hd khác tại BĐ tỉnh
hd khác tại BĐ tỉnh
A.Thanh toán với bưu điện huyện về doanh thu, chi phí khác
1.Kết chuyển thu nhập khác của bưu điện huyện
Nợ 13638.Có 9119
2.Kết chuyển chi phí tài chính của bưu điện huyện
Nợ 9119 .Có 33638
3.Thanh toán bù trừ với bưu điện huyện về thu nhập, chi phí khác
Nợ 33638.Có 13638
+ Trường hợp BĐH có thu nhập khác > chi phí khác-> bưu điện huyện nộp lên bưu điện tỉnh chênh lệch. Khi nhận tiền ghi:
Nợ 111,112.Có 13638
+ Trường hợp ngược lại, bưu điện tỉnh cấp bù cho huyện. Khi cấp ghi:
Nợ 33638.Có 111,112
B.Tại bưu điện tỉnh
1.Chi phí khác phát sinh
Nợ 811
Có 13311
Có 111,112,331
2.Chi phí thuế TNDN hiện hành
-Cuối kỳ xác định tạm tính chi phí thuế TNDN hiện hành phải nộp
Nợ 8211.Có 33628
-TH số phải nộp nhỏ hơn số tạm tính đc ghi giảm thuế TNDN ghi
Nợ 33628.Có 8211
3.Chi phí thuế TNDN hoãn lại
-CF thuế TNDN hoãn lại:
Nợ 8212.Có 243.Có 347
-Giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại, ghi:
Nợ 243 .Nợ 347.C8212
4.Thu nhập khác phát sinh
Nợ 111,112,131.Có 711.Có 333111
5.Kết chuyển thu nhập khác
Nợ 711.Có 9119
6.Kết chuyển chi phí khác
Nợ 9119.Có 811
7.Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành
*)Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành
Trường hợp phát sinh nợ>phát sinh có, chênh lệch ghi
Nợ 9119.Có 8211
Trường hợp phát sinh nợ<phát sinh có, chênh lệch ghi
Nợ 8211.Có 9119
*)Kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại
Trường hợp phát sinh nợ tài khoản lớn hơn phát sinh có tài khoản, chênh lệch ghi
Nợ 9119.Có 8212
Trường hợp ngc lại, chênh lệch ghi
Nợ 8212.Có 9119
9.Phân phối lợi nhuận sau thuế TNDN
-Kết chuyển LN từ HĐ khác
Nợ 911.9Có 421
-Xác định khoản lợi nhuận nộp cho tập đoàn
Nợ 421.Có 33628
-Trường hợp hoạt động tài chính lỗ, đc cấp bù lợi nhuận
Nợ 13628.Có 421
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro