Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

2. tên việt-> trung

大家好,你们叫什么名字。thấy nhiều bạn không biết họ tên mình là gì ,sau đây là một số họ tên họ tên thông dụng bằng tiếng Trung.

Vần A
1. Á – Yà – 亚
2. ÁI – Ài – 爱
3. AN – An – 安
4. ÂN – Ēn  – 恩
5. ẨN – Yǐn  – 隐

6. ẤN – Yìn  – 印
7. ANH – Yīng  – 英
8. ÁNH – Yìng – 映
9. ẢNH – Yǐng – 影
10. ÂU – Qū – 区
.

Vần B
11. BA – Bō  – 波
12. BÁ – Bó – 伯
13. BẮC – Běi  – 北
14. BÁCH – Bǎi  – 百

15. BẠCH – Bái – 白
16. BAN – Bān – 班
17. BẢN – Běn – 本
18. BĂNG – Bīng – 冰
19. BẰNG – Féng  – 冯
20. BẢO – Bǎo  – 宝
21. BÁT – Bā – 八
22. BẢY – Qī – 七
23. BÉ – Bì  – 閉
24. BẾN – Biàn – 变

25. BỈ – Bǐ – 彼
26. BÌ – Bì – 碧
27. BÍCH – Bì  – 碧
28. BIÊN – Biān  – 边
29. BINH – Bīng – 兵
30. BÍNH – Bǐng  – 柄
31. BÌNH – Píng  – 平
32. BỐI – Bèi  – 贝
33. BỘI – Bèi – 背
34. BÙI – Péi – 裴
35. BỬU – Bǎo – 宝
Vần C
36. CA – Gē – 歌
37. CẦM – Qín – 琴
38. CẨM – Jǐn – 锦

39. CẬN – Jìn – 近
40. CẢNH – Jǐng  – 景
41. CAO – Gāo  – 高
42. CÁT – Jí – 吉
43. CẦU – Qiú – 球
44. CHẤN – Zhèn – 震
45. CHÁNH – Zhēng – 争
46. CHÀNH – Gěng – 梗
47. CHÁNH – Zhèng – 正
48. CHÂN – Zhēn – 真
49. CHẤN – Zhèn – 震
50. CHÂU – Zhū  – 朱
51. CHI – Zhī  – 芝
52. CHÍ  – Zhì  – 志
53. CHIẾN – Zhàn  – 战
54. CHIỂU – Zhǎo – 沼
55. CHINH – Zhēng  – 征
56. CHÍNH – Zhèng  – 正

57. CHỈNH – Zhěng – 整
58. CHU – Zhū – 珠
59. CHƯ – Zhū – 诸
60. CHUẨN – Zhǔn – 准
61. CHÚC – Zhù – 祝
62. CHUNG – Zhōng  – 终
63. CHÚNG – Zhòng  – 众
64. CHƯNG – Zhēng – 征
65. CHƯƠNG – Zhāng – 章
66. CHƯỞNG – Zhǎng – 掌
67. CHUYÊN – Zhuān – 专
68. CÔN – Kūn – 昆
69. CÔNG – Gōng  – 公
70. CỪ – Bàng – 棒
71. CÚC – Jú – 菊
72. CUNG – Gōng  – 工
73. CƯƠNG – Jiāng – 疆
74. CƯỜNG – Qiáng  – 强
75. CỬU – Jiǔ  – 九
Vần D
76. DẠ – Yè – 夜
77. ĐẮC – De  – 得
78. ĐẠI – Dà  – 大
79. ĐAM – Dān – 担
80. ĐÀM – Tán  – 谈
81. ĐẢM – Dān  – 担
82. ĐẠM – Dàn  – 淡
83. DÂN – Mín – 民
84. DẦN – Yín – 寅
85. ĐAN – Dān  – 丹
86. ĐĂNG – Dēng  – 登
87. ĐĂNG – Dēng  – 灯
88. ĐẢNG – Dǎng – 党
89. ĐẲNG – Děng – 等
90. ĐẶNG – Dèng  – 邓
91. DANH – Míng – 名
92. ĐÀO – Táo  – 桃
93. ĐẢO – Dǎo – 岛
94. ĐẠO – Dào – 道
95. ĐẠT – Dá – 达
96. DẬU – Yǒu – 酉
97. ĐẤU – Dòu – 斗
98. ĐÍCH – Dí  – 嫡
99. ĐỊCH – Dí  – 狄
100. DIỄM – Yàn – 艳
101. ĐIỀM – Tián – 恬
102. ĐIỂM – Diǎn – 点
103. DIỄN – Yǎn – 演
104. DIỆN – Miàn – 面
105. ĐIỀN – Tián  – 田
106. ĐIỂN – Diǎn – 典
107. ĐIỆN – Diàn  – 电
108. DIỆP – Yè  – 叶
109. ĐIỆP – Dié  – 蝶
110. DIỆU –  Miào  – 妙
111. ĐIỀU – Tiáo – 条
112. DINH – Yíng – 营
113. ĐINH – Dīng – 丁
114. ĐÍNH – Dìng – 订
115. ĐÌNH – Tíng – 庭
116. ĐỊNH – Dìng  – 定
117. DỊU – Róu – 柔
118. ĐÔ – Dōu  – 都
119. ĐỖ – Dù – 杜
120. ĐỘ – Dù – 度
121. ĐOÀI – Duì – 兑
122. DOÃN – Yǐn – 尹
123. ĐOAN – Duān – 端
124. ĐOÀN – Tuán – 团
125. DOANH – Yíng  – 嬴
126. ĐÔN – Dūn – 惇
127. ĐÔNG – Dōng – 东
128. ĐỒNG – Tóng  – 仝
129. ĐỘNG – Dòng – 洞
130. DU – Yóu – 游
131. DƯ – Yú – 余
132. DỰ – Xū  – 吁
133. DỤC – Yù  – 育
134. ĐỨC – Dé  – 德
135. DUNG – Róng  – 蓉
136. DŨNG – Yǒng  – 勇
137. DỤNG – Yòng – 用
138. ĐƯỢC – De – 得
139. DƯƠNG – Yáng  – 羊
140. DƯỠNG – Yǎng – 养
141. ĐƯỜNG – Táng – 唐

142. DƯƠNG  – Yáng – 杨
143. DUY – Wéi  – 维
144. DUYÊN – Yuán  – 缘
145. DUYỆT – Yuè – 阅
Vần G
146. GẤM – Jǐn  – 錦
147. GIA – Jiā  – 嘉
148. GIANG – Jiāng  – 江
149. GIAO – Jiāo  – 交
150. GIÁP – Jiǎ  – 甲
151. GIỚI – Jiè – 界

Vần H
152. HÀ – Hé  – 何
153. HẠ – Xià  – 夏
154. HẢI – Hǎi  – 海
155. HÁN – Hàn – 汉
156. HÀN – Hán  – 韩
157. HÂN – Xīn  – 欣
158. HẰNG – Héng – 姮
159. HÀNH – Xíng – 行
160. HẠNH – Xíng – 行
161. HÀO – Háo  – 豪
162. HẢO – Hǎo  – 好
163. HẠO – Hào – 昊
164. HẬU – Hòu  – 后
165. HIÊN – Xuān  – 萱
166. HIẾN – Xiàn – 献
167. HIỀN – Xián  – 贤
168. HIỂN – Xiǎn  – 显
169. HIỆN – Xiàn  – 现
170. HIỆP – Xiá  – 侠
171. HIẾU – Xiào  – 孝
172. HIỂU – Xiào – 孝
173. HIỆU – Xiào – 校
174. HINH – Xīn – 馨
175. HỒ – Hú – 湖
176. HOA – Huā – 花
177. HÓA – Huà – 化
178. HÒA – Hé – 和
179. HỎA – Huǒ  – 火
180. HOẠCH – Huò –  获
181. HOÀI – Huái  – 怀
182. HOAN – Huan – 欢
183. HOÁN – Huàn – 奂
184. HOÀN – Huán  – 环
185. HOẠN – Huàn – 宦
186. HOÀNG – Huáng – 黄
187. HOÀNH – Héng – 横

188. HOẠT – Huó – 活
189. HỌC – Xué  – 学
190. HỐI – Huǐ – 悔
191. HỒI – Huí – 回
192. HỘI – Huì – 会
193. HỢI – Hài  – 亥
194. HỒNG – Hóng  – 红
195. HỢP – Hé  – 合
196. HỨA – Xǔ – 許
197. HUÂN – Xūn  – 勋
198. HUẤN – Xun  – 训
199. HUẾ – Huì – 喙
200. HUỆ – Huì – 惠
201. HÙNG – Xióng – 雄
202. HƯNG – Xìng  – 兴
203. HƯƠNG – Xiāng  – 香
204. HƯỚNG – Xiàng – 向
205. HƯỜNG – Hóng – 红
206. HƯỞNG – Xiǎng – 响
207. HƯU – Xiū – 休
208. HỮU – You  – 友
209. HỰU – Yòu – 又
210. HUY – Huī  – 辉
211. HUYỀN – Xuán – 玄
212. HUYỆN – Xiàn – 县
213. HUYNH – Xiōng  – 兄
214. HUỲNH – Huáng – 黄

215. KẾT – Jié – 结
216. KHA – Kē – 轲
217. KHẢ – Kě – 可
218. KHẢI – Kǎi  – 凯
219. KHÂM – Qīn – 钦
220. KHANG – Kāng  – 康
221. KHANH – Qīng – 卿
222. KHÁNH – Qìng  – 庆
223. KHẨU – Kǒu – 口
224. KHIÊM – Qiān – 谦
225. KHIẾT – Jié – 洁
226. KHOA – Kē  – 科
227. KHỎE – Hǎo – 好
228. KHÔI – Kuì  – 魁
229. KHUẤT – Qū  – 屈
230. KHUÊ – Guī  – 圭
231. KHUYÊN – Quān – 圈
232. KHUYẾN – Quàn – 劝
233. KIÊN – Jiān – 坚
234. KIỆT – Jié  – 杰

235. KIỀU – Qiào  – 翘
236. KIM – Jīn – 金
237. KÍNH – Jìng – 敬
238. KỲ – Qí – 淇
239. KỶ – Jì – 纪
Vần L
240. LÃ – Lǚ  – 吕
241. LẠC – Lè – 乐
242. LAI – Lái – 来
243. LẠI – Lài  – 赖
244. LAM – Lán – 蓝
245. LÂM – Lín  – 林
246. LÂN – Lín – 麟
247. LĂNG – Líng – 陵
248. LÀNH – Lìng  – 令
249. LÃNH – Lǐng – 领
250. LÊ – Lí  – 黎
251. LỄ – Lǐ – 礼
252. LỆ – Lì – 丽
253. LEN – Lián  – 縺
254. LI – Máo – 犛
255. LỊCH – Lì – 历
256. LIÊN – Lián – 莲
257. LIỄU – Liǔ – 柳
258. LINH – Líng – 泠
259. LOAN – Wān – 湾
260. LỘC – Lù – 禄
261. LỢI – Lì – 利
262. LONG – Lóng – 龙
263. LỤA – Chóu – 绸
264. LUÂN – Lún  – 伦
265. LUẬN – Lùn – 论
266. LỤC – Lù  – 陸
267. LỰC – Lì – 力
268. LƯƠNG – Liáng – 良
269. LƯỢNG – Liàng – 亮
270. LƯU – Liú – 刘
271. LUYẾN – Liàn – 恋
272. LY – Lí  – 璃
273. LÝ – Li  – 李

Vần M
274. MÃ – Mǎ  – 马
275. MAI – Méi  – 梅
276. MẬN – Li – 李
277. MẠNH – Mèng  – 孟
278. MẬU – Mào – 贸
279. MÂY – Yún – 云
280. MẾN – Miǎn – 缅
281. MỊ – Mī – 咪

282. MỊCH – Mi – 幂
283. MIÊN – Mián – 绵
284. MINH – Míng  – 明
285. MƠ – Mèng – 梦
286. MỔ – Pōu – 剖
287. MY – Méi  – 嵋
288. MỸ – Měi  – 美
Vần N
289. NAM – Nán  – 南
290. NGÂN – Yín – 银
291. NGÁT – Fù – 馥
292. NGHỆ – Yì – 艺
293. NGHỊ – Yì – 议
294. NGHĨA – Yì – 义
295. NGÔ – Wú  – 吴
296. NGỘ – Wù  – 悟
297. NGOAN – Guāi – 乖
298. NGỌC – Yù – 玉
299. NGUYÊN – Yuán  – 原
300. NGUYỄN – Ruǎn  – 阮
301. NHÃ – Yā – 雅
302. NHÂM – Rén – 壬
303. NHÀN – Xián – 闲
304. NHÂN – Rén  – 人
305. NHẤT – Yī – 一
306. NHẬT – Rì  – 日
307. NHI – Er  – 儿
308. NHIÊN – Rán  – 然
309. NHƯ – Rú  – 如
310. NHUNG – Róng – 绒
311. NHƯỢC – Ruò – 若
312. NINH – É – 娥
313. NỮ – Nǚ  – 女
314. NƯƠNG – Niang – 娘

Vần O
315. OANH – Yíng – 萦
Tiếp theo, dịch tên sang tiếng trung cho vần P.

Vần P
316. PHÁC – Pǔ – 朴
317. PHẠM – Fàn  – 范
318. PHAN – Fān – 藩
319. PHÁP – Fǎ – 法
320. PHI – Fēi –  -菲
321. PHÍ – Fèi  – 费
322. PHONG – Fēng – 峰
323. PHONG – Fēng – 风
324. PHÚ – Fù  – 富
325. PHÙ – Fú  – 扶
326. PHÚC – Fú – 福
327. PHÙNG – Féng  – 冯
328. PHỤNG – Fèng – 凤

329. PHƯƠNG – Fāng  – 芳
330. PHƯỢNG – Fèng  – 凤
Vần Q
331. QUÁCH – Guō  – 郭
332. QUAN – Guān – 关
333. QUÂN – Jūn  – 军
334. QUANG – Guāng – 光
335. QUẢNG – Guǎng – 广
336. QUẾ – Guì – 桂
337. QUỐC – Guó – 国
338. QUÝ – Guì – 贵
339. QUYÊN – Juān  – 娟
340. QUYỀN – Quán – 权
341. QUYẾT – Jué – 决
342. QUỲNH – Qióng – 琼

Vần S
343. SÂM – Sēn – 森
344. SẨM – Shěn  – 審
345. SANG – Shuāng – 瀧
346. SÁNG – Chuàng – 创
347. SEN – Lián – 莲
348. SƠN – Shān – 山
349. SONG – Shuāng – 双
350. SƯƠNG – Shuāng – 霜

Vần T
351. TẠ – Xiè – 谢
352. TÀI – Cái  – 才
353. TÂN – Xīn  – 新
354. TẤN – Jìn – 晋
355. TĂNG – Céng – 曾
356. TÀO – Cáo – 曹
357. TẠO – Zào – 造
358. THẠCH – Shí – 石
359. THÁI – Tài – 泰
360. THÁM – Tàn – 探
361. THẮM – Shēn – 深
362. THẦN – Shén – 神
363. THẮNG – Shèng  – 胜
364. THANH – Qīng  – 青
365. THÀNH – Chéng  – 城
366. THÀNH – Chéng  – 成
367. THÀNH – Chéng  – 诚
368. THẠNH – Shèng – 盛
369. THAO – Táo – 洮
370. THẢO – Cǎo  – 草
371. THẾ – Shì  – 世
372. THI – Shī – 诗
373. THỊ – Shì  – 氏
374. THIÊM – Tiān  – 添
375. THIÊN – Tiān  – 天

376. THIỀN – Chán – 禅
377. THIỆN – Shàn  – 善
378. THIỆU – Shào  – 绍
379. THỊNH – Shèng  – 盛
380. THO – Qiū – 萩
381. THƠ – Shī – 诗
382. THỔ – Tǔ  – 土
383. THOA – Chāi – 釵
384. THOẠI – Huà  – 话
385. THOAN – Jùn – 竣
386. THƠM – Xiāng – 香
387. THÔNG – Tōng – 通
388. THU – Qiū  – 秋
389. THƯ – Shū  – 书
390. THUẬN – Shùn  – 顺
391. THỤC – Shú – 熟
392. THƯƠNG – Cāng – 鸧
393. THƯƠNG – Chuàng  – 怆
394. THƯỢNG – Shàng – 上
395. THÚY – Cuì – 翠
396. THÙY – Chuí  – 垂
397. THỦY – Shuǐ  – 水
398. THỤY – Ruì – 瑞
399. TIÊN – Xian  – 仙
400. TIẾN – Jìn  – 进
401. TIỆP – Jié – 捷
402. TÍN – Xìn  – 信
403. TÌNH – Qíng – 情
404. TỊNH – Jìng  – 净
405. TÔ – Sū  – 苏
406. TOÀN – Quán  – 全
407. TOẢN – Zǎn – 攒
408. TÔN – Sūn – 孙
409. TRÀ – Chá – 茶
410. TRÂM – Zān  – 簪
411. TRẦM – Chén  – 沉
412. TRẦN – Chén – 陈
413. TRANG – Zhuāng  – 妝
414. TRÁNG – Zhuàng – 壮
415. TRÍ – Zhì – 智
416. TRIỂN – Zhǎn  – 展
417. TRIẾT – Zhé – 哲
418. TRIỀU – Cháo – 朝
419. TRIỆU – Zhào – 赵
420. TRỊNH – Zhèng – 郑
421. TRINH – Zhēn – 贞

422. TRỌNG – Zhòng – 重
423. TRUNG – Zhōng  – 忠
424. TRƯƠNG – Zhāng  – 张
425. TÚ – Sù  – 宿
426. TƯ – Xū – 胥
427. TƯ – Sī – 私
428. TUÂN – Xún  – 荀
429. TUẤN – Jùn  – 俊
430. TUỆ – Huì – 慧
431. TÙNG – Sōng  – 松
432. TƯỜNG – Xiáng  – 祥
433. TƯỞNG – Xiǎng – 想
434. TUYÊN – Xuān – 宣
435. TUYỀN – Xuán – 璿
436. TUYỀN – Quán – 泉
437. TUYẾT – Xuě  – 雪
438. TÝ – Zi – 子
Vần U
439. UYÊN – Yuān  – 鸳
440. UYỂN – Yuàn  – 苑
441. UYỂN – Wǎn – 婉

Vần V
442. VÂN – Yún  – 芸
443. VĂN – Wén  – 文
444. VẤN – Wèn  – 问
445. VI – Wéi  – 韦
446. VĨ – Wěi – 伟
447. VIẾT – Yuē – 曰
448. VIỆT – Yuè – 越
449. VINH – Róng  – 荣
450. VĨNH – Yǒng  – 永
451. VỊNH – Yǒng – 咏
452. VÕ – Wǔ – 武
453. VŨ – Wǔ  – 武
454. VŨ – Wǔ  – 羽
455. VƯƠNG – Wáng  – 王
456. VƯỢNG – Wàng  – 旺
457. VY – Wéi  – 韦
458. VỸ – Wěi – 伟

Vần X
459. XÂM – Jìn  – 浸
460. XUÂN – Chūn – 春
461. XUYÊN – Chuān – 川
462. XUYẾN – Chuàn – 串

Vần Y
463. Ý – Yì  – 意
464. YÊN – Ān – 安
465. YẾN – Yàn  – 燕
Chúc các bạn tìm được họ tên Ưng ý.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #trung