new words
Học Tiếng Anh nào : Forget mother you go!: Quên mẹ mày đi - Hover go for water it pure: Lượn đi cho nước nó trong - I want to toilet kiss you : Anh muốn cầu hôn em - Son with no girl: Con với chả cái - Like is afternoon: thích thì chiều - Tangerine do orange flunk: quýt làm cam chịu - Sky down no enemy: Thiên hạ vô địch... keke - Nest your father :Tổ cha mày - Eat picture :Ăn ảnh - Home face road: Nhà mặt phố - Dad do big: Bố làm to - No family live Vô gia cư - Go dust Đi bụi - Sugar sugar Hero man : Đường đường 1 đấng anh hào - Light as feather pink: Nhẹ như lông hồng - Clothes donkey: Đồ con lừa - Dog die : chó chết ………
on the launch of : khi đưa(sản phẩm)
keep in mind : nhớ
make up: chiếm, have a vision of: có tầm nhìn về , break new ground : khám phá,
be in routine use: được sử dụng thường xuyên
clinical (adj) lâm sàng, trigger(v) gây ra..., implant (v) cấy ghép,...
pressing (A) cấp bách, module (N) học trình, đơn vị user-friendly (a) dễ sử dụng
magnificient (A) nguy nga tráng lệ,, pick smt up (V) mua rẻ..,
to win new customers có khách hag moi,
benchmark chuẩn hoá: khi so sánh với các thứ có chất lượng dc công nhận
intellectual (a) trí tuệ, lending rate lãi suất cho vay
tax incentives các biện pháp khuyến khích về thuế
watery nhiều nước (dẫn đến nhạt), negligent (a) cẩu thả
mediation (N) hoà giải, dàn xếp. to mediate (V) trung gian hoà giải,
to mock chế nhạo nhạo báng bằng cách nhái lại
commission hoa hồng, tiền hoa hồng, to sort giải quyết
protocol /pờ râu tờ cl/ những nghi thức dùng trog lễ quan trọng, lễ tân
lengthy dài lê thê........complement lời khen, toughness khó khăn
businesslike thiết thực gọn gàng
stlited khoa trương, explicit rõ ràng. số tiền+balance dư nợ bao nhiêu,,,,
leniency tính khoan dung,,,,,, to be caught doing smt bị bắt khi đagn làm gì
docked giảm xuống, superfluous thừa, P.S : postscript (phần viết thêm sau thư)
at someone's request theo yêu cầu của ai
sight draft hối phiếu trả ngay, to find enclosed thấy trong những tài liệu send kèm này,
B.com (bachelor Of commerce) cử nhân thương mại, M.A (master of art) thạc sĩ văn chương
MBA(master of business administration) thạc sĩ quản trị kd, M.D (master of medicine ) bác sĩ. ph.D( doctor of phylosophy ) : tên +ph.D tiếng sĩ , Dr. = ph.D : Dr. +tên
previously dealt with đã từng làm ăn với nhau
stand quầy trưng bày, prospectus tờ quảng cáo, to send sb order đạt hàng, tobe on usual basis of sale or return : hàng được trả lại,,, estimate báo giá, quotation: bảng tổng hợp các khoản,
irrevocable L/C ai sight thư tín dụng không huỷ ngang trả ngay,
yarn tơ tằm,
shipment will be made within 2 month of receiving the order chuyển hàng trong vòng 2 tháng kể từ khi đặt hàng,
drop smt off phân phối hàng, provisional tạm thời, consignment hàng gửi bán, sự uỷ thác,
15 days prior to the shipment valid for 45 days to the account of ...bank : chuyển hàng trước 15 ngày, tài khoản có hiệu lực trong 45 ng.
ceramic đồ sứ, diesel engine động cơ đi e zen, follow-up thư nhắc, generationg set máy phát điện,
tobe charged for with an allowance for their return in good condition : tiền sẽ dc trừ nếu hàng còn tốt
offer remains open for it within 10 days, chào hàng có giá tri chấp nhận trong vòng 10 ngày. as per theo như, as folllows như dưới đây, a rouse gây quan âm thích thú, conviction sự tin chăc sự thuyets phục,
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro