Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

mo phoi

Thi hết môn mô phôi - Chuyên tu 24

(Mã đề: 06)

 

 

Chọn ý trả lời đúng nhất vào phiếu, tuyệt đối khônh khoanh hay đánh dấu vào đề.

 

 

Câu 1 :

Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới lưỡi:

A.

Chỉ có một loại nang tuyến.

B.

Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.

C.

Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước > nang nhầy và nang pha.

D.

Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước < nang nhầy và nang pha.

Câu 2 :

Đặc điểm bao giờ cũng có của mao mạch:

A.

Nằm giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch:

B.

Thực hiện trao đổi chất giữa máu và tổ chức.

C.

Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mạch.

D.

Nội mô và màng đáy có lỗ thủng.

Câu 3 :

Biểu mô của dạ dày:

A.

Lát tầng không sừng hóa.

B.

Trụ đơn.

C.

Vuông đơn.

D.

Lát đơn.

Câu 4 :

Sự thụ tinh không mang ý nghĩa:

A.

Tăng khả năng di truyền của bố và mẹ.

B.

Tái lập bộ NST lưỡng bội.

C.

Xác định giới tính di truyền.

D.

Khởi động sự phân cắt phôi.

Câu 5 :

Cấu trúc do bào tương đội màng tế bào lên tạo thành:

A.

Lông chuyển.

B.

Van ngang.

C.

Vi nhung mao.

D.

Nhung mao.

Câu 6 :

Đặc điểm của tuyến giáp.

A.

Có 4 tuyến nằm ở mặt trước sụn giáp.

B.

Có nguồn gốc từ nội bì.

C.

Chế tiết Parahorrmon.

D.

Là tuyến nội tiết kiểu lưới

Câu 7 :

Cấu trúc do lớp đệm đội biểu mô lên tạo thành:

A.

Lông chuyển.

B.

Vi nhung mao.

C.

Nhung mao.

D.

Van ngang.

Câu 8 :

Đặc điểm của phản ứng màng trong suốt:

A.

Làm mất khả năng xâm nhập của tinh trùng vào màng trong suốt.

B.

Xảy ra trước phản ứng vỏ.

C.

Men được giải phóng vào khoảng quanh noãn hoàng

D.

Giúp tinh trùng vượt qua màng trong suốt dễ dàng.

Câu 9 :

Trong cơ thể không có loại tĩnh mạch:

A.

Tĩnh mạch xơ.

B.

Tĩnh mạch chun.

C.

Tĩnh mạch cơ-chun.

D.

Tĩnh mạch cơ.

Câu 10 :

Đơn vị cấu tạo và chức năng của gan:

A.

Bè Remak.

B.

Thuỳ gan.

C.

Tiểu thuỳ gan.

D.

Mao mạch nan hoa.

 

 

 

 

Câu 11 :

Tuyến nước bọt dưới lưỡi thuộc loại:

A.

Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.

B.

Tuyến nước.

C.

Tuyến nhầy.

D.

Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.

 

 

Câu 12 :

Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:

A.

Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.

B.

Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước < nang nhầy và nang pha.

C.

Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước > nang nhầy và nang pha.

D.

Chỉ có một loại nang tuyến.

 

Câu 13 :

Đặc điểm của thời kỳ trước kinh:

A.

Tái tạo biểu mô nội mạc thân tử cung.

B.

Tuyến tử cung hoạt động chế tiết.

C.

Tuyến yên ngừng tiết FSH và LH.

D.

Lượng hormon sinh dục nữ trong máu giảm dần.

Câu 14 :

Cấu trúc không tham gia cấu tạo màng lọc nước tểu:

A.

Tế bào gian mạch.

B.

Màng đáy mao mạch.

C.

Tế bào nội mô.

D.

Tế bào có chân.

Câu 15 :

Cơ niêm của ruột non có đặc điểm:

A.

Mảnh, gián đoạn.

B.

Mảnh, liên tục.

C.

Dày, liên tục.

D.

Mảnh, phân nhánh.

Câu 16 :

Mao mạch Malpighi thuộc loại:

A.

Mao mạch kiểu xoang.

B.

Mao mạch kín.

C.

Cửa tĩnh mạch.

D.

Cửa động mạch.

Câu 17 :

Vị trí của võng mạc có khả năng thị giác:

A.

Võng mạc mống mắt.

B.

Võng mạc thể mi.

C.

Điểm mù.

D.

Điểm vàng.

Câu 18 :

Đặc điểm không có của hệ tuần hoàn bạch huyết:

A.

Chảy qua một hay nhiều hạch bạch huyết.

B.

Khởi đầu bằng các ống kín một đầu.

C.

Bắt đầu trong mô liên kết.

D.

Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mạch.

Câu 19 :

Chất không do thận chế tiết:

A.

Angiotensin I.

B.

Medullippin I.

C.

Erythropoitein.

D.

Renin.

Câu 20 :

Biểu mô ống Fluger:

A.

Lát đơn.

B.

Trụ tầng.

C.

Trụ đơn.

D.

Lát tầng.

Câu 21 :

Tế bào dòng tinh không còn khả năng phân chia:

A.

Tinh bào II.

B.

Tinh nguyên bào.

C.

Tiền tinh trùng.

D.

Tinh bào I.

Câu 22 :

Tế bào noãn có trong buồng trứng của người phụ nữ:

A.

Noãn bào I.

B.

Noãn nguyên bào.

C.

Noãn chín.

D.

Tế bào nguồn của dòng noãn.

Câu 23 :

Nang trứng không có màng trong suốt:

A.

Nang trứng nguyên phát.

B.

Nang trứng đặc.

C.

Nang trứng nguyên thuỷ.

D.

Nang trứng có hốc.

Câu 24 :

Hệ thống cửa tĩnh mạch trong cơ thể:

A.

Hệ thống mạch ở lách.

B.

Hệ thống mạch dưới đồi-tuyến yên.

C.

Hệ thống mạch ở thận.

D.

Hệ thống mạch ở phổi.

Câu 25 :

Tế bào tuyến vỏ nang trứng tổng hợp và chế tiết:

A.

Estrogen.

B.

Progesteron.

C.

FSH.

D.

Estrogen và progesteron.

Câu 26 :

Tuyến kẽ tinh hoàn là tuyến nội tiết:

A.

Kiểu túi.

B.

Kiểu ống-túi.

C.

Kiểu lưới.

D.

Kiểu tản mát.

Câu 27 :

Lớp lưới thượng thận vỏ không có đặc điểm:

A.

Các dây tế bào xếp theo hướng song song.

B.

Giáp với thwợng thận tuỷ

C.

Chế tiết androgen.

D.

Là lớp mỏng nhất của thượng thận vỏ.

Câu 28 :

Nguồn gốc của dây rốn:

A.

Cuống noãn hoàng.

B.

Cuống bụng.

C.

Cuống bụng và niệu nang.

D.

Cuống bụng và cuống noãn hoàng.

Câu 29 :

Tế bào noãn nằm trong nang trứng đặc:

A.

Noãn chín.

B.

Noãn bào I.

C.

Noãn bào II.

D.

Noãn nguyên bào.

Câu 30 :

Biểu mô trước giác mạc của mắt thuộc loại :

A.

Biểu mô tầng.

B.

Biểu mô lát tầng.

C.

Biểu mô lát tầng sừng hoá.

D.

Biểu mô lát tầng không sừng hoá.

 

 

Câu 31 :

Nang trứng có một hàng tế bào nang dẹt:

A.

Nang trứng có hốc.

B.

Nang trứng đặc.

C.

Nang trứng nguyên thuỷ.

D.

Nang trứng nguyên phát.

Câu 32 :

Tiểu động mạch vào cầu thận là nhánh bên của động mạch:

A.

Động mạch quanh tháp.

B.

Động mạch nan hoa.

C.

Động mạch bán cung.

D.

Động mạch thẳng.

Câu 33 :

Somatostatin không ức chế bài xuất hormon:

A.

Hướng thân.

B.

Pancreatic.

C.

Hướng giáp.

D.

Glucagon.

Câu 34 :

Lớp cung thượng thận vỏ không có đặc điểm:

A.

Chế tiết corticoid đường.

B.

Các dây tế bào uốn thành các hình cung.

C.

Giáp với lớp bó có nhiều hình ảnh gián phân.

D.

Chiếm khoảng 15% khối lượng tuyến.

Câu 35 :

Trong thời gian có thai, nội mạc thân tử cung được gọi là:

A.

Màng rụng.

B.

Màng rụng tử cung.

C.

Màng rụng rau.

D.

Tất cả đều đúng.

Câu 36 :

Đoạn ống tiêu hoá có van ngang:

A.

Tá tràng.

B.

Hồi tràng.

C.

Ruột già.

D.

Dạ dày.

Câu 37 :

Đặc điểm của mống mắt :

A.

Biểu mô phủ mặt sau là võng mạc.

B.

Biểu mô phủ mặt trước là biểu mô vuông đơn.

C.

Nền là mô liên kết thưa ít mạch máu.

D.

Chứa các sợi cơ thắt đồng tử xếp theo hướng nan hoa.

Câu 38 :

Đặc điểm khác nhau giữa thành tĩnh mạch và thành động mạch:

A.

Lớp nội mô nằm trong cùng.

B.

Có 3 áo đồng tâm.

C.

Tỉ lệ thành phần áo giữa thay đổi tuỳ từng loại.

D.

Thành phần collagen hướng dọc phát triển.

Câu 39 :

Tế bào tuyến yên không ưa base:

A.

Tế bào hướng vỏ.

B.

Tế bào hướng sinh dục.

C.

Tế bào tuyến giáp.

D.

Tế bào hướng tuyến vú.

Câu 40 :

Phôi nang không có đặc điểm :

A.

Có 30-32 phôi bào.

B.

Trong phôi xuất hiện khoang chứa dịch.

C.

Đang vận chuyển trong vòi trứng.

D.

Cực phôi lá nuôi biệt hoá thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào.

Câu 41 :

Cấu trúc không tham gia tạo nên phức hợp cận tiểu cầu:

A.

Tế bào gian mao mạch ngoài tiểu cầu.

B.

Vết đặc.

C.

Tế bào gian mao mạch.

D.

Tiểu đảo cận cửa.

 

 

Câu 42 :

Sự kiện chính xảy ra trong tuần lễ thứ 4 của quá trình phát triển cá thể:

A.

Sự tạo thành trung bì phôi.

B.

Sự tạo ra dây sống và tấm trước dây sống.

C.

Sự tạo ra mầm các cơ quan.

D.

Sự tạo ra ống thần kinh - ruột.

 

 

Câu 43 :

Cấu trúc không phải môi trường chiết quang của mắt :

A.

Dịch kính.

B.

Nhân mắt.

C.

Thuỷ kính.

D.

Thuỷ dịch.

Câu 44 :

Vị trí của vi quản mật:

A.

Giữa các bè Remak.

B.

Giữa các tế bào gan.

C.

Giữa tế bào nội mô và tế bào Kupffer.

D.

Giữa tế bào gan và tế bào nội mô.

Câu 45 :

Đặc điểm của hoàng thể chu kỳ:

A.

Hoạt động khoảng 10 ngày rồi thoái hoá.

B.

Có 1 loại tế bào tuyến.

C.

Là tuyến nội tiết kiểu tản mát.

D.

Chỉ hoạt động và chế tiết progesteron.

 

 

Câu 46 :

Tế bào dòng tinh có bộ NST lưỡng bội:

A.

Tinh bào II.

B.

Tinh trùng.

C.

Tinh bào I.

D.

Tiền tinh trùng.

 

 

 

 

Câu 47 :

Bánh rau không có đặc điểm cấu tạo:

A.

Phần rau mẹ có nguồn gốc từ màng rụng trứng.

B.

Do hai phần tạo thành: rau mẹ và rau thai.

C.

Mặt trông vào khoang ối được phủ bởi màng ối.

D.

Có hình đĩa, đường kính khoảng 20cm.

Câu 48 :

Tế bào tạo mối liên hệ giữa các tế bào cảm quang:

A.

Tế bào không sợi nhánh.

B.

Tế bào ngang.

C.

Tế bào biểu mô sắc tố.

D.

Tế bào Muller.

Câu 49 :

Tế bào tuyến đáy vị chế tiết tiền men pepsin:

A.

Tế bào viền.

B.

Tế bào ưa bạc.

C.

Tế bào trụ tiết nhầy.

D.

Tế bào chính.

Câu 50 :

Dây rốn không có đặc điểm:

A.

Bọc ngoài là biểu mô màng ối.

B.

Phần trung tâm là chất đông Wharton.

C.

Có 1 động mạch và 2 tĩnh mạch rốn.

D.

Nối rốn thai với bánh rau.

Câu 51 :

Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:

A.

Sợi nhánh.

B.

Sợi trục.

C.

Sợi trần.

D.

Sợi có myelin.

Câu 52 :

Đặc điểm tuần hoàn trong lách:

A.

Hệ thống cửa động mạch.

B.

Hệ thống cửa tĩnh mạch.

C.

Hệ thống tuần hoàn kín và tuần hoàn mở.

D.

Hệ thống tuần hoàn trung gian giữa kín và mở.

Câu 53 :

Đặc điểm của lớp lưới chân bì:

A.

Mô liên kết đặc có định hướng.

B.

Mô liên kết đặc không định hướng.

C.

Mô liên kết thưa.

D.

Mô mỡ.

Câu 54 :

Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:

A.

Mao mạch hô hấp.

B.

Tĩnh mạch phổi.

C.

Động mạch phổi.

D.

Chùm ống phế nang.

Câu 55 :

Đặc điễm xảy ra khi cơ co:

A.

Đĩa A không đổi.

B.

Đĩa A và vạch H ngắn lại.

C.

Xơ actin lồng vào xơ myozin.

D.

Đĩa I ngắn lại.

Câu 56 :

Tế bào lớp sợi của biểu bì không có đặc điểm:

A.

Có khả năng sinh sản.

B.

Có khả năng tổng hợp melanin.

C.

Có các cầu nối bào tương giữa các tế bào.

D.

Có hình đa diện.

Câu 57 :

Bản chất của thể Nissl trong thân noron là:

A.

Lưới nội bào có hạt.

B.

Bộ Golgi.

C.

Lưới nội bào có hạt và ribosom tự do.

D.

Xơ thần kinh.

Câu 58 :

Lớp cấu trúc không có của chất xám của tiểu não:

A.

Lớp phân tử.

B.

Lớp đa hình.

C.

Lớp tế bào Purkingje.

D.

Lớp hạt.

Câu 59 :

Lớp sừng biểu bì không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:

A.

Dày mỏng tuỳ vị trí trên cơ thể

B.

Ngăn cản sự bốc hơi nước qua da.

C.

Gồm nhiều lá song xếp chồng chất lên nhau.

D.

Chứa keratohyalin.

Câu 60 :

Biểu mô được ngăn cách với các cấu trúc khác nhờ:

A.

Mê đạo đáy.

B.

Màng đáy.

C.

Thể bán liên kết.

D.

Khoảng gian bào.

Câu 61 :

Thành phần sợi chủ yếu trong chất căn bản xương:

A.

Sợi collagen.

B.

Sợi võng.

C.

Sợi chun.

D.

Xơ collagen.

Câu 62 :

Đặc điểm của biểu mô vuông đơn:

A.

Có một hàng tế bào.

B.

Có nhiều hàng tế bào, lớp tế bào trên cùng có hình vuông.

C.

Có nhiều hàng tế bào.

D.

Có một hàng tế bào vuông.

 

 

Câu 63 :

Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do của tế bào biểu mô:

A.

Vòng dính.

B.

Thể liên kết.

C.

Vi nhung mao.

D.

Thể bán liên kết.

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 64 :

Đặc điểm chỉ có ở sụn trong.

A.

Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.

B.

Thành phần sợi là các tơ collagen.

C.

Bọc ngoài là màng sụn.

D.

Chất căn bản nhiễm cartilagein.

Câu 65 :

Biểu mô có nguồn gốc:

A.

Ngoại bì.

B.

Nội bì.

C.

Trung bì

D.

Tất cả đều đúng.

Câu 66 :

Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản

A.

Các tuyến nhầy và tuyến pha.

B.

Lông chuyển.

C.

Cơ Reissessen.

D.

Mô bạch huyết.

Câu 67 :

Đặc điểm không có ở cơ vân.

A.

Thần kinh thực vật chi phối.

B.

Màng bào tương và màng đáy bọc ngoài.

C.

Phân bố ở thành ống tiêu hoá chính thức.

D.

Bào quan phát triển.

Câu 68 :

Phân loại thành biểu mô đơn và biểu mô tầng, người ta dựa vào:

A.

Số hàng tế bào.

B.

Hình dáng tế bào.

C.

Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên cùng.

D.

Chức năng.

Câu 69 :

Biểu mô phần bài xuất của tuyến bã thuộc loại:

A.

Biểu mô lát đơn.

B.

Biểu mô vuông đơn.

C.

Biểu mô trụ tầng.

D.

Biểu mô lát tầng.

Câu 70 :

Đặc điểm của tế bào nội mô:

A.

Chỉ lợp mặt trong các mạch máu.

B.

Có hình đa diện dẹt.

C.

Không còn khả năng sinh sản.

D.

Liên kết với nhau bằng các thể liên kêt.

Câu 71 :

Thành phần cấu trúc không có ở vùng vỏ của hạch:

A.

Trung tâm sinh sản.

B.

Xoang dưới vỏ.

C.

Xoang trung gian.

D.

Dây xơ.

Câu 72 :

Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:

A.

Lưới nội bào và ribosom phát triển.

B.

Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.

C.

Có hình sao.

D.

Dẫn truyền xung động thần kinh.

Câu 73 :

Cấu trúc chỉ có trong vùng tuỷ của tuyến ức:

A.

Đại thực bào.

B.

Tế bào tuyến ức.

C.

Tiểu thể Hassall.

D.

Tế bào võng-biểu mô.

Câu 74 :

Nơron có kích thước lớn nhất của vỏ đại não nằm trong lớp:

A.

Lớp hạt ngoài.

B.

Lớp tháp trong.

C.

Lớp tháp ngoài.

D.

Lớp hạt trong.

Câu 75 :

Hệ thần kinh được chia thành hệ thần kinh trung ương và ngoại vi nhờ:

A.

Theo cấu tạo và cơ chế hoạt động.

B.

Theo cấu tạo và chức năng.

C.

Theo chức năng và cơ chế hoạt động.

D.

Theo cấu tạo và định khu.

Câu 76 :

Cấu trúc không có trong vùng vỏ tuyến ức:

A.

Tiểu thể Hassall

B.

Tế bào tưyến ức.

C.

Đại thực bào.

D.

Hangf rào máu tuyến ức.

Câu 77 :

Bản chất của xung động thần kinh:

A.

Hiện tượng phân cực.

B.

Hiện tượng tái cực.

C.

Hiện tượng khử cực.

D.

Hiện tượng lan truyền làn sóng khử cực.

Câu 78 :

Đặc điểm của xơ myozin:

A.

Khi cơ co mới lồng vào xơ actin.

B.

Có chiều dài bằng một lồng Krause.

C.

Chính giữa xơ có vạch Z.

D.

Chỉ có trong đĩa A.

Câu 79 :

Tế bào đặc trưng và lớn nhất của tiểu não

A.

Tế bào giỏ.

B.

Tế bào hạt lớn.

C.

Tế bào Purkinje.

D.

Tế bào sao.

Câu 80 :

Tế bào liên kết có khả di động:

A.

Tế bào mỡ.

B.

Đại thực bào.

C.

Tương bào.

D.

Tế bào sợi.

Câu 81 :

Cấu trúc không có ở thân xương dài:

A.

Xương Haver xốp.

B.

Xương cốt mạc.

C.

Xương Haver đặc.

D.

Tuỷ xương.

 

 

 

 

Câu 82 :

Thành phần không tham gia thần kinh tự động của tim:

A.

Nút liên thất.

B.

Nút xoang.

C.

Lưới Purkinje.

D.

Bó His.

 

 

 

 

Câu 83 :

Cấu trúc không thể tạo thành phần sau sinap:

A.

Sợi nhánh.

B.

Tận cùng sợi nhánh.

C.

Tận cùng sợi trục.

D.

Sợi trục.

Câu 84 :

Biểu bì thuộc loại biểu mô:

A.

Lát tầng sừng hoá.

B.

Lát tầng.

C.

Lát tầng không sừng hoá.

D.

Trụ tầng.

Câu 85 :

Tế bào liên kết tạo ra Heparin:

A.

Đại thực bào.

B.

Dưỡng bào.

C.

Nguyên bào sợi.

D.

Tương bào.

 

 

 

 

Câu 86 :

Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể

A.

Nguyên bào sợi.

B.

Dưỡng bào.

C.

Đại thực bào.

D.

Tương bào.

Câu 87 :

Phân loại thành biểu mô vuông và biểu mô trụ, người ta dựa vào:

A.

Hình dáng tế bào.

B.

Số hàng tế bào.

C.

Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên cùng.

D.

Chức năng.

Câu 88 :

Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:

A.

Tiểu phế quản tận.

B.

Tiểu phế quản.

C.

Tiểu phế quản hô hấp.

D.

Phế quản.

Câu 89 :

Đặc điểm chỉ có ở cơ vân:

A.

Có 2 màng bọc ngoài.

B.

Có nhiều nhân.

C.

Co duỗi theo ý muốn cơ thể.

D.

Có ở thành ống tiêu hoá chính thức.

Câu 90 :

Cấu trúc không có trong chất trắng thần kinh trung ương:

A.

Tế bào thần kinh đệm.

B.

Thân noron.

C.

Mạch máu.

D.

Sợi thần kinh có myelin.

Câu 91 :

Đặc điểm không có của chất căn bản sụn:

A.

Ưa thuốc nhuộm màu acid.

B.

Mịn, phong phú.

C.

Nhiễm cartilagein.

D.

Có các ổ chứa tế bào sụn.

Câu 92 :

Tế bào cơ tham gia cấu tạo phần chế tiết của tuyến mồ hôi.

A.

Cơ biểu mô.

B.

Cơ trơn.

C.

Cơ vân.

D.

Cơ Bruych.

Câu 93 :

Mô bạch huyết ở vùng vỏ của hạch:

A.

Trung tâm sinh sản.

B.

Dây nang.

C.

Tiểu thể Malpighi.

D.

Xoang dưới vỏ.

Câu 94 :

Đặc điểm của tế bào võng.

A.

Có hình sao hoặc hình thoi.

B.

Các nhánh bào tương không nối với nhau.

C.

Chức năng tạo sợi võng.

D.

Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.

Câu 95 :

Nguồn gốc của mô liên kết:

A.

Ngoại bì thần kinh.

B.

Ngoại bì da.

C.

Trung bì.

D.

Nội bì.

Câu 96 :

Chất căn bản xương có đặc điểm cấu tạo:

A.

Chứa nhiều ổ xương độc lập với nhau.

B.

Gồm 2 thành phần chính: chất nền hữu cơ và chất vô cơ.

C.

Mịn, ưa thuốc nhuộm base.

D.

Không có mạch và thần kinh.

Câu 97 :

Đầu xương dài không có cấu trúc:

A.

Xương Haver đặc.

B.

Sụn trong.

C.

Xương cốt mạc.

D.

Xương Haver xốp.

Câu 98 :

Đặc điểm của lớp sợi biểu bì:

A.

Tế bào có khả năng phân chia.

B.

Có từ 10-15 hàng tế bào hình đa diện dẹt.

C.

Tế bào có khả năng tổng hợp melanin.

D.

Bào tương tế bào chứa keratohyalin.

Câu 99 :

Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do các tế bào biểu mô hô hấp:

A.

Mâm khía.

B.

Lông chuyển.

C.

Vi nhung mao.

D.

Diềm bàn chải.

Câu 100

Biểu mô của tiểu phế quản tận:

A.

Trụ giả tầng có lông chuyển.

B.

Vuông đơn có lông chuyển.

C.

Trụ đơn có lông chuyển.

D.

Lát đơn có lông chuyển.

 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: