correspondance
Sản phẩm bằng da : leather product
giày dép: footwear /
chiêt khẩu : allow , offer a 5% discount hoặc allow a discount of 5% /
mức chiết khấu thong thường : the allowance for a trade discount is 5% /
bộ đồ uống trà : tea sets /
thanh toán bằng thư tín bằng bảng anh : in pound stearling (bảng anh) by irrevocable letter of credit. / thư đảm bảo : registered mail
bát đĩa: crokery
tiện đây : by the way / take opportunity to V /
séc cho số tiền đã báo giá : check for the amount quoted /
giao đúng ngày trong đơn hàng : meet our delivery date on the dot as stated in the order
quá mùa vụ bán hàng : the sale season is over in our market
chiết khấu 5% tổng giá trị đơn hàng : give you a discount of 5% of total value of the order
nhu cầu lớn trong khi nguồn cung hạn hẹp : heavy demand for limited supply
nguyên liệu có chat lượng tốt nhất : material stock is of the finest quality
máy khoan : drilling rig
vận đơn : bill of lading
đồ sứ : ceramics, china
tiền két sẽ được trừ… : crates are charged for with an allowance…
xe chở hàng : delivery vehicles
xe điện : electrical vehicles
pin nhẹ : weight battery
dầu tùng : conifer oil
dầu hồi: anise oil
cửa hàng băng đĩa : record shop
hiệp hội thương mại : trade association
thùng thưa : crate
giao 1 chuyến : in one lot
sẵn sàng để giao : ready for collection
kiện : bale (hình thù ko rõ rang), case (hình thù rõ rang)
chiếu cói loại cứng : strong rush mating
theo tập quán xuất khẩu : in export customary packing
xa tanh taffeta
có thể vận chuyển = đường biển : seaworthy
raise the volume up to : tăng số lượng đến
sản phẩm thường thấy: usual existing items.
Relvet : nỉ
Dễ vỡ : fragile
Đặc biệt lưu ý đảm bảm : take special care to see
Nẹp sắt : steal hooped.
Khó khăn ko thể vượt qua : insurmounted difficulties
Trình độ tay nghề cao : good workmanship
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro