HVUQUOCTRINH
h-bomb
- bom hyddro, bom khinh khí
h-hour
- giờ quan trọng nhất
- (quân sự) giờ khởi sự, giờ nổ súng
ha
- A!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng)
- kêu ha ha
+ to hum and ha
- (xem) hum
ha ha
- ha ha!
- tiếng cười ha ha
- cười ha ha
ha'p'orth
- vật đáng giá nửa xu
ha-ha
- hàng rào thấp (xây ở dưới đường hào, xung quanh vườn...)
haaf
- khu vực đánh cá ở biển sâu
habanera
- điệu nhảy habanera (ở Cu-ba)
- nhạc cho điệu nhảy habanera
habeas corpus
- (pháp lý) lệnh đình quyền giam giữ (buộc phải đem người bị bắt ra trước toà để xét xen nhà nước có quyền giam giữ người đó không) ( (cũng) writ of habeas_corpus)
haberdasher
- người bán đồ kim chỉ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người bán đồ mặc trong (của đàn ông)
haberdashery
- đồ kim chỉ; cửa hàng bán đồ kim chỉ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ mặc trong (của đàn ông); cửa hàng bán đồ mặc trong (của đàn ông)
habergeon
- (sử học) áo giáp không tay
habile
- (văn học) khéo léo
habiliment
- ( số nhiều) lễ phục
- ( số nhiều)(đùa cợt) y phục, quần áo
habilitate
- xuất vốn để khai khác (mỏ...)
- chuẩn bị cho có đủ tư cách (để nhận một chức vụ gì ở trường đại học Đức)
habilitation
- sự xuất vốn để khai khác (mỏ...)
- sự chuẩn bị cho có đủ tư cách (để nhận một chức vụ gì)
habit
- thói quen, tập quán
- thể chất, tạng người; vóc người
- tính khí, tính tình
- (sinh vật học) cách mọc; cách phát triển
- bộ quần áo đi ngựa (của đàn bà) ( (cũng) riding habit)
- (từ cổ,nghĩa cổ) áo (chủ yếu là của thầy tu)
- mặc quần áo cho
- (từ cổ,nghĩa cổ) ở, cư trú tại (một nơi nào)
habitability
- tính ở được
habitable
- có thể ở được
habitableness
- tính ở được
habitant
- người ở, người cư trú
- người Ca-na-dda gốc Pháp
habitat
- môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật)
- nhà, chỗ ở (người)
habitation
- sự ở, sự cư trú
- nhà ở, nơi cứ trú
habitual
- thường, thường lệ, quen thuộc, thường dùng
- quen thói, thường xuyên, nghiện nặng
habitude
- thói quen, tập quán
- xu hướng
- thể chất, tạng người
- tính khí, tính tình
habitué
- khách hàng quen thuộc, khách quen
hachure
- (hội họa) nét chải
hacienda
- ấp, trại, đồn điền
- xưởng máy
hack
- búa, rìu; cuốc chim (của công nhân mỏ)
- vết toác; vết thương do bị đá vào ống chân (đá bóng)
- đốn, đẽo, chém, chặt mạnh
- (thể dục,thể thao) đá vào ống chân (ai)
- chém, chặt mạnh
- ho khan
- ngựa cho thuê
- ngựa ốm, ngựa tồi
- ngựa thường (để cưỡi; không phải ngựa thi)
- người làm thuê những công việc nặng nhọc; người viết văn thuê
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe ngựa cho thuê
- ( định ngữ) làm thuê, làm mướn
- làm thành nhàm
- thuê (ngựa)
- cưỡi (ngựa)
- cưỡi ngựa (đi thong dong)
- dùng ngựa thuê
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh xe ngựa thuê
- máng đựng thịt (cho chim ó, diều hâu)
- giá phơi gạch
hack-hammer
- búa đập đá
hack-saw
- (kỹ thuật) cái cưa kim loại
hack-work
- công việc làm thuê; công việc viết văn thuê
hackberry
- (thực vật học) cấy sếu
- gỗ sếu
hackbut
- (sử học) súng hoả mai
hackery
- ( Anh-Ân) xe bò
hacking
- khan (ho)
hackle
- bàn chải sợi lanh
- lông cổ gà trống
- ruồi giả bằng lông gà (để làm mồi câu)
+ to get somebody's hackles up
- làm ai nổi cáu
+ with his hackles up
- sừng cồ, sắp sửa muốn đánh nhau (người, gà trống, chó...)
- chải (sợi lanh) bằng bàn chải thép
- kết tơ lông cổ gà trống vào (ruồi giả)
hackly
- đốn đẽo, chặt mạnh
- đẽo lam nham
- lam nham
hackmatack
- (thông tục) cây thông rụng lá
hackney
- ngựa thương (để cưỡi)
- người làm thuê làm mướn; người làm thuê những công việc nặng nhọc
- làm thành nhàm
hackney-carriage
- coach) /'hækni'koutʃ/
- xe ngựa cho thuê
hackney-coach
- coach) /'hækni'koutʃ/
- xe ngựa cho thuê
hackneyed
- nhàm (lời lẽ, luận điệu...)
hackstand
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bến xe tắc xi
had
- có
- ( + from) nhận được, biết được
- ăn; uống; hút
- hưởng; bị
- cho phép; muốn (ai làm gì)
- biết, hiểu; nhớ
- ( + to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải
- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là
- thắng, thắng thế
- tóm, nắm, nắm chặt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)
- (từ lóng) bịp, lừa bịp
+ to have at
- tấn công, công kích
+ to have on
- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)
+ to have up
- gọi lên, triệu lên, mời lên
- bắt, đưa ra toà
+ had better
- (xem) better
+ had rather
- (như) had better
+ have done!
- ngừng lại!, thôi!
+ to have it out
- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)
- đi nhổ răng
+ to have nothing on someone
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai
- không có chứng cớ gì để buộc tội ai
+ he has had it
- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi
- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi
- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu
- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo
- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp
haddock
- (động vật học) cá êfin (một loại cá tuyết)
hade
- (địa lý,ddịa chất) độ nghiêng; góc dốc (của mạch mỏ)
- (địa lý,ddịa chất) nghiêng, xiên (mạch mỏ)
hades
- âm ty, âm phủ
- diêm vương
haemal
- (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ( (cũng) haematic)
- ở phía tim, ở phía trái cơ thể
haematic
- (y học) thuốc về máu
- (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ( (cũng) haemal)
haematin
- (hoá học) Hematin
haematite
- (khoáng chất) Hematit
haematuria
- (y học) chứng đái ra máu
haemoglobin
- Hemoglobin
haemophilia
- (y học) chứng ưa chảy máu
haemoptysis
- (y học) bệnh khai huyết, bệnh ho ra máu
haemorrhage
- (y học) sự chảy máu, sự xuất huyết
haemorrhoidal
- (y học), (thuộc) bệnh trĩ
haemorrhoidectomy
- (y học) thủ thuật cắt trĩ
haemorrhoids
- (y học) bệnh trĩ
haemostasis
- (y học) sự cầm máu
haemostat
- (y học) kẹp (để) cầm máu
haemostatic
- (y học) cầm máu
- (y học) thuốc cầm máu
hafnium
- (hoá học) hafini
haft
- cán, chuôi (dao, rìu...)
- tra cán, tra chuôi (vào dao, rìu...)
hag
- mụ phù thuỷ
- mụ già xấu như quỷ
- (động vật học) cá mút đá myxin ( (cũng) hagfish)
- chỗ lấy (ở cánh đồng dương xỉ)
- chỗ đất cứng ở cánh đồng lầy
hagemonic
- bá chủ, lânh đạo
hagfish
- (động vật học) cá mút đá myxin ( (cũng) hag)
haggard
- hốc hác, phờ phạc (vì mệt mỏi, mất ngủ, lo lắng)
- không thuần, không dạy được (vì lớn rồi mới bắt) (chim ưng)
- chim ưng không dạy được (vì lớn rồi mới bắt)
haggis
- ( Ê-cốt) món haghi (dạ dày cừu nhồi tim gan, phổi trộn bột yến mạch)
haggish
- (thuộc) mụ phù thuỷ; như mụ phù thuỷ
- già và xấu như quỷ
haggle
- sự mặc cả
- sự tranh cãi, sự cãi nhau
- mặc cả
- tranh cãi, cãi nhau
hagiographer
- người viết tiểu sử các vị thánh
hagiographist
- người viết tiểu sử các vị thánh
hagiography
- tiểu sử các vị thánh
hagiolater
- người thờ thánh
hagiolatry
- sự thờ thánh
hagiology
- truyện về các vị thánh
- tập sách về tiểu sử và truyền thuyết về các vị thánh
- danh sách các vị thánh
hagridden
- bị ác mộng ám ảnh
hah
- A!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng)
- kêu ha ha
+ to hum and ha
- (xem) hum
haidresser
- thợ cắt tóc; thợ làm đầu cho phụ nữ
hail
- mưa đá
- loạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới tấp
- mưa đá
- đổ dồn (như mưa đá), trút xuống (như mưa đá), giáng xuống (như mưa)
- trút xuống (như mưa), giáng xuống (như mưa), đổ dồn xuống
- lời chào
- lời gọi, lời réo
- chào
- hoan hô, hoan nghênh
- gọi, réo, hò (đò...)
- tới (từ đâu)
- chào!
hail-fellow
- fellow-well-met) /'heil,felou'wel'met/
- thân thiết, thân mật
- bạn thân
hail-fellow-well-met
- fellow-well-met) /'heil,felou'wel'met/
- thân thiết, thân mật
- bạn thân
hailstone
- cục mưa đá
hailstorm
- cơn dông mưa đá
hair
- tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú)
- (thông tục) xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó
+ against the hair
- ngược lông (vuốt)
- (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược
+ both of a hair
- cùng một giuộc
+ to bring somebody's gray hairs to the grave
+ to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave
- làm cho ai chết vì buồn
+ by a hair
+ within a hair of
- suýt nữa, chỉ một ít nữa
+ to a hair
- rất đúng, đúng hoàn toàn
+ to comb somebody's hair for him
+ to stroke somebody's hair
- mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai
+ to get (take) somebody by the short hairs
- (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu
+ to hang by a hair
- treo trên sợi tóc
+ to keep one's hair on
- (từ lóng) bình tĩnh
+ to lose one's hair
- rụng tóc, rụng lông
- (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh
+ to make somebody's hair curl
- làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc
- làm cho ai khiếp sợ
+ not to turn a hair
+ without turning a hair
- không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào
- phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng
+ one's hair stands on end
- tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...)
+ to split hairs
- (xem) split
+ to take a hair of the dog that bit you
- (tục ngữ) lấy độc trị độc
hair shirt
- áo vải tóc (của các thầy tu khổ hạnh)
hair's breadth
- đường tơ sợi tóc, một li, một tí
- suýt nữa, tí xíu
hair-cut
- sự cắt tóc
hair-do
- kiểu tóc
- sự làm đầu (phụ nữ)
hair-dye
- thuốc nhuộm tóc
hair-line
- dây thừng làm bằng tóc
- nét hất lên (chữ viết)
hair-net
- mạng tóc, lưới bao tóc
hair-oil
- dầu xức tóc
hair-powder
- phấn xoa tóc
hair-raising
- làm dựng tóc gáy, làm sởn tóc gáy (câu chuyện...)
hair-slide
- cái trâm (cài tóc)
hair-space
- (ngành in) khoảng cách rất hẹp
hair-splitter
- người hay có thói chẻ sợi tóc làm tư, người hay bắt bẻ tỉ mỉ
hair-splitting
- sự chẻ tóc sợi tóc làm tư, sự quá tỉ mỉ, sự bắt bẻ tỉ mỉ
hair-stroke
- nét hất lên rất nhanh (chữ viết)
hair-trigger
- cò súng rất nhạy (chỉ khẽ bấm là súng nổ ngay)
hairbreadth
- đường tơ sợi tóc, một li, một tí
- suýt nữa, tí xíu
hairbrush
- bàn chải tóc
hairclipper
- máy xén lông
haircloth
- vải tóc
hairiness
- sự có tóc; sự có lông; sự rậm tóc, sự rậm lông
hairless
- không có tóc, sói; không có lông
hairpin
- cái cặp tóc
+ a hairpin bend
- chỗ quanh chữ chi (trên một con đường)
hairspring
- dây tóc (đồng hồ)
hairy
- có tóc, có lông; rậm tóc, rậm lông
- bằng tóc, bằng lông
- giống tóc, giống lông
+ hairy about (at, in) the heed (the fetlocks)
- (từ lóng) bất lịch sự, thiếu lễ độ; vô giáo dục, mất dạy
hairy-heeled
- (từ lóng) bất lịch sự, thiếu lễ độ; vô giáo dục, mất dạy
hake
- (động vật học) cá meluc (một loại cá tuyết)
hakeem
- ( Ân; A-rập) thầy thuốc
hakim
- ( Ân; A-rập) quan toà
- thống đốc
halation
- quầng sáng (trên kính ảnh)
halberd
- (sử học) kích (một thứ vũ khí xưa)
halberdier
- (sử học) người sử dụng kích
halbert
- (sử học) kích (một thứ vũ khí xưa)
halcyon
- (thần thoại,thần học) chim thanh bình
- (động vật học) chim trả
- thanh bình, êm ả
hale
- khoẻ mạnh, tráng kiện (người già)
- kéo, lối đi bằng vũ lực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
half
- (một) nửa, phân chia đôi
- nửa giờ, ba mươi phút
- phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa)
- học kỳ (ở những trường học có hai học kỳ trong một năm)
+ one's better half
- vợ
+ to cry halves
- (xem) cry
+ to do something by halves
- làm cái gì nửa vời; làm cái gì không đến nơi đến chốn
+ to go halves with someone in something
- chia sẻ một nửa cái gì với ai
+ too clever by half
- (mỉa mai) quá ư là thông minh
- nửa
+ the first blow (stroke) is half the battle
+ a good beginning is half the battle
- bắt đầu tốt là xong một nửa công việc
- nửa, dơ dở, phần nửa
- được, kha khá, gần như
+ half as much (many) again
- nhiều gấp rưỡi
+ not half
- (thông tục) không một chút nào
- (từ lóng) rất, hết sức, vô cùng, làm
half hitch
- nút thắt nửa vời, nút thắt lỏng
half holiday
- ngày lễ nghỉ nửa ngày (chỉ nghỉ buổi chiều)
half hose
- bít tất ngắn
half measure
- ( (thường) số nhiều) biện pháp thoả hiệp, biện pháp hoà giải
- biện pháp nửa vời
half moon
- trăng bán nguyệt
- vật hình bán nguyệt
half mourning
- đồ nửa tang (màu đen pha lẫn màu ghi...)
half tide
- lúc gian triều (giữa khoảng nước triều lên và nước triều xuống)
half-and-half
- nửa nọ, nửa kia (trộn vào với nhau như rượu, thuốc lá...)
- nửa nọ, nửa kia; phần nọ phần kia
- nửa nọ, nửa kia; phần nọ phần kia; vừa có vừa không
half-back
- (thể dục,thể thao) trung vệ (bóng đá)
half-baked
- nướng chưa chín hẳn
- chưa chín chắn, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm; khờ dại, ngốc nghếch
half-binding
- kiểu đóng sách nửa da (góc và gáy bằng da còn mặt bìa bằng vải hoặc giấy
half-blood
- anh (chị, em) cùng cha khác mẹ; anh (chị em) cùng mẹ khác cha
- quan hệ anh chị em cùng mẹ khác cha
- người lai
half-blooded
- cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha
- lai
half-blooder
- học sinh nửa lưu trú (chỉ ở lại trường ăn bữa trưa)
half-boot
- giày ống ngắn
half-bred
- lai
half-breed
- người lai
- giống lai (ngựa...)
half-brother
- anh (em) cùng cha khác mẹ, anh (em) cùng mẹ khác cha
half-caste
- lai
- lai bố Âu mẹ Ân (trẻ con)
- người lai
- trẻ con lai bố Âu mẹ Ân
half-cock
- cò súng đã chốt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tình trạng chưa chuẩn bị đầy đủ; tình trạng chưa suy nghĩ kỹ; tình trạng hãy còn bối rối
+ to go off half-cock
- nói không suy nghĩ, hành động không suy nghĩ, bộp chộp
half-cocked
- đã chốt cò (súng)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chưa chuẩn bị đầy đủ; chưa suy nghĩ kỹ; còn bối rối
half-crown
- đồng nửa curon
half-dollar
- đồng nửa đô la
half-done
- làm được một nửa, làm dở
- nửa sống, nửa chín, tái (bít tết)
half-dozen
- nửa tá
half-hearted
- không thật tâm
- không nhiệt tình, không tha thiết, miễn cưỡng
- không hăng hái, thiếu can đảm
half-heartedness
- sự không thật tâm
- sự không nhiệt tình, sự không tha thiết, sự miễn cưỡng
- sự không hăng hái, sự thiếu can đảm
half-hourly
- nửa giờ một lần
half-length
- bức tranh nửa người
- chụp nửa người (bức ảnh)
half-life
- (vật lý) chu kỳ nửa (phân) rã
half-line
- nửa đường thẳng
half-mast
- vị trí treo rũ (ở lưng chừng cột cờ, để treo cờ tang)
- treo rũ (cờ)
half-mile
- nửa dặm
half-nelson
- nelson) /'hɑ:f'nelsn/
- (thể dục,thể thao) thế ghì chặt (đánh vật)
+ to get a half-nelson on somebody
- ghì chặt được ai
- (nghĩa bóng) hoàn toàn khống chế được ai
half-pay
- nửa lương
half-pound
- nửa pao
half-price
- nửa giá tiền
- nửa tiền, nửa giá tiền
half-round
- nửa vòng tròn bán nguyệt
- (hình) bán nguyệt
half-seas-over
- ( định ngữ) hơi chếnh choáng say
half-sister
- chị (em) cùng cha khác mẹ, chị (em) cùng mẹ khác cha
half-time
- sự làm việc và ăn lương nửa ngày
- (thể dục,thể thao) giờ giải lao; lúc hết hiệp nhất (trong một trận đấu hai hiệp)
half-timer
- người nửa thất nghiệp; công nhân chỉ có làm việc nửa ngày, công nhân chỉ có làm việc nửa tuần
- học sinh đi học một buổi, đi làm kiếm tiền một buổi
half-title
- đề sách ở bìa phụ
half-tone
- (hội họa) độ trung gian
half-track
- (quân sự) xe haptrăc, xe xích bánh sau
half-truth
- bản tường thuật nửa sự thật
half-volley
- (thể dục,thể thao) cú đá nửa nảy, cú đạp nửa nảy (khi quả bóng vừa chạm xuống đất nẩy lên)
- (thể dục,thể thao) đá nửa nảy, đạp nửa nảy (quả bóng)
half-way
- nửa đường
- (nghĩa bóng) nửa chừng, nửa vời, không triệt để; thoả hiệp
- nửa đường, giữa đường
- (nghĩa bóng) thoả hiệp, nhân nhượng
half-wit
- người khờ dại, người ngốc nghếch
half-witted
- khờ dại, ngốc nghếch
half-year
- sáu tháng, nửa năm
- học kỳ (ở những trường có hai học kỳ một năm)
half-yearly
- sáu tháng một lần, nửa năm một lần
- tập san ra sáu tháng một kỳ
halfnelson
- nelson) /'hɑ:f'nelsn/
- (thể dục,thể thao) thế ghì chặt (đánh vật)
+ to get a half-nelson on somebody
- ghì chặt được ai
- (nghĩa bóng) hoàn toàn khống chế được ai
halfpenny
- đồng nửa xu, đồng trinh (của Anh)
- ( số nhiều halfpence) nửa xu, trinh (giá trị của đồng trinh)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một chút, một ít
+ to come back (turn up) again like a bad halfpenny
- cứ quay lại bám lấy nhằng nhãng không sao dứt ra được (cái gì mà mình không thích, không muốn)
halfpennyworth
- vật đáng giá nửa xu
halibut
- (động vật học) cá bơn halibut, cá bơn lưỡi ngựa
- món cá bơn halibut
halieutic
- (thuộc) sự câu cá; (thuộc) sự đánh cá
halieutics
- thuật câu cá; thuật đánh cá
halite
- muỗi mổ
halitosis
- (y học) hơi thở thối; chứng thối mồm
hall
- phòng lớn, đại sảnh (trong các lâu đài)
- lâu đài (của địa chủ)
- phòng họp lớn, hội trường (để hội họp, hoà nhạc...)
- toà (thị chính, toà án...), trụ sở lớn (các nghiệp đoàn...)
- phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn
- nhà ở (của học sinh và cán bộ trường đại học Anh); phòng lên lớp
- phòng đợi, hành lang ở cửa vào (của một toà nhà lớn)
halleluiah
- bài hát ca ngợi Chúa
hallelujah
- bài hát ca ngợi Chúa
halliard
- (hàng hải) dây leo
- jăm bông
- bắp đùi (súc vật)
- ( số nhiều) mông đít
- (từ lóng) tài tử, người không chuyên nghiệp
- (từ lóng) diễn viên xoàng ( (cũng) halyard actor)
hallmark
- dấu xác nhận tiêu chuẩn (của vàng bạc)
- (nghĩa bóng) dấu xác nhận phẩm chất, dấu hiệu xác nhận tiêu chuẩn sự đảm bảo
- đóng dấu xác nhận tiêu chuẩn (vàng bạc)
- (nghĩa bóng) xác nhận tiêu chuẩn, xác nhận phẩm chất; đảm bảo phẩm chất
hallo
- chào anh!, chào chị!
- này, này
- ô này! (tỏ ý ngạc nhiên)
- tiếng chào
- tiếng gọi "này, này" !
- tiếng kêu ô này "! (tỏ ý ngạc nhiên)
- chào
- gọi "này, này"
- kêu "ô này" (tỏ ý ngạc nhiên)
halloa
- chào anh!, chào chị!
- này, này
- ô này! (tỏ ý ngạc nhiên)
- tiếng chào
- tiếng gọi "này, này" !
- tiếng kêu ô này "! (tỏ ý ngạc nhiên)
- chào
- gọi "này, này"
- kêu "ô này" (tỏ ý ngạc nhiên)
halloo
- hú, hú! xuỵt, xuỵt (xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)
- hú, hú! xuỵt, xuỵt (để xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)
- xuỵt gọi (chó săn)
+ don't haloo untill you are out of the wood
- (tục ngữ) chưa ra khỏi vòng nguy hiểm chớ vội reo mừng
hallow
- (như) halloo[hæ'lou]
- thánh hoá, tôn kính như thần thánh; coi như là thiêng liêng
hallowe'en
- ( Ê-cốt) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đêm trước ngày lễ các Thánh
hallowmas
- ngày lễ các Thánh
hallucinate
- gợi ảo giác
hallucination
- ảo giác
hallucinatory
- (thuộc) ảo giác; có tính chất ảo giác
- gợi ảo giác
hallucinosis
- (y học) chứng loạn ảo
hallway
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng trước
- hành lang
halm
- thân cây, cắng (đậu, khoai tây...)
- ( danh từ tập thể) cắng cây phơi khô (đậu, khoai tây...)
halo
- quầng (mặt trăng, mặt trời...)
- vầng hào quang (quanh đầu các vị thánh)
- vòng sáng
- (nghĩa bóng) quang vinh ngời sáng; tiếng thơm (của những người được tôn kính, quý trọng)
- bao quanh bằng vầng hào quang, vẽ vầng hào quang xung quanh
haloes
- quầng (mặt trăng, mặt trời...)
- vầng hào quang (quanh đầu các vị thánh)
- vòng sáng
- (nghĩa bóng) quang vinh ngời sáng; tiếng thơm (của những người được tôn kính, quý trọng)
- bao quanh bằng vầng hào quang, vẽ vầng hào quang xung quanh
halogen
- (hoá học) halogen
halogenation
- (hoá học) sự halogen hoá
halogenous
- (hoá học) (thuộc) halogen
haloid
- (hoá học) haloit, chất tựa muối
halometer
- cái đo muối
halometry
- phép đo muối
halophyte
- (thực vật học) cây chịu mặn
halt
- sự tạm nghỉ, sự tạm dừng lại (trong lúc đang đi...)
- (ngành đường sắt) ga xép
- dừng chân, nghỉ chân
- cho dừng lại; bắt dừng lại
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự đi khập khiễng, sự đi tập tễnh
- (từ cổ,nghĩa cổ) đi khập khiễng, đi tập tễnh
- đi ngập ngừng
- ngập ngừng, lưỡng lự, do dự
- què quặt, không chỉnh (lý luận, của thơ...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) què, khập khểnh, tập tễnh
halter
- dây thòng lọng
- sự chết treo
- ( (thường) + up) buộc dây thòng lọng (vào cổ...)
- treo cổ (ai)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt bằng dây thòng lọng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) thắt cổ, gò bó, kiềm chế chặt chẽ
haltingly
- khấp khiểng, tập tễnh (đi)
- ngập ngừng, lưỡng lự, do dự
- ngắc ngứ (nói...)
halve
- chia đôi; chia đều (với một người nào)
- giảm một nửa, giảm chỉ còn một nửa (tiền chi phí...)
- khớp ngoạm (hai thanh gỗ chéo vào với nhau)
halves
- (một) nửa, phân chia đôi
- nửa giờ, ba mươi phút
- phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa)
- học kỳ (ở những trường học có hai học kỳ trong một năm)
+ one's better half
- vợ
+ to cry halves
- (xem) cry
+ to do something by halves
- làm cái gì nửa vời; làm cái gì không đến nơi đến chốn
+ to go halves with someone in something
- chia sẻ một nửa cái gì với ai
+ too clever by half
- (mỉa mai) quá ư là thông minh
- nửa
+ the first blow (stroke) is half the battle
+ a good beginning is half the battle
- bắt đầu tốt là xong một nửa công việc
- nửa, dơ dở, phần nửa
- được, kha khá, gần như
+ half as much (many) again
- nhiều gấp rưỡi
+ not half
- (thông tục) không một chút nào
- (từ lóng) rất, hết sức, vô cùng, làm
halyard
- (hàng hải) dây leo
- jăm bông
- bắp đùi (súc vật)
- ( số nhiều) mông đít
- (từ lóng) tài tử, người không chuyên nghiệp
- (từ lóng) diễn viên xoàng ( (cũng) halyard actor)
ham
- (sử học) tỉnh, thành phố
- làng
ham-fisted
- handed) /'hæm,hændid/
- (từ lóng) vụng về, lóng ngóng, hậu đậu
ham-handed
- handed) /'hæm,hændid/
- (từ lóng) vụng về, lóng ngóng, hậu đậu
hamadryad
- (thần thoại,thần học) mộc tinh (sống và chết với cây)
- (động vật học) khỉ đầu chó a-bi-xi-ni
hamamelidaceous
- (thực vật học) (thuộc) họ sau sau
hamburger
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thịt băm viên
- xúc xích hambua
hamburgh
- nho đen hambua
- gà hambua
hamlet
- làng nhỏ; xóm, thôn
hammam
- sự tắm hơi (tắm bằng hơi nóng)
- nhà tắm hơi
hammer
- búa
- búa gỗ (cho người bán đấu giá)
- đầu cần (đàn pianô)
- cò (súng)
+ between hammer ans anvil
- trên đe dưới búa
+ hammer and sickle
- búa liềm (cờ Liên-xô, cờ đảng)
+ hammer and tongs
- dốc hết sức lực, với tất cả sức mạnh
+ to go (be) at it hammer and tongs
- đánh nhau kịch liệt, cãi nhau kịch liệt
+ knight of the hammer
- thợ rèn
+ throwing the hammer
- (thể dục,thể thao) môn ném búa
+ up to the hammer
- (thông tục) đặc sắc, cừ khôi
- quai, búa, nện, đóng, đạp mạnh (bằng búa hoặc như bằng búa)
- (thông tục) đánh bại, giáng cho những thất bại nặng nề (trong chiến tranh, trong thi đấu thể thao...)
- nhồi nhét, tọng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phê bình kịch liệt; chỉ trích kịch liệt
- gõ ba lần búa tuyên bố (ai) vỡ nợ
- làm bền bỉ; cố sức làm, gắng công làm (việc gì)
- quấy rầy, quấy nhiễu (ai)
+ to hammer away
- tiếp tục làm (việc gì...); gắng công gắng sức làm (việc gì...)
- nã liên hồi, nã dồn dập (súng lớn)
+ to hammer out
- (kỹ thuật) đập bẹt, đập mỏng
- nghĩ ra, tìm ra
hammer-blow
- có quai búa, cú đánh búa tạ; cú trời giáng, đòn trí mạng
hammer-head
- đầu búa
- (động vật học) cá nhám búa
hammer-lock
- (thể dục,thể thao) miếng khoá chặt tay đối phương bẻ quặt về đằng sau
hammer-scale
- (kỹ thuật) vảy sắt
hammer-smith
- thợ quai búa (lò rèn...)
hammer-throwing
- (thể dục,thể thao) môn ném búa
hammer-toe
- ngón chân khoằm
hammerer
- người quai búa, người đập búa
hammering
- sự quai búa, sự nện búa; tiếng quai búa, tiếng búa nện
- (nghĩa bóng) trận đòn
- (quân sự) sự nã liên hồi, sự nã dồn dập (súng lớn)
hammerman
- người quai búa, người đập búa
hammock
- cái võng
hammock chair
- ghế võng, ghế vải
hamper
- cái hòm mây (để đựng thức ăn)
- thức (ăn, uống) đựng trong hòm mây
- (hàng hải) đồ trang bị cồng kềnh
- làm vướng (sự cử động của ai...)
- (nghĩa bóng) cản trở, ngăn trở
hamshackle
- buộc (ngựa...) bằng dây thừng nối đầu với chân trước
hamster
- (động vật học) chuột đồng
hamstring
- (giải phẫu) gân kheo
- cắt gân kheo cho què
- (nghĩa bóng) làm què quặt; chặt vây cánh (của ai)
hamstrung
- (giải phẫu) gân kheo
- cắt gân kheo cho què
- (nghĩa bóng) làm què quặt; chặt vây cánh (của ai)
han't
hand
- tay, bàn tay (người); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
- quyền hành; sự có sãn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát
- sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia
- sự hứa hôn
- ( (thường) số nhiều) công nhân, nhân công (nhà máy, công trường...); thuỷ thủ
- người làm (một việc gì), một tay
- nguồn
- sự khéo léo, sự khéo tay
- chữ viết tay; chữ ký
- kim (đồng hồ)
- nải (chuối)
- (một) buộc, (một) nắm
- (một) gang tay (đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 insơ)
- phía, bên, hướng
- (đánh bài) sắp bài (có trên tay); ván bài; chân đánh bài
- (từ lóng) tiếng vỗ tay hoan hô
+ at hand
- gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay
- sắp đến, sắp tới
+ at somebody's hands
- ở tay ai, từ tay ai
+ to bear (give, lend) a hand to someone
- giúp đỡ ai một tay
+ to be hand in glove with
- (xem) glove
+ to bite the hand that feeds you
- (tục ngữ) ăn cháo đái bát
+ brough up by hand
- nuôi bằng sữa bò (trẻ con)
+ with a high hand
- hống hách; kiêu căng, ngạo mạn
+ to chuck one's hand in
- đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua (cuộc)
+ to clean hand wants no washing
- (tục ngữ) vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minh
+ to clean hand
- (nghĩa bóng) sự trong trắng, sự vô tội
+ to come to hand(s)
- đến tay đã nhận (thư từ...)
+ to do a hand's turn
- làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay ( (thường), phủ định)
+ to figh for one's own hand
- chiến đấu vì lợi ích của bản thân
+ to gain (get, have) the upper hand
+ to have the better hand
- thắng thế, chiếm ưu thế
+ to get something off one's hands
- gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gì
- giũ trách nhiệm về một việc gì
+ to have the whip hand of someone
- (xem) whip_hand
+ to give the glad hand to somebody
- (xem) glad
+ to gop hand in hand with
- đi tay nắm tay, đi bằng hàng với, đi song song với ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
+ hand over hand
+ hand over fist
- tay này bắt tiếp lên tay kia (như lúc leo dây)
- (nghĩa bóng) tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanh
+ hands down
- dễ dàng, không khó khăn gì
+ to have a free hand
- được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình
+ to have a hand like a foot
- lóng ngóng, hậu đậu
+ to have an open hand
- hào phóng, rộng rãi
+ his hand is out
- anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập
+ to have (hold, keep) in hand (well in hand)
- nắm chắc trong tay
+ to have one's hands full
- bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi
+ to have one's hands tied
- bị trói tay ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
+ heavy hand
- bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế
+ a helping hand
- sự giúp đỡ
+ to join hands
- (xem) join
+ to keep a tigh hand on somebody
- khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ
+ to keep (have) one's hands in
- vẫn tập luyện đều
+ to lay hands on
- đặt tay vào, để tay vào, sờ vào
- chiếm lấy, nắm lấy (cái gì)
- hành hung
+ to live from hand to mouth
- (xem) live
+ on one's hands
- trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng
+ out of hand
- ngay lập tức, không chậm trễ
- không chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứng
- không nắm được, không kiểm soát được nữa
+ don't put your hand between the bark and the tree
- đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta
+ to put one's hand to the plough
- (xem) plough
+ to serve (wait on) somebody hand and foot
- tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai
+ a show of hands
- sự giơ tay biểu quyết (bầu)
+ to sit on one's hands
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được vỗ tay thưa thớt
- ngồi khoanh tay không làm gì
+ to stay somebody's hand
- chặn tay ai lại (không cho làm gì)
+ to take in hand
- nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng
+ to take one's fate into one's hands
- tự mình nắm lấy vận mệnh của mình
+ to throw up one's hand
- bỏ cuộc
+ to hand
- đã nhận được, đã đến tay (thư)
+ to wash one's hands
- (xem) wash
- đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho
- đưa tay đỡ
- (hàng hải) cuộn (buồm) lại
+ to hand in one's check
- (xem) check
hand-barrow
- cáng, băng ca
- xe ba gác
hand-canter
- nước kiệu nhỏ (ngựa)
hand-gallop
- nước phi nhỏ (của ngựa)
hand-grenade
- (quân sự) thủ pháo
hand-knitt
- knitted) /'hænd'nitid/
- đan tay (áo...)
hand-knitted
- knitted) /'hænd'nitid/
- đan tay (áo...)
hand-loom
- khung cửi
hand-luggage
- hành lý cầm tay
hand-made
- sản xuất bằng tay, làm bằng tay
hand-me-down
- may sãn rẻ tiền (quần áo)
- mặc thừa, mặc lại (quần áo)
- quần áo may sãn rẻ tiền
- quần áo mặc thừa, quần áo mặc lại
hand-mill
- cối xay tay (xay cà phê, hạt tiêu...)
hand-organ
- (âm nhạc) đàn hộp quay tay
hand-picked
- được nhặt bằng tay, được ngắt bằng tay (rau, quả...)
- được chọn lọc kỹ lưỡng
hand-to-hand
- sát nhau, giáp lá cà
- sát nhau, giáp lá cà
hand-to-mouth
- giật gấu vá vai, làm ngày nào xào ngày ấy
handbag
- túi xách, ví xách tay (đựng giấy tờ, tiền, son phấn...)
handball
- (thể dục,thể thao) môn bóng ném
handbell
- chuông nhỏ (lắc bằng tay)
handbill
- thông cáo phát tay, quảng cáo phát tay (cho những người qua đường)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) truyền đơn
handbook
- sổ tay hướng dẫn; sách chỉ nam
- sách tóm tắt (số liệu, tài liệu khoa học...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sổ tay của tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp
handbook man
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp
handcar
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe goòng nhỏ
handcart
- xe nhỏ đẩy tay, xe nhỏ kéo bằng tay
- xe ba gác
handcuff
- khoá tay, xích tay
- khoá tay, xích tay (ai)
handfast
- ( Ê-cốt) sự đính hôn
handfasting
- ( Ê-cốt) sự đính hôn
handful
- (một) nhúm, (một) nắm; (một) ít (người...)
- (thông tục) người khó chịu, việc khó chịu
handglass
- gương nhỏ (có tay cầm)
- lúp cầm tay
handgrip
- sự nắm chặt tay, sự ghì chặt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tay nắm (xe đạp)
- ( số nhiều) sự ôm vật nhau; sự đánh giáp lá cà
handhold
- cái để bíu tay (khi trèo lên...)
handicap
- cuộc thi có chấp (đẻ cho hai bên cân sức)
- điều chấp (trong một cuộc thi)
- (nghĩa bóng) sự cản trở; điều bất lợi
handicraft
- chấp (trong một cuộc thi)
- cản trở, gây bất lợi cho
- nghề thủ công
- nghệ thuật thủ công; sự khéo tay
- đồ thủ công
handicraftsman
- thợ thủ công
handie-talkie
- (raddiô) máy thu phát cầm tay
handiness
- sự thuận tiện, sự tiện tay
- tính dễ sử dụng
- sự khéo tay
handiwork
- việc làm bằng tay
- đồ thủ công
- việc làm, công trình (do đích thân làm ra)
handkerchief
- khăn tay, khăn mùi soa
- khăn vuông quàng cổ ( (cũng) neck handkerchief)
+ to throw the handkerchief to someone
- ra hiệu mời ai đuổi theo (trong một số trò chơi)
- tỏ ý hạ cố đến ai
handle
- cán, tay cầm, móc quai
- (nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được
- chức tước, danh hiệu
+ to fly off the handle
- (thông tục) mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình lình nổi nóng
+ handle off the face
- (đùa cợt) cái mũi
+ up to the handle
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn toàn, đầy đủ, hết sức
- cầm, sờ mó
- vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay)
- đối xử, đối đãi
- luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề)
- quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người...)
- (thương nghiệp) buôn bán (một số mặt hàng...)
handle-bar
- tay lái, ghi đông (xe đạp)
- (thông tục) bộ râu ghi đông
handler
- người điều khiển, người xử dụng (máy...)
- người huấn luyện võ sĩ quyền Anh
handline
- dây câu không có cần (câu bằng dây)
handmaid
- (từ cổ,nghĩa cổ) người hầu gái
handout
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) của bố thí cho ăn mày
- bản thông cáo chưa đăng báo; bản tin phân phát đi
handrail
- tay vịn, lan can (ở cầu thang...)
handsaw
- cưa tay
handsel
- quà năm mới, tiền mở hàng (năm mới); quà mừng (vào một dịp gì mới...)
- tiền bán mở hàng (đem lại sự may mắn, đắt khách suốt ngày)
- tiền đặt cọc, tiền bảo đảm
- sự nếm trước, sự hưởng trước
- mở hàng (nhân dịp năm mới), tặng quà năm mới
- mở đầu; mua mở hàng
- thử lần đầu tiên, dùng lần đầu tiên
handshake
- cái bắt tay
handsome
- đẹp
- tốt đẹp, rộng rãi, hào phóng, hậu hĩ
- lớn, đáng kể
+ handsome is that handsome does
- đẹp nết hơn đẹp người; xét người bằng việc làm đừng xét qua lời nói
handsomeness
- vẻ đẹp, vẻ đẹp trai
- sự tốt đẹp; tính rộng rãi, tính hào phóng; sự hậu hĩ
- lượng lớn, lượng đáng kể
handspike
- (hàng hải) cây đòn (để điều khiển súng lớn, để điều khiển trên tàu)
handspring
- sự nhào lộn tung người
handwork
- việc làm bằng tay, thủ công
handwriting
- chữ viết tay; dạng chữ (của một người nào)
handy
- thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay
- dễ cầm, dễ sử dụng
- khéo tay
+ to come in handy
- đến đúng lúc, đến vào lúc cần thiết
handy man
- người làm những công việc lặt vặt
- (thông tục) thuỷ thủ
handy-dandy
- trò chơi đó xem tay nào cầm một cái gì
hang
- sự cúi xuống, sự gục xuống
- dốc, mặt dốc
- cách treo (một vật gì)
- ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói
+ not to care a hang
- (thông tục) bất chấp, cóc cần
- treo, mắc
- treo cổ (người)
- dán (giấy lên tường)
- gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...)
- treo, bị treo, bị mắc
- ( hanged) bị treo cổ
- cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng
- nghiêng
+ to hang about
- đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà
- quanh quẩn, quanh quất
- sắp đến, đến gần
+ to hang back
- do dự, lưỡng lự
- có ý muốn lùi lại, chùn lại
+ to hang behind
- tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau
+ to hang down
- rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng
- nghiêng, cúi
+ to hang off
- do dự, lưỡng lự
- lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn
+ to hang on (upon)
- dựa vào, tuỳ vào
- bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói)
+ to hang out
- trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi)
- thõng xuống, lòng thòng
- (từ lóng) ở
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...)
+ to hang together
- đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau
- có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận)
+ to hang up
- treo lên
- (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm)
+ to hang fire
- nổ chậm (súng)
+ to hang heavy
- trôi đi chậm chạp (thời gian)
+ to hang on (upon) somebody's lips (words)
- lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai
+ to hang on the line
- treo (tranh...) ngang tầm mắt
hang-over
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái còn sót lại, cái còn tồn tại từ quá khứ (phong tục tập quán...)
- dư vị khó chịu (sau khi uống rượu say, sau khi dùng thuốc đắng...)
- cảm giác buồn nản (sau khi trác táng, sau một ngày vui quá độ)
hangar
- nhà (để) máy bay
hangdog
- người ti tiện, người đê tiện, người lén lút hèn hạ
- xấu hổ, hổ thẹn
- ti tiện, đê tiện, lén lút hèn hạ
hanger
- người treo, người dán (giấy)
- giá treo, cái móc, cái mắc
- người treo cổ
- gươm ngắn (đeo lủng lẳng ở thắt lưng)
- nét móc (nét viết cong như cái móc)
- rừng cây bên sườn đồi
hanger-on
- kẻ bám đít, kẻ theo đốm ăn tàn
hangers-on
- kẻ bám đít, kẻ theo đốm ăn tàn
hanging
- sự treo
- sự treo cổ
- ( (thường) số nhiều) rèm; màn; trướng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dốc, đường dốc xuống
+ hanging committee
- ban xét duyệt tranh triển lãm
- treo
- đáng treo cổ, đáng chết treo
hangman
- người treo cổ (những kẻ phạm tội)
hangnail
- chỗ xước mang rô (ở cạnh móng tay)
hangout
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nơi lui tới thường xuyên
hank
- nùi, con (sợi, len)
- (hàng hải) vòng sắt, vòng dây (để móc buồm)
hanker
- ao ước, khao khát, thèm muốn
hankering
- sự ao ước, sự khao khát, sự thèm muốn
hanky
- (thông tục) khăn tay, khăn mùi soa
hanky-panky
- trò bài tây; trò bịp bợm
hansard
- biên bản chính thức về các cuộc họp nghị viện ( Anh)
hansardize
- đưa cho (một nghị sĩ) đối chiếu lại những lời đã phát biểu
hansel
- quà năm mới, tiền mở hàng (năm mới); quà mừng (vào một dịp gì mới...)
- tiền bán mở hàng (đem lại sự may mắn, đắt khách suốt ngày)
- tiền đặt cọc, tiền bảo đảm
- sự nếm trước, sự hưởng trước
- mở hàng (nhân dịp năm mới), tặng quà năm mới
- mở đầu; mua mở hàng
- thử lần đầu tiên, dùng lần đầu tiên
hansom
- xe ngựa hai bánh (người điều khiển ngồi cao ở phía sau, thông dụng ở Anh khoảng 1835)
hansomcab
- xe ngựa hai bánh (người điều khiển ngồi cao ở phía sau, thông dụng ở Anh khoảng 1835)
hap
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự may mắn; phận may
- việc ngẫu nhiên, việc tình cờ
- (từ cổ,nghĩa cổ) ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra
haphazard
- sự may rủi, sự ngẫu nhiên, sự tình cờ
- may rủi, ngẫu nhiên, tình cờ
hapless
- rủi ro, không may
haplography
- lối viết lược âm tiết trùng (ví dụ phylology viết là philogy)
haply
- (từ cổ,nghĩa cổ) may rủi, ngẫu nhiên, tình cờ
- có thể, có lẽ
happen
- xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra
- tình cờ, ngẫu nhiên
- ( + upon) tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên thấy
+ as it happens
- ngẫu nhiên mà, tình cờ mà
+ if anything should happen to me
- nếu tôi có mệnh hệ nào
happening
- sự việc xảy ra, chuyện xảy ra; biến cố
happily
- sung sướng, hạnh phúc
- thật là may mắn, thật là phúc
- khéo chọn, rất đắt, tài tình (lời nói, cách diễn đạt ý...); thích hợp
happiness
- sự sung sướng, hạnh phúc
- câu nói khéo chọn; thành ngữ khéo chọn; từ dùng rất đắt
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự may mắn
happy
- vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao)
- may mắn, tốt phúc
- sung sướng, hạnh phúc
- khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...)
- (từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)
happy-go-lucky
- vô tư lự; được đến đâu hay đến đấy
hara-kiri
- kari) /'hɑ:ri'kɑ:ri/
- sự mổ bụng tự sát ( Nhật-bản)
haram
- (như) harem
- nơi thiêng liêng ( Hồi giáo)
harangue
- bài diễn thuyết, bài nói (trước hội nghị)
- lời kêu gọi, lời hô hào (trước công chúng)
- diễn thuyết
- kêu gọi, hô hào (trước đám đông)
haras
- trại ngựa giống
harass
- gây ưu phiền, gây lo lắng; quấy rầy, phiền nhiễu
- quấy rối
harassment
- sự quấy rầy, sự phiền nhiễu; sự lo lắng ưu phiền
- sự quấy rối (quân địch)
harbinger
- người báo hiệu, vật báo hiệu (cái gì sắp tới)
- (sử học) người đi tiền trạm (để thu xếp chỗ ăn ở chi một đạo quân, cho nhà vua ngự giá)
- báo hiệu, báo trước
harbor
harbour
- bến tàu, cảng
- (nghĩa bóng) nơi an toàn; nơi ẩn náu
- chứa chấp; che giấu, cho ẩn náu
- nuôi dưỡng (ý nghĩ xấu...)
- bỏ neo ở cảng, đậu ở cảng (tàu thuỷ)
harbour-dues
- thuế cảng
harbour-master
- trưởng cảng
harbourage
- chỗ ẩn náu, chỗ trú
hard
- cứng, rắn
- rắn chắc, cứng cáp
- cứng (nước)
- thô cứng; gay gắt, khó chịu
- hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li
- nặng, nặng nề
- gay go, khó khăn, gian khổ, hắc búa
- không thể chối câi được, không bác bỏ được, rõ rành rành
- cao, đứng giá (thị trường giá cả)
- (ngôn ngữ học) kêu (âm)
- bằng đồng, bằng kim loại (tiền)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao
+ hard and fast
- cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...)
+ hard as nails
- (xem) nail
+ a hard nut to crack
- (xem) nut
+ a hard row to hoe
- (xem) row
- hết sức cố gắng, tích cực
- chắc, mạnh, nhiều
- khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc
- gay go, khó khăn, chật vật, gian khổ
- sát, gần, sát cạnh
+ to be hard bit
- (xem) bit
+ to be hard pressed
- (xem) press
+ to be hard put to bit
- bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn
+ to be hard up
- cạn túi, cháy túi, hết tiền
+ to be hard up for
- bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...)
+ to be hard up against it
+ to have it hard
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn
+ hard upon
- gần sát, xấp xỉ
+ it will go hard with him
- rất là khó khăn bất lợi cho anh ta
- đường dốc xuống bâi, đường dốc xuống bến
- (từ lóng) khổ sai
hard ball
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) bóng chày
hard board
- phiến gỗ ép
hard coal
- Antraxit
hard core
- nhóm nòng cốt trung kiên, lực lượng nòng cốt trung kiên
hard court
- (thể dục,thể thao) sân cứng (xi măng, đất nện... đối lại với sân cỏ)
hard labour
- khổ sai
hard tack
- (hàng hải) bánh quy khô
hard-boiled
- luộc chín (trứng)
- (từ lóng) cứng rắn; sắt đá, không có tình cảm (người
hard-bound
- bound) /'hɑ:d'baund/
- đóng bìa cứng (sách)
hard-covered
- bound) /'hɑ:d'baund/
- đóng bìa cứng (sách)
hard-earned
- kiếm được một cách khó khăn
hard-favoured
- featured) /'hɑ:d'fi:tʃəd/
- có nét mặt thô cứng
hard-featured
- featured) /'hɑ:d'fi:tʃəd/
- có nét mặt thô cứng
hard-fisted
- có bàn tay cứng rắn
- (nghĩa bóng) keo kiệt, bủn xỉn
hard-grained
- thô mặt, to mặt, to thớ
- thô bạo, cục cằn
hard-handed
- có tay bị chai
- khắt khe, khắc nghiệt, hà khắc
- thiết thực; không đa sầu đa cảm, ít bị tình cảm lung lạc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bướng bỉnh, ương ngạnh, cứng đầu, cứng cổ
hard-hearted
- nhẫn tâm, không biết thương xót, không có tình cảm, lòng dạ sắt đá
hard-laid
- bện chặt, đan chặt (dây...)
hard-mouthed
- khó kìm bằng hàm thiếc (ngựa)
- (nghĩa bóng) bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, khó kiềm chế
hard-pan
- (địa lý,ddịa chất) tầng đất cát
hard-set
- chặt chẽ, cứng rắn
- đang ấp (trứng)
- đói, đói như cào (người)
hard-tempered
- đã tôi
hard-to-reach
- khó với tới, khó đạt tới
hardbake
- kẹo hạnh nhân
hardbitten
- cắn dai, không chịu nhả (chó)
- ngoan cường, bền bỉ dai dẳng; ngoan cố
harden
- làm cho cứng, làm cho rắn
- (kỹ thuật) tôi (thép...)
- (nghĩa bóng) làm chai điếng, làm cứng rắn, làm trở thành nhẫn tâm
- làm cho dày dạn
- cứng lại, rắn lại
- (nghĩa bóng) chai điếng đi, cứng rắn lại, trở thành nhẫn tâm (trái tim...)
- dày dạn đi
hardener
- (kỹ thuật) chất để tôi
hardihood
- sự táo bạo; sự gan dạ, sự dũng cảm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự trơ tráo, sự hỗn xược; sự cản trở
hardily
- táo bạo; gan dạ, dũng cảm
hardiness
- sức dày dạn, sức chịu đựng được gian khổ; sức mạnh
- sự táo bạo; sự gan dạ, sự dũng cảm
hardly
- khắc nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, cứng rắn
- khó khăn, chật vật
- vừa mới, chỉ vừa mới, chỉ vừa phải
- hầu như không
hardness
- sự cứng rắn, tính cứng rắn; độ cứng, độ rắn
- tính khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu)
hardshell
- có vỏ cứng
- (nghĩa bóng) cứng rắn khó lay chuyển; không thoả hiệp, không nhượng bộ
hardship
- sự gian khổ, sự thử thách gay go
hardware
- đồ ngũ kim
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vũ khí
hardwareman
- người làm đồ ngũ kim; người bán đồ ngũ kim
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lái súng
hardwood
- gỗ cứng
- gỗ cây lá rộng (đối lại với gỗ thông...)
hardy
- khoẻ mạnh, dày dạn, chịu đựng được gian khổ; chịu đựng được rét (cây)
- táo bạo, gan dạ, dũng cảm
- (kỹ thuật) cái đục thợ rèn
hardy annual
- (thực vật học) cây một năm chịu được giá lạnh
- (đùa cợt) vấn đề hàng năm hết tái lại hồi
hare
- (động vật học) thỏ rừng
+ first catch your hare then cook him
- (tục ngữ) chưa đẻ chớ vội đặt tên, chưa có trong tay đừng nên nói chắc
+ hare and hounds
- trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm)
+ made as a March hare
- cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ
+ to run (hold) with the hare and run (hunt) with the hounds
- bắt cá hai tay; chơi với cả hai phe
hare-brained
- liều lĩnh, khinh suất, nông nổi
harebell
- (thực vật học) cây hoa chuông lá tròn
harelip
- tật sứt môi trên (từ bé)
harem
- hậu cung
harful
- mũ (đầy)
hari-kari
- kari) /'hɑ:ri'kɑ:ri/
- sự mổ bụng tự sát ( Nhật-bản)
haricot
- món ragu (cừu...)
- (như) haricot_bean
haricot bean
- (thực vật học) đậu tây ( (cũng) haricot)
hark
- nghe
- (săn bắn) ( hark forward, away, off) đi, đi lên (giục chó săn)
- gọi (chó săn) về
+ to hark back
- (săn bắn) lần đường ngược lại đánh hơi tìm dấu vết thú săn
- (nghĩa bóng) ( + to) quay trở lại (vấn đề gì)
harl
- kéo lê trên mặt đất; đi kéo lê
- lát bằng vôi và đá cuội
- tơ lông (chim)
harle
- kéo lê trên mặt đất; đi kéo lê
- lát bằng vôi và đá cuội
- tơ lông (chim)
harlequin
- vai hề (trong các vở tuồng câm)
- (động vật học) vịt aclơkin (lông sặc sỡ nhiều màu) ( (cũng) harlequin duck)
harlequinade
- vở tuồng hề (tuồng câm mà nhân vật chính là vai hề)
harlot
- đĩ, gái điếm
- làm đĩ
harlotry
- nghề làm đĩ
harm
- hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại
- ý muốn hại người; điều gây tai hại
- làm hại, gây tai hại, làm tổn hại
harmful
- gây tai hại, có hại
harmfulness
- sự có hại; tính gây tai hại
harmless
- không có hại, vô hại; không độc
- ngây thơ, vô tội; không làm hại ai
harmlessness
- tính vô hại, tính không độc
- tính ngây thơ vô tội; sự không làm hại ai
harmonic
- hài hoà, du dương
- (toán học) điều hoà
- (âm nhạc) hoà âm
- (vật lý) hoạ ba; hoạ âm
- (toán học) hàm điều hoà
harmonica
- kèn acmônica
harmonious
- hài hoà, cân đối
- hoà thuận, hoà hợp
- (âm nhạc) du dương, êm tai; hoà âm
harmonise
- làm hài hoà, làm cân đối, làm hoà hợp
- (âm nhạc) phối hoà âm
- hài hoà với nhau, hoà hợp với nhau
harmonist
- người giỏi hoà âm
- nhạc sĩ
harmonium
- (âm nhạc) đàn đạp hơi
harmonization
- sự làm hài hoà, sự làm cân đối, sự làm hoà hợp
- (âm nhạc) sự phối hoà âm
harmonize
- làm hài hoà, làm cân đối, làm hoà hợp
- (âm nhạc) phối hoà âm
- hài hoà với nhau, hoà hợp với nhau
harmony
- sự hài hoà, sự cân đối
- sự hoà thuận, sự hoà hợp
- (âm nhạc) hoà âm
harness
- bộ yên cương (ngựa)
- (nghĩa bóng) trang bị lao động, dụng cụ lao động
- (sử học) áo giáp (của người và ngựa)
- dệt khung go
+ to go (get) back into harness
- lại lao đầu vào công việc
+ in harness
- (từ lóng) đang làm công việc thường xuyên
- đóng yên cương (ngựa)
- khai thác để sản xuất điện (một con sông, một thác nước...)
harp
- (âm nhạc) đàn hạc
- đánh đàn hạc
- (nghĩa bóng) ( + on) nói lải nhải, nhai đi nhai lại (một vấn đề gì...)
harpery
- người chơi đàn hạc
harpist
- người chơi đàn hạc
harpoon
- cây lao móc (để đánh cá voi...)
- đâm bằng lao móc
harpoon-gun
- súng phóng lao móc (đánh cá voi)
harpooner
- người phóng lao móc
harpsichord
- (âm nhạc) đàn clavico
harpy
- (thần thoại,thần học) nữ yêu mình người cánh chim
- người tham tàn
- con mụ lăng loàn
harquebus
- (sử học) súng hoả mai
harquebusier
- (sử học) người bắn súng hoả mai
harridan
- bà già độc ác cay nghiệt
- bà già hom hem hốc hác
harrier
- chó săn thỏ
- ( số nhiều) đoàn đi săn thỏ
- (động vật học) diều mướp
- kẻ quấy rầy
- kẻ cướp bóc, kẻ tàn phá
harrow
- cái bừa
+ under the harrow
- (nghĩa bóng) lâm vào cảnh hoạn nạn; lâm vào cảnh gay go
- bừa (ruộng...)
- (nghĩa bóng) làm đau đớn, làm tổn thương, rầy khổ
harrowing
- làm đau đớn, làm đau khổ; đau lòng
harry
- phiền nhiễu, làm phiền, quấy rầy
- cướp bóc, tàn phá
harsh
- thô, ráp, xù xì
- chói (mắt, tai); khó nghe, nghe khó chịu; khàn khàn (giọng)
- chát (vị)
- lỗ mãng, thô bỉ, thô bạo, cục cằn
- gay gắt; khe khắt, ác nghiệt, khắc nghiệt, cay nghiệt; nhẫn tâm, tàn nhẫn
harshness
- tính thô ráp, tính xù xì
- sự chói (mắt, tai); tính khàn khàn (giọng)
- vị chát
- tính lỗ mãng, tính thô bỉ, tính thô bạo, tính cục cằn
- tính gay gắt; tính khe khắt, tính ác nghiệt, tính khắc nghiệt, tính cay nghiệt; tính nhẫn tâm, tính tàn nhẫn
harslet
- bộ lòng (chủ yếu là lợn)
hart
- (động vật học) hươu đực (từ 5 tuổi trở lên)
hartal
- sự đóng cửa hiệu (để tỏ thái độ chính trị, hay để tỏ sự đau buồn)
hartshorn
- sừng hươu
- (hoá học) dung dịch amoniac ( (cũng) spirit of hartshorn)
harum-scarum
- liều lĩnh, khinh suất
- người liều lĩnh, người khinh suất
harversack
- túi dết
harvest
- việc gặt (lúa...), việc thu hoạch (hoa quả...); mùa gặt, vụ thu hoạch
- thu hoạch, vụ gặt
- (nghĩa bóng) kết quả, thu hoạch (của một việc gì)
- gặt hái, thu hoạch ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- thu vén, dành dụm
harvest festival
- lễ tạ mùa (tạ ơn Chúa sau vụ gặt), lễ cúng cơm mới
harvest home
- lúc cuối vụ gặt
- buổi liên hoan cuối vụ gặt; hội mùa
- bài hát mừng hội mùa
harvest moon
- trăng trung thu
harvest-bug
- mite) /'hɑ:vistmait/
- (động vật học) con muỗi mắt (hay có về mùa gặt) ( (cũng) harvester)
harvest-fly
- con ve sầu
harvest-mite
- mite) /'hɑ:vistmait/
- (động vật học) con muỗi mắt (hay có về mùa gặt) ( (cũng) harvester)
harvester
- người gặt
- (nông nghiệp) máy gặt
- (động vật học) con muỗi mắt (hay có về mùa gặt) ( (cũng) harvest-bug)
harvester-thresher
- (nông nghiệp) máy gặt đập
harvestman
- người gặt
- (động vật học) con chôm chôm ( (cũng) daddy-longlegs)
has
- có
- ( + from) nhận được, biết được
- ăn; uống; hút
- hưởng; bị
- cho phép; muốn (ai làm gì)
- biết, hiểu; nhớ
- ( + to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải
- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là
- thắng, thắng thế
- tóm, nắm, nắm chặt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)
- (từ lóng) bịp, lừa bịp
+ to have at
- tấn công, công kích
+ to have on
- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)
+ to have up
- gọi lên, triệu lên, mời lên
- bắt, đưa ra toà
+ had better
- (xem) better
+ had rather
- (như) had better
+ have done!
- ngừng lại!, thôi!
+ to have it out
- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)
- đi nhổ răng
+ to have nothing on someone
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai
- không có chứng cớ gì để buộc tội ai
+ he has had it
- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi
- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi
- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu
- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo
- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp
has-been
- người đã nổi danh tài sắc một thì, người hết thời
- vật hết thời (đã mất hết vẻ đẹp, tác dụng xưa)
hash
- món thịt băm
- (nghĩa bóng) bình mới rượu cũ (đồ cũ sửa lại với hình thức mới)
- mớ lộn xộn, mớ linh tinh
+ to make a bash of a job
- làm hỏng việc, làm cho việc trở bên be bét rối tinh
+ to settle somebody's hash
- (xem) settle
- băm (thịt...)
- (nghĩa bóng) làm hỏng, làm rối tinh lên
hash house
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn rẻ tiền
hasheesh
- Hasit (thuốc lá chế bằng lá thuốc non và đọt gai dầu ở Thổ-nhĩ-kỳ, Ân-ddộ...)
hasher
- dao băm thịt
hashish
- Hasit (thuốc lá chế bằng lá thuốc non và đọt gai dầu ở Thổ-nhĩ-kỳ, Ân-ddộ...)
haslet
- bộ lòng (chủ yếu là lợn)
hasn't
hasp
- bản lề để móc khoá; yếm khoá
- (nghành dệt) buộc sợi, con sợi
- đóng tàu bằng khoá móc
hassock
- chiếc gối quỳ (thường dùng để kê đầu gối khi quỳ, đặc biệt là ở nhà thờ)
- túm cỏ dày
- (địa lý,ddịa chất) cát kết vôi (ở vùng Ken-tơ)
hast
hastate
- (thực vật học) hình mác
haste
- sự vội vàng, sự vội vã, sự gấp rút
- sự hấp tấp
+ more haste, less speed
- (xem) speed
- vội, vội vàng, vội vã
- hấp tấp
hasten
- thúc (ai) làm gấp, giục (ai) mau lên
- đẩy nhanh (công việc)
- vội, vội vàng, vội vã; hấp tấp
- đi gấp, đến gấp
hastiness
- sự vội, sự vội vàng, sự vội vã; sự nhanh chóng, sự gấp rút
- sự hấp tấp, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ
- sự nóng nảy
hasty
- vội, vội vàng, vội vã; nhanh chóng, gấp rút, mau
- hấp tấp, khinh suất, thiếu suy nghĩ
- nóng tính, nóng nảy, dễ nổi nóng
hat
- cái mũ ( (thường) có vành)
+ bad hat
- (nghĩa bóng) người xấu, người đê tiện, người không có luân thường đạo lý
+ to go round with the hat
+ to make the hat go round
+ to pass round the hat
+ to send round the hat
- đi quyên tiền
+ to hang one's hat on somebody
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lệ thuộc vào ai; bám vào ai, dựa vào ai; hy vọng vào ai
+ hat in hand
+ with one's hat in one's hand
- khúm núm
+ his hat covers his family
- (thông tục) anh ta sống độc thân không có gia đình
+ to keep something under one's hat
- giữ bí mật điều gì
+ my hat!
- thật à!, thế à! (tỏ ý ngạc nhiên)
+ to take of one's hat to somebody
- (xem) take
+ to talk through one's hat
- (từ lóng) huênh hoang khoác lác
+ to throw one's hat into the ring
- nhận lời thách
+ under one's hat
- (thông tục) hết sức bí mật, tối mật
- đội mũ cho (ai)
hat tree
- giá treo mũ
hatable
- đáng căm thù, đáng căm ghét
hatband
- băng mũ, băng tang đen ở mũ
hatch
- cửa sập, cửa hầm (dưới sàn nhà); cửa hầm chứa hàng (của tàu thuỷ)
- cửa cống, cửa đập nước
- (nghĩa bóng) sự chết
- (nghĩa bóng) sự đẩy vào cảnh tối tăm bần cùng
- sự nở (trứng)
- sự ấp trứng
- ổ chim con mới nở
- ổ trứng ấp
+ hatches, catches, matches, dispaches
- mục sinh tử giá thú (trên báo)
- làm nở trứng
- ấp (trứng)
- ngấm ngầm bày đặt, ngấm ngầm dự định (âm mưu...)
- nở (trứng, gà con)
+ to count one's chickens before they are hatched
- (tục ngữ) (xem) chicken
- nét chải, đường gạch bóng (trên hình vẽ)
- tô nét chải, gạch đường bóng (trên hình vẽ)
hatch-way
- cửa xuống hầm (tàu thuỷ)
hatcher
- gà ấp
- máy ấp
- người ngầm âm mưu
hatchery
- nơi ấp trứng (gà)
- nơi ương trứng (cá)
hatchet
- cái rìu nhỏ
+ to bury the hatchet
- (xem) bury
+ to dig up the hatchet
- gây xích mích lại; gây chiến tranh lại
+ to take up the hatchet
- khai chiến
+ to throw the hatchet
- cường điệu, nói ngoa, nói phóng đại
+ to throw the helve after the hatchet
- đã mất thì cho mất hết; ngã lòng, chán nản
hatchet-face
- faced) /'hætʃitfeist/
- mặt lưỡi cày
- có bộ mặt lưỡi cày
hatchet-faced
- faced) /'hætʃitfeist/
- mặt lưỡi cày
- có bộ mặt lưỡi cày
hate
- (thơ ca) lòng căm thù; sự căm hờn, sự căm ghét
- căm thù, căm hờn, căm ghét
- (thông tục) không muốn, không thích
hateful
- đầy căm thù, đầy căm hờn
- đáng căm thù, đáng căm hờn, đáng căm ghét
hatefulness
- tính đáng căm thù, tính đáng căm hờn, tính đáng căm ghét
- sự căm thù, sự căm hờn, sự căm ghét
hater
- người căm thù, người căm ghét
hath
hatred
- lòng căm thù, sự căm hờn, sự căm ghét
hatter
- người làm mũ
- người bán mũ
+ as mad as a hatter
- điên cuồng rồ dại; phát điên cuồng lên
hauberk
- (sử học) áo giáp dài (thời Trung cổ)
haugh
- ( Ê-cốt) dải đất phù sa
haughtiness
- tính kiêu kỳ, tính kiêu căng, tính ngạo mạn; thái độ kiêu kỳ, thái độ kiêu căng, thái độ ngạo mạn
haughty
- kiêu kỳ, kiêu căng, ngạo mạn
haul
- sự kéo mạnh; đoạn đường kéo
- (ngành mỏ) sự đẩy goòng
- sự chuyên chở hàng (bằng xe vận tải); khối lượng chuyên chở
- (nghĩa bóng) mẻ lưới; món lâi, món kiếm được, mẻ vớ được
- kéo mạnh, lôi mạnh
- (ngành mỏ) đẩy (goòng than)
- chuyên chở (hàng hoá... bằng xe vận tải)
- (hàng hải) đổi hướng đi (của tàu)
- ( + at, upon) kéo mạnh, lôi mạnh
- (ngành mỏ) đẩy (goòng than)
- (hàng hải) xoay hướng
- đổi chiều (gió)
+ to haul off
- (hàng hải) xoay hướng, chuyển hướng tàu
- rút lui
- (thông tục) rút tay về trước khi đánh trúng, chuẩn bị đấm
+ to haul down one's flag
- đầu hàng
+ to haul somebody over the coals
- (xem) coal
haulage
- sự kéo
- (ngành mỏ) sự đẩy gồng
- sự chuyên chở hàng (bằng xe vận tải); cước phí chuyên chở
haulier
- người kéo
- (ngành mỏ) người đẩy goòng
- người chuyên chở (bằng xe vận tải)
haulm
- thân cây, cắng (đậu, khoai tây...)
- ( danh từ tập thể) cắng cây phơi khô (đậu, khoai tây...)
haulyard
- (hàng hải) dây leo
- jăm bông
- bắp đùi (súc vật)
- ( số nhiều) mông đít
- (từ lóng) tài tử, người không chuyên nghiệp
- (từ lóng) diễn viên xoàng ( (cũng) halyard actor)
haunch
- vùng hông
- đùi (nai... để ăn thịt)
- (kiến trúc) cánh vòm, sườn vòm
haunt
- nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng
- nơi thú thường đến kiếm mồi
- sào huyệt (của bọn lưu manh...)
- năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào)
- ám ảnh (ai) (ý nghĩ)
- thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng
haunted
- thường được năng lui tới
- có ma (nhà)
haunter
- người năng lui tới, người hay lai vãng (nơi nào)
haustoria
- (thực vật học) giác mút
haustorium
- (thực vật học) giác mút
hautboy
- (âm nhạc) ôboa
- (thực vật học) loài dâu tây gộc
hauteur
- thái độ kiêu kỳ, thái độ kiêu căng, thái độ ngạo mạn
havana
- xì gà havan
have
- có
- ( + from) nhận được, biết được
- ăn; uống; hút
- hưởng; bị
- cho phép; muốn (ai làm gì)
- biết, hiểu; nhớ
- ( + to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải
- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là
- thắng, thắng thế
- tóm, nắm, nắm chặt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)
- (từ lóng) bịp, lừa bịp
+ to have at
- tấn công, công kích
+ to have on
- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)
+ to have up
- gọi lên, triệu lên, mời lên
- bắt, đưa ra toà
+ had better
- (xem) better
+ had rather
- (như) had better
+ have done!
- ngừng lại!, thôi!
+ to have it out
- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)
- đi nhổ răng
+ to have nothing on someone
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai
- không có chứng cớ gì để buộc tội ai
+ he has had it
- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi
- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi
- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu
- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo
- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp
have-not
- (thông tục) người nghèo
have-on
- (thông tục) sự lừa gạt, sự lừa bịp
haven
- bến tàu, cảng
- (nghĩa bóng) nơi trú, nơi ẩn náu
haven't
- (thông tục) người nghèo
havenly-minded
- sùng tín, sùng đạo, mộ đạo
haver
- ( Ê-cốt) ( (thường) số nhiều) chuyện nhảm nhí, chuyện lăng nhăng, chuyện vớ vẩn
- ( Ê-cốt) nói nhảm nhí, nói lăng nhăng, nói vớ vẩn
havings
- của cải, tài sản
havoc
- sự tàn phá
- tàn phá
haw
- quả táo gai
- (sử học) hàng rào; khu đất rào
- (giải phẫu) mi mắt thứ ba (của ngựa, chó...)
- (như) hum
- (như) hum
haw-haw
- (như) ha-ha
- tiếng cười hô hố
- cười hô hố
hawbuck
- người quê mùa, cục mịch
hawfinch
- (động vật học) chim mỏ to (họ chim sẻ)
hawk
- (động vật học) diều hâu, chim ưng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) kẻ hiếu chiến, diều hâu ( (nghĩa bóng))
- kẻ tham tàn
+ not to know a hawk from a handsaw
- dốt đặc không biết gì hết
- săn bằng chim ưng
- ( + at) vồ, chụp (như chim ưng vồ mồi); bắt sâu (chim)
- vồ, chụp (mồi)
- bán (hàng) rong
- (nghĩa bóng) tung (tin), tuyên truyền
- sự đằng hắng
- tiếng đằng hắng
- đằng hắng
- ( + up) đằng hắng để làm bật (những cái vướng ở cổ)
- cái bàn xoa (của thợ nề)
hawk-eyed
- có mắt tinh, có mắt sắc (như mắt chim ưng)
hawk-like
- like) /'hɔ:klaik/
- như chim ưng như diều hâu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) hiếu chiến, diều hâu ( (nghĩa bóng))
hawk-nosed
- có mũi khoằm (như mũi diều hâu)
hawker
- người đi săn bằng chim ưng
- người nuôi chim ưng
- người bán hàng rong
hawkisk
- like) /'hɔ:klaik/
- như chim ưng như diều hâu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) hiếu chiến, diều hâu ( (nghĩa bóng))
hawse
- (hàng hải) vùng thành tàu quanh lỗ dây neo
- khoảng cách giữa mũi tàu và dây neo tàu
- vị trí dây cáp lúc bỏ neo
hawse-hole
- (hàng hải) lỗ dây neo (ở thành tàu)
hawser
- (hàng hải) dây cáp
hawthorn
- (thực vật học) cây táo gai
hay
- cỏ khô (cho súc vật ăn)
+ to hit the hay
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đi nằm, đi ngủ
+ to look for a needle in a bottle (bundle) of hay
- (xem) needle
+ to make hay while the sun shines
- (tục ngữ) tận dụng thời cơ thuận lợi; cơ hội đến tay là lợi dụng ngay không để lỡ
+ to make hay of
- làm đảo lộn lung tung, làm lộn xộn (cái gì)
+ not hay
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một số tiền không phải là ít, một số tiền kha khá
- phơi khô (cỏ)
- trồng cỏ (một mảnh đất)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ăn cỏ khô
- dỡ cỏ phơi khô
hay fever
- (y học) bệnh sốt mùa cỏ khô, bệnh sốt mùa hè
hay haverst
- vụ cắt cỏ
hay time
- vụ cắt cỏ, vụ cỏ
hay-box
- ấm giỏ độn cỏ khô (ủ cơm...)
hay-drier
- (nông nghiệp) máy sấy cỏ khô
hay-fork
- cái chĩa để xóc dỡ cỏ khô
hay-mow
- vựa cỏ khô, nơi đánh đồng cỏ khô
hay-rack
- toa chở cỏ khô
- máng để cỏ khô (cho súc vật ăn)
haycock
- đồng cỏ khô
hayloft
- vựa cỏ khô
haymaker
- người dỡ cỏ phơi khô; máy dỡ cỏ phơi khô
- (từ lóng) cú đánh choáng người
hayrick
- đống cỏ khô
hayseed
- hạt cỏ
- vụn cỏ khô (bám vào người, quần áo...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người quê mùa cục mịch
haystack
- đống cỏ khô
haywire
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái rối rắm, cái mắc míu
+ to go haywire
- bối rối, mất bình tĩnh
hazard
- sự may rủi
- mối nguy
- trò chơi súc sắc cổ
- (thể dục,thể thao) vật vướng, vật chướng ngại (trên bâi đánh gôn)
- ( Ai-len) bến xe ngựa
- phó thác cho may rủi; liều, mạo hiểm
- đánh bạo (làm một cái gì, nêu ra ý kiến gì)
hazardous
- liều, mạo hiểm; nguy hiểm
- (dựa vào) may rủi
haze
- mù, sương mù, khói mù, bụi mù
- sự mơ hồ, sự lờ mờ
- sự hoang mang, sự rối rắm (trong đầu óc)
- làm mù (trời...), phủ mờ
- (hàng hải) bắt làm việc quần quật
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt nạt, ăn hiếp
hazel
- (thực vật học) cây phỉ
- gỗ phỉ; gậy bằng gỗ phỉ
- màu nâu đỏ, màu nâu lục nhạt (mắt...)
hazel-nut
- quả phỉ
haziness
- tình trạng mù sương; sự mù mịt
- sự lờ mờ, sự mơ hồ
- sự chếnh choáng say
hazy
- mù sương; mù mịt
- lờ mờ, mơ hồ
- chếnh choáng say, ngà ngà say
he
- nó, anh ấy, ông ấy... (chỉ người và động vật giống đực)
- đàn ông; con đực
- ( định ngữ) đực (động vật)
he'd
he'll
he's
he-man
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đúng là khách mày râu, người xứng đáng là một trang tu mi nam tử
head
- cái đầu (người, thú vật)
- người, đầu người; ( số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi)
- đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng
- (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say)
- vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ
- vật hình đầu
- đoạn đầu, phần đầu
- đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...)
- bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...)
- ngòi (mụn, nhọt)
- gạc (hươu, nai)
- mũi (tàu)
- mũi biển
- mặt ngửa (đồng tiền)
- (ngành mỏ) đường hầm
- (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu)
- đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại
- lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng
- cột nước; áp suất
+ to addle one's head
- (xem) addle
+ to bang (hammer knock) something into somebody's head
- nhồi nhét cái gì vào đầu ai
+ to be able to do something on one's head
- (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng
+ to be head over ears in
+ to be over head and ears in
- ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai
+ to be (go) off one's head
- mất trí, hoá điên
+ to beat somebody's head off
- đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn
+ better be the head of a dog than the tail of a lion
- (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu
+ to buy something over somebody's head
- mua tranh được ai cái gì
+ by head and shoulders above somebody
- khoẻ hơn ai nhiều
- cao lớn hơn ai một đầu
+ to carry (hold) one's head high
- ngẩng cao đầu
+ can't make head or tail of
- không hiểu đầu đuôi ra sao
+ to cost someone his head
- làm chi ai mất đầu
+ horse eats its head off
- (xem) eat
+ to get (take) into one's head that
- nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng
+ to fet (put) somebody (something) out of one's head
- quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa
+ to give a horse his head
- thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái
+ to have a head on one's shoulders
+ to have [got] one's head screwed on the right way
- sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét
+ head first (foremost)
- lộn phộc đầu xuống trước
- (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp
+ head and front
- người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...)
+ head of hair
- mái tóc dày cộm
+ head over heels
- (xem) heel
+ to keep one's head (a level head, a cool head)
- giữ bình tĩnh, điềm tĩnh
+ to keep one's head above water
- (xem) above
+ to lay (put) heads together
- hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
+ to lose one's head
- (xem) lose
+ to make head
- tiến lên, tiến tới
+ to make head against
- kháng cự thắng lợi
+ not right in one's head
- gàn gàn, hâm hâm
+ old head on young shoulders
- khôn ngoan trước tuổi
+ out of one's head
- do mình nghĩ ra, do mình tạo ra
+ to stand on one's head
- (nghĩa bóng) lập dị
+ to talk somebody's head off
- (xem) talk
+ to talk over someone's head
- nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả
+ to turn something over in one's head
- suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc
+ two heads are better than one
- (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng
- làm đầu, làm chóp (cho một cái gì)
- hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ( (cũng) to head down)
- để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...)
- đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu
- đương đầu với, đối chọi với
- vượt, thắng hơn (ai)
- đi vòng phía đầu nguồn (con sông...)
- (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá)
- đóng đầy thùng
- (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào)
- kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...)
- mưng chín (mụn nhọt)
- tiến về, hướng về, đi về (phía nào...)
+ to head back
- tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại
+ to head off
- (như) to head back
- chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)
head stone
- đá mông ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
head wind
- gió ngược
head-dress
- kiểu tóc (phụ nữ)
- khăn trùm đầu, mũ (của phụ nữ để tô điểm)
head-hunter
- người sưu tập đầu kẻ thù
head-liner
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngôi sao sáng, người được quảng cáo rầm rộ, người được nêu tên hàng đầu
head-master
- ông hiệu trưởng
head-mistress
- bà hiệu trưởng
head-money
- thuế thân
- giải thưởng lấy đầu, giải thưởng bắt (một người nào)
head-nurse
- trưởng y tá
head-on
- đâm đầu vào (cái gì); đâm đầu vào nhau (hai ô tô)
head-rest
- cái để gối đầu, cái để tựa đầu
head-water
- thượng nguồn, thượng lưu (của một dòng sông)
- ( số nhiều) nước nguồn
head-word
- từ đầu (đề mục); từ đầu mục từ (ở từ điển)
head-work
- công việc trí óc
headache
- chứng nhức đầu
- (thông tục) vấn đề hắc búa
headachy
- bị nhức đầu
- làm nhức đầu
headband
- dải buộc đầu, băng buộc đầu
headboard
- tấm ván đầu giường
headed
- có ghi ở đầu (trang giấy...)
header
- người đóng đáy thùng
- (thông tục) cái nhảy lao đầu xuống trước
- (điện học) côlectơ, cái góp điện
- (kỹ thuật) vòi phun, ống phun
- (kiến trúc) gạch lát ngang, đá lát ngang (bề dọc của viên gạch, viên đá thẳng góc với tường) ( (xem) stretcher)
headgear
- khăn trùm đầu, mũ (của phụ nữ để tô điểm)
headiness
- tính nóng nảy, tính hung hăng, tính hung dữ
- tính chất dễ bốc lên đầu, tính đễ làm say
heading
- đề mục nhỏ; tiêu đề
- (ngành mỏ) lò ngang
- (thể dục,thể thao) cú đánh đầu (bóng đá)
- (hàng hải) sự đi về, sự hướng về
headland
- mũi (biển)
- (nông nghiệp) khoảnh đất không cày tới ở cuối ruộng
headless
- không có đầu
headlight
- đèn pha (ô tô, xe lửa, xe điện, tàu thuỷ...)
headline
- hàng đầu, dòng đầu (trang báo); đề mục, đầu đề, tiêu đề
- ( số nhiều) phần tóm tắt những tin chính ở đầu bản tin (nói trên đài...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào dòng đầu (trang báo...); đặt đầu đề, đặt đề mục, đặt tiêu đề
- quảng cáo rầm rộ
headlong
- đâm đầu xuống, đâm đầu vào
- hấp tấp, liều lĩnh, thiếu suy nghĩ
headman
- thủ lĩnh, người cầm đầu; tù trưởng, tộc trưởng
- thợ cả, đốc công
headmost
- trước tiên, trước nhất
- trên cùng, trên hết
headphone
- ống nghe (điện đài)
headpiece
- mũ sắt
- đầu óc, trí óc
- người thông minh
- hình trang trí ở đầu chương mục
headquarters
- (quân sự) sự chỉ huy, tổng hành dinh
headrace
- sông đào dẫn nước (vào máy xay...)
headset
- bộ ống nghe (điện đài)
headship
- cương vị thủ trưởng; trách nhiệm thủ trưởng
headsman
- đao phủ
- thuyền trưởng đánh cá voi
headspring
- nguồn chính ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
headstall
- dây cương buộc quanh đầu (ngựa)
headstock
- bệ đỡ trục quay (máy tiện...)
headstone
- bia, mộ chí
headstrong
- bướng bỉnh cứng đầu cứng cổ, ương ngạnh
headway
- sự tiến bộ, sự tiến triển
- (hàng hải) sự đi; tốc độ đi (của tàu)
- khoảng cách thời gian (giữa hai chiếc xe cùng đi một đường)
- (kiến trúc) bề cao vòm
heady
- nóng nảy, hung hăng, hung dữ (người, hành động)
- nặng, dễ bốc lên đầu, dễ làm say (rượu)
heal
- chữa khỏi (bệnh...), làm lành (vết thương...)
- hàn gắn (mối quan hệ bị nứt rạn)
- dàn hoà, hoà giải (mối bất hoà...)
- lành lại (vết thương)
heal-all
- thuốc bách bệnh
healer
- người chữa bệnh
healing
- để chữa bệnh, để chữa vết thương
- đang lành lại, đang lên da non (vết thương)
health
- sức khoẻ
- sự lành mạnh
- thể chất
- cốc rượu chúc sức khoẻ
- y tế
health-officer
- cán bộ y tế
health-resort
- nơi nghỉ ngơi lấy lại sức khoẻ
healthful
- lành mạnh
- có lợi cho sức khoẻ, làm tăng sức khoẻ
healthfullness
- tính chất lành mạnh
- tính chất có lợi cho sức khoẻ
healthiness
- sự khoẻ mạnh, trạng thái sức khoẻ tốt
- tính chất có lợi cho sức khoẻ
- tính lành mạnh
healthy
- khoẻ mạnh
- có lợi cho sức khoẻ
- lành mạnh
heap
- đống
- (thông tục) rất nhiều
- ( số nhiều dùng như phó từ) nhiều, lắm
+ to be struck all of a heap
- điếng người, sửng sốt, rụng rời, mất vía
- ( (thường) + up) xếp thành đống, chất đống
- để đầy, chất đầy; cho nhiều
hear
- nghe
- nghe theo, chấp nhận, đồng ý
- ( + of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
+ hear! hear!
- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)
+ you will hear of this!
- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!
heard
- nghe
- nghe theo, chấp nhận, đồng ý
- ( + of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
+ hear! hear!
- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)
+ you will hear of this!
- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!
hearer
- người nghe, thính giả
hearing
- thính giác
- tầm nghe
- sự nghe
hearing-aid
- ống nghe (của người điếc)
hearken
- ( + to) lắng nghe
hearsay
- tin đồn, lời đồn
- dựa vào tin đồn, do nghe đồn
hearse
- xe tang
- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà táng
heart
- (giải phẫu) tim
- lồng ngực
- trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn
- tình, cảm tình, tình yêu thương
- lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi
- người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm)
- giữa, trung tâm
- ruột, lõi, tâm
- điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất
- sự màu mỡ (đất)
- (đánh bài), ( số nhiều) "cơ" , ( số ít) lá bài "cơ"
- vật hình tim
+ to be sick at heart
- đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán
- (nói trại) buồn nôn
+ to be the heart and soul of
- (nghĩa bóng) là linh hồn của (một tổ chức...)
+ to break someone's heart
- (xem) break
+ by heart
- thuộc lòng, nhập tâm
+ to cheer (delight, gladden, rejoice, warm) the cockles of someone's heart
- làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi
+ to come (go) home to somebody's heart
+ to go to somebody's heart
- làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can
+ to cry (sob, weep) one's heart out
- khóc lóc thảm thiết
+ to cut (touch) somebody to the heart
- làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai
+ to do someone's heart good
- làm ai vui sướng
+ to devour one's heart
+ to eat one's heart out
- đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ
+ to find [it] in one's heart to do something
- cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ( (thường) phủ định)
+ to have a soft (warm) spot in one's heart for somebody
- có cảm tình với ai
+ to have one's heart in (sank into) one's boot (shoes)
+ to have one's heart in (leaped into) one's mouth (throat)
- sợ hết hồn, sợ chết khiếp
+ to have one's heart in one's work
- làm việc hăng hái hết lòng
+ to have something at heart
- thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì
+ to have the heart to do something
- có đủ can đảm làm gì
- có đủ nhẫn tâm làm gì
+ not to have a heart to do something
- không nỡ lòng nào làm cái gì
- không đủ can đảm (không dám) làm cái gì
+ have a heart!
- (từ lóng) hãy rủ lòng thương!
+ to have one's heart in the right place
+ one's heart is (lies) in the right place
- tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý
- hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm
+ heart and soul
+ with all one's heart and soul
- với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha
+ in the inmost (secret) recesses of the heart
+ to keep up heart
- giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng
+ to lay one's heart bare to somebody
- thổ lộ nỗi lòng của ai
+ to lay something to heart
- để tâm suy nghĩ kỹ cái gì
+ to lie [heavy] at someone's heart
+ to weigh upon somebody's heart
- đè nặng lên lòng ai
+ to open (uncover, pour out) one's heart to somebody
- thổ lộ tâm tình với ai
+ searching of heart
- (xem) searching
+ to take something to heart
- để tâm làm cái gì; quá lo lắng buồn phiền về việc gì
+ to take heart of grace
- lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên
+ to take the heart out of somebody
+ to put somebody out of heart
- làm cho ai chán nản thất vọng
+ to wear one's heart upon one's sleeve
- ruột để ngoài da
heart failure
- (y học) chứng liệt tim
heart's ease
- (thực vật học) cây hoa bướm dại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thư thái của tâm hồn, sự thanh thản của tâm hồn
heart-blood
- máu, huyết
- sự sống, sức sống
heart-break
- nỗi đau buồn xé ruột
heart-breaking
- làm đau buồn, làm đau lòng, xé ruột
heart-broken
- rất đau buồn, đau khổ
heart-burning
- sự ghen tuông, sự ghen tức
- sự hằn học, sự hiềm oán; sự thù oán
heart-disease
- bệnh tim
heart-free
- chưa yêu ai; không yêu ai; lòng không vương vấn tình yêu ( (cũng) heart-whole)
heart-rending
- đau lòng, nâo lòng, thương tâm, xé ruột
heart-strings
- (nghĩa bóng) những tình cảm sâu sắc nhất; những xúc động sâu xa nhất
heart-to-heart
- thành thật, chân tình
heart-ware
- (vật lý) sóng nhiệt
- đợt nóng
heart-whole
- (như) heart-free
- thành thật, chân thật, thật tâm
- can đảm, dũng cảm, không sợ hãi, không khiếp sợ
heartache
- nỗi đau buồn, mối đau khổ
heartbeat
- nhịp đập của tim
- (nghĩa bóng) sự xúc động, sự bồi hồi cảm động
heartburn
- (y học) chứng ợ nóng
hearten
- ( (thường) + up) cổ vũ, động viên, làm cho phấn khởi
- to hearten up phấn khởi lên
heartfelt
- chân thành, thành tâm
hearth
- nền lò sưởi, lòng lò sưởi
- khoảng lát (đá, xi măng, gạch...) trước lò sưởi
- (kỹ thuật) đáy lò, lòng lò (lò luyện kim...)
- gia đình, tổ ấm
hearth-rug
- thảm trải trước lò sưởi
hearthstone
- đá lát lò sưởi
- bột lau lò sưởi
heartily
- vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt
- thành thật, chân thành, thật tâm, thật lòng
- khoẻ; ngon lành (ăn uống)
- rất, hoàn toàn, hết sức; thật sự
heartiness
- sự vui vẻ, sự thân mật, sự nồng nhiệt
- sự thành thật, sự chân thành, sự thật tâm, sự thật lòng
- sự mạnh khoẻ, sự cường tráng, sự tráng kiện
heartless
- vô tình, không có tình
- nhẫn tâm; ác
hearts-ease
- (thực vật học) cây hoa bướm dại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thư thái của tâm hồn, sự thanh thản của tâm hồn
heartsick
- chán nản, thất vọng
heartsore
- đau lòng, đau buồn
hearty
- vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt
- thành thật, chân thật, thật tâm; thật lòng
- mạnh khoẻ, cường tráng, tráng kiện
- thịnh soạn, hậu hĩ (bữa ăn)
- ăn uống khoẻ, ăn uống ngon lành (người ăn, người uống)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người táo bạo dũng cảm
- (hàng hải) my hearties! các bạn thuỷ thủ
- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) vận động viên
heat
- hơi nóng, sức nóng; sự nóng
- (vật lý) nhiệt
- sự nóng bức, sự nóng nực
- trạng thái bừng bừng (của cơ thể); trạng thái viêm tấy
- vị cay (ớt...)
- sự nóng chảy, sự giận dữ
- sự nổi nóng, sự nồng nhiệt, sự hăng hái
- sự động đực
- sự cố gắng một mạch, sự làm một mạch
- (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc đua
- (kỹ thuật) sự nung
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự tăng cường thi hành luật pháp; sự tăng cường điều tra; sự thúc ép, sự cưỡng ép
- đốt nóng, nung nóng; làm nóng, làm bừng bừng
- làm nổi giận; làm nổi nóng
- kích thích, kích động; làm sôi nổi lên
- (kỹ thuật) nung
- nóng lên, trở nên nóng
- nổi nóng, nổi giận
- sôi nổi lên
heat capacity
- (vật lý) nhiệt dung; tỷ nhiệt
heat-conductivity
- dẫn nhiệt
heat-engine
- động cơ nhiệt
heat-exhaustion
- stroke) /'hi:tstrouk/
- sự say sóng; sự lả đi vì nóng
heat-prostration
- stroke) /'hi:tstrouk/
- sự say sóng; sự lả đi vì nóng
heat-radiating
- phát nhiệt, bức xạ nhiệt
heat-resistant
- resistant) /'hi:tri'zistənt/ (heat-resisting) /'hi:tri'zistiɳ/
- chịu nóng, chịu nhiệt
heat-resisting
- resistant) /'hi:tri'zistənt/ (heat-resisting) /'hi:tri'zistiɳ/
- chịu nóng, chịu nhiệt
heat-spot
- tàn nhang (trên mặt...)
- chỗ da sờ thấy nóng
heat-stroke
- stroke) /'hi:tstrouk/
- sự say sóng; sự lả đi vì nóng
heat-treat
- (kỹ thuật) nhiệt luyện
heat-treatment
- (kỹ thuật) sự nhiệt luyện
heated
- được đốt nóng, được đun nóng
- giận dữ, nóng nảy
- sôi nổi
heatedly
- giận dữ, nóng nảy
- sôi nổi
heater
- bếp lò, lò (để sưởi, đun nước, hâm thức ăn...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) súng lục
heath
- bãi hoang, bãi thạch nam
- (thực vật học) giống cây thạch nam, giống cây erica
heathen
- người ngoại đạo (đối với người theo đạo Do-thái, Cơ-ddốc hay đạo Hồi)
- người không văn minh; người dốt nát
- ngoại đạo
- không văn minh; dốt nát
heathendom
- tà giáo
- giới ngoại đạo
heathenise
- làm thành ngoại đạo
- trở thành ngoại đạo
heathenish
- ngoại đạo
- không văn minh; dốt nát
heathenism
- tà giáo
- sự không văn minh; sự dốt nát ( (cũng) heathenry)
heathenize
- làm thành ngoại đạo
- trở thành ngoại đạo
heathenry
- (như) heathendom
- sự không văn minh; sự dốt nát ( (cũng) heathenism)
heather
- (thực vật học) cây thạch nam
+ to take to the heather
- ( Ê-cốt) trở thành kẻ sống ngoài vòng pháp luật; trốn vào rừng làm nghề ăn cướp
heathery
- phủ đầy cây thạch nam
heathy
- có nhiều bãi thạch nam
- phủ đầy cây thạch nam
heating
- sự đốt nóng, sự đun nóng; sự làm nóng
- (kỹ thuật), (vật lý) sự nung; sự nóng lên
heating value
- khả năng toả nhiệt
heatproof
- resistant) /'hi:tri'zistənt/ (heat-resisting) /'hi:tri'zistiɳ/
- chịu nóng, chịu nhiệt
heave
- sự cố nhấc lên, sự cố kéo
- sự rán sức
- sự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng
- sự nhấp nhô, sự phập phồng (sóng biển, lồng ngực...)
- (thể dục,thể thao) miếng nhấc bổng ném xuống ( (cũng) Cornwall heave)
- (địa lý,ddịa chất) sự dịch chuyển ngang
- ( số nhiều) bệnh thở gấp (của ngựa)
- nhấc lên, nâng lên (vật nặng)
- thốt ra
- làm nhô lên; làm căng phồng
- làm nhấp nhô, làm phập phồng
- (hàng hải) kéo, kéo lên
- (hàng hải), (thông tục) ném, vứt, liệng
- (địa lý,ddịa chất) chuyển dịch ngang
- ( + at) kéo, ra sức kéo
- rán sức (làm gì)
- nhô lên, trào lên, căng phồng, phồng lên
- nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực...)
- thở hổn hển
- nôn oẹ
- (hàng hải) chạy, đi (tàu)
+ heave ho!
- (hàng hải) hò dô ta, hò
heaven
- thiên đường ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- Ngọc hoàng, Thượng đế, trời
- ( (thường) số nhiều) (văn học) bầu trời, khoảng trời
- niềm hạnh phúc thần tiên
+ to move haven and earth
- (xem) move
+ in the seventh heaven
- vui sướng tuyệt trần
+ seventh heaven
+ heaven of heavens
- trên cao chín tầng mây (nơi Thượng đế ở, theo đạo Do thái)
heavenly
- (thuộc) trời; ở trên trời, ở thiên đường
- (thông tục) tuyệt trần, siêu phàm
heaver
- người bốc dỡ, công nhân khuân vác (ở bến tàu...)
- (kỹ thuật) tay đòn, đòn bẫy
heavily
- nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
heaviness
- sự nặng, sự nặng nề
- tính chất nặng, tính chất khó tiêu (đồ ăn)
- tính chất nặng trình trịch, tính chất vụng về khó coi, tính chất thô
- tình trạng xấu, tình trạng lầy lội khó đi (đường sá)
- sự đau buồn, sự buồn phiền; sự chán nản
heavy
- nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- ( + with) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu
- nặng, khó tiêu (thức ăn)
- (quân sự) nặng trọng
- nhiều, bội, rậm rạp
- lớn, to, dữ dội, kịch liệt
- chắc, bì bì, không xốp, không nở (bột bánh...)
- chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn (tác phẩm văn học nghệ thuật)
- âm u, u ám, ảm đạm
- lấy lội khó đi (đường sá...)
- tối dạ, chậm hiểu, đần độn (người)
- trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô
- đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng
- buồn ngủ
- (sân khấu) nghiêm nghị, khắc khổ
- (hoá học) đặc, khó bay hơi
+ to be heavy on (in) hand
- khó cầm cương (ngựa)
- (nghĩa bóng) khó làm vui, khoa làm cho khuây khoả (người)
+ heavy swell
- (thông tục) người lên khung để tỏ vẻ ta đây quan trọng
- nặng, nặng nề
- chậm chạp
- đội cận vệ Rồng
- ( số nhiều) ( the Heavies) trọng pháo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) võ sĩ hạng nặng, đồ vật hạng nặng; người nặng trên trung bình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vai nghiêm nghị khắc khổ (trên sân khấu)
heavy water
- (hoá học) nước nặng
heavy-armed
- (quân sự) có trang bị vũ khí nặng
heavy-duty
- (kỹ thuật) có thể làm những công việc nặng; rất mạnh, siêu công suất (máy...)
- có thể dãi dầu (quần áo...)
heavy-footed
- nặng nề chậm chạp
heavy-handed
- vụng về, không khéo tay
- (nghĩa bóng) độc đoán, áp chế, áp bức
heavy-harted
- lòng nặng trĩu đau buồn, phiền muộn; chán nản
heavy-laden
- mang nặng, chở nặng
heavy-set
- to chắc nịch
heavy-weight
- người nặng trên trung bình (trên 70 kilôgram)
- võ sĩ hạng nặng, đô vật hạng nặng; đô kề nặng trên trung bình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người rất thông minh; người có ảnh hưởng lớn, người quan trọng, người có tiếng nói có trọng lượng
hebdomad
- tuần lễ
- bộ bảy
hebdomadad
- hàng tuần, mỗi tuần một lần
+ Hebdomadal Council
- hội đồng mỗi tuần họp một lần (trường đại học Ôc-phớt)
hebe
- (thần thoại,thần học) thần thanh niên
- (đùa cợt) cô gái hầu bàn, cô phục vụ ở quầy rượu
hebetate
- người ngây dại, làm u mê, làm đần độn
- ngây dại, u mê, hoá đần
hebetude
- sự ngây dại, sự u mê, sự đần độn
hebraic
- (thuộc) Hê-brơ
hebraism
- đặc tính của người Hê-brơ
- hệ tư tưởng và tôn giáo Hê-brơ
- từ ngữ đặc Hê-brơ
hebrew
- người Hê-brơ, người Do thái
- tiếng Hê-brơ ( Do thái) cổ
- (thông tục) lời nói khó hiểu
- (thuộc) Hê-brơ
hecarte
- nữ thần mặt trăng
- nữ thần trái đất
- nữ thần phù thuỷ
hecatomb
- sự giết một con vật để tế thần
- sự giết chóc nhiều người; cảnh tàn sát khủng khiếp
heck
- cái đăng (đặt ở ngang sông để bắt cá)
- (nói trại) địa ngục
- (nói trại) đồ quỷ tha!, đồ chết tiệt
heckle
- (như) hackle
- chải (sợi lanh) bằng bàn chải thép
- kết tơ lông cổ gà trống vào (ruồi giả)
- truy, chất vấn, hỏi vặn (ai, tại một cuộc tranh cử...)
heckler
- người truy, người chất vấn, người hỏi vặn
hectare
- hecta
hectic
- cuồng nhiệt, sôi nổi, say sưa
- (thuộc) lao phổi; mắc bệnh lao phổi
- ửng đỏ vì lên cơn sốt
- sốt lao phổi
- người mắc bệnh lao phổi
- sự ửng đỏ vì lên cơn sốt
hectogram
- hectogam
hectograph
- máy in bản viết (thành nhiều bản)
- in bản viết (thành nhiều bản)
hectoliter
- hectolit
hectolitre
- hectolit
hectometer
- Hectomet
hectometre
- Hectomet
hector
- kẻ bắt nạt, kẻ ăn hiếp
- kẻ hay làm phách; kẻ hay hăm doạ, quát tháo ầm ĩ
- kẻ hay khoe khoang khoác lác ầm ĩ
- bắt nạt, ăn hiếp
- doạ nạt ầm ĩ, quát tháo ầm ĩ
- khoe khoang khoác lác ầm ĩ
hectowatt
- (điện học) hectooat
heddles
- (nghành dệt) dây go (ở khung cửi)
hedge
- hàng rào, bờ giậu; (nghĩa bóng) hàng rào ngăn cách
- hàng rào (người hoặc vật)
- sự đánh bao vây (đánh cá ngựa... để yên trí khỏi thua)
+ it doesn't grow on every hedge
- cái đó hiếm thấy
- (thuộc) hàng rào; ở hàng rào; gần hàng rào
- vụng trộm, lén lút
- rào lại (một miếng đất...)
- (nghĩa bóng) bao quanh, bao bọc, bao vây
- ngăn cách, rào đón
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm hàng rào; sửa hàng rào, sửa giậu
- tránh không trả lời thẳng, tìm lời thoái thác; tránh không tự thắt buộc mình
- đánh bao vây (đánh cá ngựa... để yên trí khỏi thua)
+ to hedge in
- rào lại, bao quanh bằng hàng rào
+ to hedge off
- ngăn cách bằng hàng rào
hedge defense
- (quân sự) kiểu phòng ngự "con chim"
hedge-hop
- (hàng không), (thông tục) bay là sát mặt đất và chồm lên khi có chướng ngại
hedge-hopper
- (hàng không), (thông tục) máy bay bay là sát mặt đất
hedge-marriage
- đám cưới bí mật; đám cưới lén lút
hedge-priest
- thầy tu dốt nát
hedge-school
- trường cho trẻ em nhà giàu
- trường học ngoài trời
hedge-sparrow
- (động vật học) chim chích bờ giậu
hedgehog
- (động vật học) con nhím Âu (thuộc loại ăn sâu bọ)
- (quân sự) tập đoàn cứ điểm kiểu "con chim"
- quả có nhiều gai
- người khó giao thiệp
hedger
- người làm hàng rào, người sửa dậu
hedgerow
- hàng rào cây (hàng cây làm hàng rào)
hedonic
- hưởng lạc
- (thuộc) chủ nghĩa khoái lạc
hedonism
- chủ nghĩa khoái lạc
hedonist
- người theo chủ nghĩa khoái lạc
hedonistic
- (thuộc) chủ nghĩa khoái lạc, khoái lạc chủ nghĩa
hee-hau
- kêu (lừa)
- cười hô hố
hee-haw
- tiếng lừa kêu
- tiếng cười hô hố
heed
- ( Ê-cốt) sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý
- ( Ê-cốt) (văn học) chú ý, lưu ý, để ý
heedful
- chú ý, lưu ý, để ý
heedfulness
- sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý
heedless
- không chú ý, không lưu ý, không để ý
heedlessness
- sự không chú ý, sự không lưu ý, sự không để ý
heel
- gót chân
- gót móng (ngựa...); ( số nhiều) chân sau (loài thú bốn chân)
- gót (giày, bít tất)
- đầu cán vĩ (đàn viôlông); đầu cong (của gậy đánh gôn)
- (hàng hải) đuôi sống tàu; chân cột buồm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ đê tiện, kẻ đáng khinh
+ Achilles' heel
- gót A-sin, điểm dễ bị tổn thương
+ at somebody's heel
+ at (on, upon) somebody's heels
- theo sát gót ai
+ to be carried with the heels foremost
- đã cho vào sáu tấm đem đi
+ to come to heel
- lẽo đẽo theo sau chủ (chó)
+ to come (follow) upon the heels of somebody
- theo sát gót ai
+ to cool (kick) one's heels
- đứng chờ mỏi gối
+ to be down at heel(s)
- (xem) down
+ to fling (pick) up one's heels
+ to show a clean pair of heels
+ to take to one's heels
- vắt chân lên cỏ mà chạy; bỏ chạy
+ to gets (have) the heels of somebody
+ to show the heels to somebody
- chạy vượt ai, chạy nhanh hơn ai
+ hairy about (at, in) the heel
- (xem) hairy
+ head over heels
+ heels over head
- lộn tùng phèo
+ the iron heel
- gót sắt; sự áp chế tàn bạo
+ to kick up one's heels
- chết
- (từ lóng) nhảy cỡn lên
+ to lay (clap, set) somebody by the heels
- bắt bỏ tù ai, bắt giam ai; giam hãm ai
+ out at heels
- rách gót (bít tất)
- đi bít tất rách gót; ăn mặc nghèo nàn rách rưới
+ to turn on one's heels
- (xem) turn
+ to turn up one's heels
- chết
+ under heel
- bị giày xéo, sống dưới gót giày
- đóng (gót giày); đan gót (bít tất)
- theo sát gót
- (thể dục,thể thao) ( (thường) + out) đá gót (để đẩy quả bóng ra khỏi chỗ đang xô lấn)
- (thể dục,thể thao) đánh bằng đầu cong của gậy (đánh gôn)
- giậm gót chân (khi nhảy múa)
- (hàng hải) sự nghiêng đi (tàu thuỷ)
heel tendon
- (giải phẫu) gân gót
heel-and-toe
- phải dùng cả gót lẫn đầu ngón chân
heel-piece
- miếng da gót (giày)
- gót giày
heeled
- có gót
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) có tiền
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mang súng lục
heeler
- thợ đóng gót giày
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tay sai đắc lực của một tay chóp bu chính trị ở địa phương; người hoạt động tích cực cho một tổ chức chính trị ở địa phương
heeltap
- miếng da gót (giày)
- chút rượu thừa còn lại ở cốc (sau khi uống)
heft
- trọng lượng, sức nặng
- sự đẩy, sự nâng lên, sự nhấc lên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhấc lên để ước lượng sức nặng
hefty
- lực lưỡng, vạm vỡ, khoẻ mạnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nặng
hegelian
- (thuộc) Hê-gen
- người theo thuyết Hê-gen
hegemony
- quyền bá chủ, quyền lânh đạo
heifer
- bò cái tơ, bê cái
heigh
- ê này!
heigh-ho
- hừ ừ (tỏ ý mệt mỏi chán chường)
- hây! hây hô! (tỏ ý thúc giục, động viên)
height
- chiều cao, bề cao; độ cao
- điểm cao, đỉnh
- (từ lóng) tột độ, đỉnh cao nhất
height-indicator
- máy chỉ độ cao
heighten
- làm cao lên, làm cao hơn, nâng cao
- tăng thêm, tăng cường
- làm tôn lên, làm nổi lên (màu sắc câu chuyện...)
- cao lên
- tăng lên
heinous
- cực kỳ tàn ác; ghê tởm (tội ác, kẻ phạm tội...)
heinousness
- tính chất cực kỳ tàn ác; tính chất ghê tởm (tội ác...)
heir
- người thừa kế, người thừa tự
- (nghĩa bóng) người thừa hưởng; người kế tục (sự nghiệp)
heir-at-low
- người được quyền thừa kế theo huyết tộc
heirdom
- sự thừa kế
- tài sản kế thừa, di sản
heiress
- người thừa kế (nữ)
heirless
- không có người thừa kế, không có người thừa tự
heirloom
- vật gia truyền, của gia truyền
- động sản truyền lại (cùng với bất động sản)
heiroglyph
- chữ viết tượng hình
- ký hiệu bí mật
- chữ viết khó đọc
heiroglyphic
- (thuộc) chữ tượng hình; có tính chất chữ tượng hình
- viết bằng chữ viết tượng hình
- có tính tượng trưng
heiroglyphics
- những chữ viết tượng hình
heirogram
- chữ thầy tu, chữ tượng hình (cổ Ai-cập)
heirograph
- chữ thầy tu, chữ tượng hình (cổ Ai-cập)
heirolatry
- sự thờ thần thánh
heirophant
- (tôn giáo) đại tư giáo (cổ Hy-lạp)
- người giải thích những điều huyền bí (tôn giáo)
heirship
- tư cách thừa kế; quyền thừa kế
held
- khoang (của tàu thuỷ)
- sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt
- (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu
- (nghĩa bóng) ảnh hưởng
- vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giam cầm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù
- cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững
- giữ, ở (trong một tư thế nào đó)
- chứa, chứa đựng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam giữ (ai)
- giữ, nén, nín, kìm lại
- bắt phải giữ lời hứa
- choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn
- có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng
- ( + that) quyết định là (toà án, quan toà...)
- tổ chức, tiến hành
- nói, đúng (những lời lẽ...)
- theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo
- (thường) ( + to, by) giữ vững, giữ chắc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn
- có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ( (cũng) to hold good, to hold true)
- (từ lóng) ( (thường) phủ định + with) tán thành
- (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí!
+ to hold back
- ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại
- giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...)
- do dự, ngập ngừng
- ( + from) cố ngăn, cố nén
+ to hold down
- bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức
- cúi (đầu)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...)
+ to hold forth
- đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...)
- nói; hò hét diễn thuyết ( (thường) xấu)
+ to hold in
- nói chắc, dám chắc
- giam giữ
- nén lại, kìm lại, dằn lại
+ to hold off
- giữ không cho lại gần; giữ cách xa
- chậm lại, nán lại
+ to hold on
- nắm chặt, giữ chặt, bám chặt
- giữ máy không cắt (dây nói)
+ to hold out
- giơ ra, đưa ra
- chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho)
+ to hold over
- để chậm lại, đình lại, hoàn lại
- ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ
+ to hold together
- gắn lại với nhau, giữ lại với nhau
- gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau
+ to hold up
- đưa lên, giơ lên
- đỡ, chống đỡ
- vẫn vững, vẫn duy trì
- vẫn đứng vững, không ngã (ngựa)
- nêu ra, phô ra, đưa ra
- chặn đứng (ô tô...) ăn cướp
- làm đình trệ, làm tắc nghẽn (giao thông...)
+ to hold aloof
- (xem) loof
+ hold hard!
- đứng lại!
+ hold on!
- (thông tục) ngừng!
+ to hold one's own
- (xem) own
+ to hold something over somebody
- luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai
+ to hold water
- kín không rò (thùng)
- đứng vững được (lập luận...)
heliacal
- (thuộc) mặt trời
- gần mặt trời
helianthus
- (thực vật học) giống cây hướng dương, giống cây quý
heliborne
- được chuyển vận bằng máy bay lên thẳng
helical
- xoắn ốc
- (kỹ thuật) (thuộc) đinh ốc; (thuộc) đường đinh ốc
helices
- hình xoắn ốc; đường xoắn ốc, đường đinh ốc
- (kiến trúc) đường xoắn ốc (quanh cột)
- (giải phẫu) vành tai
- (động vật học) ốc sên
helicoid
- (toán học) mặt đinh ốc
- (thuộc) mặt đinh ốc
helicoidal
- (toán học) mặt đinh ốc
- (thuộc) mặt đinh ốc
helicon
- (thần thoại,thần học) ngọn núi của nàng Thơ
- nguồn thơ, nguồn thi hứng
- ( helicon) kèn tuba lớn (trong các dàn nhạc quân đội)
helicopter
- máy bay lên thẳng
helilift
- chuyển vận bằng máy bay lên thẳng
helio
heliocentric
- đo từ tâm mặt trời
- lấy mặt trời làm tâm, nhật tâm
heliochrome
- ảnh màu tự nhiên
heliochromy
- thuật chụp ảnh màu tự nhiên
heliogram
- bức điện quang báo ( (cũng) helio)
heliograph
- máy quang báo (dụng cụ truyền tin bằng cách phản chiếu ánh sáng mặt trời) ( (cũng) helio)
- máy ghi mặt trời
- bản khắc bằng ánh sáng mặt trời
heliography
- thuật truyền tin quang báo
- thuật ghi mặt trời
- thuật khắc bằng ánh sáng mặt trời
heliogravure
- thuật khắc ảnh trên bản kẽm
- ảnh bản kẽm
heliolatry
- sự thờ mặt trời
heliometer
- cái đo mặt trời
heliophilous
- (thực vật học) ưa nắng
heliophobic
- (thực vật học) kỵ nắng
helioscope
- kính soi mặt trời
heliotherapy
- (y học) phép chữa bằng ánh sáng
heliotrope
- (thực vật học) cây vòi voi
- màu đỏ ánh xanh
- (địa lý,ddịa chất), đá heliotrope
heliotropic
- (thực vật học) hướng dương
heliotropism
- (thực vật học) tính hướng dương
heliport
- sân bay lên thẳng (sân bay cho máy bay lên thẳng)
helium
- (hoá học) heli
helix
- hình xoắn ốc; đường xoắn ốc, đường đinh ốc
- (kiến trúc) đường xoắn ốc (quanh cột)
- (giải phẫu) vành tai
- (động vật học) ốc sên
hell
- địa ngục, âm ti; nơi tối tăm khổ cực
- chỗ giam những người bị bắt (trong trò chơi bắt tù binh của trẻ con)
- sòng bạc
- quỷ, đồ chết tiệt (trong câu rủa)
+ a hell of a...
- kinh khủng, ghê khiếp, không thể chịu được
+ to give somebody hell
- đày đoạ ai, làm ai điêu đứng
- xỉ vả ai, mắng nhiếc ai
+ like hell
- hết sức mình, chết thôi
+ to ride hell for leather
- (xem) ride
hell-bent
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cứ khăng khăng, cứ nhất định, cứ liều bằng được
hell-cat
- mụ phù thuỷ già
- người đàn bà hung dữ nanh ác
hell-hound
- chó ngao
- đồ quỷ dữ
hellebore
- (thực vật học) cây trị điên
- cây lê lư
hellene
- người Hy-lạp
hellenic
- (thuộc) Hy-lạp
hellenism
- văn hoá cổ Hy-lạp
- sự bắt chước Hy-lạp
- từ ngữ đặc Hy-lạp
- tinh thần dân tộc Hy-lạp
hellenist
- nhà nghiên cứu cổ Hy-lạp
- người theo văn hoá Hy-lạp (nói tiếng Hy-lạp nhưng không phải chính cống là người Hy-lạp)
hellenistic
- (thuộc) văn hoá cổ Hy-lạp
- (thuộc) nhà nghiên cứu cổ Hy-lạp
- (thuộc) người theo văn hoá Hy-lạp
heller
- người ồn ào
- người liều lĩnh khinh suất
hellinize
- Hy lạp hoá
hellion
- người khó chịu; người hay quấy rầy
- đứa trẻ tinh nghịch
hellish
- (thuộc) địa ngục; như địa ngục, tối tăm; như ma quỷ
- khủng khiếp; ghê tởm; xấu xa
hellishness
- sự tối tăm khủng khiếp như địa ngục
- tính độc ác xấu xa như ma quỷ
hellkite
- người độc ác, người tàn bạo (như quỷ dữ)
hello
- chào anh!, chào chị!
- này, này
- ô này! (tỏ ý ngạc nhiên)
- tiếng chào
- tiếng gọi "này, này" !
- tiếng kêu ô này "! (tỏ ý ngạc nhiên)
- chào
- gọi "này, này"
- kêu "ô này" (tỏ ý ngạc nhiên)
helm
- đám mây tụ trên đỉnh núi (lúc có động bão) ( (cũng) helm cloud)
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) helmet
- tay bánh lái, bánh lái (tàu thuỷ); khoang bánh lái
- sự chỉ huy, sự điều khiển, sự lânh đạo; chính phủ
- lái (con tàu)
- chỉ huy, dẫn dắt, điều khiển, lânh đạo
helmet
- mũ sắt (bộ đội, lính cứu hoả...)
- mũ cát
- (kỹ thuật) cái chao, cái nắp, cái chụp
helminth
- giun sán
helminthiasis
- (y học) bệnh giun sán
helminthic
- (thuộc) giun sán
- tẩy giun sán; trừ giun sán
- (y học) thuốc giun sán
helminthology
- khoa giun sán
helmsman
- người lái tàu thuỷ
helot
- người nô lệ thành Xpác-tơ (cổ Hy-lạp)
- người nô lệ
help
- sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
- phương cứu chữa, lối thoát
- phần đưa mời (đồ ăn, đồ uống)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm, người giúp việc trong nhà
- giúp đỡ, cứu giúp
- đưa mời (đồ ăn, thức uống)
- nhịn được, ngăn được, chịu được, đừng được; tránh được, cứu chữa
helper
- người giúp đỡ
- người giúp việc
helpful
- giúp đỡ; giúp ích; có ích
helpfulness
- sự giúp ích; tính chất có ích
helping
- sự giúp đỡ
- phần thức ăn đưa mời
helpless
- không tự lo liệu được, không tự lực được
- không được sự giúp đỡ; không nơi nương tựa, bơ vơ
helplessness
- tình trạng không tự lo liệu được, tình trạng không tự lực được
- tình trạng không được sự giúp đỡ; tình trạng không nơi nương tựa, tình trạng bơ vơ
helpmate
- đồng chí, đồng sự, người cộng tác
- bạn đời (vợ, chồng)
helpmeet
- đồng chí, đồng sự, người cộng tác
- bạn đời (vợ, chồng)
helter-skelter
- tán loạn, hỗn loạn
- sự tán loạn, tình trạng hỗn loạn
helve
- cán (rìu, búa)
+ to throw the helve after the hatchet
- hatchet
- tra cán (vào rìu, búa...)
helvetian
- (thuộc) Thuỵ-sĩ
- người Thuỵ-sĩ
hem
- đường viền (áo, quần...)
- viền
- ( + in, about, around) bao vây, bao bọc, bao quanh
- tiếng e hèm; tiếng đằng hắng, tiếng hắng giọng
- e hèm; đằng hắng, hắng giọng
+ to hem and haw
- nói ấp a ấp úng, nói ngắc ngứ
- hèm!, e hèm!
hem-stitch
- mũi khâu giua
- giua (mùi soa...)
hemal
- (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ( (cũng) haematic)
- ở phía tim, ở phía trái cơ thể
hematic
- (y học) thuốc về máu
- (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ( (cũng) haemal)
hematin
- (hoá học) Hematin
hematite
- (khoáng chất) Hematit
hemeralopia
- (y học) bệnh quáng gà
hemicellulose
- (hoá học) Hemixenluloza
hemiplegia
- (y học) bệnh liệt nửa người
hemiplegic
- (y học) liệt nửa người
- (y học) người mắc bệnh liệt nửa người
hemipterous
- (động vật học) cánh nửa (sâu bọ)
hemisphere
- bàn cầu
hemispheric
- (thuộc) bán cầu; có hình bán cầu
hemistich
- nửa câu thơ
hemlock
- (thực vật học) cây độc cần
- chất độc cần (lấy từ cây độc cần)
hemoglobin
- Hemoglobin
hemorrhage
- (y học) sự chảy máu, sự xuất huyết
hemorrhoidal
- (y học), (thuộc) bệnh trĩ
hemorrhoidectomy
- (y học) thủ thuật cắt trĩ
hemorrhoids
- (y học) bệnh trĩ
hemostasis
- (y học) sự cầm máu
hemostat
- (y học) kẹp (để) cầm máu
hemostatic
- (y học) cầm máu
- (y học) thuốc cầm máu
hemp
- (thực vật học) cây gai dầu
- sợi gai dầu
- (đùa cợt) dây treo cổ, dây thắt cổ
hempen
- làm bằng sợi gai dầu
- như sợi gai dầu
hen
- gà mái
- ( định ngữ) mái (chim)
- (đùa cợt) đàn bà
+ like a hen with one chicken
- tất cả bận rộn, lăng xăng rối rít
hen-and-chickens
- (thực vật học) cây cảnh thiên hoa cầu
hen-coop
- lông gà
hen-harrier
- (động vật học) chim ó xanh
hen-hearted
- nhút nhát, nhát gan; khiếp nhược
hen-house
- chuồng gà
hen-party
- (đùa cợt) cuộc gặp gỡ toàn đàn bà; cuộc chiêu đâi toàn đàn bà
hen-roost
- giàn gà đậu (ban đêm)
hen-run
- sân nuôi gà vịt
henandchickens
- (thực vật học) cây cảnh thiên hoa cầu
henbane
- (thực vật học) cây kỳ nham
- chất độc kỳ nham (lấy từ cây kỳ nham)
hence
- sau đây, kể từ đây
- do đó, vì thế, vì lý do đó
- (từ cổ,nghĩa cổ) từ chỗ này, từ nơi đây ( (thường) from hence)
+ to go hence
- (xem) go
+ hence!
- cút ngay
+ hence with him!
- tống cổ nó đi!
henceforth
- từ nay trở đi, từ nay về sau
henceforward
- từ nay trở đi, từ nay về sau
henchman
- (chính trị) tay sai
- (sử học) người hầu cận
hendecagon
- (toán học) hình mười một cạnh
hendecahedral
- (toán học) (thuộc) khối mười một mặt, có mười một mặt
hendecahedron
- (toán học) khối mười một mặt
henna
- (thực vật học) cây lá móng
- lá móng (chồi và lá cây móng dùng làm thuốc nhuộm tóc)
hennery
- sân nuôi gà vịt
- trại nuôi gà vịt
henny
- như gà mái, giống gà mái
- gà trống trông như gà mái
henpeck
- bắt nạt, xỏ mũi (chồng)
henpecked
- sợ vợ, bị vợ xỏ mũi
henry
- (điện học) Henri
hep
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) biết thừa, biết tỏng
- am hiểu những cái mới
hepatic
- (thuộc) gan
- bổ gan
- màu gan
- (thực vật học) (thuộc) lớp rêu tản
- (y học) thuốc bổ gan; thuốc chữa bệnh gan
- (thực vật học) cây rêu tản, cây địa tiền
hepatica
- (thực vật học) cây lá gan (thuộc họ mao lương)
hepatise
- gan hoá
hepatite
- (khoáng chất) Hepatit
hepatitis
- (y học) bệnh viêm gan
hepatization
- sự gan hoá
hepatize
- gan hoá
hepcat
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tay chơi nhạc ja cừ; tay nghiện nhạc ja
heptachord
- chuỗi bảy âm
- đàn bảy dây
heptad
- bộ bảy, nhóm bảy
heptagon
- (toán học) hình bảy cạnh
heptagonal
- (toán học) (thuộc) hình bảy cạnh; có bảy cạnh
heptahedral
- (toán học) (thuộc) khối bảy mặt; có bảy mặt
heptahedron
- (toán học) khối bảy mặt
heptane
- (hoá học) Heptan
heptarchy
- sự thống trị, bộ bảy
heptasyllabic
- có bảy âm tiết
heptavalent
- (hoá học) có hoá trị bảy
heptod
- (raddiô) ống bảy cực, đèn bảy cực
her
- nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...
- của nó, của cô ấy, của bà ấy, của chị ấy...
herald
- viên quan phụ trách huy hiệu
- người đưa tin, sứ giả; điềm, triệu
- (sử học) sứ truyền lệnh
- báo trước
heraldic
- (thuộc) khoa nghiên cứu huy hiệu; (thuộc) huy hiệu
heraldry
- khoa nghiên cứu huy hiệu
- huy hiệu
- vẻ trang trọng lộng lẫy của huy hiệu
herb
- cỏ, cây thảo
herbaceous
- (thuộc) cỏ, (thuộc) cây thảo; dạng cỏ, dạng cây thảo
herbage
- cỏ (nói chung)
- (pháp lý) quyền chăn thả (trên đất đai của người khác)
herbal
- (thuộc) cỏ, (thuộc) cây thảo
- sách nghiên cứu về cỏ
herbalist
- người trồng và bán cây cỏ làm thuốc
- nhà nghiên cứu về cỏ
herbaria
- tập mẫu cây
- phòng mẫu cây
herbarium
- tập mẫu cây
- phòng mẫu cây
herbicidal
- diệt cỏ; (thuộc) thuốc diệt cỏ
herbicide
- thuốc diệt cỏ
herbiferous
- sinh cỏ; có cỏ (vùng...)
herbivora
- (động vật học) loài ăn cỏ
herbivorous
- ăn cỏ (động vật)
herborist
- người sưu tập cây cỏ
- người trồng và bán cây cỏ làm thuốc
herborization
- sự sưu tập cây cỏ
herborize
- sưu tập cây cỏ
herby
- có cỏ, đầy cỏ, có cây thảo
- (thuộc) cỏ, (thuộc) cây thảo; như cỏ, như cây thảo
herculean
- (thuộc) thần Ec-cun
- khoẻ như Ec-cun
- đòi hỏi sức mạnh phi thường, khó khăn nặng nề
hercules
- (thần thoại,thần học) thần Ec-cun (thần thoại Hy-lạp)
- người khoẻ
herd
- bầy, đàn (vật nuôi)
- bọn, bè lũ (người)
- (thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi)
- dồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy (vật nuôi)
- (nghĩa bóng) dồn (người vào một nơi nào)
- chắn giữ vật nuôi
- sống thành bầy, đi thành bầy (vật nuôi)
- cấu kết với nhau, đàn đúm với nhau (người)
herdsman
- người chăm sóc súc vật
here
- đây, ở đây, ở chỗ này
+ here you are
- đây cái anh đang cần đây; đây đúng là điều anh muốn biết đây
+ here's to you!
+ here's how!
- xin chúc sức khoẻ anh (thường nói khi chúc rượu)
+ here goes!
- (thông tục) nào, bắt đầu nhé!
+ here, there and everywhere
- ở khắp mọi nơi, khắp nơi khắp chỗ
+ neither here nor there
- (thông tục) không đúng vào vấn đề, không quan trọng
- nơi đây, chốn này
here's
hereabout
- quanh đây, gần đây
hereabouts
- quanh đây, gần đây
hereafter
- sau đây, sau này, trong tương lai
- ở kiếp sau, ở đời sau
- tương lai
- kiếp sau, đời sau
hereat
- (từ cổ,nghĩa cổ) đến đây thì..., đến chỗ này thì..., cùng với điều đó
hereby
- bằng biện pháp này, bằng cách này
- do đó, nhờ đó, nhờ thế
hereditable
- có thể thừa hưởng, có thể kế thừa
hereditament
- tài sản có thể thừa hưởng, tài sản có thể kế thừa
- di sản, tài sản kế thừa
hereditariness
- tính di truyền
hereditary
- di truyền, cha truyền con nối
hereditism
- thuyết di truyền
hereditist
- người tin thuyết di truyền
heredity
- tính di truyền; sự di truyền
herein
- ở đây, ở điểm này, trong tài liệu này
hereinafter
- ở dưới đây
hereinbefore
- ở bên trên
hereof
- (từ cổ,nghĩa cổ) về cái này
hereon
- ngay sau đây, đến đấy
- nhân thể, do đó
heresiarch
- người sáng lập dị giáo
- lãnh tụ dị giáo
heresy
- dị giáo
heretic
- người theo dị giáo
heretical
- (thuộc) dị giáo
hereto
- theo đây, đính theo đây
- về vấn đề này; thêm vào điều này
heretofore
- cho đến nay, trước đây
hereunder
- dưới đây
hereunto
- theo đây, đính theo đây
- về vấn đề này; thêm vào điều này
hereupon
- ngay sau đây, đến đấy
- nhân thể, do đó
herewith
- kèm theo đây
heritability
- tính có thể di truyền
- tính có thể thừa hưởng, tính có thể kế thừa
heritable
- có thể di truyền, có thể cha truyền con nối
- có thể thừa hưởng, có thể kế thừa
heritor
- người thừa kế, người thừa tự
herl
- kéo lê trên mặt đất; đi kéo lê
- lát bằng vôi và đá cuội
- tơ lông (chim)
hermaphrodism
- tính chất lưỡng tính; tình trạng lưỡng tính
hermaphrodite
- (sinh vật học) loài lưỡng tính
hermaphroditic
- (sinh vật học) lưỡng tính
- (sinh vật học) lưỡng tính
hermaphroditical
- (sinh vật học) lưỡng tính
- (sinh vật học) lưỡng tính
hermaphroditism
- tính chất lưỡng tính; tình trạng lưỡng tính
hermes
- thần Héc-mét (thần khoa học và hùng biện trong thần thoại Hy-lạp)
hermetic
- kín
+ heretic art
- thuật luyện đan, thuật giả kim
hermit
- nhà ẩn dật
- nhà tu khổ hạnh
hermit-crab
- (động vật học) loài ốc mượn hồn, loài tôm ở nhờ
hermitage
- viện tu khổ hạnh
- nơi ẩn dật
- nhà ở nơi hiu quạnh
- rượu vang ecmita
hermitic
- (thuộc) nhà ẩn dật; thích hợp với nhà ẩn dật
- (thuộc) nhà tu khổ hạnh; thích hợp với nhà tu khổ hạnh
- ẩn dật, hiu quạnh
hermitical
- (thuộc) nhà ẩn dật; thích hợp với nhà ẩn dật
- (thuộc) nhà tu khổ hạnh; thích hợp với nhà tu khổ hạnh
- ẩn dật, hiu quạnh
hern
- (động vật học) con diệc
hernia
- (y học) thoát vị
hernial
- (thuộc) thoát vị
herniated
- (y học) bị thoát vị
herniotomy
- (y học) thuật mở thoát vị
hernshaw
- (động vật học) con diệc con
hero
- người anh hùng
- nhân vật nam chính (trong một tác phẩm văn học)
hero-worship
- sự sùng bái anh hùng, sự tôn sùng anh hùng
hero-worshipper
- người sùng bái anh hùng
heroes
- người anh hùng
- nhân vật nam chính (trong một tác phẩm văn học)
heroi-comic
- nửa hùng tráng nửa hài hước
heroic
- anh hùng
- quả cảm, dám làm việc lớn
- kêu, khoa trương, cường điệu (ngôn ngữ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) to lớn khác thường, hùng mạnh khác thường
- câu thơ trong bài ca anh hùng
- ( số nhiều) ngôn ngữ khoa trương cường điệu
heroically
- anh hùng
heroify
- tôn thành anh hùng
heroin
- (dược học) Heroin (thuốc làm dịu đau)
heroine
- nữ anh hùng
- nhân vật nữ chính (trong các tác phẩm văn học)
heroise
- tôn thành anh hùng
- làm ra vẻ anh hùng; đóng vai anh hùng
heroism
- đức tính anh hùng, cử chỉ anh hùng; thái độ anh hùng
- chủ nghĩa anh hùng
heroize
- tôn thành anh hùng
- làm ra vẻ anh hùng; đóng vai anh hùng
heron
- (động vật học) con diệc
heronry
- bãi diệc
herpes
- (y học) bệnh ecpet, bệnh mụn giộp
herpetic
- (y học) (thuộc) bệnh ecpet, (thuộc) bệnh mụn giộp; như bệnh ecpet, như bệnh mụn giộp
- mắc bệnh ecpet, mắc bệnh mụn giộp
herpetologist
- nhà nghiên cứu bò sát
herpetology
- khoa bò sát
herring
- (động vật học) cá trích
+ packed as close as herrings
- xếp chật như nêm
herring-bone
- kiểu khâu chữ chi; kiểu thêu chữ chi (giống hình xương cá trích)
- (kiến trúc) cách xếp (gạch, ngói, đá) theo hình chữ chi (giống hình xương cá trích)
- (thể dục,thể thao) kiểu trượt tuyết xuống dốc theo đường chữ chi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vải chéo chữ chi; quần áo may bằng vải chéo chữ chi
- khâu chữ chi, thêu chữ chi (theo hình xương cá trích)
- sắp xếp (gạch, ngói...) theo kiểu chữ chi (theo hình xương cá trích)
- sắp xếp theo kiểu chữ chi
- (thể dục,thể thao) trượt tuyết xuống dốc theo đường chữ chi
herring-pond
- (đùa cợt) Bắc đại tây dương (nơi có nhiều cá trích)
herritage
- tài sản kế thừa; di sản ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- (kinh thánh) nhà thờ; giáo hội
- (kinh thánh) dân thánh (dân Do-thái xưa)
hers
- cái của nó, cái của cô ấy, cái của chị ấy, cái của bà ấy
herself
- tự nó, tự cô ta, tự chị ta, tự bà ta, tự mình
- chính nó, chính cô ta, chính chị ta, chính bà ta
hertz
- (vật lý) Héc
hertzian wave
- (raddiô) sóng Héc
hesitance
- sự tự do, sự ngập ngừng, sự lưỡng lự, sự không nhất quyết ( (cũng) hesitation)
hesitancy
- sự tự do, sự ngập ngừng, sự lưỡng lự, sự không nhất quyết ( (cũng) hesitation)
hesitant
- do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết
hesitate
- do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết
hesitatingly
- do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết
hesitation
- (như) hesitance
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự nói ngắc ngứ, sự nói ấp úng
hesitative
- do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết
hesperian
- (thơ ca) ở phương tây, ở phương đoài
hesperus
- sao Hôm
hessian
- vải bao bố (bằng gai, đay)
hessian boots
- giày ống cao cổ
hest
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) behest
het
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được đốt nóng, được nung nóng
hetaera
- đĩ quý phái, đĩ sang; gái hồng lâu
hetaerae
- đĩ quý phái, đĩ sang; gái hồng lâu
hetaerism
- chế độ nàng hầu vợ lẽ
- (sử học) chế độ loạn hôn
hetaira
- đĩ quý phái, đĩ sang; gái hồng lâu
hetairism
- chế độ nàng hầu vợ lẽ
- (sử học) chế độ loạn hôn
heterochromatic
- tạp sắc
heteroclite
- (ngôn ngữ học) biến cách trái quy tắc (từ, danh từ)
- (nghĩa bóng) khác thường, dị dạng
- (ngôn ngữ học) danh từ biến cách trái quy tắc
heterocylic
- (hoá học) khác vòng
heterodox
- không chính thống
heterodoxy
- tính chất không chính thống
- tư tưởng ngược chính thống; thuyết không chính thống
heterodyne
- (raddiô) Heteroddin bộ tạo phách
- (raddiô) (thuộc) Heteroddin bộ tạo phách
heterogamy
- (sinh vật học) sự dị giao
heterogeneity
- tính hỗn tạp, tính khác thể, tính không đồng nhất
heterogeneous
- hỗn tạp, khác thể, không đồng nhất
heterogenesis
- (sinh vật học) tính khác phát sinh
heteromorphic
- khác hình
heteromorphism
- tính khác hình
heterotrophic
- (sinh vật học) dị dưỡng
heterozygote
- dị hợp tử
heuristic
- để tìm ra, để khám phá
hew
- chặt, đốn, đẽo; bổ
hewer
- người chặt, người đốn (cây); người đẽo (đá...)
- thợ gương lò (ở mỏ than)
+ hewers of wood and drawers of water
- những người lao động vất vả cực nhọc; thân trâu ngựa
hewn
- chặt, đốn, đẽo; bổ
hexachord
- (âm nhạc) chuỗi sáu âm
hexad
- bộ sáu, nhóm sáu
hexagon
- (toán học) hình sáu cạnh
hexagonal
- sáu cạnh
hexagram
- ngôi sao sáu cạnh (vẽ bằng hai hình tam giác đều lồng vào nhau)
- hình sáu đường
hexahedral
- (toán học) sáu mặt (hình)
hexahedron
- (toán học) khối sáu mặt
hexameter
- thơ sáu âm tiết
hexametric
- (thuộc) thơ sáu âm tiết
- có sáu âm tiết (câu thơ)
hexametrical
- (thuộc) thơ sáu âm tiết
- có sáu âm tiết (câu thơ)
hexane
- (hoá học) Hexan
hexangular
- có sáu góc
hexapod
- loài sáu chân (sâu bọ)
- có sáu chân (sâu bọ)
hexapodous
- loài sáu chân (sâu bọ)
- có sáu chân (sâu bọ)
hexarchy
- nhóm sáu nước liên kết, nhóm sáu nước đồng minh
hexatomic
- (hoá học) có sáu nguyên tử
hexavalent
- (hoá học) có hoá trị sáu
hexose
- (hoá học) Hexoza
hey
- ô!, ơ! (ngạc nhiên)
- này! (vui vẻ, hỏi...)
+ hey for...!
- lên đường đi (đâu...) nào!
+ hey presto, pass
- (xem) presto
hey-day
- A a!, a! (vui mừng, ngạc nhiên)
heyday
- thời cực thịnh, thời hoàng kim
- thời sung sức nhất, thời đang độ; tuổi thanh xuân
hi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) này!, ê! (gọi, chào)
hiatus
- chỗ gián đoạn, chỗ đứt quãng, chỗ thiếu sót (trong một loạt sự vật, một bài tường thuật, một loạt chứng cớ...)
- (ngôn ngữ học) chỗ vấp hai nguyên âm
hiatuses
- chỗ gián đoạn, chỗ đứt quãng, chỗ thiếu sót (trong một loạt sự vật, một bài tường thuật, một loạt chứng cớ...)
- (ngôn ngữ học) chỗ vấp hai nguyên âm
hibernal
- (thuộc) mùa đông; về mùa đông
hibernant
- ngủ đông (động vật)
- nghỉ đông ở vùng ấm áp (người)
- con vật ngủ đông
- người nghỉ đông ở vùng ấm áp
hibernate
- ngủ đông (động vật)
- nghỉ đông ở vùng ấm áp (người)
- không hoạt động, không làm gì, nằm lì
hibernation
- sự ngủ đông (động vật)
- sự nghỉ đông ở vùng ấm áp (người)
- sự không hoạt động, sự không làm gì, sự nằm lì
hibernian
- (thuộc) Ai-len
- người Ai-len
hibernicism
- từ ngữ đặc Ai-len
hibiscus
- (thực vật học) cây dâm bụt
hiccough
- (y học) nấc
- nấc
- vừa nói vừa nấc
hiccup
- (y học) nấc
- nấc
- vừa nói vừa nấc
hick
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dân quê; dân tỉnh nhỏ
hickory
- cây mại châu
- gỗ mại châu
- gậy (làm bằng gỗ) mại châu
hid
hidalgo
- người quý tộc Tây ban nha
hidden
- da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo và rửa)
- (đùa cợt) da người
+ neither hide not hair
- không có bất cứ một dấu vết gì
+ to save one's own hide
- để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng
- lột da
- (thông tục) đánh đòn
- (sử học) Haiddơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu Anh tuỳ theo từng địa phương ở Anh)
- nơi nấp để rình thú rừng
- trốn, ẩn nấp, náu
- che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì)
- che khuất
+ to hide one's head
- giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ vì không dám ló mặt ra
+ not to hide one's light (candle) under a bushel
- (xem) bushel
hide
- da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo và rửa)
- (đùa cợt) da người
+ neither hide not hair
- không có bất cứ một dấu vết gì
+ to save one's own hide
- để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng
- lột da
- (thông tục) đánh đòn
- (sử học) Haiddơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu Anh tuỳ theo từng địa phương ở Anh)
- nơi nấp để rình thú rừng
- trốn, ẩn nấp, náu
- che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì)
- che khuất
+ to hide one's head
- giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ vì không dám ló mặt ra
+ not to hide one's light (candle) under a bushel
- (xem) bushel
hide-and-seek
- trò chơi ú tim ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
hide-away
- away) /'haidə,wei/
- (thông tục) nơi ẩn náu; nơi trốn tránh
hide-bound
- gầy giơ xương, chỉ còn da bọc xương (vật nuôi)
- hẹp hòi, nhỏ nhen
- cố chấp, thủ cựu
hide-out
- away) /'haidə,wei/
- (thông tục) nơi ẩn náu; nơi trốn tránh
hideous
- gớm guốc (hình thù); ghê tởm (tinh thần đạo đức)
hideousness
- vẻ gớm guốc; tính ghê tởm
hiding
- sự đánh đập, sự đánh đòn
- sự ẩn náu; sự trốn tránh
hiding-place
- nơi ẩn náu; nơi trốn tránh
hidrosis
- sự ra mồ hôi
- (y học) sự loạn tiết mồ hôi
hidrotic
- làm ra mồ hôi
- (y học) thuốc làm ra mồ hôi
hie
- (thơ ca) vội vã; đi vội
hiemal
- (thuộc) mùa đông
hierachy
- hệ thống cấp bậc; thứ bậc, tôn ti (trong giới tu hành công giáo, trong chính quyền, trong các tổ chức...)
- thiên thần, các thiên thần
hierarch
- cha chính
- tổng giám mục
hierarchic
- có thứ bậc, có tôn ti
hierarchical
- có thứ bậc, có tôn ti
hierarchism
- chế độ thứ bậc, chế độ tôn ti
hieratic
- (thuộc) thầy tu
hierocracy
- chế độ thống trị của thầy tu
higgle
- mặc cả
higgledy-piggledy
- hết sức lộn xộn, lung tung bừa bãi
- tình trạng hết sức lộn xộn, tình trạng lung tung bừa bãi
high
- cao
- cao giá, đắt
- lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên
- cao quý, cao thượng, cao cả
- mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ
- sang trọng, xa hoa
- kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch
- vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm
- cực đoan
- hơi có mùi (thối), hơi ôi
- đúng giữa; đến lúc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( + on) ngà ngà say
+ to mount (be on, get on, ride) the high horse
- (xem) horse
+ high and dry
- bị mắc cạn (tàu thuỷ)
- (nghĩa bóng) xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh (người)
+ on the high ropes
- (xem) rope
+ the Most High
- Thượng đế
+ with a high hand
- (xem) hand
- cao, ở mức độ cao
- lớn
- mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ
- sang trọng, xa hoa
- độ cao; điểm cao
- quân bài cao nhất (đánh ra hay rút được)
- nơi cao, trời cao
high altar
- bàn thờ chính
high farming
- sự thâm canh
high fidelity
- fi) /'hai'fai/
- (raddiô) độ trung thực cao (máy thu)
high hat
- mũ chỏm cao (của đàn ông)
high priori road
- (đùa cợt) phương pháp tiên nghiệm (để xét vấn đề, không dùng lối lý giải)
high school
- trường cao trung
high seas
- biển khơi; vùng biển khơi
high tea
- bữa trà mặn (uống trà có kèm món ăn mặn)
high tide
- lúc thuỷ triều lên cao
- (nghĩa bóng) tột đỉnh, điểm cao nhất
high treason
- tội phản quốc, tội phản nghịch
high-binder
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con buôn chính trị, kẻ đầu cơ chính trị
- kẻ côn đồ (trong nhóm chuyên giết người thuê và tống tiền)
high-blower
- con ngựa hay khịt mũi to
high-born
- thuộc dòng dõi (quý phái)
high-bred
- nòi, thuộc giống tốt (ngựa...)
- quý phái
high-browed
- (thông tục) có vẻ trí thức; thuộc loại trí thức; thuộc loại trí thức sách vở (xa rời thực tế)
high-class
- hạng cao, hạng nhất, thượng hạng (đôi khi mỉa)
high-coloured
- đỏ bừng, đỏ gay
- hồng hào (mặt) có màu thẫm; có màu sặc sỡ
high-day
- ngày lễ, ngày hội, ngày vui
high-falutin
- faluting) /'haifə'lu:tiɳ/
- kêu, khoa trương
- sự khoa trương; giọng khoa trương
high-faluting
- faluting) /'haifə'lu:tiɳ/
- kêu, khoa trương
- sự khoa trương; giọng khoa trương
high-flier
- người nhiều tham vọng
- người viển vông
high-frequency
- (raddiô) cao tần
high-grade
- hảo hạng; cấp cao
high-handed
- kiêu căng
- hống hách; độc đoán, chuyên chế; vũ đoán
high-handedness
- sự kiêu căng
- sự hống hách; sự độc đoán, sự chuyên chế; sự vũ đoán
high-hat
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người trịch thượng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trịch thượng
- học làm sang
- đối xử trịch thượng, chơi trịch thượng (với ai)
- tỏ vẻ trịch thượng
high-hearted
- can đảm, dũng cảm, gan lì
high-jumper
- (thể dục,thể thao) vận động viên nhảy cao
high-keyed
- cao giọng
- dễ xúc động, dễ xúc cảm; dễ bị kích động thần kinh ( (cũng) high-strung)
high-life
- sống sang trọng xa hoa
high-light
- chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh)
- ( (thường) số nhiều) điểm nổi bật nhất, vị trí nổi bật nhất, sự việc nổi bật nhất, nét nổi bật nhất
- làm nổi bật, nêu bật
high-minded
- có tâm hồn cao thượng; có tinh thần cao cả
- (từ cổ,nghĩa cổ) kiêu ngạo, kiêu căng
high-mindedness
- tâm hồn cao thượng; tinh thần cao cả
- (từ cổ,nghĩa cổ) tính kiêu ngạo, tính kiêu căng
high-muck-a-muck
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người quyền cao chức trọng
- người hay lên mặt ta đây quan to
high-pitched
- cao, the thé (âm thanh)
- dốc (mái nhà...)
- (nghĩa bóng) cao quý, cao thượng, cao cả
high-powered
- chức trọng quyền cao
- rất mạnh, có công suất lớn
high-priced
- đắt, giá cao
high-proof
- proof) /'haipru:f/
- có nồng độ rượu cao
high-ranker
- người ở địa vị cao, cán bộ cao, quan to
high-ranking
- ở địa vị cao, cấp cao
high-rise
- cao ngất (nhà nhiều tầng)
high-sounding
- kêu, rỗng, khoa trương
high-spirited
- dũng cảm, can đảm
- cao quý, cao thượng, cao cả
high-stepper
- loại ngựa bước cao (khi đi hoặc chạy thường giơ cao chân)
high-strung
- rất khoẻ, rất sung sức
- dễ xúc động, dễ xúc cảm; dễ bị kích động thần kinh ( (cũng) high-keyed)
high-tail
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rút lui hết sức nhanh, rút lui bán sống bán chết
high-tension
- (điện học) có thế cao, cao thế
high-toned
- có những tình cảm cao thượng; có cái nhìn cao cả
- (mỉa mai) khoa trương, kiểu cách; tự cao tự đại, kiêu căng, tự phụ
- (từ cổ,nghĩa cổ) cao giọng
high-up
- ở địa vị cao, ở cấp cao
- nhân vật quan trọng, cán bộ cấp cao, quan to
high-water
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngắn cũn cỡn
high-water-mark
- mức nước thuỷ triều lúc cao nhất
- (nghĩa bóng) mức cao nhất
highball
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bảng tín hiệu, cho phép chạy hết tốc độ (xe lửa)
- xe lửa tốc hành
- rượu uytky pha xô đa uống bằng cốc vại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy hết tốc độ (xe lửa)
- ra hiệu cho (người lái xe lửa) tiến lên
highboy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tủ con mốt cao
highbrow
- (thông tục) trí thức; trí thức sách vở (xa rời thực tế)
- (thông tục) nhà trí thức; nhà trí thức sách vở
higher-up
- (thông tục) người quyền cao chức trọng, quan to, chóp bu
highflown
- kêu, khoa trương
- bốc
highflyer
- người nhiều tham vọng
- người viển vông
highflying
- nhiều tham vọng
- viển vông
highjack
- chặn xe cộ để cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)
- bắt cóc máy bay (bằng cách giả làm hành khách, dùng vũ lực bắt người lái phải hạ cánh)
highjacker
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ chuyên chặn xe cộ để ăn cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)
highjinks
- trò vui tếu, trò đùa nhộn
highland
- cao nguyên
- ( the Highlands) vùng cao nguyên Ê-cốt
highlander
- dân vùng cao nguyên
- ( Highlander) dân vùng cao nguyên Ê-cốt
highly
- rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao
- tốt, cao; với ý tôn trọng, với ý ca ngợi
+ to speak highly of somebody
- nói tốt về ai; ca ngợi ai
- dòng dõi quý phái
highness
- mức cao (thuê giá cả...)
- sự cao quý, sự cao thượng, sự cao cả
- ( Highness) hoàng thân, hoàng tử, công chúa; điện hạ
+ His Highness
- hoàng thân
+ His Royal Highness
- hoàng tử
+ Her Royal Highness
- công chúa
highproof
- proof) /'haipru:f/
- có nồng độ rượu cao
hight
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca);(đùa cợt) gọi là, tên là
highway
- đường cái, quốc lộ
- con đường chính (bộ hoặc thuỷ)
- (nghĩa bóng) con đường, đường lối (hành động...)
highwayman
- kẻ cướp đường
hijack
- chặn xe cộ để cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)
- bắt cóc máy bay (bằng cách giả làm hành khách, dùng vũ lực bắt người lái phải hạ cánh)
hijacker
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ chuyên chặn xe cộ để ăn cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)
hike
- cuộc đi bộ đường dài (để luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc hành quân
- đi mạnh mẽ; đi nặng nhọc, đi lặn lội
- đi bộ đường dài (để rèn luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành quân
- đẩy đi; kéo lên; bắt buộc phải chuyển động
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tăng đột xuất (tiền thuê nhà...)
hila
- (thực vật học) rốn hạt
hilarious
- vui vẻ, vui nhộn
hilariousness
- tính vui vẻ, tính vui nhộn
hilarity
- sự vui vẻ, sự vui nhộn
hilary
- hilary term học kỳ chính thức (ở các trường đại học Anh, bắt đầu từ tháng 1)
hill
- đồi
- cồn, gò, đống, đụn, mô đất, chỗ đất đùn lên (mối, kiến...)
- ( the Hills) ( Anh-Ân) vùng đồi núi nơi nghỉ an dưỡng
+ to go down hill
- (xem) go
+ up hill and down dale
+ over hill and dale
- lên dốc xuống đèo
- đắp thành đồi
- ( (thường) + up) vun đất (vào gốc cây)
hill-station
- nơi nghỉ ngơi an dưỡng trên vùng đồi núi
hilling
- (nông nghiệp) sự vun gốc
hillness
- tính chất (tình trạng) có nhiều đồi núi
hillo
- này!, này ông ơi!, này bà ơi!...
- chà!, trời ơi (ngạc nhiên)
hilloa
- này!, này ông ơi!, này bà ơi!...
- chà!, trời ơi (ngạc nhiên)
hillock
- đồi nhỏ
- cồn, gò, đống, đụn, mô đất
hillside
- sườn đồi
hilly
- có nhiều đồi núi (vùng)
hilt
- cán (kiếm, dao găm...)
+ up to the hill
- đầy đủ, hoàn toàn
- tra cán (kiếm, dao găm...)
hilum
- (thực vật học) rốn hạt
him
- nó, hắn, ông ấy, anh ấy
himself
- tự nó, tự mình
- chính nó, chính hắn, chính ông ta, chính anh ta
hind
- (động vật học) hươu cái
- tá điền
- người quê mùa cục mịch
- sau, ở đằng sau
hindbrain
- (giải phẫu) não sau
hinder
- ở đằng sau
- cản trở, gây trở ngại
hindermost
- ở xa nhất phía đằng sau; sau cùng
hindi
- tiếng Hin-ddi ( Ân-ddộ)
hindmost
- ở xa nhất phía đằng sau; sau cùng
hindoo
- người Hindu ( Ân-ddộ)
- người theo đạo Ân
- Hindu, (thuộc) người Hindu; (thuộc) người theo đạo Ân
- (thuộc) Ân-ddộ
hindrance
- sự cản trở
- trở lực; cái chướng ngại
hindsight
- thước ngắm (ở súng)
- (đùa cợt) sự nhận thức muộn (sau khi việc đã xảy ra mới nhìn ra vấn đề)
hindu
- người Hindu ( Ân-ddộ)
- người theo đạo Ân
- Hindu, (thuộc) người Hindu; (thuộc) người theo đạo Ân
- (thuộc) Ân-ddộ
hinduism
- đạo Ân, Ân-ddộ giáo
hinduize
- Hin-ddu hoá (làm cho theo phong tục tập quán Hin-ddu)
- làm cho theo đạo Ân
hindustani
- (thuộc) Hin-ddu-xtăng
- người Hin-ddu-xtăng
- tiếng Hin-ddu-xtăng
hinge
- bản lề (cửa...)
- khớp nối
- miếng giấy nhỏ phết sãn hồ (để dám tem... vào anbom)
- (nghĩa bóng) nguyên tắc trung tâm; điểm mấu chốt
+ to be off the hinges
- ở trong tình trạng sức khoẻ ọp ẹp
- bối rối, quẫn trí
- nối bằng bản lề; lắp bản lề
- xoay quanh ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
hinged
- có bản lề (cửa...)
- có khớp nối
hingeless
- không có bản lề
- không có khớp nối
- không có chỗ bấu víu, không có chỗ dựa
hinnie
- (động vật học) con la (con của ngựa đực và lừa cái)
- ( Ê-cốt) mình yêu quí, em yêu quí; anh yêu quí; con yêu quí
hinny
- (động vật học) con la (con của ngựa đực và lừa cái)
- ( Ê-cốt) mình yêu quí, em yêu quí; anh yêu quí; con yêu quí
hint
- lời gợi ý; lời nói bóng gió, lời nói ám chỉ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chút xíu, tí ti, dấu vết
- gợi ý nhẹ nhàng; nói bóng nói gió, nói ám chỉ
- gợi ý nhẹ nhàng, nói bóng gió, nói ám chỉ (đến cái gì)
hinterland
- nội địa (vùng ở sâu phía sau bờ biển, bờ sông)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng xa thành thị
- (quân sự) hậu phương
hintingly
- để gợi ý; có ý ám chỉ, có ý bóng gió
hip
- (giải phẫu) hông
- (kiến trúc) mép bờ (mái nhà)
+ to have someone on the hip
- thắng thế ai
- đặt ai vào thế bất lợi
+ to smile somebody hip and thigh
- (xem) smite
- (thực vật học) quả tầm xuân (quả của cây hoa tầm xuân)
- chứng u buồn, chứng buồn u uất ( (cũng) hyp)
- làm chán nản, làm phiền muộn
- hoan hô!
- (như) hep
hip-bath
- (y học) chậu ngâm đít; bồn tắm ngồi nửa người
- sự ngâm đít; sự tắm ngồi nửa người dưới
hip-bone
- (giải phẫu) xương chậu
hip-disease
- (y học) bệnh lao khớp háng
hip-joint
- (giải phẫu) khớp háng
hip-roof
- mái nhà hình tháp
hipe
- (thể dục,thể thao) miếng ôm hông vật ngã
- (thể dục,thể thao) ôm hông vật ngã (đối phương)
hipped
- có hông ( (thường) dùng ở từ ghép)
- (kiến trúc) có mép bờ
- u buồn, u uất, phiền muộn, chán nản
- ( + on) bị ám ảnh
hippie
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh niên lập dị chống lại những qui ước xã hội, híp pi
hippo
- (viết tắt) của hippotamus
hippocampi
- (động vật học) cá ngựa
hippocampus
- (động vật học) cá ngựa
hippocras
- (sử học) rượu vang pha chất thơm
hippodrome
- trường đua ngựa
- trường đua xe ngựa (cổ Hy lạp, La mã)
- ( Hippodrome) nhà hát ca múa nhạc
hippopotami
hippopotamus
- (động vật học) lợn nước, hà mã
hippy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh niên lập dị chống lại những qui ước xã hội, híp pi
hipster
- người mê nhạc ja
- (như) hippie
hirable
- có thể thuê, có thể cho thuê
hircine
- như dê, giống dê
hire
- sự thuê; sự cho thuê
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự mướn (nhân công)
- tiền thuê; tiền trả công; tiền thưởng
- thuê; cho thuê (nhà...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mướn, thuê (nhân công)
- trả công; thưởng
+ to hire out
- cho thuê, cho mướn
hire system
- hình thức thuê mua (sau khi đã trả tiền thuê một số lần nhất định thì vật cho thuê sẽ thuộc sở hữu người thuê)
hire-purchase
- hình thức thuê mua (sau khi đã trả tiền thuê một số lần nhất định thì vật cho thuê sẽ thuộc sở hữu người thuê)
hired
- thuê; để cho thuê
- (quân sự) đánh thuê
hired girl
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chị hầu gái
hired man
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hầu
hireling
- người đi làm thuê
- phuồm['hə:sju:t]
- rậm râu, rậm lông
hirsute
- rậm râu, rậm lông
hirudinoid
- (động vật học) giống con đỉa, tựa đỉa
hirundine
- (động vật học) (thuộc) nhạn; như chim nhạn
his
- của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy
- cái của nó, cái của hắn, cái của ông ấy, cái của anh ấy
hispid
- (sinh vật học) có lông xồm xoàm; có lông cứng lởm chởm
hispidity
- (sinh vật học) tình trạng có lông xồm xoàm; tình trạng có lông cứng lởm chởm
hiss
- tiếng huýt gió, tiếng xuỵt, tiếng xì
- tiếng nói rít lên
- huýt gió (người, rắn...); kêu xì (hơi nước; người để tỏ ý chê bai)
- huýt sáo chê (một diễn viên...), xuỵt
- nói rít lên (vì giận dữ...)
hist
- xuỵt!
histamine
- (hoá học) hixtamin
histiology
- (sinh vật học) mô học, khoa nghiên cứu mô
histogenesis
- (sinh vật học) sự phát sinh mô
histogenetic
- (sinh vật học) (thuộc) sự phát sinh mô
histogeny
- (sinh vật học) sự phát sinh mô
histological
- (sinh vật học) (thuộc) mô học, (thuộc) khoa nghiên cứu mô
histologist
- (sinh vật học) nghiên cứu mô
histology
- (sinh vật học) mô học, khoa nghiên cứu mô
histolysis
- (sinh vật học) sự tiêu mô
historian
- nhà viết sử, sử gia
historic
- có tính chất lịch sử; được ghi vào lịch sử
historical
- lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử
historicity
- tính chất lịch sử; tính chất có thực (của một sự kiện)
historied
- có lịch sử
- được ghi trong lịch sử, được kể trong lịch sử
historiographer
- người chép sử, sử quan (trong triều)
historiography
- việc chép sử; thuật chép sử
history
- sử, sử học, lịch sử
- lịch sử (một vật, một người)
- kịch lịch sử
histrion
- (sân khấu), ( (thường) xấu) đào, kép
histrionic
- (thuộc) đào kép, (thuộc) đóng kịch, (thuộc) diễn kịch
- đạo đức giả, có vẻ đóng kịch
histrionics
- thuật đóng kịch, thuật diễn kịch
- trò đạo đức giả, trò tuồng, trò kịch
hit
- đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném)
- việc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn
- ( (thường) + at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt
- đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng
- va phải, vấp phải, va trúng
- (nghĩa bóng) chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về tình cảm...)
- tìm ra, vớ được
- hợp với, đúng với
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới, đạt được, tới
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mê đắm, đam mê
- ( + at) nhằm đánh
- ( + against, upon) vấp phải, va trúng
- ( + on, upon) tìm ra, vớ được
+ to hit off
- nhại đúng như hệt, lặp lại đúng như in
- đánh tới tấp; đấm phải, đấm trái túi bụi
+ to hit below the belt
- (thể dục,thể thao) đánh bụng dưới, đánh sai luật (quyền Anh)
- (nghĩa bóng) chơi không chính đáng, chơi gian lận, chơi xấu
+ to hit it off with somebody
- đồng ý với ai, ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai
+ to hit it off together
- ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với nhau
+ to hit it
+ to hit the [right] nail on the heald
- đoán trúng, nói đúng
+ to hit the bit spots
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không), (từ lóng) hạ cánh, đỗ xuống đất
- rơi xuống đất
+ to hit the silk
- (xem) silk
+ to hit the trail (pike, road, breeze)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ra đi, lên đường
- đi chơi, đi du lịch
hit-and-run
- skip) /'hitskip/
- chớp nhoáng (tấn công)
- đánh rồi chạy, chẹt rồi bỏ chạy (ô tô)
hit-or-mis
- hú hoạ, bất chấp thành công hay thất bại, được chăng hay chớ
hit-skip
- skip) /'hitskip/
- chớp nhoáng (tấn công)
- đánh rồi chạy, chẹt rồi bỏ chạy (ô tô)
hitch
- cái giật mạnh bất ngờ, cái đẩy mạnh bất ngờ, cái kéo mạnh bất ngờ
- (hàng hải) nút thòng lọng, nút dây
- sự ngưng tạm thời; sự bế tắc tạm thời; sự vướng mắc, sự khó khăn, sự cản trở
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bước đi cà nhắc, bước đi tập tễnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuốc đi xe boóng, cuốc đi nhờ xe
- (quân sự), (từ lóng) thời gian đăng ký tòng quân
- giật mình, kéo mạnh; ( + up) giật lên, kéo mạnh lên
- buộc vào, buộc móc vào, buộc thòng lọng, buộc vòng vào
- cố lồng (một ý gì...) vào (câu chuyện)
- chạy giật lên
- bị buộc vào, bị buộc móc vào, bị buộc thòng lọng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi cà nhắc, đi tập tễnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ( + together) ăn ý với nhau; ăn cánh với nhau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lấy vợ, cưới vợ
hitch-hike
- mỹ sự đi nhờ xe, sự đi xe boóng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi nhờ xe, đi xe boóng; vẫy xe xin đi nhờ
hitch-hiker
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đi nhờ xe, người đi xe boóng; người vẫy xe xin đi nhờ
hither
- ở đây, đây
- ở phía này, bên này
hitherto
- cho đến nay
hitlerism
- chủ nghĩa Hít-le
hitlerite
- (thuộc) chủ nghĩa Hít-le
- kẻ theo chủ nghĩa Hít-le
hive
- tổ ong, đõ ong
- đám đông, bầy đàn lúc nhúc
- vật hình tổ ong
- chỗ đông đúc ồn ào náo nhiệt
- đưa (ong) vào tổ
- cho (ai) ở nhà một mình một cách ấm cúng thoải mái
- chứa, trữ (như ong trữ mật trong tổ)
- vào tổ (ong), sống trong tổ (ong)
- sống đoàn kết với nhau (như ong)
+ to hive off
- chia tổ (ong)
- chia cho một chi nhánh sản xuất một mặt hàng
hives
- (y học) chứng phát ban
- viêm thanh quản
- viêm ruột
ho
- ô! ồ! thế à!
- này!
- (hàng hải) kia!, kia kìa
hoar
- hoa râm (tóc)
- trắng xám
- xám đi (vì cũ kỹ lâu đời) (đồ vật)
- cũ kỹ lâu đời, cổ kính
- màu trắng xám; màu tóc hoa râm
- sự cũ kỹ, sự lâu đời, sự cổ kính; lúc tuổi già
- sương muối
hoard
- kho tích trữ, kho dự trữ; chỗ cất giấu; của dành dụm
- kho tài liệu thu thập được
- (khảo cổ học) nơi chôn giấu vật quí
- trữ, tích trữ; dự trữ; dành dum
- (nghĩa bóng) trân trọng gìn giữ (trong lòng...)
- tích trữ lương thực (lúc đói kém)
hoarder
- kẻ tích trữ
hoarding
- sự trữ, sự tích trữ; sự dành dụm
- hàng rào gỗ quanh công trường (công trường xây dựng hoặc sửa chữa)
- panô để quảng cáo
hoarfrost
- sương muối
hoarhound
- (thực vật học) cây bạc hà đắng
- (dược học) chế phẩm bạc hà đắng
hoariness
- màu hoa râm, vẻ hoa râm
- vẻ cổ kính, vẻ đáng kính
hoarse
- khàn khàn, khản (giọng)
hoarsen
- làm khản (giọng)
hoarseness
- tình trạng khản giọng
- giọng khàn khàn
hoarstone
- mốc đá cũ ở nơi ranh giới
hoary
- bạc, hoa râm (tóc)
- cổ, cổ kính; đáng kính
- (sinh vật học) có lông tơ trắng (cây, sâu bọ)
hoary-headed
- bạc đầu, đầu hoa râm
hoax
- trò đánh lừa; trò chơi khăm, trò chơi xỏ
- tin vịt báo chí
- đánh lừa; chơi khăm, chơi xỏ
hob
- ngăn bên lò sưởi (để giữ nóng thức ăn)
- cọc ném vòng (để chơi trò ném vòng)
- (như) hobnail
- bàn trượt (của xe trượt tuyết)
- (kỹ thuật) dao phay lăn
hobble
- dáng đi tập tễnh, dáng đi khập khiễng, dáng đi cà nhắc
- dây chằng (đê buộc chằng chân ngựa... cho khỏi đi xa)
- tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng
- đi tập tễnh, đi khập khiễng, đi cà nhắc
- nói ấp úng, nói trúc trắc
- hành động do dự; tiến hành trục trặc
- trúc trắc (câu thơ)
- làm cho đi tập tễnh, làm cho đi khập khiễng, làm cho đi cà nhắc
- buộc chằng (chân ngựa... cho khỏi đi xa)
hobble-skirt
- váy bó ống (chân)
hobbledehoy
- anh chàng gà tồ
hobbledehoyish
- gà tồ
hobbledehoyism
- tính gà tồ
hobby
- thú riêng, sở thích riêng
- (từ cổ,nghĩa cổ) con ngựa nhỏ
- (sử học) xe đạp cổ xưa
- (động vật học) chim cắt
hobby-horse
- ngựa gỗ (cho trẻ con chơi hoặc ở vòng đu quay)
- ngựa mây (bằng mây đan, trong những hội nhảy giả trang)
- gây đầu ngựa (của trẻ con chơi)
hobgoblin
- quỷ, yêu quái
- ma, ông ba bị
hobnail
- đinh đầu to (để đóng ở đế ủng) ( (cũng) hob)
hobnailed
- có đóng đinh đầu to (đế ủng)
hobnob
- chơi thân, đàn đúm (với ai)
- chén chú chén anh (với ai)
hobo
- thợ đi làm rong
- ma cà bông, kẻ sống lang thang
- đi rong kiếm việc làm (thợ)
- đi lang thang lêu lỏng
hoboy
- (âm nhạc) ôboa
- (thực vật học) loài dâu tây gộc
hobson's choise
- sự lựa chọn bất đắc dĩ (vì không có cách nào khác)
hock
- rượu vang trắng Đức
- (từ lóng) sự cầm đồ, sự cầm cố
- (như) hough
hockey
- (thể dục,thể thao) môn bóng gậy cong, khúc côn cầu
hockshop
- (thông tục) hiệu cầm đồ
hocus
- đánh lừa, lừa phỉnh; chơi khăm chơi xỏ
- đánh thuốc mê
- bỏ thuốc mê vào (rượu)
hocus-pocus
- trò bịp bợm, trò bài tây
- trò quỷ thuật
- mánh khoé, đánh lừa; lời nói mánh khoé để đánh lừa (của bọn bài tây)
- câu phù phép (của người làm trò quỷ thuật)
- chơi trò bài tay, dở trò lộn sòng, dở trò bịp
- làm trò quỷ thuật
- đánh lừa; chơi khăm, chơi xỏ (ai)
- làm biến (cái gì) đi (trong trò quỷ thuật)
hod
- vô đựng vữa, sọt đựng gạch (của thợ nề)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thùng đựng than
hod-carrier
- người vác xô vữa, người vác sọt gạch (ở công trường) ( (cũng) hodman)
hodden
- ( Ê-cốt) vải len thô
hodge
- người nông dân Anh điển hình
hodge-podge
- podge) /'hɔdʤpɔdʤ/ (hotchpotch) /'hɔtʃpɔtʃ/
- món hổ lốn; món thịt cừu hầm rau
- (pháp lý) sự thu gộp toàn bộ tài sản để chia đều (khi cha mẹ mất đi mà không để lại chúc thư)
- mớ hỗn hợp
hodiernal
- (thuộc) ngày hôm nay
hodman
- người vác xô vữa, người vác sọt gạch (ở công trường) ( (cũng) hod-carrier)
- thợ phụ
- người viết văn thuê
hodometer
- cái đo đường, đồng hồ đo đường (đo quâng đường đi của xe cộ)
hoe
- cái cuốc
- cuốc; xới; giẫy (cỏ...)
hog
- lợn; lợn thiến
- (tiếng địa phương) cừu non (trước khi xén lông lần thứ nhất)
- (nghĩa bóng) người tham ăn; người thô tục; người bẩn thỉu
+ to go the whole hog
- làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng
+ hog in armour
- người trông vụng về cứng đơ
- cong (lưng...)
- cắt ngắn, xén (bờm ngựa)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lấy quá phần, lấn phần
- cong lên, bị cong
- (thông tục) lái ẩu, đi ẩu (lái ô tô, đi xe đạp...)
hog cholera
- (thú y học) dịch tả lợn
hog mane
- bờm ngựa xén ngắn
hog wild
- cuống lên
hog's pudding
- món dồi lợn
hog's-back
- back) /'hɔgzbæk/
- dây núi đồi sống trâu (có sống nhọn)
hog-wash
- nước rửa bát vo gạo (cho lợn ăn)
hog-weed
- rong bèo (cho lợn ăn)
hogback
- back) /'hɔgzbæk/
- dây núi đồi sống trâu (có sống nhọn)
hogcote
- chuồng lợn
hoggery
- nơi nuôi lợn
- đàn lợn
- tính lợn (ở bẩn, ăn uống thô tục...)
hogget
- cừu non
hoggin
- cát lẫn sỏi
hoggish
- như lợn
- (nghĩa bóng) tham ăn; thô tục; bẩn thỉu (như lợn)
hoggishness
- tính tham ăn; tính thô tục; tính bẩn thỉu (như lợn)
hogpen
- chuồng lợn
hogshead
- thùng lớn (đựng rượu)
- Bơrin (đơn vị đo lường bằng 238 lít)
hogtie
- trói gô bốn vó
- (thông tục) trói tay, trói chân ( (nghĩa bóng))
hoi polloi
- Hoi_polloi quần chúng nhân dân; dân thường
hoick
- đi!, đi!, xuỵt!, xuỵt! (giục chó săn)
hoicks
- đi!, đi!, xuỵt!, xuỵt! (giục chó săn)
hoiden
- cô gái hay nghịch nhộn
hoidenish
- nghịch nhộn (con gái)
- như cô gái hay nghịch nhộn
hoik
- (hàng không) cho (máy bay) bất chợt bay vọt ngược lên
- (hàng không) bất chợt bay vọt ngược lên
hoist
- sự kéo lên; sự nhấc bổng lên (bằng cần trục...)
- thang máy
- (kỹ thuật) cần trục; tời)
- kéo (cờ) lên; nhấc bổng lên (bằng cần trục, tời...)
- to be hoist with one's own petard gậy ông đập lưng ông; tự mình lại mắc vào cạm bẫy của chính mình
hoity-toity
- lông bông; nhẹ dạ; hay đùa giỡn
- kiêu căng, kiêu kỳ
- hay nôn nóng; hay cáu kỉnh
- (từ cổ,nghĩa cổ) tính lông bông nhẹ dạ
- thôi đi! thôi đi! (khinh, giễu, không tán thành)
hokey-pokey
- (như) hocuspocus
- kem rẻ tiền bán rong (để ăn)
hokum
- kịch bản rẻ tiền (cốt chỉ để phục vụ cho những người không biết phê phán)
- lời nói ngớ ngẩn vô nghĩa
hold
- khoang (của tàu thuỷ)
- sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt
- (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu
- (nghĩa bóng) ảnh hưởng
- vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giam cầm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù
- cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững
- giữ, ở (trong một tư thế nào đó)
- chứa, chứa đựng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam giữ (ai)
- giữ, nén, nín, kìm lại
- bắt phải giữ lời hứa
- choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn
- có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng
- ( + that) quyết định là (toà án, quan toà...)
- tổ chức, tiến hành
- nói, đúng (những lời lẽ...)
- theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo
- (thường) ( + to, by) giữ vững, giữ chắc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn
- có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ( (cũng) to hold good, to hold true)
- (từ lóng) ( (thường) phủ định + with) tán thành
- (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí!
+ to hold back
- ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại
- giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...)
- do dự, ngập ngừng
- ( + from) cố ngăn, cố nén
+ to hold down
- bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức
- cúi (đầu)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...)
+ to hold forth
- đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...)
- nói; hò hét diễn thuyết ( (thường) xấu)
+ to hold in
- nói chắc, dám chắc
- giam giữ
- nén lại, kìm lại, dằn lại
+ to hold off
- giữ không cho lại gần; giữ cách xa
- chậm lại, nán lại
+ to hold on
- nắm chặt, giữ chặt, bám chặt
- giữ máy không cắt (dây nói)
+ to hold out
- giơ ra, đưa ra
- chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho)
+ to hold over
- để chậm lại, đình lại, hoàn lại
- ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ
+ to hold together
- gắn lại với nhau, giữ lại với nhau
- gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau
+ to hold up
- đưa lên, giơ lên
- đỡ, chống đỡ
- vẫn vững, vẫn duy trì
- vẫn đứng vững, không ngã (ngựa)
- nêu ra, phô ra, đưa ra
- chặn đứng (ô tô...) ăn cướp
- làm đình trệ, làm tắc nghẽn (giao thông...)
+ to hold aloof
- (xem) loof
+ hold hard!
- đứng lại!
+ hold on!
- (thông tục) ngừng!
+ to hold one's own
- (xem) own
+ to hold something over somebody
- luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai
+ to hold water
- kín không rò (thùng)
- đứng vững được (lập luận...)
holdall
- túi đựng đồ lặt vặt đi đường
- (kỹ thuật) hộp đựng dụng cụ, hộp đựng đồ nghề
holdback
- sự cản trở, sự ngăn trở; điều trở ngại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái chặn cửa (cho khỏi đóng lại)
holder
- người giữ, người nắm giữ; người giữ một chức vụ; (thể dục,thể thao) người giữ kỷ lục
- bót (thuốc lá); quản (bút); tay cầm, tay nắm, tay quay; đui (đèn)
- (kỹ thuật) mâm cặp, vòng kẹp
holdfast
- cái nắm chặt; sự kẹp chặt
- vòng kẹp, đinh kẹp, má kẹp; cái kìm, cái kẹp; cái êtô; móc sắt (bắt vào tường)
holding
- sự cầm, sự nắm; cách cầm, cách nắm
- ruộng đất; tài sản
- cổ phần
holdout
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đấu thủ nhà nghề (bóng đá, bóng chày...) không ký giao kèo khi đến hạn để đòi điều kiện cao hơn
holdover
- người ở lại (chức vụ gì) sau khi hết nhiệm kỳ, người lưu nhiệm
holdup
- sự chặn lại để ăn cướp; vụ ăn cướp đường
- tình trạng tắc nghẽn, tình trạng đình trệ (giao thông)
holdup man
- kẻ cướp đường
hole
- lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan
- lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi)
- chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố
- hang (chuột, chồn...)
- túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột
- (thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia)
- (hàng không) lỗ trống (trong không khí)
- (kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong
- khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng)
- (từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng
+ a hole in one's coast
- (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình
+ to make a hole in
- (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...)
- lấy ra một phần lớn (cái hì...)
+ to pick holes in
- tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết
+ a round peg in a square hole
+ a square peg in a round hole
- nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác
- đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng
- (thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ
- đào (hầm), khoan (giếng)
- thủng
- (thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn)
- (ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác)
- nấp trốn trong hang (thú vật)
hole-and-corner
- (thông tục) bí mật, lén lút
hole-gauge
- (kỹ thuật) đồng hồ đo lỗ
holey
- có lỗ, có lỗ thủng, có lỗ trống, có lỗ hổng
holiday
- ngày lễ, ngày nghỉ
- ( số nhiều) kỳ nghỉ (hè, đông...)
- ( định ngữ) (thuộc) ngày lễ, (thuộc) ngày nghỉ
- nghỉ, nghỉ hè
holily
- thiêng liêng, thần thánh
holiness
- tính chất thiêng liêng, tính chất thần thánh
+ His Holiness
- Đức giáo hoàng (tiếng tôn xưng)
holland
- vải lanh Hà lan
- ( số nhiều) rượu trắng Hà lan
hollander
- người Hà-lan
holler
- người la, người hò
hollo
- ê!, này!
- tiếng kêu "ê" ; tiếng kêu "này"
- kêu "ê" ; kêu "này"
- gọi chó săn
holloa
- ê!, này!
- tiếng kêu "ê" ; tiếng kêu "này"
- kêu "ê" ; kêu "này"
- gọi chó săn
hollow
- rỗng
- trống rỗng, đói meo (bụng)
- hõm vào, lõm vào, trũng sâu hoắm
- ốm ốm, rỗng (âm thanh)
- rỗng tuếch
- giả dối, không thành thật
+ a hollow race
- cuộc đua uể oải
- hoàn toàn
- chỗ rống
- chỗ trũng, chỗ lõm sâu hoắm
- thung lũng lòng chảo
- làm rỗng
- làm lõm sâu vào; đào trũng ( (cũng) to hollow out)
hollow-eyed
- có mắt sâu
hollow-hearted
- giả dối, không thành thật
hollowness
- sự rỗng
- sự lõm sâu, sự trũng vào
- sự rỗng tuếch
- sự giả dối, sự không thành thật
holly
- (thực vật học) cây nhựa ruồi
hollyhock
- cây thục quỳ
- hoa thục quỳ
hollywood
- phim Hô-li-út (sản xuất ở Hô-li-út)
holm
- (thực vật học) cây sồi xanh ( (thường) holm-oak)
- (như) holmme
holm-oak
- (thực vật học) cây sồi xanh ( (thường) holm)
holmium
- (hoá học) honmi
holmme
- cồn đất nổi (ở sông)
- dải đất bồi ven sông
holocaust
- sự thiếu hàng loạt các vật tế thần
- (nghĩa bóng) sự huỷ diệt hàng loạt; sự tàn sát khủng khiếp
holocene
- (địa lý,ddịa chất) thế holoxen
holograph
- hoàn toàn tự tay viết ra (bản di chúc...)
- văn bản hoàn toàn tự tay viết ra
holohedral
- toàn đối (tinh thể)
holohedron
- tinh thể toàn đối
holometabola
- sâu bọ biến thái hoàn toàn
holothurian
- (động vật học) dưa biển
holster
- bao súng ngắn (ngoắc ở thắt lưng hay yên ngựa)
holt
- (thơ ca) khu rừng nhỏ
- đồi cây
- hang thú; hang rái cá
holus-bolus
- một hơi, một mạch, một miếng (ăn, uống)
- tất cả cùng một lúc
holy
- thần thánh; linh thiêng
- Holy Writ kinh thánh
- sùng đạo, mộ đạo
- thánh; trong sạch
+ a holy terror
- người đáng sợ
- đứa bé quấy rầy
- cái linh thiêng, vật linh thiêng
- nơi linh thiêng; đất thánh
holy of holied
- điện trong (ở nhà thờ Do-thái)
- nơi linh thiêng
holystone
- đá bọt (để cọ sàn tàu thuỷ)
- cọ sàn tàu thuỷ bằng đá bọt
homage
- sự tôn kính; lòng kính trọng
- (sử học) sự thần phục
home
- nhà, chỗ ở
- nhà, gia đình, tổ ấm
- quê hương, tổ quốc, nơi chôn nhau cắt rún, nước nhà
- chỗ sinh sống (sinh vật)
- nhà (hộ sinh...), viện (cứu tế, dưỡng lão...), trại (mồ côi...)
- đích (của một số trò chơi)
+ to be (feel) quite at home
- cảm thấy hết sức thoải mái tự nhiên như ở nhà; không cảm thấy bị lạc lõng
+ to be quite at home on (in, with) a subject
- thành thạo (thông thạo, quen thuộc, biết rõ) một vấn đề
+ a home from home
- một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình
+ home is home, be it ever so homely
- ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
+ one's last (long) home
- nấm mồ, nơi an nghỉ cuối cùng
- (thuộc) gia đình, ở gia đình, ở nhà
- (thuộc) nước nhà, ở trong nước, nội
- địa phương
- ở gần nhà
+ Home Counties
- những hạt ở gần Luân-ddôn
- trúng đích, trúng; (nghĩa bóng) chạm nọc
- về nhà, trở về nhà, đến nhà, ở nhà
- về nước, hồi hương, về quê hương
- trúng, trúng địch; (bóng) chạm nọc, trúng tim đen
- đến cùng
+ to bring charge (a crime) home to somebody
- vạch tội của ai, tuyên bố ai có tội
+ to bring home to
- (xem) bring
+ to come home
- (xem) come
+ nothing to write home about
- tầm thường, không có gì đặc biệt, không có gì hay ho thích thú
- trở về nhà, trở về quê hương (người, chim bồ câu đưa thư...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nhà, có gia đình
- cho về nhà, cho hồi hương; đưa về nhà
- tạo cho (ai...) một căn nhà, tạo một tổ ấm
home economics
- việc tề gia nội trợ
home rule
- sự tự trị, sự tự quản
home thrust
- cú đánh trúng
- câu trả lời trúng
home-body
- người chỉ ru rú xó nhà
home-born
- bản xứ (người dân)
home-bred
- nuôi ở trong nhà
home-brew
- bia nhà ủ lấy
home-brewed
- brewed/
- ủ lấy ở nhà, nhà ủ lấy (bia...)
home-coming
- sự trở về nhà, sự trở về gia đình
- sự hồi hương
home-grown
- sản xuất ở trong nước, nội (sản phẩm, sản vật...)
home-keeping
- ru rú xó nhà
home-left
- cảm thấy sâu sắc, cảm thấy thấm thía
home-made
- tự gia đình sản xuất lấy, nhà làm lấy; để nhà dùng
- làm ở trong nước, sản xuất ở trong nước; để tiêu dùng trong nước (sản phẩm...)
home-maker
- người nội trợ
home-making
- công việc nội trợ
homecide
- kẻ giết người
- hành động giết người; tội giết người
homecraft
- thủ công nghiệp
homeland
- quê hương, tổ quốc, xứ sở
homeless
- không cửa không nhà, vô gia cư
homelessness
- tình trạng không cửa không nhà, tình trạng vô gia cư
homeletic
- (thuộc) bài thuyết pháp; có tính chất thuyết pháp
homeletics
- thuật thuyết pháp
homelike
- như ở nhà, như trong gia đình
homeliness
- tính chất giản dị, tính chất phác; tính chất không màu mè, tính chất không khách sáo, tính chất không kiểu cách
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vẻ xấu, vẻ vô duyên, vẻ thô kệch (người, nét mặt...)
homely
- giản dị, chất phác; không màu mè, không khách sáo, không kiểu cách
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xấu, vô duyên, thô kệch (người, nét mặt...)
homeopath
- (y học) người chữa theo phép vi lượng đồng căn
homeopathic
- (y học) (thuộc) phép chữa vi lượng đồng cân
homeopathy
- (y học) phép chữa vi lượng đồng cân
homer
- chim bồ câu đưa thư
homeric
- (thuộc) Hô-me; theo phong cách Hô-me (nhà thờ lớn Hy lạp)
homesick
- nhớ nhà, nhớ quê hương
homesickness
- nỗi nhớ nhà, lòng nhớ quê hương
homespun
- xe ở nhà (sợi)
- đơn giản; giản dị, chất phác; thô kệch
- vải thô dệt bằng sợi xe ở nhà
homestead
- nhà cửa vườn tược
- ấp, trại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đất cấp cho người di cư (với điều kiện phải ở đó và trồng trọt đất đó)
homeward
- trở về nhà; trở về tổ quốc, trở về nước
homeward-bound
- trở về nước; sắp trở về nước (thường dùng cho tàu thuỷ)
homewards
- trở về nhà; trở về tổ quốc, trở về nước
homework
- bài làm ở nhà (cho học sinh)
- công việc làm ở nhà
homey
- như ở nhà, như ở gia đình
homicidal
- giết người (tội, hành động...)
homilist
- người viết thuyết pháp
- người thuyết pháp
homily
- bài thuyết pháp
- những lời thuyết lý đạo đức nghe chán tai, những lời dạy đời buồn tẻ
homing
- về nhà, trở về nhà
- đưa thư (bồ câu)
homing device
- thiết bị điều khiển (tên lửa...)
- la bàn raddiô
homing pigeon
- bồ câu đưa thư
hominy
- cháo ngô, bánh đúc ngô (nấu với nước hoặc sữa)
homo
- con người
+ Homo sapiens
- (sinh vật học) giống người hiện thời
homocentric
- đồng tâm
homoeopath
- (y học) người chữa theo phép vi lượng đồng căn
homoeopathic
- (y học) (thuộc) phép chữa vi lượng đồng cân
homoeopathy
- (y học) phép chữa vi lượng đồng cân
homoerotism
- tính tình dục đồng giới
homogamy
- (sinh vật học) sự đồng giao
homogeneity
- tính đồng nhất, tình đồng đều, tính thuần nhất
homogeneous
- đồng nhất, đồng đều, thuần nhất
homogeneousness
- tính đồng nhất, tình đồng đều, tính thuần nhất
homogenesis
- sự cùng nguồn gốc, sự đồng phát sinh
homogenetic
- cùng nguồn gốc, đồng phát sinh
homogenise
- làm đồng nhất, làm đồng đều; làm thuần nhất
- làm cho tương đồng, làm cho tương ứng
- làm đồng đắng
- tương đồng với, tương ứng với
- (hoá học) đồng đãng với
homogenize
- làm đồng nhất, làm đồng đều; làm thuần nhất
- làm cho tương đồng, làm cho tương ứng
- làm đồng đắng
- tương đồng với, tương ứng với
- (hoá học) đồng đãng với
homograph
- (ngôn ngữ học) từ cùng chữ
homologate
- ( Ê-cốt) thừa nhận, công nhận, xác nhận
homologation
- ( Ê-cốt) sự thừa nhận, sự công nhận, sự xác nhận
homological
- tương đồng, tương ứng
- (hoá học) đồng đãng
homologise
- làm cho tương đồng, làm cho tương ứng
- (hoá học) làm cho đồng đãng
- tương đồng với, tương ứng với
- (hoá học) đồng đãng với
homologize
- làm cho tương đồng, làm cho tương ứng
- (hoá học) làm cho đồng đãng
- tương đồng với, tương ứng với
- (hoá học) đồng đãng với
homologous
- tương đồng, tương ứng
- (hoá học) đồng đãng
homologue
- vật tương đồng, vật tương ứng
- (hoá học) chất đồng đãng
homology
- tính tương đồng, tính tương ứng
- (hoá học) tính đồng đãng
homomorphic
- đồng hình
homomorphism
- tính đồng hình
homomorphous
- đồng hình
homonym
- từ đồng âm
- người trùng tên
homonymic
- đồng âm (từ)
homonymous
- đồng âm (từ)
homonymy
- tính đồng âm (từ)
homophonic
- (âm nhạc) cùng một chủ điệu
- phát âm giống nhau (từ)
homophony
- (âm nhạc) chủ điệu
- tính phát âm giống nhau (từ)
homopterous
- có cánh giống
- (thuộc) bộ cánh giống (sâu bọ)
homosexual
- tình dục đồng giới
homosexuality
- tính tình dục đồng giới
homozygote
- (sinh vật học) đồng hợp tử
homuncule
- người nhỏ bé
homy
- như ở nhà, như ở gia đình
hon.
- ngài, tướng công (tiếng tôn xưng đối với các tước công trở xuống, các nhân vật cao cấp ở Mỹ, các đại biểu hạ nghị viện Anh trong các cuộc họp...) (viết tắt) của honourable
hone
- đá mài; đá mài dao cạo ( (cũng) hone stone)
- (kỹ thuật) đầu mài dao
- mài (dao cạo...) bằng đá mài
honest
- lương thiện
- trung thực, chân thật
- kiếm được một cách lương thiện; chính đáng
- thật, không giả mạo (đồ vật, hàng hoá...)
- (đùa và có ý kẻ cả) tốt, xứng đáng
- (từ cổ,nghĩa cổ) trong trắng, trinh tiết (đàn bà)
+ honest Injun!
- xin hãy lấy danh dự mà thề!, xin thề là nói trung thực
+ to make an honnest woman of someone
- cưới xin tử tế một người đàn bà sau khi đã chung chạ với nhau
honestly
- lương thiện
- trung thực; chân thật, thành thật
honesty
- tính lương thiện
- tính trung thực; tính chân thật
- (thực vật học) cây cải âm, cây luna
honey
- mật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác)
- (nghĩa bóng) sự dịu dàng, sự ngọt ngào
- mình yêu quý, anh yêu quý, em yêu quý, con yêu quý
honey eater
- (động vật học) chim hút mật
honey locust
- (thực vật học) cây bồ kếp ba gai
honey sucker
- (động vật học) chim hút mật
honey-bee
- (động vật học) ong mật
honey-buzzard
- (động vật học) diều ăn ong
honey-cup
- (thực vật học) đĩa mật (trong hoa)
honey-dew
- dịch ngọt (do sâu bọ tiết ra)
- chất ngọt thơm dịu
- thuốc lá tẩm mật
honey-mouthed
- ăn nói ngọt ngào như đường mật
honeycomb
- tảng ong
- (kỹ thuật) rỗ tổ ong (ở kim loại)
- hình trang trí tổ ong
- đục thủng lỗ chỗ như tổ ong, làm rỗ tổ ong
honeyed
- có mật; ngọt như mật
- (nghĩa bóng) ngọt ngào, dịu dàng; đường mật
honeymoon
- tuần trăng mật
- hưởng tuần trăng mật
honeysuckle
- (thực vật học) cây kim ngân
hong
- dãy nhà xưởng (dãy nhà dùng làm xưởng máy ở Trung quốc)
- hãng buôn của ngoại kiều (ở Nhật và Trung quốc xưa)
honied
- có mật; ngọt như mật
- (nghĩa bóng) ngọt ngào, dịu dàng; đường mật
honk
- tiếng kêu của ngỗng trời
- tiếng còi ô tô
- kêu (ngỗng trời)
- bóp còi (ô tô)
honky-tonk
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiệm nhảy rẻ tiền, quán chui
honor
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) honour
honorable
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) honourable
honorably
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) honourably
honoraria
- tiền thù lao
honorarium
- tiền thù lao
honorary
- danh dự (chức vị, bằng...)
honorific
- kính cẩn
- lời nói kính cẩn
honour
- danh dự, danh giá, thanh danh
- vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh
- lòng tôn kính; sự kính trọng
- danh tiết, đức hạnh; tiết trinh (của người đàn bà)
- địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao; danh vọng
- huân chương; huy chương
- ( số nhiều) nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể; sự khoản đãi trọng thể
- ( số nhiều) bằng danh dự (cho những học sinh giỏi đặc biệt về một môn nào ở trường đại học)
- ( Honour) ngài, tướng công, các hạ (tiếng tôn xưng)
+ Your Honour
+ His Honour
- thưa ngài, thưa tướng công
- (đánh bài) quân át chủ; quân K chủ, quân Q chủ; quân J chủ
- (thương nghiệp) sự cam kết (trả đúng hẹn, thực hiện giao kèo...)
- tôn kính, kính trọng
- ban vinh dự cho
- (thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo...)
honourable
- đáng tôn kính, đáng kính trọng
- danh dự, đáng vinh dự
- ngay thẳng, chính trực
- ngài, tướng công (tiếng tôn xương đối với các tước công trở xuống, các nhân vật cao cấp ở Mỹ, các đại biểu hạ nghị viện Anh trong các cuộc họp...) (viết tắt) Hon
honourably
- đáng tôn kính, đáng kính trọng
- danh dự, vinh dự
hooch
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu mạnh, rượu tăm
hood
- mũ trùm đầu (áo mưa...)
- huy hiệu học vị (gắn trên áo hay mũ trùm đầu để cho học vị ở trường đại học)
- mui xe (xe đẩy của trẻ con, xe ô tô, bằng vải bạt có thể gập lại)
- miếng da trùm đầu (chim ưng săn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) Capô (ô tô)
- đội mũ trùm đầu
- đậy mui lại, che bằng mui
hooded
- có mũ trùm đầu
- có mui che
- (thực vật học) dạng túi
- (động vật học) có mào, có mũ
- (động vật học) có đầu khác màu (chim)
hoodie
- (động vật học) quạ đầu xám
hoodlum
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) du côn, lưu manh
hoodman-blind
- trò chơi bịt mắt bắt dê
hoodoo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vận rủi, sự không may
- vật xúi, người xúi (mang lại sự không may)
- làm cho gặp rủi, làm cho không may
hoodwink
- lừa đối, lừa bịp
- bịt mắt, băng mắt lại
hoody
- (động vật học) quạ đầu xám
hooey
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tầm bậy!
- lời nói nhảm, lời nói tầm bậy
- điều phi lý
hoof
- (động vật học) móng guốc
- (đùa cợt) chân người
+ cloven hoof
- móng chẻ hai (như của bò, hươu...)
+ on the hoof
- còn sống (vật nuôi)
+ to pad the hoof
- (xem) pad
+ to show the cloven hoof
- (nghĩa bóng) để lộ bộ mặt thật, để lòi đuôi
+ under somebody's hoof
- dưới sự đè nén áp lực của ai, bị ai chà đạp giày xéo
- đá bằng móng
- (từ lóng) đá, đá đít (ai)
- cuốc bộ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhảy múa, khiêu vũ
hoofbeat
- tiếng vó ngựa, tiếng móng ngựa, tiếng móng (thú vật)
hoofbound
- bị khô và co móng
hoofed
- có móng
hoofer
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tay khiêu vũ nhà nghề
hook
- cái móc, cái mác
- bản lề cửa
- (từ lóng) cái neo
- lưỡi câu ( (cũng) fish hook)
- lưỡi liềm, lưỡi hái; dao quắm
- (thể dục,thể thao) cú đấm móc (quyền Anh)
- (thể dục,thể thao) cú đánh nhẹ sang tría (đánh gôn)
- (thể dục,thể thao) cú hất móc về đằng sau (bóng bầu dục)
- mũi đất; khúc cong (của con sông)
- (nghĩa bóng) cạm bẫy
+ by hook or by crook
- bằng đủ mọi cách, trăm phương nghìn kế (để đạt mục đích gì...)
+ to drop (pop) off the hooks
- (từ lóng) chết
+ hook and eye
- cái móc gài (để gài hai bên mép áo...)
+ hook, line and sinker
- (xem) sinker
+ on one's own hook
- (từ lóng) cho riêng mình phải gánh vác một mình
+ to take (sling) one's hook
- (từ lóng) chuồn, tẩu, cuốn gói
- móc vào, treo vào, mắc vào; gài bằng móc
- câu (cá); (nghĩa bóng) câu (chồng)
- (từ lóng) móc túi, ăn cắp, xoáy
- (thể dục,thể thao) đấm móc (quyền Anh)
- (thể dục,thể thao) đánh nhẹ sang trái (đánh gôn)
- (thể dục,thể thao) hất móc về đằng sau (bóng bầu dục)
- cong lại thành hình móc
- ( + on) móc vào, mắc vào; bị móc vào, bị mắc vào; bíu lấy (cánh tay...)
+ to look it
- chuồn, tẩu, cuốn gói
hook nose
- mũi khoằm
hook's joint
- (kỹ thuật) khớp húc
hook-nosed
- có mũi khoằm
hook-up
- sự móc vào với nhau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (raddiô) sự phát thanh đồng thời một chương trình trên một hệ thống đài phát thanh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự câu kết
hook-worm
- giun móc
hooka
- điếu ống
hookah
- điếu ống
hooked
- có hình móc câu
- có móc
hooker
- người móc
- (thể dục,thể thao) đấu thủ giành hất móc (bóng bầu dục)
- thuyền đánh cá một buồm; thuyền đánh cá buồm nhỏ ( Hà-lan, Ai-len)
+ the old hooker
- khuội (thần thoại,thần học) con tàu (bất cứ loại nào)
hookey
- to play hooky (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trốn học đi chơi
hooklet
- cái móc nhỏ
hooky
- to play hooky (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trốn học đi chơi
hooligan
- du côn, lưu manh, bọn du côn, bọn lưu manh
hooliganism
- tính du côn, tính lưu manh
hoop
- cái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi)
- cái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống...)
- vòng váy (phụ nữ để làm cho váy phồng và không bị nhăn)
- vòng cung (chơi crôkê)
- vòng dán giấy (để cho người phi ngựa nhảy qua ở rạp xiếc)
- nhẫn (đeo tay)
- đóng đai (thùng...)
- bao quanh như một vành đai
- tiếng kêu "húp, húp
- tiếng ho (như tiếng ho gà)
- kêu "húp, húp
- ho (như ho gà)
hoop-iron
- dải sắt để làm đai
hoop-la
- trò chơi ném vòng (ở chợ phiên)
hoop-skirt
- váy phồng
hooper
- người đóng đai (thùng...)
hooping-cough
- (y học) ho gà
hoopoe
- (động vật học) chim đầu rìu
hoot
- tiếng cú kêu
- tiếng thét, tiếng huýt (phản đối, chế giễu...)
- tiếng còi (ô tô, còi hơi...)
+ don't care a hoot
- (từ lóng) đếch cần, cóc cần
+ not worth a hoot
- không đáng một trinh
- kêu (cú)
- la hét, huýt sáo, huýt còi (phản đối, chế giễu...)
- rúc lên (còi ô tô...)
- la hét phản đối; huýt sáo chế giễu
- (như) hoots
hooter
- người la hét phản đối; huýt sáo phản đối
- còi nhà máy; còi ô tô
hoots
- chào ồi (khó chịu, sốt ruột)
hoove
- (thú y học) chứng trướng bụng (trâu, bò...)
hooves
- (động vật học) móng guốc
- (đùa cợt) chân người
+ cloven hoof
- móng chẻ hai (như của bò, hươu...)
+ on the hoof
- còn sống (vật nuôi)
+ to pad the hoof
- (xem) pad
+ to show the cloven hoof
- (nghĩa bóng) để lộ bộ mặt thật, để lòi đuôi
+ under somebody's hoof
- dưới sự đè nén áp lực của ai, bị ai chà đạp giày xéo
- đá bằng móng
- (từ lóng) đá, đá đít (ai)
- cuốc bộ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhảy múa, khiêu vũ
hop
- (thực vật học) cây hoa bia, cây hublông
- ướp hublông (rượu bia)
- hái hublông
- bước nhảy ngắn; bước nhảy lò cò; sự nhảy lò cò
- (thông tục) cuộc khiêu vũ (tự nhiên, không có nghi thức gì)
- không chặng đường bay
- nhảy lò cò (người); nhảy nhót (chim); nhảy cẫng, nhảy bốn vó (súc vật)
- (từ lóng) chết, chết bất thình lình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một chuyến đi nhanh bằng máy bay
- nhảy qua (hố...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên (xe buýt...)
+ to hop off
- (hàng không) cất cánh (máy bay)
+ to hop it
- bỏ đi, chuồn
+ to hop the twig (stick)
- (từ lóng) chết, chết bất thình lình
hop, step and jump
- (thể dục,thể thao) môn nhảy ba bước
hop-bind
- bind) /'hɔpbaind/
- thân leo của cây hublông
hop-bine
- bind) /'hɔpbaind/
- thân leo của cây hublông
hop-garden
- yard) /'hɔpjɑ:d/
- vườn hublông, ruộng hublông
hop-o'-my-thumb
- chú lùn
hop-picker
- người hái hublông
- máy hái hublông
hop-pillow
- gối nhồi hublông (để dễ ngủ)
hop-pocket
- bao hublông (đơn vị đo lường hublông bằng 76 kg)
hop-yard
- yard) /'hɔpjɑ:d/
- vườn hublông, ruộng hublông
hope
- hy vọng
- nguồn hy vọng
+ to give up (resign) all hope
- từ bỏ mọi hy vọng
+ in vain hope
- hy vọng hão huyền, uổng công
+ while there is life there's is hope
- (xem) while
- hy vọng
hope-pole
- cọc leo cho hublông
hoped-for
- hy vọng, mong đợi
hopeful
- hy vọng, đầy hy vọng
- đầy hứa hẹn, có triển vọng
hopefulness
- sự chứa chan hy vọng
hopeless
- không hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng
- thâm căn cố đế, không thể sửa chữa được nữa, không còn hy vọng gì vào được
hopelessness
- sự không hy vọng, sự tuyệt vọng
hophead
- người nghiện ma tuý
hoplite
- (sử học) lính bộ trang bị vũ khí nặng ( (từ cổ,nghĩa cổ) Hy-lạp)
hopper
- người nhảy lò cò
- sâu bọ nhảy (bọ chét...)
- cái phễu (để đổ than vào lò, lúa vào máy xát...)
- sà lan chở bùn (vét sông) ( (cũng) hopper punt, hopper barge)
- (như) hop-picker
hopple
- dây chằng chân (ngựa...)
- buộc chằng chân (ngựa...)
hopscotch
- trò chơi ô lò cò (của trẻ con)
horary
- (thuộc) giờ
- hàng giờ, xảy ra mỗi giờ
- lâu một giờ, kéo dài một giờ
horde
- bầy người (nguyên thuỷ); bộ lạc du cư
- muồm lũ, đám
horehound
- (thực vật học) cây bạc hà đắng
- (dược học) chế phẩm bạc hà đắng
horizon
- chân trời
- (nghĩa bóng) tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết
- (địa lý,ddịa chất) tầng
+ on the horizon
- (nghĩa bóng) sắp xảy ra đến nơi (sự việc...)
horizontal
- (thuộc) chân trời; ở chân trời
- ngang, nằm ngang
- đường nằm ngang
- thanh ngang
horizontal bar
- (thể dục,thể thao) xà ngang
hormone
- (sinh vật học) Hoocmon
hormonic
- (sinh vật học) (thuộc) Hoocmon; có tính chất Hoocmon
horn
- sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)
- râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim)
- (nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)
- chất sừng
- đồ dùng bắng sừng
- tù và
- còi (ô tô...)
- (âm nhạc) kèn co
- đe hai đầu nhọn
- đầu nhọn trăng lưỡi liềm
- mỏm (vịnh)
- nhánh (sông)
- cành (hoa...)
+ between (on) the horns of a dilemma
- (xem) delemma
+ to draw in one's horns
- (xem) draw
+ horn of plenty
- (xem) plenty
+ to take the bull by the horns
- (xem) bull
- làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng
- cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật...)
- húc bằng sừng
- (từ cổ,nghĩa cổ) cắm sừng (chồng)
- to horn in dính vào, can thiệp vào
horn-bar
- tay ngang (xe ngựa)
horn-mad
- cuống lên, điên lên
- (từ cổ,nghĩa cổ) ghen cuồng lên vì bị cắm sừng
hornbeam
- (thực vật học) cây trăn
hornblende
- (khoáng chất) Hocblen
horned
- có sừng
- có hai đầu nhọn cong như sừng
- (từ cổ,nghĩa cổ) bị cắm sừng, bị vợ cho mọc sừng
horner
- thợ làm đồ sừng
- người thổi tù và
- người bóp còi (ô tô...)
- (âm nhạc) người thổi kèn co
hornet
- (động vật học) ong bắp cày
+ to stir up a nest of hornets
+ to bring hornets nest about one's ears
- trêu vào tổ ong bắp cày ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
horniness
- tính chất sừng, tính chất như sừng
- sự có sừng
- sự cứng như sừng, sự thành chai
hornless
- không sừng
hornlike
- như sừng, giống sừng
hornpipe
- điệu múa thuỷ thủ (một điệu múa vui nhộn, thường là múa đơn của thuỷ thủ)
- nhạc cho điệu múa thuỷ thủ
- (âm nhạc) ống sáo sừng
hornrimmed
- có gọng sừng (kính)
- đeo kính gọng sừng
hornswoggle
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa đảo, lừa bịp
horny
- (thuộc) sừng; như sừng, giống sừng
- bằng sừng
- có sừng
- cứng như sừng, thành chai
horny-handed
- có tay chai cứng như sừng
horologe
- đồng hồ
horologer
- thợ làm đồng hồ
horologic
- (thuộc) thuật đo thời khắc
- (thuộc) thuật làm đồng hồ
horological
- (thuộc) thuật đo thời khắc
- (thuộc) thuật làm đồng hồ
horologist
- nhà chuyên môn đo thời khắc
- thợ làm đồng hồ
horology
- thuật đo thời khắc
- thuật làm đồng hồ
horoscope
- sự đoán số tử vi
- lá số tử vi
horoscopic
- (thuộc) sự đoán số tử vi
- (thuộc) lá số tử vi
horoscopical
- (thuộc) sự đoán số tử vi
- (thuộc) lá số tử vi
horoscopy
- phép lấy số tử vi
- phép đoán số tử vi
horrendous
- kinh khủng, khủng khiếp
horrent
- (thơ ca) lởm chởm
horrible
- kinh khủng, kinh khiếp
- kinh tởm, xấu xa
- (thông tục) đáng ghét; hết sức khó chịu; quá lắm
horribleness
- sự khủng khiếp, sự kinh khiếp
- sự kinh tởm, sự xấu xa
- (thông tục) tính đáng ghét; tính hết sức khó chịu; tính quá quắc
horrid
- kinh khủng, kinh khiếp, dễ sợ
- (thông tục) khó chịu; quá lắm
- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) lởm chởm
horridness
- sự kinh khủng, sự khủng khiếp
- (thông tục) tính khó chịu; tính quá quắc
- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) sự lởm chởm
horrific
- kinh khủng, khủng khiếp, ghê khiếp
horrify
- làm khiếp sợ, làm kinh khiếp
- làm kinh tởm, làm khó chịu
horripilate
- nổi da gà, sởn gai ốc (vì sợ, rét...)
horripilation
- sự nổi da gà, sự sởn gai ốc (vì sợ, rét...)
horror
- sự khiếp, sự ghê rợn
- điều kinh khủng; cảnh khủng khiếp
- sự ghét độc địa, sự ghê tởm
- (y học) sự rùng mình
- ( the horrors) cơn rùng mình, sự sợ hãi; trạng thái ủ rũ buồn nản (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng)
horror-stricken
- stricken) /'hɔrə,strikən/
- khiếp sợ, kinh hãi
horror-struck
- stricken) /'hɔrə,strikən/
- khiếp sợ, kinh hãi
hors de combat
- bị loại ra khỏi ngoài vòng chiến đấu
hors-d'oeuvre
- món đồ nguội khai vị
horse
- ngựa
- kỵ binh
- (thể dục,thể thao) ngựa gỗ ( (cũng) vaulting horse)
- giá (có chân để phơi quần áo...)
- (thần thoại,thần học) quỷ đầu ngựa đuôi cá
- (động vật học) cá ngựa
- (động vật học) con moóc
- (hàng hải) dây thừng, dây chão
- (ngành mỏ) khối đá nằm ngang (trong mạch mỏ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) horse-power
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bài dịch để quay cóp (của học sinh)
+ to back the wrong horse
- đánh cá con ngựa thua
- ủng hộ phe thua
+ black (dark) horse
- con ngựa ít người biết đến trong cuộc đua
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng cử viên ít người biết đến trong cuộc bầu cử
+ to eat (work) like a horse
- ăn (làm) khoẻ
+ to flog a dead horse
- (xem) flog
+ to hold one's horses
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kìm sự nóng nảy
+ to mount (be on, get on, ride) the high horse
- vênh váo, làm bộ làm tịch, lên mặt ta đây
+ to put the cart before the horse
- (xem) cart
+ to swop (change) horse while crossing the stream
- thay ngựa giữa dòng
+ that's a horse of another colour
- đó là một vấn đề hoàn toàn khác
- cưỡi ngựa, đi ngựa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) động đực (ngựa cái)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đùa nhả ( (cũng) to horse around)
- cấp ngựa cho (ai)
- đóng ngựa vào (xe...)
- cõng, cho cưỡi trên lưng
- đặt (ai) lên lưng (người nào hoặc ngựa gỗ) để đánh đòn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đùa nhả (ai)
horse latitudes
- (hàng hải) độ vĩ ngựa (độ vĩ 30 35 o)
horse opera
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phim cao bồi
horse sense
- (thông tục) lương tri chất phác
horse-artillery
- (quân sự) pháo binh đi ngựa, kỵ pháo binh
horse-bean
- (thực vật học) đậu ngựa
horse-block
- bệ (để) trèo (lên) ngựa
horse-box
- toa chở ngựa (xe lửa)
- cũi chở ngựa (tàu thuỷ)
- (đùa cợt) ô chỗ ngồi rộng (trong nhà thờ)
horse-boy
- chú bé bồi ngựa
horse-breaker
- người dạy ngựa
horse-chestnut
- (thực vật học) cây dẻ ngựa
- hạt dẻ ngựa
horse-cloth
- cover) /'hɔ:s,kʌvə/
- chăn đắp ngựa; vải phủ lưng ngựa (cho đẹp)
horse-collar
- vòng cổ ngựa
+ to frin through a horse-collar
- pha trò nhạt
horse-comb
- bàn chải ngựa
horse-coper
- coper) /'hɔ:s,koupə/
- lái ngựa
horse-cover
- cover) /'hɔ:s,kʌvə/
- chăn đắp ngựa; vải phủ lưng ngựa (cho đẹp)
horse-dealer
- coper) /'hɔ:s,koupə/
- lái ngựa
horse-fly
- (động vật học) con mòng
horse-guards
- đội cận vệ ( Anh); trung đoàn cận vệ kỵ binh (hoàng gia Anh)
- (từ cổ,nghĩa cổ) tổng hành dinh quân đội Anh
horse-hoe
- (nông nghiệp) máy chăm sóc ngựa kéo
horse-laugh
- tiếng cười hô hố
horse-mackerel
- (động vật học) cá ngừ
horse-marines
- (đùa cợt) đạo quân tưởng tượng
+ tell it to the horse-marine
- đem mà nói cái đó cho ma nó nghe
horse-mastership
- tài dạy ngựa, tài luyện ngựa
horse-pond
- chỗ cho ngựa uống nước; chỗ tắm cho ngựa
horse-power
- (kỹ thuật) ngựa, mã lực ( (viết tắt) h.p)
horse-race
- cuộc đua ngựa
horse-radish
- (thực vật học) cây cải ngựa
horse-tail
- đuôi ngựa
- (thực vật học) cây mộc tặc
horseback
- on horseback ngồi trên lưng ngựa, cưỡi ngựa
- ngồi trên lưng ngựa, cưỡi ngựa
horseflesh
- thịt ngựa
- ngựa (nói chung)
horsehair
- lông bờm ngựa; lông đuôi ngựa
- vải lông ngựa (dệt bằng bờm hoặc lông đuôi ngựa)
horseleech
- đỉa trâu
- người tham lam, người không bao giờ thoả mãn
horseman
- người cưỡi ngựa
- người cưỡi ngựa ngồi
horsemanship
- thuật cưỡi ngựa
- tài cưỡi ngựa
horseplay
- sự vui đùa ầm ĩ, sự đùa nhộn; sự đùa nhả
horseshoe
- móng ngựa
- vật hình móng ngựa
- ( định ngữ) hình móng ngựa
horseshoer
- thợ đóng móng ngựa
horsewhip
- roi ngựa
- đánh bằng roi ngựa
horsewoman
- người đàn bà cưỡi ngựa
horsiness
- tính thích ngựa
- tính mê đua ngựa
- tính thích ăn mặc nói năng như dô kề
horsy
- (thuộc) ngựa; giống ngựa
- có liên quan đến đua ngựa
- thích đua ngựa
- mê đua ngựa
- ăn mặc nói năng như dô kề
hortative
- khích lệ, cổ vũ
hortatory
- khích lệ, cổ vũ
horticultural
- (thuộc) nghề làm vườn
- do làm vườn sản xuất ra
horticulture
- nghề làm vườn
horticulturist
- người làm vườn
hose
- (thương nghiệp) bít tất dài
- ( số nhiều) ống vòi
- lắp ống, lắp vòi
- tưới nước bằng vòi
hose-tops
- bít tất không có chân
hosier
- người buôn hàng dệt kim
hosiery
- hàng dệt kim
hospice
- nhà nghỉ chân (của khách qua đường)
- nhà tế bần
hospitable
- mến khách
hospital
- bệnh viện, nhà thương
- tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế (chỉ dùng với danh từ riêng)
+ Christ's Hospital
- trường Crai-xơ Hốt-xpi-tơn (tên một trường ở Luân-ddôn)
- (sử học) nhà tế bần
hospital-ship
- tàu bệnh viện
hospitaler
- tu sĩ ở viện cứu tế; tu sĩ ở bệnh viện
hospitalise
- đưa vào bệnh viện, nằm bệnh viện
hospitalism
- hệ thống tổ chức vệ sinh ở bệnh viện (thường là kém)
- bệnh do nằm bệnh viện
hospitality
- lòng mến khách
+ afford me the hospitality of your columns
- đề nghị quý báo cho đăng thư của tôi
hospitalization
- sự đưa vào bệnh viện
- sự nằm bệnh viện
- thời kỳ nằm bệnh viện
hospitalize
- đưa vào bệnh viện, nằm bệnh viện
hospitaller
- tu sĩ ở viện cứu tế; tu sĩ ở bệnh viện
host
- chủ nhà
- chủ tiệc
- chủ khách sạn, chủ quán trọ
- (sinh vật học) cây chủ, vật chủ
+ to reckon without one's host
- quên không tính đến khó khăn; quên không tính đến sự phản đối
- đặt kế hoạch mà không trao đổi với những nhân vật hữu quan chủ yếu
- số đông, loạt (người, sự việc, đồ vật), đám đông
- (từ cổ,nghĩa cổ) đạo quân
+ the hosts of haven
- các thiên thể
- các thiên thần tiên nữ
- tôn bánh thánh
hostage
- con tin
- đồ thế, đồ đảm bảo
+ hostage to fortune
- người có thể mất; vật có thể mất; con tin cho số mệnh
- ( số nhiều) con cái; vợ con
hostel
- nhà ký túc (của học sinh)
- nhà tập thể (cho công nhân)
- cũ nhà trọ
hostelry
- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà trọ
hostess
- bà chủ nhà
- bà chủ tiệc
- bà chủ khách sạn, bà chủ quán trọ
- cô phục vụ trên máy bay ( (cũng) air hostess)
hostile
- thù địch
- không thân thiện
- chống đối
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẻ thù địch
hostility
- sự thù địch; thái độ thù địch; hành vi thù địch
- tình trạng chiến tranh
- ( số nhiều) hành động chiến tranh; chiến sự
+ during the hostilities
- trong lúc có chiến sự
- sự chống đối (về tư tưởng...)
hostler
- người coi chuồng ngựa (ở quán trọ)
hot
- nóng, nóng bức
- cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...)
- nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn)
- nóng nảy
- sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt
- nóng hổi, sốt dẻo (tin tức)
- mới phát hành giấy bạc
- (âm nhạc) giật gân
- (thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...)
- (từ lóng) dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...)
- (điện học) thế hiệu cao
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị công an truy nã
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh
+ hot and hot
- ăn nóng (thức ăn)
+ hot and strong
- sôi nổi, kịch liệt
+ to make it (the place) too hot for somebody
- gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi
- nóng
- nóng nảy, giận dữ
- sôi nổi; kịch liệt
+ to blow hot and cold
- hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến
+ to give it somebody hot
- (xem) give
- đun nóng, hâm
hot air
- khí nóng
- (nghĩa bóng) lời nói sôi nổi nhưng rỗng tuếch, lời nói khoác lác
hot blast
- (kỹ thuật) gió nóng
hot cockles
- (sử học) trò chơi bịt mắt đoán người người vỗ vào mình
hot dog
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xúc xích nóng kẹp vào bánh mì
hot line
- đường dây nóng, đường dây nói đặc biệt (giữa người đứng đầu hai nước)
hot seat
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ghế điện
hot stuff
- (từ lóng) người sôi nổi hăng hái
- người có ý chí mạnh mẽ
- người có tài khéo léo
hot war
- (chính trị) chiến tranh nóng
hot water
- nước nóng
- (thông tục) cảnh khó khăn
hot well
- suối nóng
- (kỹ thuật) bể nước nóng
hot-blooded
- sôi nổi, đầy nhiệt huyết, nhiệt thành
hot-headed
- tempered) /'hɔt'tempəd/
- nóng nảy, nóng vội; bộp chộp
hot-plate
- bếp hâm, đĩa hâm
hot-pot
- thịt hầm với khoai tây
hot-press
- máy láng bóng (vải, giấy)
- láng bóng (vải, giấy)
hot-pressing
- sự láng bóng (vải, giấy)
hot-short
- giòn nóng (giòn khi còn nóng) (kim loại)
hot-spririted
- sôi nổi, hăng hái
hot-tempered
- tempered) /'hɔt'tempəd/
- nóng nảy, nóng vội; bộp chộp
hotbed
- luống đất bón phân tươi
- (nghĩa bóng) ổ, lò
hotbrain
- người nóng nảy, người nóng vội; người bộp chộp
hotchpot
- podge) /'hɔdʤpɔdʤ/ (hotchpotch) /'hɔtʃpɔtʃ/
- món hổ lốn; món thịt cừu hầm rau
- (pháp lý) sự thu gộp toàn bộ tài sản để chia đều (khi cha mẹ mất đi mà không để lại chúc thư)
- mớ hỗn hợp
hotchpotch
- podge) /'hɔdʤpɔdʤ/ (hotchpotch) /'hɔtʃpɔtʃ/
- món hổ lốn; món thịt cừu hầm rau
- (pháp lý) sự thu gộp toàn bộ tài sản để chia đều (khi cha mẹ mất đi mà không để lại chúc thư)
- mớ hỗn hợp
hotel
- khách sạn
hotel-keeper
- chủ khách sạn
hotelier
- chủ khách sạn
hotfoot
- mau, gấp, vội vàng
- đi mau, đi gấp; đi vội vàng
hothead
- người nóng nảy, người nóng vội; người bộp chộp
hothouse
- nhà kính (trồng cây)
- (kỹ thuật) phòng sấy
- ( định ngữ) trồng ở nhà kính
hotspur
- người khinh xuất, người hay làm liều không suy nghĩ
- người nóng vội
hottentot
- người Hốt-tan-tô (ở Nam-phi)
- tiếng Hốt-tan-tô
- (nghĩa bóng) người ít hiểu biết, người văn hoá kém; người kém thông minh
hough
- khớp mắt cá chân sau (ngựa...)
- cắt gân kheo (ngựa...) cho què
hound
- chó săn
- kẻ đê tiện đáng khinh
- người theo vết giầy đi tìm (trong trò chơi chạy đuổi rắc giấy) ( (xem) hare)
- (như) houndfish
- săn bằng chó
- săn đuổi, truy lùng; đuổi
- ( + at) thả (chó) đuổi theo; cho (người) truy lùng
+ to hound on
- giục giã, thúc giục (ai làm gì...)
hound's-tongue
- tongue) /'haundz'tʌɳ/
- (thực vật học) cây lưỡi chó (thuộc họ vòi voi)
houndfish
- động cá nhám góc
hour
- giờ, tiếng (đồng hồ)
- giờ phút, lúc
- ( (thường) số nhiều) giờ (làm việc gì theo quy định)
- (tôn giáo) giờ cầu kinh (bảy lần trong một ngày); kinh tụng hằng ngày
+ Book of Hours
- sách tụng kinh hằng ngày
+ at the eleventh hour
- (xem) elevent
+ in a good hour
- vào lúc may mắn
+ in an evil hour
- vào lúc rủi ro, vào lúc gặp vận đen
+ to keep good (early) hours
- đi ngủ sớm dậy sớm
+ to keep bad (late) hours
- thức khuya dậy muộn
+ to keep regular of the hours
- dậy ngủ đúng giờ giấc
+ the question of the hour
- vấn đề nóng hổi lúc này, vấn đề nóng hổi lúc đó; vấn đề thời sự nóng hổi
+ till all hours
- cho đến tận lúc gà gáy sáng
hour-circle
- đường kính
hour-glass
- đồng hồ cát
hour-hand
- kim chỉ giờ
houri
- tiên nữ (thiên đường Hồi giáo)
- người đàn bà đẹp say đắm
hourly
- hằng giờ, từng giờ, mỗi giờ một lần
- hằng giờ, hằng phút, liên miên, luôn luôn
house
- nhà ở, căn nhà, toà nhà
- nhà, chuồng
- quán trọ, quán rượu, tiệm (rượu...)
- (chính trị) viện (trong quốc hội)
- rạp hát, nhà hát, người xem, khán giả; buổi biểu diễn (ở nhà hát
- đoàn thể tôn giáo; trụ sở của đoàn thể tôn giáo; tu viện
- hãng buôn
- ( the house) (thông tục) thị trường chứng khoán ( Luân-ddôn)
- (nói trại) nhà tế bần
- nhà ký túc; toàn thể học sinh trong nhà ký túc
- gia đình, dòng họ; triều đại
- (quân sự), (từ lóng) xổ số nội bộ
- ( định ngữ) nuôi ở trong nhà, (ở) nhà (động vật)
+ to be turned out of house and home
- bị đuổi ra vỉa hè sống lang thang không cửa không nhà
+ to bring down the house
- (xem) bring
+ to clean house
- quét tước thu dọn nhà cửa
- giũ sạch những điều khó chịu
+ a drink on the house
- chầu rượu do chủ quán thết
+ to keep house
- quản lý việc nhà, tề gia nội trợ
+ to keep open house
- (xem) keep
+ to keep the house
- phải ở nhà không bước chân ra cửa
+ house of call house of cards
- trò chơi xếp nhà (của trẻ con)
- kế hoạch bấp bênh
+ house of ill fame
- (xem) fame
+ like a house on fire
- rất nhanh, mạnh mẽ
+ to set (put) one's house in order
- thu dọn nhà cửa
- thu xếp công việc đâu vào đó
- đón tiếp (ai) ở nhà; cho ở, cho trọ, chưa (ai...) trong nhà
- cất vào kho; lùa (súc vật) vào chuồng
- cung cấp nhà ở cho
- (hàng hải) đặt (súng đại bác...) vào vị trí chắc chắn
- (hàng hải) hạ (cột buồm)
- (kỹ thuật) lắp vào ổ mộng (đồ mộc)
- ở, trú
house-agent
- người môi giới thuê nhà; người môi giới bán nhà
house-breaking
- sự lẻn vào nhà để ăn trộm giữa ban ngày
- sự chuyên nghề dỡ nhà cũ
house-dinner
- bữa tiệc riêng (ở một câu lạc bộ riêng cho hội viên và khách)
house-dog
- chó giữ nhà
house-flag
- cờ hãng (ở trên tàu của một hãng buôn, của một công ty hàng hải...)
house-flanned
- vải lau nhà
house-fly
- (động vật học) con ruồi
house-party
- nhóm khách khứa ở lại chơi nơi trang trại
house-physician
- surgeon) /'haus,sə:dʤən/
- bác sĩ nội trú
house-proud
- bận tâm về việc sửa sang tô điểm nhà cửa
house-raising
- việc cất nhà, việc xây dựng nhà (có bà con chòm xóm đến làm giúp)
house-surgeon
- surgeon) /'haus,sə:dʤən/
- bác sĩ nội trú
house-top
- mái nhà
+ to cry (proclaim) from the house-tops
- tuyên bố công khai, nói ầm cho người khác biết
house-trained
- được dạy cho không ỉa đái bậy ra nhà (chó mèo...)
house-wares
- đồ dùng gia đình (nồi, niêu, xoong, chảo, bất, đĩa...)
house-warming
- bữa tiệc dọn về nhà mới; bữa liên hoan ăn mừng nhà mới
houseboat
- nhà thuyền (thuyền được thiết bị thành nhà ở)
housebreaker
- kẻ lẻn vào nhà để ăn trộm giữa ban ngày
- người chuyên nghề dỡ nhà cũ ( (cũng) housewrecker)
housedress
- áo xuềnh xoàng mặc ở nhà (của đàn bà)
houseful
- nhà đầy
household
- hộ, gia đình
- toàn bộ người nhà; toàn bộ người hầu trong nhà
- ( số nhiều) bột loại hai
- (thuộc) gia đình, (thuộc) hộ; nội trợ
+ household troops
- quân ngự lâm
householder
- người thuê nhà
- chủ hộ
housekeeper
- bà quản gia
- người coi nhà, người giữ nhà
housekeeping
- công việc quản lý gia đình; công việc nội trợ
houseleek
- (thực vật học) cây cảnh thiên bờ tường
houseless
- không cửa không nhà
housemaid
- chị hầu phòng
+ housemaid's knee
- bệnh sưng đầu gối (do quỳ nhiều để lau nhà...)
housemaster
- giáo viên phụ trách nơi ký túc xá
housewife
- bà chủ nhà; bà nội trợ
- hộp đồ khâu
housewifely
- nội trợ
housewifery
- công việc quản lý gia đình; việc nội trợ
housework
- công việc trong nhà (nấu ăn, giặt, quét dọn)
housewrecker
- người chuyên nghề dỡ nhà cũ ( (cũng) housebreaker)
housing
- sự cho ở
- sự cất vào kho; sự lùa (súc vật) vào chuồng
- sự cung cấp nhà ở
- nhà ở (nói chung)
- vải phủ lưng ngựa (cho đẹp)
hove
- sự cố nhấc lên, sự cố kéo
- sự rán sức
- sự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng
- sự nhấp nhô, sự phập phồng (sóng biển, lồng ngực...)
- (thể dục,thể thao) miếng nhấc bổng ném xuống ( (cũng) Cornwall heave)
- (địa lý,ddịa chất) sự dịch chuyển ngang
- ( số nhiều) bệnh thở gấp (của ngựa)
- nhấc lên, nâng lên (vật nặng)
- thốt ra
- làm nhô lên; làm căng phồng
- làm nhấp nhô, làm phập phồng
- (hàng hải) kéo, kéo lên
- (hàng hải), (thông tục) ném, vứt, liệng
- (địa lý,ddịa chất) chuyển dịch ngang
- ( + at) kéo, ra sức kéo
- rán sức (làm gì)
- nhô lên, trào lên, căng phồng, phồng lên
- nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực...)
- thở hổn hển
- nôn oẹ
- (hàng hải) chạy, đi (tàu)
+ heave ho!
- (hàng hải) hò dô ta, hò
hovel
- mái che
- túp lều; căn nhà tồi tàn
hoveller
- hoa tiêu không có đăng ký; người lái tàu không có đăng ký
hover
- sự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng
- sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất
- sự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng
- ( + about, over) bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...)
- ( + about, over) lơ lửng đe doạ; thoáng
- ( + about) lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào)
- do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng
- ấp ủ
how
- thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao
- bao nhiêu; giá bao nhiêu
- làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế
- rằng, là
- như, theo cái cách
+ and how!
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), ( (thường)(mỉa mai)) sao, mà có hơn thế nhiều nữa chứ!
+ here's how!
- (xem) here
+ how are you!
+ how do you do!
+ how d'ye do?
- anh có khoẻ không (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
+ how the deuce (devil, dickens)...
+ how on earth...
- quái quỷ thế nào mà..., làm thế quái nào mà...
+ how is that for high (queer, a surprise)?
- sao mà lạ thế?, sao mà lại kỳ quái thế?
+ how much?
- (từ lóng) cái quái gì?, cái đếch gì?
- cách làm, phương pháp làm
how-d'ye-do
- (thông tục) hoàn cảnh lúng túng, hoàn cảnh rắc rối khó xử
how...soever
- dù sao, dù thế nào, dù đến chừng mực nào; dù bằng cách nào
+ howsoever he comes
- dù hắn đến bằng cách nào
+ how many soever they be
- dù chúng đông đến mức nào
howbeit
- (từ cổ,nghĩa cổ) dù thế nào, dù sao; tuy nhiên, song le, mặc dù
howdah
- bành voi; ghế đặt trên lưng voi
however
- dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì
- tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
howitzer
- (quân sự) pháo bức kích, súng bắn đạn trái phá
howl
- tiếng tru, tiếng hú (chó sói); tiếng rít (gió); tiếng rú (đau đớn); tiếng gào thét; tiếng la hét
- (raddiô) tiếng rít
- tru lên, hú lên; rít, rú; gào lên; la hét
- khóc gào (trẻ con)
- la ó (chế nhạo...)
- ngoại động từ
- gào lên, thét lên, tru tréo lên (những lời chửi rủa...)
+ to howl down
- la ó cho át đi
howler
- người rú lên, người gào lê, người la hét; con thú tru lên, con thú hú lên
- (động vật học) khỉ rú
- (từ lóng) sai lầm lớn
+ to come a howlwr
- (thông tục) ngã, té
howlet
- (tiếng địa phương) con cú
howling
- tru lên, hú lên; rít; rú; gào lên; la hét
- hoang vu, ảm đạm, buồn thảm
- (từ lóng) vô cùng, hết sức, cùng cực, to lớn
howsoever
- dù sao, dù thế nào, dù đến chừng mực nào; dù bằng cách nào
+ howsoever he comes
- dù hắn đến bằng cách nào
+ how many soever they be
- dù chúng đông đến mức nào
hoy
- (hàng hải) tàu nhỏ (chở hàng hoá và khách trên những quâng đường ngắn)
- ê!
- đi! đi!
hoyden
- cô gái hay nghịch nhộn
hoydenish
- nghịch nhộn (con gái)
- như cô gái hay nghịch nhộn
hub
- trục bánh xe, moayơ
- (nghĩa bóng) trung tâm
- (như) hubby
hubble-bubble
- điếu ống
- tiếng ồng ọc (nước...)
- lời nói líu ríu lộn xộn; nói líu ríu lộn xộn
hubbub
- sự ồn ào huyên náo
- sự náo loạn
- tiếng thét xung phong hỗn loạn (trên chiến trường)
hubby
- (thông tục) chồng, bố cháu, ông xã ( (cũng) hub)
hubris
- sự xấc xược, ngạo mạn, sự kiêu căng láo xược
huck
- vải lanh thô (làm khăn lau tay)
huckaback
- vải lanh thô (làm khăn lau tay)
huckle
- (giải phẫu) hông
huckle-back
- lưng gù, lưng có bướu
huckle-backed
- gù lưng, có bướu ở lưng
huckle-bone
- (giải phẫu) xương chậu
- xương mắt cá (chân cừu...)
huckster
- người chạy hàng xách; người buôn bán vặt vãnh
- người hám lợi, người vụ lợi
- cò kè mặc cả
- chạy hàng xách; buôn bán vặt vãnh
- làm giả mạo; pha (nước vào rượu...)
hucksterer
- người chạy hàng xách; người buôn bán vặt vãnh
hucksteress
- người đàn bà chạy hàng xách; người đàn bà buôn bán vặt vãnh
huckstery
- nghề chạy hàng xách; nghề buôn bán vặt vãnh
huddle
- đống lộn xộn, mớ lộn xộn; đám đông lộn xộn (người)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hội ý riêng, sự hội ý bí mật
- ( (thường) + together) chất đống lộn xộn; vứt thành đống lộn xộn
- ( (thường) + together) túm tụm vào với nhau; nằm rúc vào nhau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hội ý riêng, hội ý bí mật
+ to huddle along
- hối hả, vội vàng, tất ta tất tưởi
+ to huddle on nh to huddle along
- mặc vội vàng
+ to huddle over
- giải quyết vội vàng, làm vội vàng (một công việc...)
+ to huddle up
- vứt đống lộn xộn, xếp đống lộn xộn
- giải quyết vội vàng, làm vội vàng qua loa (công việc...)
- ( + oneself) nằm co lại, nằm cuộn tròn
+ to huddle through
- (như) to huddle over
hue
- màu sắc
- hue and cry tiếng kêu la; sự kêu la (đuổi bắt ai, phản đối ai); to pursue with hue and cry kêu la đuổi bắt; to raise a hue and cry against somebody lớn tiếng phản đối ai
- (sử học) sự công bố bắt một tội nhân
huff
- cơn giận, cơn bực tức, cơn giận dỗi
- gắt gỏng với, nói nặng với, nổi cáu với (ai)
- làm nổi giận, làm phát cáu; làm mếch lòng (ai)
- bắt nạt (ai); nạt nộ (ai)
- (đánh cờ) loại (một quân của đối phương)
- nổi giận, phát khùng; giận dỗi, mếch lòng
- gắt gỏng, nạt nộ
huffiness
- (như) huffishness
- tính kiêu kỳ, tính kiêu căng, tính ngạo mạn
huffish
- cáu kỉnh, dễ nổi cáu, dễ phát khùng; hay giằn dỗi
huffishness
- tính cáu kỉnh, tính hay phát khùng; tính hay giằn dỗi ( (cũng) huffiness)
hug
- cái ôm chặt
- (thể dục,thể thao) miếng ghì chặt (đánh vật)
- ôm, ôm chặt
- ghì chặt bằng hai chân trước (gấu)
- ôm ấp, ưa thích, bám chặt
- đi sát
- ( + on, for) to hug oneself tự hài lòng (về...), tự khen mình (về...)
huge
- to lớn, đồ sộ, khổng lồ
hugely
- rất đỗi, hết sức
hugeness
- sự to lớn, sự khổng lồ
hugeous
- (thông tục)(đùa cợt) (như) huge
hugeousness
- (thông tục)(đùa cợt) (như) hugeness
hugger-mugger
- sự bí mật, sự giấu giếm, sự thầm lén
- sự lộn xộn, sự hỗn độn
- bí mật, giấu giếm, thầm lén
- lộn xộn, hỗn độn
- ỉm đi, giấu giếm
- hành động bí mật, làm lén
- hành động lộn xộn, hành động hỗn độn
hula
- vũ điệu hula (của các cô gái Ha-oai) ( (cũng) hula-hula)
hulk
- chiếc tàu thuỷ nặng nề khoa lái; tàu thuỷ cũ dùng làm kho
- ( số nhiều) (sử học) tàu thuỷ cũ dùng làm trại giam
- (nghĩa bóng) người to lớn mà vụng về
- (nghĩa bóng) đống lớn, khối lớn, tảng lớn
hulking
- to lớn mà vụng về; nặng nề và vụng về
hull
- vỏ đỗ, vỏ trái cây
- (nghĩa bóng) vỏ, bao
- bóc vỏ (trái cây)
- thân tàu thuỷ, thân máy bay
- bắn trúng thân, chọc thủng thân (tàu, thuỷ lôi...)
hullabaloo
- sự làm rùm beng, tiếng la ó, tiếng ồn ào
hullo
- ồ! để tỏ ý ngạc nhiên
- này! (để làm cho người nào chú ý)
- a lô (khi nói máy điện thoại)
hulloa
- ồ! để tỏ ý ngạc nhiên
- này! (để làm cho người nào chú ý)
- a lô (khi nói máy điện thoại)
hum
- (từ lóng) (như) humbug
- tiếng vo ve, tiếng o o (sâu bọ...); tiếng kêu rền (máy)
- tiếng ầm ừ, lời nói ậm à ậm ừ, lời nói ấp úng
- (từ lóng) mùi khó ngửi, mùi thối
- kêu vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy)
- ấm ứ, ầm ừ, ấp úng; nói lúng búng
- ngậm miệng ngân nga
- (thông tục) hoạt động mạnh
- (từ lóng) khó ngửi, thối
- ngậm miệng ngân nga
- hừ (do dự, không đồng ý)
human
- (thuộc) con người, (thuộc) loài người
- có tính người, có tình cảm của con người
- con người
humane
- nhân đạo, nhân đức
- nhân văn (các ngành học thuật)
humanely
- nhân đạo
humaneness
- tính nhân dân
humanise
- làm cho có lòng nhân đạo
- làm cho có tính người, nhân tính hoá
- hoá thành nhân đạo
humanism
- chủ nghĩa nhân đạo
- chủ nghĩa nhân văn
humanist
- nhà nghiên cứu khoa học nhân văn; người theo dõi chủ nghĩa nhân văn
- nhà nghiên cứu văn hoá Hy-lạp
humanitarian
- người theo chủ nghĩa nhân đạo
humanitarianism
- chủ nghĩa nhân đạo
humanity
- loài người, nhân loại
- lòng nhân đạo
- bản chất của loài người, nhân tính
- ( số nhiều) hành động nhân đạo
- ( số nhiều) những đặc tính của con người
- ( the humanity) khoa học nhân văn; cổ điển học Hy lạp
humanization
- sự làm cho có lòng nhân đạo; sự hoá thành nhân đạo
- sự làm cho có tính người, sự nhân tính hoá
humanize
- làm cho có lòng nhân đạo
- làm cho có tính người, nhân tính hoá
- hoá thành nhân đạo
humankind
- loài người, nhân đạo
humanly
- với cái nhìn của con người, với cung cách con người; với tình cảm con người; bằng những phương tiện thông thường của con người; trong phạm vi hiểu biết của con người
humanness
- tính chất người
humble
- khiêm tốn, nhún nhường
- khúm núm
- thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần)
- xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật...)
+ to eat humble pie
- phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục
- làm nhục, sỉ nục
- hạ thấp
humble plant
- (thực vật học) cây xấu hổ, cây trinh nữ
humble-bee
- (động vật học) ong nghệ
humbleness
- tính khiêm tốn, tính nhún nhường
- tính khúm núm
- tính thấp kém, tính hèn mọn
- tính xoàng xỉnh, tính tầm thường; tính nhỏ bé (đồ vật)
humbug
- trò bịp bợm, trò đánh lừa; lời nói bịp bợm
- kẻ kịp bợm
- kẹo bạc hà cứng
- lừa bịp, lừa dối
- là một kẻ bịp bợm, hành động như một kẻ bịp bợm
- vô lý!, bịp!, láo
humbuggery
- trò bịp bợm, trò lừa dối
humdinger
- người cừ khôi, người chiến nhất
- vậy chiến nhất
humdrum
- nhàm, chán, buồn tẻ
- sự nhàm, sự buồn tẻ
- tiến hành một cách đều đều, trôi đi một cách buồn tẻ
humeral
- (giải phẫu) (thuộc) xương cánh tay; (thuộc) cánh tay
humerus
- (giải phẫu) xương cánh tay
humid
- ẩm, ẩm ướt
humidification
- sự làm ẩm
humidifier
- cái làm ẩm; máy giữ độ ẩm không khí
humidify
- làm ẩm ướt
humidity
- sự ẩm ướt
- độ ẩm
humidor
- hộp giữ độ ẩm cho xì gà
- máy giữ độ ẩm của không khí
humiliate
- làm nhục, làm bẽ mặt
humiliating
- làm nhục, làm bẽ mặt
humiliation
- sự làm nhục, sự làm bẽ mặt
- tình trạng bị làm nhục, tình trạng bị làm bẽ mặt
humiliatory
- làm nhục, làm bẽ mặt
humility
- sự khiêm tốn, sự nhún nhường
- tình trạng kém; địa vị hèn mọn
hummel
- ( Ê-cốt) không có sừng (súc vật)
hummer
- (raddiô) bộ con ve
humming
- vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy)
- (thông tục) hoạt động mạnh
- (thông tục) mạnh
humming-bird
- (động vật học) chim ruồi
humming-top
- con cù, con quay
hummock
- gò, đống
- gò băng (nổi gồ lên giữa đám băng)
hummocky
- có nhiều gò đống
- có nhiều gò băng (nổi gồ lên giữa đám băng)
hummor
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) humour
hummoral
- (y học) (thuộc) dịch, (thuộc) thể dịch
humorist
- người hài hước, người hay khôi hài; người hóm hỉnh
- nhà văn khôi hài, diễn viên hài hước; người nói chuyện hóm hỉnh
humorous
- khôi hài, hài hước; hóm hỉnh
humorousness
- tính hài hước; tính hóm hỉnh
humour
- sự hài hước, sự hóm hỉnh
- khả năng nhận thức được cái hài hước; khả năng nhận thức được cái hóm hỉnh, sự biết hài hước, sự biết đùa
- tính khí, tâm trạng
- ý thích, ý thiên về
- dịch, thể dịch (trong cơ thể)
- chiều lòng, làm vừa lòng, chiều theo (ý thích, tính khí của ai)
humourist
- người hài hước, người hay khôi hài; người hóm hỉnh
- nhà văn khôi hài, diễn viên hài hước; người nói chuyện hóm hỉnh
humoursome
- hay thay đổi, khó chiều (tính khí)
- hay giận dỗi, hay gắt gỏng
humoursomeness
- tính hay thay đổi, tính khó chiều
- tính hay giận dỗi, tính hay gắt gỏng
hump
- cái bướu (lạc đà, người gù lưng...)
- gò, mô đất
- (nghĩa bóng) điểm gay go (trong một cuộc thử thách)
- (từ lóng) lúc chán nản, lúc chán chường; lúc buồn phiền
- làm gù, khom thành gù
- ( Uc) xốc lên (vai, lưng...), vác lên (vai, lưng...)
humpback
- lưng gù, lưng có bướu
- người gù lưng
humpbacked
- gù lưng; có bướu ở lưng
humped
- có bướu
- gù lưng
humph
- hừ!, hừm! (tỏ ý không tin, không bằng lòng)
- hừ, hừm (tỏ ý không tin, không bằng lòng)
humpless
- không có bướu
- không gù lưng
humpty-dumpty
- cậu "quả trứng" (tên một nhân vật trong truyện trẻ em ở Châu-âu)
- người béo lùn
- người đã ngã thì không dậy được, vật đã đỗ thì không dậy được; việc đã hỏng thì không tài nào sửa chữa được
- người ùng từ bất chấp nghĩa chung (dùng theo nghĩa chủ quan của mình)
humpy
- ( Uc) túp lều
- gù; có bướu ở lưng
humus
- mùn, đất mùn
hun
- (sử học) rợ Hung
- (nghĩa bóng) kẻ dã man, kẻ phá hoại
- (nghĩa xấu) người Đức, người Phổ
hunch
- cái bướu
- miếng to, khúc to, khoanh to (bánh mì, bánh ngọt)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh cảm
- khom xuống, gập cong, uốn cong
+ to hunch up (out)
- làm thành gù; gù
hunchback
- lưng gù, lưng có bướu
- người gù lưng
hunchbacked
- gù lưng; có bướu ở lưng
hundred
- trăm
+ to have a hundred and one thing to do
- rất bận phải làm trăm công nghìn việc
- trăm; hàng trăm
- (sử học) hạt, khu vực (ở Anh)
+ a hundred per cent efficient
- làm với năng xuất cao nhất
+ great hundred
+ long hundred
- (thương nghiệp) một trăm hai mươi
+ hundreds and thousands
- kẹo trứng chim để bày lên bánh
+ one hundred per cent
- một trăm phần trăm hoàn toàn
hundred-per-center
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hoàn toàn theo chủ nghĩa quốc gia
hundredfold
- gấp trăm lần
- một trăm lần hơn
hundredth
- thứ một trăm
- một phần trăm
- người thứ một trăm; vật thứ một trăm
hundredthweight
- tạ (ở Anh bằng 50, 8 kg, ở Mỹ bằng 45, 3 kg)
hung
- sự cúi xuống, sự gục xuống
- dốc, mặt dốc
- cách treo (một vật gì)
- ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói
+ not to care a hang
- (thông tục) bất chấp, cóc cần
- treo, mắc
- treo cổ (người)
- dán (giấy lên tường)
- gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...)
- treo, bị treo, bị mắc
- ( hanged) bị treo cổ
- cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng
- nghiêng
+ to hang about
- đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà
- quanh quẩn, quanh quất
- sắp đến, đến gần
+ to hang back
- do dự, lưỡng lự
- có ý muốn lùi lại, chùn lại
+ to hang behind
- tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau
+ to hang down
- rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng
- nghiêng, cúi
+ to hang off
- do dự, lưỡng lự
- lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn
+ to hang on (upon)
- dựa vào, tuỳ vào
- bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói)
+ to hang out
- trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi)
- thõng xuống, lòng thòng
- (từ lóng) ở
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...)
+ to hang together
- đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau
- có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận)
+ to hang up
- treo lên
- (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm)
+ to hang fire
- nổ chậm (súng)
+ to hang heavy
- trôi đi chậm chạp (thời gian)
+ to hang on (upon) somebody's lips (words)
- lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai
+ to hang on the line
- treo (tranh...) ngang tầm mắt
hungarian
- (thuộc) Hung-ga-ri
- người Hung-ga-ri
- tiếng Hung-ga-ri
hunger
- sự đói, tình trạng đói
- (nghĩa bóng) sự ham muốn mãnh liệt, sự khao khát, sự ước mong tha thiết
- đói, cảm thấy đói
- ( + for, after) ham muốn mãnh liệt khát khao, ước mong tha thiết (cái gì)
- làm cho đói, bắt nhịn đói
hunger-march
- cuộc biểu tình chống đối (của những người bị thất nghiệp)
hunger-marcher
- người biểu tình chống đối
hunger-strike
- cuộc đình công tuyệt thực
- đình công tuyệt thực
hungry
- đói, cảm thấy đói, ra vẻ đói ăn
- làm cho thấy đói, gợi thèm (ăn)
- (nghĩa bóng) khao khát, thèm khát, ham muốn
- xấu, khô cằn
hungting-box
- nhà săn (nhà nhỏ để ở trong mùa săn)
hungting-case
- nắp che mặt kính đồng hồ (của những người săn cáo)
hungting-crop
- roi ngựa ngắn (có vòng)
hungting-ground
- khu vực săn bắn, nơi săn
+ happy hunting-ground(s)
- thiên đường (của người da đỏ)
- (nghĩa bóng) nơi săn bắn tốt
hungting-horn
- tù và săn
hungting-party
- đoàn người đi săn
- cuộc đi săn
hungting-season
- mùa săn
hungting-watch
- đồng hồ có nắp (cho mặt kính) (của những người săn cáo) ( (cũng) hunter)
hunk
- miếng to, khúc to, khoanh to (bánh, thịt...)
hunkers
- (giải phẫu) vùng hông
hunks
- người keo cú, người bủn xỉn
hunky
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) được, tốt, làm hài lòng
- công bằng, thẳng thắn
hunky-dory
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ khôi, chiến
hunnish
- (thuộc) rợ Hung
hunt
- cuộc đi săn; sự đi săn
- cuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm
- đoàn người đi săn
- khu vực săn bắn
- săn bắn
- ( + after, gor) lùng, tìm kiếm
- săn, săn đuổi
- lùng sục để săn đuổi, lùng sục để tìm kiếm
- dùng (ngựa, chó săn) để đi săn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắn (thú săn)
+ to hunt down
- dồn vào thế cùng
- lùng sục, lùng bắt
+ to hunt out
- lùng đuổi, đuổi ra
- tìm ra, lùng ra
+ to hunt up
- lùng sục, tìm kiếm
+ to hunt in couples
- (xem) couple
hunt ball
- hội nhảy của đoàn người đi săn
hunter
- người đi săn
- người đi lùng, người đi kiếm ( (thường) trong từ ghép)
- ngựa săn
- đồng hồ có nắp (cho mặt kính) (của những người săn cáo) ( (cũng) hungting-watch)
hunting
- sự đi săn
- sự lùng sục, sự tìm kiếm
- sự lùng săn (lùng sục một vùng để săn)
huntress
- người đàn bà đi săn
huntsman
- người đi săn
- người phụ trách chó săn (trong một cuộc đi săn)
hurdle
- bức rào tạm thời (để quây súc vật...)
- (thể dục,thể thao) rào (để nhảy qua trong cuộc chạy vượt rào)
- ( the hurdles) cuộc chạy đua vượt rào ( (cũng) hurdle race)
- (sử học) phên hành tội (tấm phên để buộc người hành tội cho ngựa kéo đi)
- (nghĩa bóng) vật chướng ngại
- (thường) ( + off) rào tạm, làm rào tạm thời bao quanh
- bóng khắc phục, vượt qua (khó khăn, trở ngại)
- (thể dục,thể thao) chạy vượt rào
hurdler
- người làm rào tạm thời
- (thể dục,thể thao) vận động viên chạy vượt rào
hurds
- bã đay gai
hurdy-gurdy
- đàn vien (một thứ đàn quay)
hurl
- sự ném mạnh, cái ném mạnh, cái phóng mạnh
- sự lật nhào, sự lật đổ
- ( Ê-cốt) sự chuyên chở bằng xe; cuộc đi bằng xe
- ném mạnh, phóng lao
- (nghĩa bóng) lật nhào, lật đổ
- ( Ê-cốt) chuyên chở bằng xe
hurley
- ( Ailen) Hơlê (một lối chơi bóng gậy cong)
hurly-burly
- cảnh ồn ào huyên náo; cảnh hỗn độn náo động
hurrah
- hoan hô
- tiếng hoan hô
- hoan hô
hurray
- hoan hô
- tiếng hoan hô
- hoan hô
hurricane
- bão (gió cấp 8)
- (nghĩa bóng) cái dữ dội mãnh liệt, cơn bão tố
hurricane-bird
- bird) /'hʌrikənbə:d/
- (động vật học) chim chiến, chim frêgat ( (cũng) frigate)
hurricane-lamp
- đèn bão
hurried
- vội vàng, hấp tấp
hurry
- sự vội vàng, sự hấp tấp, sự hối hả, sự gấp rút
- sự sốt ruột (muốn làm vội việc gì, mong có cái gì ngay...)
+ in a hurry
- vội vàng, hối hả, gấp rút
- sốt ruột
- (thông tục) dễ dàng
- (thông tục) vui lòng, sãn lòng
- thúc giục, giục làm gấp; bắt làm gấp
- làm gấp, làm mau, làm vội vàng, xúc tiến nhanh (một công việc gì...)
- ( (thường) + away, along, out, into...) mang gấp đi, kéo vội đi, đưa vội đi, đẩy vội
- hành động vội vàng, hành động hấp tấp, làm gấp; đi gấp, đi vội vàng
+ to hurry away
+ to hurry off
- đi vội vàng, hấp tấp ra đi
+ to hurry over
+ to hurry through
- làm vội làm vàng cho xong việc (việc gì)
+ to hurry up
- làm gấp, tiến hành gấp rút
hurry-scurry
- hối hả lộn xộn, lung tung vội vã; ngược xuôi tán loạn
- tình trạng hối hả lộn xộn, tình trạng lung tung vội vã; tình trạng ngược xuôi tán loạn
- hành động hối hả lộn xộn, hành động lung tung vội vã; chạy ngược xuôi tán loạn
hurst
- gò, đồi nhỏ
- dải cát (ở biển, sông)
- đồi cây
- rừng nhỏ
hurt
- vết thương, chỗ bị đau
- điều hại, tai hại
- sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương
- làm bị thương, làm đau
- gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng
- chạm, xúc phạm, làm tổn thương
- (thông tục) đau, bị đau
- (thông tục) bị tổn hại, bị tổn thương; bị xúc phạm
hurtful
- có hại, gây tổn hại, gây tổn thương
hurtfulness
- tính có hại
hurtle
- sự va chạm, sự va mạnh
- tiếng va mạnh; tiếng đổ sầm
- va mạnh, đụng mạnh
- lăng nhanh, ném mạnh, văng mạnh
- ( + against) va mạnh, đụng mạnh, va chạm
- chuyển động rít lên ầm ầm, bay rít lên ầm ầm; đổ dầm xuống
hurtless
- không có hại, không gây tác hại, không gây tổn thương
- không bị tổn thương
husband
- người chồng
- (từ cổ,nghĩa cổ) người quản lý, người trông nom (việc chi tiêu...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) người làm ruộng
- tiết kiệm, dành dụm; khéo sử dụng
- (thơ ca), (đùa cợt) gả chồng
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lấy, cưới (vợ)
- (từ cổ,nghĩa cổ) cày cấy (ruộng đất)
husbandhood
- cương vị làm chồng
husbandlike
- như một người chồng, xứng đáng một người chồng
husbandman
- người làm ruộng, nông dân
husbandry
- nghề làm ruộng, nghề nông
- sự quản lý trông nom
husbandship
- cương vị làm chồng
hush
- sự im lặng
- làm cho im đi, làm cho nín lặng
- ( + up) bưng bít, ỉm đi
- im, nín lặng, làm thinh
- suỵt!, im đi!
hush-hush
- kín, bí mật
hush-money
- tiền đấm mõm (để im việc gì đi)
hush-ship
- tàu chiến đóng bí mật
hushaby
- ơi ơi ru hợi ru hời! (ru trẻ em)
husk
- cỏ khô (của trái cây), vỏ (hạt); trấu (thóc, lúa)
- lá bao (ở bắp ngô)
- (nghĩa bóng) vỏ ngoài vô giá trị (của cái gì...)
- (thú y học) bệnh ho khan
- bóc vỏ; xay (thóc)
huskily
- khản, khàn khàn
huskiness
- sự khản tiếng, sự khản giọng
husky
- (thuộc) vỏ; giống như vỏ; khô như vỏ, khô như trấu
- có vỏ
- khản, khàn (giọng); khản tiếng, nói khàn khàn (người)
- (thông tục) to khoẻ, vạm vỡ
- chó Et-ki-mô
- ( Husky) người Et-ki-mô
- ( Husky) tiếng Et-ki-mô
hussar
- kỵ binh nhẹ
hussy
- người đàn bà mất nết, người đàn bà hư hỏng
- đứa con gái trơ tráo; đứa con gái hỗn xược
hustings
- (sử học) đài phong đại biểu quốc hội (trước năm 1872 ở Anh)
- thủ tục bầu cử (vào quốc hội)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn đàn vận động bầu cử
hustle
- sự xô đẩy, sự chen lấn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự chạy đua xoay xở làm tiền
- xô đẩy, chen lấn, ẩy
- thúc ép, bắt buộc, ép buộc
- ( (thường) + agaisnt, thruogh) xô đẩy, chen lấn, len qua
- lật đật, vội vã, hối hả ngược xuôi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hết sức xoay xở ngược xuôi (để làm tiền, để chạy việc...)
hustler
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm việc tích cực và khẩn trương
- người có nghị lực
hut
- túp lều
- (quân sự) nhà gỗ tạm thời cho binh lính
- cho ở lều
- (quân sự) cho (binh lính) ở trong những nhà gỗ tạm thời
hutch
- chuồng thỏ
- lều, chòi, quán
- (ngành mỏ) xe goòng (chở quặng)
hutment
- (quân sự) sự đóng trại trong những nhà gỗ tạm thời
huzza
- hoan hô
- tiếng hoan hô
- hoan hô
huzzy
- người đàn bà mất nết, người đàn bà hư hỏng
- đứa con gái trơ tráo; đứa con gái hỗn xược
hy-spy
- trò chơi ú tim
hyacinth
- (thực vật học) cây lan dạ hương (họ hành tỏi); hoa lan dạ hương
- màu xanh tía
- (khoáng chất) Hiaxin
hyaena
- (động vật học) linh cẩu
- (nghĩa bóng) người tàn bạo
hyaline
- trong suốt, tựa thuỷ tinh
- biển lặng
- bầu trời trong sáng
hyalite
- (khoáng chất) Hyalit, opan thuỷ tinh
hyaloid
- (giải phẫu) trong
- (giải phẫu) màng trong
hybrid
- cây lai; vật lai; người lai
- từ ghép lai
- lai
hybridise
- cho lai giống; gây giống lai
- lai giống
- sinh ra giống lai
hybridity
- tính chất lai
hybridization
- sự lai giống
hybridize
- cho lai giống; gây giống lai
- lai giống
- sinh ra giống lai
hydatid
- (y học), (giải phẫu) bọng nước
- bọc sán
hydra
- (thần thoại,thần học) rắn nhiều đầu (chặt đầu này lại mọc đầu khác, trong thần thoại Hy-lạp)
- (nghĩa bóng) tai ương khó trị; cái khó trừ tiệt
- (động vật học) con thuỷ tức
hydragyrism
- sự nhiễm độc thuỷ ngân
hydragyrum
- (hoá học) thuỷ ngân
hydrangea
- (thực vật học) cây tú cầu, cây hoa đĩa
hydrant
- vòi nước máy (ở đường phố)
hydrargyric
- (thuộc) thuỷ ngân
- có thuỷ ngân
hydrate
- (hoá học) Hydrat
- (hoá học) Hyddrat hoá, thuỷ hợp
hydration
- (hoá học) sự Hyddrat hoá
hydraulic
- (thuộc) nước (dẫn qua ống dẫn hoặc sông đào); chạy bằng sức nước
- cứng trong nước
hydraulic ram
- (kỹ thuật) búa thuỷ động
hydraulics
- thuỷ lực học
hydric
- (hoá học) có hyddro, chứa hyddro
hydride
- (hoá học) hyddrua
hydro
- (như) hydropathic
- (như) hydroaeroplane
hydroacoustics
- thuỷ âm học
hydroaeroplane
- thuỷ phi cơ ( (cũng) hydro)
hydrocarbon
- (hoá học) hyddrocacbon
hydrocephalic
- (y học) mắc bệnh tràn dịch não
hydrocephalus
- (y học) bệnh tràn dịch não, bệnh não nước
hydrochloric
- (hoá học) clohyddric
hydrocyanic
- (hoá học) xianhyddric
hydrodynamic
- (thuộc) thuỷ động lực học, (thuộc) động lực học chất nước
hydrodynamical
- (thuộc) thuỷ động lực học, (thuộc) động lực học chất nước
hydrodynamics
- thuỷ động lực học, động lực học chất nước
hydroelectric
- thuỷ điện
hydrofluoric
- (hoá học) Flohyddric
hydrogen
- (hoá học) Hyddrô
hydrogen bomb
- bom H, bom hyddrô, bom khinh khí
hydrogenate
- hyddrô hoá
hydrogenation
- sự hyddrô hoá
hydrogenise
- hyddrô hoá
hydrogenize
- hyddrô hoá
hydrogenous
- (thuộc) hyddrô
- có hyddrô
hydrographer
- nhà thuỷ văn học
hydrographic
- (thuộc) thuỷ văn học
hydrographical
- (thuộc) thuỷ văn học
hydrography
- thuỷ văn học
hydroid
- (động vật học) loài thuỷ tức
- (động vật học) (thuộc) loài thuỷ tức
hydrokinetic
- (thuộc) thuỷ động học, (thuộc) động học chất nước
hydrokinetics
- thuỷ động học, động học chất nước
hydrologic
- (thuộc) thuỷ học
hydrological
- (thuộc) thuỷ học
hydrology
- thuỷ học
hydrolysis
- (hoá học) sự thuỷ phân
hydrolyte
- chất thuỷ phân
hydrolyze
- thuỷ phân
hydromancy
- thuật bói nước
hydromania
- (y học) xung động trẫm mình
hydromechanical
- (thuộc) cơ học chất nước
hydromechanics
- cơ học chất nước
hydromel
- mật ong pha nước
hydrometer
- cái đo tỷ trọng chất nước
hydrometric
- (thuộc) phép đo tỷ trọng chất nước
hydrometry
- phép đo tỷ trọng chất nước
hydropathic
- (thuộc) phép chữa bệnh bằng nước ( (cũng) hydro)
hydropathy
- (y học) phép chữa bệnh bằng nước
hydrophobia
- chứng sợ nước
hydrophone
- (vật lý) ống nghe dưới nước
hydrophyte
- (thực vật học) cây ở nước
hydropic
- (y học) phù
hydroplane
- máy bay đỗ trên mặt nước, thuỷ phi cơ
- xuồng máy lướt mặt nước
hydroponic
- (thuộc) thuật trồng cây trong nước
- trồng trong nước
hydroponics
- thuật trồng cây trong nước (có pha chất dinh dưỡng)
hydropsy
- (y học) bệnh phù
hydroquinone
- (hoá học) hyddroquinon
hydroscope
- kính soi đáy nước
hydrosphere
- (địa lý,ddịa chất) quyển nước
hydrostatic
- thuỷ tĩnh
hydrostatics
- thuỷ tĩnh học
hydrostherapeutic
- (y học) chữa bằng nước
hydrotherapy
- (y học) phép chữa bằng nước
hydrothermal
- (địa lý,ddịa chất) (thuộc) thuỷ nhiệt
hydrothorax
- (y học) chứng tràn dịch ngực
hydrotropic
- (thực vật học) hướng nước
hydrotropism
- (thực vật học) tính hướng nước
hydrous
- có nước
hydroxide
- (hoá học) hyddroxyt
hydrozoa
- (động vật học) thuỷ tức tập đoàn
hyena
- (động vật học) linh cẩu
- (nghĩa bóng) người tàn bạo
hyetograph
- biểu đồ quá trình mưa tuyết (hằng năm)
hyetographic
- (thuộc) khoa phân bố mưa tuyết
hyetography
- khoa phân bố mưa tuyết
hyetological
- (thuộc) khoa mưa tuyết
hyetology
- khoa mưa tuyết
hygeia
- (thần thoại,thần học) nữ thần sức khoẻ
- sức khoẻ (nhân cách hoá)
hygeian
- (thuộc) nữ thần sức khoẻ
hygiene
- vệ sinh
hygienic
- vệ sinh, hợp vệ sinh
hygienical
- vệ sinh, hợp vệ sinh
hygienics
- khoa vệ sinh
hygienist
- vệ sinh viên
hygrology
- khoa nghiên cứu độ ẩm không khí
hygrometer
- (vật lý) cái đo ẩm
hygrometric
- (thuộc) phép đo ẩm
hygrometry
- phép đo ẩm
hygroscope
- cái nghiệm ẩm
hygroscopic
- nghiệm ẩm
- hút ẩm
hygroscopy
- phép nghiệm ẩm
hylic
- (thuộc) vật chất
hylozoism
- (triết học) thuyết vật hoạt
hymen
- (thần thoại,thần học) ( Hymen) thần hôn nhân; ông tơ bà nguyệt
- (giải phẫu) màng trinh
hymeneal
- (thuộc) hôn nhân
hymenopterous
- có cánh màng
- (thuộc) bộ cánh màng (sâu, bọ)
hymn
- bài thánh ca
- bài hát ca tụng
+ national hymn
- quốc ca
- hát ca tụng ( Chúa...)
- hát lên những lời ca ngợi, nói lên những lời tán tụng
- hát thánh ca
hymn-book
- (thuộc) thánh ca
- sách thánh ca
hymnal
- (thuộc) thánh ca
- sách thánh ca
hymnic
- (thuộc) thánh ca
- (thuộc) bài hát ca tụng
hymnist
- người soạn thánh ca
- người soạn những bài hát ca tụng
hymnodist
- người soạn thánh ca
- người soạn những bài hát ca tụng
hymnody
- sự hát thánh ca; sự hát những bài hát ca tụng
- sự soạn thánh ca; sự soạn những bài hát ca tụng
- thánh ca (nói chung); những bài hát ca tụng (nói chung)
hymnographer
- người soạn thánh ca
- người soạn những bài hát ca tụng
hymnology
- sự soạn thánh ca; sự soạn những bài hát ca tụng
- sự nghiên cứu thánh ca; sự nghiên cứu những bài hát ca tụng
- thánh ca (nói chung); những bài hát ca tụng (nói chung)
hyoid
- (giải phẫu) (thuộc) xương móng
- (giải phẫu) xương móng
hyp
- chứng u buồn, chứng buồn u uất ( (cũng) hip)
hypaethral
- không mái
- lộ thiên
hyperaesthesia
- (y học) sự răng cảm giác
hyperaesthetic
- (y học) tăng cảm giác
- mắc chứng tăng cảm giác
hyperbaton
- (ngôn ngữ học) phép đáo từ (để nhấn mạnh)
hyperbola
- (toán học) Hypecbon
hyperbolae
- (toán học) Hypecbon
hyperbole
- (văn học) phép ngoa dụ
- lời nói cường điệu, lời ngoa dụ
hyperbolic
- (toán học) hyperbolic
hyperbolical
- (văn học) ngoa dụ
hyperbolism
- (văn học) phép ngoa dụ
hyperbolist
- (văn học) người hay ngoa dụ
hyperboloid
- (toán học) hyperboloit
hyperborean
- ở bắc cực (của trái đất)
- (thông tục) ở cực bắc của một nước
- người dân miền bắc cực (của trái đất)
- (thông tục) người dân miền cực bắc của một nước
- (thần thoại,thần học) dân tộc sống trên nguồn gió bấc (ở một vùng màu mỡ, tràn đầy ánh sáng mặt trời) (thần thoại Hy-lạp)
hypercritical
- quá khe khắc trong cách phê bình, hay bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt
hypercriticise
- phê bình quá khắt khe, bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt
hypercriticism
- tính quá khe khắt trong cách phê bình, tính hay bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt
hypercriticize
- phê bình quá khắt khe, bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt
hypermetric
- có một âm tiết thừa (câu thơ)
- thừa (âm tiết)
hypermetropia
- (y học) chứng viễn thị
hyperphysical
- phi thường, siêu phẩm
hyperplasia
- (sinh vật học); (y học) sự tăng sản
hypersensitive
- quá dễ xúc cảm, quá đa cảm
hypertension
- (y học) chứng tăng huyết áp
hypertensive
- (thuộc) chứng tăng huyết áp
- mắc chứng tăng huyết áp
- (y học) người mắc chứng tăng huyết áp
hyperthral
- không mái
- lộ thiên
hypertrophic
- (y học), (sinh vật học) nở to
hypertrophied
- (y học), (sinh vật học) nở to
hypertrophy
- (y học), (sinh vật học) sự nở to
hyphen
- dấu nối
- quâng ngắt (giữa hai âm, khi nói)
- gạch dấu nối (trong từ ghép); nối (hai từ) bằng dấu nối
hyphenate
- dấu nối
- quâng ngắt (giữa hai âm, khi nói)
- gạch dấu nối (trong từ ghép); nối (hai từ) bằng dấu nối
hyphenated
- có dấu nối ở giữa
- có nguồn gốc lai
hypnogenesis
- sự gây ngủ
- sự thôi miên
hypnogenetic
- gây ngủ
- thôi miên
hypnology
- khoa nghiên cứu về hiện tượng ngủ
hypnosis
- giấc ngủ nhân tạo
- sự thôi miên
hypnotic
- (thuộc) thôi miên
- thuốc ngủ
- người bị thôi miên
hypnotise
- thôi miên (ai)
hypnotism
- thuật thôi miên
- tình trạng bị thôi miên
hypnotist
- nhà thôi miên
hypnotize
- thôi miên (ai)
hypo
- (hoá học) đithionit
hypocaust
- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La mã) lò dưới sàn (để đun nước tắm hoặc sưởi ấm)
hypochondria
- (y học) chứng nghi bệnh
hypochondriac
- (y học) (thuộc) chứng nghi bệnh
- mắc chứng nghi bệnh
- (y học) người mắc chứng nghi bệnh
hypocrisy
- đạo đức giả
- hành động đạo đức giả, thái độ đạo đức giả
hypocrite
- kẻ đạo đức giả, kẻ giả nhân giả nghĩa
hypocritical
- đạo đức giả, giả nhân giả nghĩa
hypodermatic
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) hypodermic
hypodermic
- (y học) dưới da
- (y học) mũi tiêm dưới da
- ống tiêm dưới da; kim tiêm dưới da
hypophysis
- (giải phẫu) tuyến yên
hypostasis
- (y học) chứng ứ máu chỗ thấp
- (triết học) thực chất, thực thể
- (tôn giáo) vị (thần)
hyposulphite
- (hoá học) đithionit
hypotension
- (y học) chứng giảm huyết áp
hypotensive
- (y học) (thuộc) chứng giảm huyết áp
- mắc chứng giảm huyết áp
- người mắc chứng giảm huyết áp
hypotenuse
- (toán học) cạnh huyền (của tam giác vuông)
hypothec
- (pháp lý) quyền cầm đồ thế nợ, quyền thế nợ bằng bất động sản
hypothecary
- (pháp lý) (thuộc) quyền cầm đồ thế nợ, (thuộc) quyền thế nợ bằng bất động sản
hypothecate
- cầm, đem thế nợ
hypothecation
- sự cầm đồ, sự đem thế nợ
hypothermia
- (y học) sự giảm nhiệt, sự giảm thế nhiệt
hypothermia treatment
- (y học) sự làm giảm nhiệt
hypotheses
- giả thuyết
hypothesis
- giả thuyết
hypothesise
- đưa ra một giả thuyết
- giả thuyết rằng, cho rằng
hypothesize
- đưa ra một giả thuyết
- giả thuyết rằng, cho rằng
hypothetic
- có tinh thần giả thuyết
hyppogriph
- quái vật đầu chim mình ngựa
hyppogryph
- quái vật đầu chim mình ngựa
hypsography
- (địa lý,ddịa chất) khoa đo độ cao, khoa trắc cao
hypsometer
- máy đo độ cao
hypsometric
- (thuộc) phép đo độ cao
hypsometry
- (địa lý,ddịa chất) phép đo độ cao
hyson
- chè hỷ xuân ( Trung quốc)
hyssop
- (thực vật học) cây bài hương
hysteresis
- (vật lý) hiện tượng trễ
hysteria
- (y học) chứng ictêri
- sự quá kích động, sự cuồng loạn
hysterical
- (y học) (thuộc) ictêri; mắc ictêri
- quá kích động, cuồng loạn
hysterics
- (y học) cơn ictêri
- cơn kích động, cơn cuồng loạn
hysterogenic
- gây ictêri
hysterotomy
- (y học) thủ thuật mở tử cung
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro