Phần 3
是吗 : Shi ma- Sư ma- có phải không ?
对马 : Dui ma- Tuây ma- có đúng ko
行吗 : Xíng ma- Xíng ma- có được ko?8
好吗 : Hăo ma - hảo ma- được ko, tốt chứ, tốt không ?
好不好 : Hăo bu hăo - Hảo pu hảo- Được hay ko được ?
行不行 : Xíng bu xíng- xíng pu xíng- Được hay ko ?
开门 : Kai mén- Khai mấn- mở cửa
关门 : Guan mén- Quan mấn - đóng cửa
开灯 : Kai deng- khai tâng - Bật đèn
关灯 : Guan deng- Quan tâng- tắt đèn
电话卡 : Dianhua kă- Tien hoa khả- thẻ điện thoại,sim
使用 : Shǐ yong- sử giung : sử dụng
能不能 : Něng bu něng- Nẩng pu nẩng : Có thể ko ? có khả năng hay ko
走不走 : Zǒu bu zǒu Chẩu pu chẩu- Đi hay ko ? đi ko ?
去不去 : Qu bú quy- Chuy pú chuy- đi hay ko đi ?
走开 : Zǒu kai- Chẩu khai- Đi ra, tránh ra, lui ra
放开 : Fang kai- Phang khai- bỏ ra, buông ra
放手 : Fang shǒu- Phang sẩu- Buông tay
分手 : fen shǒu- phân sẩu- chia tay
离开 : Li kai- li khai - xa , xa cách, dời xa
好运 : Hăo yun- hảo uyn - may mắn
新年快乐 : Xin nián kuaile- xin nién khoai lưa/lơ - năm mới vui vẻ
新年平安 : Xin nián píng an- xin nién píng an( Bật hơi, nẩy miệng chữ P ) : Năm mới bình an
恭喜发财 : Gong xǐ fa cái - cung xỉ pha chái - năm mới phát tài
万事如意 : wanshi rú yi - oan sư rú y - Vạn sự như ý
生活美满 : Shenghúo měimăn - Sâng huá mấy mản- cs mỹ mãn
新年成功 : Xin nián chéng gong- xin nién trấng cung- năm mới thành công
好的生活 : Hăo de shenghuó- hảo tợ sâng huá- cs tốt
你真帅 : Nǐ zhen shuai- nỉ trân soai- bạn thật đẹp trai
拿走吧 : Ná zǒu ba- ná chẩu pa- cầm đi đi, cấm lấy đi đi
过那边走 : guo nabian zǒu cua na pien chẩu- đi qua bên kia
你错了 : nǐ cuo le- nỉ chua lờ
bạn sai rồi, bạn nhầm rồi
又是你 : you shi nǐ - yêu sư nỉ - lại là bạn
带走 : Dai zǒu tai chẩu- đem đi
很好听 : hěn hăo ting- hấn hảo thinh - nghe rất hay
不懂 : Bu dǒng- pu tủng- ko hiểu
明白了 : míngbái le- mính pái lờ- hiểu rồi, hiểu rõ rồi
了解 : liăo jiě- liéo chiả - tìm hiểu
幸福吗 : xingfú ma- xing phú ma- có hạnh phúc ko ?
好点了吗 : Hăo diăn le ma- háo tẻn lơ ma- đỡ chút nào chưa ?
好多了 : hăo duo le - hảo tua lờ - đỡ nhiều rồi, tốt lên nhiều rồi
买菜 : măi cai - mải chai- mua thức ăn
酒吧 : jiǔ ba- chiểu pa- quán rượu,quán ba, bar
宾馆 : Bin guăn- pin quản- nhà nghỉ
饭店 : fan dian - phan tien- khách sạn, nhà hàng
饭馆 : fan guăn- phan quản- quán cơm, quán ăn
咖啡店 : kafei dian - kha phây tien - quán càfê, tiệm càfê
早餐/ 早饭 : zăo can/ zăo fan- chảo chan/ chảo phan- cơm sáng, bữa sáng
火车票 : huǒ che piao - huả chơ pieo ( piao phát âm bật hơn, nẩy chữ p lên ) vé tàu
车站 : Che zhan- trưa tran- trạm xe
飞机票 : feiji piao - phây chi peo - vé máy bay
车票 : che piao - chơ peo - vé xe
地铁 : ti tiě - ti thiả- tàu điện ngầm
过年 : guo nián - cua nién- qua năm mới, đón năm mới , đón giao thừa, đón tết
不舒服 : bú shu fu- pú su phu- ko thoải mái
无聊 : wú liáo - ú liéo - chán, buồn chán, vô vị
单身 : dan shen- tan sân - độc thân, đơn thân, đơn phương
很孤独 : hěn gudú - hẩn cu tú- rất cô độc
太烦了 : tai făn le- thai phản lờ- phiền quá
烦死了 : fán sǐ le- phán sừ lờ. phiền chết đi được
放心吧 : fangxin ba- phang xin bà- yên tâm đi
别担心 : Bié danxin- biá tan xin- đừng lo nắng
别走 : bié zǒu- biá chẩu- đừng đi
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro