Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Một số giới từ !

Một số giới từ !

Xem hình

Đây là một ít Preposition mình vừa dùi mài được đấy. Share cho everyone nè.

DURING: During + danh từ chỉ thời gian/khoảng thời gian kéo dài

Example: During the summer, pupil is off school

During the morning, he is in his office

FROM: From + 1 thời điểm + to + thời điểm

He is going to work from five to five

I went from HN to QB in one day

* thành ngữ thường dùng: From time to time >> thỉnh thoảng

We visit the art museum from time to time

OUT OF:

OUT OF:

Out of thường đối lập với into

VD: he walked out of the room angrily when jonh admonised him

Use: Out of + Noun >> Thiếu, không còn

She must to go to the store because she was out of milk

Out of town: đi khỏi

Tomorrow, they will be out of town

He is out of HN city, so I can't see him

Out of date: Lổi thời, củ

This musical is out of date, find one that is up to date

Out of work: Thất nghiệp

Now, I'm out of work, would you find to me a job

Out of the question: không thể được

Their request is out of the question

Out of the order: Không hoạt động

My mobile is out of the order, could you mind yourphone?

BY: có nghĩa "go pass a place" đi ngang qua một địa điểm

Và " Be situated near a place" Tọa lạc gần một địa điểm

We walked by the library on the way home

Your books are by the window

Cách dùng thông thường của By

· chỉ tác nhân hoạt động trong câu bị động

- Romeo and juliet were writen by willliam shakespear

· BY + Thời gian cụ thể >> Trước

- I offten go to bed by 12 o'clock

· By bus/Plane/ train/ship/bike: Bằng phương tiện

· Thành ngữ dùng với BY

- By Then: Trước một thời điểm ở quá khứ hay tương lai

I will receive university degree in 9 month, by then I hope to have found a job

I go to bed, by then I sleep deeply

- By way of: Ngang qua, ngã qua

We are driving to Alata by way of Baton rouge

- By the way: Nhân thể

By the way, I go to Hai Phong, I'm going to Hà nội

By the way, I've got two tickets for thirday's game. Would you like to go with me?

- By For: rất nhiều, đáng kể

This book is by far the best on the subject

IN: nghĩa " inside a place" trong một địa điểm, một nơi

VD: He is in his office

Cách sử dụng:

- in a room/ building/ drawer/ closet

- In + Month/ Year

- In time: Không trể, sớm đủ để

- In the street: Trong lòng đường

- In the afternoon/ evening/ morning

- In the past/ future: trong quá khứ hay tương lai

- In the beginning/ end: vào lúc đầu, vào cuối buổi

- In the way: làm tắt nghẽn, cản trở

- One in a while: thỉnh thoảng

- In no time at all ( trong một thời gian rất ngắn, trong một nháy mắt)

In no time at all, you convinced me of help

In no time at all, he said: "he loves me"

- In the meantime: trong khi chờ đợi

- In the milde + Something/place: giua một cái gì đó or giữa nơi nào đó

- In the army/ air force/ navy: trong quân đôi,...

- In a row: vào hàng VD: We are going sit in the tenth row of the auditorium

- In the event that ( Nếu)

- In case: Nếu.....trong trường hợp

- (Get) In touch with: khó tiếp xúc

ON: thường có nghĩa: " a position a bove, but in contact with an object"

ở trên nhưng còn tiếp xúc với một vật thể

The Records are on the table

Cách dùng:

- On a day/date: I will call you on thurday

- On a (the) bus/plane/train/ship/bike: It's too late to she Hằng, she is arleary on the plane

- On a street: vị trí của một tòa nhà: I live on 16th the avenue on the floor of a building

Thành ngữ dùng On:

- On time: đúng lúc, đúng giờ

- On the corner (Of two street): gốc đường: Norman Hall is on the corner of 13th street an 15th evenue

- On the side walk: trên lề đường

- On the way: trên đường

- On the right/left

- On television/(the) radio

- On the whole: Nói chung, đại khái

- On the oher hand: nói chung vả lại

- On sale: chào bán

- On foot: đi bộ

AT: Dùng để chỉ môt địa điểm tổng quát không cụ thể như IN

Jane is at the bank

Cách dùng

- At + địa điểm

- At + thời điểm cụ thể

Thành ngữ dùng At:

- At least : tối thiểu

- At once: ngay lập tức

- At the present/at the moment : ngay bây giờ

- At time: đôi khi

- At first: Ban đầu

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: