Ke toan DN
Nhập quỹ
- Rút TGNH về nhập quỹ : N 1111 C1112
- Bán hàng thu ngay bằng TM :
Phương pháp khấu trừ : N 1111 C 5111(giá bán chưa thuế) C 3331(VAT phải nộp)
Phương pháp Trực tiếp:N 1111 C 411
- DT thu bằng TM
KT:N 1111 C575 711(giá chưa thuế) C 3331
TT: N 1111 C131,136,138
- Thu hồi tạm ứng = TM :N 1111 C141
- Nhận lại các khoản đầu tư tài chính:N1111 C222,223
- Nhận ký quỹ ký cược = TM (ngắn hạn,dài hạn)N1111C335(NH)344(dài hạn)
- Nhận lại khoản đã đem đi cầm cố ký quỹ ký cược ngắn hạn,dài hạn:N 1111 C114,214
- Chiết khấu TM đc hưỡng:do DN thanh toán tiền hàng sớm (CK mua hàng):N1111 C515
- CKTM,GGHM,HMTL:DN nhận = tiền mặt nhập quỹ:N1111 C152,153,156
- Kiểm kê quỹ phát hiện thừa:N1111 C3381
Xuất Quỹ :
- Đem TM gỡi vào NH:N 1121 C1111
- Chi TM để mua vật tư hàng hóa TS cố định,dịch vụ để nhập kho or dùng ngay cho sx.
KT: N152,153,156(611),211(mua TSCĐ)(Giá mua chưa VAT)
N627,644,645)(Giá mua chưa VAT)
N133
C 1111
KT: tương tự KT:N152,153,156(611),211.N627,644,645.C1111
- Chi phí tài chính ,chi phí khác:N635,811 N133 C1111
- Chi TM để tả các khoản phải trả:N 331,333,334,336,338 C1111
- Chi TM để tạm ứng cho người LĐ(ko bao gồm tạm ứng lương)N141 C1111
- Chi TM đi đầu tư tài chính:N221,222,223,228 C1111
- Chi TM đem đi cầm cố ký quỹ ký cược ngắn hạn dài hạn:N144,244 C1111
- Chiết khấu thành toán DN cho khánh hàng hưỡng:CK bán hàng(= tiền mặt)N635 C1111
- CKTM.GGHB.HBTL:DN chi TM trả cho khách hàng : N521,531,532 N3331 C1111
- Kiểm kê quỹ phát hiện thiếu tiền:N1381 C1111
Ngoại Tệ:
Trường hợp DN đang hoạt đông sxkd
1. Bán hàng hóa thu ngay bằng TM là ngoại tệ
KT: N1112(tổng giá thanh toán)(tỹ giá thực tế)
C511,512(giá chưa VAT) (tỹ giá thực tế)
C331(VAT) (tỹ giá thực tế)
TT: N1112(tổng giá thanh toán) (tỹ giá thực tế)
C511(bán bên ngoài)512(bán nội bộ) (tỹ giá thực tế)
Đồng thời gi đơn nợ :007
2. Bán hàng chưa thu tiền:
KT:
N131(tỹ giá thực tế)
C511,512(tỹ giá thực tế)
C331(tỹ giá thực tế)
TT:
N331
C511,512
3. Chi tiền mặt là ngoại tệ để mua vật tư hàng hóa tài sản cố định:
KT:
N152,253,256,211(611)(chưa VAT) (tỹ giá thực tế)
N211,212(chưa VAT) (tỹ giá thực tế)
N621,627,641,642(Chưa VAT(tỹ giá thực tế)
N635(phát sinh chênh lêch tỹ giá ngoại tê)
N133
C1112(tỹ giá xuất ngoại tệ)
C515(lớn hơn tỹ giá xuất)
Đồng thời gi đơn C007
TT:
N152,153,156,211(611)
N211,212
N621,627,641,642
N635
C1112
C515
C007
4. Bán ngoại tệ thu về tiền VN
N1111
N635:số chênh lệch tỹ giá thực tế <tỹ giá xuất
C1112 tỹ giá xuất ngoại tệ
C515 số chênh lệch tỹ giá thực tế tỹ giá xuất
Đồng thời gi có 007
5. Thu hồi các khoản nự phải thu bằng ngoại tệ
N1112
N635 số chênh lệch tỹ giá thực tế <tỹ giá xuất
C136,138,131 tỹ giá ghi sổ
C515 số chênh lệch tỹ giá thực tế >tỹ giá xuất
Đồng thời gi có 007
6. Chi TM là ngoại tệ trả các khoản nợ phải trả
N331,333,334,336,338(tỷ giá lúc ghi nợ)
N635 số chênh lệch tỹ giá thực tế <tỹ giá xuất
C1112(tỹ giá xuất)
C515 số chênh lệch tỹ giá thực tế >tỹ giá xuất
Đồng thời ghi có TK 007
7. Chi Tm là tiền Vn để mua ngoại tệ
N 1112 tỹ giá tt
C1111 tỹ giá tt
Đồng thời gi nợ 007
8. Vay ngắn hạn,dài hạn về nhập quỹ
N1112 tỹ giá tt
C314,341 tỹ giá tt
Đồng thời gi nợ 007
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro