Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

は--ほ

--は--

~ばかりか / ~ばかりではなく

意味: Not Only~           Không chỉ ~

接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ばかりか <「名-の」does not use「の」

例文: 林さんのお宅でごちそうになったばかりか、おみやげまでいただいた。

Ở nhà anh Hayashi tôi không chỉ được đãi một bữa ngon mà còn được tặng quà nữa.

~ばかりに

意味: Because of~ ; On account of~ (shows regret over the cause of some bad result)

Toàn là ~

接続:[動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ばかりに *(名-の)uses(名-である) ; な形-であるis sometimes used

例文: うそをついたばかりに恋人に嫌われてしまう。

Nói dối nhiều quá sẽ bị người yêu ghét.

(~を)はじめ / (~を)はじめすると

意味: Not only~ but also~ ; ~among other things

Trước hết là ~

接続: [名]+をはじめ

例文: 上野動物園にはパンダをはじめ、子供達に人気がある動物がたくさんいます。

Ở vườn bách thú Ueno có rất nhiều động vật mà trẻ em yêu thích, trước tiên là gấu trúc.

~はともかく(として)

意味: Irregardless of~                ~ còn tạm được nhưng ...

接続: [名]+はともなく

例文: この洋服は、デザインはともかく、色がよくない。

Bộ quần áo này thiết kế thì còn tạm được nhưng màu xấu quá.

~ば~ほど

意味: The more~the more~(as one goes up, so does the other)

Càng ~càng ...

接続: [動-ば]+[動-辞書形]+ほど

    [い形-ければ]+[い形-い]+ほど

        [な形-なら / であらば]+[な形-な / である]+ほど

        [名-なら / であらば]+[名-である]+ほど

例文: 練習すればするほど上手になります。

Càng luyện tập thì càng giỏi giang.

~はもちろん / ~はもとより

意味: Even~ ; Of course~           ~ thì đương nhiên

接続: [名]+はもちろん

例文: 私が生まれた村は、電車はもちろん、バスも通っていない。

Làng tôi sinh ra xe điện thì đương nhiên không có, cả xe buýt cũng không chạy. 

注意: 「~はもとより」is formal language / 「~はもとより」 là cách nói trang trọng

~はんめん(反面) / ~はんめん(半面)

意味: On one side~ ; On the other side~ Một mặt thì ~ nhưng ...

接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+反面 <[な形;名]don't use [だ]. [~である]can be used.

例文: この薬はよく効く反面、副作用がある。

Thuốc này một mặt thì rất công nhiệu nhưng có tác dụng phụ.

 

--へ--

~べき / ~べきだ

意味: Should~                            Cần phải ~

接続: [動-辞書形]+べき <「する」becomes 「すべき」>

例文: 書く前に注意すべき点を説明します。

Trước khi viết tôi sẽ giải thích các điểm cần chú ý.

~べきではない

意味: Shouldn’t~          Không nên ~

接続: [動-辞書形]+べきではない <「する」becomes 「するべきではない」>

例文: 先生のお宅に、こんな夜中に電話するべきではない

Không nên gọi điện thoại đến nhà cô giáo vào giữa đêm thế này.

 

--ほ--

 (~より)ほか(は)ない / ほかしかたがない

意味: Only~ ; just~ (there is no other way)          Buộc phải ~ / Chỉ có thể ~

接続: [動-辞書形]+ほかない

例文: だれにも頼めないから、自分でやるほかはない。

Do không nhờ được ai nên tôi buộc phải tự mình làm.

類語: 「~しかない」

~ほど / ~ほどだ / ~ほどの

意味: To the extent (point) that~             Gần như là ~

接続: [動-辞書形 / ない形-ない;い形-い;な形-な;名]+ほど

例文: 会場にあふれるほど、ギタ-を持った若者が集まっていた。

Thanh niên mang đàn ghi-ta tập trung gần như chật kín hội trường.

~ほど~はない

意味: Nothing is more~ than~   Không có gì ... như là ~

接続: [動-辞書形;名]+ほど…ない

類語: 「くらい」のAの意味

例文: 仲のいい友達と旅行するほど楽しいことはない

Không có việc gì vui như đi du lịch cùng bạn bè thân thiết.

~ほど

意味: (as one thing changes, so does the other) càng ~ càng ...

接続: [動-辞書形;い形-い;な形-な;名]+ほど

例文: 相撲では、太っているほど有利だ。

Trong môn vật sumo, càng béo lại càng có lợi.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: