la tinh b2
Đặt văn bản tại đây...Title: Kiểu biến cách thứ 2
Author: Activated User
CreationDate: Wed Oct 14 17:20:00 ICT 2009
ModificationDate: Thu Jan 08 05:40:00 ICT 1970
Genre:
Description:
Kiểu biến cách thứ 2
Áp dụng trong thú y
1.trên 1 nhãn thuốc viết như sau
-tên dạng thuốc hoặc tên muối viết ở cách 1
-tên chất thuốc, tên loại cây dung làm thuốc, tên kim loại của muối viết ở cách 2
2.tạo DT kép để viết tên mẫu vật, tiêu bản động thực vật
Trong giải phẫu học, tổ chức học, động vật, thực vật học...DT kép thường dung để chỉ tên các phần của tổ chức cơ quan được viết như sau:
-tên các phần của tổ chức, cơ quan viết ở cách 1 số ít hoặc số nhiều
-tên tổ chức, cơ quan viết ở cách 2 số ít chỉ sỡ hữu "của cái gì"
VD:
Lingua,ae,N,f,1 = lưỡi
Dorsum,i,N,n,2 = lưng
Ventrum,i,N,n,2 = bụng
Từ đó:
Dorsum linguae = lưng lưỡi
Ventrum linguae = bụng lưỡi
3.viết tên vi sinh vật
Trong vi sinh vật học DT kép thường dùng để chỉ tên vi khuẩn.cách viết như sau:
-DT thứ nhất chỉ tên giống vi khuẩn viết ở cách 1 số ít
-Dt thứ 2 chỉ tên loài vi khuẩn, tính chất, đặc điểm gây bệnh,cơ quan, loài vật mắc bệnh thì luôn viết ở cách 2 số ít
VD:
+Clostridium,i,N,n,2 = tên một giống trực khuẩn yếm khí
Tetanos,i,N,m,2 = co cứng cơ vân
Từ đó:
Clostridium tetani = vi khuẩn uốn ván
+escherichia,ae,N,f,1 = tên giống cầu khuẩn
Colum,i,N,m,2 = ruột già
Từ đó:
Escherichia coli = vi khuẩn ruột già
+diploccus,i,N,m,2 = tên giống song cầu trùng
Pneumonia,ae,f,1 = bệnh viêm phổi
Từ đó:
diplococcus pneumoniae = tên loài vi khuẩn gây bệnh viêm phổi
+ Mycoderma,ae,N,f,1 = tên một giống nấm
Acetum,i,V,m,2 = giấm ăn
Từ đó
Mycoderma aceti = tên giống nấm lên men phân giải đường thành giấm
4.trong đơn thuốc
Trong đơn thuốc, sau chữ recipe = hãy lấy luôn nhớ: lượng thuốc viết ở cách 4
Các tên thuốc viết ở cách 2.dạng thuốc đếm được viết ở cách 2 số nhiều, không đếm được viết ở cách 2 số ít.mỗi tên thuốc viết một dòng, viết chữ hoa đầu dòng
VD:
+ecipe: kalii bromidi 2g
Syrupi codeinae 4g
Aquae 30ml
Nghĩa là:
hãy lấy: kali bromua 2g
Xiro codein 4g
Nước 30ml
+recipe : ampullarum strychnini 4
Nghĩa là: hãy lấy: 4 ống thuốc tiêm strychnin
+ recipe: extracti stemonae 10ml
Aquae 40ml
Nghĩa là: hãy lấy: cao bách bộ 10ml
Nước 40ml
Tù điển:
Capillus,i,N,m,2 = tóc
Oculus, i,N,m,2 = mắt
Phosphorus, i,N,m,2 = phốt pho
Morbus, i,N,m,2 = bệnh
Nucleus, i,N,m,2 = nhân
Musculus, i,N,m,2 = cơ bắp thịt
Risinus, i,N,m,2 - quả thầu dầu
Bronchus,I,m = phế quản
Uterus,i,m = tử cung
Bacterium = vi khuẩn
Cerasus,i,f,2 = cây anh đào
Atomus,I,f,2 = nguyên tử
Amicus, i,N,m,2 = bạn, bạn bè
Bulbus oculi = cầu mắt
Medicus, i,N,m,2 = thầy thuốc
Ramus, i,N,m,2 = cành cây, nhánh
Nervus, i,N,m,2 = dây thần kinh
Succus, i,N,m,2 = dịch
Ventriculus, i,N,m,2 = tâm thất
Stomachus,i,m = dạ dày
Bacillus,i,m = trực khuẩn
Equus,i,m = ngựa
Ulmus,i,f,2 = cây du
Carbasus,i,f,2 = gạc(hươu,nai)
Cancer = ung thư
Decoctum = thuốc sắc
Emplastrum = cao dán, thuốc dán
Oleum = dầu
Infusum = thuốc hãm
Unguentum = thuốc mỡ
Collyrium = thuốc nhỏ mắt
Oxydum = oxyt
Ferrum = sắt
Zincum = kẽm
Acetum = giấm ăn
Aurum = vàng
Argentum = bạc
Aluminium = nhôm
Calcium = can xi
Cuprum = đồng
Natrium = nattri
Glucosum = đường glucoza
Iodum = iot
Iodidum = iot dua
Hormonum = hocmon
Vaccinum = vac xin
Atropinum = atropine = thuốc giảm đau
Aspirinum = aspirin = thuốc giảm sốt
Santoninum = santonin = thuốc tẩy giun
Opium = thuốc phiện
Morphinum = móc phin(giảm đau)
Penicillinum = penicilin
Streptomicinum = steptomycin
Vitaminum = vitamin
Medicamentum = thuốc, dược phẩm
Nutrimentum = thức ăn, dinh dưỡng
Toxinum = độc tố
Venenum = chất độc
Remedium= thuốc
Bacteriophagum = trực khuẩn thể
Virus = siêu vi trùng
Intestinum = ruột
Ligamentum = dây chằng
Dorsum = lưng
Ventrum =bụng
Labium = môi
Ovum = xoang
<PIXTEL_MMI_EBOOK_2005>13 </PIXTEL_MMI_EBOOK_2005>
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro