Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

MVUQUOCTRINH

ma'am

- lệnh bà, phu nhân (để xưng hô)

- thưa bà (người làm xưng hô)

macabre

- rùng rợn, khủng khiếp, kinh khủng; ma quỷ

macaco

- (động vật học) giống khỉ man­ac

- người xấu xí như khỉ

macadam

- đá dăm nện (để đắp đường)

- đường đắp bằng đá dăm nện

- cách đắp đường bằng đá dăm nện

- đắp bằng đá dăm nện

macadamise

- đắp (đường) bằng đá dăm nện

macadamization

- cách đắp đường bằng đá dăm nện

macadamize

- đắp (đường) bằng đá dăm nện

macaroni

- mỳ ống

macaroon

- bánh hạnh nhân

macaw

- (động vật học) vẹt đuôi dài ( Nam-​Mỹ)

- cây cọ

maccabaw

- thuốc lá macu­ba, thuốc lá ướp hoa hồng (ở xứ Ma-​cu-​ba, quần đảo Mác-​ti-​ních)

maccaboy

- thuốc lá macu­ba, thuốc lá ướp hoa hồng (ở xứ Ma-​cu-​ba, quần đảo Mác-​ti-​ních)

mace

- gậy chơi bi-​a

- (sử học) cái chuỳ

- trượng, gậy quyền

macerate

- ngâm, giầm

- hành xác

maceration

- sự ngâm, sự giầm

- sự hành xác

macerative

- võ vàng

macerator

- người ngâm, người giầm, máy ngâm, máy giầm (để làm giấy)

mach number

- (hàng không) số M (tỷ lệ tốc độ máy bay trên tốc độ âm thanh)

machete

- dao rựa (để chặt mía)

- dao (dùng làm vũ khí)

machiavel

- chính sách quỷ quyệt, người xảo quyệt, người nham hiểm

machiavelli

- chính sách quỷ quyệt, người xảo quyệt, người nham hiểm

machiavellian

- quỷ quyệt, xảo quyệt, nham hiểm

machiavellianism

- chính sách quỷ quyệt, thủ đoạn xảo quyệt, thủ đoạn nham hiểm

machiavellism

- chính sách quỷ quyệt, thủ đoạn xảo quyệt, thủ đoạn nham hiểm

machicolate

- (sử học) xây lỗ ném (ở lan can thành luỹ)

machicolation

- (sử học) lỗ ném (ở lan can thành luỹ để ném đá hoặc các thứ khác xuống đầu quân địch)

- lan can có lỗ ném (ở thành luỹ)

machicoulis

- (sử học) lỗ ném (ở lan can thành luỹ để ném đá hoặc các thứ khác xuống đầu quân địch)

- lan can có lỗ ném (ở thành luỹ)

machinability

- tính có thể cắt được bằng máy công cụ

machinable

- có thể cắt được bằng máy công cụ

machinate

- âm mưu, bày mưu, lập kế mưu toan

machination

- âm mưu, mưu đồ

- sự bày mưu lập kế, sự mưu toan

machinator

- kẻ âm mưu, kẻ mưu toan, kẻ bày mưu lập kế

machine

- máy móc, cơ giới

- người máy; người làm việc như cái máy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ quan đầu nâo, bộ máy chỉ đạo (của một tổ chức, một đảng phái chính trị)

- xe đạp, xe đạp ba bánh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bơm cứu hoả

- máy thay cảnh (ở sân khấu)

- (thuộc) máy móc

- bằng máy

- làm bằng máy, dùng máy

machine-gun

- súng máy, súng liên thanh

- bắn súng máy, bắn súng liên thanh

machine-gunner

- người bắn súng máy, người bắn súng liên thanh

machine-made

- làm bằng máy, sản xuất bằng máy, chế tạo bằng máy

machine-shop

- xưởng chế tạo máy, xưởng sửa chữa máy

machine-tool

- (kỹ thuật) máy công cụ

machinery

- máy móc, máy

- cách cấu tạo, cơ cấu các bộ phận máy

- (nghĩa bóng) bộ máy, cơ quan

- (sân khấu) thiết bị sân khấu

machinist

- người chế tạo máy, người kiểm tra máy

- người dùng máy, thợ máy

mackerel

- (động vật học) cá thu

mackerel sky

- trời phủ đầy những đám mây bông trắng nhỏ

mackintosh

- áo mưa mak­in­tôt

- vải cao su

macle

- (khoáng chất) tinh thể đôi

- vết đen (trong chất khoáng)

macrocephalic

- to đầu

macrocephalous

- to đầu

macrocosm

- thế giới vĩ mô

macroscopic

- vĩ mô

macrospore

- (thực vật học) đại bào tử

macula

- vết, chấm

maculae

- vết, chấm

macular

- (thuộc) vết, (thuộc) chấm

- có vết, có chấm

maculated

- đầy vết, đầy chấm

maculation

- vết, chấm

- sự làm vấy vết

- kiểu phân bố chấm (trên cơ thể sinh vật)

mad

- điên, cuồng, mất trí

- (thông tục) bực dọc, bực bội

- ( + about, af­ter, for, on) say mê, ham mê

- tức giận, giận dữ, nổi giận

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm phát điên; phát điên, hành động như một người điên

madam

- bà, phu nhân; quý phu nhân

- tú bà, mụ chủ nhà chứa

madcap

- người liều, người khinh suất, người hay bốc đồng

madden

- làm phát điên lên, làm tức giận

- phát điên, tức giận

maddening

- làm phát điên lên, làm tức giận

madder

- (thực vật học) cây thiên thảo (một thứ cây rễ có chất đỏ dùng làm thuốc nhuộm)

- thuốc nhuộm thiên thảo

made

- làm, hoàn thành, thực hiện

made-to-measure

- may đo (đối với may sãn)

made-to-order

- may đo; làm đúng như sở thích

madhouse

- bệnh viện tinh thần kinh, nhà thương điên

madman

- người điên, người mất trí

madness

- chứng điên, chứng rồ dại; sự mất trí

- sự giận dữ

madonna

- tượng Thánh mẫu, tranh Thánh mẫu

madonna lily

- (thực vật học) hoa loa kèn trắng

madras

- vải maddrai (để may sơ mi)

madrepore

- (động vật học) san hô đá tảng

madrigal

- bài thơ tình ngắn

- (âm nhạc) Mad­di­gan

madrigalist

- nhà thơ tình

madwoman

- người đàn bà điên

mae west

- (từ lóng) áo hộ thân (của người lái máy bay)

maecenas

- mạnh thường quân

maelstrom

- vũng nước xoáy ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

maenad

- bà tế thần rượu Bắc-​cút

- người đàn bà rượu chè; người đàn bà bị điên cuồng

maestoso

- (âm nhạc) hùng vĩ

maestri

- nhà soạn nhạc đại tài; giáo sư nhạc giỏi; nhạc trưởng đại tài

maestro

- nhà soạn nhạc đại tài; giáo sư nhạc giỏi; nhạc trưởng đại tài

maffick

- vui nhộn ồn ào

mag

- (từ lóng) đồng nửa xu ( Anh)

- (viết tắt) của mag­ne­to

maganese

- (hoá học) Man­gan

magazine

- tạp chí

- nhà kho; kho súng, kho đạn, kho thuốc nổ

- ổ đạn (trong súng)

- (nhiếp ảnh); (điện ảnh) vỏ cuộn phim (để nạp vào máy)

magazinish

- (thuộc) cách viết tạp chí

- khá nông cạn, khá hời hợt (như để đăng tạp chí)

magazinist

- người làm tạp chí, người viết tạp chí

magaziny

- (thuộc) cách viết tạp chí

- khá nông cạn, khá hời hợt (như để đăng tạp chí)

magdalen

- gái điếm đã được cải tạo

- trại cải tạo gái điếm

mage

- đạo sĩ, pháp sư, thầy phù thuỷ

- nhà bác học, nhà thông thái

magenta

- Ma­gen­ta, fuc­sin thuốc nhuộm

- màu fuc­sin, đỏ tươi

maggot

- con giòi (trong thịt thối, phó mát)

- (nghĩa bóng) ý nghĩ ngông cuồng, ý nghĩ kỳ quái

maggoty

- có giòi

- (nghĩa bóng) có những ý nghĩ ngông cuồng, có những ý nghĩ kỳ quái

magi

- thầy pháp

magic

- ma thuật, yêu thuật

- ma lực

- phép kỳ diệu, phép thần thông

- (thuộc) ma thuật, (thuộc) yêu thuật

- có ma lực

- có phép kỳ diệu, có phép thần thông, có phép thần diệu

magic lantern

- đèn chiếu

magical

- ma thuật, yêu thuật

- ma lực

- phép kỳ diệu, phép thần thông

- (thuộc) ma thuật, (thuộc) yêu thuật

- có ma lực

- có phép kỳ diệu, có phép thần thông, có phép thần diệu

magician

- thuật sĩ, pháp sư, thầy phù thuỷ

magilp

- (hoá học) chất hoà thuốc (dùng để hoà thuốc vẽ)

magisterial

- (thuộc) thầy

- (thuộc) quan toà

- quyền uy; hách dịch

- có uy tín, có thẩm quyền (ý kiến)

magistracy

- chức quan toà

- nhiệm kỳ quan toà

- tập thể các quan toà

magistral

- bậc thầy

- (dược học) chế theo đơn (không có bán sãn)

magistrally

- bậc thầy, với uy tín của người thầy

magistrate

- quan toà

magistrateship

- chức vị quan toà

magma

- chất nhão

- (địa lý,ddịa chất) Mac­ma

magmata

- chất nhão

- (địa lý,ddịa chất) Mac­ma

magna carta

- Đại hiến chương nước Anh (do vua Giôn ban hành năm 1215)

- hiến pháp cơ bản, luật lệ cơ bản

magna charta

- Đại hiến chương nước Anh (do vua Giôn ban hành năm 1215)

- hiến pháp cơ bản, luật lệ cơ bản

magnanimity

- tính hào hiệp, tính cao thượng ( (cũng) mag­nan­imous­ness)

- hành động hào hiệp, hành động cao thượng

magnanimous

- hào hiệp, cao thượng

magnanimousness

- tính hào hiệp, tính cao thượng ( (cũng) mag­na­nim­ity)

magnate

- người có quyền thế lớn

- trùm tư bản

magnesia

- (hoá học) Mag­iê-​oxyt

magnesium

- (hoá học) Mag­iê

magnet

- nam châm

- (nghĩa bóng) người có sức lôi cuốn mạnh, vật có sức hấp dẫn mạnh

magnetic

- (thuộc) nam châm, có tính từ, (thuộc) từ

- (nghĩa bóng) có sức hấp dẫn mạnh, có sức lôi cuốn mạnh, có sức quyến rũ

magnetic tape

- băng ghi âm

magnetics

- từ học

magnetise

- từ hoá

- lôi cuốn, hấp dẫn; dụ hoặc, thôi miên

magnetism

- từ học

- hiện tượng từ

- tính từ

- (nghĩa bóng) sức hấp dẫn, sức quyến rũ

magnetite

- (khoáng chất) Man­hêtit

magnetization

- sự từ hoá

- sự lôi cuốn, sự hấp dẫn; sự dụ hoặc, sự thôi miên

magnetize

- từ hoá

- lôi cuốn, hấp dẫn; dụ hoặc, thôi miên

magneto

- (điện học) Man­hêtô

magneto-electric

- từ điện

magneto-electricity

- từ điện

magnetometer

- cái đo từ, từ kế

magnific

- (từ cổ,nghĩa cổ) lộng lẫy, tráng lệ, nguy nga, vĩ đại

magnifical

- (từ cổ,nghĩa cổ) lộng lẫy, tráng lệ, nguy nga, vĩ đại

magnificat

- bài tụng đức Mẹ đồng trinh

magnification

- sự phóng đại, sự mở rộng, sự làm to

- sự ca ngợi, sự tán tụng, sự tán dương

magnificence

- vẻ tráng lệ, vẻ nguy nga, vẻ lộng lẫy

magnificent

- tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy

- (thông tục) rất đẹp, cừ, chiến

magnificentness

- vẻ tráng lệ, vẻ nguy nga, vẻ lộng lẫy

magnifier

- kính lúp; máy phóng (ảnh)

magnify

- làm to ra, phóng to, mở rộng

- thổi phồng, tán dương quá đáng

magnifying glass

- kính lúp

magniloquence

- tính hay khoe khoang, tính hay khoác lác

magniloquent

- hay khoe khoang, hay khoác lác

magnitude

- tầm lớn, độ lớn, lượng

- tầm quan trọng, tính chất trọng đại

magnitudinous

- có tầm lớn, có độ lớn, có lượng lớn

- quan trọng, trọng đại

magnolia

- (thực vật học) cây mộc lan

magnum

- chai lớn ( 2, 250 lít)

magnum bonum

- loại mận lớn

- loại khoai tây vàng

magpie

- (động vật học) người hay nói, người hay ba hoa

magus

- thầy pháp

magyar

- (thuộc) Ma-​gi-​a; (thuộc) Hung-​ga-​ri

- người Ma-​gi-​a; người Hung-​ga-​ri

- tiếng Ma-​gi-​a; tiếng Hung-​ga-​ri

mah-jong

- jongg) /'mɑ:'dʤɔɳ/

- (đánh bài) mạt chược

mah-jongg

- jongg) /'mɑ:'dʤɔɳ/

- (đánh bài) mạt chược

mahogany

- (thực vật học) cây dái ngựa

- gỗ dái ngựa

- màu gỗ dái ngựa

- bàn ăn

- bằng gỗ dái ngựa

- có màu gỗ dái ngựa

mahometan

- (thuộc) Mô-​ha-​mét; (thuộc) Hồi giáo

mahout

- ( Ân-​ddộ) quản tượng

maid

- con gái; thiếu nữ

- đầy tớ gái, người hầu gái

maid-in-waiting

- in-​wait­ing) /'mei­din'weitiɳ/

- thị nữ, thị tỳ (theo hầu các hoàng hậu)

maid-of-all-work

- người đầy tớ gái đầu sai, người đầy tớ gái làm đủ mọi việc

maid-of-honour

- cô phù dâu chính

- (như) la­dy-​in-​wait­ing

maiden

- thiếu nữ, trinh nữ, cô gái đồng trinh

- gái già, bà cô

- ngựa đua chưa giật giải lần nào, cuộc đua cho ngựa chưa giật giải lần nào

- (sử học) máy chém

- (thuộc) người trinh nữ, trinh; chưa chồng, không chồng; (thuộc) thời con gái

- đầu tiên

- còn mới nguyên, chưa hề dùng (gươm...)

- chưa giật giải lần nào (ngựa)

- chưa bị tấn công lần nào (đồn luỹ)

- không có án xử (phiên toà)

maidenhair

- (thực vật học) cây đuôi chồn (dương xỉ)

maidenhead

- sự trinh bạch, sự trinh tiết, thời kỳ còn con gái

- màng trinh

maidenhood

- thân thể người con gái; thời kỳ con gái

- thân thể gái già, cảnh bà cô

maidenish

- như con gái

maidenlike

- như một cô gái; như một trinh nữ

maidenly

- trinh trắng, trinh tiết; dịu dàng như một trinh nữ

maidservant

- người hầu gái, người đầy tớ gái

maieutic

- gợi, hỏi làm cho nhận thức rõ (những ý nghĩ của tiềm tàng thai nghén, theo phương pháp của Xô-​crát); (thuộc) phương pháp gợi hỏi

maigre

- chay (thức ăn)

mail

- áo giáp

- mặc áo giáp

- thư từ; bưu kiện, bưu phẩm

- chuyển thư

- bưu điện

- xe thư (xe lửa)

- gửi qua bưu điện

mail order

- thư đặt hàng (gửi bằng đường bưu điện)

mail-boat

- tàu thư (tàu biển)

mail-car

- xe thư

mail-oder house

- oder_house) /'meil,ɔ:də'haus/

- cửa hàng nhận đặt và trả bằng đương bưu điện

mail-order firm

- oder_house) /'meil,ɔ:də'haus/

- cửa hàng nhận đặt và trả bằng đương bưu điện

mail-plane

- máy bay thư

mail-train

- xe thư (xe lửa)

mailbox

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hòm thư

mailed fist

- the mailed_fist vũ lực, bạo lực

mailer

- người gửi thư, người chuẩn bị thư gửi đi; máy chuẩn bị thư gửi đi

mailman

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đưa thư

maim

- thương tật

- làm tàn tật

- cắt bớt, xén bớt, cắt xén (một quyển sách, một đoạn văn, một bài thơ...)

main

- cuộc chọi gà

- with might and main với tất cả sức mạnh, dốc hết sức

- phần chính, phần cốt yếu, phần chủ yếu

- ống dẫn chính (điện, nước, hơi đốt)

- (thơ ca) biển cả

- chính, chủ yếu, quan trọng nhất

main clause

- (ngôn ngữ học) mệnh đề chính

main line

- (ngành đường sắt) đường sắt chính

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mạch máu chính để tiêm mocfin; sự tiêm mocfin vào mạch máu chính

main-deck

- sàn tàu

mainifestness

- tính rõ ràng, tính hiển nhiên

mainland

- lục địa, đất liền

mainly

- chính, chủ yếu

- phần lớn

mainmast

- (hàng hải) cột buồm chính

mainsail

- (hàng hải) buồm chính

mainspring

- dây cót chính (của đồng hồ)

- (nghĩa bóng) động cơ chính (của một hành động)

mainstay

- (hàng hải) dây néo cột buồm chính

- (nghĩa bóng) chỗ dựa chính, rường cột, trụ cột

maintain

- giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản

- giữ vững, không rời bỏ

- bảo vệ, xác nhận rằng

- nuôi, cưu mang

maintainable

- có thể giữ được, có thể duy trì được

maintainer

- người phải cưu mang

maintenance

- sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản

- sự nuôi, sự cưu mang

maitre d'hôtel

- quản gia

- người phụ trách những người hầu bàn

- chủ khách sạn

- món xốt bơ chua

maize

- (thực vật học) ngô

- vàng nhạt (màu ngô)

majestic

- uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ

majesty

- vẻ uy nghi, vẻ oai nghiêm, vẻ oai vệ, vẻ đường bệ

+ Your (His, Her) Majesty

- tâu Bệ hạ, tâu Hoàng đế, tâu Hoàng hậu (tiếng tôn xưng)

majolica

- đồ sành ma­joli­ca (ở Y về thời Phục hưng)

major

- (quân sự) thiếu tá (lục quân)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con trai đến tuổi thành niên ( 21 tuổi)

- chuyên đề (của một sinh viên)

- người có địa vị cao hơn (trong một lĩnh vực nào đó)

- lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu

- anh, lớn (dùng trong trường hợp có hai anh em cùng trường)

- (âm nhạc) trưởng

- đến tuổi trưởng thành

- (thuộc) chuyên đề (của một sinh viên)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyên về (một môn gì), chọn chuyên đề, đỗ cao (về một môn học)

major-domo

- quản gia

major-general

- (quân sự) trung tướng

major-generalship

- gen­er­al­sy) /'mei­dʤə'dʤenərəl­si/

- (quân sự) chức trung tướng, hàm trung tướng

major-generalsy

- gen­er­al­sy) /'mei­dʤə'dʤenərəl­si/

- (quân sự) chức trung tướng, hàm trung tướng

majority

- phần lớn, phần đông, đa số

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng (nhóm) được đa số phiếu

- tuổi thành niên, tuổi trưởng thành

- (quân sự) chức thiếu tá, hàm thiếu tá

+ to join the ma­jor­ity

- về với tổ tiên

majuscular

- viết hoa, lớn (chữ)

- chữ viết hoa, chữ lớn

majuscule

- viết hoa, lớn (chữ)

- chữ viết hoa, chữ lớn

make

- hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người)

- sự chế nhạo

- (điện học) công tắc, cái ngắt điện

+ to be on the make

- (thông tục) thích làm giàu

- đang tăng, đang tiến

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với

- làm, chế tạo

- sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị

- kiếm được, thu

- làm, gây ra

- làm, thực hiện, thi hành

- khiến cho, làm cho

- bắt, bắt buộc

- phong, bổ nhiệm, lập, tôn

- ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận

- đến; tới; (hàng hải) trông thấy

- hoàn thành, đạt được, làm được, đi được

- thành, là, bằng

- trở thành, trở nên

- nghĩ, hiểu

- đi, tiến (về phía)

- lên, xuống (thuỷ triều)

- làm, ra ý, ra vẻ

- sửa soạn, chuẩn bị

+ to make af­ter

- (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi

+ to make against

- bất lợi, có hại cho

+ to make away

- vội vàng ra đi

+ to make away with

- huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử

- lãng phí, phung phí

- xoáy, ăn cắp

+ to make back off

- trở lại một nơi nào...

+ to make off

- đi mất, chuồn, cuốn gói

+ to make off with

- xoáy, ăn cắp

+ to make out

- đặt, dựng lên, lập

- xác minh, chứng minh

- hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được

- phân biệt, nhìn thấy, nhận ra

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển

+ to make over

- chuyển, nhượng, gi­ao, để lại

- sửa lại (cái gì)

+ to make up

- làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén

- lập, dựng

- bịa, bịa đặt

- hoá trang

- thu xếp, dàn xếp, dàn hoà

- đền bù, bồi thường

- bổ khuyết, bù, bù đắp

+ to make with

- (từ lóng) sử dụng

+ to make amends for some­thing

- (xem) amends

+ to make as if

+ to make as though

- làm như thể, hành động như thể

+ to make beleive

- (xem) beleive

+ to make bold to

- (xem) bold

+ to make both ends meet

- (xem) meet

+ to make free with

- tiếp đãi tự nhiên không khách sáo

+ to make friends with

- (xem) friend

+ to make fun of

+ to make game of

- đùa cợt, chế nhạo, giễu

+ to make good

- (xem) good

+ make haste!

- (xem) haste

+ to make a hash of job

- (xem) hash

+ to make hay while the sun shines

- (xem) hay

+ to make head

- (xem) head

+ to make head against

- (xem) head

+ to make head­way

- (xem) head­way

+ to make one­self at home

- tự nhiên như ở nhà, không khách sáo

+ to make love to some­one

- (xem) love

+ to make lit­tle (light, noth­ing) of

- coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến

+ to make much of

- (xem) much

+ to make the most of

- (xem) most

+ to make moun­tains of mole­hills

- (xem) mole­hill

+ to make one's mark

- (xem) makr

+ to make mer­ry

- (xem) mer­ry

+ to make one's mouth wa­ter

- (xem) wa­ter

+ to make of mar

- (xem) mar

+ to make ready

- chuẩn bị sãn sàng

+ to make room (place) for

- nhường chổ cho

+ to make sail

- gương buồm, căng buồm

+ to make one­self scarce

- lẩn đi, trốn đi

+ to make [a] shift to

- (xem) shift

+ to make terms with

- (xem) term

+ to make too much ado about noth­ing

- chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên

+ to make a tool of some­one

- (xem) tool

+ to make up one's mind

- (xem) mind

+ to make up for lost time

- (xem) time

+ to make war on

- (xem) war

+ to make wa­ter

- (xem) wa­ter

+ to make way

- (xem) way

+ to make way for

- (xem) way

make-believe

- sự giả vờ, sự giả cách, sự giả bộ

- giả, không thật

make-or-break

- một mất một còn, được ăn cả ngã về không

make-up

- đồ hoá trang, son phấn (để tô điểm); sự hoá trang

- (ngành in) cách sắp trang

- cấu tạo, bản chất, tính chất

makepeace

- người hoà giải, người dàn xếp

maker

- người làm, người sáng tạo, người tạo ra

- ( Mak­er) ông tạo, con tạo

makershift

- cái thay thế tạm thời, cái dùng tạm thời

- dùng tạm thời, thay thế tạm thời

makeshifness

- tính chất để dùng tạm thời, tính chất để thay thế tạm thời

makeweight

- vật bù vào cho cân

- đối trọng

- người điền trống, vật điền trống (lấp vào chỗ trống); người thêm vào cho đông, vật thêm vào cho nhiều

making

- sự làm, sự chế tạo; cách làm, cách chế tạo

- sự tiến bộ, sự thành công, sự lớn lên; nguyên nhân tiến bộ, nguyên nhân thành công

- ( số nhiều) đức tính, tài năng; yếu tố

- ( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy và thuốc lá đủ cuốn một điếu

- mẻ, số lượng làm ra

+ in the mak­ing

- đang hình thành, đang nảy nở, đang phát triển

malachite

- (khoáng chất) Mala­chit

malacological

- (thuộc) khoa nghiên cứu động vật thân mềm

malacologist

- nhà nghiên cứu động vật thân mềm

malacology

- khoa nghiên cứu động vật thân mềm

maladjustment

- sự lắp sai; sự thích nghi sai

maladminister

- cai trị xấu, quản lý tồi

maladministration

- sự cai trị xấu, sự quản lý tồi

maladroit

- vụng về, không khôn khéo

maladroitness

- sự vụng về

malady

- bệnh tật

- (nghĩa bóng) tệ nạn

malaise

- nỗi khó chịu; tình trạng khó chịu, tình trạng phiền muộn

malapert

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự xấc láo, sự vô lễ

- (từ cổ,nghĩa cổ) xấc láo, vô lễ

malapropism

- tật hay nói chữ rởm; sự dùng (từ) sai nghĩa một cách buồn cười

- từ dùng sai nghĩa một cách buồn cười

malapropos

- không thích hợp, không phải lúc, không phải lối, trái mùa

- việc không đúng lúc, việc không phải lối; lời không đúng lúc, lời không phải lối

malar

- (giải phẫu) (thuộc) má

- (giải phẫu) xương gò má

malaria

- bệnh sốt rét

malarial

- (thuộc) bệnh sốt rét

malarian

- (thuộc) bệnh sốt rét

malay

- (thuộc) Mã lai

- người Mã lai

- tiếng Mã lai

malayan

- (thuộc) Mã lai

- người Mã-​lai

malcontent

- người không bằng lòng, người bất tỉnh

malcontentedness

- sự không bằng lòng, sự bất tỉnh

male

- trai, đực, trống

- mạnh mẽ, trai tráng

- con trai, đàn ông; con đực, con trống

malediction

- lời chửi rủa, lời nguyền rủa

maledictive

- chửi rủa, nguyền rủa

maledictory

- chửi rủa, nguyền rủa

malefaction

- điều ác, điều hiểm ác hành động bất lương, hành động gi­an tà

malefactor

- người làm điều ác, kẻ bất lương, kẻ gi­an tà

malefactress

- người đàn bà làm điều ác, con mụ bất lương, con mụ gi­an tà

malefic

- gây ảnh hưởng xấu, làm điều xấu; có hại

maleficence

- tính ác, tính hiểm ác; ác tâm, ác ý

maleficent

- hay làm hại; ác, hiểm ác

maleness

- tính chất con trai, tính chất đàn ông; tính chất đực

malevolence

- ác tâm, ác ý

malevolent

- xấu bụng, ác, hiểm ác

malfeasance

- (pháp lý) hành động phi pháp, hành động bất lương

malfeasant

- (pháp lý) phi pháp, bất lương, phạm tội ác

- (pháp lý) kẻ phi pháp, kẻ bất lương, kẻ phạm tội ác

malformation

- tật

malic

- (hoá học) Mal­ic

malice

- tính hiểm độc, ác tâm

malicious

- hiểm độc, có ác tâm

- có hiềm thù

maliciousness

- tính hiểm độc, ác tâm

malign

- độc ác, thâm hiểm

- (y học) ác tính

- nói xấu, phỉ báng, vu khống

malignance

- tính ác, tính thâm hiểm; ác tâm, ác ý

- tính ác, tính độc hại

- (y học) ác tính

malignancy

- tính ác, tính thâm hiểm; ác tâm, ác ý

- tính ác, tính độc hại

- (y học) ác tính

malignant

- thích làm điều ác, có ác tâm; hiểm; độc ác

- (y học) ác tính

malignity

- tính ác, tính thâm hiểm; lòng hiểm độc, ác tâm

- điều ác, điều độc ác

- (y học) ác tính

malinger

- giả ốm để trốn việc

malingerer

- người giả ốm để trốn việc

malkin

- người đàn bà nhếch nhác

- bù nhìn (để đuổi chim)

- gậy quấn giẻ (để chùi lò bánh)

- con mèo; con thỏ rừng

mallard

- (động vật học) vịt trời

- thịt vịt trời

malleability

- tính dễ dát mỏng, tính dễ uốn

- (nghĩa bóng) tính dễ bảo

malleable

- dễ dát mỏng, dễ uốn

- (nghĩa bóng) dễ bảo

malleableness

- tính dễ dát mỏng, tính dễ uốn

- (nghĩa bóng) tính dễ bảo

mallet

- cái vồ

malleus

- (giải phẫu) xương búa (ở tai)

mallow

- (thực vật học) cây cẩm quỳ

malm

- (khoáng chất) đá vôi mềm

- gạch (làm bằng) đá vôi mềm

malnutrition

- sự kém dinh dưỡng, sự thiếu ăn

malodorous

- hôi, nặng mùi

malodorousness

- mùi hôi

- sự nặng mùi

malodour

- mùi hôi, mùi nặng

malpractice

- hành động xấu, hành động bất chính, việc làm phi pháp

- (y học) sự sơ xuất (trong khi chữa bệnh); sự cho thuốc sai

- (pháp lý) sự làm dụng địa vị

malt

- mạch nha

- có mạch nha; làm bằng mạch nha

- gây mạch nha, ủ mạch nha

malt-house

- xưởng gây mạch nha

maltase

- (hoá học) (sinh vật học) Man­taza

malthusian

- người theo thuyết Man-​tuýt

malthusianism

- thuyết Man-​tuýt

malting

- cách gây mạch nha; sự gây mạch nha

maltose

- (hoá học) Man­toza

maltreat

- ngược đâi, bạc đãi, hành hạ

maltreater

- người ngược đâi, người bạc đãi, người hành hạ

maltreatment

- sự ngược đâi, sự bạc đãi, sự hành hạ

malvaceous

- (thực vật học) (thuộc) họ bông

malversation

- sự tham ô, sự ăn hối lộ

mama

- uây khyếm mẹ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân

- (giải phẫu) vú

mamelon

- gò đất, mô đất, nằm đất

mamilla

- núm vú, đầu vú

mamillae

- núm vú, đầu vú

mamillary

- hình núm vú

mamma

- uây khyếm mẹ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân

- (giải phẫu) vú

mammae

- uây khyếm mẹ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân

- (giải phẫu) vú

mammal

- (động vật học) loài thú, loài động vật có vú

mammalian

- (thuộc) thú, (thuộc) loài động vật có vú

- loài thú, loài động vật có vú

mammaliferous

- (địa lý,ddịa chất) có vết tích của loài thú

mammalogist

- nhà nghiên cứu về thú

mammalogy

- môn động vật có vú

mammary

- (thuộc) vú

mammiferous

- có vú

mammilla

- núm vú, đầu vú

mammillary

- hình núm vú

mammon

- sự phú quý; tiền tài

mammonism

- sự mải mê làm giàu

- sự tôn thờ đồng tiền

mammoth

- voi cổ, voi ma­mut

- to lớn, khổng lồ

mammy

- uây khyếm mẹ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vú em người da đen

man

- người, con người

- đàn ông, nam nhi

- chồng

- ( (thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...)

- người hầu, đầy tớ (trai)

- cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc)

- quân cờ

+ the man high­er up

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm trong chính giới

+ a man in a thou­sand

- người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một

+ man and boy

- từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành

+ the man in (mỹ: on) the street

- người dân thường, quần chúng

+ a man of the world

- (xem) world

+ man about town

- (xem) about

+ a man of let­ters

- (xem) let­ter

+ man of straw

- (xem) straw

+ a man of all work

- người làm đủ mọi nghề

+ a man of his word

- (xem) word

+ a man of hon­our

- người quân tử

+ one dol­lars-​a-​year man

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng)

+ to be one's own man

- tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác

+ to be one's own man again

- lấy lại được bình tĩnh

- tỉnh lại

- bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm)

- lại được tự do

+ to a man

+ to the last man

- tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng

+ un­der­cov­er men

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm

- cung cấp người

- giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác)

- làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên

man on horseback

- nhà quân phiệt độc tài tự cho mình là anh hùng cứu nước

man-at-arms

- binh sĩ

- (sử học) kỵ binh (thời Trung cổ)

man-day

- ngày công (của một người)

man-eater

- người ăn thịt người, thú ăn thịt người

man-o'-war

- o'-war) /'mænəv'wɔ:/

- tàu chiến

man-of-war

- o'-war) /'mænəv'wɔ:/

- tàu chiến

man-sized

- vừa cho một người, hợp với một người

- to lớn

man-year

- năm công (của một người)

manacle

- khoá tay, xiềng, cùm ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- khoá tay lại

- (nghĩa bóng) giữ lại, ngăn lại

manage

- quản lý, trông nom

- chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo

- thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được

- dùng, sử dụng

- đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách

manageability

- tính có thể điều khiển, tính có thể sai khiến; tính dễ dạy, tính dễ bảo

manageable

- có thể quản lý, có thể trông nom

- có thể điều khiển, có thể sai khiến

- dễ cầm, dễ dùng, dễ sử dụng

manageableness

- tính có thể điều khiển, tính có thể sai khiến; tính dễ dạy, tính dễ bảo

management

- sự trông nom, sự quản lý

- sự điều khiển

- ban quản lý, ban quản đốc

- sự khôn khéo, sự khéo xử; mánh lới

manager

- người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ

manageress

- bà quản lý, bà quản đốc, bà giám đốc

managerial

- (thuộc) người quản lý, (thuộc) giám đốc; (thuộc) ban quản trị

managership

- chức quản lý, chức quản đốc, chức giám đốc

managing

- trông nom, quản lý

- khéo trông nom, quản lý giỏi, kinh doanh giỏi

- cẩn thận, tiết kiệm

managing editor

- chủ bút

manatee

- (động vật học) lợn biển

manciple

- người giữ tiền chợ, người quản lý (ở trường đại học)

mancunian

- (thuộc) Măng-​sét-​tơ

- người tỉnh Măng-​sét-​tơ

mandarin

- quan lại

- thủ lĩnh lạc hậu (của một chính đảng)

- búp bê mặc quần áo Trung quốc biết gật

- tiếng phổ thông ( Trung quốc)

- quả quít

- rượu quít

- màu vỏ quít

mandarine

- quan lại

- thủ lĩnh lạc hậu (của một chính đảng)

- búp bê mặc quần áo Trung quốc biết gật

- tiếng phổ thông ( Trung quốc)

- quả quít

- rượu quít

- màu vỏ quít

mandatary

- người được uỷ nhiệm, người được uỷ thác

- nước uỷ trị

mandate

- lệnh, trát

- sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác

- sự uỷ mị

- chỉ thị, yêu cầu (của người bỏ phiếu đối với nghị viên, cho công đoàn viên đối với người đại diện...)

mandator

- người ra lệnh

- người uỷ nhiệm, người uỷ thác

mandatory

- (thuộc) lệnh

- (thuộc) sự uỷ nhiệm, (thuộc) sự uỷ thác

mandible

- hàm dưới

mandibular

- (thuộc) hàm dưới

mandolin

- (âm nhạc) đàn măng-​ddô-​lin

mandoline

- (âm nhạc) đàn măng-​ddô-​lin

mandrel

- (kỹ thuật) trục tâm

- lõi, ruột

- (ngành mỏ) cuốc chim

mandril

- (kỹ thuật) trục tâm

- lõi, ruột

- (ngành mỏ) cuốc chim

mandrill

- (động vật học) khỉ dữ (thuộc giống khỉ đầu chó)

manducate

- nhai

mane

- bờm (ngựa, sư tử)

- (nghĩa bóng) tóc bờm (để dài và cộm lên)

manes

- vong hồn

maneuver

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) ma­noeu­vre

manful

- dũng mãnh, táo bạo, can trường; kiên quyết

manfulness

- tính dũng mãnh, tính táo bạo, tính can trường; tính kiên quyết

manganiferous

- (hoá học) có man­gan

mange

- (thú y học) bệnh lở ghẻ

mangel

- wurzel) /'mæɳgl'wə:zl/ (man­gold) /'mæɳgəld/ (man­gold-​wurzel) /'mæɳgəld'wə:zl/

- (thực vật học) củ cải to ( (thường) dùng làm thức ăn cho vật nuôi)

manger

- máng ăn (ngựa, trâu, bò...)

+ to be a dog in the manger

- (xem) dog

mangle

- (nghành dệt) máy cán là

- (nghành dệt) cán là (vải)

- xé; cắt xơ ra; làm nham nhở, làm sứt sẹo

- làm hư, làm hỏng, làm xấu đi

- làm mất hay (bản nhạc, bài thơ... vì chép lại sai); đọc sai, đọc trệch (từ)

mango

- quả xoài

- (thực vật học) cây xoài

mangold

- wurzel) /'mæɳgl'wə:zl/ (man­gold) /'mæɳgəld/ (man­gold-​wurzel) /'mæɳgəld'wə:zl/

- (thực vật học) củ cải to ( (thường) dùng làm thức ăn cho vật nuôi)

mangosteen

- (thực vật học) cây măng cụt

- quả măng cụt

mangrove

- (thực vật học) cây đước

mangy

- ghẻ lở

- bẩn thỉu, dơ dáy; xơ xác

manhood

- nhân cách, nhân tính

- tuổi trưởng thành

- dũng khí, lòng can đảm, tính cương nghị

- đàn ông (nói chung)

mania

- chứng điên, chứng cuồng

- tính gàn, tính kỳ quặc

- tính ham mê, tính nghiện

maniac

- điên cuồng

- gàn, kỳ quặc

- người điên

maniacal

- điên, cuồng

manicure

- sự cắt sửa móng tay

- thợ cắt sửa móng tay

- cắt sửa móng tay

manicurist

- thợ cắt sửa móng tay

manifest

- bản kê khai hàng hoá chở trên tàu (để nộp sở thuế quan)

- rõ ràng, hiển nhiên

- biểu lộ, biểu thị, bày tỏ, chứng tỏ

- kê khai vào bản kê khai (hàng hoá chở trên tàu)

- hiện ra (ma)

manifest desting

- thuyết bành trướng do định mệnh (của Mỹ)

manifestable

- có thể biểu lộ, có thể biểu thị

manifestation

- sự biểu lộ, sự biểu thị

- cuộc biểu tình, cuộc thị uy

- sự hiện hình (hồn ma)

manifesto

- bản tuyên ngôn

manifold

- rất nhiều; nhiều vẻ

- in thành nhiều bản

manikin

- người lùn

- người kiểu (bằng thạch cao, chất dẻo... để học giải phẫu, để làm kiểu vẽ, kiểu nặn)

- người giả (ở hiệu may)

manila

- sợi cây chuối sợi (để bện thừng) ( (cũng) mani­la hemp)

- xì gà mani

manilla

- sợi cây chuối sợi (để bện thừng) ( (cũng) mani­la hemp)

- xì gà mani

manioc

- (thực vật học) cây sắn

- bột sắn

maniple

- dải áo thầy dòng (đeo ở tay trái khi làm lễ)

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La-​mã) trung đội (gồm từ 60 đến 120 người)

manipulate

- vận dụng bằng tay, thao tác

- lôi kéo, vận động (bằng mánh khoé)

manipulation

- sự vận dụng bằng tay, sự thao tác

- sự lôi kéo, sự vận động (bằng mánh khoé)

manipulative

- (thuộc) sự vận dụng bằng tay, (thuộc) sự thao tác

- (thuộc) sự lôi kéo, (thuộc) sự vận động (bằng mánh khoé)

manipulator

- người vận dụng bằng tay, người thao tác

- người lôi kéo, người vận động (bằng mánh khoé)

- (kỹ thuật) bộ đảo phôi; tay máy; ma­nip

manitou

- thần ác; thần thiện (thổ dân Mỹ)

- vật thần, bùa

mankind

- loài người, nhân loại

- nam giới, đàn ông (nói chung)

manlike

- như đàn ông; có những tính chất của đàn ông

manlikeness

- tính như đàn ông

manliness

- tính chất đàn ông; đức tính đàn ông; tính hùng dũng, tính mạnh mẽ, tính can đảm, tính kiên cường

- vẻ đàn ông (đàn bà)

manly

- có tính chất đàn ông; có đức tính đàn ông; hùng dũng, mạnh mẽ, can đảm, kiên cường

- có vẻ đàn ông (đàn bà)

- hợp với đàn ông (đồ dùng)

manna

- (kinh thánh) lương thực trời cho

- (nghĩa bóng) cái tự nhiên được hưởng; lộc thánh

- dịch tần bì (nước ngọt lấy ở cây tần bì, dùng làm thuốc nhuận tràng)

mannequin

- cô gái mặc áo mẫu chiêu hàng (trong hiệu thợ may)

- người kiểu

- người giả

manner

- cách, lối, kiểu

- in

- cách, lối, thói, kiểu

- dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ

- ( số nhiều) cách xử sự, cách cư xử

- ( số nhiều) phong tục, tập quán

- lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...)

- loại, hạng

+ by all man­ner of mean

- (xem) means

+ by no man­ner of means

- (xem) mean

+ in a man­ner

- theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó

+ to the man­ner born

- bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì...)

mannered

- kiểu cách, cầu kỳ (văn phong)

mannerism

- thói cầu kỳ, thói kiểu cách

- thói riêng, phong cách riêng, văn phong riêng

mannerless

- thiếu lịch sự, thiếu lễ độ, khiếm nhã

mannerliness

- thái độ lễ phép, thái độ lịch sự; sự lễ đ

mannerly

- lễ phép, lịch sự; lễ đ

mannish

- giống đàn ông, như đàn ông (đàn bà)

- thích hợp với đàn ông; có tính chất đàn ông

manoeuvre

- (quân sự); (hàng hải) sự vận động

- ( số nhiều) (quân sự) sự thao diễn, sự diễn tập

- (nghĩa bóng) thủ đoạn

- (quân sự) thao diễn, diễn tập

- vận động (quân đội, đội tàu) theo kế hoạch

- (nghĩa bóng) dùng thủ đoạn, dùng mưu mẹo (để làm một việc gì)

manometer

- cái đo áp, áp kế

manometric

- (thuộc) đo áp

manor

- trang viên, thái ấp

manorial

- (thuộc) trang viên, (thuộc) thái ấp

manpower

- nhân lực; sức người

- đơn vị sức người ( 1 qoành 0 mã lực)

mansard

- (kiến trúc) mái hai mảng ( (thường) mansard roof)

manse

- ( Ê-​cốt) nhà (của) mục sư

manservant

- đầy tớ trai

mansion

- lâu đài

- ( số nhiều) khu nhà lớn

mansion-house

- the man­sion-​house nhà thị trưởng Luân-​ddôn

manslaughter

- tội giết người

- (pháp lý) tội ngộ sát

manslayer

- kẻ giết người

manslaying

- sự giết người

mantel

- mặt lò sưởi

mantelet

- áo choàng ngắn, áo choàng vai

- (sử học), (quân sự) cái mộc (để đỡ tên, đạn)

mantelpiece

- mặt lò sưởi

mantes

- (động vật học) con bọ ngựa

mantilla

- khăn vuông, khăn choàng (của phụ nữ Y và Tây-​ban-​nha)

- áo khoác ngắn

mantis

- (động vật học) con bọ ngựa

mantle

- áo khoác, áo choàng không tay

- (nghĩa bóng) cái che phủ, cái che đậy

- măng sông đèn

- (giải phẫu) vỏ nâo, vỏ đại não

- (động vật học) áo (của động vật thân mềm)

- choàng, phủ khăn choàng

- che phủ, che đậy, bao bọc

- sủi bọt, có váng (nước, rượu)

- xông lên mặt (máu); đỏ ửng lên (mặt)

mantlet

- áo choàng ngắn, áo choàng vai

- (sử học), (quân sự) cái mộc (để đỡ tên, đạn)

mantrap

- cạm, bẫy (để bắt kẻ trộm, kẻ cắp...)

manual

- (thuộc) tay; làm bằng tay

- (thuộc) sổ tay; (thuộc) sách học

- sổ tay, sách học

- phím đàn ( pi­anô...)

- (quân sự) sự tập sử dụng súng

manufactory

- xí nghiệp

manufacture

- sự chế tạo, sự sản xuất

- công nghiệp

manufacturer

- người chế tạo, người sản xuất

- nhà công nghiệp; chủ xí nghiệp, chủ xưởng

manumission

- sự giải phóng (nô lệ)

manumit

- (sử học) giải phóng (nô lệ)

manure

- phân bón

- bón phân

manuscript

- bản viết tay; bản thảo, bản đưa in (của tác giả)

+ in manuscript

- chưa in

- viết tay

many

- nhiều, lắm

+ many a

- hơn một, nhiều

+ for many a long day

- trong một thời gi­an dài

+ to be one too many

- thừa

+ to be one too many for

- mạnh hơn, tài hơn, không ai dịch được

- nhiều, nhiều cái, nhiều người

+ the many

- số đông, quần chúng

many-headed

- có nhiều đầu

- nhuội thuộc) quần chúng

many-sided

- nhiều mặt, nhiều phía

manyfold

- rất nhiều, nhiều vẻ

- gấp bội

map

- bản đồ

- (toán học) bản đồ; ảnh tượng

- (từ lóng) mặt

+ off the map

- (thông tục) không quan trọng

- (thông tục) lỗi thời

- (từ lóng) biến mất

+ in the map

- (thông tục) quan trọng có tiếng

- nóng hổi, có tính chất thời sự (vấn đề...)

- vẽ lên bản đồ

- sắp xếp, sắp đặt, vạch ra

maple

- (thực vật học) cây thích

- gỗ thích

mapping

- bản vẽ, bản đồ

- sự sắp xếp, sự sắp đặt, sự vạch ra (chiến lược...)

- (toán học) phép ánh xạ

mar

- làm hư, làm hỏng, làm hại

marabou

- (động vật học) cò già

- lông cò già (để trang sức mũ...)

marabout

- thầy tu Hồi giáo

- mộ của thầy tu Hồi giáo

maraschino

- rượu anh đào dại

marasmic

- (thuộc) tình trạng gầy mòn, (thuộc) tình trạng tiều tuỵ, (thuộc) tình trạng suy nhược; bị gầy mòn, bị suy nhược

marasmus

- tình trạng gầy mòn, tình trạng tiều tuỵ, tình trạng suy nhược

marathon

- (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua maratông ( (cũng) marathon race)

+ marathon teach-​in

- một cuộc hội thảo trường k

marathoner

- (thể dục,thể thao) người chạy đua maratông

maraud

- cướp bóc

marauder

- kẻ cướp

marauding

- cướp bóc

marble

- đá hoa, cẩm thạch

- ( số nhiều) hòn bi

- ( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hiểu lý lẽ

- ( định ngữ) bằng cẩm thạch; như cẩm thạch

- làm cho có vân cẩm thạch

marbling

- vân đá, vân cẩm thạch

marbly

- như cẩm thạch, có vân như cẩm thạch

marc

- bã nho

- rượu bạc nho, rượu mác

marcasite

- (khoáng chất) Mac­caz­it

marcel

- làn sóng tóc

- uốn làn sóng (tóc)

marcescence

- tình trạng tàn úa, tình trạng héo úa

marcescent

- tàn úa, héo úa

march

- March tháng ba

- (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gi­an...); bước đi (hành quân)

- (nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi

- hành khúc, khúc quân hành

- cho (quân đội...) diễu hành

- đưa đi, bắt đi

- đi, bước đều; diễu hành

- (quân sự) hành quân

+ to march off

- bước đi, bỏ đi

+ to march out

- bước đi, đi ra

+ to march past

- diễu hành qua

- bờ cõi, biên giới biên thuỳ

- giáp giới, ở sát bờ cõi, ở tiếp biên giới

marchioness

- bà hầu tước

marchpane

- bột bánh hạnh nhân

- bánh hạnh nhân

marconi

- đánh một bức điện bằng rad­diô

marconigram

- đánh một bức điện bằng rad­diô

mare

- ngựa cái

mare's nest

- phát minh hão huyền

- tình trạng lộn xộn rối beng

- nơi bừa bộn lộn xộn

maremma

- đồng lầy ven biển

margarine

- mac­garin ( (cũng) marge)

margay

- (động vật học) mèo rừng

marge

- (thơ ca) mép, bờ, lề

- (thực vật học) mac­garin ( (cũng) mar­garine)

margin

- mép, bờ, lề

- số dư, số dự trữ

- giới hạn

- (thương nghiệp) lề (số chênh lệch giữa giá vốn và giá bán)

+ to es­cape death by a nar­row mar­gin

- suýt chết

marginal

- (thuộc) mép, ở mép, ở bờ, ở lề

- sát giới hạn

- khó trồng trọt, trồng trọt không có lợi (đất đai)

marginalia

- những lời ghi chú ở lề

marginate

- có mép, có bờ, có lề

margrave

- (sử học) bá tước ( Đức)

margravine

- (sử học) vợ bá tước ( Đức)

marguerite

- (thực vật học) cúc mắt bò

marigold

- (thực vật học) cúc vạn thọ

marina

- bến (cho thuyền đậu và bảo dưỡng)

marinade

- nước xốt mar­inat

- cá (thịt) giầm nước xốt mar­inat

marine

- (thuộc) biển

- (thuộc) ngành hàng hải; (thuộc) đường biển; (thuộc) công việc buôn bán trên mặt biển

- (thuộc) hải quân

- đội tàu buôn, đội thuyền buôn ( (cũng) the mer­chant ma­rine)

- hải quân

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính thuỷ đánh bộ

- tranh vẽ cảnh biển

+ tell it to the marines

- đem nói cái đó cho ma nó nghe

mariner

- thuỷ thủ

+ mas­ter mariner

- thuyền trưởng tàu buôn

marionette

- con rối

marish

- (thơ ca) đầm lầy

- (thơ ca) lầy, lầy lội

marital

- (thuộc) chồng

- (thuộc) hôn nhân

maritime

- (thuộc) biển; (thuộc) ngành hàng hải

- gần biển

marjoram

- (thực vật học) cây kinh giới ô

mark

- đồng Mác (tiền Đức)

- dấu, nhãn, nhãn hiệu

- dấu, vết, lằn

- bớt (người), đốm, lang (súc vật)

- dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết)

- đích, mục đích, mục tiêu ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- chứng cớ, biểu hiện

- danh vọng, danh tiếng

- mức, tiêu chuẩn, trình độ

- điểm, điểm số

- đánh dấu, ghi dấu

- cho điểm, ghi điểm

- chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng

- để ý, chú ý

+ to mark down

- ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá)

+ to mark off

- chọn lựa, phân biệt, tách ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

+ to mark out

- giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng)

- vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch)

+ to mark out for

- chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì)

+ to make up

- ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá)

- định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn)

+ to mark time

- (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp

- (nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào

mark-up

- (thương nghiệp) sự tăng giá

- số tiền cộng vào giá vốn (gồm kinh phí và lãi)

marked

- rõ ràng, rõ rệt

- bị để ý (vì tình nghi, để báo thù...)

marker

- người ghi

- người ghi số điểm (trong trò chơi bi a)

- vật (dùng) để ghi

- pháo sáng (để soi mục tiêu cho những cuộc ném bom đêm)

market

- chợ

- thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng

- giá thị trường; tình hình thị trường

+ to bring one's eggs (hogs) to a bad mar­ket (to the wrong mar­ket)

- làm hỏng việc, làm lỡ việc; hỏng kế hoạch, tính sai

+ to make a mar­ket of one's hon­our

- bán rẻ danh dự

- bán ở chợ, bán ở thị trường

- mua bán ở chợ

market-day

- ngày phiên chợ

market-garden

- vườn trồng rau (để đem bán ở chợ)

market-gardener

- người làm nghề trồng rau (để đem bán ở chợ)

market-gardening

- nghề trồng rau (để đem bán ở chợ)

market-place

- nơi họp chợ

market-town

- thị trấn

marketability

- tính có thể bán được, tính có thể tiêu thụ được

marketable

- có thể bán được, thích hợp để bán ở chợ, có thể tiêu thụ được

marketableness

- tính có thể bán được, tính có thể tiêu thụ được

marksman

- người bắn súng giỏi, nhà thiện xạ

markswoman

- nữ thiện xạ

marl

- (địa lý,ddịa chất) Mac­nơ

- bón Mac­nơ (cho đất)

marline

- (hàng hải) thừng bện, sợi đôi

marmalade

- mứt cam

marmoreal

- (thơ ca) như cẩm thạch

- bằng cẩm thạch

marmorean

- (thơ ca) như cẩm thạch

- bằng cẩm thạch

marmoset

- (động vật học) khỉ đuôi sóc (châu Mỹ)

marmot

- (động vật học) con macmôt

marocain

- vải lụa

maroon

- nâu sẫm, màu hạt dẻ

- màu nâu sẫm, màu hạt dẻ

- pháo cối; (ngành đường sắt) pháo hiệu

- người bị bỏ lại trên đảo hoang

- bỏ (ai) trên đảo hoang

- lởn vởn, tha thẩn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cắm trại ngoài trời

marplot

- kẻ hay làm bậy, kẻ hay làm sai, kẻ hay làm hỏng việc người khác

marquee

- lều to, rạp bằng vải

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mái cửa vào (khách sạn, rạp hát...)

marquess

- hầu tước

marqueterie

- đồ dát (gỗ, ngà...)

marquetry

- đồ dát (gỗ, ngà...)

marquis

- hầu tước

marquisate

- tước hầu

- thái ấp của hầu tước; phiên trấn của hầu tước

marquise

- bà hầu tước (không phải người Anh)

- nhẫn mặt hình bầu dục

- (từ cổ,nghĩa cổ) lều vải

marriage

- sự cưới xin, sự kết hôn, hôn nhân

- lễ cưới

marriage portion

- của hồi môn

marriageable

- có thể kết hôn

- đến tuổi hôn nhân

married

- cưới, kết hôn, thành lập gia đình

- (thuộc) vợ chồng

marrow

- (tiếng địa phương) bạn nối khố

- bạn trăm năm

- hình ảnh giống như hệt

- tuỷ

- (nghĩa bóng) phần chính, phần cốt tuỷ

- (nghĩa bóng) sức mạnh; lực; nghị lực

- (thực vật học) bí ngô ( (cũng) veg­etable mar­row)

marrowbone

- xương ống (có tuỷ ăn được)

- ( số nhiều) đầu gối

marrowless

- không có tuỷ

- (nghĩa bóng) thiếu sinh lực, thiếu nghị lực, yếu đuối

marrowy

- có tuỷ, đầy tuỷ

- (nghĩa bóng) đầy sinh lực, đầy nghị lực, mạnh

marry

- cưới (vợ), lấy (chồng)

- lấy vợ cho, lấy chồng cho, gả, làm lễ cưới cho ở nhà thờ

- (nghĩa bóng) kết hợp chặt chẽ

- kết hôn, lấy vợ, lấy chồng

- (từ cổ,nghĩa cổ) thế à!, ồ!

marry-making

- trò vui, hội hè, đình đám

mars

- thần chiến tranh; (nghĩa bóng) chiến tranh

- (thiên văn học) sao Hoả

marsh

- đầm lầy

marsh fever

- bệnh sốt rét, bệnh ngã nước

marsh fire

- ma trơi

marsh gas

- khí mê­tan

marsh mallow

- (thực vật học) giống thục quỳ

marshal

- (quân sự) nguyên soái, thống chế

- vị quan phụ trách nghi lễ, quan chủ tế

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cảnh sát trưởng, quận trưởng

- sắp đặt vào hàng ngũ; sắp xếp theo thứ tự

- đưa dẫn (một cách trang trọng)

marshalcy

- (quân sự) chức nguyên soái, chức thống chế

marshalship

- (quân sự) chức nguyên soái, chức thống chế

marshland

- vùng đầm lầy

marshy

- (thuộc) đầm lầy; như đầm lầy; lầy

marsupial

- (động vật học) thú có túi

mart

- chợ

- thị trường, trung tâm buôn bán

- phòng đấu giá

- bò vỗ béo (để giết thịt)

marten

- (động vật học) chồn mactet

- bộ da lông chồn mactet

martial

- (thuộc) quân sự; (thuộc) chiến tranh

- có vẻ quân nhân, thượng võ, võ dũng, hùng dũng

- ( Mar­tial) (thuộc) sao Hoả

martial law

- tình trạng thiết quân luật

martian

- người sao Hoả

martin

- (động vật học) chim nhạn

martinet

- người theo kỷ luật chặt chẽ; quân nhân chặt chẽ về kỷ luật

martingale

- đai ghì đầu (ngựa)

martyr

- kẻ chết vì nghĩa; kẻ chết vì đạo; kẻ chịu đoạ đày; liệt sĩ

- hành hình (ai) vì đạo

- hành hạ, đoạ đày

martyrdom

- sự chết vì nghĩa; sự chết vì đạo; sự chịu đoạ đày

- (nghĩa bóng) nỗi thống khổ, sự đau đớn giày vò

martyrise

- giết vì nghĩa, giết vì đạo

- hành hạ, đoạ đày

- là người chết vì nghĩa; là người chết vì đạo; chết vì nghĩa; chết vì đạo

martyrization

- sự giết vì nghĩa, sự giết vì đạo

- sự hành hạ, sự đoạ đày

martyrize

- giết vì nghĩa, giết vì đạo

- hành hạ, đoạ đày

- là người chết vì nghĩa; là người chết vì đạo; chết vì nghĩa; chết vì đạo

martyrolatry

- sự tôn thờ những người chết vì nghĩa; sự tôn thờ liệt sĩ

martyrological

- (thuộc) tiểu sử những người chết vì nghĩa; (thuộc) tiểu sử liệt sĩ

martyrologist

- người viết tiểu sử những người chết vì đạo; người viết tiểu sử liệt sĩ

martyrology

- danh sách tiểu sử những người chết vì đạo; danh sách tiểu sử những liệt sĩ

martyry

- đền thờ người chết vì đạo; đền thờ liệt sĩ

marvel

- vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công

- người kỳ dị, người kỳ lạ, người khác thường

- ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ

- tự hỏi

marvellous

- kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường

marxian

- người theo chủ nghĩa Mác

- Mác-​xít

marxism

- chủ nghĩa Mác

marxism-leninism

- chủ nghĩa Mác-​Lê-​nin

marxist

- người theo chủ nghĩa Mác

- Mác-​xít

marzipan

- bột bánh hạnh nhân

- bánh hạnh nhân

mascara

- thuốc bôi mi mắt

mascot

- vật lấy khước

- người đem lại khước, con vật đem lại khước

masculine

- (thuộc) giống đực; (thuộc) đàn ông

- có những đức tính như đàn ông

- (ngôn ngữ học) (thuộc) giống đực

- con đực; con trai, đàn ông

- (ngôn ngữ học) giống đực; từ giống đực

masculinity

- tính chất đực; tính chất đàn ông

mash

- hạt ngâm nước nóng (để nấu rượu); thóc cám nấu trộn (cho vật nuôi)

- (từ lóng) đậu nghiền nhừ, khoai nghiền nhừ, cháo đặc

- (nghĩa bóng) mớ hỗn độn

- (từ lóng) người được (ai) mê, người được (ai) phải lòng

- ngâm (hoa) vào nước nóng (để nấu rượu); trộn (thóc, cám) để nấu (cho vật nuôi)

- nghiền, bóp nát

- (từ lóng) làm cho mê mình, làm cho phải lòng mình

masher

- người nghiền, người bóp nát

- (từ lóng) kẻ gạ gẫm người đàn bà không quen

mask

- mạng che mặt của phụ nữ ngày xưa; mặt nạ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- mặt nạ phòng độc

- đeo mặt nạ cho

- che giấu, giấu giếm, che kín

- (quân sự) nguỵ trang (quân đối phương) bằng lực lượng tương xứng; đứng cản đằng trước (quân cùng phe)

- mang mặt nạ giả trang

masked

- mang mặt nạ, che mặt

- che đậy, giấu giếm

- (quân sự) nguỵ trang

masker

- người đeo mặt nạ

- người dự buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, người dự dạ hội giả trang

- người tham dự vở kịch có ca nhạc ( (xem) masque)

masochims

- sự thông dâm

masochist

- người thông dâm

mason

- thợ nề

- ( Ma­son) hội viên hội Tam điểm

mason bee

- (động vật học) con tò vò

masonic

- (thuộc) hội Tam điểm

masonry

- nghề thợ nề

- công trình nề, phần xây nề (trong một cái nhà)

masque

- (sử học) vở kịch có ca vũ nhạc

masquerade

- buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dạ hội giả trang

- sự giả trang, sự giả dạng

- trò lừa bịp, trò giả dối

- giả trang, giả dạng

- dự buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dự dạ hội giả trang

mass

- (tôn giáo) lễ mét

- khối, đống

- số nhiều, số đông, đa số

- (vật lý) khối lượng

- ( the mass­es) ( số nhiều) quần chúng, nhân dân

+ in a mass

- cả đống, cả bọn, cả lũ, toàn thể

+ in the mass

- gộp cả toàn thể

- chất thành đống

- (quân sự) tập trung (quân...)

- tập trung, tụ hội

mass media

- phương tiện thông tin tuyên truyền rộng rãi

mass meeting

- cuộc họp bàn của quần chúng

- cuộc biểu tình lớn

mass movement

- phong trào quần chúng

mass observation

- sự điều tra ý kiến quần chúng (bằng cách nghiên cứu nhật ký cá nhân...)

mass of manoeuvre

- (quân sự) đội quân chiến lược dự trữ

mass-produce

- sản xuất hàng loạt

mass-production

- sự sản xuất hàng loạt

massacre

- sự giết chóc, sự tàn sát

- cuộc tàn sát

- giết chóc, tàn sát

massage

- sự xoa bóp

- xoa bóp

massagist

- người làm nghề xoa bóp

masseur

- người đàn ông làm nghề xoa bóp

masseuse

- người đàn bà làm nghề xoa bóp

massif

- (địa lý,ddịa chất) khối núi

massive

- to lớn, đồ sộ; chắc nặng

- thô

- ồ ạt

massiveness

- tính to lớn, tính đồ sộ, tính chắc nặng

- vẻ thô

massy

- to lớn, chắc nặng

- thô

mast

- cột buồm

- cột (thẳng và cao)

+ to sail (serve) be­fore the mast

- làm một thuỷ thủ thường

- quả sồi (để làm thức ăn cho lợn)

master

- chủ, chủ nhân

- (hàng hải) thuyền trưởng (thuyền buôn)

- thầy, thầy giáo

- ( the mas­ter) Chúa Giê-​xu

- cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một người con trai)

+ Mas­ter Chales Smith

- cậu Sac-​lơ-​Xmít

- cử nhân

+ Mas­ter of Arts

- cử nhân văn chương

- người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông

- người làm chủ, người kiềm chế

- thợ cả

- đấu trường, chủ, người đứng đầu, người chỉ huy

+ Mas­ter of Cer­emonies

- quan chủ tế

- nghệ sĩ bậc thầy

- hiệu trưởng (một số trường đại học)

+ like mas­ter like man

- (xem) like

- làm chủ, đứng đầu

- bậc thầy, tài giỏi, thành thạo, tinh thông

- làm thợ cả (không làm công cho ai)

- (kỹ thuật), (chính trị), điều khiển (bộ phận máy)

- làm chủ, cai quản, điều khiển, chỉ huy

- kiềm chế, trấn áp, không chế

- (nghĩa bóng) khắc phục, vượt qua

- trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt

master-key

- chìa cái (mở được nhiều khoá khác nhau)

master-stroke

- kỳ công, hành động tài tình, nước bài xuất sắc ( (nghĩa bóng))

masterful

- hách, oai, mệnh lệnh, thích sai khiến, thích bắt người ta phải tuân theo mình

- bậc thầy, tài cao, siêu việt

masterliness

- tính chất thầy

- tài bậc thầy, tài cao

masterly

- (thuộc) thầy

- bậc thầy, tài giỏi, tài cao

mastermind

- người có trí tuệ bậc thầy, người làm quân sư, người đạo diễn (cho một công việc gì) ( (nghĩa bóng))

- vạch ra kế hoạch và điều khiển, làm quân sư cho, đạo diễn ( (nghĩa bóng))

masterpiece

- kiệt tác, tác phẩm lớn

mastership

- chức vụ làm thầy; nghề làm thầy

- quyết làm chủ, quyền lực

masterwork

- kiệt tác, tác phẩm lớn

mastery

- quyền lực, quyền làm chủ

- ưu thế, thế hơn, thế thắng lợi

- sự tinh thông, sự nắm vững, sự sử dụng thành thạo

mastic

- mát tít

masticate

- nhai

mastication

- sự nhai

masticator

- máy nghiền

masticatory

- để nhai; để nghiền

mastiff

- giống chó lớn tai cụp

mastitis

- (y học) viêm vú

mastodon

- voi răng mấu

mastoid

- có hình vú, giống vú

mastoid bone

- xương chũm (sau mang tai)

masturbate

- sự thủ dâm

mat

- chiếu

- thảm chùi chân

- (thể dục,thể thao) đệm (cho đồ vật...)

- miếng vải lót cốc (đĩa...) (cho khỏi nóng hay để trang hoàng)

- vật tết

+ to be on the mat

- bị quở trách, bị phê bình

- (quân sự) bị đưa ra toà

- trải chiếu lên; trải thảm chùi chân lên

- bện tết (thừng, tóc...)

- bện lại, tết lại

- làm xỉn, làm mờ

- xỉn, mờ

matador

- người đấu bò (ở Tây-​ban-​nha)

- (đánh bài) quân bài chủ

match

- diêm

- ngòi (châm súng hoả mai...)

- cuộc thi đấu

- địch thủ, đối thủ; người ngang tài, người ngang sức

- cái xứng nhau, cái hợp nhau

- sự kết hôn; hôn nhân

- đám (chỉ người định lấy làm vợ hay làm chồng)

- đối chọi, địch được, sánh được, đối được

- làm cho hợp, làm cho phù hợp

- gả, cho lấy

- xứng, hợp

match-book

- túi diêm giấy

match-box

- bao diêm

matchet

- dao rựa (để chặt mía)

- dao (dùng làm vũ khí)

matchless

- vô địch, vô song, không có địch thủ

matchlock

- (sử học) súng hoả mai

matchmaker

- người làm mối, bà mối

- người tổ chức các cuộc đấu (vật...)

matchmaking

- sự làm mối

- sự tổ chức các cuộc đấu (vật...)

matchwood

- gỗ (làm) diêm

- vỏ bào

+ to make match­wood of

- bẻ vụn, đập nát

mate

- (đánh cờ) nước chiếu tướng

- (đánh cờ) chiếu tướng cho bí

- bạn, bạn nghề

- con đực, con cái (trong đôi chim...); vợ, chồng; bạn đời

- người phụ việc, người giúp việc, người trợ lực

- (hàng hải) phó thuyền trưởng (thuyền buôn)

- kết bạn với, kết đôi với; lấy nhau

- phủ chim, gà

- sống cùng, chơi cùng, đi cùng, ở cùng

matelot

- (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ

mater

- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) mẹ, bà bô, bà via

materfamilias

- bà chủ gia đình

material

- vật chất

- (thuộc) thân thể, (thuộc) xác thịt

- hữu hình, cụ thể, thực chất

- quan trọng, trọng đại, cần thiết

- chất, tài liệu, nguyên liệu, vật liệu

- vải

materialise

- vật chất hoá

- cụ thể hoá; thành sự thật; thực hiện

- hiện ra (hồn ma...)

- duy vật hoá

materialism

- chủ nghĩa duy vật

- sự nặng nề vật chất, sự quá thiên về vật chất

materialist

- người duy vật, người theo chủ nghĩa duy vật

- người nặng về vật chất, người quá thiên về vật chất

materialistic

- duy vật

- nặng về vật chất, quá thiên về vật chất

materiality

- tính vật chất, tính hữu tình; thực chất

- tính trọng đại, tính cần thiết

materialization

- sự vật chất hoá

- sự cụ thể hoá; sự thực hiện

materialize

- vật chất hoá

- cụ thể hoá; thành sự thật; thực hiện

- hiện ra (hồn ma...)

- duy vật hoá

materially

- vật chất, hữu hình; cụ thể

maternal

- (thuộc) mẹ; của người mẹ; về phía mẹ ((đùa cợt)) của mẹ mình

maternity

- tính chất người mẹ, nhiệm vụ người mẹ

maternity hospital

- nhà hộ sinh

maternity leave

- phép nghỉ đẻ, thời gi­an nghỉ đẻ

maternity robe

- áo đàn bà chửa

matey

- thân mật, thân thiết

mathematical

- toán, toán học

- đúng, chính xác (bằng chứng...)

mathematician

- nhà toán học

mathematics

- môn toán, toán học

maths

- môn toán, toán học

matin

- ( số nhiều) kinh (cầu buổi) sáng ( (cũng) mat­tins)

- (thơ ca) tiếng hót ban mai của chim

matinée

- buổi biểu diễn (nhạc, kịch) ban chiều

matlo

- (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ

matlow

- (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ

matrass

- bình dài cổ (để chưng cất)

matriarch

- (thường), (đùa cợt) bà chúa gia đình

matriarchal

- (thuộc) quyền mẹ

matriarchy

- chế độ quyền mẹ

matrices

- (giải phẫu) tử cung, dạ con

- (kỹ thuật) khuôn cối, khuôn dưới

- (toán học) ma trận

- ( số nhiều) chất gi­an bào

matricidal

- (thuộc) tội giết mẹ

matricide

- tội giết mẹ

- kẻ giết mẹ

matriculate

- tuyển vào đại học

- trúng tuyển vào đại học

matriculation

- sự tuyển vào đại học; sự được tuyển vào đại học

- kỳ thi vào đại học

matrimonial

- (thuộc) hôn nhân

matrimony

- hôn nhân; đời sống vợ chồng

matrix

- (giải phẫu) tử cung, dạ con

- (kỹ thuật) khuôn cối, khuôn dưới

- (toán học) ma trận

- ( số nhiều) chất gi­an bào

matron

- đàn bà có chồng

- bà quản lý (bệnh viện, trường học...)

matronage

- thân phận người đàn bà có chồng

- sự trông nom của bà quản lý (bệnh viện, trường học...)

matronal

- (thuộc) người đàn bà có chồng

- đứng đắn, nghiêm trang, đoan trang

matronhood

- thân phận người đàn bà có chồng

matronlike

- như người đàn bà có chồng; đứng đắn, nghiêm trang, đoan trang

matronly

- (thuộc) người đàn bà có chồng

- đứng đắn, nghiêm trang, đoan trang

matronymic

- đặt theo tên mẹ (bà) (tên)

- tên đặt theo tên mẹ (bà)

matter

- chất, vật chất

- đề, chủ đề, nội dung

- vật, vật phẩm

- việc, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề

- việc quan trọng, chuyện quan trọng

- số ước lượng, khoảng độ (thời gi­an, không gi­an, số lượng...)

- lý do, nguyên nhân, cớ, lẽ, cơ hội

- (y học) mủ

- có ý nghĩa, có tính chất quan trọng

- (y học) mưng mủ, chảy mủ

matter of course

- việc tất nhiên

- tất nhiên, đương nhiên

matter of fact

- sự việc thực tế

- thực tế; tầm thường

matter-of-factness

- tính thực tế; tính tầm thường

matting

- chiếu thảm

- nguyên liệu dệt chiếu; nguyên liệu dệt thảm

mattins

- ( số nhiều) kinh (cầu buổi sáng) ( (cũng) matin)

mattock

- cái cuốc chim

mattress

- nệm, đệm

maturate

- (y học) mưng mủ (mụn, nhọt...)

maturation

- sự chín (trái cây)

- sự mưng mủ (mụn, nhọt...); sự làm mưng mủ

- sự thành thực, sự trưởng thành

mature

- chín, thành thực, trưởng thành

- cẩn thận, chín chắn, kỹ càng

- (thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn)

- làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...)

- chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện

- mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn)

maturity

- tính chín; tính thành thực, tính trưởng thành

- tính cẩn thận, tính chín chắn, tính kỹ càng

- (thương nghiệp) kỳ hạn phải thanh toán

matutinal

- (thuộc) buổi sáng, (thuộc) ban mai; vào buổi sáng, vào lúc ban mai

maty

- thân mật, thân thiết

maudlin

- uỷ mị, hay khóc lóc, sướt mướt

- say lè nhè

- tính uỷ mị, tính hay khóc lóc

- tình cảm uỷ mị, tình cảm sướt mướt

maudlinism

- tính uỷ mị, tính hay khóc lóc sướt mướt

maul

- cái vồ lớn

- đánh thâm tím, hành hạ

- phá hỏng, làm hỏng (vật, vấn đề...)

- phê bình tơi bời, đập tơi bời ( (nghĩa bóng))

maunder

- nói năng lung tung, nói năng không đâu vào đâu

- hành động uể oải, đi lại uể oải

mauser

- súng môze

mausoleum

- lăng, lăng tẩm

mauve

- màu hoa cà

maverick

- con bê chưa đánh dấu

- người đảng viên có tổ chức; người hoạt động chính trị độc lập; người trí thức không chịu theo khuôn phép xã hội

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi lạc

mavis

- (thơ ca) (như) song-​thrush

maw

- dạ dày (súc vật); dạ múi khế (của loài nhai lại)

- (đùa cợt) dạ dày (người)

- diều (chim)

- mồm, họng (của con vật háu ăn)

mawkish

- nhạt nhẽo; buồn nôn (mùi vị)

- (nghĩa bóng) uỷ mị, sướt mướt

mawkishness

- tính nhạt nhẽo; tính buồn nôn (mùi vị)

- (nghĩa bóng) tính uỷ mị, tính sướt mướt

mawseed

- hột quả thuốc phiện

mawworm

- giun sán

maxilla

- hàm trên

maxillae

- hàm trên

maxillary

- (thuộc) hàm trên

maxim

- cách ngôn, châm ngôn

- Max­im súng liên thanh macx­im

maxima

- điểm cao nhất, cực điểm, cực độ, tối đa

- cực độ, tối đa

maximal

- tối đa, tột độ

maximalist

- người theo phe đa số (trong đảng xã hội)

- người đòi hỏi mức tối đa

maximise

- làm tăng lên đến tột độ

maximization

- sự làm tăng lên đến tột độ

maximize

- làm tăng lên đến tột độ

maximum

- điểm cao nhất, cực điểm, cực độ, tối đa

- cực độ, tối đa

maximus

- lớn (tuổi) nhất (trong ít nhất ba học sinh trùng tên)

may

- có thể, có lẽ

- có thể (được phép)

- có thể (dùng thay cho cách giả định)

- chúc, cầu mong

- cô gái, thiếu nữ; người trinh nữ

- tháng năm

- (nghĩa bóng) tuổi thanh xuân

- ( số nhiều) những kỳ thi tháng năm (ở trường đại học Căm-​brít)

- ( số nhiều) những cuộc đua thuyền tháng năm

- ( may) (thực vật học) cây táo gai

+ Queen of [the] May

- hoa khôi ngày hội tháng năm

may day

- ngày mồng 1 tháng 5, ngày Quốc tế lao động

may-beettle

- bug) /'meibʌg/

- (động vật học) con bọ da

may-bug

- bug) /'meibʌg/

- (động vật học) con bọ da

may-queen

- hoa khôi ngày hội tháng năm

maybe

- có thể, có lẽ

mayfly

- (động vật học) con phù du

mayhem

- (sử học) sự cố ý làm cho (ai) tàn tật (để không tự vệ được)

mayonnaise

- nước xốt may­onne

mayor

- thị trưởng

mayoral

- (thuộc) thị trưởng

mayoralty

- chức thị trưởng

- nhiệm kỳ thị trưởng

mayoress

- bà thị trưởng

mayorship

- chức thị trưởng

maypole

- cây nêu ngày 1 tháng 5 (cây hoặc cột có kết đèn, hoa, dựng lên để mọi người nhảy múa xung quanh, vào ngày 1 tháng 5)

mazarine

- màu xanh thẫm

- xanh thẫm

maze

- cung mê; đường rồi

- (nghĩa bóng) trạng thái hỗn độn, trạng thái rối rắm

mazer

- (sử học) bát gỗ (để uống)

maziness

- tình trạng quanh co, tình trạng khó lần ra manh mối, khó tìm lối ra (như cung mê)

- (nghĩa bóng) tình trạng hỗn độn, tình trạng rối rắm

mazurka

- điệu nhảy mazu­ka ( Ba-​lan)

- nhạc nhảy mazu­ka

mazy

- quanh co, khó lần ra manh mối, khó tìm lối ra

- (nghĩa bóng) hỗn độn, rối rắm

mc carthyism

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách chống cộng điên cuồng Mác Các-​thi

mc carthyite

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người theo chính sách chống cộng điên cuồng Mác Các-​thi

- tôi, tao, tớ

mead

- rượu mật ong

- (thơ ca), (như) mead­ow

meadow

- đồng cỏ, bãi cỏ

meadowy

- (thuộc) đồng cỏ

- có nhiều cỏ

meager

- gầy còm, gầy gò, khẳng khiu, hom hem

- nghèo, xoàng, sơ sài, đạm bạc

meagre

- gầy còm, gầy gò, khẳng khiu, hom hem

- nghèo, xoàng, sơ sài, đạm bạc

meagreness

- sự gầy còm, sự gầy gò

- sự nghèo nàn, sự đạm bạc, sự thiếu thốn

meal

- bột ( (thường) xay chưa mịn)

- lượng sữa vắt (vắt một lần ở bò sữa)

- bữa ăn

- ăn, ăn cơm

mealie

- ( Nam phi) ngô

mealiness

- tính chất giống bột; tính chất có bột, tính chất nhiều bột, tình trạng phủ đầy bột

mealtime

- giờ ăn

mealy

- giống bột; có bột, nhiều bột, phủ đầy bột

- xanh xao, tái nhợt, trắng bệch (da)

- có đốm (ngựa)

mealy-mouthed

- ăn nói ngọt ngào, ăn nói ngọt sớt

- màu mè

mean

- khoảng giữa, trung độ, trung gi­an, trung dung

- (toán học) giá trị trung bình; số trung bình

- ( số nhiều) ( (thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách

- ( số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế)

+ by all means; by all man­ner of means

- bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào

- tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn

+ by fair means or foul

- bằng đủ mọi cách tốt hay xấu

+ by means of

- bằng cách

+ by no means

+ by no means of means

- chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không

+ by some means or oth­er

- bằng cách này hay cách khác

- trung bình, vừa, ở giữa

- (toán học) trung bình

- thấp kém, kém cỏi, tầm thường

- tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ

- hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn

- (thông tục) xấu hổ thầm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa

- nghĩa là, có nghĩa là

- muốn nói

- định, có ý định, muốn, có ý muốn

- dự định, để cho, dành cho

- có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể

+ to mean mis­chief

- có ác ý

+ to mean well (kind­ly) by (to, to­wards) some­one

- có ý tốt đối với ai

+ what do you means by it?

- làm sao anh chứng minh được điều đó

meander

- ( số nhiều) chỗ sông uốn khúc

- ( số nhiều) đường quanh co, đường khúc khuỷu

- (kiến trúc) đường uốn khúc (trên đầu cột, trên đầu tường)

- ngoằn ngoèo, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc

- đi lang thang, đi vơ vẩn

meanderingly

- lượn quanh, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc

meandrine

- ngoằn ngoèo, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc

meaning

- nghĩa, ý nghĩa

- có ý nghĩa, đầy ý nghĩa

meaningful

- đầy ý nghĩa, có ý nghĩa

meaningfulness

- sự có ý nghĩa

meaningless

- vô nghĩa

meanly

- hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn

meanness

- tính hèn hạ, tính bần tiện, tính bủn xỉn

- việc hèn hạ, việc bần tiện

meant

- khoảng giữa, trung độ, trung gi­an, trung dung

- (toán học) giá trị trung bình; số trung bình

- ( số nhiều) ( (thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách

- ( số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế)

+ by all means; by all man­ner of means

- bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào

- tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn

+ by fair means or foul

- bằng đủ mọi cách tốt hay xấu

+ by means of

- bằng cách

+ by no means

+ by no means of means

- chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không

+ by some means or oth­er

- bằng cách này hay cách khác

- trung bình, vừa, ở giữa

- (toán học) trung bình

- thấp kém, kém cỏi, tầm thường

- tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ

- hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn

- (thông tục) xấu hổ thầm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa

- nghĩa là, có nghĩa là

- muốn nói

- định, có ý định, muốn, có ý muốn

- dự định, để cho, dành cho

- có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể

+ to mean mis­chief

- có ác ý

+ to mean well (kind­ly) by (to, to­wards) some­one

- có ý tốt đối với ai

+ what do you means by it?

- làm sao anh chứng minh được điều đó

meantime

- in the mean­time trong lúc ấy, trong khi ấy

- trong khi chờ đợi, trong lúc ấy, đang lúc ấy

meanwhite

- in the mean­time trong lúc ấy, trong khi ấy

- trong khi chờ đợi, trong lúc ấy, đang lúc ấy

measles

- (y học) bệnh sởi

- (thú y học) bệnh gạo lợn

measly

- lên sởi (người)

- mắc bệnh gạo (lợn)

- (từ lóng) không ra gì, vô giá trị; vô tích sự; đáng khinh

measurability

- tính đo được, tính lường được

- tính vừa phải, tính phải chăng

measurable

- đo được, lường được

- vừa phải, phải chăng

+ to come with­in mea­sur­able dis­tance of suc­cess

- sắp thành công

measurableness

- tính đo được, tính lường được

- tính vừa phải, tính phải chăng

measure

- sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo

- (nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức

- tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo

- phương sách, biện pháp, cách xử trí

- (toán học) ước số

- (âm nhạc); (thơ ca) nhịp, nhịp điệu

- (địa lý,ddịa chất) lớp tâng

- (từ cổ,nghĩa cổ) điệu nhảy

+ mea­sure for mea­sure

- ăn miếng trả miếng

- đo, đo lường

- đo được

- so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với

- liệu chừng, liệu

- ( (thường) + off, out) phân phối, phân ra, chia ra

- (thơ ca) vượt, đi qua

+ to mea­sure one's length

- ngã sóng soài

+ to mea­sure some­one with one's eye

- nhìn ai từ đầu đến chân

measured

- đều đặn, nhịp nhàng, có chừng mực

- đắn đo, cân nhắc, có suy nghĩ, thận trọng (lời nói)

measuredness

- tính đều đặn, tính nhịp nhàng, sự có chừng mực

- tính đắn đo, sự cân nhắc

measureless

- không đo được, không lường được, vô tận, vô bờ

- quá chừng, vô chừng, vô độ

measurelessness

- tính không đo được, tính không lường được, tính vô tận

- tính vô chừng, tính vô độ

measurement

- sự đo lường; phép đo

- kích thước, khuôn khổ, bề (rộng, ngang, cao...)

meat

- thịt

- (từ cổ,nghĩa cổ) thức ăn (nói chung)

+ to be meat and drink to some­one

- làm cho ai khoái trá, làm cho ai vui thích

+ one man's meat is an­oth­er man's poi­son

- cái sướng cho người này là cái khổ cho người khác

meat-safe

- tủ đựng thịt, tủ đồ ăn

meaty

- có thịt; nhiều thịt

- (nghĩa bóng) súc tích (văn); có nội dung, phong phú

mechanic

- thợ máy, công nhân cơ khí

mechanical

- (thuộc) máy móc; (thuộc) cơ khí; (thuộc) cơ học

- máy móc, không sáng tạo

mechanician

- công nhân cơ khí

- nhà cơ học

mechanics

- cơ học

mechanise

- cơ khí hoá

- (quân sự) cơ giới hoá

mechanism

- máy móc, cơ cấu, cơ chế ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- kỹ thuật, kỹ xảo

- (triết học) thuyết cơ giới

mechanist

- (triết học) người theo thuyết cơ giới

mechanistic

- (triết học) (thuộc) thuyết cơ giới

mechanization

- sự cơ khí hoá

- (quân sự) sự cơ giới hoá

mechanize

- cơ khí hoá

- (quân sự) cơ giới hoá

medal

- huy chương, mề đay

+ the re­verse of the medal

- (nghĩa bóng) mặt trái của vấn đề

medalled

- được tặng huy chương

medallion

- huy chương lớn

- trái tim (bằng vàng hoặc bạc có lồng ảnh, đeo ở cổ)

medallist

- người được tặng huy chương

- người đúc huy chương

meddle

- xen vào, dính vào, can thiệp vào

meddler

- người bạ việc gì cũng xen vào; người lăng xăng quấy rầy

meddlersome

- hay xen vào việc của người khác, thích xen vào việc của người khác, hay lăng xăng quấy rầy ( (cũng) med­dling)

meddlersomeness

- tính hay xen vào việc của người khác, tính thích xen vào việc của người khác, tính hay lăng xăng quấy rầy

meddling

- sự xen vào việc người khác, sự can thiệp vào việc người khác; sự lăng xăng quấy rầy

- (như) med­dler­some

media

- người trung gi­an, vật môi giới

- trung dung, sự chiết trung

- bà đồng, đồng cốt

- (nghệ thuật) chất pha màu

- hoàn cảnh, môi trường

- phương tiện, dụng cụ

- trung bình, trung, vừa

mediaeval

- (thuộc) thời Trung cổ; kiểu trung cổ

mediaevalism

- sự nghiên cứu thời Trung cổ; trung cổ học

mediaevalist

- nhà trung cổ học

medial

- ở giữa

- trung bình; vừa

median

- ở giữa, qua điểm giữa

- (y học) động mạch giữa dây thần kinh

- (toán học) trung tuyến

mediant

- (âm nhạc) âm trung

mediastinum

- (giải phẫu) trung thất, vách

mediate

- gián tiếp

- trung gi­an

- làm trung gi­an để điều đình

- điều đình, hoà giải, dàn xếp

mediation

- sự điều đình, sự hoà giải, sự dàn xếp

mediator

- người điều đình, người dàn xếp

mediatory

- (thuộc) sự điều đình, (thuộc) sự hoà giải, (thuộc) sự dàn xếp; để điều đình, để hoà giải, để dàn xếp;

medic

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bác sĩ; học sinh trường y

- (quân sự) anh cứu thương

medicable

- chữa được

medical

- y, y học

- (thuộc) khoa nội

- (thông tục) học sinh trường y

medicament

- (thuộc) dược phẩm

medicaster

- lang băm

medicate

- bốc thuốc, cho thuốc

- tẩm thuốc, ngâm thuốc

medication

- sự bốc thuốc, sự cho thuốc

- sự tẩm thuốc, sự ngâm thuốc

- (thuộc) dược phẩm

medicinal

- (thuộc) thuốc; dùng làm thuốc

medicine

- y học, y khoa

- thuốc

- khoa nội

- bùa ngải, phép ma, yêu thuật (ở những vùng còn lạc hậu)

+ to give some­one a dose (taste) of his own medicine

- lấy gậy ông đập lưng ông

+ to take one's medicine

- ngậm đắng nuốt cay; chịu đựng sự trừng phạt

- chữa bệnh bằng thuốc uống

medicine bag

- túi thuốc

medicine ball

- bóng tập (thể dục)

medicine chest

- túi thuốc, hộp thuốc, tủ thuốc (gia đình)

medicine-man

- thầy phù thuỷ, thầy mo

medico

- (thông tục) thầy thuốc

medieval

- (thuộc) thời Trung cổ; kiểu trung cổ

medievalism

- sự nghiên cứu thời Trung cổ; trung cổ học

medievalist

- nhà trung cổ học

mediocre

- xoàng, thường

mediocrity

- tính chất xoàng, tính chất thường

- người xoàng, người thường

meditate

- ( + on, up­on) ngẫm nghĩ, trầm ngâm

- trù tính

meditatingly

- trầm tư, trầm ngâm

meditation

- sự ngẫm nghĩ, sự trầm ngâm, sự trầm tư mặc tưởng

meditative

- hay ngẫm nghĩ, trầm tư

meditativeness

- tính hay ngẫm nghĩ, tính trầm tư

meditator

- người ngẫm nghĩ, người trầm tư

mediterranean

- ở giữa lục địa, cách xa biển

- ( Mediter­ranean) (thuộc) Địa trung hải

medium

- người trung gi­an, vật môi giới

- trung dung, sự chiết trung

- bà đồng, đồng cốt

- (nghệ thuật) chất pha màu

- hoàn cảnh, môi trường

- phương tiện, dụng cụ

- trung bình, trung, vừa

medley

- sự pha trộn, sự hỗn hợp; mớ hỗn hợp; mớ hỗn độn, nhóm người hỗn tạp

- bản nhạc hỗn hợp (gồm nhiều đoạn trích của các bản khác nhau); sách tạp lục

medulla

- (giải phẫu) tuỷ xương; tuỷ sống; hành tuỷ

- (thực vật học) ruột

medullary

- (giải phẫu) (thuộc) tuỷ xương; (thuộc) tuỷ sống; (thuộc) hành tuỷ; như tuỷ xương; như tuỷ sống; như hành tuỷ; có tuỷ xương; có tuỷ sống; có hành tuỷ

- (thực vật học) ruột; như ruột; có ruột

medusa

- (động vật học) con sứa

medusae

- (động vật học) con sứa

meed

- phần thưởng

- phần được hưởng (trong sự khen thưởng)

meek

- hiền lành, nhu mì, dễ bảo, ngoan ngoãn

meekness

- tính hiền lành, tính nhu mì, tính dễ bảo, tính ngoan ngoãn

meerschaum

- bọt biển, đá bọt

- tẩu (thuốc lá) bằng đá bọt

- cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu)

- gặp, gặp gỡ

- đi đón

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)

- gặp, vấp phải, đương đầu

- đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng

- nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu

- thanh toán (hoá đơn...)

- gặp nhau

- gặp gỡ, tụ họp, họp

- gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau

+ to meet with

- tình cờ gặp

- gặp phải, vấp phải (khó khăn...)

+ to meet the ear

- được nghe thấy

+ to meet the eye

- được trông thấy

+ to meet some­one's eye

- nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại

+ to make both ends meet

- thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền

- (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp

- (chính trị) cuộc mít tinh, cuộc biểu tình

- cuộc gặp gỡ, cuộc hội họp, hội nghị

meeting-house

- nơi thờ phụng, nhà thờ

meeting-place

- nơi gặp gỡ, chỗ hội họp

megacycle

- Mê­gaxic

megalomania

- tính thích làm lớn, chứng hoang tưởng tự đại

megalomaniac

- thích làm lớn, mắc chứng hoang tưởng tự đại

- người thích làm lớn, người hoang tưởng tự đại

megaphone

- loa (để nói)

- nói bằng loa

megaphonic

- (thuộc) loa; bằng loa; giống tiếng loa

megascope

- (vật lý) đèn chiếu, máy phóng

megaspore

- (thực vật học) đại bào tử

megass

- bã mía

megasse

- bã mía

megaton

- triệu tấn

- sức nổ bằng một triệu tấn thuốc nổ

megavolt

- (vật lý) Mê­gavon

megawatt

- (vật lý) Mê­gaoat

megilp

- (hoá học) chất hoà thuốc (dùng để hoà thuốc vẽ)

megohm

- (vật lý) Mêgôm

- (y học) chứng đau nửa đầu

- (thú y học) bệnh loạng choạng (của ngựa)

- ( số nhiều) sự ưu phiền, sự buồn nản

- (nghĩa bóng) ý hay thay đổi bất thường; ý ngông cuồng

- (văn học) cách nói giảm

- (sinh vật học) sự phân bào giảm nhiễm ( (cũng) mio­sis)

melancholia

- (y học) bệnh u sầu

melancholiac

- (y học) mắc bệnh u sầu

- (y học) người mắc bệnh u sầu

melancholic

- u sầu, sầu muộn

melancholy

- sự u sầu, sự sầu muộn

- u sầu, sầu muộn

melanic

- (y học) (thuộc) chứng nhiễm mêlanin, (thuộc) chứng nhiễm hắc tố; nhiễm mêlanin, nhiễm hắc tố

melanin

- mêlanin, hắc tố

melanism

- (y học) chứng nhiễm mêlanin, chứng nhiễm hắc tố

melanosis

- (y học) bệnh hắc tố

melanotic

- (y học) (thuộc) bệnh hắc tố

- mắc bệnh hắc tố

melinite

- mêlin­it (chất nổ)

meliorable

- có thể làm cho tốt hơn, có thể cải thiện

meliorate

- làm cho tốt hơn, cải thiện

- trở nên tốt hơn

melioration

- sự cải thiện

meliorative

- để làm cho tốt hơn, để cải thiện

meliorator

- người làm cho tốt hơn, người cải thiện

meliorism

- thuyết cải thiện (tin rằng con người có thể cải thiện được thế giới)

meliorist

- người theo thuyết cải thiện

melliferous

- sinh mật, cho mật

mellifluence

- sự ngọt ngào, sự dịu dàng (giọng nói, lời nói)

mellifluent

- ngọt ngào, ngọt như mật, dịu dàng (giọng nói, lời nói)

mellifluous

- ngọt ngào, ngọt như mật, dịu dàng (giọng nói, lời nói)

mellow

- chín; ngọt dịu; ngọt lịm (quả)

- dịu, êm, ngọt giong (rượu vang)

- xốp, dễ cày (đất)

- dịu dàng, êm dịu (màu sắc, âm thanh)

- chín chắn, khôn ngoan, già giặn (tính tình)

- ngà ngà say, chếnh choáng

- vui vẻ, vui tính

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tốt, xuất sắc

- làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm (quả)

- làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng (rượu)

- làm cho xốp (đất)

- làm dịu (màu sắc; âm thanh...)

- làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn (tính tình)

- (từ lóng) làm ngà ngà say, làm chếnh choáng

- làm cho vui vẻ, làm cho vui tính

- chín; trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm (quả)

- trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng (rượu)

- trở thành xốp (đất)

- dịu đi (màu sắc, âm thanh...)

- trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn, trở nên già giặn (tính tình)

- (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng

- trở nên vui vẻ, trở nên vui tính

mellowness

- tính chất chín, tính ngọt dịu (quả)

- tính dịu, tính êm, tính ngọt giong (rượu vang)

- tính xốp, tính dễ cày (đất)

- tính êm ái, tính dịu dàng (màu sắc, âm thanh)

- tính chín chắn, tính khôn ngoan, tính già giặn (tính tình)

- tình trạng chếnh choáng

- tính vui vẻ

mellowy

- chín; ngọt dịu; ngọt lịm (quả)

- dịu, êm, ngọt giong (rượu vang)

- xốp, dễ cày (đất)

- dịu dàng, êm dịu (màu sắc, âm thanh)

- chín chắn, khôn ngoan, già giặn (tính tình)

- ngà ngà say, chếnh choáng

- vui vẻ, vui tính

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tốt, xuất sắc

- làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm (quả)

- làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng (rượu)

- làm cho xốp (đất)

- làm dịu (màu sắc; âm thanh...)

- làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn (tính tình)

- (từ lóng) làm ngà ngà say, làm chếnh choáng

- làm cho vui vẻ, làm cho vui tính

- chín; trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm (quả)

- trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng (rượu)

- trở thành xốp (đất)

- dịu đi (màu sắc, âm thanh...)

- trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn, trở nên già giặn (tính tình)

- (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng

- trở nên vui vẻ, trở nên vui tính

melodic

- (thuộc) gi­ai điệu

melodious

- du dương, êm tai

- (thuộc) gi­ai điệu

melodiousness

- tính du dương, tính êm tai

melodise

- làm cho du dương, làm cho êm tai

- soạn gi­ai điệu

melodist

- người soạn gi­ai điệu

- người hát, ca sĩ

melodize

- làm cho du dương, làm cho êm tai

- soạn gi­ai điệu

melodrama

- kịch mêlô

- lời nói quá đáng, lời nói cường điệu, lời nói quá thống thiết; cử chỉ quá đáng

melodramatic

- (thuộc) kịch mêlô; như kịch mêlô; thích hợp với kịch mêlô

- cường điệu, quá đáng, quá thống thiết

melodramatise

- soạn thành kịch mêlô

- cường điệu, làm thành quá thống thiết

melodramatist

- người viết kịch mêlô

melodramatize

- soạn thành kịch mêlô

- cường điệu, làm thành quá thống thiết

melody

- gi­ai điệu

- âm điệu, du dương

melomania

- tính mê âm nhạc

melon

- dưa tây

- dưa hấu ( (cũng) wa­ter mel­on)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời lãi; chiến lợi phẩm

melon-cutting

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự chia lãi; sự chia chiến lợi phẩm

melt

- sự nấu chảy; sự tan

- kim loại nấu chảy

- mẻ nấu kim loại

- tan ra, chảy ra

- (thông tục) chảy nước ra, vãi mỡ ra, toát mồ hôi

- cảm động, cảm kích, động lòng, mủi lòng, se lòng

- nao núng, nhụt đi

- làm tan ra, làm chảy ra

- làm động lòng, làm mủi lòng, làm se lòng

- làm nao núng, làm nhụt đi, làm nguôi đi

+ to melt away

- tan đi, tan biến đi

+ to melt down

- nấu chảy

+ to melt in­to

- hoà vào, tan vào, biến đổi dần thành

+ to melt in­to tear

- khóc sướt mướt, nước mắt chan hoà

meltability

- tính có thể tan, tính có thể nấu chảy

meltable

- có thể tan, có thể nấu chảy

meltage

- sự nấu chảy

- lượng nấu chảy

melting

- sự nấu chảy; sự tan

- tan, chảy

- cảm động, mủi lòng, gợi mối thương tâm

melting-point

- (vật lý) điểm nóng chảy

melting-pot

- nồi đúc, nồi nấu kim loại

- nơi đang có sự hỗn hợp nhiều chủng tộc và văn hoá khác nhau

+ to go in­to the melt­ing-​pot

- (nghĩa bóng) bị biến đổi

- (sinh vật học) chân, tay, chi

- bộ phạn (của một toàn thể)

- thành viên, hội viên

- vế (của một câu, một phương trình)

+ un­ruly mem­ber

- cái lưỡi

membership

- tư cách hội viên, địa vị hội viên

- số hội viên, toàn thể hội viên

membrane

- màng

membraneous

- (thuộc) màng; như màng; dạng màng

membranous

- (thuộc) màng; như màng; dạng màng

- dấu, vật để nhớ (một việc gì)

- vật kỷ niệm

- sự ghi để nhớ

- (ngoại gi­ao) giác thư, bị vong lục

- (pháp lý) bản ghi điều khoản (của gi­ao kèo)

- (thương nghiệp) bản sao, thư báo

- luận văn

- ( số nhiều) truyện ký, hồi ký

- ( số nhiều) tập ký yếu

- người viết truyện ký, người viết hồi ký

memorabilia

- những sự việc đáng ghi nhớ

memorability

- tính đáng ghi nhớ, tính không quên được

memorable

- đáng ghi nhớ, không quên được

memoranda

- sự ghi để nhớ

- (ngoại gi­ao) giác thư, bị vong lục

- (pháp lý) bản ghi điều khoản (của gi­ao kèo)

- (thương nghiệp) bản sao, thư báo

memorandum

- sự ghi để nhớ

- (ngoại gi­ao) giác thư, bị vong lục

- (pháp lý) bản ghi điều khoản (của gi­ao kèo)

- (thương nghiệp) bản sao, thư báo

memorial

- (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm

- (thuộc) ký ức

+ Memo­ri­al Day

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngày chiến sĩ trận vong ( 30 tháng 5)

+ memo­ri­al ser­vice

- lễ truy điệu

- đài kỷ niệm, tượng kỷ niệm; vật kỷ niệm

- ( số nhiều) bản ghi chép; bản ghi niên đại

- (ngoại gi­ao) thông điệp

- đơn thỉnh nguyện, bản kiến nghị

memorialise

- kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm

- đưa đơn thỉnh nguyện, đưa bản kiến nghị (cho ai)

memorialist

- người viết bản ghi niên đại

memorialize

- kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm

- đưa đơn thỉnh nguyện, đưa bản kiến nghị (cho ai)

- ghi nhớ, ghi chép

- nhớ, thuộc, thuộc lòng

memory

- sự nhớ, trí nhớ, ký ức

- kỷ niệm, sự tưởng nhớ

- người, con người

- đàn ông, nam nhi

- chồng

- ( (thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...)

- người hầu, đầy tớ (trai)

- cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc)

- quân cờ

+ the man high­er up

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm trong chính giới

+ a man in a thou­sand

- người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một

+ man and boy

- từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành

+ the man in (mỹ: on) the street

- người dân thường, quần chúng

+ a man of the world

- (xem) world

+ man about town

- (xem) about

+ a man of let­ters

- (xem) let­ter

+ man of straw

- (xem) straw

+ a man of all work

- người làm đủ mọi nghề

+ a man of his word

- (xem) word

+ a man of hon­our

- người quân tử

+ one dol­lars-​a-​year man

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng)

+ to be one's own man

- tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác

+ to be one's own man again

- lấy lại được bình tĩnh

- tỉnh lại

- bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm)

- lại được tự do

+ to a man

+ to the last man

- tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng

+ un­der­cov­er men

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm

- cung cấp người

- giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác)

- làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên

men's room

- nơi vệ sinh nam

men-of-war

- o'-war) /'mænəv'wɔ:/

- tàu chiến

menace

- (văn học) mối đe doạ

- đe doạ

menacingly

- đe doạ, vẻ đe doạ

menacme

- thời kỳ có kinh (trong đời sống người đàn bà)

menagerie

- bầy thú (của một gánh xiếc)

mend

- chỗ vá, chỗ mạng

- sự phục hồi, sự cải thiện

- vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa

- sửa, sửa đổi, sửa lại, chỉnh đốn

- cải thiện, làm cho tốt hơn, làm cho khá hơn

- sửa tính nết, sửa mình, tu tính

- phục hồi (sức khoẻ)

+ least said soon­est mend­ed

- (xem) least

+ to menh a fire

- cho thêm củi (than) vào đống lửa (lò)

+ to mend one's pace

- rảo bước, bước gấp lên, bước nhanh lên

mendable

- có thể vá, có thể mạng, có thể sửa chữa được

- có thể chữa được (lỗi); có thể trở nên tốt được (tình thế)

mendacious

- sai sự thật, láo, điêu, xuyên tạc

mendacity

- sự nói láo, sự nói điêu, sự xuyên tạc

- lời nói láo, lời nói điêu, lời xuyên tạc

mendelism

- (sinh vật học) học thuyết Man-​dden (về di truyền)

mendicant

- ăn xin, ăn mày, hành khất

- kẻ ăn xin, kẻ ăn mày, kẻ hành khất

- (sử học) thầy tu hành khất

mendicity

- nghề ăn xin; sự ăn mày

menfolk

- (thông tục) đàn ông, cánh đàn ông

menhaden

- (động vật học) cá mòi dầu

menial

- (thuộc) người ở, (thuộc) đầy tớ

- khúm núm, quỵ luỵ

- người ở, người hầu, đầy tớ

meningeal

- (giải phẫu) (thuộc) màng não

- (giải phẫu) màng não

- (y học) viêm màng não

menopausal

- (y học) (thuộc) sự mãn kinh, (thuộc) sự tuyệt kinh

menopause

- (y học) sự mãn kinh, sự tuyệt kinh

menopausic

- (y học) (thuộc) sự mãn kinh, (thuộc) sự tuyệt kinh

menorrhagia

- (y học) chứng rong kinh

menorrhagic

- (y học) (thuộc) chứng rong kinh

- mắc chứng rong kinh

menruration

- sự đo lường

- (toán học) phép đo lường

mensal

- (thuộc) tháng; hằng tháng

- (thuộc) bàn; để dùng ở bàn

- kinh nguyệt

menshevik

- (chính trị) người men­sêvic

menstrous

- (thuộc) kinh nguyệt

- (thuộc) sự thấy kinh

menstrua

- (hoá học) dung môi

menstrual

- (thuộc) kinh nguyệt

- (thiên văn học) hàng tháng

menstruate

- thấy kinh

menstruation

- sự thấy kinh

- kinh nguyệt

menstruum

- (hoá học) dung môi

mensurability

- tính có thể đo lường được

mensurable

- đo lường được

- (âm nhạc) có nhịp điệu cố định, có nhịp

mensural

- (thuộc) sự đo lường

- (thuộc) nhịp điệu

mental

- (y học) (thuộc) cằm

- (thuộc) tâm thần, (thuộc) tinh thần

- (thuộc) trí tuệ, (thuộc) trí óc

- người mắc bệnh tâm thần, người điên

mental home

- bệnh viện tinh thần kinh, nhà thương điên

mental hospital

- bệnh viện tinh thần kinh, nhà thương điên

mentality

- tác dụng tinh thần; tính tinh thần

- trí lực

- trạng thái tâm lý; tâm tính

mentally

- thầm, nhẩm, trong óc, trong ý nghĩ, trong lòng

mentation

- trạng thái tâm lý, quá trình tâm lý; tâm trạng

- tác dụng tinh thần, tác dụng tâm lý

menthol

- (hoá học) Men­to­la

menticide

- sự tẩy nâo; sự gieo rắc nghi ngờ (trong đầu óc)

- sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập

- sự tuyên dương

- kể ra, nói đến, đề cập

- tuyên dương

+ don't men­tion it

- không sao, không dám

- người thầy thông thái, người cố vấn dày kinh nghiệm

- (sinh vật học) giáo dục viên, men­to

menu

- thực đơn

mephistophelean

- (thuộc) ác ma; ác tà

mephistopheles

- Me-​phít-​tô-​phê-​lét (ác ma trong kịch Fao-​xtơ của Gớt)

- (nghĩa bóng) kẻ ác tà

mephistophelian

- (thuộc) ác ma; ác tà

mephitic

- xông mùi hôi; bốc hơi độc

mephitis

- mùi hôi; hơi độc, khí độc (từ đất bốc lên)

mercantile

- buôn, buôn bán

- hám lợi, vụ lợi

+ mer­can­tile the­ory

- thuyết duy tiền (cho tiền là của cải duy nhất)

mercantilism

- tính hám lợi, tính vụ lợi, tính con buôn

- chủ nghĩa trọng thương

mercenariness

- tính chất làm thuê, tính chất đánh thuê

- tính vụ lợi

mercenary

- làm thuê, làm công

- hám lợi, vụ lợi

- lính đánh thuê; tay sai

mercer

- người buôn bán tơ lụa vải vóc

mercerise

- ngâm kiềm (vải, sợi để cho bóng)

mercerize

- ngâm kiềm (vải, sợi để cho bóng)

mercery

- tơ lụa vải vóc

- nghề buôn bán tơ lụa vải vóc

merchandise

- hàng hoá

- buôn bán

merchandize

- hàng hoá

- buôn bán

merchant

- nhà buôn, lái buôn

- buôn, buôn bán

merchantable

- có thể bán được

merchantman

- thuyền buôn, tàu buôn

merciful

- hay thương xót, nhân từ, từ bi

- khoan dung

mercifulness

- lòng thương xót, lòng nhân từ, lòng từ bi

- lòng khoan dung

merciless

- nhẫn tâm, tàn nhẫn

mercilessness

- sự nhẫn tâm, lòng tàn nhẫn

mercurial

- (thuộc) thuỷ ngân; có thuỷ ngân

- ( Mer­cu­ri­al) (thiên văn học) (thuộc) sao Thuỷ

- lanh lợi, hoạt bát, nhanh trí

- hay thay đổi, không kiên định, đồng bóng

mercurialism

- (y học) chứng nhiễm độc thuỷ ngân

mercuriality

- tính lanh lợi, tính hoạt bát, tính nhanh trí

- tính hay thay đổi, tính bất thường, tính không kiên định, tính đồng bóng

mercurialize

- (y học) cho uống thuốc có thuỷ ngân

mercuric

- (hoá học) (thuộc) thuỷ ngân

mercurochrome

- (dược học) thuốc đỏ

mercury

- thuỷ ngân

- ( Mer­cury) Thần Méc-​cua

- ( Mer­cury) sao Thuỷ

- tính lanh lợi, tính hoạt bát

+ the mer­cury is ris­ing

- thời tiết đẹp lên; tình hình khá lên

mercy

- lòng thương, lòng nhân từ, lòng từ bi

- lòng khoan dung

- ơn, ơn huệ

- sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng

+ to be at the mer­cy of

- dưới quyền của, bị bắt sao cũng phải chịu

+ to be left to the ten­der mer­cies of

- (đùa cợt) chắc sẽ bị (ai) vùi dập

mercy killing

- sự giết người bị bệnh không thể chữa được (để chấm dứt sự đau đớn kéo dài)

mercy stroke

- cú đánh cho chết hẳn, đòn trí mạng

- (thơ ca) ao; hồ

- chỉ là

merely

- chỉ, đơn thuần

meretricious

- đẹp giả tạo, đẹp bề ngoài; hào phóng

- đàng điếm; (thuộc) gái điếm

meretriciousness

- vẻ đẹp giả tạo, vẻ đẹp bề ngoài; tính chất hào phóng

- tính đàng điếm; tính chất gái điếm

merganser

- (động vật học) vịt mỏ nhọn

- hoà vào; hoà hợp, kết hợp, hợp nhất

mergence

- sự hoà hợp, sự hợp nhất

- sự hợp, sự hợp nhất (nhiều công ty lại làm một...)

meridian

- (thuộc) buổi trưa

- cao nhất, tuyệt đỉnh

- (địa lý,ddịa chất) đường kinh, kinh tuyến

- (thiên văn học) thiên đỉnh

- đỉnh cao, tuyệt đỉnh

meridional

- (thuộc) miền nam (đặc biệt là ở châu Âu)

- (thuộc) đường kinh

- cao nhất, tuyệt đỉnh

- dân miền nam ( (thường) dùng để chỉ dân miền Nam nước Pháp)

meringue

- bánh trứng đường (làm bằng lòng trắng trứng với đường)

- cừu mêrinô ( (cũng) meri­no sheep)

- vải đen mêrinô

- len sợi mêrinô

- (sinh vật học) mô phân sinh

- giá trị

- công, công lao, công trạng

- ( (thường) số nhiều) công tội; (pháp lý) kẽ phải trái

- đáng, xứng đáng

meritorious

- xứng đáng, đáng khen, đáng thưởng

meritoriousness

- sự xứng đáng, sự đáng khen, sự đáng thưởng

merle

- (từ cổ,nghĩa cổ) chim hét

merlin

- (động vật học) chim cắt êx­alon

mermaid

- (thần thoại,thần học) cô gái mình người đuôi cá

merman

- (thần thoại,thần học) người cá

merrily

- vui, vui vẻ

- sự vui vẻ, sự hớn hở; sự vui chơi

- niềm vui, nỗi vui vẻ

- tính tình vui vẻ

merry

- vui, vui vẻ

- (thông tục) ngà ngà say, chếnh choáng

- (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, thú vị, dễ chịu

merry andrew

- anh hề; người pha trò (phụ tá của lang băm, hoặc trong gánh hát rong)

merry dancers

- bắc cực quang

merry-go-round

- vòng quay ngựa gỗ

- chỗ ngã tư rẽ một chiều

- cuộc vui miệt mài

- hồi bận bịu tới tấp

merry-maker

- người tham dự cuộc vui, người dự hội hè đình đám

merrythought

- xương chạc (chim, gà)

mesa

- (địa lý,ddịa chất) núi mặt bàn

meseemed

- (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như

- (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như

mesenteric

- (giải phẫu) (thuộc) mạc treo ruột, (thuộc) màng treo ruột

- (y học) viêm mạc treo ruột, viêm màng treo ruột

mesentery

- (giải phẫu) mạc treo ruột, màng treo ruột

mesh

- mắc lưới

- ( số nhiều) mạng lưới

- ( số nhiều) cạm, bẫy

- bắt vào lưới, dồn vào lưới

- đưa vào cạm bẫy

- khớp nhau (bánh xe răng...)

meshy

- có mắt lưới, có mạng lưới

mesial

- (thuộc) giữa; ở giữa; hướng vào giữa

mesmeric

- thôi miên

- thuật thôi miên

- nhà thôi miên

mesmerize

- thôi miên

- (nghĩa bóng) mê hoặc, quyến rũ

- trung gi­an, ở giữa

mesoblast

- (sinh vật học) lá giữa (của phổi)

mesocarp

- (thực vật học) vỏ quả giữa

mesocephalic

- có dấu trung bình

mesoderm

- (sinh vật học) trung bì

mesolithic

- (khảo cổ học) (thuộc) thời đại đồ đá giữa

- (vật lý) Mezon

mesophyll

- (thực vật học) thịt lá

- (vật lý) Mezôtron

mesozoic

- (địa lý,ddịa chất) (thuộc) đại trung sinh

- tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu

- nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...)

- món thịt nhừ; món xúp hổ lốn

- món ăn hổ lốn (cho chó)

+ mess of pot­tage

- miếng đỉnh chung, bả vật chết

- lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng

- (quân sự) ăn chung với nhau

- ( + about) lục lọi, bày bừa

- ( + around, about) làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn

mess gear

- cái ga men

mess hall

- phòng ăn tập thể (ở trại lính)

mess kit

- cái ga men

mess-room

- (hàng hải) phòng ăn tập thể (ở trên tàu, ở căn cứ hải quân)

message

- thư tín, điện, thông báo, thông điệp

- việc uỷ thác, việc gi­ao làm, việc sai làm

- lời truyền lại, lời tiên báo (của thần, nhà tiên tri...)

- báo bằng thư

- đưa tin, đánh điện

- người đưa tin, sứ giả

messenger-pigeon

- bồ câu đưa thư

messiah

- Chúa cứu thế

- vị cứu tinh (của một dân tộc)

messianic

- (thuộc) Chúa cứu thế, như Chúa Cứu thế

- (thuộc) vị cứu tinh như vị cứu tinh

- sự hỗn độn, sự lộn xộn, sự bừa bãi, sự bẩn thỉu

messmate

- người ăn cùng bàn (ở trên tàu, trong quân đội...)

messuage

- (pháp lý) khu nhà (nhà ở cùng với nhà phụ và đất đai vườn tược)

messy

- hỗn độn, lộn xộn, bừa bãi, bẩn thỉu

mestizo

- người lai ( (thường) dùng để chỉ người Bồ-​ddào-​nha, Tây-​ban-​nha lai thổ dân Mỹ)

- cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu)

- gặp, gặp gỡ

- đi đón

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)

- gặp, vấp phải, đương đầu

- đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng

- nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu

- thanh toán (hoá đơn...)

- gặp nhau

- gặp gỡ, tụ họp, họp

- gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau

+ to meet with

- tình cờ gặp

- gặp phải, vấp phải (khó khăn...)

+ to meet the ear

- được nghe thấy

+ to meet the eye

- được trông thấy

+ to meet some­one's eye

- nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại

+ to make both ends meet

- thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền

- (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp

metabolic

- (sinh vật học) (thuộc) sự trao đổi vật chất

metabolise

- (sinh vật học) trao đổi chất

metabolism

- (sinh vật học) sự trao đổi chất

metabolize

- (sinh vật học) trao đổi chất

metacarpus

- (giải phẫu) khối đốt bàn tay

metacenter

- (toán học) khuynh tâm

metacentre

- (toán học) khuynh tâm

metacentric

- (toán học) khuynh tâm

metage

- sự đo lường chính thức

- thuế đo lường

metagenesis

- (sinh vật học) sự gi­ao thế thế hệ

metagenetic

- (sinh vật học) gi­ao thế thế hệ

metal

- kim loại

- đá lát đường, đá ba lát (đường xe lửa) ( (cũng) toad met­al)

- ( số nhiều) đường sắt, đường ray

- (quân sự) xe tăng, xe bọc thép

- thuỷ tinh lỏng

- bọc kim loại

- rải đá; rải đá sửa (một con đường)

metallic

- (thuộc) kim loại; như kim loại

metallise

- chế thành kin loại

- bọc (một lớp) kim loại

- pha lưu huỳnh (vào cao su cho cứng); hấp (cao su)

metallist

- thợ kim loại

- người chủ trương dùng tiền kim loại

metallization

- sự chế thành kin loại

- sự bọc (một lớp) kim loại

- sự pha lưu huỳnh (vào cao su cho cứng); sự hấp (cao su)

metallize

- chế thành kin loại

- bọc (một lớp) kim loại

- pha lưu huỳnh (vào cao su cho cứng); hấp (cao su)

metallography

- môn kim tướng

metalloid

- tựa kim loại

- (thuộc) á kim; có tính chất á kim

metallurgic

- (thuộc) luyện kim

metallurgical

- (thuộc) luyện kim

metallurgist

- nhà luyện kim

metallurgy

- sự luyện kim; nghề luyện kim

- môn luyện kim

metamere

- (sinh vật học) đốt (cơ thể)

metamerism

- (sinh vật học) hiện tượng phân đốt

- (hoá học) hiện tượng metame

metamorphic

- (địa lý,ddịa chất) biến chất (đá)

- biến thành, biến hoá

metamorphism

- (địa lý,ddịa chất) sự biến chất

- sự biến dạng, sự biến hoá

metamorphose

- ( + to, in­to) biến hình, biến hoá

- (sinh vật học) gây biến thái

metamorphoses

- sự biến hình, sự biến hoá

- (sinh vật học) sự biến thái

metamorphosis

- sự biến hình, sự biến hoá

- (sinh vật học) sự biến thái

metaphase

- (sinh vật học) pha giữa (phân bào)

metaphor

- (văn học) phép ẩn dụ

metaphoric

- ẩn dụ

metaphorical

- ẩn dụ

metaphrase

- bản dịch từng chữ, bản dịch theo đúng nguyên văn

- dịch từng chữ, dịch theo đúng nguyên văn

metaphrast

- người chuyển thể văn này sang thể văn khác (từ văn xuôi sang văn vần...)

metaphysical

- siêu hình

- lý thuyết suông, trừu tượng

metaphysician

- nhà siêu hình học

metaphysics

- siêu hình học

- lý thuyết suông; lời nói trừu tượng

metasomatism

- (địa lý,ddịa chất) sự biến chất trao đổi

metastasis

- (y học) di căn

- (sinh vật học) sự chuyển hoá

metastasize

- (y học) gây di căn

- (sinh vật học) gây chuyển hoá

metastatic

- (y học) (thuộc) di căn

- (sinh vật học) (thuộc) chuyển hoá

metatarsal

- (giải phẫu) (thuộc) khối xương bàn chân

metatarsi

- (giải phẫu) khối xương bàn chân

metatarsus

- (giải phẫu) khối xương bàn chân

metathesis

- (hoá học), (ngôn ngữ học) hiện tượng đổi chỗ

- giới bạn, biên giới, bờ cõi

- (văn học); (thơ ca) đo

- ( + out) cho, chia, phân phát, phân phối

metempsychoses

- thuyết luân hồi

metempsychosis

- thuyết luân hồi

- sao sa, sao băng

- hiện tượng khí tượng

- (thông tục) người bỗng nổi tiếng như cồn; vật bổng nổi tiếng như cồn

meteoric

- (thuộc) sao băng, như sao băng

- khí tượng

- (nghĩa bóng) rạng rỡ trong chốc lát, sáng người trong chốc lát (như sao băng)

- đá trời, thiên thạch

meteorograph

- máy ghi hiện tượng khí tượng

meteorological

- khí trời, (thuộc) thời tiết

meteorologist

- nhà khí tượng học

meteorology

- khí tượng học

- cái đo; cái đòng hồ đo; người đo ( (thường) trong từ ghép)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) me­tre

methane

- (hoá học) Metan

methanol

- (hoá học) Metanola

methinks

- (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như

method

- phương pháp, cách thức

- thứ tự; hệ thống

+ there is method in his mad­ness

- (đùa cợt) cứ bán cái điên của nó đi mà ăn

methodical

- có phương pháp

- có thứ tự; ngăn nắp

methodise

- sắp xếp cho có trật tự, sắp xếp cho có hệ thống, hệ thống hoá

methodism

- hội Giám lý (một giáo phái ở nước Anh)

- giáo lý của hội Giám lý

methodist

- người theo hội Giám lý

methodize

- sắp xếp cho có trật tự, sắp xếp cho có hệ thống, hệ thống hoá

methodology

- phương pháp học

methought

- (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như

methyl

- (hoá học) Mety­la

methylate

- tẩm metanola, pha metanola

methylene

- (hoá học) Metylen

methylene blue

- xanh metylen

meticulosity

- tính tỉ mỉ, tính quá kỹ càng

meticulous

- tỉ mỉ, quá kỹ càng

- người lai

- người đàn bà lai

metonymical

- (văn học) hoán dụ

metonymy

- (văn học) hoán dụ

- vận luật (trong thơ)

- (âm nhạc) nhịp phách

- Mét

metric

- (thuộc) mét

- (như) met­ri­cal

- (toán học) Mêtric

metrical

- có vận luật ( (thơ ca))

- (thuộc) sự đo; mêtric

metrics

- môn vận luật

- (y học) viêm tử cung

- xe điện ngầm

metrological

- (thuộc) khoa đo lường

- (thuộc) hệ thống đo lường

metrology

- khoa đo lường

- hệ thống đo lường

metromania

- chứng sinh làm thơ, chứng nghiện làm thơ

- máy nhịp

metronomic

- (thuộc) máy nhịp; như máy nhịp

metronymic

- đặt theo tên mẹ (bà) (tên)

- tên đặt theo tên mẹ (bà)

metropolis

- thủ đô, thủ phủ

- trung tâm (văn hoá, chính trị...)

- nước mẹ, mẫu quốc

- (tôn giáo) thủ đô giáo khu

+ the metropo­lis

- Luân-​ddôn

metropolitan

- (thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô

- (thuộc) trung tâm, có tính chất trung tâm (văn hoá, chính trị...)

- (thuộc) nước mẹ, (thuộc) mẫu quốc

- (tôn giáo) (thuộc) thủ đô giáo khu

- người dân thủ đô

- người dân mẫu quốc

- (tôn giáo) Tổng giám mục

metropolitanism

- tính chất thủ đô

- hoàn cảnh thủ đô

mettle

- khí chất, tính khí

- dũng khí, khí khái, khí phách

- nhuệ khí, nhiệt tình, tính hăng hái, lòng can đảm

+ to out some­body on his met­tle

- thử thách lòng dũng cảm của ai

- thúc đẩy ai làm hết mình

mettled

- đầy khí thế, dũng cảm

- đầy nhuệ khí, nhiệt tình, hăng hái, sôi nổi

mettlesome

- đầy khí thế, dũng cảm

- đầy nhuệ khí, nhiệt tình, hăng hái, sôi nổi

mew

- (thơ ca) mòng biển ( (cũng) sea mew)

- chuồng (cho chim ưng đang thay lông)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nơi bí mật, hang ổ

- nhốt (chim ưng) vào chuồng

- ( + up) nhốt, gi­am

- meo meo (tiếng mèo kêu)

mewl

- khóc oa oa ( (cũng) mule)

mews

- chuồng ngựa (xây quanh một sân rộng)

mexican

- (thuộc) Mê-​hi-​cô

- người Mê-​hi-​cô

mezzanine

- (kiến trúc) gác lửng

- tầng dưới sân khấu

mezzo-soprano

- (âm nhạc) giọng nữ trung

- người có giọng nữ trung

mezzotint

- phương pháp khắc nạo

- bản in khắc nạo

- khắc nạo; in theo bản khắc nạo

ménage

- phương pháp khắc nạo

- bản in khắc nạo

- khắc nạo; in theo bản khắc nạo

- (âm nhạc) Mi

miaow

- kêu meo meo (mèo)

miasma

- khí độc, chướng khí, âm khí

miasmal

- có khí độc, đầy chướng khí, đầy âm khí

miasmata

- khí độc, chướng khí, âm khí

miasmatic

- có khí độc, đầy chướng khí, đầy âm khí

miaul

- kêu như mèo

mica

- (khoáng chất) mi ca

micaceous

- (thuộc) mi ca; như mi ca

- bằng mi ca; có mi ca

mice

- mauz/

- (động vật học) chuột

- (từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím

- bắt chuột, săn chuột

- đi rón rén, lén, lần mò

- (thông tục) ( + about) lục lọi, tìm kiếm, bới

- rình bắt đến cùng

- kiên nhẫn, tìm kiếm

micella

- (sinh vật học) (hoá học) Mix­en

micelle

- (sinh vật học) (hoá học) Mix­en

michaelmas

- ngày lễ thánh Mi-​sen ( 29 9)

+ Michael­mas daisy

- hoa cúc tây

mickle

- ( Ê-​cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) nhiều

+ many a lit­tle (pick­le) makes a mick­le

- tích tiểu thành đại, kiến tha lâu đầy tổ

microbe

- vi trùng, vi khuẩn

microbial

- (thuộc) vi trùng, (thuộc) vi khuẩn

microbian

- (thuộc) vi trùng, (thuộc) vi khuẩn

microbic

- (thuộc) vi trùng, (thuộc) vi khuẩn

microbicide

- chất khử vi trùng

microbiologic

- (thuộc) vi trùng học

microbiological

- (thuộc) vi trùng học

microbiologist

- nhà vi trùng học

microbiology

- vi trùng học

microbism

- sự nhiễm trùng

microcephalic

- nhỏ đầu (người)

microcephalous

- nhỏ đầu (người)

microclimate

- vi khí hậu

microcopy

- bản sao mi­crô­fim (trong sách in...)

microcosm

- thế giới vi mô

microcosmic

- vi mô

microelement

- nguyên tố vi lượng

microfilm

- mi­crô­fim

microgram

- mi­crô­gram

microgramme

- mi­crô­gram

micrography

- phép khảo sát bằng kính hiển vi

micrology

- sự chẻ sợi tóc làm tư, sự quá đi sâu bắt bẻ chi tiết vụn vặt

micrometer

- cái đo vi, trắc vi kế

micrometry

- phép đo vi

micron

- Mi­crômet

microorganic

- (thuộc) vi sinh vật

microorganism

- vi sinh vật

microphone

- mi­crô ( (thông tục) mike)

microscope

- kính hiển vi

microscopic

- (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi

- rất nhỏ

microscopical

- (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi

- rất nhỏ

microscopist

- người dùng kính hiển vi

microscopy

- sự dùng kính hiển vi; sự soi kính hiển vi

microspore

- (thực vật học) tiểu bào tử

microtome

- dao cắt vi, máy vi phẫu

microtomic

- cắt vi, vi phẫu

microtomist

- nhà vi phẫu

microtomy

- thuật cắt vi, thuật vi phẫu

microvolt

- (điện học) Mi­crôvon

microwatt

- (điện học) Mi­crôoat

microwave

- (rad­diô) sóng cực ngắn, vi ba

micturition

- chứng đái giắt

- sự đi đái

mid

- giữa

- (thơ ca) (như) amid

midday

- trưa, buổi trưa

midden

- đống phân

middle

- giữa

- nửa người, chỗ thắt lưng

- ở giữa, trung

+ the Mid­dle Ages

- thời Trung cổ

+ Mid­dle East

- Trung đông

- đá (bóng) từ cánh vào (khu trung lộ trước gôn)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào giữa

- xếp đôi (lá buồm lại)

middle watch

- ca gác đêm (từ nửa đêm đến 4 giờ sáng)

middle-aged

- trung niên

middle-of-the-road

- đứng giữa; ôn hoà, không cực đoan

middle-of-the-roader

- người đứng giữa; người ôn hoà, người không cực đoan

middle-sized

- tầm thước

middleman

- người môi giới

middling

- trung bình, vừa phải, bậc trung

- (thông tục) khá khoẻ mạnh

middlings

- trung bình, vừa phải, kha khá

- hàng hoá loại vừa

- tấm, hạt tấm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thịt lợn muối

middy

- chuẩn uý hải quân

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh trường hải quân

midge

- (động vật học) ruồi nhuế

- người nhỏ bé

midget

- người rất nhỏ

- cái rất nhỏ, vật rất nhỏ, con vật rất nhỏ

- ( định ngữ) rất nhỏ

midinette

- cô bán hàng (ở Pa-​ri)

midland

- trung du

- ( the Mid­lands) vùng trung du nước Anh

midmost

- ở chính giữa

midnight

- nửa đêm, mười hai giờ đêm

midrib

- (thực vật học) gân giữa (của lá)

midriff

- (giải phẫu) cơ hoành

midshipman

- chuẩn uý hải quân

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh trường hải quân

midst

- giữa

- (thơ ca) (như) amid

midsummer

- giữa mùa hè

- hạ chí

midsummer day

- ngày hạ chí

midsummer madness

- sự ngông cuồng trong chốc lát

- hành động ngông cuồng trong chốc lát

midterm

- giữa năm học; giữa nhiệm kỳ

- ( số nhiều) cuộc thi giữa năm học (hết học kỳ I)

- giữa năm học; giữa nhiệm kỳ

midway

- nửa đường, giữa đường

- ở nửa đường, nửa chừng

midweek

- giữa tuần

midweekly

- giữa tuần; vào giữa tuần

midwife

- bà đỡ, bà mụ

midwifery

- (y học) khoa sản; thuật đỡ đẻ

midwinter

- giữa mùa đông

- đông chí

midyear

- giữa năm

- ( số nhiều) (thông tục) kỳ thi giữa năm

- giữa năm, vào giữa năm

- dáng điệu, phong cách

- vẻ mặt, sắc mặt, dung nhan

miff

- (thông tục) sự mếch lòng, sự phật ý

- (thông tục) ( + with, at) lấy làm mếch lòng, lấy làm phật ý

- làm mếch lòng, làm phật ý

might

- sức mạnh, lực (thân thể hoặc tinh thần)

mightily

- mạnh mẽ, mãnh liệt, dữ dội

- (thông tục) cực kỳ, rất, hết sức

mightiness

- sức mạnh, sự hùng cường, sự hùng mạnh

- sự to lớn, sự vĩ đại, sự hùng vĩ, sự đồ sộ

+ his Might­iness

- (đùa cợt) các hạ tướng công

mighty

- mạnh, hùng cường, hùng mạnh

- to lớn, vĩ đại, hùng vĩ, đồ sộ

- (thông tục) to lớn; phi thường

+ high and mighty

- vô cùng kiêu ngạo

- (thông tục) cực kỳ, hết sức, rất, lắm

- (thực vật học) cây mộc tê

- màu lục xám

- đăng ten min­honet

migraine

- (y học) chứng đau nửa đầu

migrant

- di trú

- người di trú

- chim di trú

migrate

- di trú; ra nước ngoài

- chuyển trường (chuyển từ trường đại học này sang trường đại học khác)

migration

- sự di trú

- sự chuyển trường (từ trường đại học này sang trường đại học khác)

- đoàn người di trú; bầy chim di trú

migrator

- người di trú, chim di trú

migratory

- di trú, nay đây mai đó

- (y học) di động

mikado

- thiên hoàng (vua Nhật bản)

mike

- (thông tục) (như) mi­cro­phone

mil

- nghìn

- (viết tắt) của milil­itre

- Min (đơn vị đo đường kính dây thép bằng 1 soành 00 cm)

milady

- phu nhân

milage

- tổng số dặm đã đi được

- phụ cấp đi đường (tính theo dặm)

- cước phí (chuyên chở... tính theo dặm)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ích lợi; sự dùng

milch

- milch cow bò sữa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

mild

- nhẹ

- êm dịu, không gắt, không xóc (thức ăn, thuốc lá, thuốc men...)

- dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà

- ôn hoà, ấm áp (khí hậu, thời tiết...)

- mềm, yếu, nhu nhược, yếu đuối

+ draw it mild

- (thông tục) đừng làm quá!, hãy ôn hoà!

milden

- làm dịu đi, dịu đi

mildew

- nấm mind­diu, nấm mốc sương

- mốc (trên da thuộc...)

- nhiễm mind­diu; bị nhiễm mind­diu

- làm mốc, bị mốc

mildewed

- bị mốc, có nấm mốc

mildewy

- bị mốc, có nấm mốc

mildly

- nhẹ, nhẹ nhàng, êm dịu

- dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà

- mềm yếu, nhu nhược, yếu đuối

+ to put it mild­ly

- nói thận trọng, nói dè dặt

mildness

- tính nhẹ, tính êm

- tính dịu dàng, tính hoà nhã, tính ôn hoà

- tính mềm yếu, tính nhu nhược, tính yếu đuối

mile

- dặm, lý

- cuộc chạy đua một dặm

+ miles bet­ter

- (thông tục) tốt hơn nhiều lắm

+ miles eas­ier

- (thông tục) dễ hơn nhiều lắm

mileage

- tổng số dặm đã đi được

- phụ cấp đi đường (tính theo dặm)

- cước phí (chuyên chở... tính theo dặm)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ích lợi; sự dùng

miler

- (thông tục) vận động viên chạy đua cự ly một dặm; ngựa đua chuyên chạy cự ly một dặm

milestone

- cột kilômét cọc

- (nghĩa bóng) sự kiện quan trọng, mốc lịch sử, gi­ai đoạn quan trọng (trong đời ai)

milfoil

- (thực vật học) cỏ thi

militancy

- tính chiến đấu

militant

- chiến đấu

- người chiến đấu, chiến sĩ

militarily

- với tính chất quân sự; với tính chất quân đội

- theo quan điểm quân sự, về mặt quân sự

militarise

- quân phiệt hoá

- quân sự hoá

militarism

- chủ nghĩa quân phiệt

- tinh thần thượng võ

militarist

- người theo chủ nghĩa quân phiệt

militaristic

- quân phiệt

militarization

- sự quân phiệt hoá

- sự quân sự hoá

militarize

- quân phiệt hoá

- quân sự hoá

military

- (thuộc) quân đội, (thuộc) quân sự

- (thường) the mil­itary quân đội, bộ đội

military government

- chính phủ quân sự (của quân chiếm đóng ở nước bị chiếm đóng)

military intelligence

- tình báo quân đội

military law

- quân pháp

military police

- quân cảnh

military science

- khoa học quân sự

militate

- chiến đấu

- ( mil­itate against) chứng minh ngược lại

- cản trở

militerrorism

- sự khủng bố quân sự, sự đàn áp quân sự

militia

- dân quân

militiaman

- anh dân quân

milk

- sữa

- nhựa mủ (cây), nước (dừa...)

+ it is no use cry­ing over spilt milk

- (xem) spill

+ milk for bales

- (nghĩa bóng) loại văn học đơn giản, học thuyết đơn giản

- vắt sữa

- bòn rút, bóc lột

- lấy (nhựa) bóp, nặn (nọc rắn...)

- (từ lóng) nhận trộm, nghe lỏm (điện tín)

- cho sữa

+ to milk the ram (bull)

- lấy gậy chọc trời

+ to milk the tilt

- thụt két

milk and honey

- cảnh phong lưu

milk and water

- sữa pha lõng

- bài nói chuyện nhạt nhẽo, bài nói chuyện vô vị; cuốn sách nhạt nhẽo

- yếu ớt

- nhạt nhẽo, vô vị

milk-bar

- quán sữa (bán sữa và các thứ đồ uống làm bằng sữa, kem...)

milk-brother

- anh (em) cùng vú (con chủ nhà với con vú sữa)

milk-fever

- (y học) sốt sữa

milk-gauge

- cái đo sữa

milk-livered

- nhút nhát, nhát gan, khiếp nhược

milk-powder

- sữa bột, sữa khô

milk-ranch

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trại nuôi bò sữa

milk-shake

- cốc sữa trứng đã khuấy

milk-sugar

- (hoá học) Lac­toza

milk-tooth

- răng sữa

milk-walk

- chuyến đi gi­ao sữa

milk-white

- trắng sữa

milker

- người vắt sữa; máy vắt sữa

- bò sữa

milkmaid

- cô gái vắt sữa

- cô gái làm việc ở trại bò sữa

milkman

- người bán sữa; người đi gi­ao sữa

milksop

- bánh nhúng vào sữa

- người nhút nhát, người hèn yếu

milkweed

- (thực vật học) giống bông tai

milky

- (thuộc) sữa, như sữa, có sữa, nhiều sữa

- trắng đục (như sữa)

- yếu ớt, ẻo lả; hiền lành, nhu mì

milky way

- (thiên văn học) ngân hà

mill

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) min (bằng 1 qoành 000 đô la)

- cối xay, máy xay, nhà máy xay; máy nghiền, máy cán

- xưởng, nhà máy

- (từ lóng) cuộc đấu quyền Anh

- (nghĩa bóng) sự thử thách gay go, nỗi cực khổ; sự tập luyện gi­an khổ; công việc cực nhọc

- xay, nghiền, cán; xay bằng cối xay, xay bằng máy xay; nghiền bằng máy nghiền

- đánh sủi bọt

- (từ lóng) đánh, đấm, thụi, giâ, tẩn; đánh gục, đánh bại

- khắc cạnh, khía răng cưa; làm gờ

- đi quanh (súc vật, đám đông)

- (từ lóng) đánh đấm nhau

mill construction

- nhà làm bằng gỗ chống cháy

mill-dam

- đạp máy xay (đập nước để chạy máy xay)

mill-hand

- công nhân nhà máy, công nhân xí nghiệp

mill-owner

- chủ xưởng, chủ nhà máy

mill-pond

- bể nước máy xay (bể nước chứa nước của nhà máy xay)

+ like a mill-​pond

- sóng yên bể lặng

mill-race

- stream) /'mil­stri:m/ (race-​way) /'reiswei/

- dòng nước chạy máy xay

mill-stream

- stream) /'mil­stri:m/ (race-​way) /'reiswei/

- dòng nước chạy máy xay

mill-wheel

- bánh xe cối xay

millboard

- bìa cứng

millcake

- khô dầu

millenarian

- (như) mil­lenary

- tin là có thời đại hoàng kim

- kỷ niệm lần thứ một nghìn ( (cũng) mil­lenary)

millenary

- gồm một nghìn; nghìn năm

- nghìn năm, mười thế kỷ

- kỷ niệm lần thứ một nghìn ( (cũng) mil­lenar­ian)

- người tin là có thời đại hoàng kim

millennia

- nghìn năm, mười thế kỷ

- thời đại hoàng kim

millennial

- gồm một nghìn; nghìn năm

millennium

- nghìn năm, mười thế kỷ

- thời đại hoàng kim

millepede

- (động vật học) động vật nhiều chân

miller

- chủ cối xay

- loài nhậy cánh mốc, loài bướm cánh mốc

- con bọ da

millesimal

- phần nghìn, từng phần nghìn

millet

- (thực vật học) cây kê

- hạt kê

milliard

- tỷ (nghìn triệu)

millibar

- (vật lý) Milibarơ

milligramme

- Miligam

millimetre

- Milimet

milliner

- người làm mũ và trang phục phụ nữ

+ man milliner

- người đàn ông thích làm việc tỉ mẩn

millinery

- đồ trang phục phụ nữ (mũ, băng, dây nơ...)

- nghề làm đồ trang phục phụ nữ; nghề buôn bán đồ trang phục phụ nữ

milling

- sự xay, sự nghiền, sự cán

- sự khía cạnh; sự làm gờ (đồng tiền)

- (từ lóng) sự giâ, sự đánh, sự tẩn

million

- triệu

- triệu; (một) triệu đồng bảng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (một) triệu đô la

- ( the mil­lion) quần chúng, quảng đại quần chúng

millionaire

- nhà triệu phú, người giàu bạc triệu

millionth

- bằng một phần triệu

- thứ một triệu

- một phần triệu

- người thứ một triệu; vật thứ một triệu

millipede

- (động vật học) động vật nhiều chân

millisecond

- một phần nghìn giây

millstone

- đá cối xay

+ be­tween the up­per and the nethrt mil­stone

- trên đe dưới búa

+ to have (fix) a mill­stone about one's neck

- đeo cùm vào cổ; gánh vác công việc nặng nề

+ to see [far] in­to a mill­stone

- (xem) see

millwright

- thợ cối xay

milor

- người quý tộc Anh; người nhà giàu Anh

milord

- người quý tộc Anh; người nhà giàu Anh

milpa

- nương rẫy

milquetoast

- người nhút nhát, người nhu nhược

milt

- (giải phẫu) lá lách

- tinh dịch cá

- tưới tinh dịch lên (trứng cá)

milter

- cá có tinh dịch, cá đực (trong mùa sinh sản)

- kịch điệu bộ (cổ La-​mã, (từ cổ,nghĩa cổ) Hy-​lạp)

- diễn viên kịch điệu bộ

- người giỏi bắt chước; anh hề

- diễn kịch điệu bộ

- bắt chước điệu b

mimeograph

- máy in rô-​nê-​ô

- in bằng máy in rô-​nê-​ô

- (động vật học) sự nguỵ trang

mimetic

- bắt chước; có tài bắt chước

mimic

- bắt chước

- người có tài bắt chước

- nhại (ai)

- bắt chước

- giống hệt (vật gì)

mimicker

- người bắt chước

mimicry

- sự bắt chước, tài bắt chước

- vật giống hệt (vật khác)

- (động vật học), (như) mime­sis

miminy-piminy

- khảnh, khó tính

mimosa

- (thực vật học) cây xấu hổ, cây trinh n

minacious

- đe doạ, hăm doạ

minacity

- tính chất đe doạ

minar

- đài tháp nhỏ

- đèn biển

minaret

- tháp (ở giáo đường Hồi giáo)

minatory

- đe doạ, hăm doạ

mince

- thịt băm, thịt thái nhỏ, thịt vụn

- băm, thái nhỏ, cắt nhỏ

- nói õng ẹo

- đi đứng õng ẹo, nói õng ẹo, nói uốn éo

+ not to mince mat­ters (one's words)

- nói thẳng, nói chẻ hoe

mincemeat

- nhân quả băm (nhân bánh bằng quả táo, nho... có khi có cả thịt băm nhỏ)

+ to make mince­meat of

- băm nhỏ, băm vụn, đập nát ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

mincing

- điệu bộ, màu mè, õng ẹo, uốn éo

mincing machine

- máy băm thịt

mind

- tâm, tâm trí, tinh thần

- trí, trí tuệ, trí óc

- ký ức, trí nhớ

- sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý

- ý kiến, ý nghĩ, ý định

+ to be in two minds

- do dự, không nhất quyết

+ to be of some­one's mind

- đồng ý kiến với ai

+ to be out of one's mind

- mất bình tĩnh

+ not to be in one's right mind

- không tỉnh trí

+ to bear (have, keep) in mind

- ghi nhớ; nhớ, không quên

+ to give some­one a piece (bit) of one's mind

- nói cho ai một trận

+ to have a great (good) mind to

- có ý muốn

+ to have hair a mind to do some­thing

- miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì

+ to have some­thing on one's mind

- có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí

+ not to know one's own mind

- phân vân, do dự

+ to make up one's mind

- quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được

+ to pass (go) out of one's mind

- bị quên đi

+ to put some­one in mind of

- nhắc nhở ai (cái gì)

+ to set one's mind on

- (xem) set

+ to speak one's mind

- nói thẳng, nghĩ gì nói nấy

+ to take one's mind off

- không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác

+ to tell some­one one's mind

- nói cho ai hay ý nghĩ của mình

+ ab­sence of mind

- (xem) ab­sence

+ frame (state) of mind

- tâm trạng

+ month's mind

- (xem) month

+ out of sight out of mind

- (xem) sight

+ pres­ence of mind

- (xem) prres­ence

+ time of mind to one's mind

- theo ý, như ý muốn

- chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm

- chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn

- quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý

- phản đối, phiền, không thích, khó chịu

+ mind your eye

- hãy chú ý, hãy cảnh giác

+ mind your P's and Q's

- (xem) P

mind reading

- sự đọc được ý nghĩ (của ai)

mind's eye

- trí nhớ

- óc tưởng tượng, khả năng mường tượng

minded

- thích, sãn lòng, vui lòng

mineral

- khoáng

- (hoá học) vô cơ

- khoáng vật

- (thông tục) quặng

- ( số nhiều) nước khoáng

mineral water

- nước khoáng

mineralise

- khoáng hoá

mineralization

- sự khoáng hoá

mineralize

- khoáng hoá

mineralogical

- (thuộc) khoáng vật học

mineralogist

- nhà khoáng vật học

mineralogy

- (khoáng chất) vật học

minerva

- nữ thần Mi-​néc-​vơ

- xúp rau và miến ( Y)

minesweeper

- (hàng hải) tàu quét thuỷ lôi

- cái phá mìn (ở đầu xe tăng)

minever

- bộ lông thú trắng (để lót hoặc để trang trí áo lễ)

mingle

- trộn lẫn, lẫn vào

mingy

- (thông tục) bần tiện, nhỏ mọn

miniate

- sơn son thiếp vàng

miniature

- bức tiểu hoạ

- ngành tiểu hoạ

- mẫu vật rút nhỏ

- nhỏ, thu nhỏ lại

- vẽ thu nhỏ lại

miniaturist

- nhà tiểu hoạ

minification

- sự làm nhỏ đi, sự làm cho bé đi; sự làm giảm tính chất quan trọng

minify

- làm nhỏ đi, làm cho bé đi; làm giảm tính chất quan trọng

minikin

- người nhỏ bé, người nhỏ xíu; vật nhỏ xíu

- nhỏ xíu, be nhỏ

- màu mè, điệu b

minima

- số lượng tối thiểu, mức tối thiểu, tối thiểu

- tối thiểu

minimal

- rất nhỏ li ti

- tối thiểu

minimalist

- người theo phe thiểu số (trong đảng xã hội)

- người yêu cầu mức tối thiểu

- giảm đến mức tối thiểu

- đánh giá thấp

minimize

- giảm đến mức tối thiểu

- đánh giá thấp

minimum

- số lượng tối thiểu, mức tối thiểu, tối thiểu

- tối thiểu

minimus

- nhỏ (tuổi) nhất (trong ít nhất ba học sinh trùng tên)

- sự khai mỏ

- khuốm khuỹ người được ưa chuộng

- (mỉa mai) kẻ nô lệ, tôi đòi, kẻ bợ đỡ

- (ngành in) chữ cỡ 7

+ min­ion of for­tume

- người có phúc

+ min­ions of the law

- cai ngục; cảnh sát

+ min­ions of the moon

- cướp đường

miniskirt

- váy ngắn (trên đầu gối, theo mốt những năm sau 1960)

- bộ trưởng

+ Min­is­ter for (of) For­eign Af­frais; For­eign Min­is­ter

- bộ trưởng bộ ngoại gi­ao, ngoại trưởng

+ the Coun­cil of Min­is­ters

- hội đồng bộ trưởng

- (ngoại gi­ao) công sứ

- người thừa hành, người trợ thủ, tay sai

- (tôn giáo) mục sư

+ Min­is­ter of State

- Quốc vụ khanh; bộ trưởng không bộ

+ the Prime Min­is­ter

- Thủ tướng

- ( + to) giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc

- (tôn giáo) làm mục sư

- (từ cổ,nghĩa cổ) cung cấp, cấp

ministerial

- (thuộc) bộ trưởng, (thuộc) quốc vụ khanh

- (thuộc) phái ủng hộ chính phủ (trong quốc hội)

- (thuộc) mục sư

- (thuộc) sự thi hành luật pháp

- phụ vào, bổ trợ, góp phần vào

ministerialist

- người thuộc phái ủng hộ chính ph

ministrant

- cứu giúp, giúp đỡ

- người giúp đỡ, người chăm sóc

ministration

- sự cứu giúp, sự giúp đỡ, sự chăm sóc

ministry

- Bộ

- chính phủ nội các

- chức bộ trưởng; nhiệm kỳ bộ trưởng

- (tôn giáo) đoàn mục sư

minium

- (hoá học) Mini­um

miniver

- bộ lông thú trắng (để lót hoặc để trang trí áo lễ)

mink

- (động vật học) chồn vi­zon

- bộ da lông chồn vi­zon

- ( Ê-​cốt) nuây má

minnow

- (động vật học) cá tuế (họ cá chép)

+ tri­ton among the min­nows

- con hạc trong đàn gà

+ to throw out a min­nor to catch a whale

- thả con săn sắt bắt con cá sộp

- nhỏ (hơn), không quan trọng, thứ yếu

- em, bé (dùng trong trường hợp có hai anh em học cùng trường)

- (âm nhạc) thứ

- người vị thành niên

- (âm nhạc) điệu th

minotaur

- quỷ đầu trâu (thần thoại Hy-​Lạp)

- nhà thờ (của một) tu viện

- nhà thờ lớn

minstrel

- (sử học) người hát vè rong (thời Trung cổ)

- nhà thơ; nhạc sĩ, ca sĩ

- ( số nhiều) đoàn người hát rong

minstrelsy

- nghệ thuật hát rong

- những bài ca của đoàn người hát rong

- đoàn người hát rong

- (thực vật học) cây bạc hà

- ( Ê-​cốt) mục đích, ý đồ

- sự cố gắng

- cố gắng

- nhằm, ngắm

- sở đúc tiền

- (nghĩa bóng) món lớn, kho vô tận, nguồn vô tận

- (nghĩa bóng) nguồn cung cấp, nguồn phát minh, nguồn sáng chế

- đúc (tiền)

- (nghĩa bóng) đặt ra, tạo ra

- mới, chưa dùng (tem, sách)

mintage

- sự đúc tiền, số tiền đúc

- dấu rập trên mặt đồng tiền

- (nghĩa bóng) sự đặt ra, sự tạo ra

minty

- có bạc hà, có mùi bạc hà

minuet

- điệu nhảy mơnuet

- nhạc mơnuet

minus

- trừ

- (thông tục) thiếu, mất, không còn

- trừ

- âm

- (toán học) dấu trừ

- số âm

minuscule

- nhỏ xíu, rất nhỏ

- chữ nhỏ (trái với chữ hoa)

minute

- phút

- một lúc, một lát, một thời gi­an ngắn

- (toán học) phút ( 1 thoành 0 của một độ)

- (ngoại gi­ao) giác the

- ( số nhiều) biên bản

+ to the minute

- đúng giờ

+ the minute

- ngay khi

- tính phút

- thảo, viết; ghi chép

- làm biên bản, ghi biên bản

- nhỏ, vụn vặt

- kỹ lưỡng, chi ly, cặn kẽ, tỉ mỉ

minute-book

- sổ biên bản

minute-gun

- tiếng súng bắn cách quãng từng khúc

minute-hand

- kim phút

minute-man

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (sử học) dân quân (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập)

minutely

- từng phút

- kỹ lưỡng, chi tiết, cặn kẽ, tỉ mỉ

minuteness

- tính nhỏ bé, tính vụn vặt

- tính cực kỳ chính xác

minutiae

- những chi tiết vụn vặt

- những chi tiết chính xác

minx

- người đàn bà lăng loàn, người đàn bà chua ngoa

- người đàn bà lẳng lơ

miocen

- (địa lý,ddịa chất) thế miox­en

miracle

- phép mầu, phép thần diệu

- điều thần diệu, điều huyền diệu

- điều kỳ lạ, kỳ công

- (sử học) kịch thần bí ( (cũng) mir­acle play)

+ to a mir­acle

- kỳ diệu

miracle drug

- thuốc tiên

miraculous

- thần diệu, huyền diệu

- kỳ lạ, phi thường

miraculousness

- tính thần diệu, tính huyền diệu

- tính kỳ lạ, tính phi thường

mirage

- (vật lý) ảo tượng

- ảo vọng

- bùn; vũng bùn

- bãi lầy

+ to drag some­one through the mire

- bêu rếu ai, làm nhục ai

+ to stick (find one­self) in the mire

- lâm vào cảnh khó khăn, sa lầy

- vấy bùn, nhận vào bùn

- vấy bẩn, làm bẩn

- đẩy vào hoàn cảnh khó khăn

mirk

- (từ cổ,nghĩa cổ) (thơ ca) bóng tối; cảnh tối tăm, cảnh u ám

- gương

- (nghĩa bóng) hình ảnh trung thực (của cái gì)

- phản chiếu, phản ánh

mirror-image

- hình phản chiếu

mirror-writing

- sự viết chữ ngược (theo hình phản chiếu của gương)

mirth

- sự vui vẻ, sự vui đùa, sự cười đùa, sự nô giỡn

mirthful

- vui, vui vẻ, cười đùa

mirthfulness

- tính vui vẻ, tính hay cười đùa

mirthless

- buồn, không vui vẻ

mirthlessness

- tính buồn, sự không vui vẻ

miry

- lầy bùn

- đê tiện, bẩn thỉu

mis-shapen

- méo mó, không ra hình thù gì; xấu xí

mis-spell

- viết văn sai, viết sai chính tả

mis-spelling

- lỗi chính tả

mis-spelt

- viết văn sai, viết sai chính tả

mis-spend

- tiêu phí, bỏ phí, uổng phí

mis-state

- phát biểu sai, trình bày sai, tuyên bố sai

mis-statement

- sự phát biểu sai, sự trình bày sai, sự tuyên bố sai

misaddress

- gọi nhầm (ai), xưng hô (ai) không đúng

- viết sai địa chỉ (thư)

misadventure

- sự rủi ro, sự bất hạnh

- (pháp lý) tai nạn bất ngờ (gây chết người, làm bị thương nặng...)

misadvise

- khuyên sai, cố vấn sai

misalliance

- sự kết hôn không tương xứng

misanthrope

- kẻ ghét người

misanthropic

- ghét người

misanthropical

- ghét người

misanthropy

- tính ghét người, lòng ghét người

misapplication

- sự dùng sai, sự áp dụng sai

misapply

- dùng sai, áp dụng sai

misapprehend

- hiểu sai, hiểu lầm

misapprehension

- sự hiểu sai, sự hiểu lầm

misappropriate

- lạm tiêu, biển thủ, tham ô

misappropriation

- sự lạm tiêu, sự biển thủ, sự tham ô

misarrange

- sắp xếp sai

misarrangement

- sự sắp xếp sai

misbecame

- không thích hợp, không xứng

misbecome

- không thích hợp, không xứng

misbecoming

- khó coi, không thích hợp, không xứng

- không chính đáng, không hợp pháp

- hoang (con)

misbehave

- cư xử không đứng đắn; ăn ở bậy bạ

misbehaviour

- hạnh kiểm xấu; cách cư xử xấu; cách ăn ở bậy bạ

misbelief

- sự tin tưởng sai

- tín ngưỡng sai lầm

misbelieve

- tin tưởng sai

- tôn thờ tà giáo

- không tin; không tin theo (tôn giáo)

misbeliever

- người không tín ngưỡng, người không theo tôn giáo

misbrand

- cho nhân hiệu sai; gắn nhãn hiệu giả vào

miscalculate

- tính sai, tính nhầm

miscalculation

- sự tính sai, sự tính nhầm

miscall

- gọi nhầm tên, gọi sai tên

- chửi rủa

miscarriage

- sự sai, sự sai lầm

- sự thất bại (kế hoạch...)

- sự thất lạc (thư từ, hàng hoá)

- sự sẩy thai

miscarry

- sai, sai lầm

- thất bại

- thất lạc (thư từ, hàng hoá)

- sẩy thai

miscast

- chọn các vai đóng không hợp cho (một vở kịch)

- phân công (diễn viên) đóng vai không thích hợp; phân công (một vai) không thích hợp

miscasting

- sự chọn các vai không thích hợp

- sự cộng sai (các khoản chi thu)

miscegenation

- hôn nhân khác chủng tộc (như da đen với da trắng...)

- sự lai căng

miscegenetic

- (thuộc) hôn nhân khác chủng tộc (như da đen với da trắng...)

- lai giống

miscellanea

- mớ hỗn hợp tài liệu giấy tờ...

- tập bút ký tạp văn

miscellaneity

- tính chất pha tạp, tính chất hỗn hợp

miscellaneous

- tạp, pha tạp, hỗn hợp; linh tinh

- có nhiều đặc tính khác nhau, có nhiều thể khác nhau

miscellaneousness

- tính chất pha tạp, tính chất hỗn hợp

miscellanist

- nhà văn viết nhiều thể văn khác nhau

miscellany

- sự pha tạp, sự hỗn hợp

- (văn học) hợp tuyển

mischance

- sự không may, sự rủi ro, sự bất hạnh

mischief

- điều ác, việc ác; mối hại, mối nguy hại, sự tổn hại; mối phiền luỵ

- trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá

- sự ranh mãnh, sự láu lỉnh, sự hóm hỉnh

- mối bất hoà

- (thông tục) trò quỷ, đồ quỷ quái

mischief-maker

- người gây mối bất hoà

mischief-making

- sự gây bất hoà

mischievous

- hay làm hại

- tác hại, có hại

- tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lỉnh

mischievousness

- tính ác, tính hiểm độc

- tính có hại

- tính tinh nghịch, tính tinh quái

miscibility

- tính có thể trộn lẫn, tính có thể hỗn hợp

miscible

- ( + with) có thể trộn lẫn với, có thể hỗn hợp với

misconceive

- quan niệm sai, nhận thức sai, hiểu sai

misconception

- sự quan niệm sai, sự nhận thức sai, sự hiểu sai

misconduct

- đạo đức xấu, hạnh kiểm xấu

- tội ngoại tình, tội thông gi­an

- sự quản lý kém

- phó từ cư xử xấu, ăn ở bậy bạ

- phạm tội ngoại tình với, thông gi­an với

- quản lý kém

misconstruction

- sự hiểu sai, sự giải thích sai

misconstrue

- hiểu sai, giải thích sai (ý, lời...)

miscopy

- chép sai

miscounsel

- khuyên sai, cố vấn sai

miscount

- sự đếm sai, sự tính sai (số phiếu)

- đếm sai, tính sai

miscreance

- (từ cổ,nghĩa cổ) tà giáo ( (cũng) mis­cre­ance)

miscreancy

- tính vô lại, tính ti tiện, tính đê tiện

- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) mis­cre­ance

miscreant

- vô lại, ti tiện, đê tiện

- (từ cổ,nghĩa cổ) tà giáo, không tín ngưỡng

- kẻ vô lại, kẻ ti tiện, kẻ đê tiện

- (từ cổ,nghĩa cổ) người tà giáo, người không tín ngưỡng

miscreated

- méo mó, kỳ quái, gớm ghiếc (hình dáng)

miscreation

- sự tạo ra méo mó, sự tạo ra kỳ quái

- người kỳ quái; vật kỳ quái

miscue

- sự đánh trượt (đánh bi-​a)

- (thông tục) sự sai lầm; lỗi lầm

- đánh trượt (đánh bi-​a)

- (sân khấu) quên vĩ bạch (để nhắc...)

misdate

- ghi sai ngày tháng

misdeal

- sự chia bài, sự chia lộn bài

- chia bài sai, chia lộn bài

misdealer

- người chia bài sai, người chia lộn bài

misdealt

- sự chia bài, sự chia lộn bài

- chia bài sai, chia lộn bài

misdeed

- hành động xấu; việc làm có hại

- tội ác

misdemeanant

- kẻ vi phạm luật pháp; kẻ phạm tôi nhẹ

misdemeanour

- (pháp lý) hành động phi pháp; tội nhẹ

- hạnh kiểm xấu, cách cư xử xấu

misdescribe

- tả sai, miêu tả không đúng

misdescription

- sự tả sai, sự miêu tả không đúng

misdirect

- chỉ dẫn sai; hướng sai

- ghi sai địa chỉ (thư từ, kiện hàng...)

misdirection

- sự chỉ dẫn sai, sự hướng dẫn sai

misdoing

- lỗi lầm, hành động sai

- việc làm có hại; tội ác

misemploy

- dùng sai, sử dụng sai

- người keo kiệt, người bủn xỉn

miserable

- cực khổ, khốn khổ, khổ sở, cùng khổ; đáng thương

- tồi tàn, nghèo nàn

miserableness

- sự cực khổ, sự khốn khổ, sự khổ sở, sự cùng khổ; sự đáng thương

- sự tồi tàn, sự nghèo nàn

misericord

- phòng phá giới (trong tu viện)

- dao kết liễu (dao găm để kết liễu kẻ thù bị thương)

misericorde

- phòng phá giới (trong tu viện)

- dao kết liễu (dao găm để kết liễu kẻ thù bị thương)

miseriliness

- tính hà tiện, tính keo kiệt, tính bủn xỉn

miserly

- hà tiện, keo kiệt, bủn xỉn

misery

- cảnh nghèo khổ, cảnh khổ cực

- sự đau đớn, khổ sở

- ( số nhiều) những nỗi khốn khổ, những điều bất hạnh

misestimate

- đánh giá sai

- đánh giá thấp; thiếu tôn trọng

misfeasance

- (pháp lý) sự làm sai; sự lạm quyền

misfeaser

- (pháp lý) người làm sai; người lạm quyền

misfire

- phát súng tịt; đạn không nổ; động cơ không nổ

- không nổ, tắt (súng, động cơ...)

misfit

- quần áo không vừa

- (nghĩa bóng) người không xứng với địa vị; người không thích nghi được với ngoại cảnh

- không vừa, không xứng, không thích hợp

misfortune

- sự rủi ro, sự bất hạnh

- điều không may, điều hoạ

+ mis­for­tunes nev­er come alone (singly)

- hoạ vô đơn chí

misgave

- gây lo âu, gây phiền muộn

- gây nghi ngại; gây nghi ngờ

misgive

- gây lo âu, gây phiền muộn

- gây nghi ngại; gây nghi ngờ

misgiven

- gây lo âu, gây phiền muộn

- gây nghi ngại; gây nghi ngờ

misgiving

- nỗi lo âu, nỗi e sợ

- mối nghi ngại, mối nghi ngờ

misgovern

- cai trị tồi, quản lý tồi

misgovernment

- sự cai trị tồi, sự quản lý nhà nước tồi

misguidance

- sự hướng dẫn sai; sự làm cho lạc đường

- sự xui làm bậy

misguide

- làm cho lạc đường, làm lạc lối

- ( (thường) động tính từ quá khứ) xui làm bậy

misguidelly

- bị hướng dẫn sai; bị làm lạc đường

- bị xui làm bậy

mishandle

- hành hạ, ngược đâi, bạc đãi

- quản lý tồi; giải quyết hỏng

mishap

- việc rủi ro, việc không may; tai nạn

- sự bất hạnh

mishear

- nghe lầm

misheard

- nghe lầm

mishmash

- mớ hỗn độn, mớ lộn xộn; đống tạp nhạp

misinform

- báo tin tức sai

- làm cho đi sai hướng

misinformation

- sự báo tin tức sai

- sự làm cho đi sai hướng

misinformative

- nhằm báo tin tức sai

- nhằm làm cho đi sai hướng

- hiểu sai, giải thích sai

- dịch sai

misinterpretation

- sự hiểu sai, sự giải thích sai

- sự dịch sai

- người hiểu sai, người giải thích sai

- người phiên dịch sai

misjudge

- xét sai, đánh giá sai

- có ý kiến sai

mislabel

- cho nhân hiệu sai, gắn nhãn hiệu sai

mislaid

- để thất lạc, để lẫn mất (đồ đạc, giấy tờ...)

mislay

- để thất lạc, để lẫn mất (đồ đạc, giấy tờ...)

mislead

- làm cho lạc đường, làm cho lạc lối

- làm cho mê muội, làm cho lầm đường lạc lối

- lừa dối

misleading

- làm cho lạc đường, làm cho lạc lối

- làm cho mê muội, làm cho lầm đường lạc lối

- lừa dối

misled

- làm cho lạc đường, làm cho lạc lối

- làm cho mê muội, làm cho lầm đường lạc lối

- lừa dối

mislocate

- đặt không đúng ch

mislocation

- sự đặt không đúng ch

mismanage

- quản lý tồi

mismanagement

- sự quản lý tồi

mismanager

- người quản lý tồi

mismarriage

- cuộc hôn nhân không xứng hợp, cuộc hôn nhân không hạnh phúc

mismatch

- ghép đôi không xứng

misname

- đặt tên sai, gọi tên không đúng

- sự nhầm tên

- sự dùng từ sai, sự dùng thuật ngữ sai

misogamic

- ghét kết hôn, không thích lập gia đình

misogamy

- tính ghét kết hôn

misogynic

- ghét đàn bà

misogynist

- người ghét kết hôn

misogynous

- ghét kết hôn

misogyny

- tính ghét kết hôn

misopedia

- tính ghét trẻ con

misplace

- để không đúng chỗ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- lỗi in

- in sai

- khinh rẻ, coi khinh

- đánh giá thấp

- tội không làm tròn nhiệm vụ

- tội không ngăn, tội không phát giác (một hành động phản bội)

- sự khinh rẻ, sự coi khinh

- sự đánh giá thấp

misprize

- khinh rẻ, coi khinh

- đánh giá thấp

mispronounce

- đọc sai

- phát âm sai

mispronounciation

- sự đọc sai, sự phát âm sai

mispunctuate

- chấm câu sai

mispunctuation

- sự chấm câu sai

misquotation

- sự trích dẫn sai

misquote

- trích dẫn sai

misread

- đọc sai

- hiểu sai

misreckon

- tính sai

- nhớ sai

- bản báo cáo sai, bản báo cáo láo

- trình bày sai, miêu tả sai

- xuyên tạc, bóp méo (sự việc)

misrepresentation

- sự trình bày sai, sự miêu tả sai

- sự xuyên tạc, sự bóp méo (sự việc)

misrule

- nền cai trị tồi

- sự hỗn loạn, sự rối loạn; sự vô tổ chức

- cai trị tồi

- cô

- (thông tục) cô gái, thiếu nữ

- hoa khôi

- sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự thất bại

- sự thiếu, sự vắng

+ a miss is as good a mile

- trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt

+ to give some­thing a miss

- tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì

- trượt, hỏng, trệch, không trúng (đích)

- lỡ, nhỡ

- bỏ lỡ, bỏ phí

- bỏ sót, bỏ quên

- không thấy, không trông thấy

- thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ

- không nghe, không thấy, không hiểu, không nắm được

- suýt

- trượt, chệch, không trúng đích; thất bại

missel

- (động vật học) chim hét tầm gửi ( (thường) mis­sel thrush)

missile

- có thể phóng ra

- vật phóng ra (đá, tên, mác...)

- tên lửa

missilery

- kỹ thuật tên lửa

missilry

- kỹ thuật tên lửa

- vắng, thiếu, khuyết, mất tích, thất lạc

- the miss­ing (quân sự) những người mất tích

missing link

- vật thiếu trong một bộ

- (động vật học) dạng người vượt quá đ

- sứ mệnh, nhiệm vụ

- sự đi công cán, sự đi công tác

- phái đoàn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toà công sứ, toà đại sứ

- sự truyền giáo; hội truyền giáo; khu vực truyền giáo; trụ sở của hội truyền giáo

missionary

- (thuộc) hội truyền giáo; có tính chất truyền giáo

- người truyền giáo

missionary salesman

- người đại lý chào và bán hàng (ở một vùng)

- (như) mis­sion­ary

- người phụ trách một hội truyền giáo địa phương

- Bà, thưa bà (tiếng người hầu dùng để thưa với bà chủ)

- (the mis­sis)(đùa cợt) vợ, bà xã, bu n

missish

- đoan trang

- màu mè điệu bộ

- có vẻ tiểu thư

missishness

- vẻ đoan trang

- vẻ màu mè điệu bộ

- vẻ tiểu thư

missive

- thư, công văn

- đã gửi; sắp gửi chính thức

missus

- Bà, thưa bà (tiếng người hầu dùng để thưa với bà chủ)

- (the mis­sis)(đùa cợt) vợ, bà xã, bu n

missy

- (thông tục);(thân mật) cô

- sương mù

- màn, màn che

- mù sương

- che mờ

mistakable

- có thể bị lầm, có thể bị hiểu lầm

mistake

- lỗi, sai lầm, lỗi lầm

+ and so mis­take

- (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa

- phạm sai lầm, phạm lỗi

- hiểu sai, hiểu lầm

- lầm, lầm lẫn

+ there is no mis­tak­en

- không thể nào lầm được

mistaken

- sai lầm

- hiểu sai, hiểu lầm

mistakenness

- tính chất sai lầm

- sự hiểu sai, sự hiểu lầm

- (thường) (viết tắt) Mr. ông

- (thông tục), (như) sir

- người thường (đối lại với quý tộc)

- (thông tục);(đùa cợt) chồng, ông xã, bố nó

- gọi bằng ông

mistful

- mù sương

- nói không đúng lúc, làm không đúng lúc

- tình trạng mù sương

- (nghĩa bóng) tính chất mơ hồ, tính thiếu rõ ràng, tính không minh bạch

mistletoe

- (thực vật học) cây tầm gửi

mistook

- lỗi, sai lầm, lỗi lầm

+ and so mis­take

- (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa

- phạm sai lầm, phạm lỗi

- hiểu sai, hiểu lầm

- lầm, lầm lẫn

+ there is no mis­tak­en

- không thể nào lầm được

mistral

- gió mix­tran

mistranslate

- dịch sai

mistranslation

- sự dịch sai

- bản dịch sai

mistreat

- ngược đãi

mistreatment

- sự ngược đãi

- bà chủ nhà

- bà chủ (người đàn bà có quyền kiểm soát hoặc định đoạt)

- người đàn bà am hiểu (một vấn đề)

- bà giáo, cô giáo

- tình nhân, mèo

- (thường), (viết tắt) Bà (trước tên một người đàn bà đã có chồng)

mistrial

- vụ xử án sai

mistrust

- không tin, nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi

mistruster

- người không tin, người nghi ng

mistrustful

- không tin, nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi

mistrustfulness

- sự không tin, sự nghi ngờ, tính ngờ vực, tính hồ nghi

misty

- mù sương, đầy sương mù

- (nghĩa bóng) mơ hồ, không rõ, không minh bạch, mập mờ

misty-eyed

- uỷ mị, sướt mướt

misunderstand

- hiểu lầm, hiểu sai

misunderstanding

- sự hiểu lầm

- sự bất hoà

misunderstandingly

- do hiểu lầm, hiểu lầm

- do bất hoà, bất hoà

misunderstood

- hiểu lầm, hiểu sai

misusage

- sự dùng sai, sự lạm dụng

- sự hành hạ, sự bạc đãi, sự ngược đãi

- dùng sai, lạm dụng

- hành hạ, bạc đâi, ngược đãi

misuse

- sự dùng sai, sự lạm dụng

- sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi

- dùng sai, lạm dụng

- hành hạ, bạc đâi, ngược đãi

misuser

- người dùng sai, người lạm dụng

- người hành hạ, người bạc đâi, người ngược đãi

- (pháp lý) sự lạm dụng

- phần nhỏ

- vật nhỏ bé;(thân mật) em bé

- (động vật học) bét, ve

- (từ cổ,nghĩa cổ) đồng tiền trinh

+ not a mite

- (thông tục) không một chút nào

- mũ tế (của giám mục)

- nón ống khói lò sưởi

- mộng vuông góc (đồ gỗ)

mithridatic

- quen độc (bằng cách uống dần dần từng tí một)

mithridatise

- làm cho quen dần với thuốc độc (bằng cách uống dần dần từng tí một)

mithridatism

- sự quen dần với thuốc độc

mithridatize

- làm cho quen dần với thuốc độc (bằng cách uống dần dần từng tí một)

mitigate

- giảm nhẹ, làm dịu bớt, làm cho đỡ

mitigation

- sự làm nhẹ, sự làm dịu

mitigative

- giảm nhẹ, làm dịu, giảm bớt

mitigatory

- giảm nhẹ, làm dịu, giảm bớt

- (sinh vật học) sự phân bào có tơ

mitrailleur

- xạ thủ súng máy

- súng máy

mitrailleuse

- súng máy

mitral

- (thuộc) mũ tế, như mũ tế

- (giải phẫu) (thuộc) van hai lá; như van hai lá

mitral stenosis

- (y học) chứng hẹp van hai lá

mitral valve

- (giải phẫu) van hai lá

- mũ tế (của giám mục)

- nón ống khói lò sưởi

- mộng vuông góc (đồ gỗ)

- găng tay hở ngón

- ( số nhiều) (từ lóng) găng đấu quyền Anh

+ frozen mit­ten

- (từ lóng) sự đón tiếp lạnh nhạt

+ to get the mit­ten

- (từ lóng) bị đuổi ra khỏi chỗ làm

- bỏ rơi ai (nói về người yêu)

- găng tay hở ngón

- ( số nhiều) (từ lóng) găng đấu quyền Anh

+ frozen mit­ten

- (từ lóng) sự đón tiếp lạnh nhạt

+ to get the mit­ten

- (từ lóng) bị đuổi ra khỏi chỗ làm

- bỏ rơi ai (nói về người yêu)

mitten money

- (hàng hải), (từ lóng) phụ cấp trời lạnh (cho hoa tiêu)

mity

- đầy bét, đầy ve

mix

- trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn

- pha

- hợp vào, lẫn vào, hoà lẫn vào

- ( (thường) + with) dính dáng, gi­ao thiệp, hợp tác

- (từ lóng) thụi nhau tới tấp (quyền Anh)

- bị lai giống

+ to mix up

- trộn đều, hoà đều

- dính dáng vào

- lộn xộn, bối rối, rắc rối

mix-up

- tình trạng lộn xộn, tình trạng hỗn loạn

- cuộc ẩu đả, cuộc đánh lộn

mixability

- tính có thể trộn lẫn, tính có thể pha lẫn, tính có thể hoà lẫn

mixable

- có thể trộn lẫn, có thể pha lẫn, có thể hoà lẫn

mixableness

- tính có thể trộn lẫn, tính có thể pha lẫn, tính có thể hoà lẫn

mixed

- lẫn lộn, pha trộn, ô hợp

- (thông tục) bối rối, lúng túng; sửng sốt, ngơ ngác

- cho cả nam lẫn nữ

- (toán học) hỗn tạp

mixed blessing

- sự may mà cũng không may

mixed marriage

- sự kết hôn khác chủng tộc; sự kết hôn khác tôn giáo

mixedness

- tính chất lẫn lộn, tính chất pha trộn, tính chất ô hợp

- tính chất chung cho cả nam lẫn nữ

- tính lai, giống lai

mixer

- người trộn, máy trộn

- (thông tục) người gi­ao thiệp, người làm quen

- (rad­diô) bộ trộn

- (điện ảnh) máy hoà tiếng (cho phim)

mixology

- (đùa cợt) thuật pha rượu côc­tay; tài pha rượu côc­tay

mixture

- sự pha trộn, sự hỗn hợp

- thứ pha trộn, vật hỗn hợp

- (dược học) hỗn dược

mizen

- (hàng hải) cột buồm phía lái ( (cũng) mizen mast)

- buồm nhỏ phía lái ( (cũng) mizen sail)

mizzen

- (hàng hải) cột buồm phía lái ( (cũng) mizen mast)

- buồm nhỏ phía lái ( (cũng) mizen sail)

mizzle

- mưa phùn, mưa bụi

- mưa phùn, mưa bụi

- (từ lóng) rút lui, bỏ trốn, chạy trốn, tẩu, chuồn

mnemonic

- (thuộc) trí nhớ; giúp trí nh

mnemonics

- thuật nh

mnemotechnic

- (thuộc) thuật nh

mnemotechny

- thuật nh

- (thông tục) (như) mo­ment

moan

- tiếng than van, tiếng kêu van, tiếng rền rĩ

- than van, kêu van, rền rĩ

moanful

- than van, rền rĩ; bi thảm, ai oán; buồn bã

moaningly

- than van, rền rĩ; bi thảm, ai oán; buồn bã

moat

- hào (xung quanh thành trì...)

- xây hào bao quanh

- đám đông

- dân chúng, quần chúng, thường dân

- đám đông hỗn tạp

- bọn du thủ du thực

- tấn công, phá phách, kéo ồ vào (đám đông người, quần chúng)

mob-cap

- mũ trùm kín đầu (của đàn bà)

mobbish

- (thuộc) dân chúng, (thuộc) quần chúng, (thuộc) thường dân

- (thuộc) đám đông hỗn tạp

- hỗn loạn, huyên náo, om sòm

mobbishness

- tính chất dân chúng, tính chất quần chúng

- tính chất của đám đông hỗn tạp

- tính chất hỗn loạn, tính chất huyên náo om sòm

mobile

- chuyển động, di động; lưu động

- hay thay đổi, dễ biến đổi, biến đổi nhanh

mobile unit

- xe quay phim (thu tiếng...)

mobilise

- huy động, động viên

mobility

- tính chuyển động, tính di động; tính lưu động

- tính hay thay đổi, tính dễ biến đổi, tính biến đổi nhanh

mobilization

- sự huy động, sự động viên

mobilize

- huy động, động viên

mobocracy

- sự thống trị của quần chúng

- quần chúng thống trị

moccasin

- giày da đanh (của thổ dân Bắc-​mỹ)

- (động vật học) rắn hổ mang

mocha

- cà phê mô­ca

mock

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự chế nhạo, sự nhạo báng, sự chế giễu

- giả, bắt chước

- chế nhạo, nhạo báng, chế giễu

- thách thức; xem khinh, coi thường

- lừa, lừa dối, đánh lừa

- nhại, giả làm

- ( + at) chế nhạo, nhạo báng, chế giễu

mock-heroic

- nửa hùng tráng nửa trào phúng (bài thơ)

mock-turtle soup

- xúp giả ba ba

mock-up

- mô hình, maket

mocker

- người hay chế nhạo, người hay nhạo báng

- người nhại, người giả làm

mockery

- thói chế nhạo, sự nhạo báng

- điều chế nhạo, điều nhạo báng, điều chế giễu; lời chế nhạo, lời nhạo báng, lời chế giễu, lời giễu cợt

- trò đùa, trò khôi hài, trò giả tạo, trò hề

- sự nhại

mocking-bird

- (động vật học) chim nhại (khéo nhại tiếng chim khác)

mockingly

- chế nhạo, nhạo báng, chế giễu

modal

- (thuộc) cách thức, (thuộc) phương thức

- (ngôn ngữ học) (thuộc) lối

- (âm nhạc) (thuộc) điệu

modality

- thể thức, phương thức

mode

- cách, cách thức, lối, phương thức

- kiểu, mốt, thời trang

- (ngôn ngữ học) lối, thức

- (âm nhạc) điệu

model

- kiểu, mẫu, mô hình

- (nghĩa bóng) người làm gương, người gương mẫu

- (thông tục) người giống hệt; vật giống hệt

- người làm kiểu, vật làm kiểu (để vẽ, nặn tượng)

- người đàn bà mặc quần áo mẫu (cho khách xem); quần áo mặc làm mẫu

- vật mẫu

- mẫu mực, gương mẫu

- làm mẫu, nặn kiểu, vẽ kiểu, làm mô hình, đắp khuôn

- ( + af­ter, on, up­on) làm theo, làm gương, bắt chước

- làm nghề mặc quần áo làm nẫu; mặc làm mẫu

modeller

- người làm mẫu vật, người làm mô hình, người làm khuôn tượng

modelling

- nghệ thuật làm mẫu vật, nghệ thuật làm mô hình, nghệ thuật làm khuôn tượng

- nghề mặc quần áo làm mẫu (cho khách xem)

moderate

- vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ

- ôn hoà, không quá khích

- người ôn hoà

- làm cho ôn hoà, làm dịu, làm giảm nhẹ, làm bớt đi, tiết chế

- dịu đi, nhẹ đi, bớt đi

moderateness

- tính ôn hoà

- sự tiết chế, sự điều độ

- tính vừa phải, tính phải chăng

moderation

- sự tiết chế, sự điều độ

- ( số nhiều, (thường) (viết tắt) mods) kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học Ôc-​phớt)

moderator

- người điều tiết, máy điều tiết

- người hoà giải, người làm trung gi­an

- giám khảo kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học Ôc-​phớt)

- (tôn giáo) chủ tịch giáo hội

modern

- hiện đại

- cận đại

- người cận đại, người hiện đại

- người ưa thích cái mới, người có quan điểm mới

modernise

- hiện đại hoá; đổi mới

- thành hiện đại; thành mới

modernism

- quan điểm mới, phương pháp mới; quan điểm hiện đại, phương pháp hiện đại

- (ngôn ngữ học) từ ngữ cận đại

- chủ nghĩa tân thời

- (tôn giáo) chủ nghĩa đổi mới

modernist

- người ủng hộ cái mới

- người theo chủ nghĩa tân thời

- (tôn giáo) người theo chủ nghĩa đổi mới

modernistic

- (thuộc) quan điểm (tư tưởng, phương pháp...) hiện đại

modernity

- tính chất hiện đại

- cái hiện đại

modernization

- sự hiện đại hoá; sự đổi mới

modernize

- hiện đại hoá; đổi mới

- thành hiện đại; thành mới

modernizer

- người hiện đại hoá; người đổi mới (cái gì...)

modest

- khiêm tốn, nhún nhường, nhũn nhặn

- thuỳ mị, nhu mì, e lệ

- vừa phải, phải chăng, có mức độ; bình thường, giản dị

modesty

- tính khiêm tốn, tính nhún nhường, tính nhũn nhặn

- tính thuỳ mị, tính nhu mì, tính e lệ

- tính vừa phải, tính phải chăng, tính bình thường, tính giản dị

modicum

- số lượng ít ỏi, số lượng nhỏ, chút ít

modifiability

- tính có thể sửa đổi, tính có thể biến cải, tính có thể thay đổi

- (ngôn ngữ học) tính có thể bổ nghĩa

modifiable

- có thể sửa đổi, có thể biến cải, có thể thay đổi

- (ngôn ngữ học) có thể bổ nghĩa

modification

- sự sửa đổi, sự biến cải, sự thay đổi

- sự làm giảm nhẹ, sự bớt đi, sự dịu đi

- (ngôn ngữ học) sự biến thể; hiện tượng biến âm sắc

- (ngôn ngữ học) sự bổ nghĩa

modificative

- sửa đổi, biến cải, thay đổi

- (ngôn ngữ học) bổ nghĩa

modifier

- (ngôn ngữ học) từ bổ nghĩa

modify

- giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu

- sửa đổi, thay đổi

- (ngôn ngữ học) thay đổi (nguyên âm) bằng hiện c lao lực

- sự hỗn loạn, sự lộn xộn

- lao lực

+ to toil and moil

- làm đổ mồ hôi nước mắt

- (sinh vật học) sự phân bào giảm nhiễm ( (cũng) meio­sis)

- ẩm; ẩm ướt, ướt lấp nhấp

- (y học) chẩy m

- làm ẩm, dấp nước

- thành ra ẩm ướt; ẩm ướt

- tình trạng ẩm ướt, tình trạng ướt lấp nhấp

moisture

- hơi ẩm; nước ẩm đọng lại; nước ẩm rịn ra

moisturize

- làm cho ẩm

moke

- (từ lóng) con lừa

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ghuộm đen

molar

- (thuộc) răng hàm

- để nghiến

- (hoá học) phân tử gam

molarity

- (hoá học) nồng độ phân tử gam

molasses

- mật; nước rỉ đường ( (cũng) trea­cle)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chậm như rùa

mold

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) mould

mole

- đê chắn sóng

- nốt ruồi

- (động vật học) chuột chũi

+ as blind as a mole

- mù tịt

mole-catcher

- người chuyên bắt chuột chũi

molecular

- (thuộc) phân t

molecule

- (hoá học) phân t

molehill

- đất chuột chĩu đùn lên

+ to make moun­tain out of mole­hills

- việc bé xé ra to

moleskin

- da lông chuột chũi

- nhung vải môletkin

- quần áo bằng nhung vải môletkin

molest

- quấy rầy, quấy nhiễu, làm phiền

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gạ gẫm (ai)

molestation

- sự quấy rầy, sự quấy nhiễu, sự làm phiền

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gạ gẫm

molester

- người quấy rầy, người làm phiền

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người gạ gẫm

moll

- (như) gun_moll

- (từ lóng) gái điếm

mollification

- sự làm giảm đi, sự làm bớt đi, sự làm dịu đi, sự làm nguôi đi, sự xoa dịu

mollify

- làm giảm đi, làm bớt đi, làm dịu đi, làm nguôi đi, xoa dịu

mollusc

- (động vật học) động vật thân mềm

mollusk

- (động vật học) động vật thân mềm

molly

- người đàn ông ẻo lả, cậu bé ẻo lả

- (từ lóng) cô gái; người đàn bà trẻ

- (từ lóng) gái điếm, đĩ

molly-coddle

- người đàn ông ẻo lả, yếu đuối

moloch

- thần Mô-​lốc (thường hằng năm phải dùng trẻ con làm vật cúng tế)

- (nghĩa bóng) tai hoạ lớn (gây chết chóc)

- (động vật học) thằn lằn gai

molotov coctail

- (từ lóng) lựu đạn cháy chống xe tăng

molt

- sự rụng lông, sự thay lông

- rụng lông, thay lông (chim)

molten

- nấu chảy (kim loại)

molybdenum

- (hoá học) Molypdden

- uây khyếm mẹ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân

- (giải phẫu) v

- chốc, lúc, lát

- tầm quan trọng, tính trọng yếu

- (kỹ thuật), (vật lý) Mô­men

moment of truth

- lúc người đấu bò sắp hạ thủ (con bò)

- giờ phút thử thách, lúc gay go quyết định

momenta

- (vật lý) động lượng, xung lượng

- (thông tục) đà

+ to grow in mo­men­tum

- được tăng cường mạnh lên

momentariness

- tính nhất thời, tính tạm thời; thời gi­an ngắn

momentary

- chốc lát, nhất thời, tạm thời, thoáng qua, không lâu, ngắn ngủi

momently

- lúc lắc, luôn luôn

- trong chốc lát, nhất thời, tạm thời

momentous

- quan trong, trọng yếu

momentousness

- tính chất quan trong, tính chất trọng yếu

momentum

- (vật lý) động lượng, xung lượng

- (thông tục) đà

+ to grow in mo­men­tum

- được tăng cường mạnh lên

- sự quá ngưỡng mộ mẹ; sự quá lệ thuộc vào mẹ

momma

- uây khyếm mẹ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân

- (giải phẫu) v

monad

- (triết học) đơn t

monadism

- (triết học) thuyết đơn t

monandrous

- (thực vật học) chỉ có một nhị

- (thuộc) chế độ một chồng

monandry

- chế độ một chồng

monarch

- vua, quốc vương ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- bướm chúa, bướm sâu bông tai

monarchal

- (thuộc) vua, (thuộc) quốc vương; (thuộc) chế độ quân ch

monarchical

- (thuộc) vua, (thuộc) quốc vương; (thuộc) chế độ quân ch

monarchism

- chủ nghĩa quân ch

monarchist

- người theo chủ nghĩa quân ch

monarchistic

- (thuộc) chủ nghĩa quân chủ, quân chủ chủ nghĩa

monarchy

- nền quân chủ; chế độ quân chủ

- nước (theo chế độ) quân ch

monastery

- tu viện

monastic

- (thuộc) tu viện

- (thuộc) phong thái thầy tu

monasticism

- đời sống ở tu viện

- chế độ tu

monaxial

- một trục, đơn trục

monday

- ngày thứ hai

+ Black Mon­day

- (từ lóng) ngày khai trương

+ to keep St. Mon­day

- nghỉ ngày thứ hai

mondayish

- (thông tục) uể oải, mệt mỏi

monde

- thế giới

- xa hội

- giới sang trọng

monetary

- (thuộc) tiền tệ

- (thuộc) tiền tài

- đúc thành tiền

- cho lưu hành làm tiền tệ

monetization

- sự đúc thành tiền

- sự cho lưu hành làm tiền tệ

monetize

- đúc thành tiền

- cho lưu hành làm tiền tệ

money

- tiền, tiền tệ

- tiền, tiền bạc

- ( số nhiều) những món tiền

- ( số nhiều) (thông tục) tiền của, của cải, tài sản

+ to coin mon­ey

- (xem) coin

+ for my mon­ey

- (thông tục) theo ý tôi; theo sở thích của tôi

+ to mar­ry mon­ey

- lấy chồng giàu; lấy vợ giàu

+ mon­ey makes the mare [to] go

- có tiền mua tiên cũng được

+ mon­ey for jam (for old rope)

- (từ lóng) làm chơi ăn thật

money's-worth

- vật thay tiền

money-bag

- túi đựng tiền; ví đựng tiền

- ( số nhiều) của cải, tài sản

- ( số nhiều) người có của, người tham tiền

money-box

- ống tiền tiết kiệm

- hộp tiền quyên góp

money-changer

- người đổi tiền

money-grubber

- kẻ bo bo giữ tiền

- kẻ xoay xở làm giàu

money-grubbing

- tính bo bo giữ tiền

- sự xoay xở làm giàu

money-lender

- kẻ cho vay lãi

money-maker

- người lo, làm tiền, người giỏi làm tiền

- món mang lợi

money-making

- sự làm tiền

- sự mang lợi

- sự đúc tiền

- mang lợi, có thể làm lợi

money-man

- người đầu tư, người bỏ vốn, người xuất tiền (cho một việc kinh doanh...)

money-market

- thị trường chứng khoán

money-order

- phiếu gửi tiền (qua bưu điện)

money-spider

- spin­ner) /'mʌni,spinə/

- con nhện đỏ (đem lại may mắn)

- (nghĩa bóng) người phát tài to, người vớ bẩm; món làm cho phát tài to

money-spinner

- spin­ner) /'mʌni,spinə/

- con nhện đỏ (đem lại may mắn)

- (nghĩa bóng) người phát tài to, người vớ bẩm; món làm cho phát tài to

money-taker

- người thu tiền, thủ qu

moneyed

- có nhiều tiền, giàu có

- bằng tiền

moneyless

- không tiền; (thông tục) không một xu dính túi, nghèo rớt mồng tơi

moneywort

- (thực vật học) cây trân châu

- lái, lái buôn (chủ yếu dùng trong từ ghép)

- sự buôn bán; nghề lái buôn

mongol

- (thuộc) Mông-​c

mongolian

- (thuộc) Mông-​c

- (động vật học) cầy mangut

mongrel

- chó lai

- người lai; vật lai; cây lai

mongrelise

- lai giống

mongrelism

- tính chất lai

mongrelization

- sự lai giống

mongrelize

- lai giống

mongrelizer

- người lai giống

- (triết học) thuyết nhất nguyên

- người theo thuyết nhất nguyên

monistic

- (triết học) (thuộc) thuyết nhất nguyên

- sự cảnh cáo trước, sự báo trước (nguy hiểm...)

- (tôn giáo) lời răn trước, lời cảnh giới

- (pháp lý) giấy gọi ra toà

- trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)

- (hàng hải) tàu chiến nhỏ

- người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên

- máy phát hiện phóng xạ

- (rad­diô) bộ kiểm tra

- (từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo

- nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)

- giám sát

monitory

- (thuộc) sự báo trước (nguy hiểm...)

- để răn bảo

- thư khuyên bảo ( (cũng) mon­ito­ry let­ter)

- chị trưởng lớp

monk

- thầy tu, thầy tăng

+ su­pe­ri­or monk

- thượng toạ

monkery

- (thông tục) bọn thầy tu

- đời sống ở tu viện; lề thói thầy tu

- tu viện

monkey

- con khỉ

- (thông tục) thằng nhãi, thằng ranh, thằng nhóc

- cái vồ (để nện cọc)

- (từ lóng) món tiền 500 teclinh; món tiền 500 đô la

+ to get one's mon­key up

- (xem) get

+ to have a mon­key on one's back

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghiện thuốc phiện

- bắt chước

- làm trò khỉ, làm trò nỡm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thường) ( + about, around) mất thì giờ về những trò táy máy lặt vặt

monkey business

- trò khỉ, trò nỡm, trò hề

monkey-block

- ròng rọc xoay

monkey-bread

- quả baobap

- (thực vật học) cây baop­bap

monkey-jacket

- áo chẽn ngắn (của thuỷ thủ)

monkey-nut

- lạc

monkey-shine

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trò khỉ, trò nỡm, sự bắt chước rởm

monkey-wrench

- (kỹ thuật) chìa vặn điều cữ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vật chướng ngại, cái cản tr

monkeyish

- khỉ, nỡm; rởm

monkeyishness

- trò khỉ, trò nỡm, sự bắt chước rởm

monkhood

- thân phận thầy tu

monkish

- (thường), nhuội thuộc) thầy tu, như thầy tu

monkishness

- (thường)(thân mật) thầy tu; sự giống thầy tu

monocarp

- (thực vật học) cây ra quả một lần, cây một đời quả

monocarpic

- (thực vật học) ra quả một lần, một đời quả ( (cũng) mono­car­pous)

monocarpous

- (thực vật học) có quả đơn

- (như) mono­carpic

monochord

- (âm nhạc) đàn một dây, đàn bầu

monochromatic

- đơn sắc, một màu ( (cũng) monochrome)

monochrome

- (như) monochro­mat­ic

- bức hoạ một màu, tranh một màu

monochromist

- người vẽ tranh một màu

monocle

- kính một mắt

monoclinal

- (địa lý,ddịa chất) đơn nghiêng

monocotyledon

- (thực vật học) cây một lá mầm

monocotyledonous

- (thực vật học) có một lá mầm; (thuộc) nhóm cây một lá mầm

monocular

- có một mắt

- (thuộc) một mắt; dùng cho một mắt

monocultural

- độc canh

monoculture

- sự độc canh

monocycle

- xe đạp một bánh

monodactylous

- động có một ngón

monodic

- (thuộc) thơ độc xướng; có tính thơ độc xướng

- (thuộc) thơ điếu tang; có tính chất thơ điếu tang

monodical

- (thuộc) thơ độc xướng; có tính thơ độc xướng

- (thuộc) thơ điếu tang; có tính chất thơ điếu tang

monodist

- người làm thơ độc xướng

- người làm thơ điếu tang

monodrama

- kịch một vai

monodramatic

- (thuộc) kịch một vai

monody

- bài thơ độc xướng

- bài thơ điếu tang

monogamist

- người lấy một vợ; người lấy một chồng

monogamous

- một vợ; một chồng

monogamy

- chế độ một vợ một chồng

monoglot

- chỉ nói được một thứ tiếng

monogram

- chữ viết lồng nhau

monograph

- chuyên khảo

monographer

- người viết chuyên khảo

monographic

- (thuộc) chuyên khảo; có tính chất chuyên khảo

monographical

- (thuộc) chuyên khảo; có tính chất chuyên khảo

monographist

- người viết chuyên khảo

monogynous

- chỉ lấy một vợ

- (thực vật học) chỉ có một nhuỵ

monogyny

- chế độ một v

monolith

- đá nguyên khối

monolithic

- làm bằng đá nguyên khối

- chắc như đá nguyên khối

monologic

- (sân khấu) (thuộc) kịch một vai; (thuộc) độc bạch

monological

- (sân khấu) (thuộc) kịch một vai; (thuộc) độc bạch

monologist

- (sân khấu) người đóng kịch một vai; người độc bạch

monologue

- (sân khấu) kịch một vai; độc bạch

monologuist

- (sân khấu) người đóng kịch một vai; người độc bạch

monomania

- độc tưởng

monomaniac

- người độc tưởng

monomaniacal

- độc tưởng

monoplane

- máy bay một lớp cánh

monopolise

- giữ độc quyền

monopolism

- chế độ tư bản độc quyền

monopolist

- người độc quyền; người tán thành chế độ tư bản độc quyền

- độc quyền

monopolistic

- người độc quyền; người tán thành chế độ tư bản độc quyền

- độc quyền

monopolization

- sự giữ độc quyền

monopolize

- giữ độc quyền

monopoly

- độc quyền; vật độc chiếm

- tư bản độc quyền

monorail

- đường một ray (đường xe lửa)

monority

- vị thành niên

- thiểu số, số ít, ít người; số phiếu thiểu số

monosyllabic

- một âm tiết, đơn âm

monosyllabism

- tính chất một âm tiết

- sự dùng từ một âm tiết

monosyllable

- từ đơn tiết

monotheism

- thuyết một thần; đạo một thần

monotheist

- người theo thuyết một thần; người theo đạo một thần

monotheistic

- (thuộc) thuyết một thần; (thuộc) đạo một thần

- (như) monochro­mat­ic

- bức hoạ một màu, tranh một màu

- (như) monotonous

- giọng đều đều

- đọc đều đều, nói đều đều, hát đều đều

monotonous

- đều đều, đơn điệu; buồn tẻ ( (cũng) mono­tone)

monotonousness

- trạng thái đều đều, sự đơn điệu; sự buồn tẻ

monotony

- trạng thái đều đều, sự đơn điệu; sự buồn tẻ

- (động vật học) động vật đơn huyệt

monotype

- (sinh vật học) đại diện duy nhất

- (ngành in) Mônôtip

monotypic

- chỉ có một đại diện

monovalence

- (hoá học) hoá trị một

- (sinh vật học) tính đơn trị

monovalency

- (hoá học) hoá trị một

- (sinh vật học) tính đơn trị

monovalent

- (hoá học) có hoá trị một

- (sinh vật học) đơn trị

monsieur

- ông

- gió mùa

- mùa mưa

- quái vật, yêu quái

- con vật khổng lồ (như giống voi khổng lồ thời tiền sử)

- (nghĩa bóng) người tàn bạo, người quái ác; người gớm guốc

- quái thai

- to lớn, khổng lồ

monstrosity

- sự kỳ quái, sự quái dị ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- vật kỳ quái, vật quái dị

monstrous

- kỳ quái, quái dị

- khổng lồ

- gớm guốc, tàn ác, ghê gớm (tội ác...)

- (thông tục) hoàn toàn vô lý, hoàn toàn sai

monstrousness

- tính chất kỳ quái, tính chất quái dị

- tầm vóc khổng lồ

- tính chất gớm guốc, tính chất tàn bạo, tính chất ghê tởm

- (thông tục) tính chất hoàn toàn vô lý, tính chất hoàn toàn sai

montage

- (điện ảnh) sự dựng phim

montane

- (thuộc) núi; ở núi

montessori method

- phương pháp (dạy trẻ) Mông-​te-​xơ-​ri

month

- tháng

+ month's mind

- lễ cầu kinh một tháng sau khi chết; lễ giỗ ba mươi ngày

+ month of Sun­days

- một thời gi­an dài vô tận

monthly

- hàng tháng

- nguyệt san, tạp chí ra hằng tháng

- ( số nhiều) kinh nguyệt

monticle

- gò, đống, đồi nh

monticule

- gò, đống, đồi nh

monument

- vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm

- lâu đài

- lăng mộ

- công trình kiến trúc lớn

- công trình lớn, công trình bất hủ (khoa học, văn học...)

- nhân vật xuất chúng, anh hùng; mẫu mực, gương sáng

+ the Mon­ument

- đài kỷ niệm hoả hoạn (năm 1666) ở Luân-​ddôn

monumental

- (thuộc) công trình kỷ niệm; dùng làm công trình kỷ niệm

- vị đại, đồ sộ, bất hủ

- kỳ lạ, lạ thường

monumentalism

- khuynh hướng hoành tráng (trong kiến trúc)

monumentalize

- ghi nhớ, kỷ niệm

- tiếng bò rống

mooch

- (từ lóng) ( + about, along) đi lang thang, thơ thẩn

- đi lén lút

- ăn cắp, xoáy

mood

- (ngôn ngữ học) lối, thức

- (âm nhạc) điệu

- tâm trạng; tính khí, tâm tính, tính tình

moodiness

- trạng thái buồn rầu, trạng thái ủ r

moody

- buồn rầu, ủ r

- mặt trăng

- ánh trăng

- (thơ ca) tháng

+ to cry for the moon

- (xem) cry

+ to shoot the moon

- (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà

+ once in a blue moon

- rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ

+ the man in the moon

- chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn

- đi lang thang vơ vẩn

- có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng

- to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày

moon-blind

- quáng gà

- mắc chứng viêm mắt (ngựa)

moon-blindness

- bệnh quáng gà

- chứng viêm mắt (ngựa)

moonbeam

- tia sáng trăng

mooncalf

- thằng đần, thằng ngu, thằng ngốc, thằng ngớ ngẩn

- người suốt ngày nghĩ vơ nghĩ vẩn

moonfaced

- có mặt tròn như mặt trăng

moonfish

- (động vật học) có mặt trăng

moonflower

- (thực vật học) cúc bạch

moonily

- thơ thẩn, mơ mộng, mơ mơ màng màng

- tính mơ mộng

moonish

- đồng bóng, hay thay đổi

- tròn vành vạnh, tròn trĩnh, đầy đặn

moonless

- không trăng

moonlight

- ánh trăng, ánh sáng trăng

+ moon­light fit­ting

- sự dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm đêm ngoài gi

moonlighting

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm đêm ngoài gi

moonlit

- dãi ánh trăng, có ánh trăng soi

- lúc trăng lên

moonscape

- quang cảnh cung trăng

- trăng tà, lúc trăng lặn

moonshine

- ánh trăng

- (nghĩa bóng) ảo tưởng, ảo mộng; chuyện tưởng tượng, chuyện vớ vẩn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu lậu

moonshiner

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người nấu rượu lậu

- người buôn rượu lậu

moonshiny

- dãi ánh trăng, có ánh trăng soi

- hay mơ mộng, hay tưởng tượng

moonshot

- sự bắn tên lửa lên mặt trăng

- tên lửa bắn lên mặt trăng

- (khoáng chất) đá mặt trăng

moonstruck

- gàn, hâm hâm

moony

- giống mặt trăng

- dãi ánh trăng, có ánh trăng soi

- thơ thẩn, mơ mộng

- Moor người Ma-​rốc

- truông, đồng hoang

- (hàng hải) buộc, cột (tàu, thuyền); bỏ neo

moorage

- (hàng hải) sự buộc thuyền, sự cột thuyền; sự bỏ neo

- nơi buộc thuyền; nơi bỏ neo

- thuế đậu thuyền, thuế bỏ neo

moorcock

- (động vật học) gà gô đỏ (con trống)

moorfowl

- (động vật học) gà gô đ

moorgame

- (động vật học) gà gô đ

moorhen

- (động vật học) gà gô đỏ (con mái)

- gà nước

mooring-mast

- trụ (để) cột khí cầu

- (hàng hải) dây châo; neo cố định

- nơi buộc thuyền thả neo

moorish

- hoang, mọc đầy thạch nam (đất)

- Moor­ish (thuộc) Ma-​rốc

moorland

- vùng đất hoang mọc đầy thạch nam

- (động vật học) nai sừng tấm Bắc m

- (pháp lý) sự thảo luận, sự tranh luận (của sinh viên luật về một vụ án giả định để thực tập)

- (sử học) cuộc hội nghị, cuộc hội họp

- có thể bàn, có thể tranh luận

- nêu lên để bàn (vấn đề)

- túi lau sàn, giẻ lau sàn

- lau, chùi

+ to mop up

- thu dọn, nhặt nhạnh

- (quân sự) càn quét

- (từ lóng) vét sạch

+ to mop the floor (ground, earth) with some­one

- (từ lóng) hoàn toàn áp đảo ai, có ưu thế tuyệt đối với ai; đánh bại ai hoàn toàn

- mops and mow nét mặt nhăn nhó

- to mop and mow nhăn nhó

- chợ phiên mùa thu (để đến tìm thuê thợ gặt...)

mop-up

- sự thu dọn, sự nhặt nhạnh

- (quân sự) cuộc càn quét

- người chán nản, người rầu rĩ, người thẫn thờ, người ủ rũ

- ( the mopes) ( số nhiều) trạng thái buồn nản, trạng thái ủ rũ

- chán nản, buồn bã, rầu rĩ, thẫn thờ, ủ rũ

mophead

- đầu tóc bù xù

- người đầu tóc bù x

mopish

- chán nản, buồn bã, rầu rĩ, thẫn thờ, ủ r

mopishness

- trạng thái chán nản, trạng thái buồn bã, trạng thái rầu rĩ, trạng thái thẫn thờ, trạng thái ủ r

mopping-up

- thu dọn, nhặt nhạnh

- (quân sự) càn quét

moraine

- (địa lý,ddịa chất) băng tích

moral

- (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh

- có đạo đức, hợp đạo đức

- tinh thần

- bài học, lời răn dạy

- ( số nhiều) đạo đức, đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách

- sự giống hệt, hình ảnh

morale

- (quân sự) tính thần, chí khí, nhuệ khí

moralise

- răn dạy

- rút ra bài học đạo đức, rút ra ý nghĩa đạo đức

- luận về đạo đức, luận về luân lý

moralism

- tính hay răn dạy

- câu châm ngôn

- sự theo đúng luân thường đạo lý

moralist

- người dạy đạo đức, người dạy luân lý

- nhà luân lý học, nhà đạo đức học

- người đạo đức

moralistic

- (thuộc) đạo đức, (thuộc) đức hạnh, (thuộc) phẩm hạnh

- (thuộc) luân lý học, (thuộc) đạo đức học

- (thuộc) chủ nghĩa đạo đức

morality

- đạo đức

- ( số nhiều) đạo lý, đạo nghĩa

- đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách

- giá trị đạo đức, ý nghĩa đạo đức; bài học đạo đức

- (sử học) kịch luân lý ( (cũng) moral­ity play)

moralize

- răn dạy

- rút ra bài học đạo đức, rút ra ý nghĩa đạo đức

- luận về đạo đức, luận về luân lý

morass

- đầm lầy, bãi lầy

moratoria

- (pháp lý) lệnh đình trả nợ, lệnh hoãn trả nợ

- thời kỳ hoãn nợ

- sự tạm ngừng hoạt động (vì nguy hiểm...)

moratorium

- (pháp lý) lệnh đình trả nợ, lệnh hoãn trả nợ

- thời kỳ hoãn nợ

- sự tạm ngừng hoạt động (vì nguy hiểm...)

moratory

- (pháp lý) đình trả nợ, hoãn n

morbid

- bệnh tật, ốm yếu; không lành mạnh (đầu óc, ý nghĩ...)

morbidity

- (như) mor­bid­ness

- sự hoành hành của bệnh tật

morbidness

- tình trạng bệnh tật, tình trạng ốm yếu; tình trạng không lành mạnh ( (cũng) mor­bid­ity)

morbific

- sinh bệnh

morbifical

- sinh bệnh

mordacious

- gậm mòn, ăn mòn

- chua cay, đay nghiến, châm chọc (lời nói...)

mordacity

- tính gặm mòm; sức ăn mòn

- tính chua cay, tính đay nghiến, tính châm chọc (lời nói...)

mordancy

- tính gặm mòm; sức ăn mòn

- tính chua cay, tính đay nghiến, tính châm chọc (lời nói...)

mordant

- chua cay, đay nghiến, châm chọc (lời nói...)

- cẩn màu

- (hoá học) ăn mòn ( ax­it)

- thuốc cẩn màu (nhuộm)

mordent

- (âm nhạc) láy rền

- nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn

- hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa

- hơn, nhiều hơn

+ and what is more

- thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa

+ to be no more

- đã chết

+ more and more

- càng ngày càng

+ the more the bet­ter

- càng nhiều càng tốt

+ more or less

- không ít thì nhiều

- vào khoảng, khoảng chừng, ước độ

+ the more... the more

- càng... càng

+ more than ev­er

- (xem) ev­er

+ not any more

- không nữa, không còn nữa

+ no more than

- không hơn, không quá

+ once more

- lại một lần nữa, thêm một lần nữa

- cải bố (dùng làm màn che màn cửa...)

morel

- (thực vật học) nấm moscela

- cây lu lu đực

moreover

- hơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng

morganatic

- a mor­ga­nat­ic mar­riage sự kết hôn không đăng đối (của người quý tộc với người đàn bà bình dân)

morgue

- nhà xác

- phòng tư liệu (của một toà báo...); tư liệu

moribund

- gần chết, hấp hối; suy tàn

- (sử học) mũ mori­on (mũ không lưỡi trai)

- người nhiều v

- (thơ ca) buổi sáng

- buổi sáng

- (thơ ca) buổi bình minh

+ in the morn­ing of life

- vào buổi bình minh của cuộc đời; lúc tuổi thanh xuân

morning after

- buổi sáng sau một đêm chè chén say sưa

- lúc tỉnh ng

morning coat

- áo đuôi tôm (mặc ban ngày)

morning draught

- rượu uống trước bữa ăn sáng

morning dress

- áo (đàn bà) mặc buổi sáng

- bộ lễ phục mặc ban ngày (áo đuôi tôm, quần xám xọc)

morning sickness

- ốm nghén (hay nôn oẹ về buổi sáng)

morning star

- sao mai

morning watch

- (hàng hải) phiên gác buổi sáng

morning-glory

- (thực vật học) cây bìm bìm hoa tía

moroccan

- (thuộc) Ma-​rốc

- người Ma-​rốc

- tiếng Ma-​rốc

morocco

- da ma-​rốc (da dê thuộc)

- người trẻ nít (lớn mà trí nâo chẳng bằng trẻ con lên 9 lên 10)

- người khờ dại; người thoái hoá

moronic

- (thuộc) người trẻ nít

- khờ dại; thoái hoá

- buồn rầu, rầu rĩ, ủ ê; khinh khỉnh

- tính buồn rầu, tính rầu rĩ, tính ủ ê; tính khinh khỉnh

morosity

- tính buồn rầu, tính rầu rĩ, tính ủ ê; tính khinh khỉnh

morpheme

- (ngôn ngữ học) hình vị

morphemic

- (ngôn ngữ học) (thuộc) hình vị

morpheus

- (thần thoại,thần học) thần mộng, thần ngủ

+ in the arms of Mor­pheus

- đang ngủ say sưa

morphia

- (dược học) Mocfin

morphine

- (dược học) Mocfin

morphinism

- (y học) chứng nhiễm độc mocfin

- sự nghiện mocfin

morphinize

- tiêm mocfin cho

morphologic

- (thuộc) hình thái học

morphological

- (thuộc) hình thái học

morphology

- hình thái học

- điệu nhảy morit ( (cũng) mor­ris dance)

morrow

- (thơ ca) ngày hôm sau

- (từ cổ,nghĩa cổ) buổi sáng

- (động vật học) con moóc

- Morse moóc

morsel

- miếng, mấu

- (săn bắn) tiếng (còi, tù và) báo hiệu thú săn đã cùng đường

- (thông tục) số lượng lớn

- (từ lóng) người đàn bà, cô gái

- cá hồi ba tuổi

mortage

- sự cầm cố; sự thế nợ

- văn tự cầm c

mortal

- chết, có chết

- nguy đến tính mạng, tử

- lớn, trọng đại

- (từ lóng) ghê gớm, cực

- (từ lóng) dài lê thê, dài dằng dặc và buồn tẻ

- vật có chết, con người

- (đùa cợt) người

mortality

- tính có chết

- loài người

- số người chết, số tử vong, tỷ lệ người chết

+ mor­tal­ity ta­bles

- bằng tuổi sống của các lứa tuổi

mortally

- đến chết được, ghê gớm, cực kỳ

mortar

- vữa, hồ

- cối giã

- (quân sự) súng cối

- trát vữa vào

- nã súng cối vào

mortar-board

- mảnh gỗ đựng vữa (có tay cầm ở mặt dưới)

- (thông tục) mũ vuông (của giáo sư và các học sinh trường đại học Anh)

mortar-shell

- đạn súng cối

mortgagee

- cầm cố; thế nợ

- ( + to, for) (nghĩa bóng) nguyện hiến

- người nhận đồ cầm c

mortgagor

- người phải cầm cố, người phải thế n

mortice

- (kỹ thuật) lỗ mộng

- (kỹ thuật) đục lỗ mộng

mortician

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm nghề lo liệu đám ma

mortification

- sự hành xác

- điều sỉ nhục; sự xấu hổ, sự mất thể diện, sự tủi nhục

- (y học) chứng thối hoại

mortify

- hành xác

- làm nhục, làm cho xấu hổ, làm mất thể diện

- (y học) bị thối hoại

mortifying

- hành xác, khổ hạnh

- làm nhục, làm xấu hổ, làm mất thể diện

- (kỹ thuật) lỗ mộng

- (kỹ thuật) đục lỗ mộng

mortmain

- (pháp lý) sự chiếm hữu vĩnh viễn; quyền chiếm hữu vĩnh viễn, quyền chiếm hữu không xâm phạm được

mortuary

- (thuộc) sự chết, (thuộc) việc tang

- nhà xác

mosaic

- khảm

- đồ khảm

- thể khảm

- (thực vật học) bệnh khảm

- khảm

mosaicist

- thợ khảm

moselle

- rượu vang môzen

moslem

- (thuộc) Hồi giáo

- người theo Hồi giáo

mosque

- nhà thờ Hồi giáo

mosquito

- con muỗi

mosquito boat

- craft) /məs'ki:toukrɑ:ft/

- (hàng hải) tàu muỗi (loại tàu có trang bị súng, chạy nhanh, dễ điều động)

mosquito-craft

- craft) /məs'ki:toukrɑ:ft/

- (hàng hải) tàu muỗi (loại tàu có trang bị súng, chạy nhanh, dễ điều động)

mosquito-curtain

- net) /məs'ki:tounet/

- màn, mùng

mosquito-net

- net) /məs'ki:tounet/

- màn, mùng

mosquito-netting

- xô may màn, vải màn

- rêu

+ rolling stone gath­ers no moss

- (xem) gath­er

moss-back

- (thông tục) người cũ kỹ, người hủ lậu

- người quê mùa, người thô kệch

- con rùa già

moss-grow

- phủ đầy rêu

- cũ k

- tình trạng có rêu

- kẻ cướp vùng biên giới Anh Ê-​cốt ( (thế kỷ) 17)

- kẻ cướp

mossy

- phủ đầy rêu, có rêu

- như rêu

- lớn nhất, nhiều nhất

- hầu hết, phần lớn, đa số

+ for the most part

- (xem) part

- nhất, hơn cả

- lắm, vô cùng, cực kỳ

- hầu hết, phần lớn, phần nhiều, đa số, tối đa

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái cừ nhất, cái chiến nhất

+ at [the] most

+ at the very most

- tối đa, không hơn được nữa

+ to make the most of

- tận dụng

mostly

- hầu hết, phần lớn; thường là, chủ yếu là

- lời nói dí dỏm

- bụi, hạt bụi

+ to see a mote in an­oth­er's eye

- nhìn thấy khuyết điểm của người dù chỉ bằng hạt bụi (mà không nhìn thấy khuyết điểm của mình)

motel

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khách sạn cạnh đường cho khách có ô tô

motey

- có bụi, bụi bậm

moth

- nhậy (cắn quần áo)

- bướm đêm, sâu bướm

moth-ball

- viên băng phiến

+ in moth-​balls

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bỏ xó, bị gác bếp

- về vườn

- bị loại bỏ (ý kiến...)

moth-eaten

- bị nhậy cắn

- (nghĩa bóng) cũ rích, lâu ngày

moth-proof

- chống nhậy

- làm cho không bị nhậy cắn

mother

- mẹ, mẹ đẻ

- nguồn gốc, nguyên nhân; mẹ ( (nghĩa bóng))

- (tôn giáo) mẹ

+ Moth­er Su­pe­ri­or

- mẹ trưởng viện, mẹ bề trên

- máy ấp trứng ( (cũng) moth­er ar­ti­fi­cial moth­er)

+ ev­ery moth­er's son

- tất cả mọi người không trừ một ai

- chăm sóc, nuôi nấng

- sinh ra, đẻ ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

mother country

- tổ quốc, quê hương

- nước mẹ, mẫu quốc (đối với thuộc địa)

mother earth

- đất mẹ

- (đùa cợt) đất, mặt đất

mother of pearl

- xà c

mother of vinegar

- cái giấm

mother wit

- trí tuệ bẩm sinh

mother's boy

- con trai cưng, con trai lúc nào cũng bám lấy mẹ

mother's day

- ngày lễ các bà mẹ

mother's helper

- người đàn bà giúp việc trong gia đình

mother-in-law

- mẹ chồng, mẹ v

mother-naked

- trần như nhộng

mothercraft

- nghệ thuật làm mẹ

motherhood

- chức năng làm mẹ, bổn phận làm mẹ

- tình mẹ

motherland

- quê hương, tổ quốc

motherless

- mồ côi mẹ

motherliness

- tính chất người mẹ, tình cảm người mẹ, đức tính người mẹ

motherly

- (thuộc) mẹ; có những tình cảm của người mẹ; có những đức tính của người mẹ

mothy

- có nhậy; bị nhậy cắn

motif

- (văn học) chủ đề quán xuyến

- (âm nhạc) nhạc tố

- ren rời (mẫu ren rời khâu vào áo để trang trí)

motile

- (sinh vật học) có thể vận động; di động

- sự vận động, sự chuyển đông, sự di động

- cử động, cử chỉ, dáng đi

- bản kiến nghị; sự đề nghị

- (y học) sự đi ngoài, sự đi ỉa

- máy móc

- ra hiệu, ra ý

motion picture

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phim điện ảnh

motion study

- sự nghiên cứu các động tác (để hợp lý hoá sản xuất) ( (cũng) time anh mo­tion_study)

motional

- vận động, chuyển động

motionless

- bất động, không chuyển động, im lìm

motionlessness

- sự bất động, sự không chuyển động, sự im lìm

motivate

- thúc đẩy, làm động cơ thúc đẩy

+ high­ly mo­ti­vat­ed

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tích cực tận tuỵ vì có động cơ rõ rệt

motivation

- sự thúc đẩy, động cơ thúc đẩy

motivative

- để thúc đẩy, để làm động cơ thúc đẩy ( (cũng) mo­tive)

motive

- vận động, chuyển động

- cớ, lý do, động cơ (của một hành động)

- (như) mo­tif

- (như) mo­ti­vate

motiveless

- không có lý do, không có động cơ

motivity

- động lực

motley

- sặc sỡ, nhiều màu

- pha tạp

- gồn hợp, pha tạp, mớ pha tạp

- áo anh hề (màu sặc sỡ)

moto-bus

- coach) /'moutək­outʃ/

- xe buýt

- động cơ mô tô

- ô tô

- (giải phẫu) cơ vận động; dây thần kinh vận động

- vận động

- đi ô tô

- đưa đi bằng ô tô

motor road

- đường ô tô chạy

motor torpedo-boat

- tàu phóng ngư lôi ( (cũng) mo­tor_tor­pe­do-​boat)

motor-bike

- (thông tục) xe mô tô, xe máy

motor-boat

- đi thuyền máy, đi xuồng máy

motor-car

- xe ô tô

motor-cycle

- xe mô tô

motor-cyclist

- người đi xe mô tô, người lái xe mô tô

motor-scooter

- xe mô tô bánh nhỏ (loại vet­pa)

motor-ship

- thuyền máy

motorcade

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đoàn xe ô tô hộ tống (xe của một nhân vật quan trọng)

motorcycle

- đi xe mô tô, lái xe mô tô

motordom

- thuật chơi xe mô tô

- công nghiệp chế tạo ô tô

motordome

- vòng đua ô tô; vòng đua mô tô

motored

- có động cơ, có mô tô

- cơ giới hoá, lắp động cơ (mô tơ) vào (xe cộ...)

- người lái xe ô tô; người chơi xe ô tô

motorization

- sự cơ giới hoá, sự lắp động cơ (mô tơ) vào

motorize

- cơ giới hoá, lắp động cơ (mô tơ) vào (xe cộ...)

motorman

- người lái xe điện; người lái xe buýt

motorvan

- xe ô tô chở hàng kín mui, xe tải kín mui

motorway

- đường lớn dành cho ô tô chạy nhanh, xa lộ

motory

- chuyển động, gây chuyển động

mottle

- vằn, đường vằn

- vết chấm lốm đốm

- vải len rằn

mottled

- lốm đốm, có vằn

- khẩu hiệu; phương châm

- đề từ

mouch

- (từ lóng) ( + about, along) đi lang thang, thơ thẩn

- đi lén lút

- ăn cắp, xoáy

moujik

- nông dân ( Nga)

mould

- đất tơi xốp

- đất

- mốc, meo

- khuôn

- (kiến trúc) đường gờ, đường chỉ

- (nghĩa bóng) hình dáng; tính tình

+ to be cast in the same mould

- giống nhau như đúc; cùng một giuộc

- đúc; nặn

moulder

- thợ đúc

- nát vụn ra, vỡ tan tành; đổ nát

- mủn ra

moulding

- sự đúc; vật đúc

- (kiến trúc) ( (thường) số nhiều) đường gờ; đường chỉ (ở tường, cột...)

mouldy

- bị mốc, lên meo

- (nghĩa bóng) cũ kỹ, lỗi thời, không đúng mốt, không hợp thời trang

- (từ lóng) tẻ nhạt, chán ngắt

- (hàng hải), (từ lóng) ngư lôi

moult

- sự rụng lông, sự thay lông

- rụng lông, thay lông (chim)

mound

- ụ (đất, đá), mô (đất, đá)

- gò; đống; đồi; núi nhỏ

mount

- núi ( (thường) đặt trước danh từ riêng (viết tắt) Mt)

- mép (viền quanh) bức tranh

- bìa (để) dán tranh

- khung, gọng, giá

- ngựa cưỡi

- leo, trèo lên

- cưỡi

- nâng lên, cất lên, đỡ lên, kéo lên, cho cưỡi lên

- đóng khung, lắp táp, cắm vào, dựng lên, đặt, sắp đặt, dán vào, đóng vào

- mang, được trang bị

- cho nhảy (cái) vật nuôi

- lên, cưỡi, trèo, leo

- lên, bốc lên

- tăng lên

mountain

- núi

- (nghĩa bóng) núi, đống to

+ to make moun­tains of mole­hills

- (xem) mole­hill

+ the moun­tain has brought forth a mouse

- đầu voi đuôi chuột

mountain ash

- (thực vật học) cây thanh lương trà

mountain chain

- dải núi, rặng núi

mountain dew

- (thông tục) rượu uytky Ê-​cốt

mountain goat

- (động vật học) dê rừng

mountain people

- dân tộc miền núi; người dân miền núi

mountain range

- dãy núi, rặng núi

mountain sickness

- chứng say núi

mountain warfare

- tác chiến vùng núi

mountaineer

- người miền núi

- người leo núi; người tài leo núi

mountaineering

- sự leo núi, sự trèo núi

mountainous

- có núi, lắm núi

- to lớn khổng lồ

mountebank

- người bán thuốc rong

- lăng băm

- kẻ khoác lác lừa người

mountebankery

- thủ đoạn lừa gạt của bọn bán thuốc rong; thủ đoạn lừa gạt của lang băm

mounted

- cưỡi (ngựa)

- (quân sự) cưỡi ngựa, cơ giới hoá

- (quân sự) đặt (súng)

- có giá, có khung

mounting

- sự trèo, sự lên

- sự tăng lên

- giá, khung

mourn

- ( + for, over) than khóc, thương tiếc

- để tang

- khóc, thương tiếc, thương xót, xót xa

mourner

- người than khóc, người đi đưa ma

- người khóc thuê (đám ma)

mournful

- buồn rầu, ảm đạm, tang tóc, thê lương

mournfulness

- tính chất buồn rầu, tính chất ảm đạm; sự tang tóc, sự thê lương

mourning

- sự đau buồn, sự buồn rầu

- tang; đồ tang

+ eye in mourn­ing

- (thông tục) mắt sưng húp, mắt thâm tím

+ nails in mourn­ing

- (thông tục) móng tay bẩn

- đau buồn, buồn rầu

- (thuộc) tang, tang tóc

mourning-band

- băng tang

mourning-coach

- xe tang

mourning-paper

- giấy cáo phó, giấy báo tang

mouse

- mauz/

- (động vật học) chuột

- (từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím

- bắt chuột, săn chuột

- đi rón rén, lén, lần mò

- (thông tục) ( + about) lục lọi, tìm kiếm, bới

- rình bắt đến cùng

- kiên nhẫn, tìm kiếm

mouse-colour

- màu xám xịt, màu xỉn

mouse-hole

- hang chuột

mouser

- con mèo tài bắt chuột

mousetrap

- bẫy chuột

- bẫy

mousetrap cheese

- phó mát hạng tồi (chỉ đáng để bẫy chuột)

mousse

- món kem mút

moustache

- râu mép, ria ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) mus­tache)

mousy

- lắm chuột

- như chuột, hôi mùi chuột

- nhút nhát, rụt rè; lặng lẽ; lén lút (người)

- xỉn, xám xịt

mouth

- mauð/

- mồm, miệng, mõm

- miệng ăn

- cửa (hang, sông, lò...)

- sự nhăn mặt, sự nhăn nhó

+ to be down in the mouth

- (xem) down

+ to give mouth

- sủa; cắn (chó)

+ to laugh on the wrong side of one's mouth

- (xem) laugh

+ to make one's mouth wa­ter

- (xem) wa­ter

+ to put speech in­to an­oth­er's mouth

- để cho ai nói cái gì

+ to put words in­to some­one's mouth

- mớm lời cho ai, bảo cho ai cách ăn nói

+ to take the words out of some­one's mouth

- nói đúng những lời mà người ta định nói

+ none of your mouth, please!

- xin ông đừng dở cái trò hỗn xược của ông ra nữa!

+ shut up­ur mouth

- câm mồn đi! bịt cái mõm lại!

- nói to; đọc rành rọt; nói cường điệu

- ăn đớp

- nói to; nói cường điệu; kêu la

- nhăn nhó, nhăn mặt

mouth-organ

- kèn acmôni­ca

mouthful

- miếng (đầy mồm)

mouthpiece

- miệng (kèn, sáo, còi...)

- cái ống tẩu hút thuốc

- (nghĩa bóng) người phát ngôn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) luật sư bào chữa

mouthy

- hay nói, hay la hét, mồm ba

- huênh hoang, cường điệu, đao to búa lớn

movability

- tính di động, tính có thể di chuyển

movable

- di động, tính có thể di chuyển

movableness

- tính di động, tính có thể di chuyển

movables

- đồ đạc; đồ gỗ

- (pháp lý) động sản

move

- sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch

- (đánh cờ) nước

- lượt, lần, phiên (trong một trò chơi)

- biện pháp; bước

- chuyển, di chuyển, chuyển dịch, xê dịch, đổi chỗ, dời chỗ

- lắc, lay, khuấy, quấy, làm chuyển động; nhấc

- làm nhuận (tràng)

- kích thích, kích động, gây ra, làm cho, xúi giục, gợi

- làm cảm động, làm xúc động, làm mũi lòng, gợi mối thương cảm

- đề nghị

- chuyển động, cử động, động đậy, cựa quậy, lay động

- đi, di chuyển, xê dịch, chuyển dịch

- hành động, hoạt động

+ to move about

- đi đi lại lại, đi quanh, chuyển quanh

- hay dọn nhà, hay thay đổi chỗ ở

+ to move along

- tiến lên

+ to move away

- dọn đi, cất đi

- đi xa, đi hẳn

+ to move back

- lùi; kéo lùi lại, chuyển về phía sau

+ to move for­ward

- tiến; cho tiến lên, chuyển về phía trước

+ to move in

- dọn nhà (đến chỗ ở mới)

+ to move off

- ra đi, đi xa

+ to move on

- cho đi tiếp; tiến lên

+ to move out

- dọn nhà đi

+ to move up

- chuyển lên; trèo lên, tiến lên

moveability

- tính di động, tính có thể di chuyển

moveable

- di động, tính có thể di chuyển

moveableness

- tính di động, tính có thể di chuyển

movement

- sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động

- động tác, cử động

- hoạt động, hành động (của một người, một nhóm)

- (quân sự) sự di chuyển, sự vận động

- phong trào, cuộc vận động

- bộ phận hoạt động (của một bộ máy)

- tình cảm, mối cảm kích, mối xúc động

- (âm nhạc) phần

- sự tiến triển (của một bài thơ, một câu chuyện...)

- sự biến động (của thị trường...)

- sự đi ngoài, sự ra ỉa

mover

- động cơ, động lực

- người đề xuất ý kiến, người đưa ra đề nghị

movie

- phim xi nê

- rạp chiếu bóng

- ( số nhiều) ngành phim ảnh; nghệ thuật phim xi nê

movie house

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rạp chiếu bóng

moviegoer

- người đi xem chiếu bóng

moviegoing

- sự đi xem chiếu bóng

movieland

- nơi sản xuất nhiều phim

- công nghiệp phim

moviemaker

- nhà sản xuất nhiều phim

- nhà đạo diễn phim

moving

- động, hoạt động

- cảm động, gợi mối thương tâm, làm mủi lòng

moving picture

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phim điện ảnh

moving staircase

- cầu thang tự động

mow

- đống, đụn (rơm, rạ, cỏ khô); cót, cây (thóc)

- nơi để rơm rạ

- cái bĩu môi, cái nhăn mặt

- bĩu môi, nhăn mặt

- cắt, gặt (bằng liềm, hái)

+ to mow down

+ to mow off

- cắt (cỏ)

- (nghĩa bóng) hạ xuống như rạ, tàn sát, làm chết như rạ (bệnh dịch...)

mower

- thợ cắt, thợ gặt

- máy cắt, máy gặt

mowing-machine

- máy cắt, máy gặt

mown

moxie

- (từ lóng) tính sôi nổi; tính sinh động

- sự can đảm, sự gan dạ

mr.

- (viết tắt) của mis­ter

mrs.

- (viết tắt) của mis­tress

much

- nhiều, lắm

+ to be too much for

- không địch nổi (người nào về sức mạnh)

- nhiều, lắm

- hầu như

+ much the same

- như nhau, chẳng khác gì nhau

+ twice (three times...) as much

- bằng hai (ba...) chừng nầy, gấp hai (ba...) thế

+ not so much as

- ngay cả đến... cũng không

- nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn

+ to make much of

- lợi dụng nhiều được

- coi trọng

+ to think much of

- coi trọng, đánh giá cao

+ to be not much of a mu­si­cian

- là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm

+ that much

- chừng ấy, chừng nấy

+ this much

- chừng này

muchness

- to be much of a much­ness như nhau, chẳng khác gì nhau, cũng thế thôi

mucilage

- (sinh vật học) chất nhầy

mucilaginous

- (sinh vật học) nhầy

muck

- phân chuồng

- (thông tục) rác rưởi; đồ ô uế, đồ nhớp nhúa, đồ kinh tởm

- (thông tục) tình trạng bẩn tưởi

- tạp chất (ở quặng)

+ to be all of a muck of sweat

- nhớp nháp mồ hôi, đẫm mồ hôi

+ to make a muck of

- làm bẩn, làm nhơ, làm hỏng

- làm bẩn, làm nhơ

- (thông tục) ( + up) làm hư, làm hỏng, phá rối

- lấy hết tạp chất (ở quặng)

- ( + about) đi lêu lổng

- làm những việc vô ích

muck-rake

- cái cào phân, cái cào bùn

mucker

- cái ngã

- người thô lỗ

+ to go a muck­er

- tiêu liều, xài phí; mắc nợ đìa ra

muckle

- ( Ê-​cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) nhiều

+ many a lit­tle (pick­le) makes a mick­le

- tích tiểu thành đại, kiến tha lâu đầy tổ

muckworm

- giòi (ở phân)

- kẻ hà tiện, kẻ keo kiệt, kẻ bủn xỉn, kẻ biển lận

- đứa bé cầu bơ cầu bất, đứa bé lang thang đầu đường xó chợ

mucky

- bẩn thỉu, nhớp nhúa

mucosity

- chất nhớt

mucous

- nhầy

mucus

- nước nhầy

mud

- bùn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

+ to stick in the mud

- bảo thủ; chậm tiến, lạc hậu

- vấy bùn, trát bùn lên

- làm đục, khuấy đục

- chui xuống bùn

mud flat

- bâi đất lầy thoai thoải; lòng hồ cạn

mud-bath

- (y học) sự tắm bùn (để chữa bệnh tê thấp)

muddiness

- tình trạng lầy lội, tình trạng bẩn thỉu, tình trạng nhớp nhúa

- trạng thái xám xịt; trạng thái đục ngầu, trạng thái vẩn đục

- tính đần độn, tính u mê, tính ngu đần

muddle

- tình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- làm lộn xộn, làm lung tung, làm rối; làm hỏng

- làm mụ, làm đần độn; làm rối trí

- làm lẫn lộn lung tung

- lúng túng, luẩn quẩn, loay hoay

muddle-headed

- đần độn, u mê, ngớ ngẩn

muddy

- lầy bùn, lấy lội

- vấy bùn, đầy bùn, lấm bùn

- xỉn, xám, xám xịt; đục, đục ngầu

- lộn xộn, hỗn độn

- không rõ, mập mờ

- làm lầy; làm bẩn, làm nhơ, làm vấy bùn

- làm xỉn đi, làm cho tối, làm vẩn đục

- làm rối trí, làm mụ đi

muddy-headed

- ngớ ngẩn, đần độn

mudguard

- cái chắn bùn

mudlark

- người nhặt than bùn

- đứa bé cầu bơ cầu bất, đứa bé lang thang đầu đường xó chợ

mudslinger

- kẻ hay bôi xấu, kẻ hay vu oan giá hoạ

muezzin

- thầy tu báo giờ (thầy tu Hồi giáo giữ việc báo giờ cầu nguyện cho tín đồ)

muff

- bao tay (của đàn bà)

- người vụng về, người chậm chạp, người hậu đậu

- (thể dục,thể thao) cú đánh hỏng, cú đánh hụt; cú bắt trượt (bóng)

- đánh trượt, đánh hụt; bắt trượt (bóng...)

muffetee

- (y học) băng cổ tay

muffin

- bánh nướng xốp (ăn với bơ khi uống trà)

muffle

- mồn (trâu, bò...)

- ( + up) bọc, ủ, quấn (bằng áo ấm, khăn ấm)

- bịt, bóp nghẹt, làm cho bớt kêu, làm cho nghẹt tiếng

muffler

- khăn choàng cổ (có thể che được cả mũi và miệng)

- cái bao tay lớn

- (kỹ thuật) cái giảm âm

- (âm nhạc) cái chặn tiếng

mufti

- giáo sĩ Hồi giáo

- (quân sự) quần áo thường

mug

- ca; chén vại; ca (đầy), chén (đầy)

- (từ lóng) mồm, miệng; mặt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ảnh căn cước

- (thông tục) thằng ngốc, thằng khờ; anh chàng cả tin

- học sinh chăm học, học sinh học gạo

- (từ lóng) học gạo (để đi thi)

mugger

- (động vật học) cá sấu Ân-​ddộ

mugginess

- tình trạng nồm ấm (tiết trời)

muggins

- thàng ngốc

- lối đánh bài mơgh­in (của trẻ con)

- Đôminô

muggy

- nồm ấm, oi bức

mugwump

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhân vật quan trọng, người tai mắt

- (chính trị) người độc lập (không theo một đảng phái chính trị nào)

mugwumpery

- thái độ độc lập, quan điểm độc lập (không theo một đảng phái chính trị nào)

mulatto

- người da trắng lai da đen

- sạm, ngăm ngăm (da)

mulattress

- phụ nữ da trắng lai da đen

mulberry

- cây dâu tằm

- quả dâu tằm

- màu dâu chín

mulch

- (nông nghiệp) lớp phủ, bổi (che phủ bảo vệ rễ cây mới trồng)

- (nông nghiệp) phủ, bổi (cây mới trồng)

mulct

- phạt tiền

- phạt, khấu, tước

mule

- (động vật học) con la

- (nghĩa bóng) người cứng đầu cứng cổ, người ương bướng

- máy kéo sợi

- (động vật học) thú lai; (thực vật học) cây lai

- dép đế mỏng

- (như) mewl

muleteer

- người dắt la

muliebrity

- tính chất đàn bà, nữ tính

- tính ẻo lả, tính yếu ớt (như đàn bà)

mulinomial

- (toán học) đa thức

mulish

- bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, ương bướng

mulishness

- tính bướng bỉnh, tính cứng đầu cứng cổ, tính ương bướng

mull

- vải mun (một thứ mutxơlin mỏng)

- việc rắc rối; tình trạng lộn xộn, tình trạng rối ren

- làm cẩu thả, làm ẩu; làm hỏng

- (thể dục,thể thao) đánh hỏng, đánh hụt, đánh trượt; bắt trượt

- hâm nóng và pha chế (rượu)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ( + over) ngẫm nghĩ, nghiền ngẫm, suy đi nghĩ lại, nghĩ tới nghĩ lui

muller

- cái nghiền (bột...)

mullet

- grey mul­let cá đối

- red mul­let cá phèn

mulligatawny

- xúp cay ( (cũng) mul­li­gatawny soup)

+ mul­li­gatawny paste

- bột ca ri cay

mulligrubs

- (thông tục) trạng thái buồn bực rầu rĩ

- bệnh đau bụng

mullion

- thanh song (ở cửa sổ)

mullioned

- có song (cửa sổ)

multicoloured

- nhiều màu; sặc sỡ

multifarious

- nhiều, khác nhau, phong phú

multiflorous

- (thực vật học) nhiều hoa

multifold

- muôn màu muôn vẻ

- nhiều lần

multiform

- nhiều dạng, phong phú về hình thức

multilateral

- nhiều phía

multilative

- làm tổn thương, cắt, xén

multilator

- người làm tổn thương, người cắt, người xén

multilatory

- làm tổn thương, cắt, xén

multilingual

- nói được nhiều thứ tiếng

- bằng nhiều thứ tiếng

- người nói được nhiều thứ tiếng

multimillionaire

- người giàu hàng triệu

multiparous

- (động vật học) mỗi lứa đẻ nhiều con

- đẻ nhiều con (đàn bà)

multipartite

- chia làm nhiều phần

- nhiều phái, nhiều bên

multiple

- nhiều, nhiều mối, phức tạp

- (toán học) bội số

multipliable

- có thể nhân lên, có thể làm bội lên

multiplicable

- có thể nhân lên, có thể làm bội lên

multiplicand

- (toán học) số bị nhân

multiplication

- sự nhân

- (toán học) tính nhân

multiplication table

- bảng cửu chương

multiplicative

- nhân lên, gấp lên nhiều lần

multiplicity

- vô số

multiplier

- (toán học) số nhân

- (điện học) máy nhân, điện kế nhân

- người làm cho bội (tăng) lên

multiply

- nhân lên, làm bội lên, làm tăng lên nhiều lần

- (toán học) nhân

- tăng lên nhiều lần; sinh sôi nảy nở

multipurpose

- vạn năng, có thể dùng vào nhiều mục đích

multitude

- vô số

- đám đông

- ( the mul­ti­tude) quần chúng, dân chúng

multitudinous

- rất nhiều, vô số, đông vô kể

multitudinousness

- sự nhiều vô kể, sự đông vô kể

multure

- tiền công xay

mum

- lặng yên, lặng thinh

- lặng yên, lặng thinh

- ra ý, ra hiệu

- diễn tuồng câm

- nuây (sử học) rượu bia mum ( Đức)

- (thực vật học) hoa cúc

mumble

- tiếng nói lầm bầm

- nói lầm bầm

- nhai trệu trạo

mumbo jumbo

- vật thờ (của các bộ lạc miền núi)

- vật thờ lố lăng; vật (được) sùng bái mù quáng; thần chú vô nghĩa; lễ bái lố lăng)

mummer

- diễn viên kịch câm

- nhuồm đượp?

mummery

- kịch câm

- uốm pùi (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- lễ nghi lố lăng

mummify

- ướp (xác)

- làm héo, làm khô

mummy

- xác (ướp)

- (nghĩa bóng) người gầy yếu khô đét

- nuây['mʌmikeis]

- hòm ướp xác, bao ướp xác

mummy-case

- hòm ướp xác, bao ướp xác

mump

- hờn dỗi, phụng phịu

- càu nhàu, cằn nhằn

- ăn xin, ăn mày

mumper

- người ăn mày, người hành khất

mumpish

- hờn dỗi, phụng phịu

- càu nhàu, cằn nhằn

mumps

- (y học) bệnh quai bị

- sự hờn dỗi

munch

- nhai, nhai tóp tép, nhai trệu trạo

mundane

- (thuộc) cõi trần, thế tục, trần tục

mungo

- len xấu, dạ xấu

municipal

- (thuộc) thành phố, (thuộc) đô thị, (thuộc) thị xã

+ minic­ipal law

- luật lệ riêng của một nước

municipalise

- đô thị hoá

municipality

- đô thị tự trị, thành phố tự trị

- chính quyền thành phố tự trị, chính quyền đô thị tự trị

municipalization

- sự đô thị hoá

municipalize

- đô thị hoá

munificence

- tính hào phóng

munificent

- hào phóng

munition

- đạn dược

- cung cấp đạn dược

mural

- (thuộc) tường; như tường; trên tường

- bức tranh tường

muralist

- người vẽ tranh tường

murder

- tội giết người, tội ám sát

+ to cry blue mur­der

- la ó om sòm

+ to get away with mur­der

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghịch ngợm (phá phách...) mà không bị làm sao

+ the mur­der is out

- tất cả điều bí mật bị lộ; vụ âm mưu đã bị khám phá

- giết, ám sát

- tàn sát

- (nghĩa bóng) làm hư, làm hỏng, làm sai (vì dốt nát, kém cỏi)

murderer

- kẻ giết người

murderess

- người đàn bà giết người

murderous

- giết người, sát hại, tàn sát

mure

- ( + up) gi­am lại, nhốt lại

murex

- (động vật học) ốc gai

murices

- (động vật học) ốc gai

murk

- (từ cổ,nghĩa cổ) (thơ ca) bóng tối; cảnh tối tăm, cảnh u ám

murkiness

- sự tối tăm, sự âm u

murky

- tối tăm, u ám, âm u

murmur

- tiếng rì rầm, tiếng rì rào, tiếng xì xào, tiếng róc rách

- tiếng thì thầm, tiếng nói thầm

- tiếng lẩm bẩm (tỏ ý bất bình); lời than phiền, lời kêu ca

- rì rầm, rì rào, xì xào, róc rách

- thì thầm, nói thầm

- lẩm bẩm; than phiền, kêu ca

murmurous

- rì rầm, xì xào, róc rách

- thì thầm

murphy

- (từ lóng) khoai tây, khoai lang

- sự đánh lừa (bằng cách gửi một phong bì nói là đầy giấy bạc nhưng toàn giấy lộn)

murrain

- bệnh dịch súc vật

+ a mur­rain on you!

- (từ cổ,nghĩa cổ) đồ chết toi! đồ chết tiệt!

murrey

- (từ cổ,nghĩa cổ) đó tía

- (từ cổ,nghĩa cổ) màu đỏ tía

muscardine

- nho xạ

- bệnh tằm vôi

- (như) mus­ca­tel

muscat

- nho xạ

- rượu nho xạ

muscatel

- nho xạ

- rượu nho xạ

muscle

- bắp thịt, cơ

- (nghĩa bóng) sức lực

+ not to move a mus­cle

- không động đậy

- to mus­cle in (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đột nhập, xâm nhập

muscle-bound

- vai u thịt bắp

muscle-man

- lực sĩ cử tạ

muscology

- môn học rêu

muscovado

- đường cát (đường mía)

muscovite

- Mus­covite người Mát-​xcơ-​va

- Mus­covite người Nga

- (khoáng chất) Mut­cov­it

muscular

- (thuộc) bắp thịt, (thuộc) cơ

- nổi bắp, có bắp thịt rắn chắc, vạm vỡ, khoẻ

muscularity

- sự nổi bắp, sự vạm vỡ

- vóc nở nang

musculature

- hệ thống bắp thịt, hệ thống cơ (trong cơ thể...)

muse

- Muse thần nàng thơ

- ( the muse) hứng thơ; tài thơ

- ( + on, up­on, over) nghĩ trầm ngâm, suy tưởng

- ( + on) ngắm, nhìn, đăm chiêu

museologist

- nhà khoa học bảo tàng

museology

- khoa học bảo tàng

museum

- nhà bảo tàng

museum-piece

- vật quý có thể đưa vào bảo tàng

- vật có thể gác xó

mush

- hồ bột, chất đặc sệt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cháo bột mì; cháo ngô

- chuyện lãng mạn

- (từ lóng) cái ô

- cuộc đi xe bằng chó (trên tuyết ở Ca-​na-​dda)

- đi xe bằng chó (trên tuyết)

mushiness

- tính mềm, tính xốp

- (nghĩa bóng) tính yếu đuối, tính uỷ mị, tính sướt mướt

mushroom

- nấm

- ( định ngữ) phát triển nhanh (như nấm)

- hái nấm

- bẹp đi, bẹt ra (như cái nấm) (viên đạn)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mọc nhanh, phát triển nhanh (như nấm)

mushy

- mềm, xốp

- (nghĩa bóng) yếu đuối, uỷ mị, sướt mướt

music

- nhạc, âm nhạc

- tiếng nhạc

- khúc nhạc

+ to face the mu­sic

- (thông tục) dũng cảm chống chọi với tất cả những khó khăn; chịu đựng tất cả những hậu quả của việc mình làm; chịu đựng tất cả những lời phê bình chê trách

music-hall

- nhà hát ca múa nhạc

music-master

- giáo sư nhạc, thầy dạy nhạc

music-mistress

- giáo sư nhạc, cô giáo dạy nhạc

music-paper

- giấy chép nhạc

music-rack

- rack) /'mju:zikræk/

- giá nhạc

music-roll

- cuộn nhạc (của đàn tự động)

- (thông tục) cuộn giấy đi tiêu

music-stand

- rack) /'mju:zikræk/

- giá nhạc

music-stool

- ghế ngồi đánh pi­anô

musical

- (thuộc) nhạc, (thuộc) âm nhạc

- du dương, êm tai, thánh thót

- thích nhạc, có năng khiếu về nhạc, biết thưởng thức nhạc; giỏi nhạc

- được phổ nhạc, có nhạc kèm theo

musicale

- chương trình nhạc (của một buổi dạ hội)

- dạ hội nhạc

musician

- nhạc sĩ

- nhà soạn nhạc

musicological

- (thuộc) âm nhạc học

musicologist

- nhà âm nhạc học

musicology

- âm nhạc học

musing

- sự mơ màng, sự đăm chiêu, sự trầm ngâm

- mơ màng, đăm chiêu, trầm ngâm

musk

- xạ hương

- hươu xạ

- mùi xạ

musk-cat

- (động vật học) cầy hương

- (nghĩa bóng) người thích ăn diện

musk-deer

- (động vật học) hươu xạ

musk-ox

- (động vật học) bò xạ

musk-pear

- lễ xạ

musk-rat

- (động vật học) chuột xạ

musket

- súng hoả mai; súng trường

musketeer

- lính cầm súng hoả mai

- lính ngự lâm

musketry

- thuật bắn súng hoả mai; thuật bắn súng trường

- loạt đạn súng hoả mai; loạt đạn súng trường

musky

- có mùi xạ, thơm như xạ

muslem

- (thuộc) Hồi giáo

- người theo Hồi giáo

muslin

- vải muxơlin (một thứ vải mỏng)

+ a bit of muslin

- (thông tục) người đàn bà; có con gái

musquash

- (động vật học) chuột nước

muss

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tình trạng lộn xộn, tình trạng hỗn độn, tình trạng bừa bộn, sự rối loạn

- làm rối, lục tung, bày bừa

- làm bẩn

mussel

- (động vật học) con trai

mussiness

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự lộn xộn, sự hỗn độn, sự rối loạn

- sự bẩn thỉu, sự dơ dáy

mussitation

- sự mấp máy môi (nói nhưng không ra tiếng)

- sự nói lẩm bẩm

mussulman

- tín đồ Hồi giáo, người theo đạo Hồi

mussy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lộn xộn, hỗn độn, bừa bộn, rối loạn

- bẩn thỉu, dơ dáy

must

- məst/

- phải, cần phải, nên

- chắc hẳn là, thế mà... cứ

- sự cần thiết

- cần thiết

- hèm rượu nho

- mốc

- cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ( (cũng) musth)

mustache

- râu mép, ria ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) mus­tache)

mustang

- (động vật học) ngựa thảo nguyên

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng hải), (từ lóng) lính được đề bạt làm sĩ quan

mustard

- (thực vật học) cây mù tạc

- tương mù tạc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người sắc sảo; sự sắc sảo; sự hăng hái

mustee

- người lai; người lai ba đời

muster

- sự tập hợp, sự tập trung

- (quân sự) sự duyệt binh

- sự hội họp, sự tụ họp

+ to pass mas­ter

- được cho là được, được cho là xứng đáng

- tập họp, tập trung

muster-book

- (quân sự) danh sách các lực lượng quân sự

muster-roll

- (quân sự) danh sách sĩ quan và quân lính (của một đơn vị)

musth

- cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ( (cũng) must)

mustiness

- mùi mốc

mustn't

musty

- mốc, có mùi mốc

mutability

- tính thay đổi, tính biến đổi

- tính không bền, tính không kiên định, tính bất thường, tính hay thay đổi

mutable

- có thể đổi, có thể biến đổi

- không bền, không kiên định, hay thay đổi

mutation

- sự thay đổi, sự biến đổi

- sự điều động đổi lẫn nhau, sự hoán chuyển

- (sinh vật học) đột biến

- (ngôn ngữ học) sự biến đổi nguyên âm

mutatis mutandis

- với những sửa đổi thích đáng về chi tiết

mutch

- ( Ê-​cốt) mũ vải (trẻ em, bà già)

mute

- câm, thầm lặng, lặng thinh, ngầm, không nói được nên lời, im hơi lặng tiếng

+ to stand mute of mal­ice

- (pháp lý) khăng khăng từ chối không chịu biện bạch

- người câm

- (sân khấu) vai tuồng câm

- (ngôn ngữ học) nguyên âm câm; phụ âm câm

- người đi đưa ma thuê; người khóc mướn

- người đầy tớ câm

- (âm nhạc) cái chặn tiếng

- (âm nhạc) chặn tiếng

- (âm nhạc) lắp cái chặn tiếng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm câm

- ỉa (chim)

muteness

- sự câm, sự thầm lặng, sự lặng thinh

mutilate

- cắt, xẻo (một bộ phận trong cơ thể); làm què, làm thành tàn tật

- (nghĩa bóng) cắt xén

mutilation

- sự cắt, sự xẻo (một bộ phận trong cơ thể); sự làm què, sự làm thành tàn tật; sự tổn thương

mutineer

- người nổi dậy chống đối, người khởi loạn, người làm binh biến

mutinous

- nổi dậy chống đối, nổi loạn, làm binh biến, làm loạn

mutiny

- cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến

- nổi dậy chống đối, nổi loạn, làm binh biến

mutism

- tật câm

- sự im lặng, sự lặng thinh; trạng thái không nói ra được

mutt

- (từ lóng) chó lai

- người ngu si đần độn

mutter

- sự thì thầm; tiếng thì thầm

- sự lẩm bẩm, sự càu nhàu; tiếng lẩm bẩm, tiếng càu nhàu

- nói khẽ, nói thầm

- nói lẩm bẩm, cằn nhằn; càu nhàu

mutton

- thịt cừu

+ as dead as mut­ton

- (xem) dead

+ to eat one's mut­ton with some­body

- ăn cơm với ai

+ let's re­turn to our mut­tons

- ta hây trở lại vấn đề của chúng ta

+ mut­ton dressed like lamb

- (thông tục) bà già muốn làm trẻ như con gái mười tám

mutton chop

- sườn cừu

- ( số nhiều) (từ lóng) tóc mai kiểu sườn cừu

mutton-head

- người ngu đần

mutton-headed

- ngu đần

muttony

- có mùi vị thịt cừu

mutual

- lẫn nhau, qua lại

- chung

mutual-aid team

- tổ đổi công

mutualise

- làm thành của chung

- trở thành của chung

mutualism

- (sinh vật học); (triết học) thuyết hỗ sinh

mutuality

- tính qua lại

- sự phụ thuộc lẫn nhau

mutualize

- làm thành của chung

- trở thành của chung

mutually

- lẫn nhau, qua lại

muzhik

- nông dân ( Nga)

muzz

- (từ lóng) làm bối rối, làm mụ mẫm, làm ngây dại, làm trì độn

muzziness

- sự mụ mẫm, sự ngây dại, sự trì độn

- sự say mèm

muzzle

- mõm (chó, cáo...)

- rọ (đai) bịt mõm (chó, ngựa)

- miệng súng, họng súng

- bịt mõm, khoá mõm (chó, ngựa...)

- (nghĩa bóng) cấm đoán tự do ngôn luận, khoá miệng

muzzle-loader

- súng nạp đạn đằng nòng

muzzy

- mụ mẫm, ngây dại, trì độn

- say mèm

my

- của tôi

- oh, my! ôi chao ôi!, úi, chà chà!

myalgia

- (y học) chứng đau cơ

mycelial

- (thuộc) hệ sợi (nấm)

mycelium

- (thực vật học) hệ sợi (nấm)

mycologic

- (thuộc) môn học nấm

mycological

- (thuộc) môn học nấm

mycologist

- nhà nghiên cứu nấm

mycology

- môn học nấm

mycosis

- (y học) bệnh nấm

mydriasis

- (y học) tật giân đồng tử

mydriatic

- (y học) làm giân đồng tử

- (y học) thuốc làm giân đồng tử

myelitis

- (y học) viêm tuỷ sống, viêm tuỷ

mynheer

- người Hà-​lan

myocardiograph

- máy ghi cơ tim

myocarditis

- (y học) viêm cơ tim

myocardium

- (y học) cơ tim

myope

- người cận thị

myopia

- tật cận thị

myopic

- cận thị

myopy

- tật cận thị

myosis

- (y học) tật thu hẹp đồng tử

myosotis

- (thực vật học) cỏ lưu ly

myriad

- mười nghìn

- vô số

myriapod

- có nhiều chân (động vật)

- động vật nhiều chân

myrmidon

- tay sai đắc lực; lâu la

- du côn đánh thuê

+ myr­mi­don of the law

- cảnh sát, công an

myrtaceous

- (thực vật học) (thuộc) họ sim

myrtle

- (thực vật học) cây mía (thuộc họ sim)

myself

- tự tôi

- chính tôi

+ I am not my­self

- tôi không được khoẻ; tôi thấy trong người khó chịu

+ by my­self

- một mình tôi, mình tôi

mystagogue

- thấy tu truyền phép thần (cổ Hy-​lạp)

mysterious

- thần bí, huyền bí

- khó giải thích, khó hiểu, bí ẩn

mysteriousness

- tính chất thần bí, tính chất huyền bí

- tính chất khó giải thích, tính chất khó hiểu, tính chất bí ẩn

mystery

- điều huyền bí, điều thần bí

- bí mật, điều bí ẩn

- ( số nhiều) (tôn giáo) nghi lễ bí truyền, nghi thức bí truyền

- kịch tôn giáo (thời Trung cổ)

- tiểu thuyết thần bí; truyện trinh thám

mystery-ship

- boat) /'kju:bout/ (q-​ship) /'kju:ʃip/

- tàu nhử (tàu chiến giả làm tàu buôn để nhử tàu ngầm trong đại chiến I)

mystic

- người thần bí

- thần bí, huyền bí

- bí ẩn

mystical

- người thần bí

- thần bí, huyền bí

- bí ẩn

mysticise

- thần bí hoá, huyền bí hoá

- viết về những điều thần bí; nói về những vấn đề thần bí

mysticism

- đạo thần bí

- thuyết thần bí; chủ nghĩa thần bí

mysticize

- thần bí hoá, huyền bí hoá

- viết về những điều thần bí; nói về những vấn đề thần bí

mystification

- tình trạng bối rối, tình trạng hoang mang

- trạng thái bí ẩn, tình trạng khó hiểu

- sự đánh lừa, sự phỉnh chơi, sự chơi khăm

mystifier

- người làm bối rối, người làm hoang mang

- người làm ra vẻ bí ẩn, người làm ra vẻ khó hiểu

- người đánh lừa, người phỉnh chơi, người chơi khăm

mystify

- làm bối rối, làm hoang mang

- làm ra vẻ bí ẩn, làm ra vẻ khó hiểu

- người đánh lừa, người phỉnh chơi, người chơi khăm

mystique

- không khí thần bí

- thuật thần bí

myth

- thần thoại

- chuyện hoang đường, vật hoang đường; chuyện tưởng tượng, vật tưởng tượng

mythical

- (thuộc) thần thoại

- hoang đường, tưởng tượng

mythicalness

- tính chất thần thoại

- tính chất hoang đường; tính chất tưởng tượng

mythicise

- biến thành chuyện thần thoại, biến thành chuyện hoang đường; coi như là chuyện thần thoại, coi như là chuyện hoang đường

mythicize

- biến thành chuyện thần thoại, biến thành chuyện hoang đường; coi như là chuyện thần thoại, coi như là chuyện hoang đường

mythify

- biến thành chuyện thần thoại

- phao ra một chuyện hoang đường (về ai...)

mythmaker

- người sáng tác chuyện thần thoại

mythmaking

- sự sáng tác chuyện thần thoại

mythographer

- nhà chép thần thoại

mythography

- nghệ thuật mô tả chuyện thần thoại

mythologic

- (thuộc) thần thoại học; (thuộc) thần thoại

- hoang đường, tưởng tượng

mythological

- (thuộc) thần thoại học; (thuộc) thần thoại

- hoang đường, tưởng tượng

mythologist

- nhà nghiên cứu thần thoại, nhà thần thoại học

mythologize

- thần thoại hoá

- nghiên cứu thần thoại

- sáng tác chuyện thần thoại

mythology

- thần thoại

- thần thoại học, khoa thần thoại

mythomania

- (y học) chứng thích cường điệu, chứng thích nói ngoa, chứng thích nói điêu

mythopoeic

- sáng tác thơ về chuyện thần thoại

mythopoet

- nhà thơ viết chuyện thần thoại

mythopoetic

- sáng tác thơ về chuyện thần thoại

mythopoetry

- nghệ thuật viết chuyện thần thoại bằng thơ

myxedema

- (y học) phù phiếm

myxoedema

- (y học) phù phiếm

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #mtyt2