maylamdat
Chương Máy Làm Đất và Gia Cố Nền Đất
1.CD,PL
a.CD: đào xới, vận chuyển đất, nén chặt
b.PL:
-máy làm công tác chuẩn bị: nhổ cây, cắt cỏ
- máy đào đất : 1 gầu; nhiều gầu
-máy đào chuyển đất: ủi , cạp, san...
-máy đầm nén đất
-máy và thiết bị gia cố nền móng
+ máy ép cọc, máy đóng cọc
+máy khoan cọc nhồi: hinh trụ; mở rộng đáy; coc baret
+máy cắm bấc thấm
2.Máy đào 1 gầu
-Theo dạng thiết bị làm việc
+ Máy đào gầu thuận
+Máy đào gầu nghịch
+ Máy đào gầu dây
+ Máy đào gầu ngoạm
+ Máy đào gầu bào
-Theo hệ thống dẫn động
+ Cơ khí
+ Thủy lực
+ Hỗn hợp
-Theo hệ thống di chuyển: xích; lốp; thép; phao; tự bước
3.Máy đào gầu nghịch dẫn động thủy lực
a.Đặc điểm và phạm vi áp dụng
-máy làm việc ở nơi cao hơn hoặc thấp hơn mặt bằng máy đứng
-máy làm việc trên từng vị trí đứng
-đất xả qua miệng gầu
-máy có thể đào nền đất rất cứng( cấp 4)
-máy làm việc theo chu kì
b.Nguyen lí làm việc: 1 chu kì làm việc
-đưa máy về vị trí làm việc
-đưa gầu về vị trí 1( xilanh ...)
-đào và tích đất vào gầu 1-2-3
-đưa gầu ra khỏi tầng đào (duỗi xilanh.., nâng xilanh..)
-quay máy về vị trí xả
-xả đất
-quay máy về vị trí làm việc
4.Máy đào gầu thuận dẫn động thủy lực
a.Đặc điểm phạm vi áp dụng
-làm việc tại nơi cao hơn mặt bằng
-xả qua đáy gầu
-( giống máy nghịch)
b.NLLV: như gầu nghịch
5.Máy đào và chuyển đất
A.Máy ủi
a.CD
-Đào chuyển đất với cự li 50-150m
-để san lấp mặt bằng, gom vật liệu, định hình mặt đường
b.PL
-Theo dạng thiết bị làm việc
+máy ủi thường :bàn ủi luôn đặt vuông góc với trục máy
+máy ủi vạn năng: bàn ủi đặt nghiêng so với trục máy 54 độ
-Theo hệ thống di chuyển
-Theo hệ dẫn động
+ Bằng thủy lực
+ Dùng cáp kéo
-Theo công suất của máy
+loại nhẹ
+trung bình
+nặng
+rất nặng
6.Máy đầm đất
a.CD: để đầm chặt đất, tăng khối lượng thể tích, chống nứt nẻ, lún
b.PL: theo phương pháp đầm
-Đầm tĩnh:+Đầm bánh cứng
+dầm bánh vấu
+đầm bánh lốp
+đầm bánh lưới
-Đầm động: +dạng rơi
+dạng rơi và nổ
-Đầm rung: + rung thường
+va rung
c.Các yếu tố ảnh hưởng
-Thời gian đầm: đủ thời gian cho đất biến dạng, để thay đổi thời gian đầm, thay đổi thời gian di chuyển
-Lực đầm: lực đầm phải gây ra với nền đất 1 áp suất phải nhỏ hơn ứng suất giới hạn nền đất
-Độ ẩm: mỗi 1 cấp đất có 1 độ ẩm w0 để tạo ra độ chặt deta max
7.Máy và thiết bị gia cố nền móng
a.PL
-Thiết bị đóng (hạ) cọc: ép tĩnh; búa đóng cọc
-Thiết bị khoan cọc nhồi: cọc nhồi hinh trụ; coc nhồi mở rộng đáy; cọc baret
b.Các phương pháp đóng cọc
Phân loại thiết bị đóng cọc
-Theo lực t/d đầu cọc
+Va đập: búa rơi; búa hơi; búa diezen
+Rung: rung; va rung
-Theo hệ di chuyển: di chuyển trên day; xích; phao
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro