Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

khai thac trieu chung

KHAI THÁC TRIỆU CHỨNG ĐAU:

• Đau xảy ra lần đầu tiên khi nào?

• Đau khởi phát: đột ngột hay từ từ?

• Diễn tiến: liên tục hay từng cơn?

• Mức độ nghiêm trọng: trung bình, nhẹ hay dữ dội? Có ảnh hưởng đến sinh hoạt & vận động không?

• Tính chất:

- Cảm giác nặng

- Bị đè nén

- Cảm giác nóng (bỏng, phỏng)

- Đau đớn (thể xác lẫn tinh thần)

- Đau như dao đâm

- Đau như cắt

- Đau dịu xuống

- Đau như thắt

- Đau như kim châm

- Đau nhói như bị đập mạnh

- Đau quặn

• Vị trí, hướng lan, thời gian kéo dài.

• BN đang làm gì khi cơn đau bắt đầu? Đau có dấu hiệu báo trước hay không?

• Tần số & chu kỳ.

• Đau xảy ra vào những khoảng thời gian đặc biệt.

• Các yếu tố làm đau nặng thêm hay nhẹ đi.

• BN có đang dùng thuốc gì hay không? Kết quả sau khi dùng thuốc thế nào?

• Các triệu chứng kết hợp.

• Diễn biến trong toàn bộ thời gian: đau tăng dần, đau giảm dần hoặc đau không thay đổi?

• Kết thúc đau: đột ngột hay từ từ?

KHAI THÁC TRIỆU CHỨNG KHÓ THỞ

KHÓ THỞ KHI GẮNG SỨC

• Khoảng thời gian.

• Khó thở khi vội vã, hấp tấp, gắng sức:

- Leo cầu thang (bao nhiêu bậc thang?)

- Chạy

- Đi bộ với bước đi bình thường

- Đi bộ với bước đi chậm rãi

- Quãng đường BN có thể đi bộ mà chưa xuất hiện khó thở

• Diễn biến trong toàn bộ thời gian (những thay đổi về số lần khó thở do gắng sức).

• Tiền sử của khó thở khi nằm ngang hoặc khó thở kịch phát về đêm.

• Các triệu chứng kèm theo:

- Đau ngực khi gắng sức hay xúc động hoặc khi ho

- Ho

- Đờm dãi

- Khái huyết (ho ra máu)

- Khò khè

- Tim đập nhanh

- Phù chi dưới

- Đau cách quãng (quãng đường đau cách quãng)

• Tiền sử của:

- Đau ngực

- Cao huyết áp

- Sốt kèm đau nhức khớp (sốt thấp khớp)

KHAI THÁC TRIỆU CHỨNG KHÓ THỞ

KHÓ THỞ KHI NGHỈ NGƠI

• Tuổi khi mắc bệnh.

• Tần số.

• Mức độ trầm trọng (ảnh hưởng đến hoạt động của BN).

• Khoảng thời gian giữa các đợt khó thở.

• Sự thay đổi tần số, mức độ nghiêm trọng và khoảng thời gian giữa các đợt kể từ lần khó thở đầu tiên.

• Các triệu chứng kèm theo (vd: khò khè).

• Tiền sử dị ứng da hay dị ứng đường hô hấp.

• Tiền sử gia đình mắc bệnh tương tự hay dị ứng.

• BN có yêu cầu sự điều trị liên tục để chỉ còn các triệu chứng nhẹ hay không?

KHÓ THỞ KHI NGHỈ NGƠI

• Tuổi khi mắc bệnh.

• Tần số.

• Mức độ trầm trọng (ảnh hưởng đến hoạt động của BN).

• Khoảng thời gian giữa các đợt khó thở.

• Sự thay đổi tần số, mức độ nghiêm trọng và khoảng thời gian giữa các đợt kể từ lần khó thở đầu tiên.

• Các triệu chứng kèm theo (vd: khò khè).

• Tiền sử dị ứng da hay dị ứng đường hô hấp.

• Tiền sử gia đình mắc bệnh tương tự hay dị ứng.

• BN có yêu cầu sự điều trị liên tục để chỉ còn các triệu chứng nhẹ hay không?

KHAI THÁC TRIỆU CHỨNG HO

• Thời gian.

• Liên tục hay bộc phát.

• Sự biến đổi trong ngày (nhiều vào ban đêm hay ban ngày).

• Ho khan hay kèm theo các sản phẩm khác (đờm dãi, máu...).

• Số lượng, màu sắc, vị & mùi của nước bọt.

• Tiết nhiều nước bọt vào sáng sớm hay không?

• Tiền sử khái huyết (máu trộn lẫn với nước bọt hay khái huyết thật có nghĩa là ho chỉ toàn máu), tần số, và số lượng máu.

• Các yếu tố làm nặng thêm (nằm xuống trong chứng suy tim ứ huyết).

• Các yếu tố làm nhẹ đi (ngồi dậy trong suy tim ứ huyết & hen phế quản).

KHAI THÁC TRIỆU CHỨNG SỐT

• Thời gian:

- Cấp tính (dưới 2 tuần) vd: sốt rét hay viêm phổi

- Mãn tính (hơn 2 tuần) vd: TB (tuberculosis = lao) hay bệnh lý ác tính

• Khởi phát: đột ngột hay từ từ?

• Phân chia mức độ của sốt:

- Sốt nhẹ (dưới 38,5 độ C trong các bệnh nhiễm mãn tính)

- Sốt cao (trên 39 độ C trong các bệnh nhiễm cấp tính)

- Sốt rất cao (41,6 độ C)

• Đo tại nhà hay tại phòng cấp cứu (ER = Emergency Room).

• Kiểu sốt:

- Liên tục: không chạm vào đường gốc (baseline) và thay đổi dưới 1 độ C

- Từng cơn sau đó giảm dần: không chạm vào đường gốc và thay đổi hơn 2 độ C

- Sốt từng cơn: sốt xuất hiện trong những giờ riêng biệt, đi kèm theo sốt là các khoảng ngưng sốt. Có các loại sau:

▪ Thường ngày: cơn sốt xuất hiện hằng ngày trong vài giờ

▪ Cách nhật: xuất hiện xen kẽ các ngày

▪ Sốt cách 2 ngày: xuất hiện sau khoảng ngưng sốt 2 ngày

- Sốt hồi quy: xuất hiện vào những ngày riêng biệt kèm theo khoảng ngưng sốt có thời gian tương tự nhau, sau đó chu kỳ được lặp lại

• Sốt nhiều về đêm (gợi ý của TB) hay sốt nhiều vào ban ngày.

• Kèm theo:

- Lạnh người

- Rùng mình

- Vã mồ hôi

- Đổ mồ hôi ban đêm

- Nhức đầu

- Mệt mỏi nói chung

• Giảm bớt khi dùng thuốc hạ sốt hoặc kháng sinh?

• Hỏi về tiền sử của:

- Nhức đầu, nôn ói, cứng cổ, sợ ánh sáng (viêm màng não)

- Cảm giác say sóng & nhìn mờ (viêm não)

- Viêm xoang, nghẹt mũi, đau họng (nhiễm trùng đường hô hấp trên)

- Ho, đờm dãi, khái huyết, khó thở, đau ngực (nhiễm trùng đường hô hấp dưới)

- Đau bụng, tiêu chảy, tiêu chảy kèm máu, tiền sử gần đây có đi ăn ở các nhà hàng (viêm dạ dày – ruột)

- Bí tiểu, tần số tiểu tiện, đau thắt lưng, đau hệ sinh dục trên, tiểu máu, nước tiểu nặng mùi (nhiễm trùng đường niệu)

- Đau khớp, phát ban trên da (bệnh lý mô liên kết)

- Biếng ăn, sụt cân, khối u (ác tính)

- Tiếp xúc với BN lao hoặc BN sốt rét?

- Những lần truyền máu, các thuốc tiêm tĩnh mạch (IV = intra vein), quan hệ tình dục bừa bãi, vàng da (thay đổi màu da hay màu của kết mạc), thay đổi màu nước tiểu (viêm gan)

- Tiếp xúc với thú vật (nhiễm Toxoplasma)

- Uống sữa tươi chưa nấu chín (bệnh brucelle)

- Tiền sử gần đây có đi du lịch (bệnh sốt rét)

- Áp-xe răng

- Uống thuốc

- Alcool (rượu, bia...)

KHAI THÁC TRIỆU CHỨNG PHÙ

• Vị trí:

- Toàn thân (hội chứng thận hư)

- Khu trú (suy tim ứ huyết)

• Phù xuất hiện đầu tiên ở chỗ nào:

- Quanh mắt (suy thận)

- Quanh chân (suy tim ứ huyết)

• Hỏi về:

- Thở nông / ngắn (suy tim ứ huyết)

- Biếng ăn, nôn ói & giảm lượng nước tiểu ra (suy thận)

- Khó tiêu & tiêu chảy (hội chứng kém hấp thu)

- Bụng trương to (xơ gan)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: