Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

TOÁN TÀI CHÍNH BÀI TẬP

TOÁN TÀI CHÍNH

                    

B

À

I T

P

PH

N 1

C

Á

C NGHI

P V

T

À

I CH

Í

NH NG

N H

N

CÁC NGHIỆP VỤ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN

n

Ch

ươ

ng 1: L

ã

i

đơ

n

n

Ch

ươ

ng 2: Chi

ế

t kh

u th

ươ

ng                        phi

ế

u theo l

ã

i

đơ

n

n

Ch

ươ

ng 3: T

à

i kho

n v

ã

ng lai

L

Ã

I ĐƠN

17/5/2010, m

t ngư

i g

i 100 tri

u v

à

o Ng

â

n h

à

ng. 19/8/2010, ngư

i đ

ó

r

ú

t ti

n, t= 10%/ năm. H

i s

ti

n r

ú

t ra l

à

bao nhi

ê

u?

L

Ã

I ĐƠN

   M

t kho

n ti

n đư

c g

i v

à

o NH trong 180 ng

à

y, l

ã

i su

t 10%/năm. Ngư

i ta nh

n th

y r

ng kho

n ti

n đ

ó

v

i nh

ng đi

u ki

n như tr

ê

n n

ế

u đư

c g

i theo năm 360 ng

à

y v

à

theo năm 365 ng

à

y th

ì

gi

a hai c

á

ch g

i n

à

y c

ó

s

ch

ê

nh l

ch v

ti

n l

ã

i l

à

2,5 tr. H

ã

y t

í

nh gi

á

tr

c

a kho

n ti

n tr

ê

n.

L

Ã

I ĐƠN

T

m

t s

v

n

đ

u t

ư

ban

đ

u, sau m

t th

i gian

đ

u t

ư

, s

ti

n thu

đư

c b

ng 1,6 l

n v

n

đ

u t

ư

ban

đ

u. N

ế

u v

i s

v

n tr

ê

n,

đ

u t

ư

trong th

i gian l

n h

ơ

n th

i gian

đ

u t

ư

ban

đ

u l

à

1 n

ă

m nh

ư

ng v

i l

ã

i su

t nh

h

ơ

n l

ã

i su

t ban

đ

u l

à

2% th

ì

s

ti

n thu

đư

c b

ng 1,6 l

n v

n

đ

u t

ư

ban

đ

u.

H

ã

y t

í

nh th

i gian v

à

l

ã

i su

t t

ươ

ng

ng v

i c

á

ch

đ

u t

ư

th

nh

t.

L

Ã

I ĐƠN

Hai nhàđầu tư có hai khoản vốn với tổng số tiền là 16,8 tỷđược đầu tư vào hai DN trong 1 năm với tổng tiền lãi thu được là 1,6512 tỷ. Lãi suất đầu tư của hai khoản vốn chênh lệch nhau 0,4.

H

ã

y t

í

nh gi

á

tr

v

à

l

ã

i su

t c

a hai kho

n v

n tr

ê

n bi

ế

t r

ng n

ế

u kho

n v

n th

nh

t

đư

c t

í

nh theo l

ã

i su

t c

a kho

n v

n th

hai v

à

kho

n v

n th

hai

đư

c t

í

nh theo l

ã

i su

t c

a kho

n v

n th

nh

t th

ì

t

ng ti

n l

ã

i thu

đư

c c

a 1 n

ă

m l

à

1,6416 t

.

L

Ã

I ĐƠN

M

t nh

à

đ

u tư c

ó

hai kho

n v

n v

i t

ng s

ti

n l

à

20 t

, đ

u tư v

à

o hai DN A v

à

B v

i l

ã

i su

t l

n lư

t l

à

t% v

à

(t+1)%.

H

ã

y t

í

nh gi

á

tr

c

a hai kho

n v

n tr

ê

n v

à

hai l

ã

i su

t tương

ng bi

ế

t r

ng ti

n l

ã

i h

à

ng năm c

a 2 kho

n v

n l

n lư

t l

à

1,08 t

v

à

0,8 t

.

L

Ã

I ĐƠN

Ba kho

n v

n c

ó

quan h

theo c

p s

c

ng đư

c g

i v

à

o NH trong 2 năm v

i l

ã

i su

t 11%, t

ng s

ti

n l

ã

i thu đư

c l

à

1,386 t

. Gi

á

tr

c

a kho

n v

n th

ba nhi

u hơn c

a kho

n v

n th

nh

t l

à

2,4 t

.

H

ã

y t

í

nh gi

á

tr

c

a 3 kho

n v

n tr

ê

n.

L

Ã

I ĐƠN

Ba kho

n v

n c

ó

quan h

theo c

p s

nh

â

n gi

m d

n đư

c g

i v

à

o NH v

i l

ã

i su

t 9%; th

i gian g

i l

n lư

t l

à

3 th

á

ng, 6 th

á

ng v

à

8 th

á

ng. T

ng s

ti

n l

ã

i thu đư

c l

à

969 tr; ch

ê

nh l

ch v

gi

á

tr

gi

a kho

n v

n th

nh

t v

à

kho

n v

n th

ba l

à

3600 tr.

H

ã

y t

í

nh gi

á

tr

c

a m

i kho

n v

n.

CHI

T KH

U TH

ƯƠ

NG PHI

U THEO L

Ã

I

ĐƠ

N

H

ã

y x

á

c đ

nh th

i đi

m đ

á

o h

n c

a thương phi

ế

u c

ó

m

nh gi

á

75150 bi

ế

t r

ng n

ế

u ng

à

y 30/6 thương phi

ế

u đ

ó

đư

c đem chi

ế

t kh

u theo pp thương m

i v

i l

ã

i su

t 3% th

ì

s

c

ó

đư

c m

t kho

n ch

ê

nh l

ch v

ti

n chi

ế

t kh

u l

à

0,3 so v

i chi

ế

t kh

u theo pp h

p l

ý

.

CHI

T KH

U TH

ƯƠ

NG PHI

U THEO L

Ã

I

ĐƠ

N

M

t th

ươ

ng phi

ế

u v

i m

nh gi

á

16380

đư

c chi

ế

t kh

u theo l

ã

i su

t 8%. N

ế

u th

ươ

ng phi

ế

u tr

ê

n

đư

c chi

ế

t kh

u theo pp h

p l

ý

th

ì

s

ti

n chi

ế

t kh

u h

p l

ý

nh

h

ơ

n s

ti

n chi

ế

t kh

u th

ươ

ng m

i l

à

2.

H

ã

y x

á

c

đ

nh th

i

đ

i

m

đ

á

o h

n c

a th

ươ

ng phi

ế

u tr

ê

n bi

ế

t r

ng th

ươ

ng phi

ế

u

đư

c chi

ế

t kh

u v

à

o ng

à

y 18/10.

CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU THEO LÃI ĐƠN

Ng

à

y 1/3, m

t thp đư

c chi

ế

t kh

u t

i NH v

i l

ã

i su

t 6%. Ch

ê

nh l

ê

ch gi

a ti

n chi

ế

t kh

u thương m

i v

à

ti

n chi

ế

t kh

u h

p l

ý

b

ng 1/100 ti

n chi

ế

t kh

u h

p l

ý

.

H

ã

y x

á

c đ

nh th

i đi

m thanh to

á

n c

a thp tr

ê

n.

CHI

T KH

U TH

ƯƠ

NG PHI

U THEO L

Ã

I

ĐƠ

N

M

t thp c

ó

m

nh gi

á

l

à

3,663. H

ã

y t

í

nh gi

á

tr

hi

n t

i h

p l

ý

c

a thp tr

ê

n bi

ế

t r

ng gi

á

tr

hi

n t

i thương m

i l

à

3,6297.

CHI

T KH

U TH

ƯƠ

NG PHI

U THEO L

Ã

I

ĐƠ

N

M

t ng

ư

i c

ó

2 ph

ươ

ng

á

n huy

đ

ng v

n

n

Đ

em thp c

ó

m

nh gi

á

100.000

đ

ế

n NH xin chi

ế

t kh

u v

i l

ã

i su

t 6%, hoa h

ng k

ý

h

u 0,45%, hoa h

ng c

đ

nh 600, thu

ế

5% t

í

nh tr

ê

n hoa h

ng c

đ

nh, th

i gian c

ò

n l

i c

a thp l

à

45 ng

à

y.

n

           

Vay vốn NH với lãi suất trên HĐTD là 6,2%; phí suất tín dụng 3%.

H

ã

y gi

ú

p ng

ư

i n

à

y l

a ch

n p/a huy

đ

ng v

n t

t h

ơ

n.

CHI

T KH

U TH

ƯƠ

NG PHI

U THEO L

Ã

I

ĐƠ

N

C

ó

3 thp

đư

c chi

ế

t kh

u t

i NH v

i m

nh gi

á

t

l

v

i c

á

c s

2,5,9 v

à

t

ng m

nh gi

á

c

a ch

ú

ng l

à

5120. K

h

n thanh to

á

n c

a 3 thp l

n l

ư

t l

à

30, 45 v

à

60 ng

à

y. Ba thp

đư

c chi

ế

t kh

u theo c

ù

ng l

ã

i su

t t%/n

ă

m.

Hoa hồng ký hậu (tỷ lệ thuận với thời gian) cho mỗi thp là 0,6%; hoa hồng cốđịnh tính trên mỗi thp (không phụ thuộc vào thời hạn) là 1‰; riêng thp thứ nhất phải chịu thêm phụ phí là 0,25% (không phụ thuộc vào thời hạn).

H

ã

y t

í

nh l

ã

i su

t chi

ế

t kh

u bi

ế

t r

ng t

ng gi

á

tr

r

ò

ng c

a 3 thp l

à

5042,88.  

CHI

T KH

U TH

ƯƠ

NG PHI

U THEO L

Ã

I

ĐƠ

N

V

à

o ng

à

y

½

, kh

á

ch h

à

ng đem thp c

ó

m

nh gi

á

C, đ

á

o h

n v

à

o ng

à

y 27/7 c

ù

ng năm đ

ế

n NH xin chi

ế

t kh

u v

i l

ã

i su

t th

c t

ế

chi

ế

t kh

u l

à

8%.

H

ã

y t

í

nh l

ã

i su

t gi

á

th

à

nh chi

ế

t kh

u. 

S

T

ƯƠ

NG

ĐƯƠ

NG C

A TH

ƯƠ

NG PHI

U THEO L

Ã

I

ĐƠ

N

Ng

à

y 1/3, DN đ

ngh

NH thay th

ế

thp đ

á

o h

n v

à

o ng

à

y 31/3 b

ng m

t thp kh

á

c c

ó

m

nh gi

á

10.710 đ

á

o h

n v

à

o ng

à

y 15/5 c

ù

ng năm. L

ã

i su

t chi

ế

t kh

u 10%.

H

ã

y t

í

nh m

nh gi

á

c

a thp thay th

ế

.

SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA THƯƠNG PHIẾU THEO LÃI ĐƠN

Ng

à

y 16/7, m

t ngư

i đ

ngh

thay th

ế

thp đ

á

o h

n v

à

o ng

à

y 31/7 v

i m

nh gi

á

l

à

300.000 b

ng m

t thp kh

á

c c

ó

m

nh gi

á

l

à

302.000.

H

ã

y x

á

c đ

nh th

i đi

m đ

á

o h

n c

a thp thay th

ế

bi

ế

t l

ã

i su

t chi

ế

t kh

u l

à

5%.

S

T

ƯƠ

NG

ĐƯƠ

NG C

A TH

ƯƠ

NG PHI

U THEO L

Ã

I

ĐƠ

N

Có 2 thp lần lượt như sau: thp thứ nhất đáo hạn vào ngày 31/10; thp thứ hai đáo hạn vào ngày 20/11 cùng năm. Lãi suất chiết khấu 9%/năm. Hai thương phiếu trên tương đương vào ngày 30/06.

H

ã

y x

á

c

đ

nh m

nh gi

á

c

a 2 thp tr

ê

n, bi

ế

t r

ng t

ng m

nh gi

á

c

a ch

ú

ng l

à

50 tri

u

S

T

ƯƠ

NG

ĐƯƠ

NG C

A TH

ƯƠ

NG PHI

U THEO L

Ã

I

ĐƠ

N

C

ó

2 thp l

n lư

t như sau: thp th

nh

t c

ó

m

nh gi

á

19,87 tr v

à

đ

á

o h

n v

à

o ng

à

y 31/10; thp th

hai c

ó

m

nh gi

á

19,77 tr v

à

đ

á

o h

n v

à

o ng

à

y 20/11 c

ù

ng năm. L

ã

i su

t chi

ế

t kh

u 9%/năm.

H

ã

y x

á

c đ

nh th

i đi

m tương đương c

a 2 thp tr

ê

n.

S

T

ƯƠ

NG

ĐƯƠ

NG C

A TH

ƯƠ

NG PHI

U THEO L

Ã

I

ĐƠ

N

Ng

à

y 31/8, DN đ

ngh

v

i NH thay th

ế

3 thp b

ng 1 thp đ

á

o h

n v

à

o ng

à

y 30/9. Bi

ế

t l

ã

i su

t chi

ế

t kh

u l

à

9%/năm. H

ã

y x

á

c đ

nh m

nh gi

á

c

a thp thay th

ế

.

Bi

ế

t 3 thp b

thay th

ế

l

n lư

t l

à

:

   C1= 2000 v

à

đ

á

o h

n v

à

o ng

à

y 15/9

   C2= 1200 v

à

đ

á

o h

n v

à

o ng

à

y 20/9

   C3= 800 v

à

đ

á

o h

n v

à

o ng

à

y 9/11.

S

T

ƯƠ

NG

ĐƯƠ

NG C

A TH

ƯƠ

NG PHI

U THEO L

Ã

I

ĐƠ

N

Một người mắc 3 khoản nợ thp:

   150.000 thanh to

á

n v

à

o ng

à

y 1/6

   165.000 thanh to

á

n v

à

o ng

à

y 9/7

   200.000 thanh to

á

n v

à

o ng

à

y 27/7

Ngày 20/4, người này đề nghị thay thế 3 thp trên bằng một thp có mệnh giá 520.000.

H

ã

y x

á

c

đ

nh th

i h

n thanh to

á

n c

a thp thay th

ế

bi

ế

t l

ã

i su

t chi

ế

t kh

u 7%/n

ă

m.

T

À

I KHO

N V

Ã

NG LAI

NHCT qu

n l

ý

TKVL c

a kh

á

ch h

à

ng X. L

ã

i su

t l

à

4,75%. Trong th

i k

ho

t

đ

ng t

¼

đ

ế

n 30/6 c

ó

c

á

c nghi

p v

sau:

¼           Dư có        82,5

   18/4       Ti

n g

i      1000

   6/5         S

é

c r

ú

t ti

n 1170

   29/5       Nh

p thp    987

   2/6         Nhập thp    663,9

   2/6         S

é

c r

ú

t ti

n 165

H

ã

y t

í

nh l

ã

i v

à

r

ú

t s

d

ư

cho TK tr

ê

n v

à

o ng

à

y 30/6.

PH

N 2

C

Á

C NGHI

P V

T

À

I CH

Í

NH D

À

I H

N

C

Á

C NGHI

P V

T

À

I CH

Í

NH

D

À

I H

N

nChương 4:    Lãi gộp và chiết khấu                         thương phiếu theo lãi gộp

n

Ch

ươ

ng 5:    Chu

i ni

ê

n kim

n

Ch

ươ

ng 6:    Thanh to

á

n n

th

ô

ng                        th

ư

ng

n

Ch

ươ

ng 7:    Thanh to

á

n n

tr

á

i phi

ế

u

SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA

TH

ƯƠ

NG PHI

U THEO L

Ã

I G

P

M

t ng

ư

i n

100 tri

u, th

i h

n 5 n

ă

m. Ng

ư

i n

à

y mu

n tr

m

ó

n n

tr

ê

n b

ng 5 kho

n tr

b

ng nhau v

i th

i h

n t

ươ

ng

ng l

n l

ư

t l

à

1,2,3,4,5 n

ă

m. L

ã

i su

t 9%/n

ă

m.

n

H

ã

y t

í

nh s

ti

n c

a m

i l

n tr

;

n

           

Hãy tính số tiền của mỗi lần trả nếu giá trị của các lần trả có quan hệ với nhau theo cấp số nhân với công bội là 1,09;

n

           

H

ã

y t

í

nh s

ti

n c

a m

i l

n tr

n

ế

u gi

á

tr

c

a c

á

c l

n tr

c

ó

quan h

v

i nhau theo c

p s

c

ng v

i c

ô

ng sai l

à

100000.

S

T

ƯƠ

NG

ĐƯƠ

NG C

A

TH

ƯƠ

NG PHI

U THEO L

Ã

I G

P

M

t cty c

ó

4 m

ó

n n

th

ươ

ng phi

ế

u sau

đ

â

y: 40000 tr

sau 2 n

ă

m

          10000 trả sau 3 năm 3 tháng

          25500 tr

sau 1 n

ă

m 6 th

á

ng

          50000 tr

sau 5 n

ă

m

Cty

đ

ngh

đư

c tr

c

á

c m

ó

n n

tr

ê

n b

ng m

t th

ươ

ng phi

ế

u duy nh

t v

i th

i h

n 2 n

ă

m 9 th

á

ng.

Hãy xác định mệnh giá của thương phiếu thay thế biết rằng lãi suất chiết khấu là 8,5%/năm.

S

T

ƯƠ

NG

ĐƯƠ

NG C

A

TH

ƯƠ

NG PHI

U THEO L

Ã

I G

P

Tương t

b

à

i tr

ê

n.

Bi

ế

t r

ng m

nh gi

á

c

a thương phi

ế

u thay th

ế

l

à

130000 v

à

l

ã

i su

t chi

ế

t kh

u l

à

10,25%/năm.

H

ã

y x

á

c đ

nh th

i h

n thanh to

á

n c

ò

n l

i c

a thương phi

ế

u thay th

ế

.

S

T

ƯƠ

NG

ĐƯƠ

NG C

A

TH

ƯƠ

NG PHI

U THEO L

Ã

I G

P

Một người có 3 khoản nợ thương phiếu sau: 17300 đáo hạn sau 6 tháng

        18400

đ

á

o h

n sau 18 th

á

ng

        19500

đ

á

o h

n sau 24 th

á

ng

Ng

ư

i n

à

y

đ

ngh

thay th

ế

3 th

ươ

ng phi

ế

u tr

ê

n b

ng m

t th

ươ

ng phi

ế

u duy nh

t

đ

á

o h

n sau 42 th

á

ng.

Hãy xác định mệnh giá của thương phiếu thay thế biết rằng lãi suất chiết khấu là 12,36%/năm.

CHU

I NI

Ê

N KIM (NI

Ê

N KHO

N)

M

t ngư

i c

m

i năm đ

d

à

nh đư

c kho

ng 8000. Ngư

i n

à

y mu

n sau m

t th

i gian c

ó

đư

c 1800000.

H

ã

y l

p c

á

c phương

á

n g

i ti

n v

à

o ng

â

n h

à

ng đ

kh

á

ch h

à

ng l

a ch

n bi

ế

t r

ng l

ã

i su

t ti

n g

i l

à

3,8%/năm.

CHU

I NI

Ê

N KIM (NI

Ê

N KHO

N)

n

M

t ng

ư

i g

i ti

n t

t c

20 l

n, c

á

c l

n g

i c

á

ch

đ

u nhau 1 n

ă

m. M

i l

n g

i a= 10 tri

u. i= 10%/n

ă

m.

-

T

í

nh s

ti

n ng

ư

i

đ

ó

c

ó

5 n

ă

m sau l

n g

i cu

i?

-

T

í

nh s

ti

n ng

ư

i

đ

ó

c

ó

25 n

ă

m sau l

n g

i

đ

u

-giả sử 5 lần cuối mỗi lần gửi 9 triệu. Tính V20.

-

Gi

s

5 n

ă

m cu

i I

= 9%/n

ă

m. T

í

nh V20.

CHU

I NI

Ê

N KIM (NI

Ê

N KHO

N)

M

t ng

ư

i n

ô

ng d

â

n m

i n

ă

m

đ

d

à

nh

đư

c x

p x

3 tri

u. Ng

ư

i n

à

y mu

n sau m

t th

i gian c

ó

đư

c s

ti

n l

à

30 tri

u b

ng c

á

ch g

i s

ti

n c

ó

đư

c h

à

ng n

ă

m v

à

o ng

â

n h

à

ng. L

ã

i su

t ti

n g

i ng

â

n h

à

ng l

à

7%/n

ă

m.

Hãy lập các phương án gửi tiền để khách hàng lựa chọn biết rằng người này muốn số tiền gửi mỗi lần bằng nhau.

CHU

I NI

Ê

N KIM (NI

Ê

N KHO

N)

M

t ngư

i h

à

ng năm đ

d

à

nh đư

c t

i đa l

à

15 tri

u. Ngư

i n

à

y mu

n sau th

i gian ng

n nh

t c

ó

đư

c 1 t

b

ng c

á

ch g

i s

ti

n đ

d

à

nh v

à

o ng

â

n h

à

ng.

Bi

ế

t l

ã

i su

t ti

n g

i l

à

8%/năm. H

ã

y l

p c

á

c phương

á

n g

i ti

n ph

ù

h

p v

i đi

u ki

n c

a kh

á

ch h

à

ng.

CHUỖI NIÊN KIM (NIÊN KHOẢN)

M

t ng

ư

i vay ng

â

n h

à

ng 300 tri

u v

i cam k

ế

t tr

n

h

à

ng n

ă

m. Thu nh

p h

à

ng n

ă

m c

ó

đư

c

đ

tr

n

l

à

kho

ng 50 tri

u. L

n tr

đ

u ti

ê

n c

á

ch l

ú

c vay 1 n

ă

m.

Bi

ế

t l

ã

i su

t ti

n vay l

à

12%/n

ă

m. H

ã

y l

p c

á

c ph

ươ

ng

á

n tr

n

đ

kh

á

ch h

à

ng l

a ch

n sao cho s

ti

n tr

n

m

i l

n b

ng nhau.

CHU

I NI

Ê

N KIM (NI

Ê

N KHO

N)

Một khách hàng vay ngân hàng 20 tr với cam kết cứ 6 tháng trả nợ một lần và số tiền trả mỗi lần bằng nhau. Thu nhập cứ mỗi 6 tháng để dành được để trả nợ là 3 tr. 5 năm sau ngày vay, người này bắt đầu trả nợ.

H

ã

y l

p c

á

c ph

ươ

ng

á

n tr

n

cho kh

á

ch h

à

ng bi

ế

t r

ng l

ã

i su

t ti

n vay l

à

14,49%/n

ă

m.

CHU

I NI

Ê

N KIM (NI

Ê

N KHO

N)

M

t ng

ư

i v

à

o ng

à

y 1/6 h

à

ng n

ă

m l

i

đ

ế

n ng

â

n h

à

ng g

i ti

n ti

ế

t ki

m h

ư

ng l

ã

i g

p. Ng

ư

i n

à

y g

i t

t c

8 l

n v

i s

ti

n g

i m

i l

n b

ng nhau b

ng 10 tr. L

ã

i su

t ti

n g

i l

à

8,5%/n

ă

m. Sau l

n g

i cu

i c

ù

ng, kh

á

ch h

à

ng kh

ô

ng g

i th

ê

m n

a v

à

s

ti

n c

ó

đư

c ti

ế

p t

c

đ

trong ng

â

n h

à

ng. 4 n

ă

m sau k

t

l

n g

i kho

n ti

n cu

i c

ù

ng, kh

á

ch h

à

ng b

t

đ

u r

ú

t ti

n. C

á

c l

n r

ú

t ti

n th

c hi

n v

à

o ng

à

y 1/6 h

à

ng n

ă

m v

i s

ti

n r

ú

t ra m

i l

n b

ng nhau b

ng 9 tr.

n

X

á

c

đ

nh s

ti

n ng

ư

i n

à

y c

ò

n l

i trong ng

â

n h

à

ng ngay sau l

r

ú

t ti

n cu

i c

ù

ng bi

ế

t r

ng kh

á

ch h

à

ng r

ú

t t

t c

8 l

n v

à

l

ã

i su

t ti

n g

i kh

ô

ng thay

đ

i.

n

X

á

c

đ

nh s

ti

n c

ò

n l

i trong ng

â

n h

à

ng bi

ế

t r

ng trong 3 n

ă

m cu

i, l

ã

i su

t ng

â

n h

à

ng gi

m xu

ng c

ò

n 8%/n

ă

m. 

CHU

I NI

Ê

N KIM (NI

Ê

N KHO

N)

Một người vào ngày 31/12 hàng năm lại đến ngân hàng gửi tiền tiết kiệm hưởng lãi gộp với số tiền gửi mỗi lần bằng nhau bằng 6 tr. Lãi suất tiền gửi 9%/năm. Lần gửi đầu tiên vào ngày 31/12/1987, lần gửi cuối cùng vào ngày 31/12/1997. Sau lần gửi khoản tiền cuối cùng, người này không gửi thêm tiền nữa. Số tiền cóđược tiếp tục để trong ngân hàng đến ngày 31/12/2000 thì khách hàng bắt đầu rút tiền. Các lần rút tiền thực hiện vào ngày 31/12 hàng năm. Lần rút cuối cùng vào ngày 31/12/2005.

n

      

X

á

c

đ

nh s

ti

n r

ú

t ra m

i l

n bi

ế

t r

ng c

á

c l

n r

ú

t ti

n v

i s

ti

n b

ng nhau v

à

ngay sau l

n r

ú

t cu

i c

ù

ng th

ì

r

ú

t h

ế

t ti

n trong ng

â

n h

à

ng, l

ã

i su

t ti

ê

n g

i kh

ô

ng thay

đ

i.

n

X

á

c

đ

nh s

ti

n r

ú

t ra m

i l

n bi

ế

t r

ng c

á

c l

n r

ú

t ti

n v

i s

ti

n b

ng nhau v

à

ngay sau l

n r

ú

t cu

i c

ù

ng th

ì

r

ú

t h

ế

t ti

n trong ng

â

n h

à

ng, l

ã

i su

t ti

ê

n g

i trong 2 n

ă

m cu

i t

ă

ng l

ê

n 9,5%/n

ă

m.

CHU

I NI

Ê

N KIM (NI

Ê

N KHO

N)

a) Một dn vào ngày 30/6 hàng năm lại đến ngân hàng gửi tiền tiết kiệm hưởng lãi gộp với số tiền cốđịnh là 30 tr. Khoản gửi đầu tiên vào ngày 306/1970, khoản cuối cùng vào ngày 30/6/1978. Lãi suất tiền gửi là 9%/năm.

H

ã

y t

í

nh s

ti

n dn c

ó

đư

c v

à

o ng

à

y 30/6/1981.

b) Ng

à

y 30/6/1981 dn r

ú

t to

à

n b

s

ti

n c

ó

đư

c v

à

sau khi quy tr

ò

n

đ

ế

n 1 tr, s

ti

n

đ

ó

ngay l

p t

c

đư

c g

i l

i v

à

o ng

â

n h

à

ng v

i

đ

i

u ki

n m

i n

ă

m ng

â

n h

à

ng ph

i tr

cho dn 70 tr, kho

n tr

đ

u ti

ê

n v

à

o ng

à

y 30/6/1982, l

ã

i su

t g

i l

à

10%/n

ă

m.

H

ã

y x

á

c

đ

nh th

i

đ

i

m c

a kho

n tr

cu

i c

ù

ng v

à

t

í

nh s

ti

n c

a kho

n tr

cu

i c

ù

ng

đ

ó

bi

ế

t r

ng kho

n tr

cu

i c

ù

ng s

ti

n tr

ê

n 70 tr.

CHU

I NI

Ê

N KIM (NI

Ê

N KHO

N)

V

à

o ng

à

y 1/6/1994, m

t ng

ư

i g

i v

à

o ng

â

n h

à

ng 8 tr v

à

d

đ

nh v

à

o ng

à

y 1/6 h

à

ng n

ă

m k

t

n

ă

m 1997 s

r

ú

t ra m

t s

ti

n c

đ

nh kho

ng 0,8 tr. Bi

ế

t r

ng l

ã

i su

t ti

n g

i l

à

7%/n

ă

m v

à

ng

ư

i n

à

y mu

n r

ng s

ti

n r

ú

t ra m

i l

n g

n 0,8 tr nh

t.

Hỏi người này được rút bao nhiêu lần, mỗi lần rút bao nhiêu tiền và thời điểm của lần rút tiền cuối cùng là khi nào?

CHU

I NI

Ê

N KIM (NI

Ê

N KHO

N)

n

        

Một khách hàng cứ mỗi 6 tháng lại gửi tiền vào ngân hàng hưởng lãi gộp theo kỳ hạn 6 tháng. Lần đầu tiên gửi 6 tr, số tiền các lần gửi sau bằng số tiền của lần gửi ngay trước đó cộng thêm 5% số tiền đó. Người này gửi liên tục 10 lần, lãi suất tiền gửi là 10,25%/năm. Hỏi vào thời điểm 20 năm sau kể từ lần gửi đầu tiên thì người đó cóđược số tiền là bao nhiêu?

n

        

N

ế

u ng

ư

i n

à

y vay ti

n ng

â

n h

à

ng v

i k

ế

ho

ch tr

n

nh

ư

tr

ê

n, l

n tr

n

đ

u ti

ê

n c

á

ch l

ú

c vay

đ

ú

ng 1 n

ă

m v

à

l

ã

i su

t ti

n vay l

à

(a) 10,25%/n

ă

m v

à

(b) 12,36%/n

ă

m th

ì

s

ti

n ng

â

n h

à

ng cho vay l

à

bao nhi

ê

u?

CHUỖI NIÊN KIM (NIÊN KHOẢN)

M

t ng

ư

i c

cu

i m

i n

ă

m l

i

đ

d

à

nh

đư

c m

t kho

n ti

n. Kho

n ti

n

đ

u ti

ê

n l

à

20 tr v

à

d

ki

ế

n c

á

c n

ă

m sau s

ti

n

đ

d

à

nh s

t

ă

ng so v

i n

ă

m tr

ư

c 5%. Ng

ư

i n

à

y b

â

y gi

30 tu

i v

à

d

ki

ế

n thu nh

p s

duy tr

ì

cho t

i khi 60 tu

i.

n

          

Nếu số tiền để dành hàng năm để trả nợ ngân hàng thì ngân hàng sẽ cho người này vay bao nhiêu tiền biết rằng lãi suất tiền vay là 8%/năm?

n

          

N

ế

u m

i n

ă

m ng

ư

i n

à

y tr

í

ch ra 5% s

ti

n

đ

d

à

nh

đư

c g

i ti

ế

t ki

m v

à

o ng

â

n h

à

ng v

i l

ã

i su

t 8%/n

ă

m th

ì

đ

ế

n n

ă

m 60 tu

i ng

ư

i

đ

ó

s

c

ó

bao nhi

ê

u ti

n trong ng

â

n h

à

ng?

n

N

ế

u ng

ư

i n

à

y mu

n ti

ê

u d

ù

ng to

à

n b

s

ti

n ti

ế

t ki

m

c

â

u b b

ng c

á

ch m

i n

ă

m r

ú

t ra m

t s

ti

n c

đ

nh trong v

ò

ng 20 n

ă

m li

ê

n t

c th

ì

s

ti

n r

ú

t ra m

i l

n l

à

bao nhi

ê

u?

CHU

I NI

Ê

N KIM (NI

Ê

N KHO

N)

Một người vào ngày 1/6/1991 đến vay ngân hàng một số tiền và thực hiện trả nợ vào ngày 1/6 hàng năm.

Ng

ư

i n

à

y

đ

ã

tr

đư

c 5 l

n, m

i l

n tr

50 tri

u, l

n tr

n

đ

u ti

ê

n th

c hi

n v

à

o ng

à

y 1/6/1992. L

ã

i su

t ti

n vay l

à

12%/n

ă

m.

Do t

ì

nh h

ì

nh kinh t

ế

thay

đ

i, v

à

o ng

à

y 1/6/1996, l

ã

i su

t ng

â

n h

à

ng t

ă

ng l

ê

n 13%/n

ă

m n

ê

n ng

ư

i n

à

y t

ă

ng s

ti

n tr

n

m

i l

n l

ê

n 60 tr v

à

v

n tr

v

à

o ng

à

y 1/6 h

à

ng n

ă

m. L

n tr

cu

i c

ù

ng v

à

o ng

à

y 1/6/2002 th

ì

h

ế

t n

ng

â

n h

à

ng.

H

ã

y x

á

c

đ

nh s

ti

n ng

â

n h

à

ng

đ

ã

cho kh

á

ch h

à

ng vay. 

THANH TOÁN NỢ THÔNG THƯỜNG

M

t dn vay ng

â

n h

à

ng 600 tr v

i cam k

ế

t c

m

i 6 th

á

ng l

i tr

n

ng

â

n h

à

ng. L

n tr

n

đ

u ti

ê

n c

á

ch l

ú

c vay 2 năm. Dn tr

trong 5 l

n th

ì

h

ế

t n

.

H

ã

y l

p b

ng thanh to

á

n n

cho dn n

à

y bi

ế

t r

ng l

ã

i su

t ti

n vay l

à

16,64%/năm.

THANH TO

Á

N N

TH

Ô

NG TH

Ư

NG

Một người vay ngân hàng một số tiền với lãi suất 7,5%/năm và thực hiện trả nợ theo CNKCĐ vào cuối mỗi năm. Khoản trảđầu tiên cách thời điểm nhận tiền vay là 1 năm. Sau khoản trả thứ 8 người này trảđược 2/3 số vốn vay ban đầu. Biết rằng số nợ gốc đã trảở lần thứ nhất là 500000.

n

         

Ng

ư

i n

à

y

đ

ã

vay ng

â

n h

à

ng bao nhi

ê

u ti

n?

n

T

í

nh s

d

ư

n

g

c sau l

n tr

th

10.

n

T

í

nh s

ti

n tr

n

m

i l

n.

THANH TO

Á

N N

TH

Ô

NG TH

Ư

NG

M

t ng

ư

i vay ng

â

n h

à

ng 500 tr v

i l

ã

i su

t 12%/n

ă

m, tr

trong 15 l

n theo CNKC

Đ

v

à

o cu

i m

i n

ă

m th

ì

h

ế

t n

. Th

i

đ

i

m tr

kho

n n

đ

u ti

ê

n c

á

ch l

ú

c vay l

à

1 n

ă

m.

n

X

á

c

đ

nh c

á

c ch

ti

ê

u trong 2 d

ò

ng

đ

u c

a BTTN.

n

X

á

c

đ

nh c

á

c ch

ti

ê

u trong 3 d

ò

ng cu

i c

a BTTN.

n

           

Sau bao nhiêu năm thì người này trảđược 1/3 số nợ gốc ban đầu?

THANH TO

Á

N N

TH

Ô

NG TH

Ư

NG

M

t ng

ư

i vay ng

â

n h

à

ng 300 tr v

i l

ã

i su

t 13%/n

ă

m. Th

i h

n vay l

à

15 n

ă

m. Tr

n

theo CNKC

Đ

.

n

X

á

c

đ

nh s

ti

n tr

n

m

i l

n.

n

           

Sau khi trảđược 10 lần, người này đề nghị kéo dài thời gian trả nợ thêm 9 lần nữa và vẫn trả theo CNKCĐ vào cuối mỗi năm. Hãy xác định số tiền trả nợ mỗi lần.

THANH TO

Á

N N

TR

Á

I PHI

U

M

t CTCP ph

á

t h

à

nh 8000 tr

á

i phi

ế

u v

i m

nh gi

á

m

i trp l

à

100. N

trp

đư

c thanh to

á

n theo m

nh gi

á

theo CNKC

Đ

v

à

o cu

i m

i n

ă

m trong 4 n

ă

m. L

ã

i su

t trp l

à

6%/n

ă

m. M

i trp

đư

c b

á

n v

i gi

á

98.

n

X

á

c

đ

nh l

ã

i su

t

đ

u t

ư

trp trung b

ì

nh.

n

           

Xác định lãi suất giá thành phát hành trp biết rằng chi phí phát hành mỗi trp là 2,5.

THANH TO

Á

N N

TR

Á

I PHI

U

M

t CTCP ph

á

t h

à

nh 500000 trp v

i m

nh gi

á

l

à

1000000, l

ã

i su

t 9%/năm, th

i h

n s

d

ng v

n l

à

20 năm. Trp đư

c thanh to

á

n theo m

nh gi

á

theo CNKCĐ v

à

o cu

i m

i năm.

n

L

p BTTNTP trong 5 năm đ

u.

n

          

L

p 3 d

ò

ng cu

i c

a BTTNTP.

THANH TO

Á

N N

TR

Á

I PHI

U

M

t CTCP ph

á

t h

à

nh 500000 trp v

i m

nh gi

á

l

à

600, l

ã

i su

t 11%/n

ă

m, th

i h

n s

d

ng v

n l

à

20 n

ă

m. Trp

đư

c thanh to

á

n theo m

nh gi

á

theo CNKC

Đ

v

à

o cu

i m

i n

ă

m.

n

L

p BTTNTP trong 2 n

ă

m

đ

u v

à

2 n

ă

m cu

i.

n

           

Trong bao nhiêu năm thì cty thanh toán được 2/3 số trp trên?

n

           

N

ế

u m

i trp

đư

c b

á

n v

i gi

á

594 th

ì

l

ã

i su

t

đ

u t

ư

trp trung b

ì

nh l

à

bao nhi

ê

u?

THANH TO

Á

N N

TR

Á

I PHI

U

M

t CTCP ph

á

t h

à

nh trp v

i m

nh gi

á

1200, l

ã

i su

t 10,25%/n

ă

m. S

n

g

c tr

n

ă

m th

nh

t l

à

4867110, s

l

ã

i thanh to

á

n n

ă

m cu

i l

à

2460000. Trp

đư

c thanh to

á

n theo CNKC

Đ

.

n

T

í

nh th

i h

n c

a

đ

t ph

á

t h

à

nh trp v

à

s

ti

n c

a m

i ni

ê

n kim.

n

           

Tính số tiền của mỗi niên kim nếu trp được thanh toán với giá là 1230.

n

           

T

í

nh l

ã

i su

t

đ

u t

ư

trp trung b

ì

nh n

ế

u gi

á

b

á

n m

i trp l

à

1190.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #minh12