11/2022
09/11/2022
Graduating from college doesn't guarantee you a job anymore tốt nghiệp đại học giờ không đảm bảo cho cậu một công việc nữa
It's not like it was with our parents: nó không giống thời bố mẹ chúng ta
so you're not going back: vậy là cậu sẽ không trở lại
you're twisting my words: cậu đang vặn vẹo lời của tôi đó
And you're just gonna work in construction: vậy cậu sẽ làm việc trong lĩnh vực xây dựng
What? Are you gonna get all elitist on me now? gì đây? cậu định trút hết chủ nghĩa tinh hoa lên tôi đấy hả?
we're friends, so I get to tell you what I think. chúng ta là bạn, nên tôi phải nói cho cậu biết suy nghĩ của tôi
Fine: được thôi
So aside from the salad bar and all the meat you can get here, we are also able to choose a few sides vì vậy, ngoài quầy salad và tất cả thịt có thể lấy ở đây, chúng ta cũng có thể chọn một vài món ăn kèm
How about fried manioc flour? /ˈmæniɒk/ bột củ sắn chiên thì sao
Do you want a bit of that? anh có muốn thử một ít không
I'm up for anything anh sẵn sàng đồng ý với mọi thứ
and you like fried bananas, so let's go for some of that. và anh thích chuối chiên, thế thì hãy gọi một ít cái đó
actually, What I meant is, after I'm done whipping up today's weather, I'll be chilling by the lake catching some rays: thực ra ý tớ là sau khi tớ thiết kế xong thời tiết hôm nay, tớ sẽ thư giãn bên hồ và tắm nắng
whip up: hoàn thành việc gì đó một cách nhanh chóng
She whipped up a delicious lunch for us in 15 minutes: cô ấy làm nhanh một bữa trưa ngon lành cho chúng tôi trong vòng 15 phút
wanna hang? muốn đi chơi không
I'm so there: cực kỳ muốn luôn
Whee: tuyệt
and my family is having a barn-raisin this afternoon at Sweet Apple Acres /bɑːn/ /ˈreɪzn/ /ˈeɪkə(r)/
and I'm also so there: và tớ cũng muốn đến đó
but that's when I'll be at the swimming hole: nhưng đó là lúc tớ đến hồ bơi
oh, well. Doesn't matter: ồ, tốt, không thành vấn đề
whichever one you choose is okay with me: cậu chọn cái nào tớ cũng thấy ổn hết
So what was it like always being the tallest girl in class? bạn cảm thấy thế nào khi luôn là đứa con gái cao nhất trong lớp
I got really awkward in puberty age: /ˈpjuːbəti/ mình cảm thấy rất ngượng ngùng trong giai đoạn dậy thì
I remember all the boys that I thought were cute and that I liked were like shorter than me: mình vẫn còn nhớ tất cả những đứa con trai dễ thương mà mình thích đều thấp hơn mình
And then I've never been the type of girl who, when it comes to dating, needs someone who's taller than me. và mình chưa bao giờ là kiểu con gái, khi hẹn hò ai đó, muốn người đó cao hơn mình
10/11/2022
You're gonna get stuck out there, and I'm gonna have to get you before another fish does: con sẽ bị kẹt ngoài đó, và bố sẽ phải bắt con về trước khi có con cá nào bắt mất
get back here: quay lại đây
I said get back here, now! bố nói quay lại đây ngay
you take one more move, mister: con cứ nhích một bước nữa xem, con trai ạ
don't you dare: đừng có mà cả gan
If you put one fin on that boat: nếu con chạm một cái vảy vào con tàu đó
I'm way too good at this: tôi quá giỏi trong việc này
come on: thôi nào
Seriously, fellas. Not now: nghiêm túc đấy các bạn, không phải bây giờ
This is so humiliating /hjuːˈmɪlieɪtɪŋ/ thật là nhục nhã
Hey, I'm not for the games: này tôi không đùa đâu
You better not: tốt nhất là đừng làm vậy
I've been flying this rig since I was 10 years old: tôi đã lái thứ này từ lúc tôi 10 tuổi
rig (n) (a large piece of equipment) thiết bị
I was cybernetically engineered to pilot a spacecraft /ˌsaɪbəˈnetɪks/ não tôi đã được thiết kế để lái một con tàu vũ trụ
cybernetic /ˌsaɪbəˈnetɪks/ điều khiển học, khoa học về điều khiển, thu thập, truyền và xử lý thông tin
You were cybernetically engineered to be a douchebag /ˈduːʃbæɡ/ não anh được thiết kế để trở thành một thằng đần
Later on tonight, you're gonna be laying down in your bed, and there's gonna be something squishy in you pillowcase: lát nữa tối nay, anh sẽ nằm trên giường mình, và sẽ có thứ gì đó ướt ướt mềm mềm trong vỏ gối của anh
and you're gonna be like, "What's this?", and it's gonna be because I put a turd in there /tɜːd/ và anh sẽ tự hỏi,"cái gì thế này?" và nó sẽ là bởi vì tôi đã thả phân vào đó
You put your turd in my bed, and I shave you: anh thả phân của anh lên giường tôi thì tôi sẽ đem anh đi cạo
I have famously huge turds: tôi nổi tiếng là có phân to
Well, that's what you get when Quill flies: chà, để Quill lái thì phải chấp nhận thôi
14/11/2022
I should have given it to you before, but I was just scared đúng ra em phải đưa nó cho anh từ trước, nhưng em đã sợ hãi
And the thing is, I'm not scared anymore: nhưng giờ em không còn sợ nữa
Haha! That's my cue: haha! đó là tín hiệu để tôi bắt đầu
We put operation Shang into action: chúng ta đưa chiến dịch Shang vào hoạt động
Pretty boy's gonna look so bad it'll send Mulan running for the hills: chú bé xinh xắn trong sẽ tệ đến nỗi Mộc Lan muốn bỏ chạy
This is going to be delicious: cái này sẽ vui phải biết
watch this: nhìn nhé
Love looks not with the eyes, but with the mind: tình yêu không nằm trong đôi mắt, mà nằm trong tâm trí
and therefore is winged Cupid painted blind: /wɪŋd/ /ˈkjuːpɪd/ và do đó Cupid có cánh đã khiến tình yêu trở nên mù quáng
I had an expensive education: tôi đã được học hành đắt tiền
Why is that not a surprise? tại sao tôi không thấy bất ngờ nhỉ
Well, all that heartache and pinning and pluh: chà tất cả những thứ đau lòng và buồn khổ và rắc rối
17/11/2022
paleontologist (n) /ˌpæliɒnˈtɒlədʒɪst/, /ˌpeɪliɒnˈtɒlədʒɪst/ nhà cổ sinh vật học
rippling sensation: cảm giác gợn sóng
self-consciousness /ˈkɒnʃəsnəs/ tự giác
emerge (v) /ɪˈmɜːdʒ/ hiện ra
lame (a) /leɪm/ (not interesting or fun) không thú vị
Torso: thân
conceited (a) /kənˈsiːtɪd/ kiêu ngạo
patina (n) /ˈpætɪnə/ /pəˈtiːnə/ lớp gỉ
oxidize (v) /ˈɒksɪdaɪz/ /ˈɑːksɪdaɪz/ oxy hóa
18/11/2022
Now boarding on track five, the Afternoon Delight, stopping at Shelbyville...xin mời quý khách lên tàu ở đường ray 5, tàu Afternoon Delight, dừng tại Shelbyville
Were you gonna leave just like that? thầy cứ rời đi như vậy thôi ạ
You know, It's the life of a substitute teacher. He's a fraud /frɔːd/ em biết đấy, đó là cuộc sống của một giáo viên dạy thay. đó là một trò đùa
Today, he might be wearing gym shorts, tomorrow, he's speaking French or pretending to know how to run a band saw or God knows what: hôm nay ông thầy đó có thể mặc quần lửng tập gym, hôm sau ông ấy có thể đang nói tiếng Pháp, hoặc vờ như biết dùng máy cưa hoặc cái gì đó chỉ có Chúa mới biết
You're the best teacher I'll never have: thầy là giáo viên tuyệt vời nhất mà em từng gặp
that's not true. other teachers will come along: không đúng đâu. các thầy cô khác sẽ xuất hiện
I can't lie to you: thầy không thể nói dối em được
they need me over in the projects of Capital City: họ cần thầy cho các dự án ở thủ đô
that's the problem with being middle class: đó là vấn đề với việc sống ở tầng lớp trung lưu
Anybody who really cares will abandon you for those who need it more: bất cứ ai thực sự quan tâm, sẽ bỏ rơi em đến đến với những ai cần nó hơn
thank you, Ms. Rivera, for making me smile when I feel like I can't: cảm ơn cô vì đã khiến em mỉm cười khi em cảm thấy mình không thể
thank you for being a person I can count on to make me happy: cảm ơn cô đã là người để em dựa vào, và làm cho em vui vẻ
you encourage every student who is stuck, put down, or broken to keep on moving forward: cô động viên mọi học sinh đang gặp khó khăn, thất vọng, hoặc suy sụp tiếp tục tiến về phía trước
you see the future in every single one of your students and we all thank you for that: cô nhìn thấy tương lai trong từng học sinh của mình và tất cả chúng em đều cảm ơn cô vì điều đó
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro