Travel ielts 2
Travel
>>ENG>> Topic 1: Increasing travels between countries enable people to learn different cultures or to increase tension between people from different countries?
>>VIET>> Chủ đề 1: Việc tăng cường du lịch giữa các quốc gia giúp mọi người tìm hiểu các nền văn hóa khác nhau hay để tăng căng thẳng giữa những người đến từ các quốc gia khác nhau?
>>ENG>> In recent years, globalization has been promoted throughout the globe, accelerating the transnational travel.
>>VIET>> Trong những năm gần đây, toàn cầu hóa đã được thúc đẩy trên toàn cầu, thúc đẩy sự di chuyển xuyên quốc gia.
>>ENG>> Many adopt a view that the hostility between locals and visitors will be fueled when there is an upsurge in new arrivals; however, to the best of my knowledge, the mutual understanding and tolerance is the main interest of international travel which overshadows the disadvantages.
>>VIET>> Nhiều người chấp nhận quan điểm rằng sự thù địch giữa người dân địa phương và du khách sẽ được thúc đẩy khi có sự gia tăng về lượng khách mới đến; tuy nhiên, theo hiểu biết tốt nhất của tôi, sự hiểu biết và khoan dung lẫn nhau là lợi ích chính của du lịch quốc tế, điều này làm lu mờ những bất lợi.
>>ENG>> Firstly, it is important to recognize that newcomers usually show their respect to indigenous cultures, although they are sometimes conflicting, opposing to their life principles, religious belief, as an old saying indicates when in Rome, do as Romans do.
>>VIET>> Thứ nhất, điều quan trọng cần nhận ra là những người mới đến thường thể hiện sự tôn trọng của họ đối với nền văn hóa bản địa, mặc dù họ đôi khi mâu thuẫn, đối lập với nguyên tắc sống, niềm tin tôn giáo của họ, như một câu nói cổ đã chỉ ra khi ở Rome, hãy làm như người La Mã làm.
>>ENG>> Anecdotal evidence shows that frequent interaction and communication between foreigners and inhabitants is a stepping-stone, encouraging them to take the same position on many issues, thereby having goodwill, friendship.
>>VIET>> Bằng chứng giai thoại cho thấy sự tương tác và giao tiếp thường xuyên giữa người nước ngoài và người dân là bàn đạp, khuyến khích họ có cùng quan điểm về nhiều vấn đề, từ đó có thiện chí, tình hữu nghị.
>>ENG>> A good case at this point is wearing the bikini in Western countries, which is a taboo in the Arabian world.
>>VIET>> Một trường hợp điển hình ở thời điểm này là việc mặc bikini ở các nước phương Tây, đây là điều cấm kỵ ở thế giới Ả Rập.
>>ENG>> Yet, over time they have developed concrete relations when their citizens travel to each nation and gain mutual comprehension on their problem.
>>VIET>> Tuy nhiên, theo thời gian, họ đã phát triển các mối quan hệ cụ thể khi công dân của họ đi du lịch đến từng quốc gia và có được sự hiểu biết lẫn nhau về vấn đề của họ.
>>ENG>> Secondly, another justification for traditional travel is that it opens up opportunities for business activities throughout the world.
>>VIET>> Thứ hai, một lý do khác cho du lịch truyền thống là nó mở ra cơ hội cho các hoạt động kinh doanh trên khắp thế giới.
>>ENG>> As a result of having insights, foreign grasp on local cultures, overseas entrepreneurs are able to take full advantages of their experiences, new knowledge to expand their market overseas.
>>VIET>> Nhờ có hiểu biết sâu rộng, nắm bắt được văn hóa bản địa, doanh nhân nước ngoài có thể tận dụng kinh nghiệm, kiến thức mới để mở rộng thị trường ra nước ngoài.
>>ENG>> Not only does it benefit foreigners but also helps the natives earn handsome incomes via providing services, material to newcomers.
>>VIET>> Nó không chỉ mang lại lợi ích cho người nước ngoài mà còn giúp người bản xứ kiếm được thu nhập khá thông qua việc cung cấp dịch vụ, vật chất cho những người mới đến.
>>ENG>> Therefore, the exchange of trust and cultures is promoted increasing the hospitality.
>>VIET>> Do đó, sự giao lưu tin cậy và văn hóa được thúc đẩy làm tăng lòng hiếu khách.
>>ENG>> In other words, economic benefits are another reason that curbs the enmity of foreigners.
>>VIET>> Nói cách khác, lợi ích kinh tế là một lý do khác giúp kiềm chế sự thù địch của người nước ngoài.
>>ENG>> In conclusion, notwithstanding the divergence on social backgrounds or cultural values, international travel does not intensify the tension between ethnic groups but strengthens the bonds in economic and brings mutual understanding.
>>VIET>> Tóm lại, bất chấp sự khác biệt về nền tảng xã hội hay giá trị văn hóa, du lịch quốc tế không làm gia tăng căng thẳng giữa các nhóm dân tộc mà tăng cường mối liên kết kinh tế và mang lại sự hiểu biết lẫn nhau.
>>ENG>> Topic 20: It is said that the fast pace of our everyday life, as a direct result of the rapid development of telecommunication technology and travel industry, has negative effects on individuals, nations and the globe.
>>VIET>> Chủ đề 20: Người ta nói rằng nhịp sống nhanh hàng ngày của chúng ta, là kết quả trực tiếp của sự phát triển nhanh chóng của công nghệ viễn thông và ngành du lịch, có những tác động tiêu cực đến các cá nhân, quốc gia và toàn cầu.
>>ENG>> To what extent do you agree or disagree?
>>VIET>> Tới mức độ nào bạn đồng ý hay không đồng ý?
>>ENG>> Over the past decades, science and technology has developed by leaps and bounds with the inventions of cars, cell phones and other telecommunication devices.
>>VIET>> Trong những thập kỷ qua, khoa học công nghệ đã phát triển nhảy vọt với những phát minh về ô tô, điện thoại di động và các thiết bị viễn thông khác.
>>ENG>> Although modern technologies have undoubtedly facilitated our daily activities, they are responsible for the acceleration of the fast pace of life.
>>VIET>> Mặc dù các công nghệ hiện đại chắc chắn đã tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động hàng ngày của chúng ta, nhưng chúng lại là nguyên nhân thúc đẩy nhịp sống ngày càng nhanh.
>>ENG>> First of all, it is important to recognize that the integration of novelty into works has resulted in the disorder of worker life.
>>VIET>> Trước hết, cần nhìn nhận rằng việc lồng ghép tính mới vào tác phẩm đã làm cho đời sống công nhân bị xáo trộn.
>>ENG>> Some may argue that home-working via telecommunication devices such as computers, scanners can give quality to employee's life thanks to the absence of immediate supervisors.
>>VIET>> Một số người có thể cho rằng làm việc tại nhà thông qua các thiết bị viễn thông như máy tính, máy quét có thể mang lại chất lượng cuộc sống của nhân viên nhờ sự vắng mặt của người giám sát ngay lập tức.
>>ENG>> However, anecdotal evidence shows that employees have to sacrifice private life to perform tasks or reduce the amount of time for spare activities to meet the deadlines.
>>VIET>> Tuy nhiên, bằng chứng giai thoại cho thấy nhân viên phải hy sinh cuộc sống riêng tư để thực hiện nhiệm vụ hoặc giảm thời gian cho các hoạt động rảnh rỗi để đáp ứng thời hạn.
>>ENG>> In short, state-of-the-art equipment have made workers more accessible to all times to employers due to the strong connection of telecommunication networks.
>>VIET>> Tóm lại, trang thiết bị hiện đại đã giúp người lao động dễ dàng tiếp cận hơn với người sử dụng lao động do mạng lưới viễn thông kết nối mạnh mẽ.
>>ENG>> Therefore, it is fair to say that technological advances have led to the more stressful working environment with higher pressure on users.
>>VIET>> Vì vậy, công bằng mà nói, những tiến bộ về công nghệ đã kéo theo môi trường làm việc căng thẳng hơn với áp lực cao hơn đối với người dùng.
>>ENG>> Secondly, the advent of automobile has accumulatively increased the keen competition in labour market.
>>VIET>> Thứ hai, sự ra đời của ô tô đã góp phần làm tăng sự cạnh tranh gay gắt trên thị trường lao động.
>>ENG>> In the past, population's mobility was restricted by physical factors such as geographical distance.
>>VIET>> Trước đây, khả năng di chuyển của dân số bị hạn chế bởi các yếu tố vật lý như khoảng cách địa lý.
>>ENG>> However, nowadays commuting for long distance is no longer a barrier to people's mobility thanks to the mushrooming of different means of transportations such as private cars or public trains which have the capability of conveying a huge number of passengers simultaneously in short time.
>>VIET>> Tuy nhiên, ngày nay việc đi lại đường dài không còn là rào cản đối với khả năng di chuyển của con người nhờ sự phát triển như nấm của các phương tiện giao thông khác nhau như ô tô cá nhân hay tàu công cộng có khả năng vận chuyển một lượng lớn hành khách đồng thời trong thời gian ngắn.
>>ENG>> Notwithstanding their contribution to the increase of users' employability, it is a grave mistake to ignore their influences on the rat-race among human resources.
>>VIET>> Bất chấp những đóng góp của họ trong việc tăng khả năng tuyển dụng của người dùng, sẽ là một sai lầm nghiêm trọng nếu bỏ qua những ảnh hưởng của họ đối với cuộc đua giữa các nguồn nhân lực.
>>ENG>> For example, citizens from outskirts have rushed to major cities in search of work, intensifying the hustle and bustle life of citizens living in metropolises.
>>VIET>> Ví dụ, các công dân từ ngoại ô đổ xô đến các thành phố lớn để tìm việc làm, làm gia tăng nhịp sống hối hả và nhộn nhịp của các công dân sống ở các đô thị.
>>ENG>> In conclusion, cutting-edge technology, telecommunication and travel have accelerated the pace of life.
>>VIET>> Tóm lại, công nghệ tiên tiến, viễn thông và du lịch đã đẩy nhanh nhịp sống.
>>ENG>> So strong is the connection between workers and employers that the leisure time is now occupied by observation.
>>VIET>> Mối liên hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động mạnh mẽ đến mức thời gian nhàn rỗi giờ đây bị chiếm dụng bởi quan sát.
>>ENG>> Besides, higher mobility has accompanied with higher competition in societies as mentioned above.
>>VIET>> Bên cạnh đó, tính di động cao hơn đã kéo theo sự cạnh tranh cao hơn trong các xã hội như đã đề cập ở trên.
>>ENG>> Topic 55: Some believe that air travel should be restricted because it triggers grave pollution and will be used up the world's resources.
>>VIET>> Chủ đề 55: Một số người tin rằng nên hạn chế việc đi lại bằng đường hàng không vì nó gây ra ô nhiễm nghiêm trọng và sẽ sử dụng hết tài nguyên của thế giới.
>>ENG>> Do you agree or disagree?
>>VIET>> Bạn đồng ý hay không đồng ý?
>>ENG>> In recent years, population mobility has become a subject of controversy as to whether authorities should impose strict constraints on air travel or not.
>>VIET>> Trong những năm gần đây, sự dịch chuyển dân số đã trở thành một chủ đề gây tranh cãi về việc liệu các nhà chức trách có nên áp đặt những ràng buộc nghiêm ngặt đối với việc đi lại bằng đường hàng không hay không.
>>ENG>> Many adopt a view that aircraft are the main producers of emission and major consumers of fuel; however, as far as I am concerned their proposal is groundless.
>>VIET>> Nhiều người chấp nhận quan điểm rằng máy bay là nhà sản xuất chính phát thải và tiêu thụ nhiên liệu chính; tuy nhiên, theo như tôi biết thì đề xuất của họ là vô căn cứ.
>>ENG>> Firstly, it is worth mentioning that although the influences of air travel on the environment are undeniable, airplanes are not responsible for the severe air pollution in cities.
>>VIET>> Thứ nhất, cần nhắc lại rằng mặc dù không thể phủ nhận những ảnh hưởng của việc di chuyển bằng đường hàng không tới môi trường, nhưng máy bay không phải là nguyên nhân gây ra tình trạng ô nhiễm không khí trầm trọng ở các thành phố.
>>ENG>> In fact, it is common knowledge that all factories, automobiles are operated on basic of consuming fossil fuel and triggering emission.
>>VIET>> Trên thực tế, người ta thường biết rằng tất cả các nhà máy, ô tô đều được vận hành dựa trên việc tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch và phát sinh khí thải.
>>ENG>> Planes only contribute partly to the gravity of this issue.
>>VIET>> Máy bay chỉ đóng góp một phần vào mức độ nghiêm trọng của vấn đề này.
>>ENG>> In other words, the combination of various sources has resulted in the seriousness of air pollution.
>>VIET>> Nói cách khác, sự kết hợp của nhiều nguồn khác nhau đã dẫn đến tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng.
>>ENG>> A telling story is Beijing which has considered urbanization and economic development as a priority.
>>VIET>> Một câu chuyện đáng kể là Bắc Kinh coi đô thị hóa và phát triển kinh tế là ưu tiên hàng đầu.
>>ENG>> So over-heated is their economy that economic achievements are at the expense of the environment.
>>VIET>> Nền kinh tế của họ phát triển quá nóng đến nỗi thành tựu kinh tế phải trả giá bằng môi trường.
>>ENG>> When it comes to restoring the damaged habitats, local authorities should take other reasons into account first, rather than airplanes.
>>VIET>> Khi nói đến việc khôi phục các môi trường sống đã bị phá hủy, chính quyền địa phương nên tính đến các lý do khác trước tiên, thay vì máy bay.
>>ENG>> Secondly, the effectiveness of harnessing fuel in other means of transports can never hold a candle to that of airplanes.
>>VIET>> Thứ hai, hiệu quả của việc khai thác nhiên liệu trong các phương tiện giao thông khác không bao giờ có thể sánh được với máy bay.
>>ENG>> Thanks to huge capacity, aircraft are able to transport a large number of passengers for long distance simultaneously than other means.
>>VIET>> Nhờ sức chứa khổng lồ, máy bay có khả năng vận chuyển đồng thời một lượng lớn hành khách đi đường dài so với các phương tiện khác.
>>ENG>> In simple terms, the exhaustion and depletion of resources are partly attributed to the rapid expansion of aviation industry, the running out of fossil fuel is derived from personal vehicles, not aircraft.
>>VIET>> Nói một cách dễ hiểu, việc cạn kiệt và cạn kiệt tài nguyên một phần là do ngành hàng không phát triển nhanh chóng, cạn kiệt nhiên liệu hóa thạch có nguồn gốc từ phương tiện cá nhân chứ không phải máy bay.
>>ENG>> Another justification is that science and technology has developed significantly with many breakthroughs.
>>VIET>> Một cách biện minh khác là khoa học công nghệ đã phát triển vượt bậc với nhiều đột phá.
>>ENG>> Nowadays, airplane producers like Beijing, Airbus have integrated sophisticated machines, state-of-the-art technologies into a new version, making them energy-efficient, less damaging to the environment.
>>VIET>> Ngày nay, các hãng sản xuất máy bay như Bắc Kinh, Airbus đã tích hợp máy móc tinh vi, công nghệ hiện đại vào phiên bản mới, tiết kiệm năng lượng, ít gây hại cho môi trường.
>>ENG>> In conclusion, under no circumstances should legislators restrict the development of aviation industry for air pollution caused by flights or the possibility of harnessing up fuel.
>>VIET>> Tóm lại, trong mọi trường hợp, các nhà lập pháp không nên hạn chế sự phát triển của ngành hàng không vì ô nhiễm không khí do các chuyến bay gây ra hoặc khả năng khai thác nhiên liệu.
>>ENG>> Because airplanes alone cannot produce emission in communities and they are now environmentally friendly.
>>VIET>> Bởi vì máy bay không thể tạo ra khí thải trong cộng đồng và hiện nay chúng thân thiện với môi trường.
>>ENG>> The government should have further consideration on this.
>>VIET>> Chính phủ nên xem xét thêm về điều này.
>>ENG>> Topic 116: It has become easier, more affordable for people to travel to foreign countries.
>>VIET>> Chủ đề 116: Việc đi du lịch nước ngoài của mọi người đã trở nên dễ dàng hơn, hợp lý hơn.
>>ENG>> Do you think it is a positive or negative development? What is your opinion?
>>VIET>> Bạn nghĩ đó là một sự phát triển tích cực hay tiêu cực? Ý kiến của bạn là gì?
>>ENG>> One of the most conspicuous trends in the 21st century is an explosion of the tourism industry.
>>VIET>> Một trong những xu hướng dễ thấy nhất trong thế kỷ 21 là sự bùng nổ của ngành du lịch.
>>ENG>> Nowadays, international travel has become more straightforward, more economical.
>>VIET>> Ngày nay, du lịch quốc tế đã trở nên đơn giản hơn, tiết kiệm hơn.
>>ENG>> Although every garden has its weeds and this development always accompaniesthe demise of minority cultures, such drawbacks could never overshadow the benefits.
>>VIET>> Mặc dù khu vườn nào cũng có cỏ dại và sự phát triển này luôn đi kèm với sự diệt vong của các nền văn hóa thiểu số, nhưng những hạn chế đó không bao giờ có thể làm lu mờ những lợi ích.
>>ENG>> Firstly, it is important to recognize that in modern society of globalization, cultural exchange is an inevitable trend.
>>VIET>> Thứ nhất, cần nhìn nhận rằng trong xã hội hiện đại toàn cầu hóa, giao lưu văn hóa là xu thế tất yếu.
>>ENG>> Individuals who fail to learn culture are susceptible to stagnancy, losing chances for personal development.
>>VIET>> Cá nhân không học văn hóa dễ bị trì trệ, mất cơ hội phát triển bản thân.
>>ENG>> For instance, international companies have expanded to overseas market, employing workers who are able to function smoothly in the cross-cultural working environment, which is shown by the mutual understanding or tolerance to cultural differences, dissimilar religious beliefs.
>>VIET>> Ví dụ, các công ty quốc tế đã mở rộng ra thị trường nước ngoài, sử dụng lao động có khả năng hoạt động trơn tru trong môi trường làm việc đa văn hóa, được thể hiện bằng sự hiểu biết lẫn nhau hoặc khả năng chịu đựng sự khác biệt về văn hóa, tín ngưỡng tôn giáo khác nhau.
>>ENG>> Meanwhile, traveling abroad is the good stepping-stone in order to broaden horizon, as the saying goes travel makes a man.
>>VIET>> Trong khi đó, đi du lịch nước ngoài là bước đệm tốt để mở rộng chân trời, như câu nói du lịch tạo nên một người đàn ông.
>>ENG>> Secondly, not only do visitors benefit from international travel but also locals have more opportunities for economic development.
>>VIET>> Thứ hai, không chỉ du khách được hưởng lợi khi đi du lịch quốc tế mà người dân địa phương cũng có thêm cơ hội phát triển kinh tế.
>>ENG>> It is prevalent that if the natives show hospitality or goodwill to international tourists, they can win over of entrepreneurs from other nations.
>>VIET>> Phổ biến là nếu người bản xứ tỏ ra hiếu khách hoặc thiện chí với khách du lịch quốc tế, họ có thể thu phục được các doanh nhân từ các quốc gia khác.
>>ENG>> Therefore, in order to increase the interaction between countries, people from different backgrounds, international travel is frequently taken as a good method to eliminate the tension or hostility that is inherent in their cultures.
>>VIET>> Vì vậy, để tăng sự tương tác giữa các quốc gia, những người có nguồn gốc khác nhau, du lịch quốc tế thường xuyên được coi là một phương pháp tốt để loại bỏ căng thẳng hoặc thù địch vốn có trong nền văn hóa của họ.
>>ENG>> A good case at this point is concrete relations between Arabians and Westerners who used to have enmity to each other in the past, but the increased interaction through international travel gives them chances to take the same position on many issues, besides different religious beliefs.
>>VIET>> Một trường hợp tốt ở điểm này là mối quan hệ cụ thể giữa người Ả Rập và người phương Tây, những người đã từng có thù hận với nhau trong quá khứ, nhưng sự tương tác ngày càng tăng thông qua du lịch quốc tế cho phép họ có cùng quan điểm về nhiều vấn đề, bên cạnh những niềm tin tôn giáo khác nhau.
>>ENG>> In conclusion, notwithstanding some shortcomings, the affordability and the ease of transnational bring more benefits than the pitfalls.
>>VIET>> Tóm lại, mặc dù có một số thiếu sót, khả năng chi trả và sự dễ dàng xuyên quốc gia mang lại nhiều lợi ích hơn là cạm bẫy.
>>ENG>> Both travelers and locals gain tremendous benefits from learning the culture and earning favor others as mentioned above.
>>VIET>> Cả du khách và người dân địa phương đều đạt được những lợi ích to lớn từ việc tìm hiểu văn hóa và kiếm được sự ưu ái của người khác như đã đề cập ở trên.
>>ENG>> Topic 118: In the past decades, people traveled abroad to see differences from their countries.
>>VIET>> Đề 118: Trong những thập kỷ trước, mọi người đi du lịch nước ngoài để thấy sự khác biệt so với đất nước của họ.
>>ENG>> However, nowadays, nations have become more and more similar.
>>VIET>> Tuy nhiên, ngày nay, các quốc gia ngày càng trở nên giống nhau hơn.
>>ENG>> What are the reasons? Do you think it is negative or positive development?
>>VIET>> Lý do là gì? Bạn nghĩ đó là sự phát triển tiêu cực hay tích cực?
>>ENG>> Over the past decades, the travel industry has witnessed an explosion in international travel.
>>VIET>> Trong những thập kỷ qua, ngành du lịch đã chứng kiến sự bùng nổ về du lịch quốc tế.
>>ENG>> However, it is predicted that in the foreseeable future this trend is likely to diminish as countries have become increasingly similar to each other.
>>VIET>> Tuy nhiên, người ta dự đoán rằng trong tương lai gần xu hướng này có thể sẽ giảm bớt khi các quốc gia ngày càng trở nên giống nhau hơn.
>>ENG>> In the following essay, reasons behind this phenomenon will be discussed, along with its potential influences.
>>VIET>> Trong bài tiểu luận sau đây, lý do đằng sau hiện tượng này sẽ được thảo luận, cùng với những ảnh hưởng tiềm tàng của nó.
>>ENG>> Firstly, although it is invisible, globalization is the main trigger of this issue.
>>VIET>> Thứ nhất, mặc dù nó là vô hình, nhưng toàn cầu hóa là nguyên nhân chính gây ra vấn đề này.
>>ENG>> In fact, it is common that global trading is no longer unilateral but bilateral or even multilateral, in particular, a developed nation can export industrial products to other less developed countries, which facilitates importing nations to integrate or catch up with global communities.
>>VIET>> Trên thực tế, thông thường thương mại toàn cầu không còn đơn phương mà là song phương, thậm chí đa phương, đặc biệt, một quốc gia phát triển có thể xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp sang các quốc gia kém phát triển hơn, tạo điều kiện cho các quốc gia nhập khẩu hội nhập hoặc bắt kịp các cộng đồng toàn cầu.
>>ENG>> Furthermore, recipients are not necessarily suffering the loses from import technology but gain benefits.
>>VIET>> Hơn nữa, người nhận không nhất thiết phải chịu thiệt hại từ công nghệ nhập khẩu mà được hưởng lợi.
>>ENG>> By making the adjustment in policies or recognize mindset of international tourist.
>>VIET>> Bằng cách điều chỉnh chính sách hoặc nhìn nhận tư duy của khách du lịch quốc tế.
>>ENG>> Host countries can draw global attention and earn handsome incomes thanks to catering the taste of international tourists.
>>VIET>> Các nước chủ nhà có thể thu hút sự chú ý trên toàn cầu và kiếm được thu nhập cao nhờ phục vụ khẩu vị của khách du lịch quốc tế.
>>ENG>> For instance, in Thailand, despite huge efforts to maintain traditional features in architecture, traditional lifestyles which value virtues, good conduct have been replaced by the western lifestyle, the legalization of prostitution is a telling story in this country.
>>VIET>> Ví dụ, ở Thái Lan, mặc dù rất nỗ lực để duy trì những nét truyền thống trong kiến trúc, lối sống truyền thống coi trọng đức tính tốt đã bị thay thế bởi lối sống phương Tây, nhưng việc hợp pháp hóa mại dâm là một câu chuyện đáng kể ở đất nước này.
>>ENG>> This is attributed to the food in Thailand of western tourists.
>>VIET>> Điều này được cho là do đồ ăn ở Thái Lan của du khách phương Tây.
>>ENG>> In terms of impacts, the tendency is believed to exert both positive and negative influences.
>>VIET>> Về tác động, khuynh hướng này được cho là gây ảnh hưởng tích cực và tiêu cực.
>>ENG>> On the one hand, when nations show little differences in lifestyle, infrastructure; this is a golden opportunity for exchange of knowledge, information, human capital.
>>VIET>> Một mặt, khi các quốc gia ít thể hiện sự khác biệt về lối sống, cơ sở hạ tầng; Đây là cơ hội vàng để trao đổi kiến thức, thông tin, vốn nhân lực.
>>ENG>> For example, entrepreneurs who are interested in not only domestic markets but also overseas markets can easily blend into new markets by adopting the old strategies on new customers who have the same buying habits.
>>VIET>> Ví dụ, các doanh nhân không chỉ quan tâm đến thị trường trong nước mà còn ở thị trường nước ngoài có thể dễ dàng thâm nhập vào các thị trường mới bằng cách áp dụng các chiến lược cũ đối với những khách hàng mới có cùng thói quen mua hàng.
>>ENG>> On the other hand, resembling lifestyles is to bring problems.
>>VIET>> Mặt khác, giống với lối sống là mang lại nhiều vấn đề.
>>ENG>> It is at the expense of cultural diversity, traditional customs, national identities.
>>VIET>> Đó là sự đa dạng về văn hóa, phong tục truyền thống, bản sắc dân tộc.
>>ENG>> In conclusion, globalization in every walk of life is the main driving force for the fact that nations around the globe have become more and more identical.
>>VIET>> Tóm lại, toàn cầu hóa trong mọi bước đi của cuộc sống là động lực chính dẫn đến thực tế là các quốc gia trên toàn cầu ngày càng trở nên giống hệt nhau hơn.
>>ENG>> Notwithstanding, financial advantages as mentioned above.
>>VIET>> Ngoài ra, lợi thế về tài chính như đã đề cập ở trên.
>>ENG>> It has a cost of cultures that should be taken into grave consideration.
>>VIET>> Nó có một cái giá phải trả của các nền văn hóa cần được xem xét nghiêm túc.
>>ENG>> Topic 131: Topic: Many scientists and travelers like to travel to a remote natural environment like the South Pole.
>>VIET>> Chủ đề 131: Chủ đề: Nhiều nhà khoa học và du khách thích đi du lịch đến một môi trường tự nhiên xa xôi như Nam Cực.
>>ENG>> Do you think the advantages outweigh the disadvantages or not?
>>VIET>> Bạn có nghĩ rằng lợi thế lớn hơn bất lợi hay không?
>>ENG>> One of the most conspicuous trends in the 21st century is the development of tourism industry.
>>VIET>> Một trong những xu hướng dễ thấy nhất trong thế kỷ 21 là phát triển ngành du lịch.
>>ENG>> Nowadays, there has been a growing trend that researchers and tourists are keen on visiting rural regions like the South Pole.
>>VIET>> Ngày nay, ngày càng có nhiều nhà nghiên cứu và khách du lịch muốn đến thăm các vùng nông thôn như Nam Cực.
>>ENG>> It is my opinion that this unprecedented growth has more interests than drawbacks.
>>VIET>> Theo ý kiến của tôi, sự tăng trưởng chưa từng có này có nhiều lợi ích hơn là nhược điểm.
>>ENG>> Firstly, traveling to remote environments can help travelers to broaden horizon into environmental protection, which is beneficial to not only travelers themselves but also natural resources.
>>VIET>> Thứ nhất, du lịch đến những môi trường xa xôi có thể giúp du khách mở rộng chân trời trong việc bảo vệ môi trường, điều này có lợi cho không chỉ bản thân du khách mà còn cho tài nguyên thiên nhiên.
>>ENG>> In fact, many adopt a view that environmental crisis does not bear direct influences on them, this is the main justification for the fact that little effort has been done to address environmental problems, although their gravity has been noticed for a long time.
>>VIET>> Trên thực tế, nhiều người có quan điểm cho rằng khủng hoảng môi trường không ảnh hưởng trực tiếp đến họ, đây là lý do chính cho thực tế là đã có rất ít nỗ lực được thực hiện để giải quyết các vấn đề môi trường, mặc dù mức độ nghiêm trọng của chúng đã được chú ý từ lâu.
>>ENG>> As a saying goes nobody has ever shed tears without seeing a coffin.
>>VIET>> Như một câu nói không ai đã từng rơi nước mắt mà không nhìn thấy một chiếc quan tài.
>>ENG>> Meanwhile, visiting the South Pole offers tourists opportunities to know consequences of climate changes.
>>VIET>> Trong khi đó, đến thăm Nam Cực mang lại cho khách du lịch cơ hội biết được hậu quả của biến đổi khí hậu.
>>ENG>> For example, the rise of sea level due to melted ice has snow-ball effects on the progressive extinction of local animals.
>>VIET>> Ví dụ, sự dâng cao của mực nước biển do băng tan có tác động như quả cầu tuyết đối với sự tuyệt chủng ngày càng tăng của các loài động vật địa phương.
>>ENG>> In short, thanks to visiting rural environmemt, they can actively, positively alter their consciousness in environmental preservation.
>>VIET>> Tóm lại, nhờ tham quan môi trường nông thôn, các em có thể chủ động, tích cực thay đổi ý thức của mình trong việc giữ gìn môi trường.
>>ENG>> Secondly, environmental conservation is in grave financial shortage in much parts of the world.
>>VIET>> Thứ hai, bảo tồn môi trường đang thiếu hụt tài chính nghiêm trọng ở nhiều nơi trên thế giới.
>>ENG>> Indeed, not individuals bot governments or companies assume responsibilities for recovering damaged habitats or protecting endangered animals which are on the verge of extinction from dying out.
>>VIET>> Thật vậy, không phải cá nhân chính phủ hoặc công ty bot nào chịu trách nhiệm phục hồi các môi trường sống bị tổn hại hoặc bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đang trên đà tuyệt chủng khỏi chết dần.
>>ENG>> However, in countries which are in tight budget, environment recovery has to compete with other social sectors for budget distribution.
>>VIET>> Tuy nhiên, ở những quốc gia eo hẹp về ngân sách, việc phục hồi môi trường phải cạnh tranh với các thành phần xã hội khác để phân phối ngân sách.
>>ENG>> In this case, making optimal use of natural resources which has not been capitalized like Antartica is an effective method to raise funds, thereby, ploughing them back to resources.
>>VIET>> Trong trường hợp này, việc sử dụng tối ưu các nguồn tài nguyên thiên nhiên chưa được sử dụng vốn như Antartica là một phương pháp hiệu quả để gây quỹ, qua đó thu hút chúng trở lại các nguồn tài nguyên.
>>ENG>> In other words, taking full advantages of rural recources in the non-smoking industry is an every inch solution to the lack of sponsorships.
>>VIET>> Nói cách khác, tận dụng tối đa các nguồn lợi ở nông thôn trong ngành công nghiệp không hút thuốc là một giải pháp từng chút một cho tình trạng thiếu tài trợ.
>>ENG>> In conclusion, notwithstanding some pitfalls of traveling to remote areas, they can never hold a candle to the benefits.
>>VIET>> Tóm lại, mặc dù có một số cạm bẫy khi đi du lịch đến các vùng sâu vùng xa, họ không bao giờ có thể giữ vững được lợi ích.
>>ENG>> Simultaneously, it raises awareness among the public and raises funds for environmental protection.
>>VIET>> Đồng thời, nó nâng cao nhận thức của cộng đồng và gây quỹ bảo vệ môi trường.
>>ENG>> Topic 151: Topic: Some students take a year off between school and university, to work or to travel.
>>VIET>> Chủ đề 151: Chủ đề: Một số sinh viên nghỉ một năm giữa trường học và trường đại học, để làm việc hoặc đi du lịch.
>>ENG>> Do the advantages of this outweigh the disadvantages?
>>VIET>> Những lợi thế của điều này có lớn hơn những bất lợi?
>>ENG>> It is true these days that many high school leavers choose to start their work or take a trip prior to going to university.
>>VIET>> Đúng là ngày nay, nhiều học sinh tốt nghiệp trung học chọn để bắt đầu công việc của họ hoặc đi du lịch trước khi vào đại học.
>>ENG>> While a gap year can be to bring some immediate drawbacks, I am convinced that it is more likely to have long-term interests for their lives.
>>VIET>> Mặc dù gap year có thể mang lại một số hạn chế ngay lập tức, nhưng tôi tin rằng nó có nhiều khả năng mang lại lợi ích lâu dài cho cuộc sống của họ.
>>ENG>> On the one hand, young students are very likely to encounter several difficulties when delaying their university study.
>>VIET>> Mặt khác, các sinh viên trẻ rất dễ gặp phải một số khó khăn khi trì hoãn việc học đại học.
>>ENG>> One of these problems is the delay in academic progress caused by spending one year off school.
>>VIET>> Một trong những vấn đề này là sự chậm trễ trong tiến độ học tập do nghỉ học một năm.
>>ENG>> It is understandably almost impossible for young people to enjoy their experiences in doing a job or traveling to a new place but still arrange a certain amount of time to revision.
>>VIET>> Điều dễ hiểu là những người trẻ tuổi không thể tận hưởng những trải nghiệm khi làm một công việc hoặc đi du lịch đến một nơi mới nhưng vẫn sắp xếp một khoảng thời gian nhất định để ôn tập.
>>ENG>> As a result, gap-year takers may have to face the challenge of becoming familiar with the knowledge at school again, receiving more pressure of catching up with their peers.
>>VIET>> Do đó, các thí sinh gap year có thể phải đối mặt với thử thách làm quen trở lại với kiến thức ở trường, chịu nhiều áp lực hơn trong việc bắt kịp các bạn cùng lứa tuổi.
>>ENG>> Besides, the life out of university campus may prove to be mentally and physically overwhelming for inexperienced school leavers.
>>VIET>> Bên cạnh đó, cuộc sống bên ngoài khuôn viên trường đại học có thể gây quá tải về tinh thần và thể chất đối với những sinh viên mới ra trường thiếu kinh nghiệm.
>>ENG>> They, for instance, may be at risk of being exploited in an exhausting job or face prospective dangers on their trips to a new country.
>>VIET>> Chẳng hạn, họ có thể có nguy cơ bị lợi dụng trong một công việc mệt mỏi hoặc đối mặt với những nguy hiểm tiềm tàng trong chuyến đi đến một đất nước mới.
>>ENG>> If not well prepared for such possible obstacles, young high school graduates can suffer from unintended consequences.
>>VIET>> Nếu không chuẩn bị tốt cho những trở ngại có thể xảy ra như vậy, các bạn trẻ mới tốt nghiệp cấp 3 có thể phải gánh chịu những hậu quả khôn lường.
>>ENG>> On the other hand, I would argue that these advantages are outweighed by the positive effects.
>>VIET>> Mặt khác, tôi cho rằng những lợi thế này vượt trội hơn hẳn bởi những tác động tích cực.
>>ENG>> A gap year is an ideal opportunity for students to learn about what is not taught at university.
>>VIET>> Gap year là cơ hội lý tưởng để sinh viên tìm hiểu về những gì không được dạy ở trường đại học.
>>ENG>> Working with other people who are experts in a particular field can give these newcomers not only understanding of the job but also valuable practical lessons to help them become more mature.
>>VIET>> Làm việc với những người khác là chuyên gia trong một lĩnh vực cụ thể có thể mang lại cho những người mới này không chỉ hiểu biết về công việc mà còn là những bài học thực tế quý giá giúp họ trưởng thành hơn.
>>ENG>> When it comes to applying for a position in a company, employers tend to favorably consider applicants who possess extensive experiences in life and the occupation.
>>VIET>> Khi ứng tuyển vào một vị trí trong công ty, các nhà tuyển dụng có xu hướng ưu tiên xem xét những ứng viên có nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống và nghề nghiệp.
>>ENG>> Furthermore, in terms of recreation, having a year to loosen up can be advantageous as students can have a chance to relieve stress in the study.
>>VIET>> Hơn nữa, về mặt giải trí, có một năm để nới lỏng có thể có lợi vì sinh viên có thể có cơ hội để giảm bớt căng thẳng trong học tập.
>>ENG>> With a comfortable and willing attitude, undergraduates can acquire knowledge more effectively in comparison with those who go to university straight away.
>>VIET>> Với thái độ thoải mái và sẵn sàng, sinh viên chưa tốt nghiệp có thể tiếp thu kiến thức hiệu quả hơn so với sinh viên học thẳng đại học.
>>ENG>> In conclusion, despite some negative aspects, it seems to me that the benefits of gap year are more significant for the reasons mentioned above.
>>VIET>> Tóm lại, mặc dù có một số khía cạnh tiêu cực, nhưng đối với tôi, có vẻ như lợi ích của gap year có ý nghĩa hơn vì những lý do đã đề cập ở trên.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro