Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

ngan hang cau truc tieng anh 2000-p2

681     To be in league with:     Liên minh với

682     To be in line with:     Đồng ý với, tán thành, ủng hộ

683     To be in liquor; to be the worse for liquor:     Say rượu

684     To be in love with sb:     Yêu, mê người nào; phải lòng người nào

685     To be in love with:     Say mê ai, đang yêu

686     To be in low spirit:     Mất hứng, chán chư­ờng

687     To be in low water:     Cạn tiền

688     To be in luck, in luck's way:     Được may mắn, gặp may

689     To be In manuscript:     chưa đem in

690     To be in narcotic state:     Mê man vì chất thuốc bồ đà

691     To be in necessitous circumstances:    ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng

692     To be in necessity:     ở trong cảnh bần cùng

693     To be in negotiation with sb:     Đàm phán với ai

694     To be in no hurry:     Không gấp, có đủ thì giờ

695     To be in no mood for jollity:     Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi

696     To be in occupation of a house:     Chiếm, ở một cái nhà

697     To be in one's cups:     Đang say sưa

698     To be in one's element:     ở trong hoàn cảnh thuận tiện như cá gặp nước

699     To be in one's minority:     Còn trong tuổi vị thành niên

700     To be in one's nineties:     Trong lứa tuổi từ 90 đến 99

701     To be in one's second childhood:     "Trở lại thời trẻ con thứ hai,

tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già"

702     To be in one's senses:     Đầu óc thông minh

703     To be in one's teens:     Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19

704     To be in one's thinking box:     Suy nghĩ chín chắn thận trọng

705     To be in place:     ở tại chỗ, đúng chỗ

706     To be in pop:     Cầm ở tiệm cầm đồ

707     To be in prison:     Bị giam vào tù

708     To be in process of removal:     Đang dọn nhà

709     To be in Queen's street:     "(Lóng) Khủng hoảng tài chính,

gặp khó khăn về tiền bạc"

710     To be in rags:     Ăn mặc rách rưới

711     To be in rapport with:     Có quan hệ với, liên hệ mật thiết

712     To be in recollections:     Trong ký ức

713     To be in relationship with sb:     Giao thiệp với người nào

714     To be in retreat:     Tháo lui

715     To be in sb's bad books:     Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai

716     To be in sb's black books:     Không được ai ­ưa, có tên trong sổ đen của ai

717     To be in sb's clutches:     ở dưới nanh vuốt của người nào

718     To be in sb's company:     Cùng đi với người nào

719     To be in sb's confidence:     Được dự vào những điều bí mật của người nào

720     To be in sb's good books:     Được người nào quí mến, chú ý đến

721     To be in sb's good graces:     Được người nào kính trọng, kính nhường

722     To be in sb's goodwill:     Được người nào chiếu cố, trọng đãi

723     To be in sb's train:     Theo sau người nào

724     To be in search of sth:     Đang tìm kiếm vật gì

725     To be in season:     Còn đang mùa

726     To be in serious strait:     ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập

727     To be in shabby clothes:     Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn

728     To be in soak:     Bị đem cầm cố

729     To be in solution:     ở trong tình trạng không ổn (ý kiến)

730     To be in sore need of sth:     Rất cần dùng vật gì

731     To be in terror:     Khiếp đảm, kinh hãi

732     To be in the band-wagon:     Đứng về phe thắng cử

733     To be in the can:     "(Điện ảnh Mỹ) Đã thu hình xong,

sẵn sàng đem ra chiếu"

734     To be in the cart:     Lúng túng

735     To be in the clouds:     Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng

736     To be in the cold:     (Bóng) Sống cô độc, hiu quạnh

737     To be in the conspiracy:     Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm mưu

738     To be in the dark:     Bị giam, ở tù; không hay biết gì

739     To be in the death agony:     Gần chết, hấp hối

740     To be in the dog-house:     Xuống dốc thất thế

741     To be in the doldrums:     Có những ý tưởng buồn rầu, đen tối

742     To be in the employ of sb:     Làm việc cho ai

743     To be in the enjoyment of good health:     Hưởng sức khỏe tốt

744     To be in the first flight:     ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất

745     To be in the flower of one's age:     Đang tuổi thanh xuân

746     To be in the front line:     ở tiền tuyến

747     To be in the full flush of health:     Có một sức khỏe dồi dào

748     To be in the habit of doing sth:     Có thói quen làm việc gì

749     To be in the humour to do sth:     Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì

750     To be in the know:     Biết rõ(công việc); (đua ngựa) được tin mách riêng, được mách nước để đánh cá

751     To be in the late forties:     Gần 50 tuổi

752     To be in the late twenties:     Hơn hai mươi

753     To be in the limelight:     ược mọi người chú ý đến, nổi tiếng

754     To be in the mood for doing sth:     Muốn làm cái gì

755     To be in the pouts:     Nhăn nhó khó chịu

756     To be in the running:     Có hy vọng thắng giải

757     To be in the same box:     Cùng chung cảnh ngộ

758     To be in the secret:     ở trong tình trạng bí mật

759     To be in the seventies:    Bảy mươi mấy tuổi

760     To be in the shipping way:     Làm nghề buôn bán theo đường biển

761     To be in the soup:     ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng

762     To be in the suds:     Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng

763     To be in the swim:     Hòa mình làm việc với đoàn thể

764     To be in the utmost poverty:     Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi

765     To be incapacitated from voting:     Không có tư cách bầu cử

766     To be incensed at sb's remarks:     Nổi giận vì sự chỉ trích của ai

767     To be inclusive of sth:     Gồm có vật gì

768     To be incompetent to do sth:     Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì

769     To be incumbent on sb to do sth:     € về phận sự của người nào phải làm việc gì

770     To be indebted to a large amount to sb:     Thiếu người nào một số tiền lớn

771     To be independent of sb:     Không tùy thuộc người nào

772     To be indignant at sth:     Bực tức, phẫn nộ về việc gì

773     To be indiscriminate in making friends:     Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa

774    " To be indulgent towards one's children's faults;

 to look on one's children with an indulgent eye: "    "Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm

của con cái"

775     To be infatuated with a pretty girl:     Say mê một cô gái xinh đẹp

776     To be infatuated with sb:     Mê, say mê người nào

777     To be influential:     Có thể gây ảnh hưởng cho

778     To be informed of sb's doings:     Biết rõ hành động, cử chỉ của người nào

779     To be instant with sb to do sth:     Khẩn cầu người nào làm việc gì

780     To be intelligent of a fact:     Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì

781     To be intent on one's work:     Miệt mài vào công việc của mình

782     To be into the red:     Lâm vào cảnh nợ nần

783     To be intoxicated with success:     Ngất ngây vì thành công

784     To be intrigued by the suddenness of an event:     Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột

785     To be inundated with requests for help:     Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ

786     To be inward-looking:     Hướng nội, hướng về nội tâm

787     To be irresolute:     Lưỡng lự, băn khoăn

788     To be jealous of one's rights:     Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình

789     To be jealous of sb:     Ghen ghét người nào

790     To be joined to sth:     Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì

791     To be juiced:     "Bị hành hình trên ghế điện,

bị hành hình bằng điện, bị điện giật"

792     To be jumpy:     Bị kích thích

793     To be just doing sth:     Hiện đang làm việc gì

794     To be kept in quarantine for six months:     Bị cách ly trong vòng sáu tháng

795     To be killed on the spot:     Bị giết ngay

796     To be kin to sb:     Bà con, thân thích, họ hàng với người nào

797     To be kind to sb:     Có lòng tốt, cư­ xử tử tế đối với người nào

798     To be knee-deep trouble:     Dính vào chuyện quá ­ rắc rối

799     To be knocked out in an exam:     Bị đánh hỏng, thi rớt

800     To be lacking in personality:     Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

801     To be lacking in:     Thiếu, không đủ

802     To be lavish in praises:     Không tiếc lời khen ngợi

803     To be lavish in spending the money:     Xài phí

804     To be lax in (carrying out)one's duties:     Bê trễ bổn phận của mình

805     To be learned in the law:     Giỏi về luật

806     To be leery of sb:     Nghi ngờ người nào

807     To be left out in the cold:     Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt

808     To be left over:     Còn lại

809     To be letter perfect in:     Thuộc lòng, thuộc làu

810     To be licensed to sell sth:     Được phép bán vật gì

811     To be lifted up with pride:     Dưương dưương tự đắc

812     To be light-headed:     Bị mê sảng

813     To be like a bear with a sore head:     Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu

814     To be live, on friendly, on good terms with sb:     Giao hảo thân thiết với người nào

815     To be living in want:     Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn

816     To be loath for sb to do sth:     Không muốn cho người nào làm việc gì

817     To be loath to do sth:     Ko muốn, không thích, miễn cưỡng làm việc gì

818     To be located in a place:     ở một chỗ, một nơi nào

819     To be loss of shame:     Không còn biết xấu

820     To be lost in meditation:     Trầm ngâm, trầm tư mặc tưởng

821     To be lost to all sense of shame:     Không còn biết xấu hổ nữa

822     To be loved by sb:    Được người nào yêu

823     To be low of speech:     Nói năng không l­ưu loát, không trôi chảy

824     To be lucky:     Được may mắn, gặp vận may

825     To be lured into the trap:     Bị dụ vào cạm bẫy

826     To be mad (at) missing the train:     Bực bội vì trễ xe lửa

827     To be mad about (after, on) sth:     Ham muốn, khao khát, say mê vật gì

828     To be made in several sizes:     Được sản xuất theo nhiều cỡ

829     To be man enough to refuse:     Có đủ can đảm để từ chối

830     To be mashed on sb:     Yêu say đắm người nào

831     To be mass of:     Nhiều

832     To be master of oneself:     Làm chủ bản thân

833     To be master of the situation:     Làm chủ tình thế

834     To be match for sb:     Ngang sức với người nào

835     To be mauled by a tiger:     Bị cọp xé

836     To be mindful of one's good name:     Giữ gìn danh giá

837     To be mindful to do sth:     Nhớ làm việc gì

838     To be mindless of danger:     Không chú ý sự nguy hiểm

839     To be misled by bad companions:     Bị bạn bè xấu làm cho lầm đường lạc lối

840     To be mistaken about sb's intentions:     Hiểu lầm ý định của người nào

841    " To be mistrusful of one's ability to make

the right decision"    "Nghi ngờ khả năng có thể đưa ra quyết định

đúng đắn của mình"

842     To be mixed up in an affair:     Bị liên can vào việc gì

843     To be more exact..:     Nói cho đúng hơn.

844     To be much addicted to opium:     Nghiện á phiện nặng

845     To be much cut up by a piece of news:     Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức

846     To be mulcted of one's money:     Bị tước tiền bạc

847     To be mured up in a small room all day:     Bị nhốt, giam suốt ngày trong căn phòng nhỏ

848     To be mutually assistant:     Giúp đỡ lẫn nhau

849     To be near of kin:     Bà con gần

850     To be near one's end:     Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời

851     To be near one's last:     Lúc lâm chung, lúc hấp hối

852     To be neat with one's hands:     Khéo tay, lanh tay

853     To be neglectful of sth:     Bỏ lơ, không chú ý

854     To be neglectful to do sth:    (Văn) Quên không làm việc gì

855     To be negligent of sth:     Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ (bổn phận)

856     To be nice to sb:     Tỏ ra tử tế, dễ thương đối với người nào

857     To be no disciplinarian:     Người không tôn trọng kỷ luật

858     To be no mood for:     Không có hứng làm gì

859     To be no picnic:     Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn

860     To be no respecter of persons:     Không thiên vị, tư vị người nào

861     To be no skin of sb's back:     Không đụng chạm đến ai, ko dính dáng đến ai

862     To be no slouch at sth:     Rất giỏi về môn gì

863     To be not long for this world:     Gần đất xa trời

864     To be noticed to quit:     Được báo trước phải dọn đi

865     To be nutty (up) on sb:     Say mê người nào

866     To be nutty on sb:     Mê ai

867     To be of a cheerful disposition:     Có tính vui vẻ

868     To be of a confiding nature:      Nguồn gốc Trung Hoa

869     To be of frequent occurrence:     Thường xảy đến, xảy ra

870     To be of generous make-up:     Bản chất là người hào phóng

871     To be of good cheer:     Đầy hy vọng, dũng cảm

872     To be of good descent:     Thuộc dòng dõi trâm anh

873     To be of good stock:     Dòng dõi trâm anh thế phiệt

874     To be of humble birth:     Xuất thân từ tầng lớp lê dân

875     To be of kinship with sb:     Bà con với người nào

876     To be of limited understanding:     Thiển cận, thiển kiến

877     To be of noble birth:     Dòng dõi quí tộc

878     To be of sb's mind, to be of a mind with sb:     Đồng ý với người nào

879     To be of sterling gold:     Bằng vàng thật

880     To be of tender age:     Đương tuổi trẻ và còn non nớt

881     To be of the last importance:     (Việc) Hết sức quan trọng

882     To be of the Roman Catholic persuasion:     Tín đồ Giáo hội La mã

883     To be of use for:     Có ích cho

884     To be of value:     có giá trị

885     To be off (with) one's bargain:     Thất ước trong việc mua bán

886     To be off colour:     Khó chịu, không khỏe

887     To be off like a shot:     Đi nhanh như­ đạn, như tên bay

888     To be off one's base:     (Mỹ) Mất trí

889     To be off one's chump:     Gàn gàn

890     To be off one's food:     Ăn không ngon

891     To be off one's guard:     Xao lãng đề phòng

892     To be off one's nut:     Khùng, điên, mất trí

893     To be off one's rocker:     Hơi khùng khùng, hơi gàn

894     To be off the hinges:     Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm

895     To be offended at, with, by sth:     Giận vì việc gì

896     To be offended with sb:     Giận người nào

897    To be offensive to sb:     Làm xúc phạm, làm nhục người nào

898     To be on a bed of thorns:     ở trong tình thế khó khăn

899     To be on a diet:     Ăn uống phải kiêng cữ

900     To be on a good footing with sb:     Có quan hệ tốt với ai

901     To be on a good wicket:     ở thế thuận lợi

902     To be on a level with sb:     Ngang hàng với người nào,trình độ = người nào

903     To be on a par with sb:     Ngang cơ với người nào

904     To be on a razor-edge:     Lâm vào cảnh lâm nguy

905     To be on a sticky wicket:     ở thế bất lợi

906     To be on boardwages:     Lãnh tiền phụ cấp lương thực

907     To be on decline:     Trên đà giảm

908     To be on distant terms with sb:     Có thái độ cách biệt với ai

909     To be on duty:     Đang phiên gác

910     To be on duty:     Đang trực

911     To be on edge:     "1. Bực mình

2. Dễ gắt gỏng"

912     To be on equal terms with sb:     Ngang hàng với người nào

913     To be on familiar ground:     ở vào thế lợi

914     To be on fighting terms:     Cừu địch với nhau

915     To be on furlough:     Nghỉ phép

916     To be on guard (duty):     (Quân) Gác phiên trực

917     To be on holiday:     Nghỉ

918     To be on loaf:     Chơi rong

919     To be on low wage:     Sống bằng đồng lương thấp kém

920     To be on nettle:     như ngồi phải gai

921     To be on one's back:     ốm liệt giường; lâm vào đường cùng

922     To be on one's beam-ends:     Hết phương, hết cách

923     To be on one's bone:     Túng quẩn

924     To be on one's game:     Sung sức

925     To be on one's guard:     Cảnh giác đề phòng

926     To be on one's guard:     Giữ thế thủ, đề phòng tấn công

927     To be on one's legs:     Đứng, đi lại được sau cơn bệnh nặng

928     To be on one's lone(s), by one's lone(s):     Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng

929     To be on one's lonesome:     Một mình một bóng, cô đơn

930     To be on one's mettle:     Phấn khởi

931     To be on one's own dunghill:     ở nhà mình, có quyền tự chủ

932     To be on pain of death:     Bị tử hình

933     To be on parole:     Hứa danh dự

934     To be on patrol:     Tuần tra

935     To be on pins and needles:     Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt

936     To be on post:     Đang đứng gác

937     To be on probation.:     Đang tập sự

938     To be on reflection:     Suy nghĩ

939     To be on remand:     Bị giam để chờ xử

940     To be on sentry duty:     Đang canh gác

941     To be on sentry-go:    Đang canh gác

942     To be on short commons:     Ăn kham khổ

943     To be on short leave, on leave of absence:     Được nghỉ phép

944     to be on short time:     làm việc không đủ ngày

945     To be on street:    Lang thang đầu đường xó chợ

946     To be on the alert against an attack:     Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công

947     To be on the alert:     Đề cao cảnh giác

948     To be on the anvil:     Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu

949     To be on the beat:     Đi tuần

950     To be on the booze:     Uống quá độ

951     To be on the cadge:     Kiếm ăn, ăn chực

952     To be on the decrease:     Bớt lần, giảm lần

953     To be on the dole:     "Sống nhờ vào của bố thí,

sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp"

954     To be on the down-grade:     Hết thời, mạt vận

955     To be on the downward path:     Đang hồi sụp đổ, suy vi

956     To be on the firm ground:     Trên cơ sở vững vàng

957     To be on the froth:     Giận sôi gan, giận sùi bọt mép

958     To be on the fuddle:     Say bí tỉ

959     To be on the gad:     Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn

960     To be on the go:     (Thtục) Rất bận rộn

961     To be on the grab:     Đi ăn trộm

962     To be on the gridiron:     Bồn chồn như ngồi trên đống lửa

963     To be on the high rope:     Bị thắt cổ

964     To be on the highway to success:     Đang có đường tiến chắc đến thành công

965     To be on the hike:     Đi lang thang, lêu lổng

966     To be on the listen:     Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai

967     To be on the loose:     Đi chơi bời bậy bạ

968     To be on the loose:     Sống phóng đãng

969     To be on the lurk:     ẩn núp, rình mò, dò thám

970     To be on the march:     Đi theo nhịp quân hành

971     To be on the mend:     Đang bình phục gần lành mạnh

972     To be on the night-shift:     Làm ca đêm

973     To be on the pad:     Đi lêu lổng ngoài đường

974     To be on the point of departing:     Sắp sửa ra đi

975     To be on the point of starting:     Sắp sửa ra đi

976     To be on the rampage:     Giận điên lên

977     To be on the rampage:     Quậy phá (vì say)

978     To be on the right side of fortv:     Dưới bốn mươi tuổi

979     To be on the rise:     (Cá) Nổi lên đớp mồi

980     To be on the rove:     Đi lang thang

981     To be on the safe side:     Lợi thế

982     To be on the straight:     Sống một cách lương thiện

983     To be on the tip-toe with curiosity:     Tò mò muốn biết

984     To be on the tramp:     Đi lang thang ngoài đường phố, khắc nơi

985     to be on the verge of forty:     gần bốn m­ươi tuổi

986     To be on the waggon: (Lóng)     "Cữ rượu; cai rượu ;

(Mỹ) xe (chở hành khách hoặc hàng hóa)"

987     To be on the wallaby (track):     Đi lang thang ngoài đường

988     To be on the wane:     (Người) trở về già

989     To be on the watch for sb:     Rình người nào

990     To be on the watch for:     Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm

991     To be on the wrong side of forty:     Đã ngoài bốn mươi tuổi

992     To be on the wrong side of forty:     Trên bốn mươi tuổi

993     To be on the wrong side of the door:     Bị nhốt ở ngoài

994    " to be on visiting terms with;

to have a visiting acquaintance with: "    có quan hệ thăm hỏi với

995     To be on watch:     Đang phiên gác

996     To be on, up stump:     Lâm vào cảnh cùng quẫn

997     To be one's own enemy:     Tự hại mình

998     To be one's own man:     "Mình tự làm chủ cuộc sống của mình,

sống độc lập"

999     To be one's own trumpeter:     Tự thổi phồng lên khoe khoang

1000     To be onto:     "Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội

của người đó"

1001     To be oofy:     Giàu tiền, lắm bạc

1002     To be open to conviction:     Sẵn sàng nghe nhân chứng

1003     To be open-minded on political issues:     Có tư tưởng chính

1004    To be opposed to the intervention of a third nation    Phản đối sự can thiệp của nước thứ ba

1005     To be or not to be:     Được góp mặt or ko được góp mặt trên đời này

1006     To be ordained:     Thụ giới, thụ phong

1007     To be out at elbow(s):     "(áo) Lũng, rách ở cùi chỏ;

(người) rách rưới, tả tơi"

1008     To be out for seven seconds:     (Võ sĩ) Nằm đo ván trong bảy giây

1009     To be out for sth:     Cố gắng kiếm được giành được cái gì

1010     To be out in one's reckoning:     Làm toán sai, lộn, lầm

1011     To be out in one's reckoning:     Tính lộn, sai

1012     To be out of a job:     Mất việc làm, thất nghiệp

1013     To be out of a situation:     Thất nghiệp

1014     To be out of alignment:     Lệch hàng

1015     To be out of business:     Vỡ nợ, phá sản

1016     To be out of cash:     Hết tiền

1017     To be out of employment:     Thất nghiệp

1018     To be out of harmony:     Không hòa hợp với

1019     To be out of humour:     Gắt gỏng, càu nhàu

1020     To be out of measure:     Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá

1021     To be out of one's depth:     (Bóng) Vượt quá tầm hiểu biết

1022     To be out of one's element:     "Lạc lõng, bất đắc kỳ sở,

không phải sở trường của mình"

1023     To be out of one's mind:     Không còn bình tĩnh

1024     To be out of one's mind:     Mất trí nhớ, không thể nhớ được

1025     To be out of one's wits, to have lost one's wits:     Điên, mất trí khôn

1026     To be out of patience:     Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn được nữa

1027     To be out of sorts:     Thấy khó chịu

1028     To be out of the question:     Không thành vấn đề

1029     To be out of the red:     (Giúp ai) Thoát cảnh nợ nần

1030     To be out of the straight:     Không thẳng, cong

1031     To be out of training:     Không còn sung sức

1032     To be out of trim:     Không được khỏe

1033     To be out of tune with one's surrounding:     Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng

1034     To be out of vogue:     không còn thịnh hành

1035     To be out of work: T    hất nghiệp

1036     To be out on a dike:     Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp

1037     To be out shooting:     Đi săn

1038     To be out with one's mash:     Đi dạo với người yêu

1039     To be outspoken:     Nói thẳng, nói ngay

1040     To be over hasty in doing sth:     Quá hấp tấp làm việc gì

1041     To be over hump:     Vượt qua tình huống khó khăn

1042     To be over the hill:     Đã trở thành già cả

1043     To be over-staffed:     Có nhân viên quá đông

1044     To be paid a good screw:     Được trả lương hậu hỉ

1045     To be paid by the quarter:     Trả tiền ba tháng một kỳ

1046     To be paid montly:     Trả lương hàng tháng

1047     To be pally with sb:     Kết giao với người nào

1048     To be parched with thirst:     Khát quá, khát khô cả miệng

1049     To be partial to music:     Mê thích âm nhạc

1050     To be partial to sb:     Tư­ vị người nào

1051     To be particular about one's food:     Cảnh vể, kén ăn

1052     To be past master in a subject:     Bậc thầy về môn gì

1053     To be past one's prime:     "Gần trở về già, gần đến tuổi già,

hết thời xuân luống tuổi"

1054     To be perfect in one's service:     Thành thạo công việc

1055     To be perished with cold:     Chết rét

1056     To be persuaded that:     Tin chắc rằng

1057     To be perturbed by that news:     Bị dao động vì tin đó

1058     To be pervious to the right words:     Tiếp thu lời nói phải

1059     To be pinched with cold/ poverty:     Chịu đựng giá rét/nghèo khổ

1060     To be pinched with cold:     Buốt đi vì lạnh

1061     To be pinched with hunger:     Đói cồn cào

1062     To be pitchforked into an office:     Bị đẩy vào chức vụ

1063     To be placed in leader of the troop:     Được cử làm chỉ huy cả toán

1064     To be plain with sb:     Thật tình, ngay thẳng với người nào

1065     To be plainly dressed:     Ăn mặc đơn sơ, giản dị

1066     To be plastered:     Say rượu

1067     To be pleased with sth:     Hài lòng về việc gì

1068     to be ploughed in the viva voce:     (từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp

1069     To be poles apart:     Khác biệt to lớn

1070     To be poor at mathematics:     Yếu, kém (dở) về toán học

1071     To be poorly housed:     Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn

1072     To be poorly off:     Lâm vào tình cảnh thiếu hụt

1073     To be possessed by the devil:     Bị quỉ ám, bị ám ảnh

1074     To be possessed of:     Có phẩm chất

1075     To be practised upon:     Bị bịp, bị gạt

1076     To be preoccupied by family troubles:     Bận trí về những lo lắng cho gia đình

1077     To be prepared to:     Sẵn sàng, vui lòng (làm gì)

1078     To be present in great strength:     Có mặt đông lắm

1079     To be prey to sth; to fall prey to:     Bị làm mồi cho

1080     To be privy to sth:     Có liên can vào vụ gì

1081     To be proficient in Latin:     Giỏi La tinh

1082     To be profuse in one's praises:     Không tiếc lời khen ngợi

1083     To be promoted (to be) captain:     Được thăng đại úy

1084     To be promoted by seniority:     Được thăng chức vì thâm niên

1085     To be promoted to the rank of..:     Được thăng lên chức

1086     To be prone to sth:     "Có khuynh hướng về việc gì,

có ý muốn nghiêng về việc gì"

1087     To be prostrated by the heat:     Bị mệt lả vì nóng nực

1088     To be prostrated with grief:     Buồn rũ rượi

1089     To be proud of having done sth:     Tự đắc đã làm được việc gì

1090     To be public knowledge:     Ai cũng biết

1091     To be pumped by running:     Chạy mệt hết hơi

1092     To be punctual in the payment of one's rent:     Trả tiền mướn rất đúng kỳ

1093     To be punished by sb:     Bị người nào trừng phạt

1094     To be purged from sin:     Rửa sạch tội lỗi

1095     To be purposed to do sth:     Quyết định làm việc gì

1096     To be pushed for money:     Túng tiền, thiếu tiền

1097     To be put in the stocks:     Bị gông

1098     To be put into (reduced to)a dilemma:     Bị đặt vào thế khó xử

1099     To be put off eggs:     Chán ngán trứng gà

1100     To be put out about sth:     Bất mãn về việc gì

1101     To be put to fire and sword:     Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng

1102     To be qualified for a post:     Có đủ tư cách để nhận một chức vụ

1103     To be quarrelsome in one's cup:     Rượu vào là gây gỗ

1104     To be quartered with sb:     ở trọ nhà người nào

1105     To be queer:     Bị ốm

1106     To be quick at accounts:     Tính lẹ

1107     To be quick of apprehension:     Tiếp thu nhanh

1108    " To be quick of hearing,

 to have a keen sense of hearing "    Sáng tai, thính tai

1109     To be quick on one's pin:     Nhanh chân

1110     To be quick on the draw:     Rút súng nhanh

1111     To be quick on the trigger:     Không chờ để bắn

1112     To be quick to sympathize:     Dễ thông cảm

1113     To be quit of sb:     Hết bị người nào ràng buộc

1114     To be quite frank with sb:     Ngay thật đối với ai

1115     To be quite innocent of English grammar:     Mù tịt về văn phạm tiếng Anh

1116     To be raised to the bench:     Được cất lên chức thẩm phán

1117     To be raised to the purple:     Được phong Hồng Y, or được phong Hoàng Đế

1118     To be rather puffed:     Gần như đứt hơi

1119     To be ravenous:     Đói cồn cào

1120     To be ready for any eventualities:     Sẵn sàng trước mọi biến cố

1121     To be red with shame:     Đỏ mặt vì hổ thẹn

1122     To be reduced by illness:     Suy yếu vì đau ốm

1123     To be reduced to beggary:     Lâm vào tình cảnh khốn khổ

1124     To be reduced to extremes:     Cùng đường

1125     To be reduced to the last extremity:     Bị đưa vào đường cùng, nước bí

1126     To be regardful of the common aim:     Quan tâm đến mục đích chung

1127     To be related to..:     Có họ hàng với.

1128     To be relentless in doing:     Làm việc gì hăng hái

1129     To be reliant on sb to do sth:     Dựa vào ai để làm gì

1130     To be reluctant to do sth:     Miễn cưỡng làm việc gì

1131     To be remanded for a week:     Đình lại một tuần lễ

1132     To be resigned to one's fate:     Cam chịu số phận mình

1133     To be resolute in one's demands for peace:     Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình

1134     To be responsible for sth:     Chịu trách nhiệm về việc gì

1135     To be responsible for the expenditure:     Chịu trách nhiệm chi tiêu

1136     To be reticent about sth:     Nói úp mở về điều gì

1137     To be rich in imagery:     Phong phú, giàu hình tượng

1138     To be ridden by sth:     Chịu nặng bởi cái gì

1139     To be rife with sth:     Có nhiều vật gì

1140     To be right in a conjecture:     Phỏng đoán đúng

1141     To be robbed of the rewards of one's labo(u)r:     Bị cướp mất phần thưởng của công lao

1142     To be rolling in cash:     Tiền nhiều như­ nước

1143     To be rosy about the gills:     Nước da hồng hào

1144     To be round with sb:     Nói thẳng với người nào

1145     To be roundly abused:     Bị chửi thẳng vào mặt

1146     To be roused to anger:     Bị chọc giận

1147     To be rubbed out by the gangsters:     Bị cướp thủ tiêu

1148     To be rude to sb, to say rude things to sb:     Trả lời vô lễ, lỗ mãng với người nào

1149     To be ruined by play:     Bị sạt nghiệp vì cờ bạc

1150     To be ruled by sb:     Bị ai khống chế

1151     To be sb's dependence:     Là chỗ nương tựa của ai

1152     To be sb's man:     Là người thuộc phe ai

1153     To be sb's slave:     Làm nô lệ cho người nào

1154     To be sb's superior in courage:     Can đảm hơn người nào

1155     To be scalded to death:     Bị chết phỏng

1156     To be scant of speech:     ít nói

1157     To be scarce of money:     Hết tiền

1158     To be scornful of material things:     Xem nhẹ vật chất, coi khinh n~ nhu cầu vật chất

1159     To be sea-sick:     Say sóng

1160     To be second to none:     Chẳng thua kém ai

1161     To be seconded by sb:     Được người nào phụ lực

1162     To be secure from attack:     Bảo đảm không sợ bị tấn công

1163     To be seething with hatred:     Sôi sục căm thù

1164     To be seized by panic:     Thất kinh hoảng sợ

1165     To be seized with apoplexy:     Bị nghẹt máu

1166     To be seized with compunction:     Bị giày vò vì hối hận

1167     To be self-conscious in doing sth:     Tự ý thức làm gì

1168     To be sensible of one's defects:     ý thức được các khuyết điểm của mình

1169     To be sent on a mission:     Lên đường thi hành nhiệm vụ

1170     To be sent to the block:     Bị xử chém

1171     To be sentenced to ten years' hard-labour:     Bị kết án mười năm khổ sai

1172     To be served round:     Mời khắp cả

1173     To be severe upon sb:     Nghiêm khắc với ai

1174     To be sewed up:     Mệt lả, say mèm

1175     To be shadowed by the police:     Bị cảnh sát theo dõi

1176     To be sharp-set:     Rất đói bụng (đói cào ruột)

1177     To be shipwreck:     Bị chìm, bị đắm

1178     To be shocked:     Bị kinh hãi

1179     To be shorn of human right:     Bị tước hết nhân quyền

1180     To be short of cash:     Thiếu tiền mặt

1181     To be short of hand:     Thiếu người phụ giúp

1182     To be short of sth:     Thiếu, không có đủ vật gì

1183     To be short of the stuff:     Túng tiền, cạn tiền

1184     To be short of work:     Thất nghiệp, không có việc làm

1185     To be short with sb:     Vô lễ với ai

1186     To be shut off from society:     Bị khai trừ khỏi hội

1187     To be shy of (on) money:     Thiếu, hụt, túng tiền

1188     To be shy of doing sth:     Lưỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì

1189     To be sick at heart:     Chán nản, ngao ngán

1190     To be sick for home:     Nhớ nhà, nhớ quê hương

1191     To be sick for love:     Sầu muộn vì tình, sầu tương tư

1192     To be sick of a fever:     Bị nóng lạnh, bị sốt

1193     To be sick of the whole business:     Chán ngấy việc này rồi

1194     To be sickening for an illness:     Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi

1195     To be slack in, doing sth:     Làm biếng làm việc gì

1196     To be slightly elevated:     Hơi say, ngà ngà say

1197     To be slightly stimulated:     Chếnh choáng, ngà ngà say

1198     To be slightly tipsy:     Say ngà ngà

1199     To be slow of apprehension:     Chậm hiểu

1200     To be slow of wit:     Kém thông minh

1201     To be smitten down with the plague:     Bị bệnh dịch hạch

1202     To be smitten with remorse:     Bị hối hận giày vò

1203     To be smittenby sb:     Phải lòng (yêu) người nào, cô nào

1204     To be smothered by the dust:     Bị bụi làm ngộp thở

1205     To be snagged:     Đụng đá ngầm, đụng vật chướng ngại

1206     To be snipped:     Bị một người núp bắn

1207     To be snookered:     Trong hoàn cảnh khó khăn

1208     To be soft on sb:     Say đắm, say mê, phải lòng người nào

1209     To be sold on sth:     Tin tốt về điều gì, hưởng ứng điều gì

1210     To be sole agent for:     Đại lý độc quyền cho.

1211     To be solicitous of sth:     Ham muốn, ước ao vật gì

1212     To be sopping with rain:     Ướt đẫm nước mư­a

1213     To be sound asleep:     Ngủ mê

1214     To be spoiling for a fight:     Hăm hở muốn đánh nhau

1215     To be spoons on sb:     Phải lòng ai, mê ai như điếu đổ

1216     To be spoony on sb:     Trìu mến người nào

1217     To be sprung from a noble race:     Xuất thân từ dòng dõi quí tộc

1218     To be square with sb:     Hết mắc nợ người nào; sòng phẳng với ai

1219     To be staked through the body:     (Hình phạt đời xưa ) Bị đóng cọc xuyên lên ruột

1220     To be steady in one's principles:     Trung thành với nguyên tắc

1221     To be stifled by the smoke:     Bị ngộp khói

1222     To be stigmatized as a coward and a liar:     Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá

1223     To be still active:     Còn lanh lẹ

1224     To be still in one's nonage:     Còn nhỏ, chưa đến tuổi trưởng thành

1225     To be strict with sb:     Nghiêm khắc đối với người nào

1226     To be strong in one's resolve:     Dứt khoát trong sự quyết tâm

1227     To be strong on sth:     Giỏi, rành về

1228     To be struck all of a heap:     Sửng sốt, kinh ngạc

1229     To be struck on sb:     Phải lòng người nào

1230     To be struggling with adversity:     Chống chỏi với nghịch cảnh

1231     To be stumped for an answer:     Bí không thể trả lời

1232     To be submerged by paperwork:     Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất

1233     To be subsidized by the State:     Được chính phủ trợ cấp

1234     To be successful in doing sth:     Làm việc gì có kết quả, thành tựu

1235     To be suited to, for sth:     Thích hợp với vật gì

1236     To be superior in numbers to the enemy:     Đông hơn địch quân

1237     To be supposed, to do sth:     Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì

1238     To be sure of oneself:     Tự tin

1239     To be surprised at:     Lấy làm ngạc nhiên về

1240     To be swamped with work:     Quá bận việc, công việc lút đầu

1241     To be sweet on sb:     Si tình người nào

1242     To be sworn (in):     Tuyên thệ

1243     To be taken aback:     Ngạc nhiên

1244     To be taken captive:     Bị bắt

1245     To be taken in:     Bị lừa gạt

1246     To be tantamount to sth:     Bằng với vật gì

1247     To be tardy for school:     Đi học trễ giờ

1248     To be ten meters deep:     Mười thước bề sâu, sâu mười thước

1249     To be ten years old:     Mười tuổi

1250     To be thankful to sb for sth:     Biết ơn, cám ơn người nào về việc gì

1251     To be the anchorage of sb's hope:     Là nguồn hy vọng của ai

1252     To be the architect of one's own fortunes:     Tự mình làm giàu

1253     To be the chattel of..:     (Người nô lệ) Là vật sở hữu của.

1254     To be the child of..:     Là thành quả của..; do sinh ra bởi.

1255     To be the craze:     Trở thành mốt

1256     To be the focal point of one's thinking:     Là điểm tập trung suy nghĩ của ai

1257     To be the gainer by:     Thắng cái gì

1258     To be the glory of the age:     Niềm vinh quang của thời đại

1259     To be the heart and soul of:     Là thành phần cốt cán của (tổ chức, hội.)

1260     To be the last to come:     Là người đến chót

1261     To be the loser of a battle:     Là kẻ thua, bại trận

1262     To be the making of:     Làm cho phát triển

1263     To be the pits:     Dở, tồi tệ

1264     To be the plaything of fate:     Là trò chơi của định mệnh

1265     To be the same flesh and blood:     Cùng dòng họ

1266     To be the slave of (a slave to) a passion:     Nô lệ cho một đam mê

1267     To be the staff of sb:     Là chỗ nương tựa của ai

1268     To be the stay of sb's old age:     Chỗ nương tựa của ai trong lúc tuổi già

1269     To be the twelfth in one's class:     Đứng hạng mười hai trong lớp

1270     To be the very picture of wickedness:     Hiện thân của tội ác

1271     To be there in full strength:     Có mặt đông đủ ở đó (ko thiếu sót người nào)

1272     To be thirsty for blood:     Khát máu

1273     To be thorough musician:     Một nhạc sĩ hoàn toàn

1274     To be thoroughly mixed up:     Bối rối hết sức

1275     To be thoroughly up in sth:     Thông hiểu, thạo về việc gì

1276     To be thrilled with joy:     Mừng rơn

1277     To be thrown into transports of delight:     Tràn đầy hoan lạc

1278     To be thrown out of the saddle:     Té ngựa, (bóng) chưng hửng

1279     To be thunderstruck:     Sửng sốt, kinh ngạc

1280    " To be tied (to be pinned) to

   one's wife's apron-strings"    Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ

1281     To be tied to one's mother's apron-strings:     Lẩn quẩn bên mình mẹ

1282     To be tied up with:     Có liên hệ đến, có liên kết với

1283     To be tin-hats:     Say rượu

1284     To be tired of:     Chán ngán, chán ngấy

1285     To be to blame:     Chịu trách nhiệm

1286     To be top dog:     ở trong thế có quyền lực

1287     To be transfixed with terror:     Sợ chết trân

1288     to be translated into the vernacular:     được dịch sang tiếng bản xứ

1289     To be transported with joy:     Hoan hỉ, mừng quýnh lên

1290     To be transported with rage:     Giận điên lên

1291     To be transported with:     Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì

1292     To be treated as a plaything:     Bị coi như đồ chơi

1293     To be treated as pariah:     Bị đối đãi như ­ một tên cùng đinh

1294     To be treed:     Gặp đường cùng, lúng túng

1295     To be tried by court-martial:     Bị đưa ra tòa án quân sự

1296     To be troubled about sb:     Lo lắng, lo ngại cho người nào

1297     To be troubled with wind:     Đầy hơi

1298     To be turned out of house and home:     Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang

1299     To be twenty years of age:     Hai mươi tuổi

1300     To be twice the man/woman (that sb is):     Hơn, khỏe hơn, tốt hơn

1301     To be two meters in length:     Dài hai thước

1302     To be unable to make head or tail of:     Không thể hiểu

1303     To be unalarmed about sth:     Không lo sợ về chuyện gì

1304     To be unapprehensive of danger:     Không sợ nguy hiểm

1305     To be unapprehensive of danger:     Không sợ sự nguy hiểm

1306     To be unashamed of doing sth:     Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn

1307     To be unaware of sth:     Không hay biết chuyện gì

1308     To be unbreathable in the deep cave:     Khó thở trong hang sâu

1309     To be unconscious of sth:     Không biết chuyện gì

1310     To be unconversant with a question:     Không hiểu rõ một vấn đề

1311     To be under a ban:     Bị cấm

1312     To be under a cloud:     Lâm vào cảnh tuyệt vọng; Bị tù tội

1313     To be under a delusion:     Sống trong ảo tưởng, bị một ảo tưởng ám ảnh

1314     to be under a vow to do something:     đã thề (nguyền) làm việc gì

1315     To be under an eclipse:     Bị che khuất, bị án ngữ

1316     To be under an obligation to do sth:     Bị bắt buộc làm việc gì

1317     To be under compulsion to do sth:    Bị bắt buộc làm việc gì

1318     To be under cross-examination:     Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn

1319     To be under dog:     ở trong thế chịu khuất phục

1320     To be under no restraint:     Tự do hành động

1321     To be under oath:     Thề nói thật trước tòa án

1322     To be under obligations to sb:     "Có nghĩa vụ đối với người nào,

mang ơn người nào"

1323     To be under observation:     Bị theo dõi gắt gao

1324     To be under sb's care:     Dưới sự trông nom, săn sóc, của người nào

1325     To be under sb's charge:     Đặt dưới sự chăm sóc của ai

1326     To be under sb's dominion:     ở dưới quyền của người nào

1327     To be under sb's thumb:     Bị người nào kềm chế; ở dưới quyền nào

1328     To be under sb's wardship:     ở dưới sự giám hộ của người nào

1329     To be under the conduct of sb:     Dưới sự hướng dẫn, điều khiển của người nào

1330     To be under the control of sb:     Dưới quyền chỉ huy điều hành của ai

1331     To be under the harrow:     Chịu những sự thử thách gay go

1332     To be under the heels of the invader:     Bị giày xéo dưới gót chân quân xâm lược

1333     To be under the knife:     Qua cuộc giải phẫu

1334     To be under the leadership of sb:     Dưới sự dẫn đạo của người nào

1335     To be under the necessity of doing sth:     Bị bắt buộc làm việc gì

1336     To be under the tutelage of a master craftsman:     Dưới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề

1337     To be under the weather:     (Thtục) (người) Cảm thấy khó ở, đau

1338     To be undesirous of doing sth:     Không ham muốn làm việc gì

1339     To be unentitled to sth:     Không có quyền về việc gì

1340     To be unequal to doing sth:     Không thể, không đủ sức làm việc gì

1341     To be unfaithful to one's husband:     Không chung thủy với chồng

1342     To be unhorsed:     Bị té ngựa

1343     To be uninformed on a subject:     Không được cho biết trước về một vấn đề

1344     To be uninterested in sth:     Không quan tâm đến (việc gì)

1345     To be unneedful of sth:     Không cần dùng đến vật gì

1346     To be unpledged to any party:     Không thuộc một đảng phái nào cả

1347     To be unprovided against an attack:     Không có phương tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công

1348     To be unready to do sth:     Không sẵn sàng làm việc gì

1349     To be unsatisfied about sth:     Còn ngờ điều gì

1350     To be unsteady on one's legs:     "Đi không vững;(người say rượu) đi lảo đảo,

loạng choạng"

1351     To be unstruck by sth:     "(Người) Không động lòng,

không cảm động vì chuyện gì"

1352     To be unsuspicious of sth:     Không nghi ngờ việc gì

1353     To be up a gum-tree:    Lúng túng

1354     To be up a tree:     ở vào thế bí, lúng túng

1355     To be up against difficulties:     Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn

1356     To be up against the law:     Bị kiện thua, bị truy tố trước pháp luật

1357     To be up all night:     Thức suốt đêm

1358     To be up betimes:     Thức dậy sớm

1359     To be up to anything:     "Có thể làm bất cứ việc gì,

việc gì cũng làm được cả"

1360     To be up to date:     Hiện đại, hợp thời, cập nhật

1361     To be up to snuff:     Mắng nhiếc người nào thậm tệ

1362     To be up to sth:     Bận làm việc gì

1363     To be up to the chin, chin-deep in water:     Nước lên tới cằm

1364     To be up to the elbow in work:     Công việc nhiều lút đầu

1365     To be up to the eyes in:     (Công việc, nợ nần) Ngập đầu

1366     To be up with new buoy-rope:     Phấn chấn với niềm hy vọng mới

1367     To be up:     Thức dậy; thức đêm

1368     To be upon the die:     Lâm vào cảnh hiểm nghèo

1369     To be uppermost:     Chiếm thế hơn, được phần hơn

1370     To be used for sth:     Dùng về việc gì

1371     To be used to (doing) sth:     Quen làm việc gì

1372     To be vain of:     Tự đắc về

1373     to be vastly amused:     vô cùng vui thích

1374     to be vastly mistaken:     lầm to

1375     to be veiled in mystery:     bị giấu kín trong màn bí mật

1376     To be very attentive to sb:     Hết sức ân cần đối với người nào

1377     To be very dogmatic:     Việc gì cũng quyết đoán cả

1378     To be very exalted:     Rất phấn khởi

1379     To be very hot:     Rất nóng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: