyếutrongcáctìnhtrạng

suy hôhấp cấpvàmạn.

àNguyênnhândo:rốiloạn1trong4giaiđoạncủaquátrìnhtraođổikhí:

-     RLlưu thông khí (COPD,viêmphếquảnmạn, HPQ,tắcphếqiảndodịvật,TD-TKMP,vv);

-     RLtraođổiquamàngkhuếchtán(Viêmphổi,phùphổidotim,phùphổidonhiễmđộc,

bệnhmôliênkết,thayđổitỷV/Q,vv);

-     RLvậnchuyểnôxytrongmáu(bệnhHb:MetHb,SulfHb,cácbấtthườngchuỗiHbvà

các enzym;bệnhtim:cácshuntbất thường;bệnhmáu:đa hồngcầu,vv);

-     RLchuyển hoáoxytếbào(thựcrađây lànguyên nhânthiếuôxynhưngkhônggây raxanh

tím)

HbCO   không   gây   xanh   tím   vì

HbCOkhôngphảilàHbkhử

Lưuý:HbCO khônggâyraxanhtím,vìHbCOkhông phảilàHbkhử,trênlâmsàngbệnhnhânbịngộđộc COdavẫnhồng hàonhưthường, thậm chíhồnghào hơn.

àNóxuất hiệnđầutiênởcácvùngdamỏng hoặc niêm mạc nhưmôi,đầulưỡi,dướilưỡi, móngtaychân,mimắtdưới,tuynhiênnócóthểxảyraởbấtcứnơinàotrêndavàniêm mạc.

Xanhtímngoạivi:

àThểhiệnsựchậmchạp,giảmhoặctắctuầnhoànngoạivi:

-    Shock(tất cả cácloạishocktrừShocknhiễmtrùnggiaiđoạnđầu (shocknóng))

-    Giảmcunglượngtim(nhấtlàsuytimmạn)

-    Comạch(dolạnh, doSốt,utiếtAdrenalin,rối loạnThầnkinhthựcvật,vv)

-    Huyếtkhốitắtmạch–Thuyêntắcmạch máu

àKhông đượcnói xanhtím ngoạivilàloạixanhtímchỉkhutrú ởngoạivimàthôivìnócó thể ảnhhưởngrộng(3nguyênnhânđầu),tuynhiênxanhtímngoạivikhôngbaogiờảnhhưởng niêmmạc. Điểnhình, thườngthường xanhtím ngoạivithường xuấthiệnởnhữngkhuvựckhông đượccheđậynhưngóntay,ngónchân,mũi,tai.Cònmặttrongmávà dướilưỡivẫnđỏ.

àĐốivới xanhtímngoạivi:  Cảithiệntuầnhoàntạichỗ(khôngđể shocklạnhxảyra,tăngtưới máungoạivibằngcáchtăngcunglượngtimởbệnhnhânsuytim,làmgiãnmạch,giảiquyết huyếtkhối...)sẽ cảithiệnđượctriệuchứng.

Nguồn: SLB-YDH

METHEHOGLOBIN:

-     Là1dạngHb trongđósắt trongnhânHemeởdạngFe3+thay vìFe2+nhưmìnhthường.Vì thế,nókhôngcókhảnăngvậnchuyểnvà phânphốiO2 chotổ chức.

-    BởivìHblà1chấtvậnchuyểnchínhO2củacơthể,nênkhi1lượnglớnHbchuyển thành

MetHbsẽ dẫnđếntìnhtrạngXANHTÍMdothiếuO2.

-    Tuynhiên,bìnhthườngvẫncó1lượngnhỏMetHbtrongmáu(<3%)vàsẽđượchệthống

reductasechuyểnvềlạiHb bìnhthường(Fe3+àFe2+).

NGUYÊNNHÂN

-    Ditruyền:

Type1:thiếuenzymreductaseởhồngcầu(là1enzymkhửcó tácdụngchuyểnFe3+

về Fe2+).

Type2:thiếuenzymreductaselantỏa,tứclàhoàntoànkhôngcóenzymreductase

trongcơthể.

-     Mắcphải: phổbiếnhơn,docơthểtiếpxúc1sốtácnhânhóahọcvà thuốcnhư:

oThuốcgâymênhưBenzocaine và Xylocaine.

oBenzene.

oMộtsốkhángsinh(Dapsone–điềutrịphong,chloroquin–sốt rét).

oNitrites(dùng bảoquảnthịt).

TRIỆUCHỨNG

-     Xanhtím.

-     Máumàu socholatedotănglượngHbkhử.

ĐIỀUTRỊ

-     TruyềntĩnhmạchXanhMethylene(MethyleneBlue)làliệuphápvàng,cótácdụnghoạt

hóahệ reductase.

-     Acidascorbic:là 1tácnhânkhửđượcdùngnhưliệupháphỗtrợ.

Nguồn:Internet

SULFHEMOGLOBIN:

-     Là1bệnhhiếm,xảy rakhi Sulfurgắnvới phântử Hb.KhiS-liênkếtvới Fe2+,Hbkhông cònkhảnăngvậnchuyểnO2nữa.

-     Sulfhemoglobinlà1dạngHbcómàuxanh,khôngvận chuyển đượcO2vàgây ratìnhtrạng

xanhtímở1nồngđộrấtthấp.

NGUYÊNNHÂN

-     Uốngthuốcchứasulfonamides(vídụ quáliềuSumatriptan).

-     Do tiếpxúcnghềnghiệp với hóa chấtchứasulfur.

-     1sốthuốckhácnhưacetanilid,phenacetin,nitrates,trinitrotoluene.

TRIỆUCHỨNG

-     Da,niêmmạctrởnên xanh.

-     Côngthứcmáuchothấyhồngcầubất thường.

ĐIỀUTRỊ

-     Tựlànhdosự sản xuấthồngcầutừtủyxươngdần dầnthaythếnhữnghồngcầugià.

-     Truyền máutrongnhữngtrườnghợpnặng.

NGUỒN:WIKIPEDIA,SLB-YDH,MEDLINEPLUS,MEDICINENET

DAXANHBẠCTHIẾUMÁU

ĐỊNHNGHĨA

-     Làsựgiảmlượnghemoglobin(giảmcảHbôxyhoá Hbkhửlà nhữngchấttạora màuđỏ chomáu)ởmáutướiđếnkhuvựcdahoặcniêmmạc,tạonên1màutái.Nguyên nhâncóthể dobệnhlý,shockcảmxúc,stress,thiếumáu, ditruyền.Rõnhấtlàởmặtlòngbàntay.Nó có thểpháttriểntừ từ hoặcđột ngột, phụthuộcvàonguyênnhân.

CƠCHẾ

-    ThiếuHb:bệnhthiếumáu cácnguyênnhântrừThiếumáuhuyếttánvìtriệuchứngVàngda

nổibậthơn.

-     Giảmtướimáungoạivi:giảmcunglượngtim,huyếtkhốiđộngmạch,comạchngoạivi, chènép khoang(compartmentsyndrome).

à(CácbạnsẽthắcmắctạisaocơchếGiảmtướimáungoạivigiốngvớiXanhtímngoạivi, thực ranguyênnhânnàybanđầucótriệuchứngXanhtímdoHb khử,suy tuầnhoànngoạivilà nguyênnhânchínhgâyratìnhtrạngđó.Ngượclại,dabạcmàulàdosựgiảmhoặccảntrởsự dychuyểncủaHbkểcảkhửvàkhôngkhửrangoạivinênmớigâyratriệuchứngđó,chínhvì vậy nóiđếnDabạcmàuthì nghĩngayđếnthiếumáu, ítnghĩđếncácnguyênnhânkhác)

2.NỐTNHỆN ĐỎ (NỐTSAO,NỐTMẠCH):

MÔ TẢ

-     Kíchthước:0,5-1cm.

-     Trungtâmnhôlên,xungquanhchỉaranhư chânnhệnvàđỏbừnglên,ấnvàokhông biến mất.(cầnphẩimôtả được)

-     Vịtrí:mặt,cổ,vai,ngực,cánhtay,lưngbàn

tay,niêmmạccủamôivàmũi.

-     1nốthoặcnhiềunốt.

CƠCHẾ

-     Giãnmạch,ứmáuởcácmạchmáurộnglàm cácmạchmáulộrõdướida.

NGUYÊNNHÂN

-     Hầuhếtcáctrườnghợplàdoxơgan:giảmthờigianbánhủycủaestrogenàtăngestrogen

trongmáu(nhiềunốt)

-     Cáctrườnghợptăngestrogenkhác:Mangthai,thuốcngừathai.Chúngthường xuấthiệnvào thángthứ2,3khimangthai,sauđólớndần,nhânlên và biếnmấtkhoảng6tuầnsaukhisinh.

-     Ứđọng1số chấtgâygiãnmạch(histamin, leukotrien,serotonin)

-     HCnhiễmđộcgiáp.

-     Thỉnhthoảng cũnggặpởngườigià,nhưngítvànhỏ(cólẽliênquanđếnnội tiếttố,đặcbiệt

là estrogenvà progesteron).

CHẨNĐOÁNPHÂNBIỆT

-     Giãnmạch:

·    Rộng:Hồngban,biếnmấtkhiđètayvào(thương

hàn,sốt phátban,thấpkhớpcấp)

·    Sâu:Nốtnhện

XƠ GAN

-     Hồngban: ấntayvàothìbiến mất

-     Xuấthuyết:ấntayvàokhông biến  mất  (bệnh  sốt  xuất huyết)

Nhiềunốtnhệnđỏxuấthiệnlàdấuxácnhậncủaxơgan.Tuy nhiên,chúnglànhữngdấuhiệu muộn,sựlanrộngvà tocủa cácnốtnhệnlà chỉđiểmbệnhđangtiếntriển, cầnthămkhámcáccơ quankhácđểpháthiệnxơgannhưtăngáptinhmạchcửa,láchto,nônramáu,vàngda,ban đỏ…

TổngquanvềTìnhtrạngmấtnướcvàứnướctrong cơthể:

Nướctrongcơthểtồntạiở2khoang:Nộibào(trongtếbào)vàNgoạibào(máu,khoangcơthể

và khoảngkẽ).Ngoàira cònởkhoangthứ3như:khoang màngphổi,màngbụng…

Lượngnướctrongcơthể cũngcó2dạngrốiloạnchính:Mấtnướcvà Ứnước.

Vìvậycó thểtómgọnnhư sau:

-     ỨnướcgọilàPhù,ỨnướcnộibàocóPhùnão,Phùniêmmạc,Phùviêm,Phùtếbàocủa1 cơquannàođó,cònlạidanhtừPhùdùngđểchỉnhữngrốiloạncủaỨnướcngoạibào.(vì vậy mộtcáchtươngđốinhắcđếnPhùlànóiđến Ứnướcngoạibào)

-    Mấtnướcngoạibào thểhiệndấu hiệubệnhlývề timmạchvà dấuđànhồida

-    Ứnướcnội bàogâytriệuchứng nãoức chế(phùnão)

-    Mấtnướcnội bàogâytriệuchứngnãokíchthích(teonão)

4.TÌNHTRẠNGMẤTNƯỚC.

Trongphầnnày,bên cạnhviệcmôtảtriệuchứngcủa3loạimấtnước, chúngtôichútrọngthêm việcgiảithíchmộtsốrốiloạnđiệngiải.

NGUYÊNNHÂN

LOẠIMẤT NƯỚC

NGUNNHÂN

CƠCHẾ

LÂMSÀNG

ĐẲNG TRƯỜNG

-Mấtmáu

-Tiêuchảy

-Nônmữa

-Mất1lượngnước vàNa+như

nhau.

-Vìthếkhôngcósự thayđổicủa áp lựcthẩmthấuvànồngđộNa+ huyếttương.

-Khôngcósựdịchchuyểnnước giữanộibàovà ngoạibào:nướcbị mấtchủyếuởngoạibào,trongkhi nộibàovẫnbìnhthường.

-Dakhô,nhănnheo,đànhồidagiảm

(dấuCasper),mắttrũng,nếpvéoda

mấtchậm

-Dấuchứngtimmạch:Giảmlưulượng tim,nhịptimnhanh,mạchyếu,mệt mỏi,thờigianlàmđầymaomạch giảm.

-Shockgiảmthểtíchnếumấtnhiều nước.

-Lượngnướctiểugiảmàsuythận

cp.

ƯUTRƯƠNG

-Mấtmộtlượngdịchnhược trương:ramồhôi,đáitháo

nhạt,lợitiểuthẩmthấu(tăng

glucoseniệu)

-Chỉmất nước:nướcbốchơi

quada.

-Đưavàocơthểmột lượng dịchưutrương:thuốcchứa nhiềuNa,truyềnNaHCO3, uốngnước muối

-Domôitrườngngoạibàolà môi trườngưutrương,nướcsẽdịch chuyểntừ nộibàora ngoạibào.

-NồngđộOsmolmáusẽtăng.

-NồngđộNasẽtăng.

-DấuchứngTimmạchvàđànhồida nhưtrên,cókèmtheo:

-Tăngthânnhiệt,lolắng,hônmê. (Triệuchứngnãodạngkíchthích)

NHƯỢC TRƯƠNG

-HạNamáu

-Mấtmột lượngdịchưu trương.

-Đưavàocơthểmột lượng dịchnhượctrương:uống nhiềunước,xơgan,hội chứngthậnhư.

-Môitrườngngoạibàolà môi trườngnhượctrương,nướcsẽdịch chuyểntừ ngoạibàovàonộibào.

-NồngđộOsmolmáugiảm.

-NồngđộNa+máugiảm.

-DấuchứngTimmạchvàđànhồida nhưtrênà  khuynhhướngdẫnđến

ngất,từtừ hônmê.

-Tăng áplựcnãotủy(donướccóxu hướngđitừ ngoạibàoànộibàoàphù não)àcácTriệuchứngnãodạngức chế.

TÓM TẮCDƯỚIDẠNGSƠ ĐỒ

BÌNHTHƯỜNG:

ĐẰNGTRƯƠNG:

1.   MấtmộtlượngNavàH2Otươngđươngnhau

2.   ĐưathêmvàomộtmộtlượngNavàH2Otươngđươngnhau:

NHƯỢCTRƯƠNG

1.  Mấtmột lượngNa+nhiềuhơnso với H2O

2.  Đưavào một lượngnướcnhiều hơnso với Na+:

ƯUTRƯƠNG

1.  Mất một lượngnướcnhiềuhơnso vớiNa+:mấtnướcưu trương

2.  Thêmvào1lượngNa+nhiềuhơnso vớinước:

KẾTLUẬN:

DUNGDỊCHSALINE(0.9%)

-     Đâylàdungdịchcóápsuất  thẩmthấuxấpxỉbằngvớihuyếttương.Nóđượcsửdụngđể truyềnchonhữngbệnhnhânbịmấtdịchcóchứaNa+(máu,tiêuchảy,ramồhôi)đểduytrì huyếtáp bìnhthường.

-     Khitruyền vào,hầuhếtsalinesẽđivàokhoảng kẽvàvàotrongtếbào,mộtphầnnhỏsẽgiữ

lạitronglòngmạch(cầnnhớlàthểtíchlòngmạchchỉchiếm1/3thểtíchngoạibào,vàthể

tíchngoạibàochiếm½thểtíchngoạibào) và làmnânghuyếtáp lên.

-     Mộtsốdungdịchkháccũngcó thểđượcsử dụngnhưnggiáđắchơnbaogồmRinger’slatate và albumin5%.

TRUYỀNDỊCHCHOBỆNHNHÂNBỊHẠNA+MÁU:

-     Bấtcứnguyênnhângìgây hạNa+, thì việcđiềuchỉnhNa+máutrởvềmứcbìnhthường cần đượcthựchiệnmộtcáchchậmrãitrong24hđầu.

-     NếuviệcđiềuchỉnhNa+máuquánhanh,sẽgâyratìnhtrạnghủymyelinởcầunão,1bệnh

lýkhôngphụchồiđược.

PHÂN   LOẠI    MỨC   ĐỘ    MẤT   NƯỚC    THEO    IMCI    (INTERGRATED

MANAGEMENTOFCHILDHOODILLNESS)

-     IMCIlàmộtchương trìnhlồngghépxửlýcácbệnhthường gặpởtrẻem,sẽđượchọcởNhi

khoa.

-     Ở đó,ngườita phânloạimấtnướctrẻ emnhư sau:

Haitrong3dấuhiệusau:

-     Libìhoặckhóđánhthức.

-     Không  uống  được  hoc uốngrấtkém

-     Mắttrũng.

-     Nếpvéoda mấtrấtchậm

MẤTNƯỚCNẶNG

Haitrong3dấuhiệu

-     Vậtvã,kíchthích.

-     Mắttrũng.

-     Uốngháohức,khát.

-     Nếpvéoda mấtchậm.

CÓMẤTNƯỚC

Khôngđủcáctriệuchứngtrên

KHÔNGMẤTNƯỚC

Dựavàosự phânloạinhưvậy,ta cóthểbiếtđượccácdấuhiệunặngcủamấtnước, giaiđoạnđầu bệnhnhânsẽvậtvãkíchthích,rấtmuốnuốngnước,nhưngsauđó,bệnhnhânsẽtrởnênlibìvà khônguốngnướcđượcnữa.

MỘTSỐHỘI CHỨNGCÓLIÊNQUANĐẾNRỐILOẠN ĐIỆNGIẢI:

HỘICHỨNGADDISON(Adrenalinsufficiency):

-    Nguyênnhânthườnggặplà dosự pháhủyvỏ thượngthậncónguồngốctựmiễn.

-    Cơchếbệnhsinhcủanhữngrốiloạnđiệngiải:thiếuhụtAldosterolvà nhữnghormonkhoáng

khác.

-    Lâmsàng:

oHạNa+máuvà tăngK+máu:

§    Dovai tròcủaAldosterollàgiữNa+vàbàitiếtK+,bâygiờthiếuAldosterol

sẽ gâymấtNa+, và giữK+(xemminhhọa)

§    MấtmộtlượngNa+ưutrươngtrongnướctiểu.

§    Cáctriệuchứngcủamấtnước.

oGiữionH+,gâyra acidchuyểnhóa.

§    DomấthoạtđộngcủabơmH+/K+ ATPase.

HỘI   CHỨNG   CƯỜNG   ALDOSTEROL  TIÊN PHÁT(HỘICHỨNGCONN)

-     Doutuyếnởvùngcầucủavỏthượngthận(vùng cầutiếtra aldosterol)

-     Cơchếbệnhsinhcủanhữngrốiloạnđiệngiải:

tănghoạtđộngcủaaldosterol

-     Cơchế của cáctriệuchứnglâmsàng:

oTăngtáihấpthuNa+vàtừđótăngbàitiết

K+,H+.

oTăngtái hấpthuNa+ sẽlàmtăngNa+máu.

oTăngbàitiếtK+sẽlàmgiảmK+máu

Thuốc lợitiểuquaiFurosemide (Lazix) làmộtloạithuốcđượcsử dụngnhiềuđể điềutrịsuytim.Cơ chế tácdụngcủathuốclàứcchế hoạtđộngcủabơmNa+,K+,2Cl-, từ đólàmgiảmtáihấpthunhững chấtnày.Ngoàira,thuốc cònđược sửdụngđểđiềutrịtăngCa+máu theo1cơchếriêng.

o  Tăng  bài  tiết  H+  sẽ  dẫn  đến  nhiễm  kiềm                                                                                 

chuyểnhóa.

-     Từđótasuyra cáctriệuchứnglâmsàng:

oTănghuyếtáp dogiữmuối.

oTiểunhiềuvàyếucơdohạ K+máu.

oCậnlâmsàngcó: TăngNa+, hạ K+,nhiễmkiềmchuyểnhóa.

HỘICHỨNGBARTTER:

-     Dịchtễ học:thườnggặpởtrẻ em.

-     Cơchếbệnhsinh:

oRốiloạnởthậnkhôngcókhảnăngtáihấpthuCl-ởbơmClo(Na+-K+-2Cl-)

§    Cơ  chế  giống  như  thuốc  lợi  tiểu

quai.

oTừđómấtNa+, K+và Cl-trongnướctiểu:

§    MấtNa+ sẽ gâyra hạ Na+máu.

oLượngNa+ởốnglượngxasẽnhiềuhơn, từđólàm tăngsự táihấpthuNa+tạivịtrí đó(nhờAldosterol), từđótăngbàitiếtK+ và H+:

Addison:   nhược   nặng   vỏ  thượng thận

Conn:cườngaldosteroltiênphát

§    Gâyra hạK+và nhiễmkiềmchuyểnhóa.

oTìnhtrạnghạK+sẽ kíchthíchsự sản xuấtprostaglandintạithận.

§    Gâytăngsảntổthứccạnhcầuthận.

§    Tăngtiếtreninvà gâyra cườngaldosterol.

-     Triệuchứng:

oHuyếtápbìnhthường(khôngphảitănghuyếtáp),dotìnhtrạnggiãncáctiểuđộng

mạchngoạibiêndoprostaglandin.

oYếucơdo hạ K+máu.

-     Điềutrị:

oThuốc lợitiểugiữK+:để giảmbớtsự mấtK+

oThuốckhángviêmnon–steroid(NSAIDs:non–steroidantiinflamatorydrugs):để

làmgiảmbớtsự tổnghợpcủaprostaglandin.

Lưuý:Nếulượngdịchmấtlà nhượctrương (mấtnướcnhiềuhơnmấtmuối),ngườita gọi làmất nướcưutrương,ngượclạinếulượngdịchmất làưutrương(mấtnướckèmtheomấtrấtnhiều muối),tagọiđó làmấtnướcnhượctrương.

Nguồn:SLB-YDH

TổngquanPhù:

Địnhnghĩa:Phùlà sưngnề phầnmềmdoứnướctrongmôkẽ(NCSĐHYDHuế)

ĐốivớiđaphầncáctrườnghợpPhù,ngườitanhậnthấybiếnđổilượngnướctrongNộibào thường biểuhiệntriệuchứngchậm hơnsovớibệnhcảnhPhù, vì vậycáctriệuchứngnãodomất hayứnướcnội bàoítđượcnhắcđến.

Phù có3loại chính:

-     Phùtoàn:thườngliênquanđếnsựrốiloạncácloạiáplựclòngmạch-khoảngkẽmà nguyênnhântừ các cơquanmàbệnhlýcủanóảnhhưởngđếntoànthânnhưtim,gan,thận.

-    Phùkhutrú:thườnggặplànhữngrốiloạndotăngtínhthấmthànhmạch:viêm,dịứng,

phảnvệ;Phùdotắcnghẽnlưuthôngtuầnhoànkhutrú:Phùáokhoác(dotắcTMchủ

trên),phùbạchmạch(dogiunchỉ);Phùdolắngđộngchấtpeptido-glican:Phùniêm

-    Phùtưthế: cóthểgặpởnhữngngườiphảinằmlâu,khôngcókhảnăngthayđổitư thếtrong

mộtthờigiandài.

èNhữngtriệuchứng5,6,7chủ yếunói về phùtoàn:

5.PHÙ DOSUYTIM

MÔ TẢ

Kochar'sClinicalMedicineforStudents,5thEdition

-     Giảmlượngmáuvề timphảitrongsuytimphảigâyứmáungoạivi àphùngoạivi.

-     Giảmlượngmáuvề timtráitrongsuytimtráigâyứmáuởphổiàphùphổi

PHÙTRONGSUYTIMPHẢI:

CƠCHẾ:(TrongmỗitriệuchứngPhùthườngcónhiềucơchếphốihợp,cầnnắmCơchế chính và các cơchếphụđể hiểuchođúng)

-     Cơchế chính:-SuytimphảiàứmáutĩnhmạchàTăngáp lựcthủy tĩnhtại maomạchngoại

viàCơchế chính+cơchếkhởiđầu.

-     Cơchếphụ:GiảmtướimáuthậnàhoạthóahệRAAàtănggiữnướcgiữmuốiàtăngáp lựcthẩmthấungoạibào.

-     Nhữngcơchếkhác:

oGiảmáp lựckeodogangiảmtổnghợpProtid(giaiđoạnsau –xơgantim).

oTăngtínhthấmthànhmaomạchngoạivi–chủyếudothiếuO2,toanchuyểnhóavà

tổnthươngtế bàobiểumômạchmáuvềmặtvithể,gâygiãnmạch.

KHÁM:

Phùtrongsuytimphải:

-     Vịtrí:

oPhùchidướilà chủyếu

oLúcđầuphùítvàchỉxuấthiệnvềchiềusaukhingừơibệnhđứnglâu–mấtđivàosáng

sớmkhingườibệnhngủdậy.Giántiếpphảnánhchứcnăngtốngmáucủamộttim đãbị

suycàngkémhơnsau“mộtngàyphảilàmviệc”

Đặcđiểm:

-     Phùmềm,ấnlõm(khôngđượcgọilàphùtrắngcũng,1sốsáchghilàphùtímsongtrênlâm sàngchúngtôi nhậnthấy khôngthậtsự tímlắm).

-     Giaiđoạnsau cótràndịchđamàng,Rivalta(-).

-     Nghỉngơi, ănnhạt,trợtim,lợitiểuàgiảmphù.

Triệuchứngkèmtheo:

-     Ganto,mềm, ấn tức(có2giaiđoạn:GanĐànxếp Xơ gantim). Có thểtothêmhoặcnhỏbớt

tùytheomứcđộgắngsức.

-     Tĩnhmạchcổnổi,phảnhồigan,tĩnhmạchcổdươngtính.

-     Khóthở.

PHÙTRONGSUYTIMTRÁI:

-     Suytimtráisẽ gâyứmáuởphổi, từ đó gâyphùphổi.

-     Tuynhiên,vàogiaiđoạncuốikhicả2buồngtimphảivàtráiđềusuythìsẽgâyraphùngoại

biênnhưtrongsuytimphải.

Nguồn: Nộicơsở-YHN,SLB–YHD

6.PHÙ DOSUYTHẬN:

àPhùtrongsuythậncầnphânbiệtrõ2dạng,vìcócơchếkhácnhau,đólàphùdohội chứng

thậnhư và phùdoviêmcầuthận(cấphoặcmạn).

PHÙDOHỘICHỨNGTHẬNHƯ: Cơchế:

-     Cơ chế chính:Dogiảmáp lựckeohuyếttương.

oDomấtProtein quathậnàgiảmáplựckeotrongmáuànướctronglòngmạchđivào môkẽ.

-     Cơchếphụ:Từđóàgiảmthểtíchtronglòngmạchàgiảmlượngmáuđếnthậnàhoạthóahệ

RAAàgiữ nướcgiữmuốià Phù.

Môtả:

-     Đặcđiểm:

oPhùxuấthiệnđột ngột,rấttopháttriểnrất nhanh.

oPhùtrắng,mềm, ấnlõm.

oChếđộ ănnhạtkhônggiảmphù(vìcơchếgâyphùlà giảmProtein máu)

-     Vịtrí:

oĐầutiênxuấthiệnởmimắt,ởmặtrồiở cácnơikhác.

oKhôngcósựliênquanvềthờigiantrongngàyhoặctưthếngườibệnh(1sốtàiliệu

môtả phùbuổisánglúcbệnhnhânngủdậy,cólẽliênquanđếnsự giảmmứclọccầu

thậnsinhlýtrongquátrìnhngủ,cànglàmtăngquátrìnhgiữmuối,nướctrênnền

mộtbệnhthậncótừ trước).

oTuynhiên,nếuphùtokèmtheobệnhnhânnằmlâu,phùcóxuhướngtậptrungnhiều cácvùngthấpnhưlưngvàmặtsauđùi,đặcbiệtcókhảnănggây tràndịchnhiềunên cókhixuấthiệnCổchướngtrướckhixuấtbiệnphùtoànthân.

-     Triệuchứngkèmtheo:

oTràndịchmàngphổi,tràndịchmàngbụng (tràndịchmàngbụngxảy ranhanhcóthể gâycơnđaubụngcấp). Khicó tràndịchmàngbụnglượnglớncàngthúcđẩylàmtăng phùởhai chi dướidolàmtăngáplựcởbụng,cảntrởlưuhồi máucủatĩnhmạchchủ

dưới.

oNướctiểuchứanhiềuprotein(>3,5g/ngày).

oTốcđộlắngmáutăng, Protein máugiảm, Lipidmáutăng.

oUre,crekhôngcaonếu chưacósuythận.

PHÙDOVIÊMCẦUTHẬNCẤPVÀMẠN CƠCHẾ:

-     GiảmthảiNavànướcdothậngiảmlọc(tănglượngNacótrongcơthể,tuynhiênxét nghiệmcóthểthấyNabìnhthường hoặckhôngtănglà doứ nước)

MÔ TẢ Đặcđiểm:

-     Phùxuấthiệntừtừ,cóthểíthoặcnhiều.

-     Phùmềm, trắng, ấnlõm.

-     Chếđộ ănnhạtlàmgiảmphùrõ rệt.

Vịtrí:

-     Xuấthiệnđầutiênởmi mắt,ởmặtrồiđến nơikhác.

-     Phùthường xuấthiệnvàobuổisánglúcngủdậy.

Triệuchứngkèmtheo:

-     Thườngkèmtheotănghuyếtáp,proteinniệu, hồngcầuniệu.

-     Có thểtràndịchmàngphổivà cổtrướngnếuphùnhiều.

-     Nướctiểuít.Cóthểkhởiphátsuythậncấptrongbốicảnhcủaviêmcầuthậncấp.

 ĐIỀUTRỊLỢITIỂUTRONGHỘICHỨNGTHẬNHƯ:

-     Trong hộichứngthậnhư,khisử dụnglợitiểu,phảicân nhắcliềulượng,loạithuốcvìthểtích huyếttươngbìnhthườnghoặcgiảmnhẹ.Sửdụnglợi tiểubừabãi,khôngđúngchỉđịnhcó thểkhởiphátsuythận cấp(trênnền cóhay khôngcósuythậnmạntrướcđó),cànglàmnặng thêmbệnhcảnhhiệntại.

Nguồn: Nộicơsở-YHN,Bệnhhọc thân–SĐH

7.PHÙ DOXƠGAN:

CƠCHẾ

Cơchế chính:

-     Dotăngáptĩnhmạchcửa(nóichínhxáclà Tăngáp lựcthuỷtĩnhkhutrútạiTMCửa).

-     Dogiảmáp lựckeohuyếttương(Giảmtổnghợpalbumin).

Cơchếphụ:

-     Tăngáplựctrongổbụngdodịchbángnhiềugâyphù2chân.

-     Chức  năng  gan  suy  yếu  nên  giảm  giáng  hoá  các  chất  steroid  như  MineroCorticoid  và

GlucoCorticodgâyứđọngnhiềumuốivànước, giảnmạch,giảmsứcbềnthànhmạch.

-     Ngoàicáccơchếtrênthì phùhaichidướicònlàdohậuquảcủadịchbánglàmcảntrởhồilưu

máutĩnhmạchchủdưới.

ĐẶCĐIỂMPHÙDOXƠGAN

-     Mứcđộkhôngbằngphùdosuytimphải.

-     Phùtrắng, ấnlõm.

-     ThườngkèmtheoCổtrướngvớidịchthấmvà tuầnhoànbànghệ kiểu cửachủ.

-     (Cổtrướng(báng)làmộtdanhtừriêngđểgọimộtloạiphùchỉkhutrútrongổbụng,ổphúc

mạc)

KHÁM

HỘICHỨNGSUYGAN:

-     Chánăn,ănchậmtiêuđầy bụng.

-     Phụnữ:Rốiloạnkinhnguyệt.Đànông:Vúlớn,liệtdương,teotinhhoàn,giảmkhảnăng

tìnhdục...(gansuy,làmtăngthờigianbánhủycủacáchormonsinhdụcđặcbiệt  là estrogen).Vấnđềnàykhátếnhịnênkhi khámthườngbịbỏqua, tuynhiênnólạirấtcógiá trịtrongbốicảnhbệnh.

-     Chảymáuchânrăng, chảy máucam, chảymáudướida (giảmtổnghợpcácyếutốđôngmáu,

giảmtỉprothrombin).

-     Lôngtócdễrụng.

-     Móngtaykhum,ngóntaydùitrống:gặptrongxơ  ganmậttiênphát(bệnhHanot-mộtbệnh tự miễn,có thểđơnđộchoặcphốihợpvớicácbệnhkhácnhưviêmtuyếngiáptựmiễn,bệnh khôtuyến...Cùng vớixơgan tim,làhaibệnhxơgannhưngkhôngbaogiờtiếntriểnđến ung thưgan.. ).

-     Vàngda(tùynguyênnhânmàcóvàngdanhẹhaynặng.Vídụ:Trongxơganứmật,bệnh

Wilsonthìda rấtvàng, ngược lạitrongxơgandoviêmgan mạnthìítvànghơn..).

-     Thiếumáu.

-     Nốtnhệnởngựcvàlưng

-     Hồngbanởlòngbàntay.

-     Viêmdâythầnkinhngoạibiên

HỘICHỨNGTĂNGÁPTĨNHMẠCHCỬA:

-     Tuầnhoànbànghệ kiểucửachủhìnhđầusứaởrốn hoặcchủ chủphốihợp.

-     Láchlớn:lúcđầumềm, về sauxơhóatrởnênchắchoặccứngàchạmđá (+).

-     Cổ trướng:thểtự do.

-     Trĩ.

-     Tĩnhmạchtrướngthựcquản.

NOTE:

-     Ngoài3loạiphùthườnggặptrên,tacòncóthểgặpcácloạiphùkhácdo:suydưỡng,suy giáp,basedow(phùniêm),phùdogiunchỉ(phùbạchmạch,ấnđau),phùdodịứng(phù Quinke)...

Nguồn: Nộibệnhlý–YDH,Nộicơsở-YHN

8.LỚN TUYẾN GIÁP

Nhìn:Phânđộbướugiáplớn:

§    0    :Tuyếngiápkolớn.

§    Ia  :Ngữacổvẫnkhôngthấy,chỉsờmớithấy.

§    Ib  :Ngữacổvẫnnhìnthấyđược(<5m)

§     II  :Nhìnthấyđượcbướugiápkhiđểcổtựnhiênởkhoảngcáchnhỏ

n5m.

§     III  :Đứngxahơn5mvẫnnhìnthấybướugiáp.

Thựcsự khôngcần nhớbảngchiađộtrênvìđối vớimộtbệnhnhânBasedowthìtuyếngiáplớn haykhôngkhôngquantrọngbằngtínhchấttuyếngiápnhưthếnào,vìthế cácbạn nênhọctheo cáchchiađơngiảnsau:

·    Độ 0:khônglớn

·    Độ 1:Lớnmàkhôngrõ

·    Độ2:Lớnnhìnrất rõ

Sờ:có 2cáchkhámtuyếngiápđólà:

1.  Đứngsaubệnhnhân,dùngngón1,2,3,4của2bàntayômlấycổbệnhnhânrồiđẩyraphía trước:cáchnày cóưuđiểmlà cácđầungóntayrất nhạy, tuynhiênítlàmvìkhôngthấyđược tuyếngiáp

2.  Đứngtrướcbệnhnhân, dùngngón1 của2bàntay ômcổbệnhnhânrồikhám:nhượcđiểmlà

ngón1khôngnhạybằngcácngónkhác,tuynhiênvẫnthườnglàmdonhìnđượctuyếngiáp

khikhám.

Khámcả 2thùy, cũngnhưeo tuyếngiáp, khámthuỳbênnàythìcố gắngđẩythuỳbên kiaquađể

dể khámhơn.

Môtả:

-     Kíchthước:ướclượngkíchthướctuyếngiáp.Cẩnthậnsờvàobờdưới,nếukhôngcóbờdưới

thìcóthểtuyếngiápkéodàitậnsauxươngức.

-     Hìnhdáng:Xemthửtuyếngiáplớnđềuhaykhôngđiềuđặnvàxemthửeotuyếncóbịảnh

hưởngko.Nếucó1nốtnàođó thì môtảvịtrí,kíchthước,tínhchấtvàsự dichuyển.Cũngphải

xemthửđôikhicả tuyếngiápđều cónốt(hòn).

-     Tínhchất:     Cóthểkhácnhauởnhữngphầnkhácnhaucủatuyếngiáp.Tuyếnthườngcứng trongbướugiápđơn,nhưcaosutrongbệnhHashimoto,nhưđátrongcarcinoma,calcihóa trongunanghoặcxơhóa.

-     Nhạycảmđau:đâylà1đặcđiểmcủaviêmtuyếngiáp(báncấphoặchiếmhơnlàcósưngmủ)

hoặclà chảymáutrongunanghoặccarcinoma.

-     Sựdiđộngtheonhịpthở.

-     Sờthấyrungmiu,sựnónglanhcủatuyếngiáp:nếuthấycorungmiutươngứngvớisựtăng

sinhmạchmáu, nếusờthấynóngthi nghingờtuyếngiápbịviêm.

Nghe:

-     Nghetiếngthổiởbướunguyênnhânlà do tăngsựcungcấpmáu(do tăngchuyểnhóa)trong

cườnggiáphoặcthườngthường là dosử dụngthuốckhánggiáp.

-     Chẩnđoánphânbiệtvớithổiởđộngmạchcảnh.

àĐèởnền cổ,tiếngđộngmạchcảnhbiếnmấtliền.

Nguồn: O’connorclinical examination

1SỐ DẤUHIỆUQUANTRỌNGKHITHĂMKHÁMTUYẾNGIÁP

-     DấuPemberton:

oBảobệnhnhânnâng2taylêncàngcaocàngtốt.Chờ1lúcsauđóquansátdấuhiệuxung huyếtvàxanhtímởmặt.Kèmtheođólàdấuhiệusuyhôhấp(khóthở)vàâmthở wheeze (stridor)(bảobệnhnhânhítthởsâuđểnghe).Quansáttĩnhmạchcổcósựcăng phồng.Dấunày đểđánhgiásựlớncủatuyếngiáp.Dấuhiệunày thườnggặptrongbướu giápđơn,bướugiápđa nhân...

-     DấuStellwag:

oCokéomitrêncủamắtkhi bệnhnhânnhìnbìnhthường.

-     Dấu Von Graefe:

oBấtđồngvậngiữavậnđộngcủanhãncầuvớimítrênkhinhìnxuống(dùngngóntay hoặccâybút đặt trướcmặtbệnhnhânrồi từ từ dichuyểnxuống,sauđó xem sự dichuyển củamímắt khi mắt củabệnhnhâncố nhìntheo. Dấuhiệudươngtínhkhi có bờcũngmạc xuấthiệngiữabờmímắttrênvà đồngtử)

Hình:Dấu VonGraefe

-     DấuMoebius:

oSailệchcủasự xoaynhãncầu.

-     DấuJoffroy:

oBấtđồngvậngiữatránvàmítrêncủamắttứclàmấtnếpnhăntránkhiđưamắtnhìnlên.

Nguồn: Nộicơsở-YDH

9.HẠCH BẠCH HUYẾTLỚN

KHÁM

-     Vịtrí:hạchẩm,trướcvàsautai,dọcĐMCảnh,dướihàm,dướicằm,hốthượngđòn,nách, khoeo, bẹn.

oHạchbẹnthường nghĩđếndaliễu,ungthưhạch, bệnhlýác tínhvùngtiểukhung.

-     Thểtíchvà mật độ (hạchungthưtrongbệnhHodgkinthườngtohơn,hạchtrongdicăn củaung

thưthườngnhỏ).

-     Hìnhthể:

oTrònnhẵn:laohạch.

oKhôngđều:ungthư(dodínhvàonhauhoặcvào tổ chứcxungquanh)

-     Diđộng:hạchtrongbệnhbạchhuyếtdiđộngrõràng.Ungthưthìdiđộnggiaiđoạnđầu,giai

đoạnsaudínhvàotổ chứcsâuàhếtdiđộng.

-     Đau:Viêmhạchthường đau,nóng.Hạchungthưvàtrongcácbệnhkhácthì khôngđau. Nhưng

nếu cóchènép thầnkinhthì vẫncóđau.

Cơchế:viêmnhiễm(cáchạchgácthườnglớn,ấnkhôngđau,diđộng...làtrườnghợpkhá thường gặptrongcácbệnhlýnhiễmtrùngởcácvùngtươngứng.Trongtrườnghợpnày,hạchsẽ trởlạibìnhthườngsaukhibệnhlýnhiễmtrùngđẫđượcchấmdứtmộtcáchtựnhiênhay dokết quả củađiềutrị),cácnguyênnhânác tính(tiênlượngxấu).

NGUYÊNNHÂN Viêmhạchcấptính:

-     Viễmnhiễm1vùng:viêmhọngàhạchdướihàm,nhọtởđùiàhạchởbẹn,Zonaởngựcà

hạchởnách.

-     Bệnhdịchphátban:hạchnổinhiềunơi,cổ,nách,bẹn,hạchtodiđộngdễdàng.Khôngđau,

lànhtính.

-     Nhiễmkhuẩncótăngbạchcầuđơnnhân:hạchnổilênnhiềunơi,khôngđau,điđộng,mậtđộ

chắc

Viêmhạchmạntính:

-     Hạchdocơđịa: Những ngườigầy yếu.

-     Hoaliễu:

oGiangmaigiaiđoạn1:Gầnchỗxâmnhậpcủaxoắnkhuẩn, có 4-5hạch, hơirắn,diđộng, khôngđau.Giaiđoạn2thìcóthểgặpởmọinơi.

oBệnhNicolas-Favre(hạchtoởbẹn( Quảxoài)).

-     Laohạch:lúcđầuhạchthườngở2bêncổtrướcvà sau cơức đònchũm,saunổilan lênhạchsau

gáy và xuốnghốthượngđòn.Ítgặpởnáchhoặcbẹn.Nổithànhtừngchuỗi.

-     Hạchungthư:

oU lympho khôngHodgkin:

oUngthưhạchdodicăn.

-     Bệnhvềmáu:

oLơxêmikinhthểlympho hạchto2bênnhiềunơi:cổ,nách, bẹn,thểtíchthayđổi.

oLơxêmicấp:dướihàm+cổ(Hodgkin).

-     Hạchtotrongbệnh sarcoidose( kèmgan,láchto,tăngCamáuvàCaniệu)

-     Lupusbanđỏrải rác(cóthể kèmtheoláchto).

KHÁM1BỆNHNHÂNCÓHẠCHLỚN

Dựavàonhữngdữkiệnsauđể cóthểkhutrú chẩnđoán:

-     Tuổi:

oNếubệnhnhân<30tuổi,khámthấyhạchlớn,thìthườnglàbệnhlànhtính(viêmchẳng

hạn) (80%trườnghợp)

oNếubệnhnhân>30tuổi,khámthấyhạchlớn,thìthườnglàbệnháctính(60%trường

hợp)

-     Khámthấyhạchđau: àđâylà 1chỉđiểmcủaviêm(vídụ donhiễmkhuẩn)

oKhutrú: là vịtrítậptrungcủabạchcầugặptrongnhiễmkhuẩn,vídụ nhưviêmhọng.

§    Những vịtríthườnggặp:hạchcổtrước,hạchbẹn.

oLantỏa:

§    Chỉđiểmcủa1bệnhhệ thống.

§    Vídụ:bệnhtăngbạchcầuđơnnhânnhiễmkhuẩn(infectiousmononucleosis,

bệnhlupus banđỏhệthống(SLE)

-     Khámthấyhạchkhôngđauàthường là chỉđiểmác tính oHạchthườngchắcvà dínhchặtvàomôxungquanh. o   Nếukhutrú:

§    Làvịtrídicăncủaungthư:vídụnhưdicănhạchnáchcủaungthưvú.

§    U lympho horkin

oNếukhôngkhutrú:

§    Dicăntrongbệnhleukemia(ungthưbạchcầu,haycòngọilà bệnhmáutrắng)

§    U lympho “follicularB cell”

MỘTSỐVỊTRÍHẠCHDICĂNTHƯỜNGGẶP

-     Hạch  dưới  cằm:  Di  căn  của  ung  thư  tế  bào  vảy

(squamouscellcarcinoma)ởnền miệng.

-     Hạchcổ:dicăncủanhữngkhốiuởđầuvàcổ(thanh

quản, tuyếngiáp,mũihầu)

-     Hạchdướiđòntrái(hạchVirchow):

oCáckhốiuởbụng(vídụ dạ dày,tụy)

-     Hạchdướiđònphải:

oDicăncủaungthưphổivà thựcquản.

oU lympho Horgkin

Hch dưi đòn trái(Virchow): ung thưổbụng.

Hch dưi đònphi: ungthưphổi vàthựcquản.

Hchquanhđng mchch: ung thưtinh hòan.

Hchnách: ungthưvú.

Hạchnách(Irish),hachquanhrốn

(SisterMaryJoshep),ubuồngtrứng

(Krukenberg):gặptrongKdạdày.

-     Hạchnách:ungthưvú.

-     Hạchởmỏmtrênròngrọc:

o1bên:thường là donhiễmkhuẩnởbàntya,ulympho khôngHodgkin.

o2bên:bệnhsarcoidose.

-     Hạchrốnphổi2bên:

oUngthưphổi.

-     Hạchtrungthất:

oUngthưởtrungthất.

oU lymphoHorgkin(đặcbiệtlà thểxơhóanốt)

oTcell lymphoblasticlymphoma

-     Hạchhạchnhân(amydal)

oDicăncủaungthưtế bàovảycủaổmiệng.

-     Hạchxungquanhđộngmạchchủ:

oDicănungthưtinhhoàn.

oU lympho Burkitt.

-     Hạchbẹn:

oUngthưdương vậtvà âmhộ,vùngtiểukhung.

Nguồn: Nộicơsở-YHN& BsXuânTài

10.   NGÓN   TAY   CHÂN   HÌNH   DÙI   TRỐNG,

NNTAYKHUMMẶTKÍNH ĐỒNGHỒ

NGUYÊNNHÂN

Phổbiến

Timmạch

Bệnhtim xanhtím bẩmsinh Viêmnộitâmmạcnhiễmkhuẩn. Hôhấp

Ungthưphổi(thường là ungthư tế bàokhôngnhỏ)

Bệnhphổisưngmủmãntính:

·      Giãnphếquản.

·      Ápxe phổi.

·      Viêmmủmàngphổi.

Xơhóaphổitự phát

Kémphổbiến

Hôhấp

Xơhóaphổithùy

Bệnhbụiphổiamiang.

Utrungbiểumômàngphổi(Loạiuxơlànhtính)hoặcuxơmàngphổi

Tiêuhóa

Xơgan(đặcbiệtlàxơgan mậttiênphát–bệnhHanot) Bệnhviêmruột.

Tiêuchảymỡ(celliac)

Ngộđộcgiáp

Giađìnhhaytựphát

Hiếm

Uthầnkinh

Mangthai

Cườngtuyếncậngiápthứphát

KHÁMLÂMSÀNG

Cách1:Đogócgiữanền móngvàmóng:

-           Bìnhthường:160o

-          Nếunólớnhơn180o(1sốsáchghilà190o)thì đólà

ngóntaydùitrống(minhhọa).

Cách2:ĐoTỉ sốvềchiềucaocủađốtngónxa(Distal phalangeal depth)vàởgianđốtngóngiữa–xa (interphalangealdepth).

-    Tỉsốnày bìnhthường<1.

-    Nếutỉsốnày>1,thìđólà ngóntaydùitrống.

Cách3:(lâmsàng)

-     Áp2mặtmóngcủa2đầungóntaycủa2bàntayvàonhau,thườngthìgócmởgiữa2 móngnhỏhoặcbằng0,nếugócmởlớnthìchínhlàngóntay khummặtkínhđồnghồ. (Cáchnàychưacótrịsốcụthểnhưngcóthể áp dụngconsố>=300)

CƠCHẾ:hiệnchưacógiảithíchcụ thể,tạmthờitheo1số giảthuyếtnhư:

-     Lắngđọngcác chất,tăngsinhmàngxươngcủaGH-liketrongmóngtaydùitrống.

-     Tăngsinhmạchmáutrongmóngtaykhummặtkínhđồnghồ.

Nguồn: Professionalguidetosigns andsymptoms,O’connorclinical examination

MÓNGTAYKHUMMẶTKÍNHĐỒNGHỒ

VÀNGÓNTAYDÙITRỐNGLÀ1HAY2?

-Thầycômô tả đâylà 2 dấuhiệukhácnhau

-Nhưngtheotôinhậnthấynóchỉlà 1triệuchứngmàthôi, bởilẽnhìnvàongóntaydùitrống,tôi

thấynócũngkhumgiốngmặtkínhđồnghồ(J)

-Y văn cũngchỉ nhắctới1thuậtngữlà“clubbing”hay “clubbedfinger”,theoWikipediacóviết

”Nailclubbingalsoknownas"Drumstickfingers,""Hippocraticfingers,"and"Watch-glass

nails"

(Lưuý:đâychỉlàýkiếnchủquancủanhómbiênsoạn)

BỆNHLÝ TIÊU HÓA NÀOCÓNGÓN TAY DÙI TRỐNG(1câuhỏithi lâmsàng):

-     BệnhquantrọngnhấtcầnnhớlàbệnhXơ ganmậttiênphát(bệnhHanot)–là 1bệnhcócơchế tựmiễngâypháhủyvàlàmxơhóanhumôgan vàđườngmật–ngườita thườngkhôngtìmthấy dấuhiệunhiễmkhuẩnvà ứđọngmật.

-     2bệnhcòn lại là viêmruộtbệnhCelliac.

Nguồn:ClinicalexaminationO’connor,Professionalsignsand symptoms

11. MÓNG TAYLÕMHÌNH THÌA:

NGUYÊNNHÂN

-Thiếumáunhượcsắc(hồngcầunhỏ)

THIẾUMÁUNHƯỢCSẮC

Cậnlâmsàng:

-ThiếumáuMCV<80mm3.

-Điềunày cóvẻgâythắcmắcvìtheonhiềubạn MCH

mớilàthôngsốđánhgiáthiếumáunhượcsắt(tứclà

MCV(meancorpuscularvolume):

thểtíchtrungbìnhhồngcầu,

dùngđểphânloại thiếumáu. MCHC(meancorpuscular hemoglobinconcentration):

lượngHbtrong1líthồngcầu.

MCH(meancorpuscular hemoglobin):lượngHbtrongmỗi hồngcầu

lượngHbtronghồngcầugiảm),nhưnghầuhếttàiliệu,ngườitasửdụngMCV,tuynhiên phụthuộcvàocácgiaiđoạn khácnhaumàcónhữngsựbiếnthiên khácnhauvềMCH, MCHC.

Nguyênnhân:

-     Thiếusắt(nguyênnhânphổbiếnnhất).

-     Mấtmáumạn(trĩ,chảymáutiêuhóa... àcũnggâythiếusắt).

-     Thiếumáutrongcácbệnhviêmmạntính

-     Thalassemia.

-     Thiếumáunguyênbàosắt (rượu,Isoniazid,ngộđộc chì) àKémphổbiếnnhất.

(Cácthayđổi trongthiếumáu sẽ đượctrìnhbàyởphầnhuyếthọc)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: