Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

ま--も

--ま--

~まい / ~まいか
接続: [動-辞書形]+まい
A
意味: Probably not~                Không phải ~ / Không phải ~ sao?
例文: あの小さな地震が続いている。大きい地震が起こるのではあるまいか。
Các vụ động đất nhỏ vẫn tiếp tục xảy ra. Không phải sẽ có động đất lớn xảy ra sao?


B
意味: Will not~          Sẽ không ~
 例文: こんなまずいレストランへは二度と来るまい。
Tôi sẽ không đến nhà hàng dở như thế này lần nữa đâu.
注意:  Use 「~まいと思っているらしい / ~まいと思っているようだ」when subject is Third Person.
「~まいと思っているらしい / ~まいと思っているようだ」 dùng với nhân xưng thứ 3.


--む--

~む(向)きだ / ~向きに / ~向きの
意味:  Suitable for~ Thích hợp cho ~
接続: [名]+向きだ
例文: このスキー場は初心向きです。
Địa điểm trượt tuyết này thích hợp cho người mới học.

~
向けだ / ~向けに / ~向けの
意味: Bound for~ ; Made for~    Nhắm tới ~ / Dành cho ~
接続: [名]+向けだ
例文: ここにある軽量のクリスマスカードは、みんな海外向けだ。
Thiệp Giáng sinh khối lượng nhẹ có ở đây toàn bộ là dành cho gửi đi nước ngoài.

 

--も--

~もかまわず
意味: Regardless of~    Không quan tâm tới ~
接続: [名]+もかまわず
例文: 人の迷惑もかまわらず、電車の中で携帯電話で話している人がいる。
Có những người nói chuyện bằng điện thoại trên tàu điện mà không quan tâm tới việc người khác bị làm phiền thế nào.
参考: ところかまわず  indiscriminately; no matter where / bất kể ở đâu

~
も~なら~も / ~も~ば~
意味: Neither~or~ ; Both~and~               ~ cũng ... mà ~ cũng ...
接続: [名]+も+[動-ば;い形-ければ;な形-なら]+[名]+も
例文: 父はお酒も飲めばタバコも吸うので、健康が心配だ。
Ba tôi rượu cũng uống mà thuốc lá cũng hút nên tôi rất lo lắng cho sức khỏe của ông ấy.

~
もの
意味: Because~ (give a reason to an explanation)             

~ mà. / ~ mà lại. (chỉ lý do)
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしろ <sometimes conjugated with「です」「ます」>
例文: 「一人で行ける?」「うん、大丈夫、地図を持っているもの。」
"Bạn đi một mình được không?"  "Được, không sao, tôi có mang bản đồ mà lại."
注意: Used in conversations by women and children.  「~もん」is more informal
「~もん」 là dạng nói thân mật hơn

~
もの(です)
意味: By no means~ ; Not~at all             Chẳng lẽ lại ~?
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ものか <[名-の] uses [名-な]
例文: あの人が人の忠告なんか聞くものですか。
Người đó chẳng lẽ lại nghe lời khuyên của người khác à?
類語: When spoken, or between friends 「~もんか」or「~もんですか」is used
「~もんか」, 「~もんですか」 là cách nói suồng sã (như giữa bạn bè)

~
ものがある
意味: Feel like~            Giống như là ~
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ものがある
例文: この絵には人を引きつけるものがある。
Bức tranh này có gì đó như hút người xem.

~
ものだ / ~ものではない
A
意味: show admiration ; grief ; a heart felt feeling

may mà ~
 接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものだ
 例文: あんな大事故にあって、よく助かったものだ。
Gặp tai nạn lớn như vậy may mà thoát nạn được.

B
意味: express something as common sense

cũng đều / ai mà chẳng
 接続: Same as A
  
例文: 地震のときは、だれでもあわてるものだ
Khi có động đất ai mà chẳng hốt hoảng.

C
意味: suggest something ; give a light command

nên ~ (đề nghị, yêu cầu làm gì đó)
 接続: [動-辞書形]+ものだ
 例文: 人の話はよく聞くものです。
Phải nghe kỹ người khác nói chứ.

D
意味: remember a past happening or occurrence

thường ~ (trong quá khứ)
 接続: [動・い形・な形]の普通形の過去+ものだ
 例文: 子供のころ、いたずらをして、よく父に叱られたものだ。
Khi còn trẻ con tôi hay bày trò nghịch ngợm và thường hay bị bố tôi mắng.

~
ものだから
意味: Because~ (give a reason(excuse)   Bởi vì (nhấn mạnh)
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ものだから *(名-の)uses(名-である)
例文: 事故で電車が遅れたものだから、遅くなってすみません。
Tại vì tàu điện bị muộn do tai nạn nên tôi mới đến muộn. Tôi xin lỗi.

~
ものなら
意味: If~(wish for something unattainable ; tell someone it is impossible)

Nếu mà ~
接続: [動-辞書形]+ものなら
例文: 父の病気が治るものなら、どんな高価な薬でも手に入れたい。
Nếu mà có thể chữa khỏi bệnh cho bố tôi thì thuốc đắt thế nào tôi cũng muốn mua.
注意: Thường dùng với động từ chỉ khả năng. 「もんなら」dùng trong văn nói.

~
ものの
意味: Though~             Mặc dù ~
接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものの
例文: 免許は取ったものの、車が買えない。
Mặc dù đã lấy bằng rồi nhưng tôi vẫn chưa thể mua xe.
注意: 「~とはいうものの」 thường được sự dụng. Đặc biệt với danh từ [名+とはいうものの] 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: