Một số cụm động từ 3 từ
Come down with: become ill with- bị bệnh
Come out with:utter, produce-phát biểu, tạo ra
Come up to: meet, be equal to- đáp ứng đc, lên tới 1 điểm
Do away with: abolish, eliminate- hủy bỏ, tiêu diệt
Face up to: chấp nhận đối mặt đương đầu với
Fall back on: nhờ cậy vào
Fall out with: quarrel with- tranh cãi với
Feel up to: đủ sức,khả năng làm gì
Get away with:tránh khỏi,thoát khỏi
Get down to: nghiêm chỉnh về, xem xét vấn đề
Go back on: không giữ lời hứa
Go in for:quan tâm đến, luyện tập
Go through with: tiếp tục làm dù khó khăn
Lie down on:lảng tránh bổn phận
Live up to:sống theo tiêu chuẩn, nguyên tắc
Look back on: remember- nhớ
Look down on: feel superior to, scorn- xem thường,khinh rẻ
Look up to:ngưỡng mộ, kính trọng
Make up for:compensate for:đền bù
Play up to: tâng bốc ai vì quyền lợi cá nhân
Put up with: tolerate- chịu đựng
Read up on: nghiên cứu 1 vđ vì 1 mục đích đặc biệt
Stand up for= stick up for : support,defend- ủng hộ,bảo vệ
Stand up to:kháng cự lại
Run out of: cạn kiệt
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro