Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

li' trac nghiem

Đ Ề C Ư ƠNG ÔN T ẬP H ỌC K Ì ; KH ỐI 10

001: Một bình nhôm khối lượng 0,5kg ở nhiệt độ 200C. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để nó tăng lên 500C. Biết nhiệt nhung của nhôm là 0,92.103J/kg.K

A.13,8. 103J B. 9,2. 103J C. 23,0. 103J D. 32,2. 103J

002: Hơ nóng đẳng tích một khối khí chứa trong một bình lớn kín. Độ biến thiên nội năng của khối khí là

A. DU = 0. B.DU = Q, Q>0. C. DU = Q, Q<0. D. DU = A, A>0.

003: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?

A. Nhiệt độ tuyệt đối. B. Thể tích.

C. Áp suất. D. Khối lượng.

004: Một xe ô tô có khối lượng 1000 kg đang chuyển động thẳng theo chiều dương của trục toạ độ x với vận tốc 20 m/s. Động lượng của xe ô tô có giá trị là:

A. 50 kg.m/s B. 20000 kg.m/s C. 200000 kg.m/s D. 2000 kg.m/s

005: Tính chất nào dưới đây liên quan đến vật rắn vô định hình ?

ACó tính đẳng hướng và nhiệt độ sôi không xác định. B. Có tính dị hướng và nhiệt độ sôi không xác định.

C. Có cấu trúc tinh thể thay đổi theo nhiệt độ. D. Có tính đẳng hướng và nhiệt độ sôi xác định.

006: Câu nào sau đây không đúng Trong giới hạn đàn hồi

A. Lực đàn hồi luôn hướng về vị trí cân bằng .

BLực đàn hồi tỉ lệ với hệ số đàn hồi .

C. Lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng .

D. Hệ số đàn hồi phụ thuộc vào chất liệu và kích thước của vật đó .

007: Một bình cầu dung tích 20 lít chứa khí oxi ở nhiệt độ và áp suất 10 atm. Tính thể tích của lượng khí này ở điều kiện chuẩn ( áp suất 1 atm và nhiệt độ 0oC).

A. 1000 B. 50 C. 200 D. 100

008: Một học sinh hạ một quyển sách có khối lượng m xuống dưới một khoảng h với vận tốc không đổi v. Công của trọng lực có giá trị:

A. Dương B. Có thể âm hoặc dương

C. Âm D. Bằng 0

009: Hệ thức nào sau đây là không đúng với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

A. pV~T B. C. D.

010: Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc yếu tố nào dưới đây?

A. Độ dài ban đầu của thanh.

B. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.

C. Độ lớn của lực tác dụng.

D. Tiết diện ngang của thanh.

011: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí:

A. Các phân tử khí rất xa nhau .

B. Chất khí không có hình dạng xác định.

C. Chất khí có thể tích xác định.

D. Chất khí luôn chứa toàn bộ thể tích bình chứa.

012: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng lần lược là m1 = 1kg, m2 = 4kg, chuyển động cùng hướng , vận tốc của vật 1 có độ lớn là 1m/s, vận tốc của vật 2 có độ lớn là 3m/s. Tổng động lượng của hệ hai vật là:

A. 12 kgm/s. B. 13 kgm/s. C. 8 kgm/s. D. 14 kgm/s.

O13: Một vật chuyển động không nhất thiết phải có

A. cơ năng. B. vận tốc. C. động năng. D. thế năng.

014: Một khối khí lí tưởng trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt thể tích ban đầu là 2dm3 , áp suất biến đổi từ 1,5atm đến 0,75 atm. Độ biến thiên thể tích của chất khí là:

A. Tăng 4dm3 B. Giảm 2dm3 C. Tăng 2dm3 D. Giảm 4 dm3

015: Động lượng của một vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây

A. Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang.

B. Vật đang chuyển động tròn đều.

C. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang.

D. Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang.

016: Một vật có khối lượng 100g rơi không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống mặt đất. Tính công suất trung bình của trọng lực trong quá trình đó. (cho g=10m/s2)

A. 25W. B. 30W. C. 70W. D. 20W.

017: Khi nói về động năng của vật, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không.

B. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động với gia tốc không đổi.

C. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.

D. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động tròn đều.

018: Một khẩu súng có khối lượng 5kg bắn ra 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10g với vận tốc 600m/s. Khi viên đoạn thoát ra khỏi nòng súng thì vận tốc giật lùi của súng là: (chọn chiều dương là chiều chuyển động của súng).

A. 1,2cm/s. B. 1,2m/s. C. 12cm/s. D. 12m/s.

019: Một thanh thép dài 200cm có tiết diện 200mm2. Khi chịu lực kéo tác dụng dọc theo trục của thanh thì thanh thép dài thêm 1,50mm. Thép có suất đàn hồi E=2,16.1011Pa. Hãy xác định độ lớn của lực kéo F.

A. F=3,241.104N B. F=3,242.104N C. F=3,24.104N D. F=3,245.104N

020: Tính khối lượng riêng của không khí ở 1000C và áp suất 2.105Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 00C và 1,01.105Pa là 1,29kg/m3, xét trong 1kg không khí.

A. ρ=1,83 kg/m3 B. ρ=1,84 kg/m3 C. ρ=1,82 kg/m3. D. ρ=1,87 kg/m3

021: Điều nào sau đây là sai khi nói về chất rắn.

A. Chất rắn không có hình dạng riêng xác định B. Lực tương tác giữa các phân tử rất lớn

C. Chất rắn có thể tích xác định D. Các phân tử chất rắn ở rất gần nhau

022: Chọn câu sai:

A.Hệ số căng mặt ngoài phụ thuộc vào nhiệt độ .

B. Lực căng mặt ngoài tỉ lệ với hệ số căng mặt ngoài .

C. Lực căng mặt ngoài luôn có phương tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng .

D. Ống mao dẫn có đường kính trong càng nhỏ thì độ dâng của mực chất lỏng trong ống càng cao .

023: Một thanh thép có bán kính 10mm có suất dàn hồi 2.1011Pa. Giữ chặt một đầu thanh và đầu kia nén lại một lực bằng 1,57.105N để thanh này biến dạng đàng hồi. Tính độ biến dạng tỉ đối của thanh:

A.0,0025 B. 0,0250 C. 0,0050 D. 0,0505

024: Một viên bi được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 6m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ cao của viên bi mà tại đó động năng lớn gấp đôi thế năng?

A. 1m B. 3m C. 2,5 m D. 2m

025: Một vật nằm yên có thể có

A. động lượng B. vận tốc C. động năng D. thế năng

026: Một thước thép ở nhiệt độ 200C có độ dài 2m. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm bao nhiêu? biết hệ số nở dài của sắt là 11. 10-6K-1.

A. 0,22mm B.0,44mm C. 0,24mm D. 0,48mm

027: Một vòng xuyến có bán kính ngoài là 22mm và bán kính trong là 20mm. trọng lượng của vòng xuyến là 45 mN. Lực bức vòng nhôm ra khỏi bề mặt chất lỏng là 64,5mN. Tính hệ số căng bề mặt của chất lỏng.

A. 0,073N/m B.0,074N/m C. 0,072N/m D. 0,071N/m

028: Một lượng khí ở nhiệt độ có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4 atm. Thể tích của lượng khí sau khi nén là:

A. 0,5 m3 B. 4 m3 C. 0,25 m3 D. 0,4 m3

029: Một chiếc đũa thuỷ tinh ở nhiệt độ có chiều dài 20cm. Tính độ nở dài của chiếc đũa khi nhiệt độ tăng lên đến . Biết hệ số nở dài của thuỷ tinh .

A. 3,6.10-3m B. 3,6.10-5m

C. 3,6.10-4m D. 3,6.10-6m

030: Tính khối lượng riêng của không khí ở một đỉnh núi cao 3000m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm đi 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 20C biết khối lượng riêng của không khí ở nhiệt 00C và áp suất là 760mmHg là 1,29kg/m3.

A. 0,755.kg/m3. B. 0,750.kg/m3. C. 0,855.kg/m3. D. 0,850.kg/m3.

031: Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật :

A. Cọ xát vật lên mặt bàn. B. Đốt nóng. C. Làm lạnh. D.Đưa vật lên cao.

032: Độ cứng của vật rắn không phụ thuộc vào:

A. Chất Liệu. B. Tiết diện ngang. C.hối Lượng. D. Độ dài ban đầu.

033: Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đât, vật lên tới điểm N thì dừng lại và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Kết luận nào sau đây về quá trình MN là đúng?

A. Thế năng giảm B. Động năng tăng

C. Cơ năng cực đại tại N D. Cơ năng không đổi

034: Đơn vị của công suất là:

A. N.m B. W C. W.h D. J.s

035: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ?

A. Miếng thạch anh B. Cốc thủy tinh C. Hạt muối D. Viên kim cương

036: Một sợi dây thép đường kính 1,5mm có độ dài ban đầu là 5,2m. Tính hệ số đàn hồi của sợi dây thép, biết suất đàn hồi của thép là E=2.1011Pa.

A. B. C. D.

037: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với các chất rắn kết tinh?

A. Có dạng hình học xác định. B. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.

C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có cấu trúc tinh thể.

038: Chọn câu đúng.Cơ năng là một đại lượng

A. luôn luôn dương. B. luôn luôn khác không.

C. có thể dương, âm, hoặc bằng 0. D. luôn luôn dương hoặc bằng 0.

039: Một vật có khối lượng 2kg có thế năng 10J đối với mặt đất . Lấy g = 10m/s2. Khi đó vật ở độ cao bằng bao nhiêu?

A. 1m. B. 1,5m. C. 2m. D. 0,5m.

040: Ở độ cao 20m, người ta ném một vật khối lượng 100g với vận tốc 20m/s, (bỏ qua lực cản của không khí), cho g = 10m/s2. Động năng của vật khi nó vừa chạm đất là:

A. 45J B. 35J C. 30J D. 40J

041: Biểu thức nào sau đây không đúng với quá trình đẳng nhiệt ?

A. V ~ B. C. p ~ D. V~ T

042: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 9m/s, cho g = 10m/s2 (bỏ qua lực cản của không khí). Độ cao của vật khi thế năng bằng nửa động năng là:

A. 1,35m. B. 1,25m. C. 1,45m. D. 0,90m.

043: Một vật có khối lượng 500g rơi tự do (không vận tốc đầu) từ độ cao h = 150m xuống đất, lấy g=10m/s 2. Động năng của vật tại độ cao 100m là bao nhiêu?

A. 500J. B. 1000J. C. 250J. D. 400J.

044: Điều nào sau đây nói về công suất là không đúng?

A. Công suất là đại lượng đo bằng tích giữa công thực hiện và thời gian thực hiện công ấy.

B. Công suất có đơn vị là oát(w).

C. Công suất là đại lượng đo bằng tỉ số giữa công thực hiện và thời gian thực hiện công ấy.

D. Công suất cho biết khả năng thực hiện công của các máy.

045: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ độ cao h so với mặt đất (bỏ qua lực cản của không khí). Trong quá trình vật rơi

A. cơ năng không đổi. B. cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất.

C. động năng giảm. D. thế năng tăng.

046: Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Tính áp suất của không khí bị nén xuống còn 20 cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 390 C.

A. p2 = 5,2.105 Pa. B. p2 = 5.105 Pa. C. p2 = 6.105 Pa. D. p2 = 6,2.105 Pa.

047: Chất khí trong xi lanh của một động cơ bị nén, thể tích khí giảm đi 5 lần áp suất tăng 9 lần so với ban đầu, còn nhiệt độ tăng thêm 250 0C . Nhiệt độ ban đầu của chất khí đó?

A. 653,8 K B. 312,5 K C. 312,50C D. 653,80C

O48: Người ta thả vào 2,5 kg nước một thỏi đồng có khối lượng 600g ở nhiệt độ 1000C , nhiệt độ của hỗn hợp sau khi có sự cân bằng nhiệt là 300C. ? Coi nhiệt lượng mất mát là không đáng kể. Cho nhiệt dung riêng của đồng và nước lần lượt là 390 J/kg.K và 4200 J/kg.K .Hỏi nước nóng lên được bao nhiêu độ?

A. 28,440C B. 1,560C C. 2,840C D. 15,60C

O49: Thể tích của một lượng khí bị nung nóng đã tăng thêm 0,03 m3, còn nội năng của nó tăng thêm 2.103 J . Biết áp suất của khí là 2.105 Pa và không đổi trong suốt quá trình trên. Nhiệt lượng đã truyền cho lượng khí là:

A. -4.103 J B. -8.103 J C. 8.103 J D. 4.103 J

050: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng ?

A. Nội năng của một vật không phụ thuộc khối lượng của vật.

B. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi .

C. Nội năng là một dạng năng lượng .

D. Nội năng và nhiệt lượng có cùng đơn vị .

051: Phát biểu nào sau đây nói về tính chất cơ bản của vật rắn là đúng ?

A. Chỉ có tính đàn hồi. B. Chỉ có tính dẻo.

C.Vừa có tính đàn hồi vừa có tính dẻo. D. Chỉ có hoặc tính đàn hồi hoặc tính dẻo.

052: Đối với một khối lượng khí xác định quá trình nào sau đây là quá trình đẳng áp?

A.Nhiệt độ tăng thể tích tăng. B. Nhiệt độ không đổi thể tích tăng.

C. Nhiệt độ không đổi thể tích giảm. D. Nhiệt độ giảm thể tích giảm .

053: Một động cơ nhiệt nhận nhiệt lượng 5000J từ nguồn nóng và thực hiện công 4500J . Độ biến thiên nội năng của động cơ nhiệt là:

A. B. C. D.

054: Câu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng dính ướt và hiện tượng không dính ướt của chất lỏng?

A. Vì thuỷ tinh bị nước dính ướt nên bề mặt của nước ở sát thành bình có dạng mặt khum lồi

B. Vì thuỷ tinh không bị thuỷ ngân dính ướt nên giọt thuỷ ngân nhỏ trên thuỷ tinh bị vo tròn lại

C. Vì thuỷ tinh bị nước dính ướt nên bề mặt của nước ở sát thành bình có dạng mặt khum lõm

D. Vì thuỷ tinh bị nước dính ướt nên giọt nước nhỏ trên thuỷ tinh lan thành hình dạng bất kì

055: Một bản kim loại phẳng đồng chất có khoét một lỗ tròn, khi đun nóng bản kim loại diện tích lỗ tròn sẽ:

A. Vẫn như cũ. B.Tăng lên. C. Giảm xuống. D. Không xác định được.

056: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 50cm3 khí hiđrô ở áp suất 750mmHg,và nhiệt độ 270C .Tính thể tích ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C.

A. 40cm3. B.45cm3. C. 50cm3. D. 55cm3.

057: Kết luận nào sau đây về chất lỏng là đúng? Dưới áp suất chuẩn:

A. Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kỳ và không đổi.

B. Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ xác định và không đổi.

C. Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kỳ và thay đổi.

D. Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ xác định và thay đổi.

058: Công thức hằng số áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định?

A. Quá trình đẳng tích B. Quá trình đẳng nhiệt

C. Quá trình đẳng áp D. Quá trình bất kì

059: Một dây kim loại dài 1,8m có đường kính 0,8mm.Khi treo vật nặng có trọng lượng 25N thì nó dãn ra 1mm.Suất Iâng của kim loại này là :

A. 4,5.1010 Pa. B. 9.109 Pa. C. 4,5.109 Pa. D.9.1010 Pa.

060: Khí khi bị nung nóng đã tăng thể tích 0,02m3 và nội năng biến thiên 1280J.Nhiệt lượng đã truyền cho khí là bao nhiêu? Biết quá trình là đẳng áp ở áp suất 2.105Pa.

A. 2720J. B.5280J. C. 4000J. D. 2789J.

061: Một thước thép dài 1m ở 00C. Dùng thước để đo chiều dài một vật ở 400C,kết quả đo được 2m . Hỏi chiều dài đúng của vật là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 12.10-6K-1

A. 2m B. 2,01m C. 1,999m D.2,001m

Câu 62: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng:

A. Giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn ổn định

B. Làm giảm diện tích mặt thoáng chất lỏng

C. Làm tăng diện tích mặt thoáng chất lỏng

D. Giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn nằm ngang

Câu 63: Quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây là quá trình đẳng tích?

A. Đun nóng khí trong một bình không đậy kín

B. Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pittông

C. Phơi nắng quả bóng đá đã bơm căng

D. Dùng tay bóp méo một quả bóng bay

064: Trộn lẫn rượu vào nước, ta thu được một hỗn hợp nặng 140g ở nhiệt độ t= 360C. Biết nhiệt độ ban đầu của rượu và nước lần lượt là 190C và 1000C,nhiệt dung riêng của rượu là 500J/kg. độ, của nước là 4200J/kg. độ. Khối lượng nước và rượu đã pha lần lượt là những giá trị nào sau đây:

A. 110,82g và 99,18g B. 120g và 20g C. 182,2g và 18,19g D.120,82g và 19,18g

065: Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra viên đạn khối lượng m = 20g. Vận tốc viên đạn ra khỏi nòng súng là v = 500m/s. Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là bao nhiêu?

A. -3m/s B.3m/s C. 1,2m/s D. -1,2m/s

066: Một viên đạn có khối lượng M = 5kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 200 m/s thì nổ thành 2 mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng m1 = 2kg bay thẳng đứng xuống với vận tốc v1 = 500m/s, còn mảnh thứ hai bay theo hướng nào so với phương ngang?

A.30o B. 45o C. 60o D. 37o

067: Nung nóng một viên bi bằng sắt nặng 5kg từ 30oC lên đến 130oC. Biết nhiệt dung riêng của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng mà viên bi sắt nhận được là:

A. 23KJ B. 23.105 J C. 23.104 J D. 2,3 KJ

068: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình?

A. B. C. D.

069: Một vận động viên có khối lượng 60 kg đang chạy với vận tốc 10 m/s . Động năng của vận động viên có giá trị là bao nhiêu?

A. 300J B. 600J C. 1500J D. 3000J

070: Đại lượng nào sau đây không phải là vectơ ?

A. Động lượng B. Lực quán tính C.Công cơ học D. Xung của lực

071: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không.

B. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không.

C. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là vectơ.

D.Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.

072: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?

A. HP (mã lực) B. W C.J.s D. Nm/s

073: Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động lượng của vật :

A. không đổi B.tăng gấp 2 C. tăng gấp 4 D. tăng gấp 8

074: Biểu thức đúng của định lý động năng là:

A. B.

C. D.

075: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và thực hiện công thì Q và A trong hệ thức phải có giá trị nào sau đây?

A. Q>0 và A<0 B. Q>0 và A>0 C. Q<0 và A<0 D. Q<0 và A>0

076: Đơn vị động lượng là đơn vị nào sau đây:

A. kg.m2/s B. kg.m/s C. kg.m.s D. kg.m/s2

077: Một quả tạ có khối lượng 5 kg ở độ cao 5m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Thế năng trọng trường của quả tạ khi chọn mốc thế năng tại mặt đất là:

078: Một viên đạn nằm yên sau đó nổ thành hai mảnh có khối lượng mảnh này gấp đôi mảnh kia. Cho động năng tổng cộng là Wđ. Động năng của mảnh bé là ?

A. Wđ B. Wđ C. Wđ D. Wđ

079: Khi nhiệt độ không đổi,khối lượng riêng ( ) của 1 khối khí xác định phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức nào sau đây?

A. B. C. ~ D. =Hằng số.

080: ở nhiệt độ T1 , áp suất p1,khối lượng riêng là .Biểu thức khối lượng riêng của khí trên ở nhiệt độ T2 và áp suất p2 là :

A. B. C. D.

081: Nhỏ một giọt nước sôi vào một cốc nước lạnh. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Nội năng của giọt nước giảm, của cốc nước tăng

B. Nội năng của giọt nước và cốc nước đều giảm

C. Nội năng của giọt nước tăng, của cốc nước giảm

D. Nội năng của giọt nước và cốc nước đều tăng

082: Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng:

A. 4W B. 5W C. 7W D. 6W

083: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là:

A. Sự bay hơi. B. Sự ngưng tụ. C. Sự sôi. D. Sự nóng chảy.

084: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây có phương nằm ngang.Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m là:

A. 300J B. 1500J C. 3000J D. 7,5J

085: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở nhiệt độ và áp suất 0,64 atm. Khi đèn cháy sáng, áp suất khí trong đèn tăng lên 1,2 atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi. Nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là:

A. B. C. D.

086: Tác dụng của một lực f1 = 500N lên pít tông nhỏ của một máy ép dùng nước, diện tích của pít tông nhỏ là 5cm2, diện tích pít tổng lớn là 200cm2. Lực tác dụng lên pít tông lớn nhận giá trị nào sau đây:

A. . 4.104N B. 2.104 N C. 1,5.104N D. 2,5.104N

087: Một khí chưa biết có khối lượng 7g chứa trong 1 bình có nhiệt độ 3000K, gây ra áp suất 5.104Pa . Biết rằng nếu chứa 4g khí hiđrô ở nhiệt độ 3330K vào bình trên thì khí hiđrô có áp suất 44,4.104Pa . Khối lượng mol của khí đó:

A. 32.10-3 kg/mol; B. 14.10-3 kg/mol; C. 28.10-3 kg/mol; D. 12.10-3 kg/mol

088: Giá trị nào sau đây đúng với vận tốc vũ trụ cấp II

A. v = 7,9km/s B. v = 9,7km/s C. v = 16,7km/s D. v = 11,2 km/s

089: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến định luật Bec-nu-li:

A. Đốt một cây nhang lớn để cho khói bay lên

B. Thổi mạnh vào giữa hai lá cờ giấy nhỏ cắm gần nhau ở ngay trước mặt

C. Bộ chế hoà khí dùng để cung cấp hỗn hợp nhiên liệu - không khí cho động cơ xe ô tô

D. Lực nâng cánh máy bay khi máy bay chuyển động

090: Trong chuyển động của một hành tinh quanh mặt trời thì

A. Cả tốc độ góc và tốc độ diện tích đều không thay đổi

B. Cả tốc độ góc và tốc độ diện tích đều thay đổi

C. Tốc độ góc không đổi ,tốc độ diện tích thay đổi

D. Tốc độ góc thay đổi ,tốc độ diện tích không đổi

091: Tìm áp suất thuỷ tĩnh tại đáy một cái hố sâu 20m, biết khối lượng riêng của nước là r=103 kg/m3. Áp suất khí quyển là p0=105 N/m2, g=10m/s2.

A. 3.105 N/m2. B. 105 N/m2 C. 2,5.105 N/m2 D. 2.105

092: Ý nghĩa của động lượng là đặc trưng cho

A.trạng thái chuyển động của vật trong va chạm với vật khác.

B. sự thay đổi chuyển động của vật trong va chạm .

C. tác dụng do khối lượng của vật lên vật khác

D. tác dụng do vận tốc của vật lên vật khác.

093: Chọn phát biểu SAI

A. Khi các lực tác dụng lên vật sinh công âm thì động năng của vật giảm.

B. Khi các lực tác dụng lên vật sinh công dương thì động năng của vật tăng.

C. Độ biến thiên động năng của vật trong một quá trình bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình ấy.

D.Khi vật sinh công dương thì động năng của vật tăng.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #anh#hoẵng