Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

22/10/2021


so, spill the beans, Lily: vậy tiết lộ bí mật đi, Lily

How are things going with Aaron? mọi thứ với Aaron thế nào rồi

Boring! chán lắm

Yikes! Really? ồ! thật không?

Yeah, he is just... Weird: ừ, anh ấy rất kỳ lạ

not to mention he's awkward, he barely talks to me /ˈɔːkwəd/ chưa nói đến là, anh ấy ngại ngùng, anh ấy ít khi nói lời nào với tớ

sheesh (exclamation) /ʃiːʃ/ trời

sheesh /ʃiːʃ/ (cảm thán) âm thanh của sự tức giận, không hài lòng, ngạc nhiên

what a drag! thật là nhàm chán

drag: một người hoặc một thứ nhàm chán khó chịu

tell me about it: tớ biết

I'm sorry that you were up so early: tôi xin lỗi vì cô dậy sớm

did you wake up screaming again: cô lại hét lên khi thức dậy à

I've never woken up screaming: tôi chưa bao giờ thức dậy và la hét

I usually wake up singing: tôi thường thức dậy và hát

I'm the one who wakes up screaming: tôi mới là người thức dậy và la hét

well, i wouldn't know: Ừ thì tôi đâu biết được

and it has really been an every night thing lately: và dạo này nó là chuyện xảy ra mỗi đêm

because the pressure on Old Kuch is immense right now: bởi vì áp lực mà Old Kush phải trải qua bây giờ thật khổng lồ

immense (adj) (extremely large or great = enormous) to lớn, khổng lồ

there is still an immense amount of work to be done: vẫn còn một lượng lớn công việc cần được hoàn thành

the benefits are immense: lợi ích rất là lớn (có rất nhiều lợi ích)

when you do this, it's very dull /dʌl/ khi anh làm thế này, nó rất buồn tẻ

I went away, but I'm back: tôi mất tập trung, nhưng tôi đã trở lại

and breakfast is served: và bữa sáng đã được phục vụ

all around us people were having a good time: mọi người xung quanh chúng tôi đều vui vẻ

throwing back Jaeger Bombs, and spreading the good vibes: uống cạn hết Jaeger Bomb, chia sẻ bầu không khí tốt đẹp

Jaeger Bomb: một ly cocktail với Jaeger Meister và nước tăng lực (Thành phần chính của một ly Jager Bomb kinh điển gồm rượu Jagermeister và nước tăng lực, thường là Redbull.)

so, spill the beans, Lily: vậy tiết lộ bí mật đi, Lily

How are things going with Aaron? mọi thứ với Aaron thế nào rồi

Boring! chán lắm

Yikes! Really? ồ! thật không?

Yeah, he is just... Weird: ừ, anh ấy rất kỳ lạ

not to mention he's awkward, he barely talks to me /ˈɔːkwəd/ chưa nói đến là, anh ấy ngại ngùng, anh ấy ít khi nói lời nào với tớ

sheesh (exclamation) /ʃiːʃ/ trời

sheesh /ʃiːʃ/ (cảm thán) âm thanh của sự tức giận, không hài lòng, ngạc nhiên

what a drag! thật là nhàm chán

drag: một người hoặc một thứ nhàm chán khó chịu

tell me about it: tớ biết

I'm sorry that you were up so early: tôi xin lỗi vì cô dậy sớm

did you wake up screaming again: cô lại hét lên khi thức dậy à

I've never woken up screaming: tôi chưa bao giờ thức dậy và la hét

I usually wake up singing: tôi thường thức dậy và hát

I'm the one who wakes up screaming: tôi mới là người thức dậy và la hét

well, i wouldn't know: Ừ thì tôi đâu biết được

and it has really been an every night thing lately: và dạo này nó là chuyện xảy ra mỗi đêm

because the pressure on Old Kuch is immense right now: bởi vì áp lực mà Old Kush phải trải qua bây giờ thật khổng lồ

immense (adj) (extremely large or great = enormous) to lớn, khổng lồ

there is still an immense amount of work to be done: vẫn còn một lượng lớn công việc cần được hoàn thành

the benefits are immense: lợi ích rất là lớn (có rất nhiều lợi ích)

when you do this, it's very dull /dʌl/ khi anh làm thế này, nó rất buồn tẻ

I went away, but I'm back: tôi mất tập trung, nhưng tôi đã trở lại

and breakfast is served: và bữa sáng đã được phục vụ

all around us people were having a good time: mọi người xung quanh chúng tôi đều vui vẻ

throwing back Jaeger Bombs, and spreading the good vibes: uống cạn hết Jaeger Bomb, chia sẻ bầu không khí tốt đẹp

Jaeger Bomb: một ly cocktail với Jaeger Meister và nước tăng lực

vibe: bầu không khí, cảm giác

by the time we emerged, it was dark and there was some sobering news /ɪˈmɜːdʒd/ khi chúng tôi trở ra, bên ngoài trời đã tối, và có một tin làm tỉnh táo lại

emerge (v) nổi lên, ý nói quay trở lại

sobering (a) làm cho tỉnh táo

vibe: bầu không khí, cảm giác

by the time we emerged, it was dark and there was some sobering news /ɪˈmɜːdʒd/ khi chúng tôi trở ra, bên ngoài trời đã tối, và có một tin làm tỉnh táo lại

emerge (v) nổi lên, ý nói quay trở lại

sobering (a) làm cho tỉnh táo

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #english