BCVT Bưu điện tỉnh
DT,CF,LN BCVT Bưu điện tỉnh
I)Kết chuyển với BĐ huyện:
1.Kết chuyển CF vs BĐ huyện
Nợ 6323,có 33631
2.Kết chuyên DThu với BĐ huyện:
Nợ 13631,có 5115
3.Thanh toán bù trừ với BĐ huyện
Nợ 33631,có 13631
-TH DT<CF,phải cấp DT:
Nợ 33631,có 111,112
-TH DT>CF,nhận tiền BĐ huyện nộp
Nợ 111,112,có 13631
II)Hạch toán các hoạt động psinh tại BĐ tỉnh
4.Khi mua NVL xuất thẳng cho hđ KD
Nợ 154, 627 ,641, 642
Nợ 13311.
Có 111, 112, 331.
5.Xuất kho NVL dùng cho sxkd
Nợ 154,627,641,642.
Có 152, 153.
6.CF NCông PSinh
Nợ 154,627,641,642
Có 334, 338.
7.Khi có CF PS bằng tiền khác
Nợ 154, 627, 641, 642.
Nợ 13311.
Có 111,112.
8.Cước kết nối trả cho các DNVT #
Nợ 154.
Nợ 13311.
Có 111, 112, 331.
9.Cuối kì Phân bổ chi phí sx chung cho từng hđ
Nợ 154.Có 627.
10.Cuối kì kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ 6323.Có 154.
11.CF thuế TNDN tạm tính
Nợ 8211.Có 33621.
Nếu thuế TN Tạm tính< số thực nộp thì kt ghi bút toán bổ sung
Nợ 8211.Có 33621
Nếu phần tạm tính >phần phải nộp :
Nợ 33621.Có 8211
12.Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Nợ 8212
Có 243
Có 347
->TH giảm thuế TNDN hoãn lại:
Nợ 243.
Nợ 347.
Có 8212.
13.DT cung cấp DV psinh tại BĐ tỉnh
Nợ 111,112,131.
Có 51131
Có TK 333111.
14.Khi xđ DTPS = ngoại tệ:
a)Khi thu tiền ngay:
Nợ 111,112
Có 51131.
Có 333111.
Ghi đơn Nợ 007.
b)Không thu tiền ngay:
Khi psinh DT ghi:
Nợ 131
Có 51131.
Có 333111.
Khi thu đc tiền KT ghi:
Nợ 111, 112
Nợ 635(lỗ)
Có 515(lãi)
Có 131
Ghi đơn: Nợ 007.
15.Cước kết nối do các DNVT khác trả
Nợ 111, 112, 131.
Có 51131.
Có 333111.
16.Các khoản giảm trừ doanh thu
Nợ 521, 531, 532.
Nợ 333111.
Có 111, 112, 131.
17.K/c các khoản giảm trừ DT
Nợ 51131.
Có 521,531,532.
18. K/c xác định dthu thuần:
Nợ 51131.
Có 5115.
19.Xác định doanh thu phái chia cho các đối tác trong và ngoài tập đoàn:
Nợ 5115.
Nợ 333111.
Có 33683,33881.
20.Khi nhân đc DT từ các đối tác trong và ngoài tập đoàn:
Nợ 13683,13881.
Có 5115.
Có 13311.
21.Thanh toán với tập đoàn:
-TH đc tập đoàn cấp điều tiết DT
Nợ 13621..Có TK 5115.
Khi nộp tiền :….
-TH nộp doanh thu về tập đoàn:
Nợ TK 5115.Có TK 33621.
Khi nộp tiền:…
22.Khi thanh toán bù trừ với tập đoàn:
Nợ 33621.Có 13621.(ghi phần ít hơn)
-TH cấp vốn bằng ngoại tệ.
Nợ 111,112.Có 411.
-TH nộp ngoại tệ về tập đoàn:
Nợ 33621.
Nợ 635: lỗ.
Có 515: lãi.
Có 111,112
23.K/c DT kinh doanh hoạt động BCVT
Nợ 5115.Có TK 9113
24.K/c chi phí kd dv BCVT:
Nợ 9113.Có TK 6233, 641, 642.
25.KK thuế thu nhập DN hiện hành
Nợ TK 9113.Có TK 8211
Nộp thêm ngược lại
26.K/c CF thuế TNDN hoãn lại.
Nợ 9113.Có 8212.
T/hợp nộp quá:N8212,C9113
27.K/c lợi nhuận từ HĐKD:
Nợ 9113.Có 421.
28.Lợi nhuận nộp về tập đoàn:
Nợ 421.Có 33621.
Khi nộp tiền:
Nợ 33621.
Có 111, 112.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro