new words
CHÍNH TRỊ, KINH TẾ, XÃ HỘI, NGOẠI GIAO
STT
English
Tiếng Việt
1
At the invitation of
Nhận lời mời của
2
Pay an official friendship visit to
Đi thăm hữu nghị chính thức
3
Pay a working visit to
Đi thăm và làm việc
4
Pay a courtesy visit to
Đi thăm xã giao
5
To be accompanied by
Cùng đi với gồm có
6
Lay a wreath at
Đặt vòng hoa tại
7
Salute the color
Chào cờ
8
Review guards of honor/honor troops
Duyệt đội danh dự
9
Express their wish to strengthen
Bày tỏ mong muốn tăng cường
10
Create an atmosphere of
Tạo ra một bầu không khí
11
On the basis of mutual benefit
Trên cơ sở 2 bên cùng có lợi
12
Mutual understanding
Hiểu biết lẫn nhau
13
Matter of mutual concern
Vấn đề 2 bên cùng quan tâm
14
Political Stability
Ổn định chính trị
15
Twin town
Thành phố kết nghĩa
16
Cultural exchange
Trao đổi / giao lưu văn hóa
17
New world order
Trật tự thế giới mới
18
Note with satisfaction that
Hài lòng ghi nhận
19
Exchange views on
Trao đổi ý kiền về
20
Present credentials to
Trình thư ủy nhiệm lên
21
Establish diplomatic relations with
Grant/extend diplomatic relations to
Thiết lập quan hệ ngoại giao với
22
Have a working session with
Họp làm việc với
23
To be warmly received by…
Được… đón tiếp thân mật
24
Hold talks/conference
Tổ chức đàm phán/hội nghị
25
Attend the conference
Tham dự hội nghị
26
Summit meeting
Hội nghị thượng đỉnh (cấp cao)
27
Create favorable conditions for
Tạo điều kiện thuận lợi cho
28
Highly appreciate the cooperation of
To hold in high regards/esteem with
Đánh giá cao sự hợp tác của
Đánh giá cao
29
On behalf of somebody
Thay mặt/đại diện cho
30
At the ambassadorial level
Ở cấp đại sứ
31
Break off the talks
Chấm dứt đàm phán
32
Inform …of / Brief… on
Thông báo cho… về
33
Compromise (v) / appeasement (n)
Thỏa hiệp/nhân nhượng (vô nguyên tắc)
34
Ceasefire/truce/armistice
Ngừng bắn/hiệp định đình chiến
35
Sign/strike/conclude an agreement/deal with
Ký một hiệp đinh với
36
Impose/lift an embargo on
Apply sanctions against
Ban hành / bãi bỏ lệnh cấm vận
37
MIA/POW issue (Missing in action/Prisoner of War
Vấn đề người Mỹ mất tích trong chiến tranh/tù nhân chiến tranh
38
To issue an official apology
Xin lỗi chính thức
39
To trade words/verbal exchanges
Lời qua tiếng lại
40
To vehemently denounce flagrant=blatant violation/falsification of
Kịch liệt lên án sự vi phạm/xuyên tạc trắng trợn
41
Solve/deal with/resolve/tackle/surmount/address the problem/settle disputes
Giải quyết vấn đề/giải quyết những tranh chấp
42
To stand up on pressure/rise up to challenge/threat/rise above difficulties
Đương đầu với áp lực / thách thức
43
To forge an united stand against terrorism
Có lập trường thống nhất chống khủng bố
44
Taking part in the talks on the …side…are…
Tham gia đàm phán, về phía…có…
45
Make/deliver a speech/an address
Đọc diễn văn
46
Respect for each other’s independence, sovereignty, territorial integrity and non-interference in the internal affairs
Tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và ko can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
47
Resign/step down
Từ chức
48
To be appointed (no article) Minister…
Được bổ nhiệm làm…
49
A delegation led/headed by…
Một phái đoàn do…dẫn đầu
50
Bilateral/Multilateral cooperation
Hợp tác song phương/đa phương
51
To be in charge of…
Phụ trách của
52
Inauguration/opening/closing ceremony
Lễ động thổ/khai mạc/bế mạc
53
The crystallized expression of Ho Chi Minh’s thoughts
Biểu hiện trong sáng của tư tưởng Hồ Chí Minh
54
In a cordial atmosphere
Trong bầu không khí thân mật
55
Warmly hail the good-willed and constructive proposal of
Nhiệt liệt hoan nghênh đề nghị thiện chí và xây dựng của
56
Express one’s pleasure at…/rejoice at
Bày tỏ niềm vui sung sướng
57
Open-door policy/ The set policy of opening-up
Chính sách mở cửa
58
Renovation/renewal
Đổi mới
59
Veto a decision of
Phủ quyết 1 quyết định của
60
A reliable pop for
Chổ dựa vững chắc cho
61
Entourage
Escort/suite/entourage
Người cùng chức vụ
Đoàn tùy tùng / những người đi cùng
62
…at the top of the agenda
…là tâm điểm của chương trình nghị sự
63
Present at…was
Có mặt tại…có
64
Leave Vietnam for India
Rời Việt Nam đi Ấn Độ
65
Hold an official reception at
Tổ chức chiêu đãi chính thức tại
66
Sent a greeting message to
Gửi điện mừng tới
67
Give a farewell banquet in honor of sb
Mở tiệc đưa tiễn ai đấy
68
Reach consensus on
Đạt được thỏa thuận chung
69
Heal the wounds of war
Hàn gắn viết thương chiến tranh
70
Raise/pose a question
Đưa ra 1 câu hỏi
71
News/Press conference
Họp báo
72
Red carpet welcome (/)ceremony (was held at the Presidential Palace)
Lễ đón tiếp trọng thể (được tổ chức tại phủ Chủ tịch)
73
A return visit
Chuyến đi thăm đáp lễ
74
Set up an embassy in
Mở đại sứ quán tại
75
Deliver a note to
Gửi công hàm cho
76
To find in the Vietnamese people a loyal companion on the path…
Nhân dân Việt Nam là người bạn trung thành của…
77
Mr. A has arrived here to take up his duties as Vietnamese ambassador to AUS
Ông A đã tới đây nhận chức đại sứ Việt Nam tại Úc
78
According to well-known sources
Theo các nguồn tin/theo giới thạo tin
79
Issue a joint communiqué/statement
Ra thông cáo chung
80
A general election/by-election will be held
Một cuộc tổng tuyển cử / bầu cử phụ được tổ chức lại
81
The parliament was dissolved
Quốc hội bị giải tán
82
He won an a way of support from across the mainstream political spectrum
Ông ta giành thắng lợi tuyệt đối
83
He got a margin of 100 votes over his opponent
Ông ta hơn đối thủ của mình 100 phiếu
84
Voting was 245 in favor, 121 against, 14 abstentious and 1 invalid
Kết quả bỏ phiếu là 245 phiếu thuận, 121 phiếu chống, 14 phiếu trắng và 1 phiếu không lợp lệ
85
To turn the political tide against sb/party
Xoay chuyển chiều hướng chính trị không có lợi cho ai
86
In a marked break/departure with/from
Khác hẳn với/không tiếp nối (chính sách, lập trường)
87
To field questions from the audience
Trả lời câu hỏi của cử tọa (trong cuộc họp báo)
88
In conformity with the practical conditions of each country
Phù hợp với điều kiện thực tế của mỗi nước
89
Strive for the constant development of the friendship cooperation
Phấn đầu vì sự phát triển không ngừng mối quan hệ hữu nghị hợp tác
90
Relationship has been restored to a very sound footing/mend fences
Quan hệ trở lại bình thường
91
Both sides laid special emphasis/stress/importance on further intensification of cooperation in economic, trade…
Cả 2 bên đặcbiệt nhấn mạnh việc tăng cường hợp tác kinh tế, thương mại…
92
The talks took place in an atmosphere of friendship, sincerity, and frankness, mutual respect and understanding
Cuộc hội đàm diễn ra trong bầu không khí hữu nghị, chân thành, thẳng thắng, tôn trọng và hiểu biết lẫn nhau
93
To walk a fine line between the 2 sides
Quan hệ tốt đẹp với cả 2 bên
94
He paid a farewell visit to…for the ending of his term
Chào từ biệt… trc khi về nước
95
Exchange the views on the issue of mutual concern/interest/compare note with
Trao đổi những ý kiến 2 bên cùng quan tâm
96
Open a new long-term, effective extended period
Mở ra 1 giai đoạn mới lâu dài và có hiệu quả
97
Request…to convey the best wishes and greetings to …
Nhờ…chuyển lời thăm và chúc sức khỏe tới…
98
Wish one’s visit all the best
Chúc chuyến thăm của ai đó thành công tốt đẹp
99
Do as much as possible / Make/spend all efforts / Spare no effort to do…
Do whatever we can do
Expense to do sth
To go to lengths to do sth
To go to the wall for sth
Làm những gì có thể làm được
100
Make/leave a good impression on
Để lại ấn tượng tốt đẹp
101
To express profound/deep gratitude to/most sincere words of gratitude to
To extend sincere thanks to
PM expressed his sincere thanks to Mr. Chairman for warm reception.
Chân thành cảm ơn
Ngài thủ tướng chân thành cảm ơn chủ tịch về sự đón tiếp nồng nhiệt
102
Present at the airport to meet/see off the delegation are…
Ra sân bay đón/tiễn đoàn gồm có
103
To be divided along regional lines (the fault lines of…)
Mâu thuẫn/chia rẽ xug quanh vấn đề…
104
To live up to one’s expectations
Đáp ứng lòng mong mỏi của ai đó
105
To fall short of one’s expectations
Không đáp ứng lòng mong mỏi của ai đó
106
The peace talks get off a rocky start
Cuộc đàm phán không mấy suôn sẻ
107
Mixed-ownership enterprise
Xí nghiệp công – tư hợp doanh
108
To keep unemployment at bay
Kiềm chế thất nghiệp
109
To tame/curb hyper inflation
Kiềm chế siêu lạm phát
110
This year’s economic growth beats that of the previous year
Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm nay cao hơn năm ngoái
111
To adopt a three-pronged (renewal) approach
Tiến hành (đổi mới) đất nước trên cả 3 mặt
112
A path-breaking/break-through accord
Một hiệp định có ý nghĩa bước ngoặt
113
To plunge a country into chaos (anarchy)
Đẩy một đất nước vào tình trạng hỗn loạn
114
Unwildly/over-manned (staffed)/bloated bureaucracy
Bộ máy quan liêu cồng kềnh
115
To put the (derailed) peace process back on track
Đưa tiến trình hòa bình trở lại đúng quỹ đạo
116
To set oneself on a course of reform
Chủ trương cải tổ
117
To clean up/weep out/root out/ do away with corruption
Diệt trừ tham nhũng
118
The conference goes down in history as
Hội nghị đã đi vào lịch sử như
119
To build on earlier achievement
Phát huy hơn nữa những thành tựu đã đạt đc
120
To put a drain on struggling economy
Gây thất thoát cho nền kinh tế vốn đã rất khó khăn
121
A president / PM elect (in-coming)
Đắc cử
122
A lame-duct President/PM (out-going)
Sắp mãn nhiệm
123
An incumbent President/PM
Đượng nhiệm
124
To keep …tied to Intl convention
Buộc….tuân thủ công ước quốc tế
125
Since its inception
Từ khi nó được thành lập
126
Vietnam can hardly afford instability at this critical juncture in his history
Việt Nam rất cần sự ổn định trong giai đoạn này
127
To win elections by a razor-thin/landslide margin/an outright victory
Thắng sát sao/áp đảo
128
This situation is mostly found in
Tình trạng này xảy ra tập trung
129
To be on par with/to be a true match with other countries
Sánh vai cùng các nước khác
130
A full-brown/all-out election campaign
Một chiến dịch vận động tranh cử rầm rộ
131
Epoch-making events
Những sự kiện trọng đại
132
Modest natural assets/endowments lose ground
Lợi thế so sánh/tài nguyên thiên nhiên giảm
133
Endogenous/exogenous elements strength
Nội lực/ngoại lực
134
To stay the main stream of the time
Vẫn là xu hướng chủ đạo của
135
To double/renew efforts to do sth
Tăng cường/tiếp tục nỗ lực
136
To ease/quell/allay concerns over
To set fears to rest
Làm giảm mối lo ngại về
137
This testifies to/attests to a fact that
Điều này chứng tỏ
138
My sincere thanks also go to…
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn
139
To breed complacency and wishful thinking
Chủ quan, duy ý chí
140
To grasp the opportunities unfolded in its integration process
Nắm bắt đc thời cơ trong tiến trình hội nhập
141
To jump-start economic development/peace progress
Đẩy mạnh phát triển/tiến trình hòa bình
142
To chart a middle course through a tumult ahead
Vạch ra một con đường phù hợp vượt qua khó khăn phía trước
143
To steer/navigate a country through the rough sea of the century
Chèo lái đưa đất nước vượt qua phong ba của thể kỷ
144
To bear in depth the significance of
Mang đậm ý nghĩa của
145
To advance one’s goal/interests
Đạt đc mục tiêu/lợi ích
146
To bolster one’s claim
Hỗ trợ cho lập trường
147
To lay a ground for
Chuẩn bị hành trang (tiến vào thế kỳ 21)
148
To march with the confidence into/to be firmly set on the path of
Vững bước trên con đường
149
To make leap-frogs in
Phát triển vượt bậc
150
To stir our emotion with
Xiết bao xúc động trước
151
To cement one’s hold/grip on power
Củng cố quyền lực
152
To put a dent in/ to dent (confidence) of…/restore
Làm sứt mẻ lòng tin/khôi phục lòng tin
153
Intl trade is a parent to prosperity/stability
Thương mại quốc tế mang lại sự phồn vinh/ổn định
154
To declare the conference officially open
Tuyên bố chính thức khai mạc hội nghị
155
It becomes conventional wisdom that
Điều được mọi người thừa nhận là
156
To be in the forefront/vanguard of…
To take the lead in…
Đi đầu/tiên phong trong…
157
To make a break with the past
Đoạn tuyệt với quá khứ/khép lại khóa khứ
158
To throw support/to line up behind somebody
Ủng hộ
159
To be no match for
Không thể bì được
160
To be out of all proportion to
Vượt quá
161
A bridging year spans the 2 centuries
Năm cầu nối bắc qua 2 thế kỷ
162
A conference comes to a successful conclusion/be crowned with fine success/come out with
Hội nghị thành công tốt đẹp
163
Pending a durable and lasting solution to be the dispute, the party concerned
Trong khi chờ một giái pháp lâu dài, các bên liên quan cần
164
There is only one country of Vietnam & one people of Vietnam. While rivers mat run dry and mountains may wear down, this truth will always hold/never change
Nước Việt Nam là 1, dân tộc Việt Nam là 1. Sông có thể cạn, núi có thể mòn nhưng chân lý đó ko bao giờ thay đổi
165
To defeat brutality by great justice, replace tyranny by humanity
Đem đại nghĩa thắng hung tàn, lấy chí nhân thay cường bạo
166
Consequences of war are still strongly felt in many families
Hậu quả chiến tranh vẫn còn nặng nề dối với nhiều gia đình
167
Mr. A’s visit to China was reciprocated by Mr. B’s visit to Vietnam
Mr. B đến thăm Việt Nam là để đáp lại chuyến thăm của Mr. A đến Trung Quốc
168
Those principles/objectives enshrined in
Những nguyên tắc/mục tiêu nêu trong
169
To address a particular word of appreciation and acknowledgement to those who…
Xin đánh giá cao và cảm ơn
170
To give priority to/to put sth before sth
Sth takes a backseat to sth
Ưu tiên cái gì
171
Untoward/adverse developments
Những diễn biến bất lợi
172
To grow un unprecedented high (a record high/low)
Tăng tới mức cao kỷ lục
173
To tide sb over/to help sb overcome difficulties
Giúp ai vượt qua khó khăn
174
An argument wins the day
Một lập luận có sức thuyết phục
175
To be the order of the day
Hợp thời
176
To stand in the same combat trench to fight
Cùng một chiến hào chống lại (kẻ thù)
177
To follow with keen interest
Theo dõi/quan tâm sát sao
178
The statement reads in full as follow/the full texts reads
Sau đây là toàn văn phát biểu
179
Under the motto of “taking a short-cut to catch up with the forerunners”
Theo phương châm đi tắt đón đầu
180
To mobilize/harness sth to the utmost (Endogenous strength)
Huy động tối đa sức mạnh tổng hợp/nội lực
181
To accept the invitation with thanks/pleasure
Vui vẻ nhận lời
182
From this august (prestigious) rostrum (forum)
Từ diễn đàn này
183
Sb cannot afford to remain aloof from
Không thể dửng dung trước
184
To run a budget (trade) surplus
Thặng dư ngân sách
185
To post gains/losses
Làm ăn lỗ lãi
186
To play host to a meeting
Đăng cai hội nghị
187
To be glued to/keep abreast of/well-informed of the news
Theo dõi nắm tình hình
188
To bring a country in to fold
Kết nạp một nước
189
Already within ASEAN fold
Là một thành viên của ASEAN
190
The new millennium will dawn as a historic landmark (in the fight against poverty)
Thiên niên kỷ mới đánh dấu một cột mốc lịch sử (trong cuộc chiến chống nghèo đói)
191
To leave an indelible imprint on the national history
Để lại một dấu son không thể phai mờ trong lịch sử dân tộc
192
To draw to a close (conclusion)/to grind to a halt
Kết thúc/chấm dứt
193
To come to each other’s aid in case of an attack
Giúp đỡ lẫn nhau trong trường hợp bị tấn công
194
To grant sb a waiver of/to withdraw sth from
Hủy bỏ/không áp dụng (luật)
195
To set a dangerous precedent in international relations
Tạo ra một tiền lệ nguy hiểm trong quan hệ quốc tế
196
To set off on the road to recovery
Bắt đầu hồi phục (kte)
197
To expand broad-based relations across the spectrum of human activity
Mở rộng quan hệ trên mọi lĩnh vực phương tiện
198
Relations are on the mend
Quan hệ đang được cải thiện
199
The goal seems a long way off
Mục tiêu dường như quá xa vời
200
To crush/nip a sabotage scheme of hostile forces in its infancy/in the bud
Đập tan âm mưu phá hoại của địch từ trong trứng nước
201
To give sb a new lease of life
To breathe life into
To add new impetus to
To inject vitality into
Thổi vào một luồng sinh khí mới
202
To paper/gross over cracks/split/divisions
Che đậy những bất đồng
203
To find a quick fix/solution to a problem
Nhanh chóng tìm ra giải pháp cho vấn đề
204
To seem far away from one’s demand as ever
Không đáp ứng / thõa mãn các yêu cầu
205
To stage a demonstration/coup d’état/ a sit-in/to take to the street
Tổ chức biểu tình/đảo chính/ngồi lỳ
206
To sever/cut off relations with
Cắt đứt quan hệ với
207
Peace is not around the corner
Hòa bình vẫn còn rất xa vời
208
Against the background/backdrop of a situation fraught with difficulties and challenges
Trong bối cảnh đầy thách thức cam go
209
To be awarded an honorary doctorate
Được trao bằng danh dự
210
Tensions/disputes rise to the surface
Căng thẳng nổi lên
211
May I take the liberty of doing
May I venture to do
Tôi xin mạn phép được
212
Opportunities present themselves with
Thời cơ đến
213
To relieve the immense stress/to mitigate the immense impact that the crisis has placed upon
Giảm bớt tác động của khủng hoảng
214
An absence of trust has characterized US-Sino relations
Từ lâu đã không còn sự tin tưởng lẫn nhau
215
To place a deadline for
Ra thời hạn cuối cùng
216
To stand firm on one’s demand for
Nhất trí đòi
217
To be on the same wave length
Cùng nhất trí/chia sẻ quan điểm
218
Deliberation is conducted with the eventual high consensus on
Chúng ta đã trao đổi và nhất trí chung về
219
To travel a long way in the struggle against
Trải qua một cuộc đấu tranh lâu dài chống
220
Please accept, your excellency, our wishes for your good health and the assurances of our highest consideration
Chúc ngài dồi dào sức khỏe và xin gửi tới ngài lời chào trân trọng nhất
221
The MOFA of Vietnam avails itself of this opportunity to renew the MOFA of Laos the assurances of its highest consideration
* avail oneself of sth: dùng cái gì, lợi dụng cái gì
Bộ ngoại giao VN gửi tới BGN Lào lời chào trân trọng nhất
222
To highlight the fact that
Điều này cho thấy
223
To bring a noted enhancement to
Nâng cao
224
To provide a stimulating mood for
Khuyến khích
225
To find expression in
Điều này được thể hiện qua
226
To lift/elevate relationship to a new/higher plane
To create a driving force to take / raise relations to a new height/ higher plane
Nâng cao/thúc đẩy quan hệ lên một tầng mới
227
Cooperation becomes more of a luxury than a requirement
Hợp tác không chỉ đơn thuần là một nhu cầu mà ngày càng trở nên thiết yếu hơn bao giờ hết
228
To make peace/friendship overture to
Đề nghị thiết lập quan hệ hòa bình/hữu nghị
229
To muster a majority in legislature
Tập hợp đa số trong cơ quan luật pháp
230
US efforts to develop TMD & NMD are going through uncharted waters
Dò dẫm, mày mò không phương hướng
231
The conference raised the voice of the nation under the same plight who have forged a shared determination to raise and mash up
Hội nghị đã nói lên tiếng nói của những người anh em cùng cảnh ngộ, quyết vùng lên đập tan xiềng xích của chủ nghĩa thực dân
222
To ring a resounding bell, signaling the awakened “Asian spirit”, vindicating the fact that
Gióng lên hồi chuông báo thể hiện sự thức tỉnh tinh thần châu Á
223
To bear a radiant imprint of
Hội nghị là vết son chói lọi
224
The historical meanings left behind by the conference still retain the entire values to
Những ý nghĩa lịch sử đó vẫn còn nguyên giá trị đối với…
225
This stand/serves as an active contribution to
Đó là sự đóng góp tích cực cho
226
Taking a retrospective look at the path we have travelled through
Nhìn lại chặng đường đã đi qua
227
On the occasion of the diamond/golden/silver Jubilee
Nhân dip kỷ niệm 60/50/25 năm ngày…
228
…, as always have been…
Trước đây cũng như hiện nay
229
I wish success to the conference, the best of health to the delegates
Chúc hội nghị thành công, quý vị đại biểu sức khỏe
230
To be brought to an earlier end
Sớm chấm dứt tình trạng đó
231
Earnest/legitimate aspirations
Mong muốn thiết tha/chính đáng
232
Friends nearby and afar
Bạn bè gần xa
233
Both sides note with satisfaction that/are overwhelmed with a joy to
Hai bên hài lòng nhận thấy
234
Though being oceans/miles apart
Although geographically far apart/oceans (miles) apart
Tuy ở cách xa nhau
235
To be engraved forever in my heart and deeply treasure my fond memories of
Mãi mãi ghi nhớ và nâng niu những kỷ niệm đẹp về
236
To invite sb to join a toast to friendship/health
Mới ai cùng nâng cốc chúc mừng cho tình bạn/sức khỏe
237
I’m looking forward to hearing from your early reply, I remain
Tôi rất mong thư phúc đáp sớm của ngài
238
Rapid changes confront/present a country with challenges
Những thay đổi nhanh chóng đã đặt ra những thách thức cho 1 quốc gia
239
To render/accord warm welcome and hospitality to
Đón chào nồng nhiệt và tỏ lòng hiếu khách với
240
And in-depth and wide ranging/far reaching reform
Cải cách sâu rộng
241
To intensify relationship in depth and at width
Phải triển quan hệ cả chiều sâu lẫn chiều rộng
242
Having stood the test of trials
Vượt qua bao thử thách
243
To nature with care the ties/friendship
Vun đắp cho mối quan hệ/bạn bè
244
In welcoming you today, my thought goes back to fine memories of
Trong buổi lễ đón tiếp ngài hôm nay làm tôi nhớ lại những kỷ niệm tốt đẹp của
245
It always remains fresh in mind the profound impressions
Vẫn sống mãi trong tôi những ấn tượng sâu sắc về
246
The coming into existence/being of NAM
Sự ra đời của phong trai không liên kết
247
To submit/file/forward the application for membership
Nộp đơn xin gia nhập
248
The conference is held on a regular/an annual basis
Hội nghị được tổ chức thường kỳ/hàng năm
249
Vietnam is still an initial/early stage of development
VN là nước mới phát triển
250
To put the economic crisis behind
To make the eco. crisis a thing of the past
To move/to take the economy out of the state of crisis
Thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng
251
There is a growth in domestic savings and investment but this growth is still modest
Tiết kiệm và đầu tư tăng nhưng vẫn còn thấp
252
Delays have been seen in the implementation/realization of externally raised funds
Việc thực hiện các nguồn vốn vay từ bên ngoài còn chậm
253
To rule out the use or threat of force in settling disputes
Loại trừ việc sử dụng vũ lực hay đe dọa sử dụng vũ lực trong việc giải quyết các tranh chấp
254
The quality of products and projects leaves much to be desired
Chất lượng sản phẩm và dự án chưa cao
255
The competence and integrity of the contigent/corps of functionaries are not yet up to the requirements of their tasks
Năng lực trình độ cán bộ chưa đáp ứng đc yêu cầu công việc
256
The polarization (of wealth) between rich and poor is going on at an abnormal rate
Phân hóa giàu nghèo đang diễn ra nghiêm trọng
257
To translate the resolution into facts of life
Đưa nghị quyết vào cuộc sống
258
Economic growth fails to go hand-in-hand with social equity and progress
Tăng trưởng kinh tế không đi đôi với tiến bộ và công bằng xã hội
259
To break the ice of the frosty relationship
Làm tan băng giá trong mối quan hệ
260
To combine the strength/synergy of the nation with that of the time
Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại
261
Prevailing/predominant trend of evolution/mainstream
Xu thế phát triển chủ đạo
262
Along the socialist line/orientation
Theo định hướng XHCN
263
Danger of failing further behind (being left behind/lagging behind)
Nguy cơ tụt hậu
264
To weigh up the order of priority to be given to
Xem xét ưu tiên với
265
An advanced culture rich in national character/identity
Một nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
266
Prompted by/proceeding from/stemming from/in/bearing in mind/with…in mind humanitarian spirit
Trên tinh thần nhân đạo
267
As times goes by/ with the passage of time/following the course of history
Theo dòng thời gian
268
Relations reach their lowest ebb
Relation at a standstill / turn sour
Quan hệ đang ở thời kỳ xấu nhất
Quan hệ xấu đi
269
The tendency of struggle-cum-cooperation
Xu hướng vừa hợp tác vừa đấu tranh
270
Law-governed/rule-of-law based state
Nhà nước pháp quyền
271
The sense of market dynamism is not yet released/unleashed
Chưa phát huy được tính năng động của thị trường
272
The rule of law in economic interactions is not yet in place
Chưa thiết lập được trật tự kỷ cương theo pháp luật trong hoạt động kinh tế
273
To put one’s eco. house in order
Quản lý, sắp xếp hiệu quả nền kte
274
Cutting-edge/spear-head technology
Công nghệ mũi nhọn
275
By and large, the economy shows lack of competitiveness/efficiency
Nhìn chung nền kinh tế thiếu hiệu quả và tính cạnh tranh
276
At the outset, let me
Allow me at the outset, on behalf of the Vietnamese delegation and in my own name to warmly congratulate you on your election to the presidency of
Trước hết cho phép tôi
That mặt toàn thể đại biểu và nhân danh cá nhân, tôi nhiệt liệt chúc mừng ngài đc bầu làm Tổng thống của…
277
This crucial moment/juncture affords us the oppoturnity to take stock of / review
Thời điểm quan trọng này là dịp để chúng ta xem xét lại
278
We cannot afford to let those unforeseen incidents pass without a deep reflection
Chúng ta cần suy ngẫm về
279
To avail oneself of unfolding oppoturnities
Tận dụng những cơ hội mở ra trước mắt
280
ASEAN-10 is now better placed (in a better position) to raise its voice
ASEAN-10 giờ đây đã có điều kiện để đưa ra tiếng nói của mình
281
“Wealthy people, strong country, just and advanced society” Vietnam wishes to be friend with all countries
“dân giàu, nước manh, xã hội công bằng văn minh” VN muốn làm bạn với tất cả các nước
282
Vietnam finds itself amidst that stream
VN đang theo xu hướng đo
283
The principle of democratic centralism
Nguyên tắc tập trung dân chủ
284
Awareness of democracy at the grass-roots level lacks depth
Người dân chưa nhận thức sâu sắc về nền dân chủ
285
It gives us the ground to believe/be firm of conviction
Điều này làm cho chúng tôi tin răng
286
At the reception/national banquet given in honor of
Tại buổi lễ đón tiếp
287
Although their remain rooms for further improvement of
Dù còn cần phải
288
An uphill struggle
Một cuộc đấu tranh gay go phức tạp/một nhiệm vụ khó khăn
289
The advocate the application of
Chủ trương vận dụng
290
To observe proper economy in production and practice thrift in consumption
Tiết kiệm trong sản xuất và tiêu dùng
291
To drive socialism into temporary regression
CNXH tạm thời rơi vào thoái trào
292
To facilitate Vietnam’s preparatory process towards WTO
293
Had the US troops been sent/introduced to the North, they would have been doomed to failure (end up in failure/brought a demise to themselves/courted heavy defeat) at the hands of dangerous people’s warfare of Vietnam
Nếu Mỹ đưa quan ram B, nhất định chúng sẽ chuốc lây thất bại thảm hại trước thiên la địa võng của thế trận chiến tranh nhân dân VN
294
As still remembered by many
Như nhiều người vẫn còn nhớ
295
As things/matters stand
Trong tình trạng hiện nay
296
In a last-ditch/chance/minute bid/attempt to get the stalled peace process moving again
Trong một nỗ lực cuối cùng của
297
To multiply examples of good people and good needs
Phát huy gương người tốt việc tốt
298
To turn the developments of world events to your utmost advantage
Vận dùng thời thế một cách tối ưu
299
The way to forge ahead of our country
Thế đi lên của đất nước
300
To gain a deserving foothold in Vietnam’s market
Giành được một vị thế xứng đáng trên thị trường Việt Nam
301
Much remains to be done to translate our goals into reality
Còn nhiều việc phải làm để biến mục tiêu của chúng ta thành hiện thực
302
The Embassy…presents its complements to…
Đại sứ…gửi lời chào tới…
303
Vietnam attaches due importance and priority to
Việt Nam luôn coi trọng và ưu tiên cho
304
These are vivid expressions of siprit of good neighborliness
Đây là bằng chứng sinh động của mối quan hệ láng giềng thân thiện
305
Given the debt burden inflicted upon many developing countries
Với gánh nặng nợ nần đè nặng lên vai các nước đang phát triển
306
To herald a brighter and more advanced future for mankind
Báo hiệu một tương lai tươi sáng và phát triển hơn cho loài người
307
To harness/tap/captitalize on available resources/synergy
Khai thác tài nguyên sẵn có
308
The close and time-honored relationship binding the two nations has stood the test of time
Mối quan hệ gắn bó lâu đời giữa 2 nước đã vượt qua thử thách của thời gian
THUẬT NGỮ NGOẠI GIAO
309
Diplomatic status
Thân phận/địa vị ngoại giao
310
Diplomatic staff
Biên chế/cán bộ ngoại giao
311
Diplomatic corps
Đoàn ngoại giao
312
Doyen/nei
Trưởng đoàn ngoại giao
313
Ambassador extraordinary and plenipotentiary
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
312
Ambassador at large/roving amb.
Đại sứ lưu động
313
Diplomatic privileges and immunities
Quyền ưu đãi và miễn trừ ngoại giao
314
Charge d’Affaires
Đại biện
315
Charge d’Affaires ad interim
Đại biện lâm thời
316
Minister
Công sứ
317
Minister-counsellor
Tham tán công sứ
318
Counselor
Tham tán
319
Secretary
Bí thư
320
Attaché
Tùy viên
321
Trade representative
Đại diện thương mại
322
Commercial counsellor
Tham tán thương mại
323
Commercial attaché
Tùy viên thương mại
324
Defense attaché
Tùy viên quân sự
325
Embassy
Đại sứ quán
326
Consulate-general
Tổng lãnh sự quán
327
Consulate
Lãnh sự quán
328
Consulate Post
Cơ quan lãnh sự
329
Consul-general
Tổng lãnh sự
330
Consular officer
Cán bộ lãnh sự
331
Messenger of peace
Sứ giả hòa bình
332
Special envoy
Đặc phái viên
333
Ministry / department of foreign affairs
Bộ ngoại giao
334
State Department (US)
Bộ ngoại giao
335
Foreign Office (UK)
Bộ ngoại giao
336
Foreign minister / minister of foreign affairs/ secretary of State
Ngoại trưởng
337
Department/division/branch
Vụ (tùy theo cơ cấu từng nước)
338
(permanent) secretary
Bí thư thường trực (= thứ trưởng thứ nhất)
339
Chief of protocol
Vụ trưởng vụ lễ tân
340
(Diplomatic) note
Công hàm ngoại giao
341
Memorandum
Bức giác thư/bị vong lục
342
Memorandum of understanding
Bản ghi nhớ
343
Key note address
Báo cáo dẫn đề
344
Message of condolence / greeting / sympathy / protestation
Điện chia buồn / điện mừng / điện thăm hỏi / điện phản đối
345
Reply speech
Diễn văn đáp từ
346
Etiquette
Nghi thức nghi lễ
347
Ultimatum
Tối hậu thư
348
Aide-memoire
Bản ghi tóm tắt
349
Agreement
Hiệp định, thỏa thuận
350
Protocol
Nghị định thư
351
Treaty / pact
Hiệp ước
352
Convention
Công ước
353
Modus vivendi
Tạm ước
354
Accord
Hiệp định
355
Article
Điều khoản
356
Provision
Điều quy định
357
De facto
Trên thực tế
358
De jure
Thap pháp lý
359
Your excellency
Ngài (trực tiếp)
360
Her/his excellency
Ngài (gián tiếp)
361
Your majesty
Thưa quốc vương
362
Your royal highness/crown prince
Thưa hoàng thân
363
Concession on (procedure)
Nhượng bộ (thủ tục)
364
(Diplomatic) mission
Phái bộ
365
Emissary
Phái viên mật
366
Spokesman/spokeswoman
Phát ngôn viên
367
The opposition party/side
Đảng/phe đối lập
368
Cocktail party/stand-up dinner
Tiệc rượu/tiệc đứng
369
To re call ambassador
Triệu hồi đại sứ
370
Ratify/approve/pass
Phê chuẩn/thông qua
371
Secretary of State / Minister of State/ Minister without Portfolio
Quốc vụ khanh
372
Council of national affairs / cabinet / national people’s congress (China)
Quốc vụ viện
CHỨC DANH TRONG ĐẢNG, NHÀ NƯỚC, CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
373
CPV General Secretary
Tổng Bí thư
374
First Secretary
Bí thư thứ nhất
375
Politburo
Bộ Chính trị
376
Secretariat committee
Ban Bí thư
377
Central Executive Committee
Ban chấp hành TW
378
Secretariat member (secretary) of Party Central Committee
Bí thư TW Đảng
379
Full member
ủy viên chính thức
380
Aternate member
ủy viên dự khuyết
381
Officer of the Party Central Committee (PCC)
Văn phòng TW Đảng
382
Director of the Office
Chánh văn phòng TW
383
Central Commission of Ideology and Culture
Ban tư tưởng văn hóa TW
384
Central commission of Foreign Relations
Ban đối ngoại TW
385
Central Commission of Organization
Ban tổ chức TW
386
(Vice-)President / (Vice-)Chairman
(Phó) Chủ tịch
387
General secretary
Tổng Thư ký
388
(Vice-)Head / (Vice-)Chairman /
(Vice-)Director
(Phó) Chủ nhiệm
389
Minister
Bộ trưởng
390
Deputy minister / Vice-minister
Thứ trưởng
391
General-director
Tổng cục trưởng
392
President / General-director
Viện trưởng (Viện KSNDTC)
393
President
Chánh án (Tòa án nhân dân tối cao)
394
Head/director
Vụ trưởng/cục trưởng
395
Council of State
Hội đồng nhà nước
396
Council of Ministers
Hội đồng bộ trưởng
397
Council of national defence and security
Hội đồng quốc phòng và an ninh
398
National assembly standing committee
ủy ban thường vụ quốc hội
399
Evaluation commission for state projects
Ủy ban thẩm định dự án nhà nước
400
State Committee of Science and Techonology
Ủy ban KH-KT nhà nước
401
State Committee of Social Science
Ủy ban KH xã hội nhà nước
402
Broadcasting & Television Committtee
Ủy ban phát thanh & truyền hình
403
Government committee for National Territory
Ủy ban biên giới chính phủ
404
State Securities Commission
Ủy ban chứng khoán Nhà nước
405
Mekong river committee
Ủy ban sông Mêkong
406
Committee of Ethnic Affairs
Ủy ban dân tộc
407
Committee of Gymnastics & Sports
Ủy ban thể dục thể thao
408
Committee of Population, Family and Children
Ủy ban dân số gia đình và trẻ em
409
Committee for the Reception of Foreign Aid
Ủy ban tiếp nhận viện trợ nước ngoài
410
Government Office
Văn phòng chính phủ
411
General Department of Railways
Tổng cụ Đường Sắt
412
Ministry of Post & Telecommunications
Bộ bưu chính viễn thông
413
Ministry of Foreign Affairs (MOFA)
Bộ ngoại giao
414
Ministry of Justice
Bộ tư pháp
415
Ministry of planning & Investment
Bộ kế hoạch & đầu tư
416
Ministry of Fisheries/marine products
Bộ thủy sản
417
Ministry of Home/Internal Affairs
Bộ nội vụ
418
Ministry of Public Security
Bộ công an
419
Ministry of Trade
Bộ thương mại
420
Ministry of Science & Technology
Bộ khoa học và công nghệ
421
Ministry of Resources & Environment
Bộ tài nguyên & môi trường
422
Ministry of Labour, War-Invalid & Social Affairs (MOLISA)
Bộ Lao động, thương binh và xã hội
423
Ministry of Transport and Telecommunications
Bộ giao thông vận tải
424
Ministry of Construction
Bộ xây dựng
425
Ministry of Industry
Bộ Công nghiệp
426
Ministry of Agriculture & Rural Development
Bộ Nông nghiệp & phát triển Nông thôn
427
Ministry of National Defence
Bộ quốc phòng
428
Ministry of Finance
Bộ tài chính
429
Ministry of Cultural-Information
Bộ văn hóa thông tin
430
Ministry of Training and Education
Bộ giáo dục & đào tạo
431
Ministry of Public Health
Bộ Y tế
432
General Department of Civil Aviation
Tổng cục hàng không dân dụng
433
National Assembly Chairman
Chủ tịch quốc hội
434
State Bank Governor
Tổng đốc ngân hàng nhà nước
435
State Planning Committee
Ủy ban kế hoạch nhà nước
436
Committee of Minorities & Mountainous Areas/Ethinic Minorities & Mountain Regions Committee
Ủy ban dân tộc và miền núi
437
State Committee for Cooperation & Investment
Ủy ban nhà nước về hợp tác và đầu tư
438
State Inspectorate
Thanh tra nhà nước
439
Government Committee of Organization & Cadres/Government’s Personnel Board
Ban tổ chức cán bộ chính phủ
440
Council of National Defence & Security
Hội đồng quốc phòng và an ninh
441
Supreme People’s Court
Tòa án nhân dân tối cao
442
General (of the army)
Đại tướng
443
Senior Lieutenant General
Thượng tướng
444
Lieutenant General
Trung tướng
445
Major General
Thiếu tướng
446
Brigadier
Chuẩn tướng
447
Colonel
Đại tá
448
Lieutenant colonel
Trung tá
449
Major
Thiếu tá
450
Captain
Đại úy
451
Commander-in-chief
Tổng tư lệnh
452
Chief of Staff/General Staff
Tổng tham mưu
453
Commissar
Chính ủy
454
Marshal
Nguyên soái
455
Rear admiral
Chuẩn đô đốc
456
Admiral
Đô đôc
NHỮNG CHÚ Ý KHI DỊCH CHỨC DANH NÊN BIẾT
457
President
* Chủ tịch nước (Việt Nam)
* Tổng thống (Hoa Kỳ, Nga)
* Viện trưởng viện KSNDTC
* Chánh án tòa án nhân dân tối cao
* Chủ tịch (công ty, hãng)
* Hiệu trưởng (trường đại học lớn)
458
Chairman
Chủ tịch:
* Hội đồng dân tộc
* Quốc hội, các hội đồng khác
* Chủ nhiệm (Ủy ban nhà nước)
459
Director
* Chủ nhiệm văn phòng
* Vụ trưởng, cục trưởng
* Giám đốc (các xí nghiệp, công ty)
460
Head
* Chủ nhiệm (ủy ban)
* Vụ trưởng, cục trưởng
* viện trưởng
461
(general) secretary
* Tổng thư ký (hội đồng)
* Thư ký (tổ chức)
* Bộ trưởng (Mỹ)
* Quốc vụ khanh (Ấn Độ)
462
Assistant Secretary
* Tổng thư ký, trợ lý bí thư (nói chung)
* Thứ trưởng (Mỹ)
463
Prime Minister
* Thủ tướng (nói chung)
* Thủ tướng, Quốc vụ viện (TQuoc)
* Thủ tướng, Chính vụ viện (T.Tiên)
464
Governor
* Thống đốc (ngân hàng, các bang)
* Toàn quyền (Hồng Kông)
465
Chancellor
* Thủ tướng (Đức, Áo)
* Pháp quan (Anh)
* Hiệu trưởng (trường đại học)
466
* Ministry (Vietnam)
* Department (US)
* Board (UK)
Bộ
467
Committee / commission / board
Ủy ban
468
Department/Bureau (FBI)/Agency (CIA)
Cục, vụ
469
* Ministry of Foreign Affairs (thường)
* Stats Department (US)
Bộ ngoại giao
460
* Ministry of Interior/Internal Affairs
* Ministry of Public Security (VN)
* Home Office (US)
Bộ nội vụ/công an
461
Politburo
Bộ chính trị (đảng cộng sản)
462
* National Assembly/Congress (US)
* Parliament (UK, AUS)
* Budestag (German)
* Kneset (Israel)
* Diet (Japan)
Quốc hội
463
* The Upper House/The Senate (US)
* The House of Lords (UK)
Thượng nghị viên
464
* The Lower House/Duma (Russia)
* The House of Representatives / The House of Commons (UK)
Hạ Nghị Viện
465
President (tòa án tối cao)/ Judge (Toàn án tỉnh)
Chánh án
466
* Minister of State (France, German)
* State Secretary
Quốc vụ khanh
467
* General Governor (Ngân hàng NN VN)
* Governor (Bang)
Thống đốc
468
Head of State
Quốc trưởng
468
* President (quốc gia, công ty)
* Chairman (hội đồng, ủy ban)
Chủ tịch
470
* Prime Minister
* Primer (France, China)
* Chancellor (German)
* Secretary of Nation People’s Committee (Lybia)
* Chairman of the Council of Ministers (Belarus & some others)
Thủ tướng
471
* Minister
* Secretary (US)
Bộ trưởng
472
* Vice Minister/Deputy Minister
* Assistant Secretary (US)
Thứ trưởng
473
* Head
* Director (VKSTC)
Viện trưởng
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro