Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

第十九課:評価・感想


1.に足る
1 これ は ( ) に 足る データ だ と 思う。

a 調査人数

b 正確

c 信頼

=> Đúng vì hợp nghĩa

Tôi cho rằng đây là dữ liệu có thể tin tưởng được.

2 これ は わたし にとって 天職 で , 人生 を() 足る仕事 だ と 思っ て いる

a かける

=> Đúng vì hợp nghĩa

Tôi cho rằng đây là một công việc giống như thiên chức và xứng đáng để đánh cược cả cuộc đời.

b かけられる

c かけている

3 これ は その 説 の 正当性 を 断定 する に()

a 足り て い ない 証拠 だと言える

b 足ら ない 証拠 だと言える

c 足る証拠 だとは言えない

=> Đúng vì phủ định của に足る nằm ở cuối

Không thể nói rằng đây là căn cứ đủ để kết luận tính chính xác của học thuyết này

2.に堪える

1 学者の()に堪える説得力のある論文を書き たい

a 問題

b 批判

=> Đúng vì に堪える thường đi với 批判

Tôi muốn viết được 1 bài luận văn đủ thuyết phục mà có giá trị phê phán người học giả

c 意見

2 電車 の 中 で 化粧 を する 姿 は 全く()に堪え ない 。

a 見る

=> Đúng vì に堪える thường đi với 見る

Tôi không thể chịu nổi cảnh mấy người ngồi trang điểm ngay trong tàu điện

b 見える

c 見 られる

3 これ は 聞くに堪えない ( ) 話 だ 。

a 而白 い

b ひどい

=> Đúng vì に堪えない thường mang nghĩa tiêu cực

Đó là một câu chuyện khiến người ta không nghe nổi

c 易しい

3.といったらない

1 ジェットコースターに乗ったときの林さんの顔といったら()。本当に不安そうな顏だ。

a なかっ た

=> Đúng vì hợp nghĩa

Không từ nào có thể diễn tả hết vẻ mặt của anh Hayashi khi ngồi trên tàu lượn siêu tốc. Thực sự là một khuôn mặt hoảng hốt.

b あっ た

c 緊張 し て い た

2 駅には乗り換えの案内がどこにもなかった。 ()といったらなかった。

a 困ってしまった

b わからない

c 不親切

=> Đúng vì といったらない đùng để diễn tả sự ngạc nhiên

Ở nhà ga chẳng có lấy một bảng hướng dẫn đổi tàu. Không từ nào có thể diễn tả hết được sự kém chu đáo này.

3 あの日 、薄暗い山道で迷ってしまった 。()といったらなかった。

a 心細い

=> Đúng

Ngày hôm đó tôi bị lạc giữa con đường rừng tối om. Không từ nào có thể diễn tả hết sự cô độc của tôi lúc đó

b 心配 した

=> Sai vì といったらない không đi với động từ

c 不安だった

=> Saivì といったらない đùng để diễn tả sự ngạc nhiên

4 山口 さん の 運転の怖さといったらない 。()

a 心配するほどではない

b とても心配だ

c 二度と乗り たく ない

=> Đúng vì hợp nghĩa

Không từ nào có thể diễn tả hết sự kinh khủng khi anh Yamaguchi cầm lái. Tôi không muốn ngồi sau xe anh ấy lần nào nữa.

4.かぎりだ

1 こんな 簡単 な 漢字 も 読め ない なんて , 実に () かぎり だ 。

a 忘れている

b でき ない

c 情けない

=> Đúng vì trong trường hợp này かぎりだ đi với tính từ biểu thị tình cảm

Đến cả chữ Kanji đơn giản như thế này cũng không đọc được thì quả thực tôi rất buồn

2 小さい子 が 動物 と 触れ合っている 姿 は なんとも() かぎり だ 。

a ほほえみ

b ほほえむ

c ほほえましい

  => Đúng vì trong trường hợp này かぎりだ đi với tính từ biểu thị tình cảm  

Hình ảnh đứa bé âu yếm con vật nhỏ làm tôi thấy rất ấm áp

3 こんな ミス を し て 全く()かぎりです。

a 恥の

b 恥じる

c恥ずかしい

=> Đúng vì trong trường hợp này かぎりだ đi với tính từ biểu thị tình cảm 

Tôi rất xấu hổ khi gây ra lỗi lầm như thế này 

4 夫婦 おそろいで 海外旅行 ですか 。 ( ) かぎり です。

a うらやましい

=> Đúng vì trong trường hợp này かぎりだ đi với tính từ biểu thị tình cảm

Tôi rất ghen tị về việc cả 2 vợ chồng anh chị cùng nhau đi du lịch nước ngoài 

b 仲 が いい

c わたしも行方たい

5.極まる

1 彼 は ( ) 極まりない生活 を し て いる 。

a 研究

b ストレス

c 不健康

  => Đúng vì trong trường hợp này 極まりない đi với tính từ đuôi な không kèm theo な

Anh ấy đang sống một cuộc sống vô cùng tùy tiện, không quan tâm tới sức khỏe

2 右利きで ある わたし にとって 、 けが で 右手 が 使え ない の は ( ) 極まりない 。

a 不便

    => Đúng vì trong trường hợp này 極まりない đi với tính từ đuôi な không kèm theo な

Đối với một người thuận tay phải như tôi thì việc bị thương rồi không thể dùng được tay phải quả là vô cùng bất tiện.

b 不便 な

c 不便 だ

3 こんな 吹雪 の 中 で の 登山 など ( ) 極まる

a 危険

   => Đúng vì trong trường hợp này 極まるchỉ đi với tính từ đuôi な không kèm theo な  

Trong thời tiết bão tuyết như thế này mà lại đi leo núi quả là cực kì nguy hiểm

b 苦しみ

c 難しい

4 彼 は 自分 が悪いのにあのような態度をとる。全く ( ) 極まりない。

a 嫌

b ばか

c 不愉快

=> Đúng vì hợp nghĩa

Anh ta xấu tính như vậy nhưng lại nhận được nhiều sự ủng hộ đến vậy quả thực khiến tôi vô cùng không thoải mái

6.とは

1 あの まじめ な 山本 さん が ( )驚いた。

a うそをつくとは

=> Đúng vì hợp nghĩa

Tôi lấy làm ngạc nhiên khi người nghiêm túc như anh Yamamoto mà cũng có lúc nói dối

b うそ をつくのは

=> Sai vì phải là うそ をつくのが

Vì 驚いた có chủ ngữ là 私 (Nếu không phải 私thì buộc phải chia về 驚いたそうだ)

c うそをつくことは

  => Sai vì phải là うそ をつくことが  (tương tự như trên)

2 彼は動物が好きだとは 聞いていた がそれにしても ( ) とは ......

a 猫 を 飼っ て いる

b 犬 と 猫 を 飼っ て いる

c 猫を12匹も飼っている

=> Đúng vì thể hiện được sự ngạc nhiên

Tôi cũng có nghe rằng anh ta rất yêu động vật nhưng dù vậy chăng nữa thì việc nuôi tới 12 con mèo quả thật có hơi....

3 よりによって楽しみにしていた旅行の日に ( ) とは ... .

a 大雨だ

=> ĐÚng vì hợp nghĩa (Hai vế có sự trái ngược thể hiện sự ngjc nhiên)

Trúng ngay cái ngày háo hức đi chơi thì trời lại đổ mưa

b 素晒らしい天気だ

c 雨が降らない 

7.

1 今日 の わたし の スピーチ は 満足 ( ) ものでは なかっ た 。

a に足る

=> Đúng vì hợp nghĩa

Bài phát biểu ngày hôm nay không phải là một bài phát biểu đủ để tôi có thể tự hào

b に堪える

=> Sai vì không hợp nghĩa

c といったら

=> Sai vì không hợp với mẫu ngữ pháp といったらない

2 佐藤 さん の センス の 良さ ( ) ......。 本当に感心 し ます 。

a というと

=> Sai vif thiếu vế sau

b とは

=> Sai vì 2 vế phải mang nghĩa trái ngược

c と いったら

=> Đúng vì hợp nghĩa

Không từ nào có thể diễn tả hết gu thẩm mỹ tuyệt vời của Ito.. Tôi thực sự rất ngưỡng mộ

3 わたし の 好き な 作家 が 大きな賞 を もらっ た 。 長年 の ファン として()

a 喜ばしいかぎりだ

=> Đúng vì hợp nghĩa

Tác giả mà tôi yêu thích đã nhận được giải thưởng rất lớn. Là một người hâm mộ lâu năm, tôi rất vui mừng vì điều đó

b 喜ばしいとは

=> Sai vì 2 vế cần có sự đối lập (Là fan thì sẽ luôn mong cho tác giả nhận được giải thưởng nên không hợp nghĩa)

c 喜ばし さ 極まりない

=> Sai vì 極まりない đi với từ mang nghĩa tiêu cực

4 クラス 全員 が 授業中 ( ) あまりにもひどい 。

a 居眠りするといったら

  => Sai vì không hợp với mẫu ngữ pháp といったらない  

b 居眠りすることは

c 居眠りするとは

=> Đúng vì thể hiện sự ngạc nhiên của tác giả về việc nguyên cả 1 lớp có thể ngủ gật trong giờ học

Nguyên cả lớp ngủ gật trong giờ học thật là quá tệ

5 漫画の中にも 、芸術作品として ( ) ものは多い 。

a 鑑賞のかぎりのかんしょう

b 鑑賞極まる

c 鑑賞に堪える

=> Đúng vì hợp nghĩa

Dù là trong lĩnh vực truyện tranh thì cũng có nhiều tác phẩm có giá trị cao

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro