ngan hang cau truc tieng anh 2000-p2
681 To be in league with: Liên minh với
682 To be in line with: Đồng ý với, tán thành, ủng hộ
683 To be in liquor; to be the worse for liquor: Say rượu
684 To be in love with sb: Yêu, mê người nào; phải lòng người nào
685 To be in love with: Say mê ai, đang yêu
686 To be in low spirit: Mất hứng, chán chường
687 To be in low water: Cạn tiền
688 To be in luck, in luck's way: Được may mắn, gặp may
689 To be In manuscript: chưa đem in
690 To be in narcotic state: Mê man vì chất thuốc bồ đà
691 To be in necessitous circumstances: ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng
692 To be in necessity: ở trong cảnh bần cùng
693 To be in negotiation with sb: Đàm phán với ai
694 To be in no hurry: Không gấp, có đủ thì giờ
695 To be in no mood for jollity: Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi
696 To be in occupation of a house: Chiếm, ở một cái nhà
697 To be in one's cups: Đang say sưa
698 To be in one's element: ở trong hoàn cảnh thuận tiện như cá gặp nước
699 To be in one's minority: Còn trong tuổi vị thành niên
700 To be in one's nineties: Trong lứa tuổi từ 90 đến 99
701 To be in one's second childhood: "Trở lại thời trẻ con thứ hai,
tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già"
702 To be in one's senses: Đầu óc thông minh
703 To be in one's teens: Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19
704 To be in one's thinking box: Suy nghĩ chín chắn thận trọng
705 To be in place: ở tại chỗ, đúng chỗ
706 To be in pop: Cầm ở tiệm cầm đồ
707 To be in prison: Bị giam vào tù
708 To be in process of removal: Đang dọn nhà
709 To be in Queen's street: "(Lóng) Khủng hoảng tài chính,
gặp khó khăn về tiền bạc"
710 To be in rags: Ăn mặc rách rưới
711 To be in rapport with: Có quan hệ với, liên hệ mật thiết
712 To be in recollections: Trong ký ức
713 To be in relationship with sb: Giao thiệp với người nào
714 To be in retreat: Tháo lui
715 To be in sb's bad books: Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai
716 To be in sb's black books: Không được ai ưa, có tên trong sổ đen của ai
717 To be in sb's clutches: ở dưới nanh vuốt của người nào
718 To be in sb's company: Cùng đi với người nào
719 To be in sb's confidence: Được dự vào những điều bí mật của người nào
720 To be in sb's good books: Được người nào quí mến, chú ý đến
721 To be in sb's good graces: Được người nào kính trọng, kính nhường
722 To be in sb's goodwill: Được người nào chiếu cố, trọng đãi
723 To be in sb's train: Theo sau người nào
724 To be in search of sth: Đang tìm kiếm vật gì
725 To be in season: Còn đang mùa
726 To be in serious strait: ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập
727 To be in shabby clothes: Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn
728 To be in soak: Bị đem cầm cố
729 To be in solution: ở trong tình trạng không ổn (ý kiến)
730 To be in sore need of sth: Rất cần dùng vật gì
731 To be in terror: Khiếp đảm, kinh hãi
732 To be in the band-wagon: Đứng về phe thắng cử
733 To be in the can: "(Điện ảnh Mỹ) Đã thu hình xong,
sẵn sàng đem ra chiếu"
734 To be in the cart: Lúng túng
735 To be in the clouds: Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng
736 To be in the cold: (Bóng) Sống cô độc, hiu quạnh
737 To be in the conspiracy: Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm mưu
738 To be in the dark: Bị giam, ở tù; không hay biết gì
739 To be in the death agony: Gần chết, hấp hối
740 To be in the dog-house: Xuống dốc thất thế
741 To be in the doldrums: Có những ý tưởng buồn rầu, đen tối
742 To be in the employ of sb: Làm việc cho ai
743 To be in the enjoyment of good health: Hưởng sức khỏe tốt
744 To be in the first flight: ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất
745 To be in the flower of one's age: Đang tuổi thanh xuân
746 To be in the front line: ở tiền tuyến
747 To be in the full flush of health: Có một sức khỏe dồi dào
748 To be in the habit of doing sth: Có thói quen làm việc gì
749 To be in the humour to do sth: Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì
750 To be in the know: Biết rõ(công việc); (đua ngựa) được tin mách riêng, được mách nước để đánh cá
751 To be in the late forties: Gần 50 tuổi
752 To be in the late twenties: Hơn hai mươi
753 To be in the limelight: ược mọi người chú ý đến, nổi tiếng
754 To be in the mood for doing sth: Muốn làm cái gì
755 To be in the pouts: Nhăn nhó khó chịu
756 To be in the running: Có hy vọng thắng giải
757 To be in the same box: Cùng chung cảnh ngộ
758 To be in the secret: ở trong tình trạng bí mật
759 To be in the seventies: Bảy mươi mấy tuổi
760 To be in the shipping way: Làm nghề buôn bán theo đường biển
761 To be in the soup: ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng
762 To be in the suds: Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng
763 To be in the swim: Hòa mình làm việc với đoàn thể
764 To be in the utmost poverty: Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi
765 To be incapacitated from voting: Không có tư cách bầu cử
766 To be incensed at sb's remarks: Nổi giận vì sự chỉ trích của ai
767 To be inclusive of sth: Gồm có vật gì
768 To be incompetent to do sth: Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì
769 To be incumbent on sb to do sth: € về phận sự của người nào phải làm việc gì
770 To be indebted to a large amount to sb: Thiếu người nào một số tiền lớn
771 To be independent of sb: Không tùy thuộc người nào
772 To be indignant at sth: Bực tức, phẫn nộ về việc gì
773 To be indiscriminate in making friends: Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa
774 " To be indulgent towards one's children's faults;
to look on one's children with an indulgent eye: " "Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm
của con cái"
775 To be infatuated with a pretty girl: Say mê một cô gái xinh đẹp
776 To be infatuated with sb: Mê, say mê người nào
777 To be influential: Có thể gây ảnh hưởng cho
778 To be informed of sb's doings: Biết rõ hành động, cử chỉ của người nào
779 To be instant with sb to do sth: Khẩn cầu người nào làm việc gì
780 To be intelligent of a fact: Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì
781 To be intent on one's work: Miệt mài vào công việc của mình
782 To be into the red: Lâm vào cảnh nợ nần
783 To be intoxicated with success: Ngất ngây vì thành công
784 To be intrigued by the suddenness of an event: Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột
785 To be inundated with requests for help: Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ
786 To be inward-looking: Hướng nội, hướng về nội tâm
787 To be irresolute: Lưỡng lự, băn khoăn
788 To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
789 To be jealous of sb: Ghen ghét người nào
790 To be joined to sth: Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì
791 To be juiced: "Bị hành hình trên ghế điện,
bị hành hình bằng điện, bị điện giật"
792 To be jumpy: Bị kích thích
793 To be just doing sth: Hiện đang làm việc gì
794 To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
795 To be killed on the spot: Bị giết ngay
796 To be kin to sb: Bà con, thân thích, họ hàng với người nào
797 To be kind to sb: Có lòng tốt, cư xử tử tế đối với người nào
798 To be knee-deep trouble: Dính vào chuyện quá rắc rối
799 To be knocked out in an exam: Bị đánh hỏng, thi rớt
800 To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
801 To be lacking in: Thiếu, không đủ
802 To be lavish in praises: Không tiếc lời khen ngợi
803 To be lavish in spending the money: Xài phí
804 To be lax in (carrying out)one's duties: Bê trễ bổn phận của mình
805 To be learned in the law: Giỏi về luật
806 To be leery of sb: Nghi ngờ người nào
807 To be left out in the cold: Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt
808 To be left over: Còn lại
809 To be letter perfect in: Thuộc lòng, thuộc làu
810 To be licensed to sell sth: Được phép bán vật gì
811 To be lifted up with pride: Dưương dưương tự đắc
812 To be light-headed: Bị mê sảng
813 To be like a bear with a sore head: Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu
814 To be live, on friendly, on good terms with sb: Giao hảo thân thiết với người nào
815 To be living in want: Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn
816 To be loath for sb to do sth: Không muốn cho người nào làm việc gì
817 To be loath to do sth: Ko muốn, không thích, miễn cưỡng làm việc gì
818 To be located in a place: ở một chỗ, một nơi nào
819 To be loss of shame: Không còn biết xấu
820 To be lost in meditation: Trầm ngâm, trầm tư mặc tưởng
821 To be lost to all sense of shame: Không còn biết xấu hổ nữa
822 To be loved by sb: Được người nào yêu
823 To be low of speech: Nói năng không lưu loát, không trôi chảy
824 To be lucky: Được may mắn, gặp vận may
825 To be lured into the trap: Bị dụ vào cạm bẫy
826 To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
827 To be mad about (after, on) sth: Ham muốn, khao khát, say mê vật gì
828 To be made in several sizes: Được sản xuất theo nhiều cỡ
829 To be man enough to refuse: Có đủ can đảm để từ chối
830 To be mashed on sb: Yêu say đắm người nào
831 To be mass of: Nhiều
832 To be master of oneself: Làm chủ bản thân
833 To be master of the situation: Làm chủ tình thế
834 To be match for sb: Ngang sức với người nào
835 To be mauled by a tiger: Bị cọp xé
836 To be mindful of one's good name: Giữ gìn danh giá
837 To be mindful to do sth: Nhớ làm việc gì
838 To be mindless of danger: Không chú ý sự nguy hiểm
839 To be misled by bad companions: Bị bạn bè xấu làm cho lầm đường lạc lối
840 To be mistaken about sb's intentions: Hiểu lầm ý định của người nào
841 " To be mistrusful of one's ability to make
the right decision" "Nghi ngờ khả năng có thể đưa ra quyết định
đúng đắn của mình"
842 To be mixed up in an affair: Bị liên can vào việc gì
843 To be more exact..: Nói cho đúng hơn.
844 To be much addicted to opium: Nghiện á phiện nặng
845 To be much cut up by a piece of news: Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức
846 To be mulcted of one's money: Bị tước tiền bạc
847 To be mured up in a small room all day: Bị nhốt, giam suốt ngày trong căn phòng nhỏ
848 To be mutually assistant: Giúp đỡ lẫn nhau
849 To be near of kin: Bà con gần
850 To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời
851 To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối
852 To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay
853 To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý
854 To be neglectful to do sth: (Văn) Quên không làm việc gì
855 To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ (bổn phận)
856 To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ thương đối với người nào
857 To be no disciplinarian: Người không tôn trọng kỷ luật
858 To be no mood for: Không có hứng làm gì
859 To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn
860 To be no respecter of persons: Không thiên vị, tư vị người nào
861 To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, ko dính dáng đến ai
862 To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì
863 To be not long for this world: Gần đất xa trời
864 To be noticed to quit: Được báo trước phải dọn đi
865 To be nutty (up) on sb: Say mê người nào
866 To be nutty on sb: Mê ai
867 To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
868 To be of a confiding nature: Nguồn gốc Trung Hoa
869 To be of frequent occurrence: Thường xảy đến, xảy ra
870 To be of generous make-up: Bản chất là người hào phóng
871 To be of good cheer: Đầy hy vọng, dũng cảm
872 To be of good descent: Thuộc dòng dõi trâm anh
873 To be of good stock: Dòng dõi trâm anh thế phiệt
874 To be of humble birth: Xuất thân từ tầng lớp lê dân
875 To be of kinship with sb: Bà con với người nào
876 To be of limited understanding: Thiển cận, thiển kiến
877 To be of noble birth: Dòng dõi quí tộc
878 To be of sb's mind, to be of a mind with sb: Đồng ý với người nào
879 To be of sterling gold: Bằng vàng thật
880 To be of tender age: Đương tuổi trẻ và còn non nớt
881 To be of the last importance: (Việc) Hết sức quan trọng
882 To be of the Roman Catholic persuasion: Tín đồ Giáo hội La mã
883 To be of use for: Có ích cho
884 To be of value: có giá trị
885 To be off (with) one's bargain: Thất ước trong việc mua bán
886 To be off colour: Khó chịu, không khỏe
887 To be off like a shot: Đi nhanh như đạn, như tên bay
888 To be off one's base: (Mỹ) Mất trí
889 To be off one's chump: Gàn gàn
890 To be off one's food: Ăn không ngon
891 To be off one's guard: Xao lãng đề phòng
892 To be off one's nut: Khùng, điên, mất trí
893 To be off one's rocker: Hơi khùng khùng, hơi gàn
894 To be off the hinges: Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm
895 To be offended at, with, by sth: Giận vì việc gì
896 To be offended with sb: Giận người nào
897 To be offensive to sb: Làm xúc phạm, làm nhục người nào
898 To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn
899 To be on a diet: Ăn uống phải kiêng cữ
900 To be on a good footing with sb: Có quan hệ tốt với ai
901 To be on a good wicket: ở thế thuận lợi
902 To be on a level with sb: Ngang hàng với người nào,trình độ = người nào
903 To be on a par with sb: Ngang cơ với người nào
904 To be on a razor-edge: Lâm vào cảnh lâm nguy
905 To be on a sticky wicket: ở thế bất lợi
906 To be on boardwages: Lãnh tiền phụ cấp lương thực
907 To be on decline: Trên đà giảm
908 To be on distant terms with sb: Có thái độ cách biệt với ai
909 To be on duty: Đang phiên gác
910 To be on duty: Đang trực
911 To be on edge: "1. Bực mình
2. Dễ gắt gỏng"
912 To be on equal terms with sb: Ngang hàng với người nào
913 To be on familiar ground: ở vào thế lợi
914 To be on fighting terms: Cừu địch với nhau
915 To be on furlough: Nghỉ phép
916 To be on guard (duty): (Quân) Gác phiên trực
917 To be on holiday: Nghỉ
918 To be on loaf: Chơi rong
919 To be on low wage: Sống bằng đồng lương thấp kém
920 To be on nettle: như ngồi phải gai
921 To be on one's back: ốm liệt giường; lâm vào đường cùng
922 To be on one's beam-ends: Hết phương, hết cách
923 To be on one's bone: Túng quẩn
924 To be on one's game: Sung sức
925 To be on one's guard: Cảnh giác đề phòng
926 To be on one's guard: Giữ thế thủ, đề phòng tấn công
927 To be on one's legs: Đứng, đi lại được sau cơn bệnh nặng
928 To be on one's lone(s), by one's lone(s): Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng
929 To be on one's lonesome: Một mình một bóng, cô đơn
930 To be on one's mettle: Phấn khởi
931 To be on one's own dunghill: ở nhà mình, có quyền tự chủ
932 To be on pain of death: Bị tử hình
933 To be on parole: Hứa danh dự
934 To be on patrol: Tuần tra
935 To be on pins and needles: Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt
936 To be on post: Đang đứng gác
937 To be on probation.: Đang tập sự
938 To be on reflection: Suy nghĩ
939 To be on remand: Bị giam để chờ xử
940 To be on sentry duty: Đang canh gác
941 To be on sentry-go: Đang canh gác
942 To be on short commons: Ăn kham khổ
943 To be on short leave, on leave of absence: Được nghỉ phép
944 to be on short time: làm việc không đủ ngày
945 To be on street: Lang thang đầu đường xó chợ
946 To be on the alert against an attack: Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công
947 To be on the alert: Đề cao cảnh giác
948 To be on the anvil: Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu
949 To be on the beat: Đi tuần
950 To be on the booze: Uống quá độ
951 To be on the cadge: Kiếm ăn, ăn chực
952 To be on the decrease: Bớt lần, giảm lần
953 To be on the dole: "Sống nhờ vào của bố thí,
sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp"
954 To be on the down-grade: Hết thời, mạt vận
955 To be on the downward path: Đang hồi sụp đổ, suy vi
956 To be on the firm ground: Trên cơ sở vững vàng
957 To be on the froth: Giận sôi gan, giận sùi bọt mép
958 To be on the fuddle: Say bí tỉ
959 To be on the gad: Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn
960 To be on the go: (Thtục) Rất bận rộn
961 To be on the grab: Đi ăn trộm
962 To be on the gridiron: Bồn chồn như ngồi trên đống lửa
963 To be on the high rope: Bị thắt cổ
964 To be on the highway to success: Đang có đường tiến chắc đến thành công
965 To be on the hike: Đi lang thang, lêu lổng
966 To be on the listen: Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai
967 To be on the loose: Đi chơi bời bậy bạ
968 To be on the loose: Sống phóng đãng
969 To be on the lurk: ẩn núp, rình mò, dò thám
970 To be on the march: Đi theo nhịp quân hành
971 To be on the mend: Đang bình phục gần lành mạnh
972 To be on the night-shift: Làm ca đêm
973 To be on the pad: Đi lêu lổng ngoài đường
974 To be on the point of departing: Sắp sửa ra đi
975 To be on the point of starting: Sắp sửa ra đi
976 To be on the rampage: Giận điên lên
977 To be on the rampage: Quậy phá (vì say)
978 To be on the right side of fortv: Dưới bốn mươi tuổi
979 To be on the rise: (Cá) Nổi lên đớp mồi
980 To be on the rove: Đi lang thang
981 To be on the safe side: Lợi thế
982 To be on the straight: Sống một cách lương thiện
983 To be on the tip-toe with curiosity: Tò mò muốn biết
984 To be on the tramp: Đi lang thang ngoài đường phố, khắc nơi
985 to be on the verge of forty: gần bốn mươi tuổi
986 To be on the waggon: (Lóng) "Cữ rượu; cai rượu ;
(Mỹ) xe (chở hành khách hoặc hàng hóa)"
987 To be on the wallaby (track): Đi lang thang ngoài đường
988 To be on the wane: (Người) trở về già
989 To be on the watch for sb: Rình người nào
990 To be on the watch for: Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm
991 To be on the wrong side of forty: Đã ngoài bốn mươi tuổi
992 To be on the wrong side of forty: Trên bốn mươi tuổi
993 To be on the wrong side of the door: Bị nhốt ở ngoài
994 " to be on visiting terms with;
to have a visiting acquaintance with: " có quan hệ thăm hỏi với
995 To be on watch: Đang phiên gác
996 To be on, up stump: Lâm vào cảnh cùng quẫn
997 To be one's own enemy: Tự hại mình
998 To be one's own man: "Mình tự làm chủ cuộc sống của mình,
sống độc lập"
999 To be one's own trumpeter: Tự thổi phồng lên khoe khoang
1000 To be onto: "Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội
của người đó"
1001 To be oofy: Giàu tiền, lắm bạc
1002 To be open to conviction: Sẵn sàng nghe nhân chứng
1003 To be open-minded on political issues: Có tư tưởng chính
1004 To be opposed to the intervention of a third nation Phản đối sự can thiệp của nước thứ ba
1005 To be or not to be: Được góp mặt or ko được góp mặt trên đời này
1006 To be ordained: Thụ giới, thụ phong
1007 To be out at elbow(s): "(áo) Lũng, rách ở cùi chỏ;
(người) rách rưới, tả tơi"
1008 To be out for seven seconds: (Võ sĩ) Nằm đo ván trong bảy giây
1009 To be out for sth: Cố gắng kiếm được giành được cái gì
1010 To be out in one's reckoning: Làm toán sai, lộn, lầm
1011 To be out in one's reckoning: Tính lộn, sai
1012 To be out of a job: Mất việc làm, thất nghiệp
1013 To be out of a situation: Thất nghiệp
1014 To be out of alignment: Lệch hàng
1015 To be out of business: Vỡ nợ, phá sản
1016 To be out of cash: Hết tiền
1017 To be out of employment: Thất nghiệp
1018 To be out of harmony: Không hòa hợp với
1019 To be out of humour: Gắt gỏng, càu nhàu
1020 To be out of measure: Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá
1021 To be out of one's depth: (Bóng) Vượt quá tầm hiểu biết
1022 To be out of one's element: "Lạc lõng, bất đắc kỳ sở,
không phải sở trường của mình"
1023 To be out of one's mind: Không còn bình tĩnh
1024 To be out of one's mind: Mất trí nhớ, không thể nhớ được
1025 To be out of one's wits, to have lost one's wits: Điên, mất trí khôn
1026 To be out of patience: Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn được nữa
1027 To be out of sorts: Thấy khó chịu
1028 To be out of the question: Không thành vấn đề
1029 To be out of the red: (Giúp ai) Thoát cảnh nợ nần
1030 To be out of the straight: Không thẳng, cong
1031 To be out of training: Không còn sung sức
1032 To be out of trim: Không được khỏe
1033 To be out of tune with one's surrounding: Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng
1034 To be out of vogue: không còn thịnh hành
1035 To be out of work: T hất nghiệp
1036 To be out on a dike: Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp
1037 To be out shooting: Đi săn
1038 To be out with one's mash: Đi dạo với người yêu
1039 To be outspoken: Nói thẳng, nói ngay
1040 To be over hasty in doing sth: Quá hấp tấp làm việc gì
1041 To be over hump: Vượt qua tình huống khó khăn
1042 To be over the hill: Đã trở thành già cả
1043 To be over-staffed: Có nhân viên quá đông
1044 To be paid a good screw: Được trả lương hậu hỉ
1045 To be paid by the quarter: Trả tiền ba tháng một kỳ
1046 To be paid montly: Trả lương hàng tháng
1047 To be pally with sb: Kết giao với người nào
1048 To be parched with thirst: Khát quá, khát khô cả miệng
1049 To be partial to music: Mê thích âm nhạc
1050 To be partial to sb: Tư vị người nào
1051 To be particular about one's food: Cảnh vể, kén ăn
1052 To be past master in a subject: Bậc thầy về môn gì
1053 To be past one's prime: "Gần trở về già, gần đến tuổi già,
hết thời xuân luống tuổi"
1054 To be perfect in one's service: Thành thạo công việc
1055 To be perished with cold: Chết rét
1056 To be persuaded that: Tin chắc rằng
1057 To be perturbed by that news: Bị dao động vì tin đó
1058 To be pervious to the right words: Tiếp thu lời nói phải
1059 To be pinched with cold/ poverty: Chịu đựng giá rét/nghèo khổ
1060 To be pinched with cold: Buốt đi vì lạnh
1061 To be pinched with hunger: Đói cồn cào
1062 To be pitchforked into an office: Bị đẩy vào chức vụ
1063 To be placed in leader of the troop: Được cử làm chỉ huy cả toán
1064 To be plain with sb: Thật tình, ngay thẳng với người nào
1065 To be plainly dressed: Ăn mặc đơn sơ, giản dị
1066 To be plastered: Say rượu
1067 To be pleased with sth: Hài lòng về việc gì
1068 to be ploughed in the viva voce: (từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp
1069 To be poles apart: Khác biệt to lớn
1070 To be poor at mathematics: Yếu, kém (dở) về toán học
1071 To be poorly housed: Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn
1072 To be poorly off: Lâm vào tình cảnh thiếu hụt
1073 To be possessed by the devil: Bị quỉ ám, bị ám ảnh
1074 To be possessed of: Có phẩm chất
1075 To be practised upon: Bị bịp, bị gạt
1076 To be preoccupied by family troubles: Bận trí về những lo lắng cho gia đình
1077 To be prepared to: Sẵn sàng, vui lòng (làm gì)
1078 To be present in great strength: Có mặt đông lắm
1079 To be prey to sth; to fall prey to: Bị làm mồi cho
1080 To be privy to sth: Có liên can vào vụ gì
1081 To be proficient in Latin: Giỏi La tinh
1082 To be profuse in one's praises: Không tiếc lời khen ngợi
1083 To be promoted (to be) captain: Được thăng đại úy
1084 To be promoted by seniority: Được thăng chức vì thâm niên
1085 To be promoted to the rank of..: Được thăng lên chức
1086 To be prone to sth: "Có khuynh hướng về việc gì,
có ý muốn nghiêng về việc gì"
1087 To be prostrated by the heat: Bị mệt lả vì nóng nực
1088 To be prostrated with grief: Buồn rũ rượi
1089 To be proud of having done sth: Tự đắc đã làm được việc gì
1090 To be public knowledge: Ai cũng biết
1091 To be pumped by running: Chạy mệt hết hơi
1092 To be punctual in the payment of one's rent: Trả tiền mướn rất đúng kỳ
1093 To be punished by sb: Bị người nào trừng phạt
1094 To be purged from sin: Rửa sạch tội lỗi
1095 To be purposed to do sth: Quyết định làm việc gì
1096 To be pushed for money: Túng tiền, thiếu tiền
1097 To be put in the stocks: Bị gông
1098 To be put into (reduced to)a dilemma: Bị đặt vào thế khó xử
1099 To be put off eggs: Chán ngán trứng gà
1100 To be put out about sth: Bất mãn về việc gì
1101 To be put to fire and sword: Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng
1102 To be qualified for a post: Có đủ tư cách để nhận một chức vụ
1103 To be quarrelsome in one's cup: Rượu vào là gây gỗ
1104 To be quartered with sb: ở trọ nhà người nào
1105 To be queer: Bị ốm
1106 To be quick at accounts: Tính lẹ
1107 To be quick of apprehension: Tiếp thu nhanh
1108 " To be quick of hearing,
to have a keen sense of hearing " Sáng tai, thính tai
1109 To be quick on one's pin: Nhanh chân
1110 To be quick on the draw: Rút súng nhanh
1111 To be quick on the trigger: Không chờ để bắn
1112 To be quick to sympathize: Dễ thông cảm
1113 To be quit of sb: Hết bị người nào ràng buộc
1114 To be quite frank with sb: Ngay thật đối với ai
1115 To be quite innocent of English grammar: Mù tịt về văn phạm tiếng Anh
1116 To be raised to the bench: Được cất lên chức thẩm phán
1117 To be raised to the purple: Được phong Hồng Y, or được phong Hoàng Đế
1118 To be rather puffed: Gần như đứt hơi
1119 To be ravenous: Đói cồn cào
1120 To be ready for any eventualities: Sẵn sàng trước mọi biến cố
1121 To be red with shame: Đỏ mặt vì hổ thẹn
1122 To be reduced by illness: Suy yếu vì đau ốm
1123 To be reduced to beggary: Lâm vào tình cảnh khốn khổ
1124 To be reduced to extremes: Cùng đường
1125 To be reduced to the last extremity: Bị đưa vào đường cùng, nước bí
1126 To be regardful of the common aim: Quan tâm đến mục đích chung
1127 To be related to..: Có họ hàng với.
1128 To be relentless in doing: Làm việc gì hăng hái
1129 To be reliant on sb to do sth: Dựa vào ai để làm gì
1130 To be reluctant to do sth: Miễn cưỡng làm việc gì
1131 To be remanded for a week: Đình lại một tuần lễ
1132 To be resigned to one's fate: Cam chịu số phận mình
1133 To be resolute in one's demands for peace: Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình
1134 To be responsible for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì
1135 To be responsible for the expenditure: Chịu trách nhiệm chi tiêu
1136 To be reticent about sth: Nói úp mở về điều gì
1137 To be rich in imagery: Phong phú, giàu hình tượng
1138 To be ridden by sth: Chịu nặng bởi cái gì
1139 To be rife with sth: Có nhiều vật gì
1140 To be right in a conjecture: Phỏng đoán đúng
1141 To be robbed of the rewards of one's labo(u)r: Bị cướp mất phần thưởng của công lao
1142 To be rolling in cash: Tiền nhiều như nước
1143 To be rosy about the gills: Nước da hồng hào
1144 To be round with sb: Nói thẳng với người nào
1145 To be roundly abused: Bị chửi thẳng vào mặt
1146 To be roused to anger: Bị chọc giận
1147 To be rubbed out by the gangsters: Bị cướp thủ tiêu
1148 To be rude to sb, to say rude things to sb: Trả lời vô lễ, lỗ mãng với người nào
1149 To be ruined by play: Bị sạt nghiệp vì cờ bạc
1150 To be ruled by sb: Bị ai khống chế
1151 To be sb's dependence: Là chỗ nương tựa của ai
1152 To be sb's man: Là người thuộc phe ai
1153 To be sb's slave: Làm nô lệ cho người nào
1154 To be sb's superior in courage: Can đảm hơn người nào
1155 To be scalded to death: Bị chết phỏng
1156 To be scant of speech: ít nói
1157 To be scarce of money: Hết tiền
1158 To be scornful of material things: Xem nhẹ vật chất, coi khinh n~ nhu cầu vật chất
1159 To be sea-sick: Say sóng
1160 To be second to none: Chẳng thua kém ai
1161 To be seconded by sb: Được người nào phụ lực
1162 To be secure from attack: Bảo đảm không sợ bị tấn công
1163 To be seething with hatred: Sôi sục căm thù
1164 To be seized by panic: Thất kinh hoảng sợ
1165 To be seized with apoplexy: Bị nghẹt máu
1166 To be seized with compunction: Bị giày vò vì hối hận
1167 To be self-conscious in doing sth: Tự ý thức làm gì
1168 To be sensible of one's defects: ý thức được các khuyết điểm của mình
1169 To be sent on a mission: Lên đường thi hành nhiệm vụ
1170 To be sent to the block: Bị xử chém
1171 To be sentenced to ten years' hard-labour: Bị kết án mười năm khổ sai
1172 To be served round: Mời khắp cả
1173 To be severe upon sb: Nghiêm khắc với ai
1174 To be sewed up: Mệt lả, say mèm
1175 To be shadowed by the police: Bị cảnh sát theo dõi
1176 To be sharp-set: Rất đói bụng (đói cào ruột)
1177 To be shipwreck: Bị chìm, bị đắm
1178 To be shocked: Bị kinh hãi
1179 To be shorn of human right: Bị tước hết nhân quyền
1180 To be short of cash: Thiếu tiền mặt
1181 To be short of hand: Thiếu người phụ giúp
1182 To be short of sth: Thiếu, không có đủ vật gì
1183 To be short of the stuff: Túng tiền, cạn tiền
1184 To be short of work: Thất nghiệp, không có việc làm
1185 To be short with sb: Vô lễ với ai
1186 To be shut off from society: Bị khai trừ khỏi hội
1187 To be shy of (on) money: Thiếu, hụt, túng tiền
1188 To be shy of doing sth: Lưỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì
1189 To be sick at heart: Chán nản, ngao ngán
1190 To be sick for home: Nhớ nhà, nhớ quê hương
1191 To be sick for love: Sầu muộn vì tình, sầu tương tư
1192 To be sick of a fever: Bị nóng lạnh, bị sốt
1193 To be sick of the whole business: Chán ngấy việc này rồi
1194 To be sickening for an illness: Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi
1195 To be slack in, doing sth: Làm biếng làm việc gì
1196 To be slightly elevated: Hơi say, ngà ngà say
1197 To be slightly stimulated: Chếnh choáng, ngà ngà say
1198 To be slightly tipsy: Say ngà ngà
1199 To be slow of apprehension: Chậm hiểu
1200 To be slow of wit: Kém thông minh
1201 To be smitten down with the plague: Bị bệnh dịch hạch
1202 To be smitten with remorse: Bị hối hận giày vò
1203 To be smittenby sb: Phải lòng (yêu) người nào, cô nào
1204 To be smothered by the dust: Bị bụi làm ngộp thở
1205 To be snagged: Đụng đá ngầm, đụng vật chướng ngại
1206 To be snipped: Bị một người núp bắn
1207 To be snookered: Trong hoàn cảnh khó khăn
1208 To be soft on sb: Say đắm, say mê, phải lòng người nào
1209 To be sold on sth: Tin tốt về điều gì, hưởng ứng điều gì
1210 To be sole agent for: Đại lý độc quyền cho.
1211 To be solicitous of sth: Ham muốn, ước ao vật gì
1212 To be sopping with rain: Ướt đẫm nước mưa
1213 To be sound asleep: Ngủ mê
1214 To be spoiling for a fight: Hăm hở muốn đánh nhau
1215 To be spoons on sb: Phải lòng ai, mê ai như điếu đổ
1216 To be spoony on sb: Trìu mến người nào
1217 To be sprung from a noble race: Xuất thân từ dòng dõi quí tộc
1218 To be square with sb: Hết mắc nợ người nào; sòng phẳng với ai
1219 To be staked through the body: (Hình phạt đời xưa ) Bị đóng cọc xuyên lên ruột
1220 To be steady in one's principles: Trung thành với nguyên tắc
1221 To be stifled by the smoke: Bị ngộp khói
1222 To be stigmatized as a coward and a liar: Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá
1223 To be still active: Còn lanh lẹ
1224 To be still in one's nonage: Còn nhỏ, chưa đến tuổi trưởng thành
1225 To be strict with sb: Nghiêm khắc đối với người nào
1226 To be strong in one's resolve: Dứt khoát trong sự quyết tâm
1227 To be strong on sth: Giỏi, rành về
1228 To be struck all of a heap: Sửng sốt, kinh ngạc
1229 To be struck on sb: Phải lòng người nào
1230 To be struggling with adversity: Chống chỏi với nghịch cảnh
1231 To be stumped for an answer: Bí không thể trả lời
1232 To be submerged by paperwork: Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất
1233 To be subsidized by the State: Được chính phủ trợ cấp
1234 To be successful in doing sth: Làm việc gì có kết quả, thành tựu
1235 To be suited to, for sth: Thích hợp với vật gì
1236 To be superior in numbers to the enemy: Đông hơn địch quân
1237 To be supposed, to do sth: Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì
1238 To be sure of oneself: Tự tin
1239 To be surprised at: Lấy làm ngạc nhiên về
1240 To be swamped with work: Quá bận việc, công việc lút đầu
1241 To be sweet on sb: Si tình người nào
1242 To be sworn (in): Tuyên thệ
1243 To be taken aback: Ngạc nhiên
1244 To be taken captive: Bị bắt
1245 To be taken in: Bị lừa gạt
1246 To be tantamount to sth: Bằng với vật gì
1247 To be tardy for school: Đi học trễ giờ
1248 To be ten meters deep: Mười thước bề sâu, sâu mười thước
1249 To be ten years old: Mười tuổi
1250 To be thankful to sb for sth: Biết ơn, cám ơn người nào về việc gì
1251 To be the anchorage of sb's hope: Là nguồn hy vọng của ai
1252 To be the architect of one's own fortunes: Tự mình làm giàu
1253 To be the chattel of..: (Người nô lệ) Là vật sở hữu của.
1254 To be the child of..: Là thành quả của..; do sinh ra bởi.
1255 To be the craze: Trở thành mốt
1256 To be the focal point of one's thinking: Là điểm tập trung suy nghĩ của ai
1257 To be the gainer by: Thắng cái gì
1258 To be the glory of the age: Niềm vinh quang của thời đại
1259 To be the heart and soul of: Là thành phần cốt cán của (tổ chức, hội.)
1260 To be the last to come: Là người đến chót
1261 To be the loser of a battle: Là kẻ thua, bại trận
1262 To be the making of: Làm cho phát triển
1263 To be the pits: Dở, tồi tệ
1264 To be the plaything of fate: Là trò chơi của định mệnh
1265 To be the same flesh and blood: Cùng dòng họ
1266 To be the slave of (a slave to) a passion: Nô lệ cho một đam mê
1267 To be the staff of sb: Là chỗ nương tựa của ai
1268 To be the stay of sb's old age: Chỗ nương tựa của ai trong lúc tuổi già
1269 To be the twelfth in one's class: Đứng hạng mười hai trong lớp
1270 To be the very picture of wickedness: Hiện thân của tội ác
1271 To be there in full strength: Có mặt đông đủ ở đó (ko thiếu sót người nào)
1272 To be thirsty for blood: Khát máu
1273 To be thorough musician: Một nhạc sĩ hoàn toàn
1274 To be thoroughly mixed up: Bối rối hết sức
1275 To be thoroughly up in sth: Thông hiểu, thạo về việc gì
1276 To be thrilled with joy: Mừng rơn
1277 To be thrown into transports of delight: Tràn đầy hoan lạc
1278 To be thrown out of the saddle: Té ngựa, (bóng) chưng hửng
1279 To be thunderstruck: Sửng sốt, kinh ngạc
1280 " To be tied (to be pinned) to
one's wife's apron-strings" Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ
1281 To be tied to one's mother's apron-strings: Lẩn quẩn bên mình mẹ
1282 To be tied up with: Có liên hệ đến, có liên kết với
1283 To be tin-hats: Say rượu
1284 To be tired of: Chán ngán, chán ngấy
1285 To be to blame: Chịu trách nhiệm
1286 To be top dog: ở trong thế có quyền lực
1287 To be transfixed with terror: Sợ chết trân
1288 to be translated into the vernacular: được dịch sang tiếng bản xứ
1289 To be transported with joy: Hoan hỉ, mừng quýnh lên
1290 To be transported with rage: Giận điên lên
1291 To be transported with: Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì
1292 To be treated as a plaything: Bị coi như đồ chơi
1293 To be treated as pariah: Bị đối đãi như một tên cùng đinh
1294 To be treed: Gặp đường cùng, lúng túng
1295 To be tried by court-martial: Bị đưa ra tòa án quân sự
1296 To be troubled about sb: Lo lắng, lo ngại cho người nào
1297 To be troubled with wind: Đầy hơi
1298 To be turned out of house and home: Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang
1299 To be twenty years of age: Hai mươi tuổi
1300 To be twice the man/woman (that sb is): Hơn, khỏe hơn, tốt hơn
1301 To be two meters in length: Dài hai thước
1302 To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu
1303 To be unalarmed about sth: Không lo sợ về chuyện gì
1304 To be unapprehensive of danger: Không sợ nguy hiểm
1305 To be unapprehensive of danger: Không sợ sự nguy hiểm
1306 To be unashamed of doing sth: Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn
1307 To be unaware of sth: Không hay biết chuyện gì
1308 To be unbreathable in the deep cave: Khó thở trong hang sâu
1309 To be unconscious of sth: Không biết chuyện gì
1310 To be unconversant with a question: Không hiểu rõ một vấn đề
1311 To be under a ban: Bị cấm
1312 To be under a cloud: Lâm vào cảnh tuyệt vọng; Bị tù tội
1313 To be under a delusion: Sống trong ảo tưởng, bị một ảo tưởng ám ảnh
1314 to be under a vow to do something: đã thề (nguyền) làm việc gì
1315 To be under an eclipse: Bị che khuất, bị án ngữ
1316 To be under an obligation to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
1317 To be under compulsion to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
1318 To be under cross-examination: Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn
1319 To be under dog: ở trong thế chịu khuất phục
1320 To be under no restraint: Tự do hành động
1321 To be under oath: Thề nói thật trước tòa án
1322 To be under obligations to sb: "Có nghĩa vụ đối với người nào,
mang ơn người nào"
1323 To be under observation: Bị theo dõi gắt gao
1324 To be under sb's care: Dưới sự trông nom, săn sóc, của người nào
1325 To be under sb's charge: Đặt dưới sự chăm sóc của ai
1326 To be under sb's dominion: ở dưới quyền của người nào
1327 To be under sb's thumb: Bị người nào kềm chế; ở dưới quyền nào
1328 To be under sb's wardship: ở dưới sự giám hộ của người nào
1329 To be under the conduct of sb: Dưới sự hướng dẫn, điều khiển của người nào
1330 To be under the control of sb: Dưới quyền chỉ huy điều hành của ai
1331 To be under the harrow: Chịu những sự thử thách gay go
1332 To be under the heels of the invader: Bị giày xéo dưới gót chân quân xâm lược
1333 To be under the knife: Qua cuộc giải phẫu
1334 To be under the leadership of sb: Dưới sự dẫn đạo của người nào
1335 To be under the necessity of doing sth: Bị bắt buộc làm việc gì
1336 To be under the tutelage of a master craftsman: Dưới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề
1337 To be under the weather: (Thtục) (người) Cảm thấy khó ở, đau
1338 To be undesirous of doing sth: Không ham muốn làm việc gì
1339 To be unentitled to sth: Không có quyền về việc gì
1340 To be unequal to doing sth: Không thể, không đủ sức làm việc gì
1341 To be unfaithful to one's husband: Không chung thủy với chồng
1342 To be unhorsed: Bị té ngựa
1343 To be uninformed on a subject: Không được cho biết trước về một vấn đề
1344 To be uninterested in sth: Không quan tâm đến (việc gì)
1345 To be unneedful of sth: Không cần dùng đến vật gì
1346 To be unpledged to any party: Không thuộc một đảng phái nào cả
1347 To be unprovided against an attack: Không có phương tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công
1348 To be unready to do sth: Không sẵn sàng làm việc gì
1349 To be unsatisfied about sth: Còn ngờ điều gì
1350 To be unsteady on one's legs: "Đi không vững;(người say rượu) đi lảo đảo,
loạng choạng"
1351 To be unstruck by sth: "(Người) Không động lòng,
không cảm động vì chuyện gì"
1352 To be unsuspicious of sth: Không nghi ngờ việc gì
1353 To be up a gum-tree: Lúng túng
1354 To be up a tree: ở vào thế bí, lúng túng
1355 To be up against difficulties: Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn
1356 To be up against the law: Bị kiện thua, bị truy tố trước pháp luật
1357 To be up all night: Thức suốt đêm
1358 To be up betimes: Thức dậy sớm
1359 To be up to anything: "Có thể làm bất cứ việc gì,
việc gì cũng làm được cả"
1360 To be up to date: Hiện đại, hợp thời, cập nhật
1361 To be up to snuff: Mắng nhiếc người nào thậm tệ
1362 To be up to sth: Bận làm việc gì
1363 To be up to the chin, chin-deep in water: Nước lên tới cằm
1364 To be up to the elbow in work: Công việc nhiều lút đầu
1365 To be up to the eyes in: (Công việc, nợ nần) Ngập đầu
1366 To be up with new buoy-rope: Phấn chấn với niềm hy vọng mới
1367 To be up: Thức dậy; thức đêm
1368 To be upon the die: Lâm vào cảnh hiểm nghèo
1369 To be uppermost: Chiếm thế hơn, được phần hơn
1370 To be used for sth: Dùng về việc gì
1371 To be used to (doing) sth: Quen làm việc gì
1372 To be vain of: Tự đắc về
1373 to be vastly amused: vô cùng vui thích
1374 to be vastly mistaken: lầm to
1375 to be veiled in mystery: bị giấu kín trong màn bí mật
1376 To be very attentive to sb: Hết sức ân cần đối với người nào
1377 To be very dogmatic: Việc gì cũng quyết đoán cả
1378 To be very exalted: Rất phấn khởi
1379 To be very hot: Rất nóng
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro