Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

môn KTQT

B

-Bán hang theo phương thức đại lý, bên bán chuyển hang cho đại lý bán hộ, doanh thu đc ghi nhận khi đại lý nộp báo cáo bán hang. Bên bán sẽ phải thanh toán cho đại lý tiền hoa hồng bán hang. Đây là phương thức tiêu thụ nào?

D. Bán hàng ủy thác.

-Bảng cân đối kt đc xd trên cơ sở quan hệ cân đối ktoan nào?

b.TSNH+TSDH=NPT+NVCSH

-Bảng cân đối thử đc sử dụng để:

c. kiểm tra tính chính xác trong ghi sổ kế toán

-Báo cáo kqkd của hệ thống KT Mỹ đc lập trên cơ sở:

b. kế toán dồn tích

-Báo cáo thu nhập của ct cổ phần khác báo cáo của DN khác ở ND:

d. cả 3 phương án trên

Bút toán điều chỉnh chi phí trả trc nhằm:

a. Đảm bảo chi phí phù hợp vs dthu tương ứng

-Bút toán khóa sổ các tk Chi phí:

a.Nợ TK thu nhập/ Có các TK Chi phí

-Bút toán khóa sổ TK Doanh thu la:

b. Nợ các TK Doanh thu/ Có TK thu nhập

-Bút toán kết chuyển giá vốn hang bán trong kỳ và hang tồn kho cuối ky nếu hang tồn kho cuối kỳ < đầu kỳ:

B. Nợ TK XĐKQ/ Có TK Hàng tồn kho

C

-Các chỉ tiêu phân tích tinh hình tai chính của DN đc trinh bày trên:

c. Thuyết minh BCTC

-Các pp xác định chi phí theo công việc và quá trinh sản xuất giống nhau ở:

b. mục tiêu cơ bản

-Các pp xác định chi phí theo công việc và quá trinh sản xuất khác nhau ở:

a. TK sử dụng để hạch toán

-“Cập nhật thường xuyên, lien tục mọi thay đổi vê hang tồn kho( số lg, giá trị) trên các sổ sách và tkkt về hang tồn kho ngay tại thời điểm thay đổi” la khái niệm về pp quản lý hang tồn kho nao sau đây:

A. PP kê khai thg xuyên

-Câu nào sau đây là thiếu chính xác nhất:

a. các chi phí sau khi ghi nhận ban đầu đc ghi tăng nguyên giá khi chúng có tác động thay đổi tình trạng hiện hữu của TSCĐ.

-Chi phí bán hang là :

a. chi phí thời kỳ

-Chi phí QLDN là:

b. chi phí thơi kỳ

-Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ phát sinh trong kỳ đc:

b. đc kháu hao theo time sd còn lại của TS đó

-Chuẩn mực KTQT trinh bày các khái niệm cơ bản về chính sách ktoan, các ước tính kt, các sai sót và thay đổi trong chính sách và ppkt, các khoản mục bất thương cũng như pp điều chỉnh đc trinh bay trong:

D. IAS8

-Chuẩn mực KTQT số 02 trình bày quy định về

b. Kế toán Hàng tôn kho

-Có mấy phương pháp Qly và hạch toán hàng tồn kh:

b. 2

-Có bao nhiêu pp tính khấu hao tscđ:

c. 5

-Có mấy pp kế toán khoản phải trả:

2

-Có mấy phương án tiến hành LCM

b.3

-Cơ sở lập bảng cân đối thử là số liệu ở:

b. sổ cái

-công ty bán hàng cho khách hàng X với trị giá 100,1 thuế TTĐB của lô hang này là 15. Doanh thu đvs lô hang trên là

c. 85

-Công ty mua 20 máy giặt để bán, giá mua là 4,5 tr VND/chiếc, giá sẽ bán là 5tr VND/chiếc. Lô hang này sẽ đc phản ánh trên sổ ktoan là:

b. 90tr VND

-Công ty nhận đc thương phiếu phải thu 10.000, lập ngay ¼, thơi hạn 60 ngày, lãi suất 12%/nam. Cty bán trc hạn 55 ngay cho ngân hang vs lãi suất chiết khấu 14%/năm. Số tiền nhận đc khi chiết khấu là:

D.9.981,83

-Công ty thanh lý TSCĐ vs giá 60. TS này có nguyên giá 100, giá trị còn lại đến thời điểm thanh lý la 10. Kế toán ghi giảm TSCĐ trên sổ TK TSCĐ vs số tiền:

c. 100

-Cuối kỳ các chi phí sp ở DN hạch toán hang tồn kho theo pp kê khai thg xuyên đc kết chuyển vào tk:

a. chi phí sản phẩm dở dang

-Cuối kỳ các chi phí sp ở DN hạch toán hang tồn kho theo pp kiểm kê đinh ky đc kết chuyển vào tk:

c. tổng hợp chi phí sx

Côg ty trả lương cho nv 250$ bằng tiền măt, nghiệp vụ này đc hạch toán như sau:

b. Nợ TK chi phí lương/ Có tk tiền mặt : 250

-Cuối kỳ đơn vị tiến hành kiểm kê hàng tồn kho, so sánh số liệu kiểm kê thực tế vs giá trị hàng tồn kho trên sổ cái là tk hàng tồn kho, trường hợp có thiếu hụt, kế toán hạch toán:

b. Nợ tk hàng hóa thiếu chờ xử lý/ Có TK hàng tồn kho.

D

Doanh nghiệp tiến hành sửa chữa lớn TSCD, trả tiền ngay. Kế tóa hạch toán nghiệp vụ này như sau:

b. Nợ TK khấu hao lũy kế/ Có TK tiền

-Doanh nghiệp mua hàng hóa trị giá 120USD, tiền hàng chưa thanh toán, n/30, 0,2/10. -DN cam kết thanh toán sớm trong thời hạn đc hưởng chiết khấu. Theo pp giá trị gộp, ktoan ghi:

c. Nợ TK liên quan: 120/ Có TK phải trả ng bán: 120

-Doanh nghiệp mua hàng hóa trị giá 120USD, tiền hàng chưa thanh toán, n/30, 0,2/10. -DN cam kết thanh toán sớm trong thời hạn đc hưởng chiết khấu. Theo pp giá trị thuần, ktoan ghi:

a. Nợ các tk liên qan: 119,76/ Có TK phải trả ng bán : 119,76

-Doanh nghiệp mua hàng hóa trị giá 120USD, tiền hàng chưa thanh toán, n/30, 0,2/10. -DN thanh toán bằng tiền mặt sau 5 ngày. Theo pp giá trị gộp, ktoan ghi:

a. Nợ tk phải trả ng bán: 120

Có TK chiết khấu thanh toán:0,24

Có TK tiền: 119,76

-Doanh nghiệp mua hàng hóa trị giá 120USD, tiền hàng chưa thanh toán, n/30, 0,2/10. -DN thanh toán bằng tiền mặt sau 5 ngày. Theo pp giá trị thuần, ktoan ghi:

b. Nợ tk phải trả ng bán: 119,76/ Có tk tiền : 119,76

-Doanh nghiệp mua hàng hóa trị giá 120USD, tiền hàng chưa thanh toán, n/30, 0,2/10. -DN thanh toán bằng tiền mặt sau 12 ngày. Theo pp giá trị thuần, ktoan ghi:

c. Nợ tk phải trả ng bán: 119,76

Nợ tk chiết khấu hàng mua bị mất: 0,24

Có tk tiền: 120

-Doanh thu bán hàng đc ghi nhận khi:

d. Giao hàng cho ng mua và ng mua chấp nhận thanh toán

-Doanh thu là tổng các giá trị lợi ích KT DN thu đc trong kỳ ktoan, phát sinh từ:

d. tất cả các hd trên

-Doanh thu bán hàng là:

d. Là tổng giá trị các lợi ích KTDN thu đc trog kỳ phat sinh từ hdsx, kinh doanh thông thg

-Dự phog giảm giá hàng tồn kho phải đc lập khi:

Giá trị thuần có thể thực hiện đc nhỏ hơn giá vốn

-Để lập bảng cân đối thử số bc cần thực hiện là:

a. 4 bước

-Để lập bảng tính nháp kế toán cần thực hiện:

bốn bước

-Để tính giá thành sp.\, ktoan phải:

d. tất cả các việc làm trên

-Đối vs hàng hóa nhận bán hộ, khi bán đc hàng thu tiền về kt định khoản:

Nợ tk tiền mặt/ Có TK phải trả

-Đối vs DN 1 chủ, cuối kỳ ktoan xác định chêh lệch giữa tổng  dthu và tổng chi phí, nếu DN lãi thì hạch toán:

Nợ tk tổng hợp thu nhập/ Có TK vốn chủ nhân

-Đối vs cty hợp doanh và cty cổ phần, cuối kỳ ktoan xác định chêh lệch giữa tổng  dthu và tổng chi phí, nếu cty lãi thì hạch toán:

b.Có TK tổng hợp thu nhập/ Nợ tk lợi nhuận lưu giữ

G

-Giá trị khấu hao sẽ đc phân bổ dần đều cho SLSPSX theo công suất thiết kế của TS là pp khấu hao:

b. pp khấu hao theo sản lượng

H

-Hệ thống kế toán mỹ xd trên cơ sở:

a. chuẩn mực kế toán qt

-Hoạt động tài chính trong BC lưu chuyển tiền tệ là:

c. Hoạt đôg vay vốn

I

-IAS 12 quy đinh ktoan về:

a. thu nhập

-IAS 14 quy định ktoan về:

c. Báo cáo bộ phận

-IAS 17 quy định ktoan về:

d. thuê tài sản

J

-John là cá nhân góp vốn vào cty. Tại ngày 2/5/N, John rút tiền mặt để chi tiêu cho mục đích cá nhân. Kế toán hạc toán nghiệp vụ này như sau:

d. Nợ TK rút vốn/ Có TK tiền mặt: 300

K

-Kế toán điều chỉnh dthu nhận trc nhằm:

d. phản ánh đúng số nợ về khối lượng hàng hóa, dv chưa cc cho khách hàng và dthu hd trên BC thu nhập

-Kế toán điều chỉnh dthu phải thu nhằm:

c. phản ánh đúng số nợ phải thu trên BCDKT và quy mô dthu hd trên BCTN

-Kế toán điều chỉnh chi phí phải trả nhằm:

c. phản ánh chính xác quy mô chi phí hd trên bctn và số nợ phải trả trên BCDKT

-Kế toán điều chỉnh lãi tiền vay trả sau nhằm đảm bảo nguyên tắc:

d. cơ sở  dồn tích và phù hợp

-Kế toán điều chỉnh doanh thu nhận trc nhằm đảm bảo ntac:

c. phù hợp

-Kế toán phải ghi nhận dthu phải thu nhằm đảm bảo ngtac:

a. phù hợp

-Kế toán sd bút toán điều chỉnh do:

c. chi phú đã phát sinh nhưng chưa ghi nhận vì chưa có hóa đơn, chứng từ.

-Kế toán sd bút toán điều chỉnh dthu do:

a. dthu đã ghi nhận nhưng liên qan đến nhiều kỳ ktoan

-Kết quả kinh doanh của cty là lỗ khi tk xd kết quả có số dư:

khôg có số dư

-Khi bán hàng phát sinh thừa tiền ktoan ghi số tiền thừa vào:

b. Có tk tiền mặt thừa, thiếu

-Khi DN đầu tư cho vay, lãi vay thu đc trog kỳ đc hạch toán vào:

a. Doanh thu HDTC

-Khi đơn vị bán hàng trả góp, dthu bán hàng đc ghi nhận gồm:

a. Giá hóa đơn chưa bao gồm lãi trả góp

-Khi đưa TSCD đi sửa chữa ktoan định khoản:

-Khi lập BCTC, ktoan phải lập lựa chọn mức giá hàng tồn kho thấp hơn giữa giá vốn và giá thị trg, việc thay đổi giá trị hàng tồn kho vào thời điểm lập báo cáo như vậy gọi là mô hình:

c. LCM

-Khi mua NVL bằng tiền vay, chi phí lãi vay của khoản vay đó đc hạch toán:

b. Nợ tk chi phí lãi vay/ Có tk phải trả

-Khi mua lại số hàng đã bán theo hợp đồng mua lại, ktoan ghi:

d. Cả 3 phương án trên

-Khi nhận hàng hóa do cty khác gửi bán hộ ktoan ghi:

d. Không phải các bút toán trên

-Khi tính lương và các khoản phải trừ ng ldd, kt ghi:

d. cả 3 phương án trên.

-Khi thanh lý TSCD chưa khấu hao hết giá trị, phần còn lại tại thời điểm thanh lý đc hạch toán vào tk:

Lỗ thah lý ts

-Khi thu hồi khoản nợ đã xóa sổ trong cùng năm tài chính vs năm xóa sổ, ktoan ghi:

a. Nợ TK phải thu kh./ Có tk chi phú nợ k thu hồi đc đã xóa sổ

-Khi xây dựng hệ thống kế toán mỹ thì:

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

-Khi xuất kho hàng hóa gửi bán ktoan ghi nhận:

c. Nợ tk hàng hóa gửi bán/ Có tk hàng hóa tồn kho

-Khi xây dựng chuẩn mực ktoan quốc gia các nc thành viên IFAC cần:

b. sd chuẩn mực KTQT cơ bản

-Khoản mục nào sau đây k nằm trong danh mục hàng tồn kho của DN sản xuất:

a. hàng hóa tồn kho

-Khoản mục nào sau đây k nằm trong danh mục hàng tồn kho của DN thương mại:

d. thành phẩm

-Không đc tính khấu hao đvs đất đai vì:

c. đất đai đc sd vô hạn

M

-Một lô hàng của DN đc mua và nhập kho theo giá gốc là 8000, giá tt có thể thực hiện 12000. Cuối kỳ giá trị thuần có thể thực hiện trừ lãi gộp thông thg là 10400. Vậy gia trị hàng  tồn kho cuối kì theo LCM là:

c. 800

-Một lô hàng của DN đc mua và nhập kho theo giá gốc là 10000, giá trị thuần có thể thực hiện là 10000. Cuối kì giá trị thuần có thể thực hiện trừ lãi goppj thông thg là 900. Vậy giá trị hag tồn kho cuối kì theo LCM là:

a. 9000

-Mục đích của BC lưu chuyển tiền tệ là:

c. Cung cấp thông tin về dòng thu, dòng chi bằng tiền trong kỳ của DN

N

-Nếu sp dở dang đầu kỳ tăng thêm 20.000 và sp dở dang cuối kì tăng thêm 20.000 Các chỉ tiêu khác k thay đổi, giá thành sp sẽ:

a. K thay đổi

-Ngày 2/6/N, cty trả trc tiền phí BHTS năm N+1 bằng tiền mặt, ktoan hạch toán nghiệp vụ này như sau:

a. Nợ tk BH trả trc/ Có TK tiền mặt

-Ngày 15/3/200N cty PTL bán hàng vs giá bán 800USD, giá vốn 500USD. Nghiệp vụ trên hạch toán ntn biết rằng. Công ty áp dụng pp kiểm kê định kỳ trog việc quản lý hàng tồn kho?

b. Nợ TK phải thu KH/ Có TK doanh thu: 800

-Ngày 20/3/200N cty ABC trả lại hàng mua kém chất lg vs số tiền là 100USD. Nghiệp vụ trên hạch toán ntn biết rằng cty áp dụng pp kktx trog việc qly hàng tồn kho?

d. Các bút toán trên đều sai

-Ngày 20/3/200N cty ABC trả lại hàng mua kém chất lg vs số tiền là 100USD. Nghiệp vụ trên hạch toán ntn biết rằng cty áp dụng pp kkdk trong việc qly hàng tồn kho?

c. Nợ TK phải trả ng bán/ Có Tk hàng mua trả lại: 100

-Nợ phải trả ngắn hạn là các khoản nợ các đối tượng bên ngoài đáp ứng các dk sau:

D. a& b đều đúng

-Nợ phải trả thg đi kèm các nghiệp vụ:

d. Cả 3 loại nghiệp vụ trên

P

-Phương pháp thực hiện tính khấu hao trên cơ sở giả định rằng TSCD giảm dần đều giá trị theo time và giá trị này dc đưa dần đêif vao chi phí cửa từng kỳ là pp khấu hao:

a. PP khấu hao đều theo thời gian

-Phương pháp tính khấu hao nào sau đây sẽ làm DN phải nộp thuế thu nhập ít nhất?

c. PP khấu hao nhanh

-Phương thức tiêu thụ trong đó bên bán giao hàng cho bên mua tại kho, tại quầy và ng mua đã chấp nhận. Ng bán mất q sở hữu về sp, hàng hóa đã bán, nắm quyền sở hữu về tiền hoặc đòi tiền. Đây là pthuc tiêu thụ nào?

a. tiêu thụ trực tiếp

T

-Tài khoản Nợ có đảm bảo, có số dư bên:

b. Số dư bên có

-Tài khoản Dthu cho thuê có số dư bên:

d. K có số dư

-Tài khoản thương phiếu phải thu có số dư bên:

a. Số dư bên nợ

-Tài khoản chi phí trả trc có số du bên:

a. số dư bên nợ

-TK chi phí tiền lg có số dư bên:

b. Số dư bên có

-Tài khoản nào sau đây k dùng để theo dõi nguồn vốn CSH:

d. Nợ phải trả

-Tài khoản nào sau đây k phản ánh các khoản đầu tư dài hạn của DN:

b. TK chi phí trả trc

-Tài khoản nào sau đây k nằm trong các tk phản ánh nợ trả ngắn hạn:

d. TK trái phiếu phải trả

-Tài khoản nào sau đây k nhận là tkhoan phản ánh ts lưu động

c. TK thương phiếu phải trả

-Tài sản cố định trong DN đc chia thành các loại sau:

d. TSCD hữu hình, TSCD vô hình, tài nguyên thiên nhiên

-Tại ngày 1/10/200X cty cho đvi A thuê TSCD M theo hình thức thuê hd. Tổng thời gian thuê là 6 thags, số tiền thuê mỗi thag là 15, tiền thuê trả 1 lần vào cuối thời hạn thuê. TS này đã hết khấu hao. Tại 31/12 năm đó, ktoan hạch toán ghi nhận khoản dthu cho thuê TS:

d. 45

-Tính cân đối của BCDKT thể hiện ở chỗ:

a. Tổng TS = Tổng NV

-Tình hình KQKD của DN đc thể hiện trên:

b. Báo cáo KQKD

-“Toàn bộ chi phí sửa chữa TSCD đc ghi giảm khấu hao kũy kế của TSCD mà k tập -hợp trực tiếp vào chi phí trong kỳ”, đây là ngtac hạch toán nghiệp vụ:

b. Sửa chữa lớn TSCD

-Theo luật thất nghiệp liên bang, ng sd lao động phải đóng góp bn % tính trên $70000 thu nhập đầu tiên của ng ld:

d. 7,5%

-Theo luật FICA yêu cầu chủ DN trích từ lương g ld 15% để đóng thuế BHXH trog đó ng sd ld đóng góp:

c. 7,5%

-Theo phươg thức tiêu thụ vs quyền đc trả lại hàng, ghi nhận dthu theo cách thức nào sau đây là sai:

c. Ghi nhhaanj dthu tại thời điểm bán hàng, số hag đem bán tạm thời vẫn đc ghi nhận trên báo cáo tài chính của bên bán

-Theo pp Qly hàng tồn kho nào thì DN hầu như k dự trữ hàng tồn khi:

c. PP JIT

-Theo pp LCM thì:

c. việc xd giá tt của từng mặt hàng k đc cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện đc và k đc thấp hơn chênh lệch giữa giá trị thuần có trheer thực hiện đc trừ đi lãi gộp thông thg.

-Thời điểm bắt đầu khấu hao TSCD do mua sắm tính từ khi:

c. Đưa TS vào sd

-Thông thường việc quản lý tiền trong DN thg phải tuân thủ các nguyên tắc nào sau đây?

d. cả 3 ngtac trên

-Thương phiếu ghi nhận koản nợ phải thu 10000, lãi 12%/năm, thời hạn 6 tháng, ngày ký thg phiếu 1/11. Nếu đây là thg phiếu tính lãi riêng thì ktoan tại ngày 1/11 hạc toán như sau:

a. Nợ TK tg phiếu phải thu/ Có TK phải thu KH:10000

-Thương phiếu ghi nhận koản nợ phải thu 10000, lãi 12%/năm, thời hạn 6 tháng, ngày ký thg phiếu 1/11. Nếu đây là thg phiếu lãi tính trong mệnh giá thì ktoan tại ngày 1/11 hạch toán nsau:

b. Nợ tk thg phiếu phải thu:10600

Có TJ chiết khấu thg phiếu phải thu: 600

Có TK Khoản phải thu: 10000

-Thương phiếu phải trả đc phát hành để thay thế:

b. Nợ ng bán

-Thương phiếu phải trả đc phá hành trong TH nào?

d. cả 3 TH trên

-Thương phiếu phải thu là 1 chứng chỉ đc phát hành mang cam kết vô dk sẽ trả nợ vào 1 thời điểm nhất địn trong tg lai. /Ng ký thg phiếu phải thu là ng:

b. Ng phát hành

-Thuật ngữ Selling expenses nghĩa là:

a.Chi phí bán hàng

-Thuật ngữ Income summary nghĩa là:

c. xác định kết quả

-Thuật ngữ Accumulated depreciation nghĩa là:

a. Hao mòn lũy kế

-Thuật ngữ Merchandise inventory nghĩa là:

d. Hàng hóa tồn kho

-Trên bảng cân đối thử, tổng số phát sinh bên nợ các tk bằng tổng số phát sinh bên có các tk là do:

b. Các nghiệp vụ ktoan đc ghi số kép và tổng bên nợ luôn bằng tổng bên có trong mỗi bút toán ghi sổ.

-Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ, chỉ tiêu chuyển tiền thuần từ hdkd âm thể hiện

d. Lượng tiền thu vào trong kỳ của hdkd nhỏ hơn lg tiề chi ra

-Trong hệ thống kế toán mỹ thì:

d. cả 3 phương án trên đều đúng.

-Trong kỳ cty bán cho khách hàng X vs giá trị 100, TTTDB của lô hàng này là 15, dthu đvs lô hàng trên đc ghi nhận trong kỳ là:

c. 85

-Trong DN sản xuất, chi phí sx chung k bao gồm:

a. Chi phí cho nhân viên trực tiếp sx

-Trong kỳ cty nhận lại vốn đầu tư vào cty A, số tiền gốc 200 và lãi 50. Ktoan hạch toán

b. Nợ tk tiền mặt : 250

Có TK đầu tư 250

Có tk thu nhập tài chính: 50

-Trong hệ thống kế toán Mỹ chủ thể nghiên cứu là:

b. Các đối tg sd thông tin ktoan

-Trong thang 8/N, cty VS mua 30 hút bụi vs giá 2tr/chiếc. Cty đã bán đc 25 chiếc vs giá 2.5tr/chiếc. Cuối năm N bán 5 chiếc còn lại là 1.8tr/chiếc. Lợi nhuận gộp trong năm N của cty trong thg vụ này là:

c. 11,5 tr đồng

-Trong tháng 8/N công ty Hoàng Anh mua 30 máy tính vs giá 2tr/ chiếc. Cty đã bán 25 chiếc vs giá 2.5tr/chiếc. Vào ngày 31/12/N nếu bán 5 chiếc còn lại, cty sẽ thu đc 1.8tr/chiếc. Nếu cty tiến hành giải thể vào cuối năm N, giá trị của 5 chiếc máy hút bụi còn lại sẽ đc ghi nhận là:

b. 9 tr đồng

-Trong TH ktoan hàng tồn kho theo pp kkdk, ktoan xd giá trị hàng tồn kho cuối kỳ theo pp:

a. giá trị hàng hóa tồn cuối kỳ= Dư đầu kỳ+ nhập trong kỳ- xuất trong kỳ

Trường hợp hàng tồn kho trong DN hạch toán hàng tồn kho theo pp kktx bị mất, thiếu hụt ktoan ghi:

d. Nợ TK phải thu/ Có TK hàng hóa

-Trường hợp TSCD giảm do hỏa hoạn, lũ lụt…ktoan ghi nhận giá trị còn lại của TSCD:

c. Nợ TK lỗ về thải hồi TSCD/ Có TK TSCD

-Trường hợp DN mang TSCD đi biếu có giá tt lớn hơn giá ghi sổ ktoan ghi nhận số lãi:

a. Nợ TK chi phí biếu tặng/ Có TK lãi chuyển nhg TS

S

-Sau khi lập bút toán điều chỉnh ktoan có thể lập bảng tính nháp nhằm:

d. Cả 3 phương án trên

-Số liệu trên báo cáo KQKD mang tính:

b. thời kì

-Số chênh lệch giưã giá niêm yết và giá hóa đơn là

b. Chiết khấu thanh toán

-Số tiền ng thnah toán đc hưởng do trả tiền trc thời hạn đc qdinh trên hóa đơn là:

b. Chiết khấu thanh toán

-Sơ đồ quy trình ghi sổ kế toán của kế toán Mỹ là:

a. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh -> NK-> sổ cái-> bảng cân đối thử -> bú toán điều chỉnh -> khóa sổ-> BCTC

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: