[ITALIAN][TTVNOL] Bài 4: CALORI
Nguồn: http://ttvnol.com/italy/342759/page-2
I CALORI ( I ca-lô-ri) Màu
rosso/rossa (rôt-sô/sa) - đỏ (-a đi với danh từ giống cái )
giallo/gialla (za-lô/la) - vàng
blu(b-lu) - xanh da trời
verde(vê-r-đê) - xanh lá cây
marrone(ma-rrô-nê) - nâu
viola(vi-ô-la) - tím Fio
nero/nera(nê-rô/ra) - đen
bianco/bianca(bi-an-cô/ca) - trắng
grigio/grigia(g-ri-zô/za) - xám
arancione(a-ran-chô-nê) - da cam
rosa(rô-za) - hồng
azzurro(a-zu-r-rô/ra)
Lưu ý :
Các tính từ nếu có kết thúc là -e thì sẽ không thay đổi và không phụ thuộc danh từ mà nó bổ nghĩa giống đực/cái.
ví dụ :
la bandiera spagnola è gialla e rossa(la ban-đi-ê-ra s-pa-nhô-la e za-la ê rô-sa) Màu cờ TBN là vàng và đỏ.
la bandiera francese è blu, bianca e rossa Màu cờ Pháp là xanh,trắng và đỏ
AGGETTIVI ( a-zet-ti-vi) Các tính từ
antipatico(-a)(an-ti-pa-ti-cô/ca) - khó chịu
carino(-a)(ca-ri-nô/na) - pretty
buono(-a)(bu-ôn-nô/na)- tốt = good
comodo(-a)(cô-mô-đô/đa)- thoải mái
contento(-a) (côn-ten-tô/ta) - hài lòng
malato(-a) (ma-la-tô/ta) - ốm
brutto(-a) (brut-tô/ta) -xấu xa = ugly
grande (gran-đê) -to
pulito(-a)(pu-li-tô/ta) - sạch =clean
cattivo(-a)(cat-ti-vô/va)- tồi,bần tiện = bad
nervoso(-a)(nê-r-vô-zô/za) - căng thẳng =nervous
simpatico(-a) (sim-pa-ti-cô/ca)-dễ thương
sporco(-a)(s-pô-r-cô/ca) - bửn =dirty
tranquillo(-a)(t-ran-kwi-lô/la) - bình tĩnh, trầm lắng =calm, quiet
giovane(zô-van-nê) - trẻ
vecchio(-a) (vêc-chi-ô/a)- già =old hoặc (kính trọng)anziano(-a) (an-si-a-nô/na)
bravo(-a)( b-ra-vô/va) - tử tế
bello(-a)(bel-lô/la) - handsome,beautiful
magro(-a)(ma-g-rô/ra) - gầy
grasso(-a)(g-rat-ssô/ssa)- béo
ví dụ :
un bambino brutto e cattivo ( un bam-bi-nô b-rut-tô ê cat-ti-vô )
Một bé trai nghịch và hư
una bambina americana ( u-na bam-bi-na a-mê-ri-ca-nô)
Một bé gái Mĩ
un ragazzo bello e simpatico ( un ra-ga-sô bel-lô ê sim-pa-ti-cô)
Một anh chàng đẹp trai và dễ chịu
una ragazza carina e simpatica ( u-na ra-ga-sa ca-ri-na ê sim-pa-ti-ca) Một cô gái xinh xắn và ''dễ thương ''
Số đếm từ 20-90
11 undici (un-đi-chi)
12 dodici (đô-đi-chi)
13 tredici (t-rê-đi-chi)
14 quattordici (kwat-tô-r-đi-chi)
15 quindici (kin-đi-chi)
16 sedici (sê-đi-chi)
17 diciassette (đi-cha-set-tê)
18 diciotto (đi-chôt-tô)
19 diciannove (đi-cha-nnô-vê)
20 venti (ven-ti)
21 ventuno (ven-tu-nô)
22 ventidue (ven-ti-đu-ê)
23 ventitre (ven-ti-t-rê)
24 ventiquattro (ven-ti-kwa-t-rô)
25 venticinque (ven-ti-chin-kê)
26 ventisei (ven-ti-sê-i)
27 ventisette (ven-ti-set-tê)
28 ventotto (ven-tôt-tô)
29 ventinove (ven-ti-nô-vê)
30 trenta (t-ren-ta)
40 quaranta (kwa-ran-ta)
50 cinquanta (chin-kan-ta)
60 sessanta (sê-san-ta)
70 settanta (set-tan-ta)
80 ottanta (ôt-tan-ta)
90 novanta (nô-van-ta)
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro