
6. N(địa điểm) + で Làm gì ở đâu, Làm cái gì を + します, なん & なに
1. Danh từ + を + Động từ
N + を + V
* を và お phát âm giống nhau. Nhưng を chỉ dùng để viết trợ từ.
🖎 Làm cái gì đó / việc gì đó
🖙 Động từ ở đây là tha động từ (động từ diễn tả hành động của một người tác động lên một người hay một vật khác)
Ví dụ :
ジュース を 飲(の)みます。
Tôi uống nước hoa quả.
2. Danh từ + を + します
N + を + します
🖎 Làm việc gì đó
🖙 Động từ します dùng được với nhiều danh từ(tân ngữ) khác nhau để thực hiện hành động được nêu ra bởi danh từ
Ví dụ :
サッカー を します
Chơi đá bóng
トランプ を します
Chơi bài
パーティー を します
Tổ chức tiệc
3. なん & なに
[なん] : Khi nó đứng trước một từ mà chữ đầu tiên thuộc hàng た, だ, な
Khi sau なん là từ chỉ số lượng
[なに] : Được sử dụng trong những trường hợp còn lại.
🖎 Đều có nghĩa là "Cái gì", nhưng được sử dụng trong các trường hợp khác nhau
🖙 テレサちゃん は なんさいですか。
Teresa bao nhiêu tuổi?
なに を かいますか。
Bạn sẽ mua gì?
Ví dụ :
それ は なん ですか。
Đó là cái gì vậy?
なん の ほんですか。
Sách gì thế?
ねる まえ)に、なん と いいますか。
Trước khi đi ngủ thì nói gì?
4. Danh từ (địa điểm) + で + Động từ
N(địa điểm) + で + V
🖎 Làm gì ở đâu ?
🖙 Khi đứng sau một danh từ chỉ địa điểm, [で] nêu lên địa điểm nơi hành động diễn ra
Ví dụ :
えき で しんぶん を かいます。
Tôi mua báo ở nhà ga.
5. Động từ + ませんか
V + ませんか。
🖎 Làm việc gì không
🖙 sử dụng khi bạn mời, rủ ai đó cùng làm gì
Ví dụ :
いっしょに きょうと へ いきませんか。
Cùng đi Kyoto không ?
ええ、いいですね。
Ừ, hay đấy.
6. Động từ + ましょう
V + ましょう
Một lời mời sử dụng V ませんか thể hiện sự quan tâm đến người nghe nhiều hơn là V ましょう
🖎 Cùng làm gi đó nào
🖙 đề nghị người nghe cùng làm gì với người nói
Ví dụ :
ちょっと やすみましょう
Cùng nghỉ một chút nào
いっしょにたべにいきましょ!
Cùng nhau đi ăn nào.
7. お, ご
🖎 Ở bài 3, tiền tố [お] được đặt trước những từ liên quan đến người nghe hoặc người khác để thể hiện sự kính trọng.
🖙 Cũng có những từ dùng với お nhưng không mang nghĩa kính trọng hay lịch sự.
Ví dụ :
おさけ: rượu
おちゃ: chè
おかね: tiền
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro