Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

15. もいいです làm..đc, は いけません ko được làm

1. Động từ thể て + もいいです

V て + もいいです

V て + もいいですか ?

🖎 Làm ~ cũng được

🖎 Làm ~ được không ạ

🖙 Nói với ai đó rằng họ được phép làm điều gì đó, xin phép ai đó làm j

Ví dụ :

ここでしゃしん を とって も いい ですか。

Tôi chụp ảnh ở đây được không ạ ?

すみません, ちょっと。

Xin lỗi, không được ạ.

はい, いいです。

Okie, cứ thoái con gà mái thôi ạ 。

しゃしん を とって も いい です。

Bạn có thể chụp hình

たばこ を すって も いい です か。

Tôi có thể hút thuốc không ?

2. Động từ thể て + は いけません

Vて + は + いけません

🖎 Không được làm ~

🖙 không được phép làm điều gì đó

Hay dùng khi nói về quy tắc hay luật lệ ở 1 nơi nào đó

*Nếu là câu hỏi thì phải trả lời theo ví dụ sau :

せんせい 、ここ で あそんで も いい です か?

Thưa ngài, chúng con có thể chơi ở đây được không ?

はい、いいです

Được chứ

いいえ、いけません

Không, các con không được phép

Ví dụ :

ここ で たばこ を すって は いけません

Bạn không được phép hút thuốc ở đây

3. Động từ thể て + います

Vて + います

(1) Dùng để nói về tập quán, thói quen (những hành động lặp đi lặp lai trong khoảng thời gian dài)

Dùng để hỏi về nghề nghiệp hay tình cảnh của ai

Dùng để trả lời cho câu hỏi

[おしごとはなんですか] ..

Bạn làm nghề gì – Công việc của bạn là gì...

Ví dụ :

わたしはいま にほんごをおしえています

Tôi đang dạy tiếng nhật (nghề)

ミラーさんはIMCではたらいています。

Anh Miller làm việc ở công ty IMC

いもうとはだいがくでべんきょうしています。

Em gái tôi học đại học

3. Động từ thể て + います

Vて + います

2)🖙 Để nói về thực trạng (kết quả của một hành động) vẫn còn lại, vẫn tiếp diễn đến hiện tại

*しっています : Diễn tả khi biết 1 thông tin nào đó,và h vẫn còn đọng lại trong đầu

Thực trạng, kq của 1 hành động đã diễn ra trước đó, nhưngthời điểm hiện tại vẫn để lại kết quả đó.

けっこんしています : đã và đang có gđ

けっこんしました : đã kết hôn và h độc thân

けっこんしません : tính sẽ FA suốt đời =))

まだ,けっこんしていません: Chưa kết hôn

Ví dụ :

わたしはたなかさんをしっています。

Tôi biết anh Tanaka

わたしはおおさかにすんでいます。

Tôi sống ở Osaka

4. 知(し)りません

N を +しっていますか ?

しりません

Bạn có biết N không

🖎 Không biết

🖙 Thể phủ định của [しっています] là [しりません]

Ví dụ :

だいがくのでんわばんごうをしっていますか。

Anh biết số điện thoại của trường đại học không ?

はい、しっています。

Vâng, tôi biết

いいえ、しりません。

Không, tôi không biết

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro