Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Nhung cau tieng anh thong dung

Giao Tiep

You are welcom: k có chi

I heard so much about you: tôi đã nghe rất nhiều về bạn

I didn't catch your name: tôi k nghe kịp tên của bạn

Do you two know each othes?: 2 người có biết nhau k?

Long time no see: lâu ngày không gặp

Thanks you for a nice day: cảm ơn về một ngày tuyệt vời

You make me...: bạn la'm tôi...

If there's anything I can do,please don't hesitate,to call me: nếu đó là việc tôi có thể làm,đùng nga,i hãy gọi cho tôi

That's to bad: thật là đáng tiếc

I feed blue: tôi cảm thấy chán

Calm down,and every thing will be ok: hãy bình tĩnh, rồi mọi việc sẽ ổn thôi

There is no help for it: vô phương cứu chữa

It make me really up set: nó thật sự làm tôi khó chịu

Let's forget about it: xin hãy bỏ qua

I did mean that: tôi k có ý đó

But I belive that my fate'll be changed by me: mình tin rằng số phận của mình sẽ được thay đổi bởi mình

I try my best to ...: tôi sẽ cố gắn hết sức để..

In God's own time: chỉ có chúa mới biết bao giờ

Let's me do it: hãy để tôi làm nó cho

Is this seat available: chổ này trống phải k?

Are you enjoying this party?: bạn thích buổi tiệc này chứ

Are you oldest or youngest in your family?: bạn là con thứ mấy trong gia đình?

Cụm từ có giới từ thông dụng

_ From time to time ( occasionally): thỉnh thoảng.

_ Out of town ( away): đi vắng, đi khỏi thành phố.

_ Out of date( old): cũ, lỗi thời.

_ Out of work ( jobless, unemployed): thất nghiệp.

_ Out of the question ( impossible): không thể được.

_ Out of order ( not functioning): hư, không hoạt động.

_ By bus/ plane/ train/ ship/ car/ bike: bằng xe buýt/ phi cơ/ xe lửa/ tàu/ xe hơi/ xe đạp

( chỉ phương tiện vận chuyển).

_ By then: vào lúc đó.

_ By way of ( via): ngang qua, qua ngả.

_ By the way ( incidentally): tiện thể.

_ By far ( considerably): rất, rất nhiều.

_ By accident ( by mistake): ngẫu nhiên, không cố ý.

_ In time (not late, early enough): không trễ, đủ sớm.

_ In touch with ( in contact with): tiếp xúc, liên lạc với.

_ In case ( if): nếu, trong trường hợp.

_ In the event that ( if): nếu, trong trường hợp

_ In no time at all ( in a very short time): trong một thời gian rất ngắn..

_ In the way ( obstructing): choán chỗ, cản đường.

_ On time ( punctually): đúng giờ.

_ On the whole ( in general): nói chung, đại khái.

_ On sale : bán giảm giá.

_ At least( at minimum): tối thiểu.

_ At once ( immediately): ngay lập tức.

_ At first ( initially): lúc đầu, ban đầu.

_ For good ( forever): mãi mãi, vĩnh viễn.

Thành ngữ Tiếng Anh thông dụng

1. to count on = to depend on: trông cậy vào

2. out of order = not in working condition: bị hư

3. at times = sometimes: đôi khi

4. to get on a bus = to aboard a bus: lên xe buýt

5. to take off = to remove: tháo, cởi, dở

6. to call S.O up = to telephone S.O: gọi điện thoại cho ai

7. to turn on = to switch on: bật lên (đèn)

8. to turn off = to switch off: tắt (đèn)

9. to know S.O by sight = to be able

to recognize S.O when seeing him: biết mặt ai

10. something the matter = something wrong: có điều gì không ổn

11. to bring S.O up = to rear S.O: nuôi dưỡng ai

12. to break into = to enter by force: đột nhập vào

13. to hear from S.O = to receive news from S.O: nghe tin ai

14. to hear of S.O = to know about S.O: nghe nói tới ai

15. to make fun of = to joke about: chế nhạo, giễu cợt

16. all at once = suddenly: thình lình

17. to call down = to reprimand: khiển trách, quở mắng

18. out of date = no longer current: không hợp thời, không còn hiện hành

19. off and on = occasionally: thỉnh thoảng

20. to catch fire = to begin to burn: bắt lửa. bắt đầu cháy

21. to get through = to finish: xong, làm xong

22. not at all = not in the least: không 1 tý nào, không 1 chút nào

23. to look up = to search for: tìm kiếm, tra (từ điển....)

24. to wait on = to serve: phục vụ

25. to carry out = to execute: thực hiện, thi hành

26. so far = up to the present time: cho đến nay

27. to shut up = to stop talking: ngừng nói chuyện, im miệng

28. to tell time = to know the hour

by looking at a watch or clock: biết nói đồng hồ, biết xem đồng hồ

29. hard of hearing = partially deaf: lãng tai, hơi điếc

30. to run over = to pass over with a moving vehicle: chạy đè lên

31. to run out of = to exhaust the supply of: cạn, hết

32. to eat in = to eat at home: ăn ở nhà

33. to eat out = to eat in a restaurant: ăn tiệm, ăn ở nhà hàng

34. to feel like = to have a desire: muốn, khao khát

35. to cross out = to delete: gạch bỏ, xóa bỏ

36. to make clear = to explain: giải thích

37. to have on = to be wearing: mặc (quần áo)

38. to come to = to revive: tỉnh lại

39. to become of = to happen to: xảy ra với

40. to give up = to cut out, to quit, to stop: ngừng, bỏ

41. to take pity on = to pity: thương hại

42. to be up = to end: hết, dừng lại, kết thúc

43. on time = exactly at an appointed time: đúng giờ

44. in time =within an appointed time: kịp giờ

45. to get back = to return: quay trở lại

46. to make up one's mind = to decide: quyết định

47. to change one's mind = to alter one's decision: thay đổi quyết định

48. to take a seat = to sit down: ngồi xuống

49. to think over = to consider: cân nhắc, suy nghĩ kỹ

50. to take place = to occur: xảy ra

51. to look down upon S.O = to treat S.O with scorn: khinh miệt ai

52. to keep good time = to run accurately: chạy chính xác(đồng hồ)

53. to take off = to leave the ground: cất cánh (phi cơ)

54. to look up to S.O = to respect S.O highly: kính trọng ai

55. to come across S.O = to meet S.O unexpectedly: tình cờ gặp ai

56. to give S.O a ring = to telephone S.O: gọi điện thoại cho ai

57. to set fire = to cause to burn: đốt, làm cháy

58. to go up to = to approach: đến gần

59. to keep in touch with = to continue in communication with: vẫn giữ liên lạc với

60. well-off = well-to-do: khá giả

61. to be in one's way = to be blocking one's path: làm cản đường ai

62. in vain = without success: vô dụng, uổng công

63. to put up = to construct, to erect, to build: xây dựng, dựng lên

64. to put up with = to stand: dung thứ điều gì, chịu đựng điều gì

65. to put on weight = to get heavier, to gain weight: lên ký, mập ra

66. to cut out = to stop: ngừng, bỏ

67. to fill out = to complete: hoàn tất, làm đầy đủ, điền vào

68. no matter = regardless of: bất kể, không kể

69. to take up = to study: học

70. to do over = to do again: làm lại

71. to burn down = to burn to the ground: cháy rụi

72. to burn up = to burn completely: cháy hết, cháy rụi

73. at first sight = immediately: ngay lập tức

74. at large = free: tự do, ngoài vòng kiềm chế

75. at sea = confused: bối rối, lúng túng, ngơ ngác

76. to back up = to support: ủng hộ

77. to lead S.O by the nose = to dominate S.O: xỏ mũi ai

78. to get the better of = to gain an advantage over: giành được lợi thế

79. to get together = to assemble: tập họp, họp mặt, họp nhóm

80. at any rate = in any case: bất kỳ trường hợp nào

81. to cut out = to cease the habit of: bỏ, từ bỏ

82. to give oneself up = to surrender: đầu hàng

83. to die down = to subside gradually: giảm đi từ từ

84. to die out = to disappear gradually: mất đi từ từ

85. dirt-cheap = extremely cheap, very cheap, at a very low price: rẻ mạt, rẻ như bèo

86. crocodile tears = false tears: nước mắt cá sấu

87. to cross out = to delete: gạch bỏ

88. come on! = hurry, move more rapidly: nhanh chân lên

89. to come out = to be published: được xuất bản

90. to come down with = to become sick with: bị nhiễm bệnh

91. to put S.O up = to give S.O a lodging: cho ai ở trọ

92. chicken-hearted = cowardly: hèn nhát

93. to clear the table = to remove the tableware from the table: dọn dẹp đồ đạc trên bàn

94. to clear up = to become fair: quang đãng

95. check-up = examination: sự kiểm tra, sự khám sức khỏe

96. to hold with = to approve of: tán thành, chấp thuận

97. to stand S.O up = to fail to meet S.O at an appointed place: cho ai leo cây

98. to carry out = to perform: thực hiện, thi hành

99. to catch fire = to begin to burn: bắt lửa, bốc cháy

100. to get even with S.O = to gain revenge on S.O: trả đũa ai, trả thù ai

Các cấu trúc và các từ thông dụng

1. to annoy sb = làm phiền ai đó

2. far too + adj + to do st = quá...đến mức không thể làm đc. việc jì đó

3. remember doing st = nhớ là đã làm việc jì đó rồi

4. or else + clause = nếu ko thì...

5. as + clause = bởi vì

6. to raise a question = nêu ra một vấn đề

7. to have objections to st/ doing st = phản đối việc jì đó

8. birth certificate = giấy khai sinh

9. to try hard = rất cố gắng

10. to be out of order = (máy) bị hỏng

11. to get over = vượt qua, khắc phục

12. to tell sb never to do st = bảo ai đừng bao h làm việc jì đó

13. to stand by sb = ủng hộ, bênh vực ai đó

14. must have done st = chắc chắn đã...(dùng để đoán chắc về 1 việc jì đã xảy ra khi có bằng chứng cụ thể)

15. conservation = sự bảo tồn, bảo vệ

16. to rain heavily = mưa to, mưa nặng hạt

17. shelter = chỗ ẩn náu, chỗ trú

18. empty street = đường phố vắng tanh

19. to start working again = lại bắt tay vào việc

20. to perfer doing st to doing st else = thích làm việc nọ hơn việc kia

21. to make up one's mind = quyết định

22. don't mind doing st = ko nề hà khi làm việc jì đó

23. as soon as possible = càng sớm càng tốt

24. to look over = xem xét, bao quát

25. to be within reach = trong tầm tay với

26. jury = ban bồi thẩm

27. qualification = trình độ chuyên môn

28. recipe = công thức (chế biến món ăn)

29. to raise money = quyên góp tiền

30. to be fully convinced that = hoàn toàn tin rằng

31. turn out to be = hóa ra là, té ra là

32. audience = khán giả, thính giả, độc giả

33. a rise in status = thăng tiến địa vị, thăng quan tiến chức

34. to break the silence = phá vỡ sự yên lặng

35. theatrical make-up = hóa trang sân khấu

36. to enlist in the army = tòng quân, đi lính

37. it is imperative that sb do st = ai buộc phải làm việc jì đó

38. forget doing st = quên rằng mình đã từng làm việc jì đó

39. have st done = nhờ ai làm hộ việc jì đó

40. to allow doing st = cho phép làm việc jì đó

41. to run the risk of doing st = có nguy cơ bị...

42. to be struggling with st = đang gặp khó khăn trong việc jì đó

43. can't help doing st = buộc lòng phải làm việc jì đó

44. to dread st/ doing st = kinh sợ việc jì đó

45. to pop in = tạt qua, ghé qua

46. to outwit = đấu trí

47. to seep = rỉ ra

48. the maximum part of = toàn bộ, tất cả

49. to allow for = tính đến, chiếu cố đến

50. to be over = qua đi hết

51. but for = nếu không có, nếu không nhờ vào

52. undertaking = công việc nhận làm, nhiệm vụ

53. to make certain that = đảm bảo rằng

54. to set standard = đặt ra tiêu chuẩn

55. to oversee = giám sát, trông nom

56. time and (time) again = nhiều lần lặp đi lặp lại

57. if only + clause = giá như, ước jì...( nói về sự nuối tiếc)

58. relatively = tương đối

59. to be on one's watch against sb/ st = đề phòng, coi chừng ai/ cái jì đó

60. to attract attention = thu hút sự chú ý

61. to be in search of sb/ st = tìm kiếm ai đó/ cái jì đó

62. on a wide scale = trên quy mô lớn, trên diện rộng

63. as if = cứ như là, có vẻ như là

64. to be forbidden = bị cấm

65. to hang about = đi lởn vởn, la cà

66. to regret not doing st = hối tiếc vì không làm việc jì đó

67. it's time sb did st = đến lúc ai phải làm việc jì đó

68. to catch on = hiểu được, nắm được

69. to be charged with st = bị khép vào tội jì đó

70. worthless = vô giá trị

71. permit = giấy phép

72. to make a habit of doing st = nhiễm thói quen làm việc jì đó

73. as far as I know = theo như tôi đc. biết

74. insufficient = thiếu, ko đủ

75. to be used to doing st = đã quen với việc jì đó

76. to be in control of sb/ st = kiểm soát, quản lý đc. ai/ cái jì đó

77. to present sb with st = tặng cho ai cái jì đó

78. diary = sổ nhật ký, lịch ghi nhớ

79. not at all = hoàn toàn ko, tuyệt đối ko

80. to demand that sb to st = yêu cầu ai làm điều jì đó

81. even if = kể cả là, dù là

82. to go through = trải qua, chịu đựng

83. to get on one's nerves = làm ai bực mình, cáu tiết

84. it's recommended that sb not do st = ai ko nên làm việc jì đó

85. according as + clause = tùy thuộc, tùy theo

86. to succeed in doing st = thành công trong việc jì đó

87. to feel insulted = cảm thấy bọ xúc phạm

88. not to mention = chưa nói đến, chưa kể đến

89. to take steps to do st = áp dụng các biện pháp để làm việc jì đó

90. to be under way = đang đc. thực hiện

91. it is necessary that sb do st = quan trọng là ai phải làm việc jì đó

92. the practice of medicine = nghề y

93. to come to power = lên cầm quyền, nắm chính quyền

94. to distinguish = phân biệt

95. to have no doubt about st = ko hề nghi ngờ chuyện jì đó

96. to be excited = phấn khích, bị kích động

97. to consider doing st = cân nhắc việc jì

98. can't possibly be = ko thể nào là...

99. to elect sb as... = bầu ai làm jì đó

100. a connection between st and st else = mối liên hệ giữa việc nọ với việc kia

101. at present = hiện nay

102. a solution to st = giải pháp cho vấn đề jì đó

103. must have done st = chắc chắn là ( dùng để đoán chắc về 1 việc nào đó trong quá khứ khi có bằng chứng rõ ràng)

104. to go shopping = đi mua sắm

105. to inform sb of st = thông bóa cho ai về việc jì đó

106. in the event of st = trong tình huống, trong trường hợp

107. to determine never to do st = quyết định ko bao h làm việc jì đó

108. with a view to doing st = nhằm mục đích, nhằm để

109. to be keen on doing st = thích làm việc jì đó

110. to do st for the sake of sb = làm việc jì vì ai

111. reward = phần thưởng, thưởng công

112. to be of considerable ability = khá có năng lực

113. remember doing st = nhớ là đã làm việc jì đó

114. need doing = cần được .... (cấu trúc thụ động đặc biệt)

115. to admit doing st = thú nhận, thừa nhận việc jì đó

116. hardly ever = gần như ko bao h, rất ít khi

117. to be in good condition = vần còn tốt, ko hư hại jì ( dù phải chịu tác động mạnh)

118. to propose that sb do st = đề xuất, kiến nghị ai làm việc jì đó

119. in all = cả thảy, tổng cộng

120. to send sb the bill for st = gửi hóa đơn đề nghị ai thanh toán khoản jì

121. every 10 minutes = cứ 10' / 1 lần, cách 10' một

122. to be unsatisfactory = ko đạt yêu cầu, ko thỏa đáng

123. to manage to do st = xoay sở, gắng sức tìm cách làm việc jì đó

124. to be on good terms with sb = có quan hệ tốt với ai đó

125. to learn by heart = học thuộc lòng

126. to show up = có mặt, xuất hiện

127. to be unfamiliar with st = ko quen với cái jì

128. to be away from home = đi xa, xa nhà

129. to come in handy = đến đúng lúc, đến vào lúc đang cần

130. to consist mainly of = chủ yếu gồm có

131. indoor sport = môn thể thao thi đấu trong nhà

132. not everyone = ko phải tất cả mọi người đều...

133. to advise sb to do st = khuyên ai ko nên là việc jì đó

134. to be about to do st = chuẩn bị/ sắp sửa làm việc jì đó

135. prevention is better than cure = phòng bệnh hơn chữa bệnh

136. due mainly to = chủ yếu là nhờ, chủ yếu là do

137. to be nervous about st/ doing st = cảm thấy bất an, lo lắng về việc jì

138. to help oneself to st = tự tiện/ tự nhiên lấy thứ jì đó

139. to be meant to do st = nhằm dụng ý, có ý

140. top floor = tầng thượng, gác mái

141. to settle house = định cư, an cư

142. to allow for = tính đến

143. should have done st = lẽ ra nên làm việc jì đó, đáng lý ra phải

144. there can be no exception to st = ko thể phản đối, ko thể chống lại cái jì đó

145. phone directory = danh bạ điện thoại

146. with the result that = với hậu quả là, với kết quả là

147. to solve the problem = giải quyết vấn đề

148. to be chiefly concerned with sb/st = chủ yếu liên quan tới ai/ cái jì đó

149. to be beyond one's wildest dreams = ngay cả trong mơ cũng ko dám nghĩ đến

150. to do st by mistake = nhầm lẫn trong việc jì đó

151. there's no demand for st = ko có nhu cầu về cái jì đó

152. a pretty good film = 1 bộ phim khá hay

153. to show st how to do st = bày cho ai cách làm việc jì đó

154. to be consistent with st = nhất quán với việc jì đó

155. to cut back the spending = giảm bớt chi tiêu

156. to have a tendency to do st = có xu hướng

157. to make possible st = khiến điều jì có thể xảy ra

158. to depend on st = tùy thuộc vào, lệ thuộc vào cái jì đó

159. to prepare for st = chuẩn bị cho việc jì đó

160. to evolve from st = tiến hóa từ giống/ loài jì đó

161. an only child = con một

162. far from doing st = chẳng những ko/ thay vì làm điều jì đó

163. to come short of st = ko đáp ứng được điều jì đó

164. to focus attention on st = xu hướng chú ý vào cái jì đó

165. to be ashamed of oneself = xấu hổ/ hổ thẹn với chính mình

166. it occurs to sb that = ai đó chợt nảy ra ý nghĩ là

167. there is no point in doing st = làm việc jì đó chỉ là vô ích

168. greenhouse garden = khu vườn trong nhà kính

169. regardless of st = bất chấp cái jì đó

170. to catch a rare disease = bị mắc 1 bệnh lạ

171. to burst into loud laughters = bật cười ha hả, cười vang

172 to be smartly dressed = ăn mặc bảnh bao, chải chuốt

173. to split the difference = thỏa hiệp, chia đôi lấy mức trung bình

174. to catch up with sb = theo kịp ai đó

175. to be in use = đang được sử dụng

176. to leave the space blank = ko điền vào chỗ trống

177. to be insensitive = thiếu nhạy cảm

178. to keep off st = tránh xa cái jì đó

179. unpopular with sb = ko được lòng ai đó

180. thanks to st/ doing st = nhờ vào cái jì/ việc jì đó

181. fire station = trạm cứu hỏa

182. to be in charge of sb = phụ trách/ quản lý ai đó

183. to leave sb/ st behind = để ai/ cái jì đó ở lại

184. to spare sb some time = dành 1 khoảng thời gian cho ai đó

185. to hold up the traffic = làm đình trệ, tắc nghẽn giao thông

186. to make sb do st = bắt ai làm việc gì đó

187. to invent a story = bịa chuyện

188. to have a flat tyre = bị xịt lốp, xì lốp

189. to turn sb down = đánh trượt ai đó, từ chối ai đó

190. to be shelved = bị xếp xó, bị gác lại

191. to stand in for sb = đại diện cho ai đó

192. to make a clear distinction = phân biệt rõ ràng

193. a check up = khám bệnh định kỳ

194. a package of cigarettes = 1 bao thuốc lá

195. to subject oneself to st = tự buộc mình phải chịu điều jì đó

196. to be thankful for st = biết ơn về việc jì đó

197. to lose weight = giảm cân

198. a relief fund = quỹ cứu trợ, quỹ cứu tế

199. a shortage of st = thiếu cái jì đó

200. foreign policy = chính sách đối ngoại

201. to be out of stock = hết hàng, ko còn trong kho

202. to retaliate = trả đũa, trả miếng

203. to be going bald = đang dần bị hói

204. to be in poor taste = nhạt nhẽo, vô vị

205. to deny doing st = phủ nhận điều jì đó

206. to be fraught with danger = đầy rẫy nguy hiểm

207. to do sb harm = làm hại đến ai đó

208. brand name = thương hiệu

209. other than = ngoại trừ, ngoài ....ra

210. reason for doing st = lý do, căn nguyên của việc jì đó

211. book of instructions = sách hướng dẫn

212. to do st on purpose = cố tình, cố ý làm việc jì đó

213. but for st = nếu ko nhờ vào việc jì đó

214. to be cut out to do st = được sinh ra để mà làm việc jì đó

215. for the sake of sb = vì ai, vì quyền lợi của ai đó

216. to be torn between love and duty = bị giằng xé giữa tình yêu và trách nhiệm

217. needless to say =ko cần nói cũng biết

218. to fail to do st = ko thể làm được việc jì đó

219. to be nowhere to be found = ko thể tìm thấy ở bất cứ nơi nào

220. all day yesterday = suốt cả ngày hôm qua

221. many a gentleman = nhiều quý ông, nhiều ng' đàn ông

222. to be taken aback = hết sức ngạc nhiên

223. or the other way round = hay là ngược lại

224. daren't do st = ko dám làm điều jì đó

225. to introduce oneself = tự giới thiệu

226. to look round = nhìn quanh

227. to turn around = ngoảnh lại, ngoái lại

228. to give sb a hug = ôm ghì lấy ai, ôm chặt lấy ai đó

229. a couple of = một đôi, đôi ba

230. to take on a challenge = chấp nhận thử thách, chấp nhận khó khăn

231. to become instant friends = nhanh chóng trở thành bạn bè của nhau

232. to make friends = kết bạn

233. to dress up = ăn diện, ăn mặc chải chuốt

234. to live it up = sống hết mình, sống hưởng thụ

235. complete accuracy = độ chính xác tuyệt đối

236. to be + adj + enough to do st = đủ....để làm điều jì đó

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: