Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

6. N(địa điểm) + で Làm gì ở đâu, Làm cái gì を + します, なん & なに

1. Danh từ + を + Động từ

N + を + V

* を và お phát âm giống nhau. Nhưng を chỉ dùng để viết trợ từ.

🖎 Làm cái gì đó / việc gì đó

🖙 Động từ ở đây là tha động từ (động từ diễn tả hành động của một người tác động lên một người hay một vật khác)

Ví dụ :

ジュース を 飲(の)みます。

Tôi uống nước hoa quả.

2. Danh từ + を + します

N + を + します

🖎 Làm việc gì đó

🖙 Động từ します dùng được với nhiều danh từ(tân ngữ) khác nhau để thực hiện hành động được nêu ra bởi danh từ

Ví dụ :

サッカー を します

Chơi đá bóng

トランプ を します

Chơi bài

パーティー を します

Tổ chức tiệc

3. なん & なに

[なん] : Khi nó đứng trước một từ mà chữ đầu tiên thuộc hàng た, だ, な

Khi sau なん là từ chỉ số lượng

[なに] : Được sử dụng trong những trường hợp còn lại.

🖎 Đều có nghĩa là "Cái gì", nhưng được sử dụng trong các trường hợp khác nhau

🖙 テレサちゃん は なんさいですか。

Teresa bao nhiêu tuổi?

なに を かいますか。

Bạn sẽ mua gì?

Ví dụ :

それ は なん ですか。

Đó là cái gì vậy?

なん の ほんですか。

Sách gì thế?

ねる まえ)に、なん と いいますか。

Trước khi đi ngủ thì nói gì?

4. Danh từ (địa điểm) + で + Động từ

N(địa điểm) + で + V

🖎 Làm gì ở đâu ?

🖙 Khi đứng sau một danh từ chỉ địa điểm, [で] nêu lên địa điểm nơi hành động diễn ra

Ví dụ :

えき で しんぶん を かいます。

Tôi mua báo ở nhà ga.

5. Động từ + ませんか

V + ませんか。

🖎 Làm việc gì không

🖙 sử dụng khi bạn mời, rủ ai đó cùng làm gì

Ví dụ :

いっしょに きょうと へ いきませんか。

Cùng đi Kyoto không ?

ええ、いいですね。

Ừ, hay đấy.

6. Động từ + ましょう

V + ましょう

Một lời mời sử dụng V ませんか thể hiện sự quan tâm đến người nghe nhiều hơn là V ましょう

🖎 Cùng làm gi đó nào

🖙 đề nghị người nghe cùng làm gì với người nói

Ví dụ :

ちょっと やすみましょう

Cùng nghỉ một chút nào

いっしょにたべにいきましょ!

Cùng nhau đi ăn nào.

7. お, ご

🖎 Ở bài 3, tiền tố [] được đặt trước những từ liên quan đến người nghe hoặc người khác để thể hiện sự kính trọng.

🖙 Cũng có những từ dùng với nhưng không mang nghĩa kính trọng hay lịch sự.

Ví dụ :

おさけ: rượu

おちゃ: chè

おかね: tiền

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro