02/07/2020
Bump (v) (to hit sb/st) va vào, tông vào
Genuine /ˈdʒenjuɪn/ (a) thành thật, thật lòng (có thể tin tưởng)
He made a genuine attempt to improve conditions: anh ấy đã cố gắng thực sự để cải thiện tình hình.
Eternally grateful: đời đời nhớ ơn
They judge me before they know me. That's why I'm better off alone. Họ phán xét tôi trước khi họ biết tôi. Đó là lý do tại sao tôi tốt hơn nên một mình.
Archive (n) /ˈɑːkaɪv/ file lưu trữ
He has had a substantial number of absences this year: Ông đã có một số lần vắng mặt đáng kể trong năm nay.
The Director knew that he would be held accountable for any flaws in the strategy: Giám đốc biết rằng ông sẽ chịu trách nhiệm cho bất kỳ sai sót nào trong chiến lược.
Our company carries out performance appraisals once a year: Công ty chúng tôi thực hiện đánh giá hiệu suất mỗi năm một lần.
To generate income: tạo ra thu nhập
Payment of debts: việc thanh toán các khoản nợ
The high attrition rates are something that we need to resolve urgently: Tỷ lệ tiêu hao cao là điều mà chúng ta cần giải quyết khẩn cấp.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro