Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

KST 5

D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ phức hợp miễn dịch

E. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều.

77. Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum:

A. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin

@B. Hiện tượng tạo thể hoa hồng

C. Hồng cầu mất độ mềm dẻo

D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ phức hợp miễn dịch

E. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều.

78. Chẩn đoán cận lâm sàng đối với bệnh sốt rét được sử dụng rộng rãi hiện nay là:

@A. Kéo máu nhuộm Giemsa

B. QBC test

C. Xét nghiệm tìm kháng thể KSTSR trong bệnh nhân sốt rét

D. Phát hiện kháng nguyên của KSTSR

E. Kỹ thuật PCR

79. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc thực vật

A. Chloroquin

@B. Quinin

C. Mefloquin

D. Amodiaquin

E. Primaquin

80. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc thực vật

A. Chloroquin

@B. Artemisinin

C. Mefloquin

D. Amodiaquin

E. Primaquin

81. Thuốc nào sau đây có tác dụng diệt giao bào và chu kỳ trong gan của KSTSR

A. Pirymethamin

B. Chloroquin

@C. Primaquin

D. Proguanin

E. Halofantrin

82. Thuốc dùng điều trị bệnh sốt rét do P.vivax và P.falciparum chưa kháng thuốc là:

A. Quinin

@B. Chloroquin

C. Artesunate

D. Pirymethamin

E. Proguanin

83. Biện pháp nào sau đây nhằm giải quyết nguồn lây trong phòng chống bệnh sốt rét ngoại trừ:

A. Chẩn đoán sớm bệnh sốt rét

B. Điều trị bệnh sốt rét đúng phác đồ

C. Điều trị dự phòng

D. Điều trị nhằm nâng cao thể trạng bệnh nhân sốt rét

@E. Tránh muỗi đốt

84. Khi có dịch sốt rét xẫy ra biện pháp dự phòng nào sau đây được sử dụng chủ yếu:

A. Cải tạo môi trường, phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao tù nước đọng, khai thông cống rảnh, hun khói.

B. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng (bọ gậy, lăng quăng).

@C. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành tồn lưu.

D. Điều trị dự phòng cho những đối tượng có nguy cơ nhiễm sốt rét.

E. Giáo dục người dân để họ hiểu bằng cách nào họ bị mắc bệnh sốt rét và để tự người dân tìm biện pháp tốt nhất để phòng bệnh.

85. Biện pháp nào sau đây là biện pháp tốt nhất để bảo vệ người lành trong phòng bệnh sốt rét :

A. Điều trị dự phòng cho đối tượng có nguy cơ nhiẽm sốt rét.

B. Cải tạo môi trường: phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao tù nước đọng, khai thông cống rảnh

C. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng

@D. Tránh bị muỗi đốt: ngủ màn tẩm hoá chất diệt muỗi, dùng hương muỗi, mặc quần áo dài tay.

E. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành

86. KSTSR gọi là kháng thuốc độ I (RI) khi:

         A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 21 ngày không thấy xuất hiện trở lại

         @B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày.

         C. KSTSR giảm nhưng không biến mất hoàn toàn trong vòng 7 ngày. KSTSR phải giảm hơn 25% so với mật độ KSTSR ngày đầu.

         D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 21 ngày.

E.  Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày không thấy xuất hiện trở lại.

87. KSTSR gọi là kháng thuốc độ III (RIII) khi:

         A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 21 ngày không thấy xuất hiện trở lại

         B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày.

         @C. KSTSR giảm ít, không giảm hay tăng sau 48 giờ, KSTSR giảm ít hơn 25% so với ngày đầu

         D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 21 ngày.

E.  Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày không thấy xuất hiện trở lại.

88. KSTSR gọi là kháng thuốc độ II (RII) khi:

         A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 21 ngày không thấy xuất hiện trở lại

         B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày.

         @C. KSTSR giảm nhưng không biến mất hoàn toàn trong vòng 7 ngày. KSTSR phải giảm hơn 25% so với mật độ KSTSR ngày đầu.

         D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 21 ngày.

E.  Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày không thấy xuất hiện trở lại.

89. Nên điều trị tiệt căn cho những người mắc sốt rét ngoại lai về vùng sốt rét không lưu hành nhẹ vì:

         @A. Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt rét tái phát xa.

         B. Tránh lây lan chủng KSTSR kháng thuốc.

         C. Nhằm diệt giao bào chống lây lan.

         D. Tránh tình trạng KSTSR phát sinh chủng kháng thuốc.

         E. Để diệt thể vô tính còn sót lại trong hồng cầu để tránmh tái phát gần.

90. Nên điều trị tiệt căn cho những người ở vùng sốt rét lưu hành nặng đổi vùng sinh sống về vùng không có sốt rét lưu hành hoặc lưu hành nhẹ vì:

         A. Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt rét tái phát xa.

         @B. Tránh lây lan chủng KSTSR kháng thuốc.

         C. Nhằm diệt giao bào chống lây lan.

         D. Tránh tình trạng KSTSR phát sinh chủng kháng thuốc.

         E. Để diệt thể vô tính còn sót lại trong hồng cầu để tránmh tái phát gần.

91.Người chỉ nhiễm bệnh sốt rét khi bị muôĩ Anophele cái có chứa thoa trùng của ký sinh trùng sốt rét đốt.

A. Đúng                              

@B. Sai.

92.Miễn dịch trong sốt rét. . . . . khả năng tiêu diệt tác nhân gây bệnh, ngăn ngừa tái nhiễm, mà chỉ là một loại miễn dịch giúp cho bệnh nhân giữ được......... với ký sinh trùng sốt rét ở mức độ thấp,  ...........biểu hiện lâm sàng hoặc chỉ măc bệnh nhẹ.

93.Ký sinh trùng sốt rét thuộc ngành đơn bào giới.động vật., là một loại đơn bào đường. ......... ký sinh nội bào.

94.Tiền miễn dịch là miễn dịch thu được ở người sống thường xuyên trong vùng dich tễ sốt rét nên thường xuyên bị tái nhiễm và là một dạng miễn dịch bền vưnîg.

A. Đúng                              

@B. Sai.

95. Ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc ...độ III (RIII).... là : Ký sinh trùng giảm ít, không giảm hay tăng. Sau 48 giờ, ký sinh trùng giảm ít hơn 25% so với ngày đầu.

96.Ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc... độ II (RII) . . . là : Ký sinh trùng sốt rét.... Vô tính bị tiêu diệt . .  nhưng không biến mất trong vòng bảy ngày. Ký sinh trùng phải giảm hơn....25% . . . . so với mật độ ký sinh trùng ngày đầu.

ĐỘNG VẬT CHÂN ĐỐT

1. Loài muỗi truyền rốt rét ở vùng đồng bằng ven biển Việt Nam :

A. Anopheles dirus.

B. Anopheles minimus

@C. Anopheles sundaicus

D. Anopheles stephensi

E.  Anopheles tessellatus.

2. Sarcoptes scabiei có thể  gây bệnh khắp cơ thể ngoại trừ:

A. Kẻ tay                

@B. Mặt.               

C. Quanh rốn.        

D. Quanh cơ quan sinh dục.                   

E. Mông.

3. Ở Việt Nam hiện nay, vai trò quan trọng nhất của chí (Peduculus humanus )là:

A. Truyền bệnh sốt phát ban do Rickettsia.

B. Truyền bệnh sốt hồi quy do Borrelia.

@C. Ngứa có thể gây nhiễm trùng.

D. Truyền bệnh viêm gan B.

E.  gây sốt chiến hào.

4. Đặc điểm sau đây không thấy ở muỗi Anopheles.

A. Ấu trùng nằm ngang mặt nước khi lên để thở.

B. Một số loài truyền bệnh sốt rét.

@C. Con trưởng thành khi đậu thì ngực và bụng song song với vách đậu.

D. Trứng đẻ rời rạc, có phao ở 2 bên.

E.  Đa số con trưởng thành có vệt đen ở gân cánh.

 5. Xenopsylla cheopis có vai trò quan trọng trong y học vì:

A. Làm chuột chết nhiều, gây ô nhiễm môi trường.

@B. Truyền bệnh dịch hạch ở chuột, sau đó truyền qua người.

C. Mật độ ký sinh trùng tăng làm ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường.

D. Khi dốt người sẽ gây lỡ ngứa ngoài da.

E.  Không quan trọng ở người, chỉ quan trọng ở thú y

 6. Muỗi Aedes thường có đặc điểm sau ngoại trừ:

A. Đẻ trứng ở nước sạch không có chất hữu cơ

B. Hút máu ban ngày.

C. Có khoảng 870 loài

D.  Truyền virus Dengue.

@E.  Tất cả đều gây bệnh xuất huyết.

7. Vai trò y học của chí Pediculus humannus ngoại trừ là:

A. Truyền bệnh sốt phát ban do Ricketsra prowazeki.

B. Truyền bệnh sốt hồi qui do Borrelia recurrentis.

C. Gây ngứa nơi chích.

D. Truyền bệnh sốt chiến hào do Rochalimaea quintana

@E. Truyền bệnh viêm gan B.

8. Muỗi truyền bệnh dịch cho người do:

A. Muỗi có thói quen vừa hút máu, vừa phóng uế, trong phân có mầm bệnh.

B. Người đập và chà nát cở thể muỗi trên da, mầm bệnh từ dịch cơ thể muỗi theo vết chích vào người.

@C. Khi hút máu, muỗi nhả nước bọt có mầm bệnh vào da người.

D. Mầm bệnh dính trên chân, cánh muỗi, rơi xuống da theo vết chích vào máu.

E.  Gây ngứa và là cửa ngõ cho vi khuẩn xâm nhập.

9. Loài Anopheles truyền bệnh sốt rét ở vùng rừng núi Việt Nam là:

A. Anopheles sundaicus.

B. Anopheles vagus.

C. Anopheles tessellatus.

@D. Anopheles dirus.

E.  Anopheles subpictus.

10. Ở Việt Nam, muỗi Culex có vai trò trong y học vì:

A. Truyền bệnh giun chỉ Onchocera volvulus.

@B. Truyền bệnh viêm não Nhật Bản.

C. Truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue.

D. Truyền bệnh sốt rét.

E.  Truyền bệnh Leishmania.

11. Loại muỗi có vai trò truyền bệnh quan trọng trong điều kiện Việt Nam là:

A. Anopheles dirus truyền giun chỉ ở vùng rừng núi.

B. Culex quinquefasciatus truyền virus Dengue ở vùng nông thôn.

C. Mansonia spp truyền giun chỉ ở đô thị.

@D. Anopheles sundaicus truyền ký sinh trùng sốt rét ở vùng đồng bằng ven biển.

E.  Aedes aegypti truyền virus viêm não Nhật Bản ở khắp nơi.

12. Loại mầm bệnh nào không do muỗi truyền cho người:

A. Plasmodium falciparum.

B. Brugia malayi.

@C. Virus sốt bại liệt.

D. Virus Dengue.

E.  Virus viêm não Nhật Bản.

13. Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh gây dịch nhanh chóng nhờ vào cơ chế:

A. Tiết dịch coxa chứa mầm bệnh.

@B. Tắc nghẽn tiền phòng.

C. Nghiền nát cơ thể tiết dịch tuần hoàn.

D. Tiết nước bọt chứa mầm bệnh.

E.  Thải mầm bệnh dính trên chân.

14. Động vật chân khớp nào chỉ đơn thuần có vai trò gây bệnh.

A. Ve cứng.

B. Ve mềm.

C. Chí.

@D. Cái ghẻ.

E.  Muỗi.

15. Bọ chét là côn trùng có biến thái hoàn toàn:

@A. Đúng.                               

B. Sai.

16. Tất cả các loài Anopheles đều có khả năng truyền bệnh sốt rét:

A. Đúng.                                 

@B. Sai.

17. Dịch hạch là bệnh lây lan giữa người sang người qua trung gian bọ chét Xepopsylla cheopis:

A. Đúng.                                

@B. Sai.

18. Tại Việt Nam Anopheles minimus được phân bố chủ yếu ở ...................

19.Simulium là vecteur truyền bệnh:

A. Sốt rét.                                       

B. Giun chỉ W.bancrofti.

@C. Giun chỉ O. volvulus.          

D. Giun chỉ Loa Loa                    

E. Sốt vàng.

20. Glossina quan trọng trong y học vì:

A.Là vecteur truyền giun chỉ Onchocera gibsoni.

B.Là ký chủ trung gian của sán dây chó.

@C.Là vecteur truyền Trypanosoma.

D.Là côn trùng hút máu.

E. Là côn trùng vận chuyển trùng Dermatobia hominis gây bệnh giòi ruồi.

21. Lớp côn trùng quan trọng trong ngành ĐVCĐ là vi , ngoại trừ :

A.Cơ thể nhỏ, khó bị phát hiện khi tấn công ký chủ

B.Truyền nhiều bệnh nguy hiểm cho người cũng như thú

C.Chiếm 3/4 số lượng của ngành ĐVCĐ

D.Cư ngụ gần người và thú nuôi

@E. Chỉ quan trọng ở vùng nhiệt đới.

22. ĐVCĐ có vai trò ký sinh gây bệnh khi

@A.Gây tổn thương cho ký chủ trong khi ký sinh

B.Gây độc cho ký chủ bởi độc tố do chính ĐVCĐ tiết ra

C.Truyền mầm bệnh cho ký chủ khi hút máu làm cho ký chủ bị bệnh

D.Do sự dập nát của cơ thể ĐVCĐ gây tổn thương tại chỗ chích.

E. Nhiễm trùng tại chỗ xâm nhập.

23. ĐVCĐ là vector

A. Là một ký sinh trùng

@B. Tích cự c tìm mồi

C. Chỉ truyền bệnh khi hút máu

D. Nhiễm mầm bệnh khi ký sinh.

E.  Chỉ truyền mầm bệnh là ký sinh trùng.

24. ĐVCĐ là vector ngoại trừ:

A.Nhiễm bệnh khi hút máu nhưng truyền bệnh bằng nhiều cách khác nhau

B.Có thể vừa là ký chủ trung gian vừa là vector

@C.Chỉ truyền mầm bệnh là ký sinh trùng

D.Cơ chế truyền mầm bệnh của vector theo trình tự các giai đoạn: nhiễm mầm bệnh, phát triển mầm bệnh trong vector, cách truyền mầm bệnh.

E. Mầm bệnh có thể là vi khuẩn, virus, ký sinh trùng.

25. Vector quan trọng trong y học vì:

@A.Chủ động trong sự nhiễm mầm bệnh và truyền bệnh

B.Truyền bệnh bằng hniều cách

C.Có bộ phận miệng kiểu chích hút

D.Có nước bọt giúp dễ truyền bệnh

E. Chiếm 3/4 số lượng của ngành ĐVCĐ

26. Nước mưa, nước máy thường là nơi đẻ trứng của giống muỗi:

A. Anopheles

@B. Aedes

C. Culex

D. Mansonia

E. Toxorhynchite

27. Bệnh sốt rét được truyền do muỗi

         @A.Anopheles

B.Aedes

         C.Culex

         D.Mansonia

         E. Toxorhynchite

28. Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam vì là vector truyền

         @A.Virus dengue gây sốt xuất huyết dengue

         B.Virus sốt vàng gây bệnh sốt vàng

         C.Virus Chikyngunya gây hội chứng giống Dengue

         D.Virus viêm não Nhật bản gây viêm não Nhật bản

         E. Trypanosoma.

29. Loài muỗi được gọi là muỗi đô thị có tên

         A. Anopheles sundaicus

         @B. Aedes aegypti

         C. Culex tritaeniorhynchus

         D. Mansonia longipalpis

         E. Toxorhychite

30. Bọ chét là loài có khả năng nhảy xa nhờ vào

         A. Có 3 đôi chân to khoẻ

         B. Có 2 đôi chân sau to khoẻ

         @C. Có đôi chân sau to khoẻ

         D. Cơ thể nhỏ nhẹ

         E. Bọ chét không có khả năng nhảy

31. Chí lây lan từ người này sang người khác

         A. Tiếp xúc trực tiếp như bắt tay

         @B. Gián tiếp do dùng chung lược nón, áo quần

         C. Phân chí

         D. Dịch tuần hoàn của chí

         E. Khi hút máu

32. Đặc điểm để nhận biết dễ dàng một ĐVCĐ thuộc lớp côn trùng là

         @A. Đầìu ngực bụng phân biệt rõ ràng

         B. Đốt ngực giữa có mang cánh

         C. Đầu có mang anten và mắt kép

         D. Cần cần hội đủ các điều kiện trên mới phân biệt được

         E. Chân chia làm nhiều đốt.

33. Đặc điểm của lớp nhện

         A. Đầìu ngực bụng không phân biệt rõ ràng

         B. Có 4 cặp chân

         C. Không có cánh

         D. Không có anten

         @E. Có chu kỳ biến thái hoàn toàn.

34. Glossina quan trọng trong y học vì

         A. Là vector truyền giun chỉ bạch huyết

         B. Là ký chủ trung gian của sán dây lợn

         @C. Là vector truyền Trypanosoma

         D. Là côn trùng gây bệnh

         E. Là côn trùng vận chuyển mầm bệnh

35. Ruồi nhà trưởng thành là

         A. Vector truyền bệnh cơ học

         B. Vector vận chuyển mầm bệnh

         @C. Côn trùng vận chuyển mầm bệnh

         D. Côn trùng có vai trò ký chủ trung gian

         E. Côn trùng gây bệnh

36. Ruồi lây lan nhiều mầm bệnh cho người do

         A. Hay ựa dịch trong diều khi ăn

         B. Hay phóng uế khi ăn

         C. Làm rơi mầm bệnh trên chân cánh vào thức ăn của người

         D. Hút máu khi ăn

         @E. Mang nhiềumầm bệnh trên cơ thể và lảmơi vãivaò thức ăn nước uống của người.

37. Bệnh dịch hạch dễ bùng nổ thành dịch vì

         A. Bọ chét có thể truyền bệnh tù người sang người và từ chuột sang người.

         B. Khi chuột bị bệnh hoặc chết

         C. Bọ chét rời bỏ để tìm mồi khác hút máu

         D. Mật độ chuột cao, mật độ người dân trong vùng cũng cao

         @E. Bọ chét mang vi khuẩn dịchhạch luôn đó nên tích cực tìm mồi

38. Bệnh ghẻ gây ra do

         A. Sarcoptes scabiei cái

         B. Nhộng

         C. Ấu trùng

         D. Sarcoptes scabiei đực

         @E. sự ký sinh và phát triển của con ghẻ trên da gây ra.

39. Bệnh ghẻ lây lan do

         A. Tiếp xúc trực tiếp qua da, qua giao hợp

         B. Tiếp xúc gián tiếp qua áo quần

         @C. Truyền bệnh trực tiếp hoặc gián tiếp.

         D. Do môi trường kém vệ sinh

         E. Do môi trường sống tập thể.

40. Sự nhiễm mầm bệnh của vecteur là do vecteur hút máu bị nhiễm mầm bệnh trong da bệnh nhân.

A. Đúng            

@B. Sai

41. Kiểm soát động vật chân đốt là:

@A. Giữ cho ĐVCĐ dưới ngưỡng có thể gây bệnh

B. Thanh toán hoàn toàn ĐVCĐ

C. Theo dõi khi có dịch thì diệt trừ

D. Điều tra để nắm biết các chủng loài gây bệnh dịch

E. Điều tra để nắm biết các chủng loài không gây bệnh và gây bệnh

42. Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp môi trường có nghĩa là:

A. Giữ cho môi trường luôn sạch và xanh

B. Giảm thiểu các yếu tổ gây nhiễm môi trường

C. Trồng cây xanh xung quanh nơi cư trú

D. Làm mất cân bằng sinh thái của ĐVCĐ và duy trì tình trạng mất cân bằng đó

@E. Làm mất cân bằng sinh thái và ngăn cản sự tiếp xúc của ĐVCĐ với người bằng biện pháp cơ học

43. Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp hoá học:

A. Khi dịch bệnh đang ở giai đoạn ổn định

@B. Khi dịch bệnh đang xãy ra

C. Chỉ cần sử dụng đơn thuần là đủ

D. Cần phải sử dụng liên tục và lâu dài

E. Có thể phải sử dụng rộng rãi trong toàn dân

44. Phương pháp sinh học dùng trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp :

A. Đấu tranh lâu dài

B. Đấu tranh khẩn cấp

C. Tổng hợp các kỹ thuật di truyền

@D. Nghiên cứu các kẻ thù tự nhiên của ĐVCĐ

E. Nghiên cứu sinh thái học của ĐVCĐ

45. Phương pháp nào sau đây được dùng chủ yếu trong phòng chống ĐVCĐ khẩn cấp

A. Quản lý môi trường

@B. Hoá học

C. Sinh học

D. Di truyền hoc

E. Lồng ghép

46. Muốn có kết quả phòng chống ĐVCĐ tốt bằng phương pháp quản lý môi trường cần

A. Có kiến thức tốt về môi trường

@B. Có kiến thức tốt về sinh học, sinh thái của côn trùng muốn kiểm soát.

C. Lên kế hoạch cẩn thận

D. Phối hợp với các phương pháp khác

E. Phải phối hợp tất cả các yếu tố trên.

47. ĐVCĐ nào sau đây có vai trò ký sinh gây bệnh

A. Muỗi

B. Ve cứng

@C. Con ghẻ

D. Bọ chét

E. Chí

48.  ĐVCĐ nào sau đây có khả năng ký sinh gây bệnh

A. Bọ chét

B. Chí

C. Rận

@D. Dòi ruồi

E. Gián

49. ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán lá phổi

A. Muỗi

B. Bọ chét

@C. Cua nước ngọt

D. Ve cứng

E. Ruồi

50. ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán lá phổi

A. Muỗi

B. Bọ chét

C. Ruồi

D. Ốc nước ngọt

@E. Cua nước ngọt

51. ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh sốt rét

A. Muỗi Aedes

@B. Muỗi Anopheles

C. Muỗi Culex

D. Muỗi cát Plebotomus

E. Ruồi vàng Simulium

52. ĐVCĐ nào sau đây không phải là vector

A. Muỗi Aedes

B. Muỗi cát

C. Ruồi vàng

@D. Ruồi nhà

E. Bọ chét

53. ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh giun chỉ Onchocerla volvulus

A. Muỗi Anopheles

B. Muỗi cát

@C. Ruồi Simulium

D. Ruồi Glossina

E. Bọ chét Xenopsylla

54. ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán dây chó

A. Tôm đồng

B. Cua nước ngọt

C. Bọ chét Xenopsylla

@D. Bọ chét Ctenocephalide canis

E. Bọ chét Pulex irritans

55. Động vật chân đốt nào sau đây là ký chủ trung gian của sán lá gan lớn

@A. Ốc Limnea

B. Ốc Planobis

C. Cua nước ngọt

D. Con mạt bột mì (Tennobrio molitor)

E. Kiến

56. Động vật chân đốt nào sau đây là ký chủ trung gian của sán dây lùn ( H. nana)

A. Ốc Melania

B. Ốc Planorbus

C. Cua nước ngọt

@D. Con mạt bột mì (Tennobrio molitor).

E. Kiến

57. Động vật chân đốt nào sau đây là vector truyền bệnh Trypanosoma

A. Bọ chét Xenopsylla

B. Muỗi Aedes

C. Ruồi vàng Simulium

@D. Glossina

E. Ve cứng

58. ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh Kala-azar

A. Muỗi Anopheles

@B. Muỗi cát Plebotomus

C. Simulium                    

D. Glossina

E. Bọ chét Xenopsylla

59. Bọ chét đóng vai trò vector truyền các bệnh nào sau đây ngoại trừ

A. Dịch hạch

B. Rickettsia

@C. Giun chỉ Oncochera vovulus

D. Sán dây Dipiliium canium

E. Trypanosoma cho các loài gặm nhắm

60. Bệnh nào sau đây do chí rận truyền ngoại trừ

A. Bệnh sốt chiến hào

B. Do Ricketsia

@C. Viêm não rừng Taiga

D. Bệnh sốt hồi quy chí rận

E. Bệnh sốt phát ban do Ricketsia

61. Ve cứng (Ixodidae) không có vai trò gây bệnh nào sau đây:

A. Gây ngứa tại chỗ chích

B. Gây thiếu máu

@C. Gây bệnh Lyme

D. Gây bại liệt hướng lên

E. Gây phù tăng nhiệt độ

62. Ve cứng (Ixodidae) không truyền bệnh nào sau đây:

A. Rickettsia gây sốt Địa trung hải

B. Rickettsia gây sốt Queensland

@C. Gây bại liệt hướng lên

D. Truyền Arbovirus gây viêm não Taiga

E. Truyền Arbovirus gây viêm não Châu Âu

63. Ve cứng (Ixodidae) không truyền bệnh nào sau đây:

@A. Vi khuẩn và đơn bào thường gặp ở người

B. Gây bệnh Lyme do Borrelia burgdorferi

C. Truyền Arbovirus gây viêm não Taiga

D. Truyền Arbovirus gây viêm não Châu Âu

E. Truyền Ricketsia gây sốt Địa trung hải

64. Đặc điểm nào sau đây không có ở ve mềm

A. Thuộc lớp nhện

B. Có chu trình biến thái không hoàn toàn

@C. Con trưởng thành chỉ hút máu một lần trong đời

D. Tuổi thọ rất dài từ 10-20 năm

E. Con trưởng thành hút máu nhiều lần trong đời

65. Đặc điểm nào sau đây không có ở ve cứng

A. Thuộc lớp nhện

B. Có chu trình biến thái không hoàn toàn

C. Con trưởng thành chỉ hút máu một lần trong đời

@D. Tuổi thọ rất dài từ 10-20 năm

E. Ve cái chỉ thụ tinh sau khi hút máu trọn vẹn

66. Khả năng truyền bệnh của bọ xít là:

A. Sốt phát ban

B. Sốt chiến hào

@C. Bệnh Chagas

D. Bệnh Leishmania

E. Bệnh Lyme

67. Hợp chất nào sau đây là hợp chất vô cơ diệt côn trùng ve mạt

A. DDT

@B. Acetoaseniate đồng

C. Dieldrin

D. Lindane

E. Mehtoxychlor

68. Hợp chất nào sau đây là hợp chất chlor hữu cơ diệt côn trùng

A. Chất xanh Paris

B. Gel de silic

@C. Dieldrin

D. Malathion

E. Carbamate

69. Hợp chất nào sau đây là hợp chất chlor hữu cơ diệt côn trùng

A. Gel de silic

B. Chloryprifos

@C. Endosulfan

D. Dichlorvor

E. Parathion

70. Hợp chất nào sau đây là hợp chất phospho hữu cơ diệt côn trùng

A. Diethyl toluamide

B. Lindane

@C. Malathion

D. Propoxur

E. Carbamat

71. Hợp chất nào sau đây là hợp chất phospho hữu cơ diệt côn trùng

@A. Abate

B. Chlordane

C. Diehtyl toluamide

D. Pyrethrine

E. Propoxur

72. Nhóm hoá chất nào sau đây tốt nhất để kiểm soát ĐVCĐ

A. Hợp chất vô cơ

B. Hợp chất chlor hữu cơ

C. Hợp chất phospho hữu cơ

D. Carbamate

@E. Pyrethrine và các Pyrethrynoide

73. Biện pháp nào sau đây là phương pháp dùng kẻ thù tự nhiên trong kiểm soát ĐVCĐ

@A. Dùng ấu trùng muỗi Toxorhynchite để tiêu diệt ấu trùng muỗi gây bệnh.

B. Dùng Baculorvirus

C. Vi khuẩn

D. Vi nấm Coelomyces

E. Ricketssia

74. Biện pháp nào sau đây là biện pháp dùng tác nhân gây bệnh trong kiểm soát ĐVCĐ

@A. Dùng Isomermis lairdii ký sinh ấu trùng Simulium

B. Dùng ấu trùng muỗi Toxorhynchite

C. Dùng ấu trùng muỗi Culex (họ phụ Lutzia)

D. Dùng cá để diệt ấu trùng muỗi

E. Vi trùng Coelomyces để gây bệnh cho ấu trùng muỗi.

75. Biện pháp nào sau đây là biện pháp dùng tác nhân gây bệnh trong kiểm soát ĐVCĐ

A. Virus Baculovirus gây bệnh cho ấu trùng ve

@B. Bacillus thuringensis israelensis gây bệnh cho ấu trùng muỗi

C. Vi nấm Lankesteria gây nhiễm muỗi

D. Giun Isomermis lairdii ký sinh ấu trùng Glossia

E. Đơn bào Romanomermis culicivorax chống ấu trùng muỗi.

76. Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền học bằng cách vô sinh con đực

A. Cho 2 loại ĐVCĐ cùng loài với nhau nhưng khác về cấu trúc di truyền giao phối nhau, nhiễm sắc thể của chúng không kết hợp lại được F1 trở nên vô sinh .

@B. Tạo con đực vô sinh bằng tia X, tia ( hay tia (, hoặc hoá chất như  pholate, Tepa....để giao hợp với con cái chỉ giao hợp 1 lần trong đời (muỗi) thì con cái sẽ không sinh sản được

C. Dùng tia phóng xạ chặt đứt các đôi nhiễm sắc thể thành từng mãnh rời nhau để các mảng đó ghép lại đủ để cần thiết cho sự tồn tại phát triển nhưng vô sinh

D. Thay một loài vector này bằng 1 loài khác kế cận (hay khác chủng) để làm giảm khả năng sinh sản của loài gây hại

E. Dùng tất cả các điều kiện và phương pháp xử lý có hiệu quả để giảm khả năng sinh sản các thể thức nguy hại bằng sự huỷ hoại hay biến đổi chất liệu di truyền

77. Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền học bằng cách vô sinh bằng phương pháp lai ghép

@A. Cho 2 loại ĐVCĐ cùng loài với nhau nhưng khác về cấu trúc di truyền giao phối nhau, nhiễm sắc thể của chúng không khơpợ lại được F1 trở nên vô sinh .

B. Tạo con đực vô sinh bằng tia X, tia ( hay tia (, hoặc hoá chất như  pholate, Tepa....để giao hợp với con cái chỉ giao hợp 1 lần trong đời (muỗi) thì con cái sẽ không sinh sản được

C. Dùng tia phóng xạ chặt đứt các đôi nhiễm sắc thể thành từng mãnh rời nhau để các mảng đó ghép lại đủ để cần thiết cho sự tồn tại phát triển nhưng vô sinh

D. Thay một loài vector này bằng 1 loài khác kế cận (hay khác chủng) để làm giảm khả năng sinh sản của loài gây hại

E. Dùng tất cả các điều kiện và phương pháp xử lý có hiệu quả để giảm khả năng sinh sản các thể thức nguy hại bằng sự huỷ hoại hay biến đổi chất liệu di truyền

78. Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền học bằng cách chuyển vị nhiễm sắc thể

A. Cho 2 loại ĐVCĐ cùng loài với nhau nhưng khác về cấu trúc di truyền giao phối nhau, nhiễm sắc thể của chúng không khơpợ lại được F1 trở nên vô sinh .

B. Tạo con đựuc vô sinh bằng hoá chất hay tia xạ để giao phối với con cái sẽ không sinh sản được

@C. Dùng tia phóng xạ chặt đứt các đôi nhiễm sắc thể thành từng mãnh rời nhau để các mảng đó ghép lại đủ để cần thiết cho sự tồn tại phát triển nhưng vô sinh

D. Thay một loài vector này bằng 1 loài khác kế cận (hay khác chủng) để làm giảm khả năng sinh sản của loài gây hại

E. Dùng tất cả các điều kiện và phương pháp xử lý có hiệu quả để giảm khả năng sinh sản các thể thức nguy hại bằng sự huỷ hoại hay biến đổi chất liệu di truyền

79. Chất hoá học nào sau đây là chất xua côn trùng để phòng vệ cá nhân

A. Acetonaseniate đồng

B. Endrrine

@C. Diethyl toluamide

D. Fenitronithion

E. Propoxur

80. Loại bọ chét nào sau đây có vai trò truyền bệnh dịch hạch từ người sang người

A. Xenopsylla cheopis

B. Xenopsylla brasiliensis

C. Xenopsylla astia

@D. Pulex irritans

E. Ctenocephalide canis

81. Bọ chét (Siphonaptera ) không có đặc điểm nào sau đây

A. Có chu kỳ phát triển biến thái hoàn toàn

B. Có đôi chân thứ 3 rất dài khoẻ thích ứng để nhảy

@C. Thuộc lớp nhện

D. Là vector truyền bệnh

E. Là ký chủ trung gian truyền bệnh

82. Muỗi cát Phlebotomidae có đặc điểm

A. Có kích thước 1-16mm màu xám đậm đến nâu sáng. Đầu mang 2 mắt kép, 3 mắt đơn, ăngten 3 đốt

B. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu xám đậm thân có nhiều lông, dạng gù. Ăngten có nhiều lông, vòi ngắn, mắt to, xám

C. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có nhiều lông, vòi dài, mắt nhỏ đen.

@D. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có nhiều lông, dạng gù.mãnh dẽ. Ăngten có nhiều lông, vòi ngắn, mắt to, xám

E. Có kích thước nhỏ 1-5mm màu sãm, mắt rất lớn, râu ngắn

83. Ruồi vàng Simulium có đặc điểm

A. Có kích thước 1-16mm màu xám đậm đến nâu sáng. Đầu mang 2 mắt kép, 3 mắt đơn, ăngten 3 đốt

         B. Có màu sẩm, kích thước 1-16mm, mắt bé, râu ngắn

         C. Có màu sáng, kích thước 1-5mm, mắt lớn, râu ngắn

D. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có nhiều lông, dạng gù.mãnh dẽ. Ăngten có nhiều lông, vòi ngắn, mắt to, xám

@E. Có kích thước nhỏ 1-5mm màu sãm, mắt rất lớn, râu ngắn

84. Ruồi Glossia có đặc điểm

@A. Có kích thước 1-16mm màu xám đậm đến nâu sáng. Đầu mang 2 mắt kép, 3 mắt đơn, ăngten 3 đốt

         B. Có màu sẩm, kích thước 1-16mm, mắt bé, râu ngắn

         C. Có màu sáng, kích thước 1-5mm, mắt lớn, râu ngắn

D. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có nhiều lông, dạng gù.mãnh dẽ. Ăngten có nhiều lông, vòi ngắn, mắt to, xám

E. Có kích thước nhỏ 1-5mm màu sãm, mắt rất lớn, râu ngắn

85. Đặc điểm nào sau đây không phải của muỗi Culicidae

A. Đẻ trứng trong nước, trứng nở thành bọ gậy, bọ gậy phát triển thành quăng rồi thành con trưởng thành bay lên không khí.

B. Là vector truyền bệnh

C. Liên quan đến y học gồm có 2 họ phụ: Anophelinae và Culicinae

D. Muỗi đực dinh dưỡng bằng thực vật, côn trùng nhỏ, tuổi thọ ngắn

@E. Con cái hút máu để dinh dưỡng, phát triển trứng và giao hợp nhiều lần trong đời.

86. Bệnh giun chỉ được truyền cho người bằng cacïh

A. Ấu trùng giun chỉ từ tuyến nước bọt vào người qua vết chính để vào máu

B. Do sự ựa mữa của muỗi chứa ấu trùng giun chỉ qua da.

@C. Ấu trùng giun chỉ giai đoạn 3 qua vòi muỗi thoát ra ở lưỡi gà đầu vòi vào lúc muỗi hút máu để chui qua da ký chủ ở chỗ vết chích

         D. Ấu trùng được thải ra phân nhiễm vào ký chủ qua vết chích

         E. Do muỗi hút máu người bị nghiền nát cơ thể từ đó ấu trùng chui vào ký chủ qua da vết chích.

87. ĐVCĐ nào sau đây vừa là ký chủ trung gian truyền bệnh vừa là vector truyền bệnh

A. Bọ chét Ctenocephalide canis

B. Ốc Lymnea

C. Ốc Planobus

@D. Muỗi Anopheles

E. Muỗi

88. ĐVCĐ nào sau đây vừa là ký chủ trung gian vừa là vector truyền bệnh

A. Bọ chét Xenopsylla cheopis truyền dịch hạch

B. Bọ chét Pulex irritans truyền dịch hạch

C. Muỗi Aedes aegypti truyền virú dengue xuất huyết

@D. Muỗi Mansonia truyền bệnh giun chỉ

E. Ruồi nhà truyền bệnh dòi ruồi

89. Nhóm ĐVCĐ nào có vai trò quan trọng nhất trong y học

A. Ký sinh gây bệnh

B. Vận chuyển mầm bệnh

C. Ký chủ trung gian

@D. Vector truyền bệnh

E. Gây độc, gây ngứa, gây dị ứng

90. Đặc điểm nào sau đây là của muỗi Anopheles

A. Con trưởng thành khi đậu, thân song song với bờ tường

@B. Con cái anten dài bằng vòi

C. Đẻ trứng kết thành bè trên mặt nước.

D. Bọ gậy có ống thở ngắn, thô

E. Khi nghỉ bọ gậy nghiêng với mặt nước

91. Đặc điểm nào sau đây là của muỗi Aedes

A. Con trưởng thành khi đậu, thân chếch với bờ tường

B. Con cái anten dài bằng vòi

C. Đẻ trứng từng chiếc rời trên mặt nước.

D. Bọ gậy có ống thở dài, thanh

@E. Khi nghỉ bọ gậy nghiêng với mặt nước

92. Đặc điểm nào sau đây là của muỗi Culex

A. Con trưởng thành khi đậu, thân chếch với bờ tường

B. Con cái anten dài bằng vòi

C. Đẻ trứng từng chiếc rơi trên mặt nước.

@D. Bọ gậy có ống thở dài, thanh

E. Khi nghỉ bọ gậy nằm song song với mặt nước

93.Kiểm soát động vật chân khớp là dùng các biện pháp khác nhau nhằm tiêu diệt động vật chân khớp có hại.

A.  Đúng            

@B. Sai

94. Vecteur truyền bệnh là động vật chân đốt hút máu, bảo đảm sự truyền sinh học hay cơ học tích cực tác nhân gây bệnh từ động vật này sang động vật khác.

@A. Đúng     

B. sai

95.Vecteur truyền bệnh là động vật chân  đốt .........., bảo đảm sự truyền sinh học hay cơ học tích cực tác nhân gây bệnh từ động vật này sang động vật khác.

96.Vecteur truyền bệnh là động vật chân  đốt hút máu, bảo đảm sự truyền sinh học hay cơ học  ...........     tác nhân gây bệnh từ động vật này sang động vật khác.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: