Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

02/2023

01/02/2023

rectified (v) /ˈrektɪfaɪ/ sửa sai

e.g. That mistake could have been rectified within 28 days /ˈrektɪfaɪd/ Sai lầm đó có thể đã được sửa chữa trong vòng 28 ngày

rectify (v) /ˈrektɪfaɪ/ (to put right something that is wrong) khắc phục

we must take steps to rectify the situation chúng ta phải bắt đầu hành động để khắc phục tình hình

take steps = begin a course of action bắt đầu hành động, bắt tay vào làm

I'm a beautiful disaster and I accept myself as such Tôi là một thảm họa xinh đẹp và tôi chấp nhận bản thân mình như vậy

articulate (v) /ɑːˈtɪkjuleɪt/ nói rõ

articulate (a) /ɑːʳtɪkjʊlət/ có khả năng ăn nói lưu loát. truyền tải được rõ ý

people set themselves up for a lot of frustration and anger / with certain expectations about how life is going to go mọi người tự đặt ra cho mình rất nhiều sự thất vọng và tức giận / với những kỳ vọng nhất định về cuộc sống sẽ diễn ra như thế nào

exploiter (n) /ɪkˈsplɔɪtə(r)/ người bóc lột

boundary (n)/ˈbaʊndri/ ranh giới

self-obsessed tự ám ảnh mình

rules and obligations quy tắc và nghĩa vụ

venue (n) /venju/ địa điểm

prompt payment thanh toán kịp thời

prompt action hành động kịp thời

prompt = immediate (a) (done without delay) kịp thời, tức thời, ngay lập tức

the exception rather the rule = rare

e.g. Cold winters here are the exception rather than the rule = cold winters here are rare mùa đông lạnh ở đây rất hiếm

07/02/2023

jocularly (adv) /dʒɒkjʊləʳ/ một cách hài hước

flabbergasted (a) /flæbəʳgɑːstɪd/ = extremely surprised sửng sốt

Why did my hair go grease mode sao tóc của tôi lại chuyển qua chế độ bóng dầu rồi

psyche (n) /ˈsaɪkɪ/ linh hồn và tâm thần

futon (n) /fuːtɒn/ tấm đệm

08/02/2023

immortal (a) /ɪmɔːʳtəl/ bất diệt = timeless, eternal, everlasting

motive force động lực

personification of the soul /pəʳsɒnɪfɪkeɪʃən/ hiện thân của linh hồn

he was usually the personification of kindness ông ấy luôn là hiện thân của lòng tốt

personification (n) /pəʳsɒnɪfɪkeɪʃən/ hiện thân

I admired him for being so confident at his age (not in his age) Tôi ngưỡng mộ anh ấy vì đã rất tự tin ở độ tuổi của mình

Have you ever visited New York harbor where the famous Statue of Liberty stands? (not on where) Bạn đã từng đến bến cảng New York nơi có tượng Nữ thần Tự do nổi tiếng chưa?

Mr. David has all the right qualifications to become a good manager (not qualification) Ông David có đầy đủ tố chất để trở thành một nhà quản lý giỏi

Education is not an end, but a means is to an end giáo dục không phải là mục đích, mà phương tiện mới là mục đích

but we only have to think a moment to understand that nhưng chúng ta chỉ phải nghĩ một lúc để hiểu rằng

work of a completely uneducated farmer công việc của một người nông dân không có học thức

global industrialization công nghiệp hóa toàn cầu

10/02/2023

pedestrians (n) / pɪdestriən/ người đi bộ

envisage (v) /ɪnvɪzɪdʒ/ dự tính (đoán trước dự tính trước là sự việc sẽ xảy ra theo ý mình)

e.g. he had never envisaged spending the whole of his working life in that particular job anh ấy chưa bao giờ dự tính dành cả cuộc đời làm việc của mình cho công việc cụ thể đó

e.g. Personally, I envisaged them staying together Cá nhân, tôi dự tính họ sẽ ở cùng nhau

constructed (v) (pp) xây dựng

e.g. you will find it difficult to construct a spending plan without first recording your spending Bạn sẽ khó xây dựng kế hoạch chi tiêu mà không ghi lại chi tiêu của mình trước

enrich (v) /ɪnrɪtʃ/ làm giàu

e.g. he will drain, rather than enrich, the country anh ta sẽ làm cạn kiệt, thay vì làm giàu, đất nước

demonstrations (n) /demənstreɪʃənz/cuộc biểu tình

car ownership (n) /əʊnəʃɪp/ sở hữu xe hơi

13/02/2023

potholes (n) /pɒthoʊl/ ổ gà

audibly hear (v) /ɔːdɪbli/ nghe rõ ràng

20/02/2023

noisy demonstration (n) cuộc biểu tình ồn ào

enrich (v) nâng cao chất lượng

electrical appliances (n) /əplaɪəns/ thiết bị điện

central Rome (n) Trung tâm Rôma

artwork (n) tác phẩm nghệ thuật

prominent artist (n) nghệ sĩ nổi bật

envisage (v) /ɪnvɪzɪdʒ/ dự tính

generate (v) /dʒenəreɪt/ sinh ra, tạo ra

artwork generated by computers are regarded by some as incapable of conveying human feelings tác phẩm nghệ thuật do máy tính tạo ra được một số người coi là không có khả năng truyền tải cảm xúc của con người

outperform (v) /aʊtpəʳfɔːʳm/ làm tốt hơn

counterparts (n) /kaʊntəʳpɑːʳt/ đối tác

stray into area (n) /streɪ/ đi lạc vào khu vực

e.g. Tourists often get lost and stray into dangerous areas Khách du lịch thường bị lạc và đi lạc vào những khu vực nguy hiểm.

an expression of human intelligence and human emotions sự biểu lộ của trí tuệ và cảm xúc của con người

22/02/2023

perceive (v) /pəʳsiːv/ nhận thức

sustain st (v) /səsteɪn/ duy trì, chịu đựng

preserve st (v) /prɪzɜːʳv/ giữ vững (nền hòa bình), bảo quản, bảo tồn (thức ăn, động vật, hệ sinh thái)

Most of the house in the neighborhood sustained terrible damage in the fire Hầu hết các ngôi nhà trong khu phố bị thiệt hại nặng nề trong vụ cháy

beyond the pale quá giới hạn cho phép

the Middle Ages thời Trung Cổ

pedestrian (n) /pɪdestriən/ người đi bộ

resistance (n) /rɪˈzɪstəns/ sự kháng cự

resistance to st kháng /rɪˈzɪstəns/ cự điều gì đó

resistance from so /rɪˈzɪstəns/ sự chống đối, kháng cự của ai đó

seem + adj (e.g. do whatever seems best to you làm bất cứ điều gì có vẻ tốt nhất với bạn)

seem + Noun (e.g. he seems a nice man anh ấy có vẻ là một người đàn ông tốt)

seem + to V

close to traffic bị cấm lưu thông

e.g the police had to close the road to traffic cảnh sát đã cấm phương tiện lưu thông trên con đường này

take issue with somebody (about/on/over something) = to start disagreeing or arguing with somebody about something

I must take issue with you on that point Tôi phải nói chuyện với bạn về điểm đó. (dùng trong trường hợp "tôi ko đồng ý và muốn tranh luận về vấn đề đó với bạn" )

what has become of st/so? = what has happened to st/so? chuyện gì đã xảy ra

go back in a long time = has been happening for a long time đã xảy ra trong một thời gian dài/ đã có trước đó rồi

exhaust = exhaust pipe ống dẫn khí thoát ra, ống xả

dirty exhaust from cars khí thải bẩn từ ô tô

line up (v) gia nhập đội hình, đội ngũ (có thể dùng ở dạng bị động hoặc chủ động đều được)

aim for st/ aim to do st (plan or hope) có ý định, mong mỏi

computer generated works of art tác phẩm nghệ thuật được tạo ra bởi máy tính

27/02/2023

substitute (v) thay thế

tuition fees (n) học phí

national examinations (n) k thi quốc gia

daunt (v) làm nản chí

daunted (a) nản chí, nản lòng

She was not at all daunted by the size of the problem cô ấy ko hề nản lòng trước quy mô của vấn đề

to promote national progress để thúc đẩy sự phát triển, tiến bộ của quốc gia

keenness (n) sự sắc sảo

core (n) cốt yếu, cốt lõi (the basic and most important part)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #english