Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

một số giới từ theo sau động từ

to look at: nhìn
to have a look at: nhìn
to laugh at: chế nhạo
to smile at: mỉm cười với
to talk to: nói chuyện với ai
to speak to: nói với ai
to listen to: nghe
to write (a letter) to: viết cho ai
to invite sb to: mời ai tới đâu
to tell sb about sth: kể với ai về cái gì
to tell sb to do sth: bảo ai làm gì
to ask sb for sth: hỏi xin ai cái gì
to phone sb = call sb: gọi điện cho ai
to shout at sb: mắng ai
to shout to sb: gọi to, gào tên ai
to throw sth at sb/th: ném cái gì vào ai/cái gì
to throw sth to sb: ném cái gì cho ai bắt
to explain sth to sb: giải thích cái gì cho ai
to describe sth to sb: miêu tả cái gì cho ai
to apologize to sb for sth/doing sth: xin lỗi ai về cái gì/việc gì
to talk/read about st: nói/đọc về cái gì


to discuss sth: thảo luận cái gì


to look for: tìm kiếm


to look after = care for = take care of: chăm sóc


to apply to a person/a company for a job: xin 1người/1 công ty nào đó 1 việc làm


to wait for sb/sth: đợi ai/cái gì


to leave HN for HCM: rời HN đến HCM


to pay sb for sth: trả tiền ai về món hàng gì


to pay a bill/tax: thành toán hóa đơn/nộp thuế


to thank sb for sth: cảm ơn ai về việc gì


to forgive sb for sth: tha thứ cho ai về việc gì


to accuse sb of sth/doing sth = to blame sb for sth/doing sth: buộc tội ai về cái gì/làm gì


to suffer from sth: đau khổ vì


to protect sb/sth from sb/sth: bảo vệ ai/cái gì khỏi ai/cái gì


to depend on = to be dependent on: phụ thuộc vào


to rely on: tin cậy vào


to live on: sống nhờ vào


to congratulate sb on sth: chúc mừng ai về cái gì


to believe in: tin vào


to succeed in sth/doing sth: thành công trong


to break into: đột nhập


_________________
LOVE IS LIFE.
LIFE IS WIFE.
WIFE IS KNIFE.
and
KNIFE IS DANGEROUS.

Part 3:





to break down: hỏng (máy móc, xe cộ)


to give up doing sth = to stop doing sth: đừng làm gì


to divide sth into 2 parts/teams: chia cái gì thành 2 phần/đội


to translate an article from English into Vietnamese: dịch 1 bài báo từ tiếng Anh sang tiếng Việt


to fill sth with sth = to be full up: đổ đầy cái gì bằng cái gì


to provide/supply sb with sth: cung cấp cho ai cái gì


to happen to sb/sth: xảy ra với ai/cái gì


to prefer sth to sth = would rather sth than sth: thích cái gì hơn cái gì


to prefer doing sth to doing sth = would rather doing sth than doing sth: thích làm gì hơn làm gì


to belong to sb/sth: thuộc về ai/cái gì


to concentrate on sth = to pay attention to sth: tập trung vào cái gì


to spend time/money on/doing sth = It takes/took + sb (object: me, her,…) + time/money + to do sth: ai mất bao nhiêu thời gian/tiền để làm gì


to look forward to doing sth: mong đợi làm gì


to go for a walk: đi dạo


to go for a holiday = go on holiday: đi nghỉ


to go for a picnic: đi dã ngoại


_________________
LOVE IS LIFE.
LIFE IS WIFE.
WIFE IS KNIFE.
and
KNIFE IS DANGEROUS.


Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: