một số giới từ theo sau động từ
to look at: nhìn
to have a look at: nhìn
to laugh at: chế nhạo
to smile at: mỉm cười với
to talk to: nói chuyện với ai
to speak to: nói với ai
to listen to: nghe
to write (a letter) to: viết cho ai
to invite sb to: mời ai tới đâu
to tell sb about sth: kể với ai về cái gì
to tell sb to do sth: bảo ai làm gì
to ask sb for sth: hỏi xin ai cái gì
to phone sb = call sb: gọi điện cho ai
to shout at sb: mắng ai
to shout to sb: gọi to, gào tên ai
to throw sth at sb/th: ném cái gì vào ai/cái gì
to throw sth to sb: ném cái gì cho ai bắt
to explain sth to sb: giải thích cái gì cho ai
to describe sth to sb: miêu tả cái gì cho ai
to apologize to sb for sth/doing sth: xin lỗi ai về cái gì/việc gì
to talk/read about st: nói/đọc về cái gì
to discuss sth: thảo luận cái gì
to look for: tìm kiếm
to look after = care for = take care of: chăm sóc
to apply to a person/a company for a job: xin 1người/1 công ty nào đó 1 việc làm
to wait for sb/sth: đợi ai/cái gì
to leave HN for HCM: rời HN đến HCM
to pay sb for sth: trả tiền ai về món hàng gì
to pay a bill/tax: thành toán hóa đơn/nộp thuế
to thank sb for sth: cảm ơn ai về việc gì
to forgive sb for sth: tha thứ cho ai về việc gì
to accuse sb of sth/doing sth = to blame sb for sth/doing sth: buộc tội ai về cái gì/làm gì
to suffer from sth: đau khổ vì
to protect sb/sth from sb/sth: bảo vệ ai/cái gì khỏi ai/cái gì
to depend on = to be dependent on: phụ thuộc vào
to rely on: tin cậy vào
to live on: sống nhờ vào
to congratulate sb on sth: chúc mừng ai về cái gì
to believe in: tin vào
to succeed in sth/doing sth: thành công trong
to break into: đột nhập
_________________
LOVE IS LIFE.
LIFE IS WIFE.
WIFE IS KNIFE.
and
KNIFE IS DANGEROUS.
Part 3:
to break down: hỏng (máy móc, xe cộ)
to give up doing sth = to stop doing sth: đừng làm gì
to divide sth into 2 parts/teams: chia cái gì thành 2 phần/đội
to translate an article from English into Vietnamese: dịch 1 bài báo từ tiếng Anh sang tiếng Việt
to fill sth with sth = to be full up: đổ đầy cái gì bằng cái gì
to provide/supply sb with sth: cung cấp cho ai cái gì
to happen to sb/sth: xảy ra với ai/cái gì
to prefer sth to sth = would rather sth than sth: thích cái gì hơn cái gì
to prefer doing sth to doing sth = would rather doing sth than doing sth: thích làm gì hơn làm gì
to belong to sb/sth: thuộc về ai/cái gì
to concentrate on sth = to pay attention to sth: tập trung vào cái gì
to spend time/money on/doing sth = It takes/took + sb (object: me, her,…) + time/money + to do sth: ai mất bao nhiêu thời gian/tiền để làm gì
to look forward to doing sth: mong đợi làm gì
to go for a walk: đi dạo
to go for a holiday = go on holiday: đi nghỉ
to go for a picnic: đi dã ngoại
_________________
LOVE IS LIFE.
LIFE IS WIFE.
WIFE IS KNIFE.
and
KNIFE IS DANGEROUS.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro