Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

11/2022


09/11/2022

Graduating from college doesn't guarantee you a job anymore tốt nghiệp đại học giờ không đảm bảo cho cậu một công việc nữa

It's not like it was with our parents: nó không giống thời bố mẹ chúng ta

so you're not going back: vậy là cậu sẽ không trở lại

you're twisting my words: cậu đang vặn vẹo lời của tôi đó

And you're just gonna work in construction: vậy cậu sẽ làm việc trong lĩnh vực xây dựng

What? Are you gonna get all elitist on me now? gì đây? cậu định trút hết chủ nghĩa tinh hoa lên tôi đấy hả?

we're friends, so I get to tell you what I think. chúng ta là bạn, nên tôi phải nói cho cậu biết suy nghĩ của tôi

Fine: được thôi

So aside from the salad bar and all the meat you can get here, we are also able to choose a few sides vì vậy, ngoài quầy salad và tất cả thịt có thể lấy ở đây, chúng ta cũng có thể chọn một vài món ăn kèm

How about fried manioc flour? /ˈmæniɒk/ bột củ sắn chiên thì sao

Do you want a bit of that? anh có muốn thử một ít không

I'm up for anything anh sẵn sàng đồng ý với mọi thứ

and you like fried bananas, so let's go for some of that. và anh thích chuối chiên, thế thì hãy gọi một ít cái đó

actually, What I meant is, after I'm done whipping up today's weather, I'll be chilling by the lake catching some rays: thực ra ý tớ là sau khi tớ thiết kế xong thời tiết hôm nay, tớ sẽ thư giãn bên hồ và tắm nắng

whip up: hoàn thành việc gì đó một cách nhanh chóng

She whipped up a delicious lunch for us in 15 minutes: cô ấy làm nhanh một bữa trưa ngon lành cho chúng tôi trong vòng 15 phút

wanna hang? muốn đi chơi không

I'm so there: cực kỳ muốn luôn

Whee: tuyệt

and my family is having a barn-raisin this afternoon at Sweet Apple Acres /bɑːn/ /ˈreɪzn/ /ˈeɪkə(r)/

and I'm also so there: và tớ cũng muốn đến đó

but that's when I'll be at the swimming hole: nhưng đó là lúc tớ đến hồ bơi

oh, well. Doesn't matter: ồ, tốt, không thành vấn đề

whichever one you choose is okay with me: cậu chọn cái nào tớ cũng thấy ổn hết

So what was it like always being the tallest girl in class? bạn cảm thấy thế nào khi luôn là đứa con gái cao nhất trong lớp

I got really awkward in puberty age: /ˈpjuːbəti/ mình cảm thấy rất ngượng ngùng trong giai đoạn dậy thì

I remember all the boys that I thought were cute and that I liked were like shorter than me: mình vẫn còn nhớ tất cả những đứa con trai dễ thương mà mình thích đều thấp hơn mình

And then I've never been the type of girl who, when it comes to dating, needs someone who's taller than me. và mình chưa bao giờ là kiểu con gái, khi hẹn hò ai đó, muốn người đó cao hơn mình

10/11/2022

You're gonna get stuck out there, and I'm gonna have to get you before another fish does: con sẽ bị kẹt ngoài đó, và bố sẽ phải bắt con về trước khi có con cá nào bắt mất

get back here: quay lại đây

I said get back here, now! bố nói quay lại đây ngay

you take one more move, mister: con cứ nhích một bước nữa xem, con trai ạ

don't you dare: đừng có mà cả gan

If you put one fin on that boat: nếu con chạm một cái vảy vào con tàu đó

I'm way too good at this: tôi quá giỏi trong việc này

come on: thôi nào

Seriously, fellas. Not now: nghiêm túc đấy các bạn, không phải bây giờ

This is so humiliating /hjuːˈmɪlieɪtɪŋ/ thật là nhục nhã

Hey, I'm not for the games: này tôi không đùa đâu

You better not: tốt nhất là đừng làm vậy

I've been flying this rig since I was 10 years old: tôi đã lái thứ này từ lúc tôi 10 tuổi

rig (n) (a large piece of equipment) thiết bị

I was cybernetically engineered to pilot a spacecraft /ˌsaɪbəˈnetɪks/ não tôi đã được thiết kế để lái một con tàu vũ trụ

cybernetic /ˌsaɪbəˈnetɪks/ điều khiển học, khoa học về điều khiển, thu thập, truyền và xử lý thông tin

You were cybernetically engineered to be a douchebag /ˈduːʃbæɡ/ não anh được thiết kế để trở thành một thằng đần

Later on tonight, you're gonna be laying down in your bed, and there's gonna be something squishy in you pillowcase: lát nữa tối nay, anh sẽ nằm trên giường mình, và sẽ có thứ gì đó ướt ướt mềm mềm trong vỏ gối của anh

and you're gonna be like, "What's this?", and it's gonna be because I put a turd in there /tɜːd/ và anh sẽ tự hỏi,"cái gì thế này?" và nó sẽ là bởi vì tôi đã thả phân vào đó

You put your turd in my bed, and I shave you: anh thả phân của anh lên giường tôi thì tôi sẽ đem anh đi cạo

I have famously huge turds: tôi nổi tiếng là có phân to

Well, that's what you get when Quill flies: chà, để Quill lái thì phải chấp nhận thôi

14/11/2022

I should have given it to you before, but I was just scared đúng ra em phải đưa nó cho anh từ trước, nhưng em đã sợ hãi

And the thing is, I'm not scared anymore: nhưng giờ em không còn sợ nữa

Haha! That's my cue: haha! đó là tín hiệu để tôi bắt đầu

We put operation Shang into action: chúng ta đưa chiến dịch Shang vào hoạt động

Pretty boy's gonna look so bad it'll send Mulan running for the hills: chú bé xinh xắn trong sẽ tệ đến nỗi Mộc Lan muốn bỏ chạy

This is going to be delicious: cái này sẽ vui phải biết

watch this: nhìn nhé

Love looks not with the eyes, but with the mind: tình yêu không nằm trong đôi mắt, mà nằm trong tâm trí

and therefore is winged Cupid painted blind: /wɪŋd/ /ˈkjuːpɪd/ và do đó Cupid có cánh đã khiến tình yêu trở nên mù quáng

I had an expensive education: tôi đã được học hành đắt tiền

Why is that not a surprise? tại sao tôi không thấy bất ngờ nhỉ

Well, all that heartache and pinning and pluh: chà tất cả những thứ đau lòng và buồn khổ và rắc rối

17/11/2022

paleontologist (n) /ˌpæliɒnˈtɒlədʒɪst/, /ˌpeɪliɒnˈtɒlədʒɪst/ nhà cổ sinh vật học

rippling sensation: cảm giác gợn sóng

self-consciousness /ˈkɒnʃəsnəs/ tự giác

emerge (v) /ɪˈmɜːdʒ/ hiện ra

lame (a) /leɪm/ (not interesting or fun) không thú vị

Torso: thân

conceited (a) /kənˈsiːtɪd/ kiêu ngạo

patina (n) /ˈpætɪnə/ /pəˈtiːnə/ lớp gỉ

oxidize (v) /ˈɒksɪdaɪz/ /ˈɑːksɪdaɪz/ oxy hóa

18/11/2022

Now boarding on track five, the Afternoon Delight, stopping at Shelbyville...xin mời quý khách lên tàu ở đường ray 5, tàu Afternoon Delight, dừng tại Shelbyville

Were you gonna leave just like that? thầy cứ rời đi như vậy thôi ạ

You know, It's the life of a substitute teacher. He's a fraud /frɔːd/ em biết đấy, đó là cuộc sống của một giáo viên dạy thay. đó là một trò đùa

Today, he might be wearing gym shorts, tomorrow, he's speaking French or pretending to know how to run a band saw or God knows what: hôm nay ông thầy đó có thể mặc quần lửng tập gym, hôm sau ông ấy có thể đang nói tiếng Pháp, hoặc vờ như biết dùng máy cưa hoặc cái gì đó chỉ có Chúa mới biết

You're the best teacher I'll never have: thầy là giáo viên tuyệt vời nhất mà em từng gặp

that's not true. other teachers will come along: không đúng đâu. các thầy cô khác sẽ xuất hiện

I can't lie to you: thầy không thể nói dối em được

they need me over in the projects of Capital City: họ cần thầy cho các dự án ở thủ đô

that's the problem with being middle class: đó là vấn đề với việc sống ở tầng lớp trung lưu

Anybody who really cares will abandon you for those who need it more: bất cứ ai thực sự quan tâm, sẽ bỏ rơi em đến đến với những ai cần nó hơn

thank you, Ms. Rivera, for making me smile when I feel like I can't: cảm ơn cô vì đã khiến em mỉm cười khi em cảm thấy mình không thể

thank you for being a person I can count on to make me happy: cảm ơn cô đã là người để em dựa vào, và làm cho em vui vẻ

you encourage every student who is stuck, put down, or broken to keep on moving forward: cô động viên mọi học sinh đang gặp khó khăn, thất vọng, hoặc suy sụp tiếp tục tiến về phía trước

you see the future in every single one of your students and we all thank you for that: cô nhìn thấy tương lai trong từng học sinh của mình và tất cả chúng em đều cảm ơn cô vì điều đó

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #english