22/10/2021
so, spill the beans, Lily: vậy tiết lộ bí mật đi, Lily
How are things going with Aaron? mọi thứ với Aaron thế nào rồi
Boring! chán lắm
Yikes! Really? ồ! thật không?
Yeah, he is just... Weird: ừ, anh ấy rất kỳ lạ
not to mention he's awkward, he barely talks to me /ˈɔːkwəd/ chưa nói đến là, anh ấy ngại ngùng, anh ấy ít khi nói lời nào với tớ
sheesh (exclamation) /ʃiːʃ/ trời
sheesh /ʃiːʃ/ (cảm thán) âm thanh của sự tức giận, không hài lòng, ngạc nhiên
what a drag! thật là nhàm chán
drag: một người hoặc một thứ nhàm chán khó chịu
tell me about it: tớ biết
I'm sorry that you were up so early: tôi xin lỗi vì cô dậy sớm
did you wake up screaming again: cô lại hét lên khi thức dậy à
I've never woken up screaming: tôi chưa bao giờ thức dậy và la hét
I usually wake up singing: tôi thường thức dậy và hát
I'm the one who wakes up screaming: tôi mới là người thức dậy và la hét
well, i wouldn't know: Ừ thì tôi đâu biết được
and it has really been an every night thing lately: và dạo này nó là chuyện xảy ra mỗi đêm
because the pressure on Old Kuch is immense right now: bởi vì áp lực mà Old Kush phải trải qua bây giờ thật khổng lồ
immense (adj) (extremely large or great = enormous) to lớn, khổng lồ
there is still an immense amount of work to be done: vẫn còn một lượng lớn công việc cần được hoàn thành
the benefits are immense: lợi ích rất là lớn (có rất nhiều lợi ích)
when you do this, it's very dull /dʌl/ khi anh làm thế này, nó rất buồn tẻ
I went away, but I'm back: tôi mất tập trung, nhưng tôi đã trở lại
and breakfast is served: và bữa sáng đã được phục vụ
all around us people were having a good time: mọi người xung quanh chúng tôi đều vui vẻ
throwing back Jaeger Bombs, and spreading the good vibes: uống cạn hết Jaeger Bomb, chia sẻ bầu không khí tốt đẹp
Jaeger Bomb: một ly cocktail với Jaeger Meister và nước tăng lực (Thành phần chính của một ly Jager Bomb kinh điển gồm rượu Jagermeister và nước tăng lực, thường là Redbull.)
so, spill the beans, Lily: vậy tiết lộ bí mật đi, Lily
How are things going with Aaron? mọi thứ với Aaron thế nào rồi
Boring! chán lắm
Yikes! Really? ồ! thật không?
Yeah, he is just... Weird: ừ, anh ấy rất kỳ lạ
not to mention he's awkward, he barely talks to me /ˈɔːkwəd/ chưa nói đến là, anh ấy ngại ngùng, anh ấy ít khi nói lời nào với tớ
sheesh (exclamation) /ʃiːʃ/ trời
sheesh /ʃiːʃ/ (cảm thán) âm thanh của sự tức giận, không hài lòng, ngạc nhiên
what a drag! thật là nhàm chán
drag: một người hoặc một thứ nhàm chán khó chịu
tell me about it: tớ biết
I'm sorry that you were up so early: tôi xin lỗi vì cô dậy sớm
did you wake up screaming again: cô lại hét lên khi thức dậy à
I've never woken up screaming: tôi chưa bao giờ thức dậy và la hét
I usually wake up singing: tôi thường thức dậy và hát
I'm the one who wakes up screaming: tôi mới là người thức dậy và la hét
well, i wouldn't know: Ừ thì tôi đâu biết được
and it has really been an every night thing lately: và dạo này nó là chuyện xảy ra mỗi đêm
because the pressure on Old Kuch is immense right now: bởi vì áp lực mà Old Kush phải trải qua bây giờ thật khổng lồ
immense (adj) (extremely large or great = enormous) to lớn, khổng lồ
there is still an immense amount of work to be done: vẫn còn một lượng lớn công việc cần được hoàn thành
the benefits are immense: lợi ích rất là lớn (có rất nhiều lợi ích)
when you do this, it's very dull /dʌl/ khi anh làm thế này, nó rất buồn tẻ
I went away, but I'm back: tôi mất tập trung, nhưng tôi đã trở lại
and breakfast is served: và bữa sáng đã được phục vụ
all around us people were having a good time: mọi người xung quanh chúng tôi đều vui vẻ
throwing back Jaeger Bombs, and spreading the good vibes: uống cạn hết Jaeger Bomb, chia sẻ bầu không khí tốt đẹp
Jaeger Bomb: một ly cocktail với Jaeger Meister và nước tăng lực
vibe: bầu không khí, cảm giác
by the time we emerged, it was dark and there was some sobering news /ɪˈmɜːdʒd/ khi chúng tôi trở ra, bên ngoài trời đã tối, và có một tin làm tỉnh táo lại
emerge (v) nổi lên, ý nói quay trở lại
sobering (a) làm cho tỉnh táo
vibe: bầu không khí, cảm giác
by the time we emerged, it was dark and there was some sobering news /ɪˈmɜːdʒd/ khi chúng tôi trở ra, bên ngoài trời đã tối, và có một tin làm tỉnh táo lại
emerge (v) nổi lên, ý nói quay trở lại
sobering (a) làm cho tỉnh táo
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro