BCVT Bưu điện huyện
DT,CP,LN BCVT Bưu điện huyện
1.Mua NVL xuất thẳng SXKD
Nợ 154, 627
Nợ 13635
Có 111,112,331
2.Xuất kho NVL dùng cho sxkd
Nợ 154, 627
Có 152,153
3.CF nhân công psinh trong kì
Nợ 154,627
Có 334,338
4.Phản ánh số thuế phải nộp:
Nợ 627
Có 333
Khi nộp : Nợ 333,Có 111,112
5.Cuối kỳ phân bổ CF SXC cho từng loại spdv
Nợ 154
Có 627
6a).HH ko PS DT,khi xuất kho ghi:
Nợ 154,632
Có 152,155,156
6a)Khi p/ánh CF của hàng QCáo, KM:
Nợ 641
Có 152,155,156
7.DT CC dv BCVT PSinh
Nợ 111,112,131
Có 51131
Có 33635
8.Trong TH PS DT bằng ngoại tệ
a)TH thu tiền ngay
Nợ 111,112
Có 51131,
Có33635
Nợ 007
b)TH k thu tiền ngay,
Nợ 131
Có 51131,
Có 33635
Khi thu đc tiền kế toán ghi
Nợ 111,112
Nợ 635 ( lỗ )
Có 131
Có 515 ( lãi )
ghi đơn Nợ TK 007
9.Các khoản giảm trử DT
Nợ 521,531,532
Nợ 33635
Có 111,112,131
10.KC các khoản giảm trừ DT
Nợ 51131
Có 521,531,532
Kết chuyển DTT
Nợ 51131,Có 5115
11.Doanh thu phân chia:tại các trung tâm trực thuộc cty dọc
a)Cước kết nối trả cho các DNVT #
Nợ 154
Nợ 13311
Có 111,112,331
b)Cước kết nối do các DNVT khác trả
Nợ 111,112
Có 51131
Có 333111
12a)Cước VT được các DNVT khác và các đơn vị thành viên TĐ trả
Nợ 13683( đơn vị thành viên)
Nợ 13881( đối tác ngoài TĐ)
Có 5115
Có 333111
12b)Cước VT đc trung tâm trả cho các DN VT # và các đvi thành viên TĐ
Nợ 5115
Nợ 333111
Có 33683
Có 33881
13a)Với BĐ huyện khi Nhận DT phân chia của các đơn vị trực thuộc
Nợ 13638
Nợ 13635
Có 5115
13b)TH chia doanh thu cho các đvi trực thuộc
Nợ 5115
Có 33635
Có 33638
14.KC DT t.toán vs BĐT
Nợ 5115,Có 33631
15.KC CF t.toán vs BDT
Nợ 13631,Có 154
16.KC bù trừ DT, CF
Nợ 33631,Có 13631
17.DT > CF : nộp lên BDT
Nợ 33631
Có 111,112
18.DT< CF : đc cấp bù
Nợ 111,112
Có 13631
19. KC DT thuần về ngtệ:
Nợ 51131,Có 5115
Khi nộp ngoại tệ về BDT
Nợ 33631,Nợ 635(lỗ)
Có 111,112,Có 515(lãi)
Có 007
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro