kiểm toán
1. Các phát biểu nào k đúng về ktra? Ktra phải tách riêng ra thành 1 bộ phận chuyên môn độc lập, nhằm đảm bảo tính khách quan trong ktra
2. mục tiêu ktra chủ yếu trong hoạt động kinh doanh là hướng vào đồng vốn, hiệu quả sd vốn, lđ, tài nguyên
3. Các phát biểu nào k đúng về ktra? Ktra là 1 giai đoạn của quá trình ql
4. Ktra là 1 chức năng của quản lý
5. Mục tiêu ktra trong hoạt động kinh doanh chủ yếu là nhằm sd hiệu quả vốn, lđ, tài nguyên, là hiệu quả hoạt động
6. Việc ktra trong các đơn vị Tùy trường hợp, quy mô cơ chế quản lý khác nhau, ktra cũng khác nhau
7. Việc tổ chức ktra Có thể tổ chức thành bộ phận riêng hoặc cùng với quá trinh ql tùy từng trường hợp cụ thể
8. Hoạt động tài chính luôn luôn phân biệt lĩnh vực hoạt động
9. VSA là từ viết tắt của Chuẩn mực kế toán Việt Nam (Vietnamese Standards on Auditing)
10. Kiểm toán có tác dụng tất cả đều đúng
11. Thư quản lý là sản phẩm của chức năng Bày tỏ ý kiến
12. Kiểm toán hoạt động là việc ktra để xem xét và đánh giá về tính hiệu lực và hiệu quả của 1 bộ phận, tổ chức nào đó để có biện pháp cải tiến.
13. Kiểm toán báo cáo tài chính là việc ktra và xác nhận tính trung thực, hợp lý của báo cáo tài chính
14. Kiểm toán tuân thủ là việc ktra nhằm xác định đơn vị có tuân thủ các thủ tục, quy định của cấp có thẩm quyền k
15. Kiểm toán nội bộ là loại kiểm toán do các kiểm toán viên của đơn vị thực hiện
16. Kiểm toán Nhà nước là loại kiểm toán do các công chức nhà nước thực hiện
17. Kiểm toàn độc lập là loại kiểm toán do các kiểm toán viên độc lập thực hiện
18. Để hoạt động có hiệu quả, kiểm toán nội bộ nên trực thuộc hội đồng quản trị
19. Để hoạt động có hiệu quả, kiểm toán độc lập nên trực thuộc hội đồng quản trị
20. Các chuẩn mực về đạo đức nghề nghiệp mà kiểm toán viên pải tuân thủ là Tất cả các câu
21. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên phát hiện có 1 tình huống k rõ ràng, kiểm toán viên nên Tìm cách thu thập bằng chứng để xác minh vấn đề rõ ràng
22. Trợ lý kiểm toán là những ng phụ việc cho kiểm toán viên
23. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên đc sd tài liệu của cả 3 đều đúng
24. Kiểm toán nhà nc thực hiện kiểm toán hđ, tuân thủ, bctc
25. khi doanh nghiệp thuê KTV để kiểm toán bctc của mình, đó là việc làm mang tc vừa tự nguyện, vừa bắt buộc
26. Kiểm toán là quá trình thu thập và đánh giá bằng chứng về những thông tin nhằm xác nhận và báo cáo……
27. Chức năng của kiểm toán là xác minh các thông tin, bày tỏ ý kiến, báo cáo
28. Chuẩn mực kiểm toán VN(VSA) đc soạn thảo trên cơ sở thực tiễn hđ….
29. Chuẩn mực kiểm toán là thước đo chất lượng công việc của KTV
30. Chuẩn mực kiểm toán quốc tế (ISA), đc ban hành để là cơ sơ để các quốc gia….
31. Tại VN việc ban hành các chuẩn mực kiểm toán VN(VSA) đc ban hành bởi bộ tài chính
32. Việc ban hành chuẩn mực kiểm toán quốc tế - ISA – do ai ban hành? Liên đoàn kế toán quốc tế -IFAC
33. số hiệu của chuẩn mực kiểm toán VN (VSA) thì theo quy định riêng của VN và theo thứ tự time ban hành
34. Số hiệu ISA (chuẩn mực kiểm toán quốc tế) bao gồm 3 chữ số
35. Đối tượng của kiểm toán là tất cả đều đúng
36. Khách thể của kiểm toán có thể là các đơn vị kế toán và các công trình xd cơ bản
37. Các công ty kiểm toán độc lập VN thì các câu trên đều sai
38. Trách nhiệm của KTV trong việc phát hiện gian lận là cả 3 đều đúng
39. Theo chuẩn mực kế toán, gain lận là những hành vi sai phạm có chủ ý
40. Các sự kiện có thể làm gia tăng rủi ro xảy ra gian lận và sai sót là Các nhà quản lý lẫn tránh tl hoặc tl k hợp lý các yêu cầu của KTV
41. Đối vs gian lận thì Trách nhiệm của đơn vị là ngăn ngừa và phát hiện gian lận thông qua việc duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ
42. Đảm bảo hợp lý là Mức đảm bảo cao nhưng k tuyệt đối
43. Kiểm toán viên có thể kiểm tra hệ thống kiểm soát nội bộ bằng cách điều tra, ktra chứng từ, quan sát, làm lại
44. Để giảm bớt trách nhiệm của mình KTV nên tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán
45. Đạo đức nghề nghiệp là vấn đề chủ yếu mà KTV cần tuân theo nhằm bảo vệ uy tín nghề nghiệp
46. KTV có trách nhiệm bảo mật thông tin của khách hàng, chủ yếu là do đạo đức nghề nghiệp
47. Hệ thống kiểm soát nội bộ đc thiết lập nhằm thực hiện các mục tiêu của các nhà ql của đơn vị
48. Hệ thống kiểm soát nội bộ là các quy định và thủ tục do đơn vị xd và áp dụng
49. Bộ phận nào thuộc hệ thống kiểm soát nội bộ cả 3 câu
50. tại 1 DN ban GĐ đơn vị đề ra quy định chức năng,nv, quyền hạn của PKD trong cty, quy định này thuộc bộ phận nào của hệ thống kiểm soát nội bộ? Thủ tục kiểm soát
51. KTV độc lập tiến hành xem xét kiểm soát nội bộ của đơn vị nhằm mục đích chính: Xđ nd, time, phạm vi, phương pháp của công việc kiểm toán
52. Điều gì sau đây k đúng khai niệm kiểm soát nội bộ? K 1 cá nhân nào đc giao trách nhiệm bảo quản tài sản và ghi chép kế toán đối vs tài sản đó
53. Mt kiểm soát là nhận thức, quan điểm, sự quan tâm….
54. Hệ thống kế toán là các quy chế, thủ tục do đơn vị lập….
55. Thủ tục kiểm toán là các quy định về kế toán…
56. Các hệ thống kiểm soát nội bộ thì dù đc xd hoàn hảo đến đâu cũng đều có rủi ro
57. Đánh giá rủi ro kiểm soát là đánh giá lại sự hữu hiệu…..
58. sau khi hoàn thành các thử nghiệm kiểm soát thì phải đánh giá lại rủi ro kiểm soát
59. KTV thiết kế và thực hiện các thực nghiệm kiểm soát khi cần thu thập bằng chứng….
60. Hợp đồng kiểm toán cả 3
61. Các phát biểu nào sau đây k đúng về hợp đồng kiểm toán? Phải tiến hành thanh…
62. Khi tiếp nhận 1 khách hàng thì cty kiểm toán phải tìm hiểu kỹ….
63. Đối vs KH cũ năm sau đánh giá lại KH xem nên tiếp tục….
64. Khi có bất đồng cty kiểm toán k đc tiến hành kiểm toán thì đình chỉ ngay….
65. Hiểu bk về tình hình KD là cả 3 câu
66. Bên hữu quan là nhân viên cty, cơ quan thuế, cty mẹ
67. PP nào sau đây là điều tra? Kiểm toán viên lập….
68. Các phát biểu nào sau đây k đúng về trọng yếu? Các câu đều sai
69. Trọng yếu là tầm quan trọng của 1 thông tin và thông tin k chính xác sẽ ả hưởng...
70. Tính trọng yếu đc xem xét căn cứ vào bc của thông tin và định lượng(1 giới hạn cho phép)
71. 1 vấn đề trở nên trọng yếu khi ả hưởng đến việc lập, sd và nhận xét bctc
72. hạn chế tiềm tàng do cả 3 đều đúng
73. Rủi ro kiểm toán là rủi ro do cty kiểm toán đưa ra ý kiến nhận…
74. Do thiếu kiểm tra thông tin nên KTV độc lập nhận định sai, đó là ví dụ về cả 3 đều sai
75. Hãy chọn vd về rủi ro tiềm tàng: Các sp của DN dễ bị cạnh tranh
76. Hãy chọn vd về rủi ro kiểm soát: XD hệ thống nội bộ….
77. Hãy chọn vd về rủi ro phát hiện: KTV thiếu ktra
78. Hãy chọn vd về rủi ro tiềm tàng: những TS quý giá
79. Hãy chọn vd về rủi ro kiểm soát: quan điểm, nhận thức…
80. Hãy chọn vd về rủi ro phát hiện: KTV áp dụng….
81. Hãy chọn vd về rủi ro kiểm toán: KTV có nhận xét….
82. Trong quá trình tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ, do k nhận thấy hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị có điểm yếu nào, nên KTV có thể đánh giá cả 2 đều sai
83. Trc khi tiến hành kiểm toán, KTV tiến hành tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ, và nhận xét rằng hệ thống kiểm soát nội bộ rất hoàn hảo, nên KTV lập kế hoạch kiểm toán ngắn, phạm vi kiểm toán ít.
84. Bộ phận nào thuộc rủi ro kiểm toán cả 3 loại
85. Rủi ro tiềm tàng là rủi ro xảy ra khi những sai sót trọng yếu thuộc bản thân vốn có của từng khoản mục, nghiệp vụ
86. Rủi ro kiểm soát là rủi ro xảy ra khi những sai sót trọng yếu do hệ thống kế….
87. Rủi ro phát hiện là rủi ro xảy ra khi những sai sót trọng yếu do KTV và cty….
88. Loại rủi ro nào là khách quan đối vs KTV độc lập rủi ro tiềm tàng và kiểm soát
89. Khi KTV đánh giá rủi ro kiểm soát thấp, rủi ro tiềm tàng cao thì rủi ro phát hiện TB
90. Khi KTV đánh giá rủi ro kiểm soát thấp, rủi ro tiềm tàng thấp thì rủi ro phát hiện cao
91. Khi KTV đánh giá rủi ro kiểm soát cao, rủi ro tiềm tàng cao thì rủi ro phát hiện thấp
92. Khi tiến hành kiểm toán KTV ktra TS = Nợ phải trả + Nguồn vốn CSH, đó là pp kiểm toán cân đối
93. Khi tiến hành kiểm toán,KTV ktra: so sánh giữa số cuối kỳ và đầu năm, đó là pp kiểm toán đối chiếu logich
94. Khi tiến hành kiểm toán,KTV ktra: so sánh sự biến động của hàng hóa tồn kho và nợ phải thu, đó là pp kiểm toán đối chiếu trực tiếp, phân tích
95. Khi tiến hành kiểm toán,KTV ktra: tính lại cp khấu hao TSCĐ, đó là pp kiểm toán tính toán
96. Việc thu thập thư xác nhận ngân hàng, là VD về pp kiểm toán xác nhận
97. Rủi ro ngoài lấy mẫu là do KTV đưa ra kết luận sai vì sd pp kiểm toán k thích hợp
98. Rủi ro lấy mẫu là do KTV đưa ra kết luận sai vì dựa trên kết quả mẫu kiểm toán
99. Việc chọn 2 đơn vị kế tiếp nhautrong 1 tổng thể để ktra là chọn mẫu có hệ thống
100. Việc phân chia tổng thể thành nhiều tổng thể con theo 1 tiêu thức nào đó đồng nhất gọi là kỹ thuật phân tổ
101. Mục đích của việc lập kế hoạch kiểm toán nhằm cả 3 đúng
102. Kế hoạch kiểm toán trợ giúp KTV cả 3 đúng
103. Kế hoạch kiểm toán bắt buộc phải lập cho mọi cuộc kiểm toán
104. Kế hoạch chiến lược phải đc lập những cuộc kiểm toán có tc phức tạp
105. Kế hoạch chiến lược do KTV chính lập
106. Kế hoạch chiến lược là những định hướng cơ bản
107. Kế hoạch tổng thể là chi tiết về nd, lịch trình , phạm vi dự kiến
108. Chương trình kiểm toán là những chỉ dẫn những công việc kiểm toán phải thực hiện
109. Cty TNHH Hồng Hà có vốn KD 2 tỷ, KD trong lĩnh vực mua bán máy tính, có văn phòng tại Gò Vấp, chủ yếu là bán cho nhân dân trong quận và các vùng lân cận. Khi tiến hành kiểm toán tại cty này, KTV k cần phải lập kế hoạch chiến lược
110. Yêu cầu của kế hoạch tổng thể mô tả phạm vi dự kiến, cách thức tiến hành công việc
111. Kế hoạch tổng thể phải trình bày như tát cả câu đều đúng
112. Chương trình kiểm toán thiết kế các thủ tục kiểm toán các câu đều đúng
113. Công việc nào thuộc chương trình kiểm toán? Chứng kiến kiểm kê khi tiến hành kiểm toán hàng tồn kho
114. Thử nghiệm chi tiết là việc thực hiện tuần tự thực hiện theo các bc trên
115. Thử nghiệm chi tiết là ktra các nghiệp vụ, ktra các số dư
116. Cơ sở dẫn liệu là các giải trình của nhà quản lý về các dữ lieu65d9c trình bày trên bctc
117. PP nào thuộc yêu cầu hiện hữu? Tiến hành kiểm kê
118. Thủ tục nào thuộc yêu cầu phát sinh? Tiến hành kiểm kê
119. Thủ tục nào thuộc yêu cầu quyền và nghĩa vụ? Ktra quyền sở hữu TS
120. Thủ tục nào thuộc yêu cầu đầy đủ?Ktra trực tiếp trên chứng từ gốc
121. Mọi khoản thu đều phải đc ghi chép là tiêu chuẩn về sự đầy đủ
122. Khi tiến hành kiểm toán nợ phải thu KH, KTV ktra khả năng thu hồi những món nợ trễ hạn, đó là tiêu chuẩn của cơ sở dẫn liệu về sự đánh giá
123. Kiểm kê TSCĐ của đơn vị sẽ cung cấp bằng chứng về sự tồn tại của TSCĐ hiện thời
124. Thư tl của KH xác nhận đồng ý về số nợ, đó là bằng chứng về khoản phải thu đó đc đánh giá đúng
125. Thu thập bằng chứng kiểm toán để KTV hình thành nên ý kiến về báo cáo kiểm toán
126. Bằng chứng kiểm toán là những bằng chứng liên quan đến cuộc kiểm toán
127. Bằng chứng kiểm toán là tài liệu chứng minh cho ý kiến nhận xét của KTV
128. Bằng chứng có độ tin cậy cao nhất là thư xác nhận của ngân hàng
129. Bằng chứng có độ tin cậy thấp nhất là phiếu nhập kho
130. Bằng chứng có độ tin cậy cao nhất là chứng kiến kiểm kê
131. Sự đầy đủ của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào cả 3 câu
132. Khi kiểm toán khấu hao TSCĐ, KTv lập bảng tính khấu hao, đó là việc thu thập bằng chứng bằng pp tính toán
133. Khi tiến hành bctc năm trc KTV có thể tiến hành kiểm kê tiền…và có thể tiến hành kiểm kê vào….
134. Khi kiểm toán tiền mặt, KTV tiến hành kiểm kê tiền mặt, đó là việc thu thập bằng chứng bằng pp kiểm kê
135. Khi kiểm toán CP QLDN, KTV yêu cầu đơn vị tl bằng văn bản 1 số khoản chi bất thường, đó là việc thu thập bằng chứng bằng pp điều tra
136. Trong quá trình kiểm toán, KTV yêu cầu cho xem quy trình sx, đó là việc thu thập bằng chứng bằng pp quan sát
137. Khi kiểm toán bctc, KTV so sánh số liệu giữa đơn vị vs các chỉ số BQ của ngành, đó là việc thu thập bằng chứng bằng pp phân tích
138. Ktra chứng từ bằng cách từ sổ kế toán, sau đó quay về chứng từ gốc để ktra
139. Để chứng minh mọi nghiệp vụ kt phát sinh đều đã ghi vào sổ, KTV ktrra từ chứng từ gốc để ktra việc ghi chép chúng trên sổ
140. Lấy mẫu kiểm toán là ktra ít hơn 100%, và các nghiệp vụ đều có khả năng đc chọn
141. KTV độc lập phát hành báo cáo kiểm toán loại “ý kiến trái ngc” khi có vi phạm rất nghiêm trọng về….
142. Đối vs báo cáo kiểm toán loại chấp nhận từng phần, ng sd bctc nên hiểu rằng KTV k thể nhận xét toàn bộ bctc
143. KTV phát hành báo cáo kiểm toán loại “ý kiến từ chối” khi k có đủ bằng chứng để kết luận
144. KTV phát hành báo cáo kiểm toán loại “ý kiến từ chối” khi có những nghi vấn trọng yếu về các thông tin tài chính và KTV k thể ktra
145. Hoạt động liên tục là cả 3 câu đúng
146. DN bị lỗ liên tục là vd về giả định hđ liên tục bị vi phạm
147. Khi 1 KH nợ phải thu bị phá sản ( có số nợ lớn) trc ngày lập báo cáo kiểm toán, sau ngày kết thúc niên độ, là sự kiện phải điều chỉnh bctc
148. Hồ sơ kiểm toán là các tài liệu do kiểm toán viên lập, thu thập, phân loại, sd và lưu trữ cho mục đích kiểm toán
149. Trong báo cáo kiểm toán có đoạn “ chúng tôi đã tiến hành kiểm oán bctc của đơn vị….” đó là đối tượng kiểm toán
150. Trong khi tiến hành kiểm toán, KTV bk đc vào thời điểm kiểm toán (tháng 2 năm sau), cty bị 1 vụ hỏa hoạn làm thiêu cháy toàn bộ nhà xưởng trị giá 150000000đ, đó là sự kiện xảy ra sau ngày kết thúc niên độ: Phải xem xét sự kiện đó có trọng yếu hay k so vs tổng thể để tiến hành điều chỉnh cho phù hợp
151. Trong quá trình tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ, KTV bk đc rằng, để hỗ trợ cty con hoạt động tốt hơn, nên cty mẹ sẽ cung cấp 50% NVL và bao tiêu 80% sp sx ra . Sự kiện này sẽ làm vừa tăng rủi ro vừa giảm rủi ro
152. Báo cáo kiểm toán là báo cáo bằng văn bản do KTV và cty kiểm toán lập và công bố nhằm nêu rõ chính kiến của mình về bctc đã đc kiểm toán
153. Trong bc kiểm toán, phần nd về đối tượng kiểm toán, KTV đề cập về chuẩn mực, chế độ kế toán áp dụng
154. Vào ngày kiểm toán (15/01 năm sau), KTV kiểm kê quỹ tiền mặt là 250000000đ, bk từ đầu năm đến thời điểm kiểm kê, tổng thu quỹ tiền mặt là 200000000đ, tổng chi là 300000000đ, vậy vào thời điểm cuối năm 31/12, số dư quỹ tiền mặt là 350000000
155. Trong bc kiểm toán, việc ký tên trên bc kiểm toán gồm GĐ cty kiểm toán, KTV
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro