
02/2023
01/02/2023
rectified (v) /ˈrektɪfaɪ/ sửa sai
e.g. That mistake could have been rectified within 28 days /ˈrektɪfaɪd/ Sai lầm đó có thể đã được sửa chữa trong vòng 28 ngày
rectify (v) /ˈrektɪfaɪ/ (to put right something that is wrong) khắc phục
we must take steps to rectify the situation chúng ta phải bắt đầu hành động để khắc phục tình hình
take steps = begin a course of action bắt đầu hành động, bắt tay vào làm
I'm a beautiful disaster and I accept myself as such Tôi là một thảm họa xinh đẹp và tôi chấp nhận bản thân mình như vậy
articulate (v) /ɑːˈtɪkjuleɪt/ nói rõ
articulate (a) /ɑːʳtɪkjʊlət/ có khả năng ăn nói lưu loát. truyền tải được rõ ý
people set themselves up for a lot of frustration and anger / with certain expectations about how life is going to go mọi người tự đặt ra cho mình rất nhiều sự thất vọng và tức giận / với những kỳ vọng nhất định về cuộc sống sẽ diễn ra như thế nào
exploiter (n) /ɪkˈsplɔɪtə(r)/ người bóc lột
boundary (n)/ˈbaʊndri/ ranh giới
self-obsessed tự ám ảnh mình
rules and obligations quy tắc và nghĩa vụ
venue (n) /venju/ địa điểm
prompt payment thanh toán kịp thời
prompt action hành động kịp thời
prompt = immediate (a) (done without delay) kịp thời, tức thời, ngay lập tức
the exception rather the rule = rare
e.g. Cold winters here are the exception rather than the rule = cold winters here are rare mùa đông lạnh ở đây rất hiếm
07/02/2023
jocularly (adv) /dʒɒkjʊləʳ/ một cách hài hước
flabbergasted (a) /flæbəʳgɑːstɪd/ = extremely surprised sửng sốt
Why did my hair go grease mode sao tóc của tôi lại chuyển qua chế độ bóng dầu rồi
psyche (n) /ˈsaɪkɪ/ linh hồn và tâm thần
futon (n) /fuːtɒn/ tấm đệm
08/02/2023
immortal (a) /ɪmɔːʳtəl/ bất diệt = timeless, eternal, everlasting
motive force động lực
personification of the soul /pəʳsɒnɪfɪkeɪʃən/ hiện thân của linh hồn
he was usually the personification of kindness ông ấy luôn là hiện thân của lòng tốt
personification (n) /pəʳsɒnɪfɪkeɪʃən/ hiện thân
I admired him for being so confident at his age (not in his age) Tôi ngưỡng mộ anh ấy vì đã rất tự tin ở độ tuổi của mình
Have you ever visited New York harbor where the famous Statue of Liberty stands? (not on where) Bạn đã từng đến bến cảng New York nơi có tượng Nữ thần Tự do nổi tiếng chưa?
Mr. David has all the right qualifications to become a good manager (not qualification) Ông David có đầy đủ tố chất để trở thành một nhà quản lý giỏi
Education is not an end, but a means is to an end giáo dục không phải là mục đích, mà phương tiện mới là mục đích
but we only have to think a moment to understand that nhưng chúng ta chỉ phải nghĩ một lúc để hiểu rằng
work of a completely uneducated farmer công việc của một người nông dân không có học thức
global industrialization công nghiệp hóa toàn cầu
10/02/2023
pedestrians (n) / pɪdestriən/ người đi bộ
envisage (v) /ɪnvɪzɪdʒ/ dự tính (đoán trước dự tính trước là sự việc sẽ xảy ra theo ý mình)
e.g. he had never envisaged spending the whole of his working life in that particular job anh ấy chưa bao giờ dự tính dành cả cuộc đời làm việc của mình cho công việc cụ thể đó
e.g. Personally, I envisaged them staying together Cá nhân, tôi dự tính họ sẽ ở cùng nhau
constructed (v) (pp) xây dựng
e.g. you will find it difficult to construct a spending plan without first recording your spending Bạn sẽ khó xây dựng kế hoạch chi tiêu mà không ghi lại chi tiêu của mình trước
enrich (v) /ɪnrɪtʃ/ làm giàu
e.g. he will drain, rather than enrich, the country anh ta sẽ làm cạn kiệt, thay vì làm giàu, đất nước
demonstrations (n) /demənstreɪʃənz/cuộc biểu tình
car ownership (n) /əʊnəʃɪp/ sở hữu xe hơi
13/02/2023
potholes (n) /pɒthoʊl/ ổ gà
audibly hear (v) /ɔːdɪbli/ nghe rõ ràng
20/02/2023
noisy demonstration (n) cuộc biểu tình ồn ào
enrich (v) nâng cao chất lượng
electrical appliances (n) /əplaɪəns/ thiết bị điện
central Rome (n) Trung tâm Rôma
artwork (n) tác phẩm nghệ thuật
prominent artist (n) nghệ sĩ nổi bật
envisage (v) /ɪnvɪzɪdʒ/ dự tính
generate (v) /dʒenəreɪt/ sinh ra, tạo ra
artwork generated by computers are regarded by some as incapable of conveying human feelings tác phẩm nghệ thuật do máy tính tạo ra được một số người coi là không có khả năng truyền tải cảm xúc của con người
outperform (v) /aʊtpəʳfɔːʳm/ làm tốt hơn
counterparts (n) /kaʊntəʳpɑːʳt/ đối tác
stray into area (n) /streɪ/ đi lạc vào khu vực
e.g. Tourists often get lost and stray into dangerous areas Khách du lịch thường bị lạc và đi lạc vào những khu vực nguy hiểm.
an expression of human intelligence and human emotions sự biểu lộ của trí tuệ và cảm xúc của con người
22/02/2023
perceive (v) /pəʳsiːv/ nhận thức
sustain st (v) /səsteɪn/ duy trì, chịu đựng
preserve st (v) /prɪzɜːʳv/ giữ vững (nền hòa bình), bảo quản, bảo tồn (thức ăn, động vật, hệ sinh thái)
Most of the house in the neighborhood sustained terrible damage in the fire Hầu hết các ngôi nhà trong khu phố bị thiệt hại nặng nề trong vụ cháy
beyond the pale quá giới hạn cho phép
the Middle Ages thời Trung Cổ
pedestrian (n) /pɪdestriən/ người đi bộ
resistance (n) /rɪˈzɪstəns/ sự kháng cự
resistance to st kháng /rɪˈzɪstəns/ cự điều gì đó
resistance from so /rɪˈzɪstəns/ sự chống đối, kháng cự của ai đó
seem + adj (e.g. do whatever seems best to you làm bất cứ điều gì có vẻ tốt nhất với bạn)
seem + Noun (e.g. he seems a nice man anh ấy có vẻ là một người đàn ông tốt)
seem + to V
close to traffic bị cấm lưu thông
e.g the police had to close the road to traffic cảnh sát đã cấm phương tiện lưu thông trên con đường này
take issue with somebody (about/on/over something) = to start disagreeing or arguing with somebody about something
I must take issue with you on that point Tôi phải nói chuyện với bạn về điểm đó. (dùng trong trường hợp "tôi ko đồng ý và muốn tranh luận về vấn đề đó với bạn" )
what has become of st/so? = what has happened to st/so? chuyện gì đã xảy ra
go back in a long time = has been happening for a long time đã xảy ra trong một thời gian dài/ đã có trước đó rồi
exhaust = exhaust pipe ống dẫn khí thoát ra, ống xả
dirty exhaust from cars khí thải bẩn từ ô tô
line up (v) gia nhập đội hình, đội ngũ (có thể dùng ở dạng bị động hoặc chủ động đều được)
aim for st/ aim to do st (plan or hope) có ý định, mong mỏi
computer generated works of art tác phẩm nghệ thuật được tạo ra bởi máy tính
27/02/2023
substitute (v) thay thế
tuition fees (n) học phí
national examinations (n) k thi quốc gia
daunt (v) làm nản chí
daunted (a) nản chí, nản lòng
She was not at all daunted by the size of the problem cô ấy ko hề nản lòng trước quy mô của vấn đề
to promote national progress để thúc đẩy sự phát triển, tiến bộ của quốc gia
keenness (n) sự sắc sảo
core (n) cốt yếu, cốt lõi (the basic and most important part)
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro