NGAN HANG CAC CAU TRUC T-A THONG DUNG-P2
1043
To be over-staffed:
Có nhân viên quá đông
1044
To be paid a good screw:
Được trả lương hậu hỉ
1045
To be paid by the quarter:
Trả tiền ba tháng một kỳ
1046
To be paid montly:
Trả lương hàng tháng
1047
To be pally with sb:
Kết giao với người nào
1048
To be parched with thirst:
Khát quá, khát khô cả miệng
1049
To be partial to music:
Mê thích âm nhạc
1050
To be partial to sb:
Tư vị người nào
1051
To be particular about one's food:
Cảnh vể, kén ăn
1052
To be past master in a subject:
Bậc thầy về môn gì
1053
To be past one's prime:
Gần trở về già, gần đến tuổi già,
hết thời xuân luống tuổi
1054
To be perfect in one's service:
Thành thạo công việc
1055
To be perished with cold:
Chết rét
1056
To be persuaded that:
Tin chắc rằng
1057
To be perturbed by that news:
Bị dao động vì tin đó
1058
To be pervious to the right words:
Tiếp thu lời nói phải
1059
To be pinched with cold/ poverty:
Chịu đựng giá rét/nghèo khổ
1060
To be pinched with cold:
Buốt đi vì lạnh
1061
To be pinched with hunger:
Đói cồn cào
1062
To be pitchforked into an office:
Bị đẩy vào chức vụ
1063
To be placed in leader of the troop:
Được cử làm chỉ huy cả toán
1064
To be plain with sb:
Thật tình, ngay thẳng với người nào
1065
To be plainly dressed:
Ăn mặc đơn sơ, giản dị
1066
To be plastered:
Say rượu
1067
To be pleased with sth:
Hài lòng về việc gì
1068
to be ploughed in the viva voce:
(từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp
1069
To be poles apart:
Khác biệt to lớn
1070
To be poor at mathematics:
Yếu, kém (dở) về toán học
1071
To be poorly housed:
Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn
1072
To be poorly off:
Lâm vào tình cảnh thiếu hụt
1073
To be possessed by the devil:
Bị quỉ ám, bị ám ảnh
1074
To be possessed of:
Có phẩm chất
1075
To be practised upon:
Bị bịp, bị gạt
1076
To be preoccupied by family troubles:
Bận trí về những lo lắng cho gia đình
1077
To be prepared to:
Sẵn sàng, vui lòng (làm gì)
1078
To be present in great strength:
Có mặt đông lắm
1079
To be prey to sth; to fall prey to:
Bị làm mồi cho
1080
To be privy to sth:
Có liên can vào vụ gì
1081
To be proficient in Latin:
Giỏi La tinh
1082
To be profuse in one's praises:
Không tiếc lời khen ngợi
1083
To be promoted (to be) captain:
Được thăng đại úy
1084
To be promoted by seniority:
Được thăng chức vì thâm niên
1085
To be promoted to the rank of..:
Được thăng lên chức
1086
To be prone to sth:
Có khuynh hướng về việc gì,
có ý muốn nghiêng về việc gì
1087
To be prostrated by the heat:
Bị mệt lả vì nóng nực
1088
To be prostrated with grief:
Buồn rũ rượi
1089
To be proud of having done sth:
Tự đắc đã làm được việc gì
1090
To be public knowledge:
Ai cũng biết
1091
To be pumped by running:
Chạy mệt hết hơi
1092
To be punctual in the payment of one's rent:
Trả tiền mướn rất đúng kỳ
1093
To be punished by sb:
Bị người nào trừng phạt
1094
To be purged from sin:
Rửa sạch tội lỗi
1095
To be purposed to do sth:
Quyết định làm việc gì
1096
To be pushed for money:
Túng tiền, thiếu tiền
1097
To be put in the stocks:
Bị gông
1098
To be put into (reduced to)a dilemma:
Bị đặt vào thế khó xử
1099
To be put off eggs:
Chán ngán trứng gà
1100
To be put out about sth:
Bất mãn về việc gì
1101
To be put to fire and sword:
Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng
1102
To be qualified for a post:
Có đủ tư cách để nhận một chức vụ
1103
To be quarrelsome in one's cup:
Rượu vào là gây gỗ
1104
To be quartered with sb:
ở trọ nhà người nào
1105
To be queer:
Bị ốm
1106
To be quick at accounts:
Tính lẹ
1107
To be quick of apprehension:
Tiếp thu nhanh
1108
To be quick of hearing,
to have a keen sense of hearing
Sáng tai, thính tai
1109
To be quick on one's pin:
Nhanh chân
1110
To be quick on the draw:
Rút súng nhanh
1111
To be quick on the trigger:
Không chờ để bắn
1112
To be quick to sympathize:
Dễ thông cảm
1113
To be quit of sb:
Hết bị người nào ràng buộc
1114
To be quite frank with sb:
Ngay thật đối với ai
1115
To be quite innocent of English grammar:
Mù tịt về văn phạm tiếng Anh
1116
To be raised to the bench:
Được cất lên chức thẩm phán
1117
To be raised to the purple:
Được phong Hồng Y, or được phong Hoàng Đế
1118
To be rather puffed:
Gần như đứt hơi
1119
To be ravenous:
Đói cồn cào
1120
To be ready for any eventualities:
Sẵn sàng trước mọi biến cố
1121
To be red with shame:
Đỏ mặt vì hổ thẹn
1122
To be reduced by illness:
Suy yếu vì đau ốm
1123
To be reduced to beggary:
Lâm vào tình cảnh khốn khổ
1124
To be reduced to extremes:
Cùng đường
1125
To be reduced to the last extremity:
Bị đưa vào đường cùng, nước bí
1126
To be regardful of the common aim:
Quan tâm đến mục đích chung
1127
To be related to..:
Có họ hàng với.
1128
To be relentless in doing:
Làm việc gì hăng hái
1129
To be reliant on sb to do sth:
Dựa vào ai để làm gì
1130
To be reluctant to do sth:
Miễn cưỡng làm việc gì
1131
To be remanded for a week:
Đình lại một tuần lễ
1132
To be resigned to one's fate:
Cam chịu số phận mình
1133
To be resolute in one's demands for peace:
Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình
1134
To be responsible for sth:
Chịu trách nhiệm về việc gì
1135
To be responsible for the expenditure:
Chịu trách nhiệm chi tiêu
1136
To be reticent about sth:
Nói úp mở về điều gì
1137
To be rich in imagery:
Phong phú, giàu hình tượng
1138
To be ridden by sth:
Chịu nặng bởi cái gì
1139
To be rife with sth:
Có nhiều vật gì
1140
To be right in a conjecture:
Phỏng đoán đúng
1141
To be robbed of the rewards of one's labo(u)r:
Bị cướp mất phần thưởng của công lao
1142
To be rolling in cash:
Tiền nhiều như nước
1143
To be rosy about the gills:
Nước da hồng hào
1144
To be round with sb:
Nói thẳng với người nào
1145
To be roundly abused:
Bị chửi thẳng vào mặt
1146
To be roused to anger:
Bị chọc giận
1147
To be rubbed out by the gangsters:
Bị cướp thủ tiêu
1148
To be rude to sb, to say rude things to sb:
Trả lời vô lễ, lỗ mãng với người nào
1149
To be ruined by play:
Bị sạt nghiệp vì cờ bạc
1150
To be ruled by sb:
Bị ai khống chế
1151
To be sb's dependence:
Là chỗ nương tựa của ai
1152
To be sb's man:
Là người thuộc phe ai
1153
To be sb's slave:
Làm nô lệ cho người nào
1154
To be sb's superior in courage:
Can đảm hơn người nào
1155
To be scalded to death:
Bị chết phỏng
1156
To be scant of speech:
ít nói
1157
To be scarce of money:
Hết tiền
1158
To be scornful of material things:
Xem nhẹ vật chất, coi khinh n~ nhu cầu vật chất
1159
To be sea-sick:
Say sóng
1160
To be second to none:
Chẳng thua kém ai
1161
To be seconded by sb:
Được người nào phụ lực
1162
To be secure from attack:
Bảo đảm không sợ bị tấn công
1163
To be seething with hatred:
Sôi sục căm thù
1164
To be seized by panic:
Thất kinh hoảng sợ
1165
To be seized with apoplexy:
Bị nghẹt máu
1166
To be seized with compunction:
Bị giày vò vì hối hận
1167
To be self-conscious in doing sth:
Tự ý thức làm gì
1168
To be sensible of one's defects:
ý thức được các khuyết điểm của mình
1169
To be sent on a mission:
Lên đường thi hành nhiệm vụ
1170
To be sent to the block:
Bị xử chém
1171
To be sentenced to ten years' hard-labour:
Bị kết án mười năm khổ sai
1172
To be served round:
Mời khắp cả
1173
To be severe upon sb:
Nghiêm khắc với ai
1174
To be sewed up:
Mệt lả, say mèm
1175
To be shadowed by the police:
Bị cảnh sát theo dõi
1176
To be sharp-set:
Rất đói bụng (đói cào ruột)
1177
To be shipwreck:
Bị chìm, bị đắm
1178
To be shocked:
Bị kinh hãi
1179
To be shorn of human right:
Bị tước hết nhân quyền
1180
To be short of cash:
Thiếu tiền mặt
1181
To be short of hand:
Thiếu người phụ giúp
1182
To be short of sth:
Thiếu, không có đủ vật gì
1183
To be short of the stuff:
Túng tiền, cạn tiền
1184
To be short of work:
Thất nghiệp, không có việc làm
1185
To be short with sb:
Vô lễ với ai
1186
To be shut off from society:
Bị khai trừ khỏi hội
1187
To be shy of (on) money:
Thiếu, hụt, túng tiền
1188
To be shy of doing sth:
Lưỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì
1189
To be sick at heart:
Chán nản, ngao ngán
1190
To be sick for home:
Nhớ nhà, nhớ quê hương
1191
To be sick for love:
Sầu muộn vì tình, sầu tương tư
1192
To be sick of a fever:
Bị nóng lạnh, bị sốt
1193
To be sick of the whole business:
Chán ngấy việc này rồi
1194
To be sickening for an illness:
Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi
1195
To be slack in, doing sth:
Làm biếng làm việc gì
1196
To be slightly elevated:
Hơi say, ngà ngà say
1197
To be slightly stimulated:
Chếnh choáng, ngà ngà say
1198
To be slightly tipsy:
Say ngà ngà
1199
To be slow of apprehension:
Chậm hiểu
1200
To be slow of wit:
Kém thông minh
1201
To be smitten down with the plague:
Bị bệnh dịch hạch
1202
To be smitten with remorse:
Bị hối hận giày vò
1203
To be smittenby sb:
Phải lòng (yêu) người nào, cô nào
1204
To be smothered by the dust:
Bị bụi làm ngộp thở
1205
To be snagged:
Đụng đá ngầm, đụng vật chướng ngại
1206
To be snipped:
Bị một người núp bắn
1207
To be snookered:
Trong hoàn cảnh khó khăn
1208
To be soft on sb:
Say đắm, say mê, phải lòng người nào
1209
To be sold on sth:
Tin tốt về điều gì, hưởng ứng điều gì
1210
To be sole agent for:
Đại lý độc quyền cho.
1211
To be solicitous of sth:
Ham muốn, ước ao vật gì
1212
To be sopping with rain:
Ướt đẫm nước mưa
1213
To be sound asleep:
Ngủ mê
1214
To be spoiling for a fight:
Hăm hở muốn đánh nhau
1215
To be spoons on sb:
Phải lòng ai, mê ai như điếu đổ
1216
To be spoony on sb:
Trìu mến người nào
1217
To be sprung from a noble race:
Xuất thân từ dòng dõi quí tộc
1218
To be square with sb:
Hết mắc nợ người nào; sòng phẳng với ai
1219
To be staked through the body:
(Hình phạt đời xưa ) Bị đóng cọc xuyên lên ruột
1220
To be steady in one's principles:
Trung thành với nguyên tắc
1221
To be stifled by the smoke:
Bị ngộp khói
1222
To be stigmatized as a coward and a liar:
Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá
1223
To be still active:
Còn lanh lẹ
1224
To be still in one's nonage:
Còn nhỏ, chưa đến tuổi trưởng thành
1225
To be strict with sb:
Nghiêm khắc đối với người nào
1226
To be strong in one's resolve:
Dứt khoát trong sự quyết tâm
1227
To be strong on sth:
Giỏi, rành về
1228
To be struck all of a heap:
Sửng sốt, kinh ngạc
1229
To be struck on sb:
Phải lòng người nào
1230
To be struggling with adversity:
Chống chỏi với nghịch cảnh
1231
To be stumped for an answer:
Bí không thể trả lời
1232
To be submerged by paperwork:
Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất
1233
To be subsidized by the State:
Được chính phủ trợ cấp
1234
To be successful in doing sth:
Làm việc gì có kết quả, thành tựu
1235
To be suited to, for sth:
Thích hợp với vật gì
1236
To be superior in numbers to the enemy:
Đông hơn địch quân
1237
To be supposed, to do sth:
Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì
1238
To be sure of oneself:
Tự tin
1239
To be surprised at:
Lấy làm ngạc nhiên về
1240
To be swamped with work:
Quá bận việc, công việc lút đầu
1241
To be sweet on sb:
Si tình người nào
1242
To be sworn (in):
Tuyên thệ
1243
To be taken aback:
Ngạc nhiên
1244
To be taken captive:
Bị bắt
1245
To be taken in:
Bị lừa gạt
1246
To be tantamount to sth:
Bằng với vật gì
1247
To be tardy for school:
Đi học trễ giờ
1248
To be ten meters deep:
Mười thước bề sâu, sâu mười thước
1249
To be ten years old:
Mười tuổi
1250
To be thankful to sb for sth:
Biết ơn, cám ơn người nào về việc gì
1251
To be the anchorage of sb's hope:
Là nguồn hy vọng của ai
1252
To be the architect of one's own fortunes:
Tự mình làm giàu
1253
To be the chattel of..:
(Người nô lệ) Là vật sở hữu của.
1254
To be the child of..:
Là thành quả của..; do sinh ra bởi.
1255
To be the craze:
Trở thành mốt
1256
To be the focal point of one's thinking:
Là điểm tập trung suy nghĩ của ai
1257
To be the gainer by:
Thắng cái gì
1258
To be the glory of the age:
Niềm vinh quang của thời đại
1259
To be the heart and soul of:
Là thành phần cốt cán của (tổ chức, hội.)
1260
To be the last to come:
Là người đến chót
1261
To be the loser of a battle:
Là kẻ thua, bại trận
1262
To be the making of:
Làm cho phát triển
1263
To be the pits:
Dở, tồi tệ
1264
To be the plaything of fate:
Là trò chơi của định mệnh
1265
To be the same flesh and blood:
Cùng dòng họ
1266
To be the slave of (a slave to) a passion:
Nô lệ cho một đam mê
1267
To be the staff of sb:
Là chỗ nương tựa của ai
1268
To be the stay of sb's old age:
Chỗ nương tựa của ai trong lúc tuổi già
1269
To be the twelfth in one's class:
Đứng hạng mười hai trong lớp
1270
To be the very picture of wickedness:
Hiện thân của tội ác
1271
To be there in full strength:
Có mặt đông đủ ở đó (ko thiếu sót người nào)
1272
To be thirsty for blood:
Khát máu
1273
To be thorough musician:
Một nhạc sĩ hoàn toàn
1274
To be thoroughly mixed up:
Bối rối hết sức
1275
To be thoroughly up in sth:
Thông hiểu, thạo về việc gì
1276
To be thrilled with joy:
Mừng rơn
1277
To be thrown into transports of delight:
Tràn đầy hoan lạc
1278
To be thrown out of the saddle:
Té ngựa, (bóng) chưng hửng
1279
To be thunderstruck:
Sửng sốt, kinh ngạc
1280
To be tied (to be pinned) to
one's wife's apron-strings
Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ
1281
To be tied to one's mother's apron-strings:
Lẩn quẩn bên mình mẹ
1282
To be tied up with:
Có liên hệ đến, có liên kết với
1283
To be tin-hats:
Say rượu
1284
To be tired of:
Chán ngán, chán ngấy
1285
To be to blame:
Chịu trách nhiệm
1286
To be top dog:
ở trong thế có quyền lực
1287
To be transfixed with terror:
Sợ chết trân
1288
to be translated into the vernacular:
được dịch sang tiếng bản xứ
1289
To be transported with joy:
Hoan hỉ, mừng quýnh lên
1290
To be transported with rage:
Giận điên lên
1291
To be transported with:
Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì
1292
To be treated as a plaything:
Bị coi như đồ chơi
1293
To be treated as pariah:
Bị đối đãi như một tên cùng đinh
1294
To be treed:
Gặp đường cùng, lúng túng
1295
To be tried by court-martial:
Bị đưa ra tòa án quân sự
1296
To be troubled about sb:
Lo lắng, lo ngại cho người nào
1297
To be troubled with wind:
Đầy hơi
1298
To be turned out of house and home:
Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang
1299
To be twenty years of age:
Hai mươi tuổi
1300
To be twice the man/woman (that sb is):
Hơn, khỏe hơn, tốt hơn
1301
To be two meters in length:
Dài hai thước
1302
To be unable to make head or tail of:
Không thể hiểu
1303
To be unalarmed about sth:
Không lo sợ về chuyện gì
1304
To be unapprehensive of danger:
Không sợ nguy hiểm
1305
To be unapprehensive of danger:
Không sợ sự nguy hiểm
1306
To be unashamed of doing sth:
Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn
1307
To be unaware of sth:
Không hay biết chuyện gì
1308
To be unbreathable in the deep cave:
Khó thở trong hang sâu
1309
To be unconscious of sth:
Không biết chuyện gì
1310
To be unconversant with a question:
Không hiểu rõ một vấn đề
1311
To be under a ban:
Bị cấm
1312
To be under a cloud:
Lâm vào cảnh tuyệt vọng; Bị tù tội
1313
To be under a delusion:
Sống trong ảo tưởng, bị một ảo tưởng ám ảnh
1314
to be under a vow to do something:
đã thề (nguyền) làm việc gì
1315
To be under an eclipse:
Bị che khuất, bị án ngữ
1316
To be under an obligation to do sth:
Bị bắt buộc làm việc gì
1317
To be under compulsion to do sth:
Bị bắt buộc làm việc gì
1318
To be under cross-examination:
Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn
1319
To be under dog:
ở trong thế chịu khuất phục
1320
To be under no restraint:
Tự do hành động
1321
To be under oath:
Thề nói thật trước tòa án
1322
To be under obligations to sb:
Có nghĩa vụ đối với người nào,
mang ơn người nào
1323
To be under observation:
Bị theo dõi gắt gao
1324
To be under sb's care:
Dưới sự trông nom, săn sóc, của người nào
1325
To be under sb's charge:
Đặt dưới sự chăm sóc của ai
1326
To be under sb's dominion:
ở dưới quyền của người nào
1327
To be under sb's thumb:
Bị người nào kềm chế; ở dưới quyền nào
1328
To be under sb's wardship:
ở dưới sự giám hộ của người nào
1329
To be under the conduct of sb:
Dưới sự hướng dẫn, điều khiển của người nào
1330
To be under the control of sb:
Dưới quyền chỉ huy điều hành của ai
1331
To be under the harrow:
Chịu những sự thử thách gay go
1332
To be under the heels of the invader:
Bị giày xéo dưới gót chân quân xâm lược
1333
To be under the knife:
Qua cuộc giải phẫu
1334
To be under the leadership of sb:
Dưới sự dẫn đạo của người nào
1335
To be under the necessity of doing sth:
Bị bắt buộc làm việc gì
1336
To be under the tutelage of a master craftsman:
Dưới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề
1337
To be under the weather:
(Thtục) (người) Cảm thấy khó ở, đau
1338
To be undesirous of doing sth:
Không ham muốn làm việc gì
1339
To be unentitled to sth:
Không có quyền về việc gì
1340
To be unequal to doing sth:
Không thể, không đủ sức làm việc gì
1341
To be unfaithful to one's husband:
Không chung thủy với chồng
1342
To be unhorsed:
Bị té ngựa
1343
To be uninformed on a subject:
Không được cho biết trước về một vấn đề
1344
To be uninterested in sth:
Không quan tâm đến (việc gì)
1345
To be unneedful of sth:
Không cần dùng đến vật gì
1346
To be unpledged to any party:
Không thuộc một đảng phái nào cả
1347
To be unprovided against an attack:
Không có phương tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công
1348
To be unready to do sth:
Không sẵn sàng làm việc gì
1349
To be unsatisfied about sth:
Còn ngờ điều gì
1350
To be unsteady on one's legs:
Đi không vững;(người say rượu) đi lảo đảo,
loạng choạng
1351
To be unstruck by sth:
(Người) Không động lòng,
không cảm động vì chuyện gì
1352
To be unsuspicious of sth:
Không nghi ngờ việc gì
1353
To be up a gum-tree:
Lúng túng
1354
To be up a tree:
ở vào thế bí, lúng túng
1355
To be up against difficulties:
Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn
1356
To be up against the law:
Bị kiện thua, bị truy tố trước pháp luật
1357
To be up all night:
Thức suốt đêm
1358
To be up betimes:
Thức dậy sớm
1359
To be up to anything:
Có thể làm bất cứ việc gì,
việc gì cũng làm được cả
1360
To be up to date:
Hiện đại, hợp thời, cập nhật
1361
To be up to snuff:
Mắng nhiếc người nào thậm tệ
1362
To be up to sth:
Bận làm việc gì
1363
To be up to the chin, chin-deep in water:
Nước lên tới cằm
1364
To be up to the elbow in work:
Công việc nhiều lút đầu
1365
To be up to the eyes in:
(Công việc, nợ nần) Ngập đầu
1366
To be up with new buoy-rope:
Phấn chấn với niềm hy vọng mới
1367
To be up:
Thức dậy; thức đêm
1368
To be upon the die:
Lâm vào cảnh hiểm nghèo
1369
To be uppermost:
Chiếm thế hơn, được phần hơn
1370
To be used for sth:
Dùng về việc gì
1371
To be used to (doing) sth:
Quen làm việc gì
1372
To be vain of:
Tự đắc về
1373
to be vastly amused:
vô cùng vui thích
1374
to be vastly mistaken:
lầm to
1375
to be veiled in mystery:
bị giấu kín trong màn bí mật
1376
To be very attentive to sb:
Hết sức ân cần đối với người nào
1377
To be very dogmatic:
Việc gì cũng quyết đoán cả
1378
To be very exalted:
Rất phấn khởi
1379
To be very hot:
Rất nóng
1380
To be very humble towards one's superiors:
Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
1381
To be very intimate with sb:
Rất thân mật với người nào
1382
To be very mean with money:
Rất bần tiện về tiền nong
1383
To be very much annoyed (at, about, sth):
Bất mãn (về việc gì)
1384
To be very much in the public eye:
Là người tai mắt trong thiên hạ
1385
To be very open-hearted:
Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy,
nghĩ sao nói vậy
1386
To be very punctilious:
Quá câu nệ hình thức
1387
To be very sore about one's defeat:
Rất buồn phiền về sự thất bại của mình
1388
To be very talkative:
Miệng lưỡi
1389
to be visited by (with) a disease:
bị nhiễm bệnh
1390
To be voted into the chair:
Được bầu, được cử làm chủ tịch
1391
To be wary of sth:
Coi chừng, đề phòng việc gì
1392
To be watchful of one's appearance:
Thận trọng trong bề ngoài của mình
1393
To be waylaid:
Bị mắc bẫy
1394
To be wearing all one's orders:
Mang, đeo tất cả huy chương
1395
To be welcome guest everywhere:
Chỗ nào cũng được hoan nghênh, trọng đãi
1396
To be welcomed in great state:
Được tiếp đón long trọng
1397
To be well (badly)groomed:
Ăn mặc chỉnh tề (lôi thôi)
1398
To be well fixed:
Giàu có
1399
To be well off:
Giàu xụ, phong lưu
1400
To be well on the way to recovery:
Trên đường bình phục, lành bệnh
1401
To be well primed (with liquor):
Say (rượu)
1402
To be well shaken before taking:
Lắc mạnh trước khi dùng
1403
To be well:
Mạnh giỏi, mạnh khỏe
1404
To be well-informed on a subject:
Biết rõ một vấn đề
1405
To be well-off:
Giàu có, dư giả, phong lưu, may mắn
1406
To be wet through, wet to the skin, dripping wet,
as wet as a drowned
Ướt như chuột lột
1407
To be wholly devoted to sb:
Hết lòng, tận tâm với người nào
1408
To be wide of the target:
Xa mục tiêu
1409
To be wild about:
Say mê điên cuồng
1410
To be willing to do sth:
Rất muốn làm việc gì
1411
To be winded by a long run:
Mệt đứt hơi vì chạy xa
1412
To be with child:
Có chửa, có mang, có thai
1413
To be with God:
ở trên trời
1414
To be with sb:
Đồng ý với ai hay ủng hộ ai
1415
To be with the colours:
Tại ngũ
1416
To be with the Saints:
Chết
1417
To be within an ace of death:
Gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ
1418
To be within sight:
Trong tầm mắt
1419
To be within the competency of a court:
Thuộc về thẩm quyền của một tòa án
1420
To be without friends:
Không có bạn bè
1421
To be wont to do sth:
Có thói quen, thường quen làm việc gì
1422
To be worked by steam, by electricity:
(Máy) Chạy bằng hơi nước, bằng điện
1423
To be worn out:
Cũ, mòn quá không dùng được nữa
1424
To be worn out:
Kiệt sức
1425
To be worn out:
Rách tả tơi
1426
To be worth (one's) while:
Đáng công (khó nhọc)
1427
To be worth a mint of money:
(Người) Rất giàu có
1428
To be worthy of death:
Đáng chết
1429
To be wrecked:
(Tàu) Đắm, chìm
TO DO
1
To do (say) the correct thing:
Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải
2
To do (sb's) job; to do the job for (sb):
Làm hại ai
3
To do (work) miracles:
(Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu
4
To do a baby up again:
Bọc tã lại cho một đứa bé
5
To do a course in manicure:
Học một lớp cắt, sửa móng tay
6
To do a dirty work for him:
Làm giúp ai việc gì nặng nhọc
7
To do a disappearing act:
Chuồn, biến mất khi cần đến
8
To do a good deed every day:
Mỗi ngày làm một việc thiện
9
To do a guy:
Trốn, tẩu thoát
10
To do a meal:
Làm cơm
11
To do a person an injustice:
Đối xử với ai một cách bất công
12
To do a roaring trade:
Buôn bán phát đạt
13
To do a scoot:
Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã
14
To do a silly thing:
Làm bậy
15
To do a strip:
Thoát y
16
To do again:
Làm lại
17
To do as one pleases:
Làm theo ý muốn của mình
18
To do by rule:
Làm việc theo luật
19
To do credit to sb:
Tạo uy tín cho ai
20
To do duty for sb:
Thay thế người nào
21
To do everything in, with, due measure:
Làm việc gì cũng có chừng mực
22
To do everything that is humanly possible:
Làm tất cả n~ gì mà sức người có thể làm được
23
To do good (in the world):
Làm điều lành, làm phước
24
To do gymnastics:
Tập thể dục
25
To do job-work:
Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm)
26
To do one's best:
Cố gắng hết sức; làm tận lực
27
To do one's bit:
Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào
28
To do one's daily stint:
Làm tròn phận sự mỗi ngày
29
To do one's duty (to)sb:
Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào
30
To do one's hair before the glass:
Sửa tóc trước gương
31
To do one's level best:
Làm hết sức, cố gắng hết sức
32
To do one's needs:
Đi đại tiện, tiểu tiện
33
To do one's nut:
Nổi giận
34
To do one's packing:
Sửa soạn hành lý
35
To do one's stuff:
Trổ hết tài năng ra
36
To do one's utmost:
Làm hết sức mình
37
To do outwork for a clothing factory:
Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc
38
To do penance for sth:
Chịu khổ hạnh vì việc gì
39
To do porridge:
(Anh, lóng) ở tù, thi hành án tù
40
To do research on the side effects of the pill:
Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai
41
To do sb (a) hurt:
Làm cho người nào đau, bị thương
42
To do sb a (good) turn:
Giúp, giúp đỡ người nào
43
To do sb a bad turn:
Làm hại người nào
44
To do sb a disservice:
Làm hại, báo hại người nào
45
To do sb an injury:
Gây tổn hại cho người nào,
làm hại thanh danh người nào
46
To do sb brown:
Phỏng gạt người nào
47
To do sb honour:
(Tỏ ra tôn kính) Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai
48
To do sb wrong, to do wrong to sb:
Làm hại, làm thiệt hại cho người nào
49
To do sth (all) by oneself:
Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
50
To do sth a divious way:
Làm việc không ngay thẳng
51
To do sth according to one's light:
Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình
52
To do sth all by one's lonesome:
Làm việc gì một mình
53
To do sth anyhow:
Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được
54
To do sth at (one's) leisure:
Làm việc thong thả, không vội
55
To do sth at request:
Làm việc gì theo lời yêu cầu
56
To do sth at sb's behest:
Làm việc gì do lệnh của người nào
57
To do sth at sb's dictation:
Làm việc theo sự sai khiến của ai
58
To do sth at, (by) sb's command:
Làm theo mệnh lệnh của người nào
59
To do sth behind sb's back:
Làm gì sau lưng ai
60
To do sth by halves:
Làm cái gì nửa vời
61
To do sth by mistake:
Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý
62
To do sth for a lark:
Làm việc gì để đùa chơi
63
To do sth for amusement:
Làm việc gì để giải trí
64
To do sth for effect:
Làm việc gì để tạo ấn tượng
65
To do sth for lucre:
Làm việc gì để vụ lợi
66
To do sth for the sake of sb, for sb's sake:
Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào
67
To do sth in a leisurely fashion:
Làm việc gì một cách thong thả
68
To do sth in a loose manner:
Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống
69
To do sth in a private capacity:
Làm việc với tư cách cá nhân
70
To do sth in haste:
Làm gấp việc gì
71
To do sth in sight of everybody:
Làm việc gì ai ai cũng thấy
72
To do sth in the army fashion:
Làm việc gì theo kiểu nhà binh
73
To do sth in three hours:
Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ
74
To do sth of one's free will:
Làm việc gì tự nguyện
75
To do sth of one's own accord:
Tự ý làm gì
76
To do sth of one's own choice:
Làm việc gì theo ý riêng của mình
77
To do sth on one's own hook:
Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ
78
To do sth on one's own:
Tự ý làm cái gì
79
To do sth on principle:
Làm gì theo nguyên tắc
80
To do sth on spec:
Làm việc gì mong thủ lợi
81
To do sth on the level:
Làm gì một cách thật thà
82
To do sth on the sly:
Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì
83
To do sth on the spot:
Làm việc gì lập tức
84
To do sth out of spite:
Làm việc gì do ác ý
85
To do sth right away:
Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc
86
To do sth slap-dash, In a slap-dash manner:
Làm việc gì một cách cẩu thả
87
To do sth through the instrumentality of sb:
Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào
88
To do sth to the best of one's ability:
Làm việc gì hết sức mình
89
To do sth unasked:
Tự ý làm việc gì
90
To do sth under duress:
Làm gì do cưỡng ép
91
To do sth unhelped:
Làm việc gì một mình
92
To do sth unmasked:
Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm,
không che đậy
93
To do sth unprompted:
Tự ý làm việc gì
94
To do sth unresisted:
Làm việc gì không bị ngăn trở, ko bị phản đối
95
To do sth unsought:
Tự ý làm việc gì
96
To do sth with (all)expediton;
to use expedition in doing sth
Làm gấp việc
97
To do sth with a good grace:
Vui lòng làm việc gì
98
To do sth with a will:
Làm việc gì một cách sốt sắng
99
To do sth with all speed, at speed:
Làm việc gì rất mau lẹ
100
To do sth with dispatch:
Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng;
bản tin, bảng thông báo
101
To do sth with grace:
Làm việc gì một cách duyên dáng
102
To do sth with great care:
Làm việc gì hết sức cẩn thận
103
To do sth with great caution:
Làm việc gì hết sức cẩn thận
104
To do sth with great éclat:
Làm cái gì thành công lớn
105
To do sth with great ease:
Làm việc gì rất dễ dàng
106
To do sth with great facility:
Làm việc gì rất dễ dàng
107
To do sth with minute detail:
Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết
108
To do sth with no preparation,
without any preparation
Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị
109
To do sth with one's whole heart:
Hết lòng làm việc gì
110
To do sth with reluctance:
Làm việc gì một cách miễn cưỡng
111
To do sth without respect to the results:
Làm việc gì không quan tâm đến kết quả
112
To do sth wrong:
Làm trật một điều gì
113
To do sthwith great dexterity:
Làm việc rất khéo tay
114
To do the cooking:
Nấu ăn, làm cơm
115
To do the dirty on sb:
Chơi đểu ai
116
To do the dirty on; to play a mean trick on:
Chơi khăm ai, chơi đểu ai
117
To do the mending:
Vá quần áo
118
To do the rest:
Làm việc còn lại
119
To do the washing:
Giặt quần áo
120
To do things by rule:
Làm theo nguyên tắc
121
to do time:
chịu hạn tù (kẻ có tội)
122
To do up one's face:
Giồi phấn, trang điểm phấn hồng
123
To do up one's hair:
Bới tóc
124
to do violence to one's principles:
làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra
125
To do well by sb:
Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với người nào
126
To do whatever is expedient:
Làm bất cứ cái gì có lợi
127
To do without food:
Nhịn ăn
TO EAT
1
To eat (drink) one's fill:
Ăn, uống đến no nê
2
To eat a hearty breakfast:
Ăn điểm tâm thịnh soạn
3
To eat and drink in moderation:
Ăn uống có điều độ
4
To eat crow:
Bị làm nhục
5
To eat dirt:
Nuốt nhục
6
To eat like a pig:
Tham ăn, háu ăn như lợn
7
To eat muck:
Ăn những đồ bẩn thỉu
8
To eat off gold plate:
Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng
9
To eat one's heart out:
Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị
10
To eat one's words:
Nhận là nói sai nên xin rút lời lại
11
To eat quickly:
Ăn mau
12
To eat sb out of house and home:
Ăn của ai sạt nghiệp
13
To eat sb's toads:
Nịnh hót, bợ đỡ người nào
14
To eat some fruit:
Ăn một ít trái cây
15
To eat the bread of affliction:
Lo buồn, phiền não
16
To eat the bread of idleness:
Vô công rỗi nghề
17
To eat the leek:
Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn
18
To eat to repletion:
Ăn đến chán
19
To eat to satiety:
Ăn đến chán
20
To eat up one's food:
Ăn hết đồ ăn
21
To eat with avidity:
Ăn ngấu nghiến
22
To eat, drink, to excess:
Ăn, uống quá độ
23
To get sth to eat:
Kiếm cái gì ăn (trong tủ đồ ăn)
24
To have breakfast, to eat one's breakfast:
Ăn sáng
25
To have nothing to eat:
Không có gì ăn cả
26
To tempt a child to eat:
Dỗ trẻ ăn
TO GO
1
To go aboard:
Lên tàu
2
To go about one's lawful occasion:
Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp
3
To go about one's usual work:
Lo công việc theo thường lệ
4
To go about to do sth:
Cố gắng làm việc gì
5
To go across a bridge:
Đi qua cầu
6
To go against the current:
Đi ngược dòng nước
7
To go against the tide:
Đi nước ngược; ngược chiều nước
8
To go all awry:
(Kế hoạch) Hỏng, thất bại
9
To go along at easy jog:
Đi thong thả, chạy lúp xúp
10
To go along dot-and-go-one:
Đi cà nhắc
11
To go among people:
Giao thiệp với đời
12
To go and seek sb:
Đi kiếm người nào
13
To go around the world:
Đi vòng quanh thế giới (vòng quanh địa cầu)
14
To go ashore:
Lên bờ
15
To go astray:
Đi lạc đường
16
To go at a crawl:
Đi lê lết, đi chầm chậm
17
To go at a furious pace:
Chạy rất mau; rất hăng
18
To go at a good pace:
Đi rảo bước
19
To go at a snail's pace:
Đi chậm như rùa, đi rất chậm chạp
20
To go at a spanking pace:
(Ngựa) Chạy mau, chạy đều
21
To go at the foot's pace:
Đi từng bước
22
To go away for a fortnight:
Đi vắng hai tuần lễ
23
To go away for ever:
Đi không trở lại
24
To go away with a flea in one's ear:
Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề
25
To go away with sth:
Đem vật gì đi
26
To go away with sth:
Lấy, mang vật gì đi
27
To go back into one's room:
Trở vào phòng của mình
28
To go back into the army:
Trở về quân ngũ
29
To go back on one's word:
Không giữ lời, nuốt lời
30
To go back the same way:
Trở lại con đường cũ
31
To go back to a subject:
Trở lại một vấn đề
32
To go back to one's native land:
Trở về quê hương, hồi hương
33
To go back to the beginning:
Bắt đầu lại, khởi sự lại
34
To go back to the past:
Trở về quá khứ, dĩ vãng
35
To go back two paces:
Bước lui hai bước
36
To go backwards:
Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui
37
To go bad:
Bị thiu, bị thối
38
To go bail (to put in bail) for sb:
Đóng tiền bảo lãnh cho người nào
39
To go bananas:
(Lóng)Trở nên điên rồ
40
To go bankrupt:
Phá sản, vỡ nợ, khánh tận
41
To go before:
Đi tới trước
42
To go behind a decision:
Xét lại một quyết định
43
To go behind sb's words:
Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của người nào
44
To go beyond all bounds, to pass all bounds:
Vượt quá phạm vi, giới hạn
45
To go beyond one's authority:
Vượt quá quyền hạn của mình
46
To go blackberrying:
Đi hái dâu
47
To go blind with rage:
Giận tím cả người
48
To go broody:
Muốn ấp trứng
49
To go bung:
Bị vỡ nợ, phá sản
50
To go by boat:
Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền
51
To go by certain principles:
Hành động theo một số nguyên tắc nhất định
52
To go by certain principles:
Làm theo một số nguyên tắc nào đó
53
To go by steam:
Chạy bằng hơi nước
54
To go by the directions:
Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn
55
To go by train:
Đi xe lửa
56
To go by:
Đi ngang qua
57
To go chestnutting:
Đi hai trái lật, trái dẻ tây
58
To go clear round the globe:
Đi vòng quanh thế giới
59
To go crazy:
Phát điên, phát cuồng
60
To go cuckoo:
(Mỹ) Hơi điên, gàn, không giữ được bình tĩnh
61
To go dead slow:
Đi thật chậm
62
To go dead:
(Tay, chân) Tê cóng (vì lạnh)
63
To go down (fall, drop) on one's knees:
Quì gối
64
To go down (from the university):
Từ giã (Đại học đường)
65
To go down before an opponent:
Bị địch thủ đánh ngã
66
To go down in an exam:
Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi
67
To go down into the tomb:
Chết, xuống mồ
68
To go down the hill:
Xuống dốc
69
To go down the river:
Đi về miền hạ lưu (của con sông)
70
To go down to the country:
Về miền quê
71
To go down to the South:
Đi về miền Nam
72
To go downhill:
(Đường) Dốc xuống;(xe) xuống dốc;
(người) đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại
73
To go down-stream:
Đi về miền hạ lưu
74
To go downtown:
Đi phố
75
To go far afield, farther afield:
Đi thật xa nhà
76
To go far:
Đi xa
77
To go fifty-fifty:
Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau
78
To go fishing at week ends:
Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần
79
To go fishing:
Đi câu cá, đánh cá
80
To go flop:
(Tuồng hát) Thất bại;(công việc) hỏng,
thất bại; (người) ngã xỉu xuống
81
To go foodless:
Nhịn ăn
82
To go for a (half-hour's) roam:
Đi dạo chơi (trong nửa tiếng đồng hồ)
83
To go for a blow:
Đi hứng gió
84
To go for a doctor:
Đi mời bác sĩ
85
To go for a drive:
Đi chơi bằng xe
86
To go for a good round:
Đi dạo một vòng
87
To go for a horse ride on the beach:
Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển
88
To go for a quick pee:
Tranh thủ đi tiểu
89
To go for a ramble:
Đi dạo chơi
90
To go for a ride, to take a ride:
Đi chơi một vòng
91
To go for a row on the river:
Đi chèo xuồng trên sông
92
To go for a run:
Đi dạo
93
To go for a sail:
Đi du ngoạn bằng thuyền
94
To go for a short run before breakfast:
Chạy chậm một đoạn ngắn trước khi ăn sáng
95
To go for a spin:
Đi dạo chơi
96
To go for a swim:
Đi bơi
97
To go for a trip round the lake:
Đi chơi một vòng quanh hồ
98
To go for a trip round the world:
Đi du lịch vòng quanh thế giới
99
To go for a walk:
Đi dạo, đi dạo một vòng
100
To go for nothing:
Không đi đến đâu, không đạt gì cả
101
To go for sb in the papers:
Công kích người nào trên mặt báo
102
To go from bad to worse:
Trở nên càng ngày càng tồi tệ
103
To go from hence into the other world:
Qua bên kia thế giới (chết, lìa trần)
104
To go from worse to worse:
Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác
105
To go full bat:
Đi ba chân bốn cẳng
106
To go full tear:
Đi rất nhanh
107
To go further than sb:
Thêu dệt thêm, nói thêm hơn người nào đã nói
108
To go gaga:
Hóa lẩm cẩm; hơi mát
109
To go gaping about the streets:
Đi lêu lổng ngoài đường phố
110
To go gay:
(Đàn bà) Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc
111
To go goosy:
Rởn tóc gáy
112
To go guarantee for sb:
Đứng ra bảo lãnh cho ai
113
To go halves with sb in sth:
Chia xẻ cái gì với ai
114
To go home:
(Đạn)Trúng đích
115
To go home:
Về nhà
116
To go house hunting:
Đi kiếm nhà (để thuê hoặc mua)
117
To go hungry:
Nhịn đói
118
To go in (at) one ear and out (at) the other:
Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả
119
To go in for an examination:
Đi thi, dự bị để đi thi
120
To go in for one's pipe:
Trở về lấy ống điếu
121
To go in for riding:
Lên ngựa
122
To go in for sb:
Cầu hôn người nào
123
To go in for sports:
Ham mê, hâm mộ thể thao
124
To go in quest of sb:
Đi tìm, kiếm người nào
125
To go in terror of sb:
Sợ người nào đến xanh mặt
126
To go in the direction of Sài Gòn:
Đi về phía, ngả Saigon
127
To go indoors:
Đi vào (nhà)
128
To go into a convent:
Đi tu dòng nữ
129
To go into a house:
Đi vào trong nhà
130
To go into a huddle with sb:
Hội ý riêng với ai
131
To go into a question:
Xét một vấn đề
132
To go into business:
Đi vào hoạt động kinh doanh
133
To go into consumption:
Bị lao phổi
134
To go into details:
Đi vào chi tiết
135
To go into ecstasies over sth:
Ngây ngất trước vật gì
136
To go into liquidation:
Bị phá sản
137
To go into mourning:
Chịu tang
138
To go into rapture:
Trong sự say mê
139
To go into retreat:
Sống ẩn dật
140
To go into reverse:
Cho (xe) chạy lui lại
141
To go into rhapsodies over:
Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.
142
To go into the church:
Đi tu
143
To go into the dock:
Tàu vào bến
144
To go into the first gear:
Sang số một
145
To go into the melting-pot:
(Bóng) Bị biến đổi
146
To go into the union house:
Vào nhà tế bần
147
To go loose:
Tự do, được thả lỏng
148
To go mad:
Phát điên
149
To go mushrooming:
Đi nhổ nấm
150
To go must:
Nổi cơn giận
151
To go nesting:
Đi gỡ tổ chim
152
To go north:
Đi về hướng bắc, phương bắc, phía bắc
153
To go off at score:
Bắt đầu hết sức sôi nổi (một buổi tranh luận)
154
To go off the boil:
Hết sôi
155
To go off the hooks:
Nổi giận, giận dữ; kết hôn
156
To go off with sth:
Đem vật gì đi
157
To go off, to be off:
Đi, bỏ đi; trốn, chuồn
158
To go on a bender:
Chè chén linh đình
159
To go on a fool's errand:
Có tiếng mà không có miếng
160
To go on a hunt for sth:
Tìm kiếm vật gì
161
To go on a light diet:
Ăn những đồ nhẹ
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro