BCVT Tại tập đoàn
DT,CF,LN BCVT Tại tập đoàn
I)Thanh toán với BĐ tỉnh
1.-Khi BĐ tỉnh nộp DT điều tiết
Nợ 13621.Có TK 5115
Khi nhận tiền
Nợ 111, 112.Có 13621
-T/hợp Tập đoàn cấp điều tiết cho BĐ tỉnh,khi xđ phần DT tập đoàn cấp:
Nợ 5115.Có TK 33621
Khi cấp tiền
Nợ 33621,Có 111, 112
2.-Khi cấp ngoại tệ cho BĐ tỉnh hoặc các đơn vị thành viên
Nợ 13621
Nợ 635
Có 515
Có 111, 112
Ghi đơn có 007
-Tập đoàn nhận ngoại tệ của các đơn vị thành viên
Nợ 111, 112
Nợ 515
Có 635
Có 33621
Nợ 007
3.Thanh toán với bđ tỉnh về thuế TNDN hiện hành
Khi xđ thuếTND hiện hành,BĐ tỉnh nộp lên tập đoàn:
Nợ 13621.Có 3334
TH thuế TNDN tạm tính của BĐ tỉnh >thực nộp,trả lại,ghi
N3334,C13621
TH số thuế tạm tính of BĐ tỉnh <số thực nộp:
N13621,C3334
4.Thanh toán với BĐ tỉnh về lợi nhuận .
TH BĐ tỉnh nộp LN:
Nợ 13621.Có 421
Khi nộp tiền
Nợ 111, 112.Có 13621
II)HĐ tại tập đoàn
1)CF PSinh
Nợ 154, 627, 641, 642
Nợ 13311
Có 111,112, 331
2.Cuối kì Phân bổ cf sx chung cho từng hđ
Nợ 154.Có 627
3.Kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ 6323
Có 154
4.Hạch toán các khoản đóng góp vào quỹ viễn thông công ích:
a)Tại thời điểm cuối quí,phản ánh các khoản phải đóng góp,căn cứ vào thông báo of quỹ:
Nợ 6429.Có 33885
Khi chuyển tiền,ghi
N 33885.C 111,112
TH1:Nếu số tiền phải nộp theo thông bào of quỹ > số phải nộp do tập đoàn xđ,kt ghi thêm CF phải nộp nsau:
N 6429.C33885
TH2: nếu..<số phải nộp:
N33885.C6429
TRong t/hợp tập đoàn đã tiến hành lập báo cáo TC thì phần chênh lệch giữa số phải nộp do quỹ thông báo và do tập đoàn xđ sẽ đc tính vào LN
TH1:Nếu số phải nộp do quỹ xđ>số phải nộp tập đoàn xđ
N421,C 33885
TH2:Số do quỹ xđ<số do tập đoàn
N 33885,C 421
5.Xđ thuế TNDN hiện hành
Cuối kì tạm tính số thuế TNDN hiện hành phải nộp,kt ghi
Nợ 8211.Có 3334
-TH thực nộp > tạm tính
Nợ 8211.Có 3334
-TH tạm tính >phải nộp
N3334.C 8211
6.Xđ thuế TNDN hoãn lại psinh
Nợ 8212
Có 243
Có 347
-TH ghi tang số thuế TNDN hoãn lại
Nợ 8212.Có 243, 347
-TH ghi giảm thuế TNDN hoãn lại
Nợ 243, 347.Có 8212
7.DTPS
Nợ 111, 112, 131
Có 51131
Có 333111
8.TH DT bị giảm trừ
Nợ 521, 531, 532
Nợ 333111
Có 111, 112
Kết chuyển các khoản giảm trừ DT
Nợ 51131
Có 521, 531, 532
9.Kết chuyển DT thuần
Nợ 51131.Có 5115
10.Xác định kết quả kd
-kết chuyển DT
Nợ 511.Có tk 9113
-kết chuyển chi phí
Nợ 9113.Có 6323, 641,642
-kết chuyển thuế TNDN hiện hành và thuế TNDN hoãn lại
Nợ 9113
Có 821, 8212
TH ghi Tăng thuế TNDN hiện hành và thuế TNDN hoãn lại
Nợ 9113
Có 8211, 8212
TH ghi giảm thuế TNDN hiện hành và thuế TNDN hoãn lại
Nợ 8211, 8212
Có 9113
11.Xđ lợi nhuận
Nợ 9113.Có 421
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro