Tên Hán Việt
Cầm tâm tương thiêu
“ Love. ”
| Tình cảm là điều mà kẻ mạnh không có, kẻ có được tình cảm là kẻ mạnh. |
“ Thân là nữ giả nam nhi, cớ sao lại mong cầu thứ tình ái hão huyền ? Tánh mạng cùng người đều không giữ được, hà tất cố chấp với tình ? ”
| Từ trái tim đến trái tim rất gần, nhưng lại rất xa |
Mang nửa trái tim ở chốn hiu quạnh, vô vọng mong chờ định mệnh đến và sưởi ấm.
竈門 炭治郎 - Táo Môn Thán Trị Lang - Kamado Tanjirou
我妻 善逸 - Ngã Thê Thiện Dật - Agatsuma Zenitsu
嘴平 伊之助 - Chủy Bình Y Chi Trợ - Hashibira Inosuke
栗花落香奈乎 - Lật Hoa Lạc Hương Nại Hồ - Tsuyuri Kanao
灶门 祢豆子 - Táo Môn Nỉ Đậu Tử - Kamado Nezuko
不死川 玄弥 - Bất Tử Xuyên Huyền Di - Shinazugawa Genya
鬼杀队·产屋敷家 - Sát Quỷ Đội· gia tộc Ubuyashiki
产屋敷 耀哉 - Sản Ốc Phu Diệu Tai - Ubuyashiki Kagaya
产屋敷 天音 - Sản Ốc Phu Thiên Âm - Ubuyashiki Amane
产屋敷 辉利哉 - Sản Ốc Phu Huy Lợi Tai - Ubuyashiki Kiriya
鬼杀队·柱 - Sát Quỷ Đội· Trụ Cột
冨冈 义勇 - Phú Cương Nghĩa Dũng - Tomioka Giyuu
蝴蝶忍 - Hồ Điệp Nhẫn - Kochou Shinobu
炼狱 杏寿郎 - Luyện Ngục Hạnh Thọ Lang - Rengoku Kyoujurou
宇髄 天元 - Vũ Tủy Thiên Nguyên - Uzui Tengen
甘露寺 蜜璃 - Cam Lộ Tự Mật Ly - Kanroji Mitsuri
时透 无一郎 - Thời Thấu Vô Nhất Lang - Tokitou Muichirou
伊黒 小芭内 - Y Hắc Tiểu Ba Nội - Iguro Obanai
悲鸣屿 行冥 - Bi Minh Tự Hành Minh - Himejima Kyoumei
不死川 実弥 - Bất Tử Xuyên Thực Di - Shinazugawa Sanemi
鳞滝 左近次 - Lân Long Tả Cận Thứ - Urokodaki Sakonji
桑岛慈悟郎 - Tang Đảo Từ Ngộ Lang - Kuwajima Jigorou (Shihan)
蝴蝶香奈惠 - Hồ Điệp Hương Nại Huệ - Kochou Kanae
炼狱 槇寿郎 - Luyện Ngục Điên Thọ Lang - Rengoku Shinjurou
鬼杀队·后勤部门 - Sát Quỷ Đội· Hậu Cần Bộ Môn
隐 - Ẩn
后藤 (後藤) - Hậu Đằng - Gotou
一般队员 - Đội viên bình thường
村田 - Thôn Điền - Murata
鬼·支配者 - Quỷ· Kẻ chi phối
鬼舞辻 无惨 - Quỷ Vũ Thập Vô Thảm - Kibutsuji Muzan
鬼·十二鬼月 - Quỷ· Thập Nhị Quỷ Nguyệt
上弦 - Thượng Huyền
黑死牟 - Hắc Tử Mưu - Kokushibou
童磨 - Đồng Ma - Douma
猗窝座 - Y Oa Tọa - Akaza
半天狗 - Bán Thiên Cẩu - Hantengu
鸣女 - Minh Nữ - Nakime
玉壶 - Ngọc Hồ - Gyokko
妓夫太郎 - Kỹ Phu Thái Lang - Gyuutarou
堕姫 - Đọa Cơ - Daki
狯岳 - Quái Nhạc -Kaigaku
下弦 - Hạ Huyền
魇梦 - Yểm Mộng - Enmu
辘轳 (辘轤) - Lộc Lô - Rokuro
病叶 - Bệnh Diệp - Wakuraba
零余子 - Linh Dư Tử - Mukago
累 - Luy - Rui
釜鵺 - Phủ鵺 - Kamanue
响凯 - Hưởng Khải - Kyougai
鬼·其他鬼 - Quỷ·Mặt khác quỷ
与鬼舞辻为敌的鬼 - Cùng Kibutsuji là địch quỷ
珠世 - Châu Thế - Tamayo
愈史郎 - Dũ Sử Lang - Yushirou
下级鬼 - Hạ cấp quỷ
手鬼 - Thủ Quỷ - Teoni
朱纱丸 - Chu Sa Hoàn - Susamaru
矢琶羽 - Thỉ Bà Vũ - Yahaba
鬼杀队关系者 - Sát Quỷ Đội quan hệ người
灶门家 - Kamado gia
鬼杀队关系者 - Sát Quỷ Đội quan hệ người
鳞泷弟子 - Urokodaki đệ tử
锖兎 - Thương Thố - Sabito
真菰 - Chân Cô - Makomo
炼狱家 - Rengoku gia
炼狱 千寿郎 - Luyện Ngục Thiên Thọ Lang - Rengoku Senjurou
瑠火 - Lưu Hỏa - Ruka
天元妻子 - Tengen thê tử
须磨 - Tu Ma - Suma
槙於 - Điên Vu - Makiwo
雏鹤 - Sồ Hạc - Hinatsuru
时透家 - Tokitou gia
时透有一郎 - Thời Thấu Hữu Nhất Lang - Tokitou Yuiichirou
Hồ Điệp Ốc
神崎 小葵 - Thần Khi Tiểu Quỳ - Kanzaki Aoi
中原 苏米 - Trung Nguyên Tô Mễ - Nakahara Sumi
寺内 喜代 - Tự Nội Hỉ Đại - Terauchi Kiyo
高田 菜穗 - Cao Điền Thái Tuệ - Takada Naho
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro