Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

HVUQUOCTRINH

h-bomb

- bom hy­ddro, bom khinh khí

h-hour

- giờ quan trọng nhất

- (quân sự) giờ khởi sự, giờ nổ súng

ha

- A!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng)

- kêu ha ha

+ to hum and ha

- (xem) hum

ha ha

- ha ha!

- tiếng cười ha ha

- cười ha ha

ha'p'orth

- vật đáng giá nửa xu

ha-ha

- hàng rào thấp (xây ở dưới đường hào, xung quanh vườn...)

haaf

- khu vực đánh cá ở biển sâu

habanera

- điệu nhảy ha­banera (ở Cu-​ba)

- nhạc cho điệu nhảy ha­banera

habeas corpus

- (pháp lý) lệnh đình quyền gi­am giữ (buộc phải đem người bị bắt ra trước toà để xét xen nhà nước có quyền gi­am giữ người đó không) ( (cũng) writ of habeas_cor­pus)

haberdasher

- người bán đồ kim chỉ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người bán đồ mặc trong (của đàn ông)

haberdashery

- đồ kim chỉ; cửa hàng bán đồ kim chỉ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ mặc trong (của đàn ông); cửa hàng bán đồ mặc trong (của đàn ông)

habergeon

- (sử học) áo giáp không tay

habile

- (văn học) khéo léo

habiliment

- ( số nhiều) lễ phục

- ( số nhiều)(đùa cợt) y phục, quần áo

habilitate

- xuất vốn để khai khác (mỏ...)

- chuẩn bị cho có đủ tư cách (để nhận một chức vụ gì ở trường đại học Đức)

habilitation

- sự xuất vốn để khai khác (mỏ...)

- sự chuẩn bị cho có đủ tư cách (để nhận một chức vụ gì)

habit

- thói quen, tập quán

- thể chất, tạng người; vóc người

- tính khí, tính tình

- (sinh vật học) cách mọc; cách phát triển

- bộ quần áo đi ngựa (của đàn bà) ( (cũng) rid­ing habit)

- (từ cổ,nghĩa cổ) áo (chủ yếu là của thầy tu)

- mặc quần áo cho

- (từ cổ,nghĩa cổ) ở, cư trú tại (một nơi nào)

habitability

- tính ở được

habitable

- có thể ở được

habitableness

- tính ở được

habitant

- người ở, người cư trú

- người Ca-​na-​dda gốc Pháp

habitat

- môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật)

- nhà, chỗ ở (người)

habitation

- sự ở, sự cư trú

- nhà ở, nơi cứ trú

habitual

- thường, thường lệ, quen thuộc, thường dùng

- quen thói, thường xuyên, nghiện nặng

habitude

- thói quen, tập quán

- xu hướng

- thể chất, tạng người

- tính khí, tính tình

habitué

- khách hàng quen thuộc, khách quen

hachure

- (hội họa) nét chải

hacienda

- ấp, trại, đồn điền

- xưởng máy

hack

- búa, rìu; cuốc chim (của công nhân mỏ)

- vết toác; vết thương do bị đá vào ống chân (đá bóng)

- đốn, đẽo, chém, chặt mạnh

- (thể dục,thể thao) đá vào ống chân (ai)

- chém, chặt mạnh

- ho khan

- ngựa cho thuê

- ngựa ốm, ngựa tồi

- ngựa thường (để cưỡi; không phải ngựa thi)

- người làm thuê những công việc nặng nhọc; người viết văn thuê

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe ngựa cho thuê

- ( định ngữ) làm thuê, làm mướn

- làm thành nhàm

- thuê (ngựa)

- cưỡi (ngựa)

- cưỡi ngựa (đi thong dong)

- dùng ngựa thuê

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh xe ngựa thuê

- máng đựng thịt (cho chim ó, diều hâu)

- giá phơi gạch

hack-hammer

- búa đập đá

hack-saw

- (kỹ thuật) cái cưa kim loại

hack-work

- công việc làm thuê; công việc viết văn thuê

hackberry

- (thực vật học) cấy sếu

- gỗ sếu

hackbut

- (sử học) súng hoả mai

hackery

- ( Anh-​Ân) xe bò

hacking

- khan (ho)

hackle

- bàn chải sợi lanh

- lông cổ gà trống

- ruồi giả bằng lông gà (để làm mồi câu)

+ to get some­body's hack­les up

- làm ai nổi cáu

+ with his hack­les up

- sừng cồ, sắp sửa muốn đánh nhau (người, gà trống, chó...)

- chải (sợi lanh) bằng bàn chải thép

- kết tơ lông cổ gà trống vào (ruồi giả)

hackly

- đốn đẽo, chặt mạnh

- đẽo lam nham

- lam nham

hackmatack

- (thông tục) cây thông rụng lá

hackney

- ngựa thương (để cưỡi)

- người làm thuê làm mướn; người làm thuê những công việc nặng nhọc

- làm thành nhàm

hackney-carriage

- coach) /'hækni'koutʃ/

- xe ngựa cho thuê

hackney-coach

- coach) /'hækni'koutʃ/

- xe ngựa cho thuê

hackneyed

- nhàm (lời lẽ, luận điệu...)

hackstand

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bến xe tắc xi

had

- có

- ( + from) nhận được, biết được

- ăn; uống; hút

- hưởng; bị

- cho phép; muốn (ai làm gì)

- biết, hiểu; nhớ

- ( + to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải

- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là

- thắng, thắng thế

- tóm, nắm, nắm chặt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)

- (từ lóng) bịp, lừa bịp

+ to have at

- tấn công, công kích

+ to have on

- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)

+ to have up

- gọi lên, triệu lên, mời lên

- bắt, đưa ra toà

+ had bet­ter

- (xem) bet­ter

+ had rather

- (như) had bet­ter

+ have done!

- ngừng lại!, thôi!

+ to have it out

- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)

- đi nhổ răng

+ to have noth­ing on some­one

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai

- không có chứng cớ gì để buộc tội ai

+ he has had it

- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi

- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi

- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu

- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo

- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp

haddock

- (động vật học) cá êfin (một loại cá tuyết)

hade

- (địa lý,ddịa chất) độ nghiêng; góc dốc (của mạch mỏ)

- (địa lý,ddịa chất) nghiêng, xiên (mạch mỏ)

hades

- âm ty, âm phủ

- diêm vương

haemal

- (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ( (cũng) haemat­ic)

- ở phía tim, ở phía trái cơ thể

haematic

- (y học) thuốc về máu

- (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ( (cũng) haemal)

haematin

- (hoá học) Hematin

haematite

- (khoáng chất) Hematit

haematuria

- (y học) chứng đái ra máu

haemoglobin

- Hemoglobin

haemophilia

- (y học) chứng ưa chảy máu

haemoptysis

- (y học) bệnh khai huyết, bệnh ho ra máu

haemorrhage

- (y học) sự chảy máu, sự xuất huyết

haemorrhoidal

- (y học), (thuộc) bệnh trĩ

haemorrhoidectomy

- (y học) thủ thuật cắt trĩ

haemorrhoids

- (y học) bệnh trĩ

haemostasis

- (y học) sự cầm máu

haemostat

- (y học) kẹp (để) cầm máu

haemostatic

- (y học) cầm máu

- (y học) thuốc cầm máu

hafnium

- (hoá học) hafi­ni

haft

- cán, chuôi (dao, rìu...)

- tra cán, tra chuôi (vào dao, rìu...)

hag

- mụ phù thuỷ

- mụ già xấu như quỷ

- (động vật học) cá mút đá myx­in ( (cũng) hag­fish)

- chỗ lấy (ở cánh đồng dương xỉ)

- chỗ đất cứng ở cánh đồng lầy

hagemonic

- bá chủ, lânh đạo

hagfish

- (động vật học) cá mút đá myx­in ( (cũng) hag)

haggard

- hốc hác, phờ phạc (vì mệt mỏi, mất ngủ, lo lắng)

- không thuần, không dạy được (vì lớn rồi mới bắt) (chim ưng)

- chim ưng không dạy được (vì lớn rồi mới bắt)

haggis

- ( Ê-​cốt) món haghi (dạ dày cừu nhồi tim gan, phổi trộn bột yến mạch)

haggish

- (thuộc) mụ phù thuỷ; như mụ phù thuỷ

- già và xấu như quỷ

haggle

- sự mặc cả

- sự tranh cãi, sự cãi nhau

- mặc cả

- tranh cãi, cãi nhau

hagiographer

- người viết tiểu sử các vị thánh

hagiographist

- người viết tiểu sử các vị thánh

hagiography

- tiểu sử các vị thánh

hagiolater

- người thờ thánh

hagiolatry

- sự thờ thánh

hagiology

- truyện về các vị thánh

- tập sách về tiểu sử và truyền thuyết về các vị thánh

- danh sách các vị thánh

hagridden

- bị ác mộng ám ảnh

hah

- A!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng)

- kêu ha ha

+ to hum and ha

- (xem) hum

haidresser

- thợ cắt tóc; thợ làm đầu cho phụ nữ

hail

- mưa đá

- loạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới tấp

- mưa đá

- đổ dồn (như mưa đá), trút xuống (như mưa đá), giáng xuống (như mưa)

- trút xuống (như mưa), giáng xuống (như mưa), đổ dồn xuống

- lời chào

- lời gọi, lời réo

- chào

- hoan hô, hoan nghênh

- gọi, réo, hò (đò...)

- tới (từ đâu)

- chào!

hail-fellow

- fel­low-​well-​met) /'heil,felou'wel'met/

- thân thiết, thân mật

- bạn thân

hail-fellow-well-met

- fel­low-​well-​met) /'heil,felou'wel'met/

- thân thiết, thân mật

- bạn thân

hailstone

- cục mưa đá

hailstorm

- cơn dông mưa đá

hair

- tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú)

- (thông tục) xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó

+ against the hair

- ngược lông (vuốt)

- (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược

+ both of a hair

- cùng một giuộc

+ to bring some­body's gray hairs to the grave

+ to bring some­body's gray hairs with (in) sor­row to the grave

- làm cho ai chết vì buồn

+ by a hair

+ with­in a hair of

- suýt nữa, chỉ một ít nữa

+ to a hair

- rất đúng, đúng hoàn toàn

+ to comb some­body's hair for him

+ to stroke some­body's hair

- mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai

+ to get (take) some­body by the short hairs

- (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu

+ to hang by a hair

- treo trên sợi tóc

+ to keep one's hair on

- (từ lóng) bình tĩnh

+ to lose one's hair

- rụng tóc, rụng lông

- (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh

+ to make some­body's hair curl

- làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc

- làm cho ai khiếp sợ

+ not to turn a hair

+ with­out turn­ing a hair

- không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào

- phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng

+ one's hair stands on end

- tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...)

+ to split hairs

- (xem) split

+ to take a hair of the dog that bit you

- (tục ngữ) lấy độc trị độc

hair shirt

- áo vải tóc (của các thầy tu khổ hạnh)

hair's breadth

- đường tơ sợi tóc, một li, một tí

- suýt nữa, tí xíu

hair-cut

- sự cắt tóc

hair-do

- kiểu tóc

- sự làm đầu (phụ nữ)

hair-dye

- thuốc nhuộm tóc

hair-line

- dây thừng làm bằng tóc

- nét hất lên (chữ viết)

hair-net

- mạng tóc, lưới bao tóc

hair-oil

- dầu xức tóc

hair-powder

- phấn xoa tóc

hair-raising

- làm dựng tóc gáy, làm sởn tóc gáy (câu chuyện...)

hair-slide

- cái trâm (cài tóc)

hair-space

- (ngành in) khoảng cách rất hẹp

hair-splitter

- người hay có thói chẻ sợi tóc làm tư, người hay bắt bẻ tỉ mỉ

hair-splitting

- sự chẻ tóc sợi tóc làm tư, sự quá tỉ mỉ, sự bắt bẻ tỉ mỉ

hair-stroke

- nét hất lên rất nhanh (chữ viết)

hair-trigger

- cò súng rất nhạy (chỉ khẽ bấm là súng nổ ngay)

hairbreadth

- đường tơ sợi tóc, một li, một tí

- suýt nữa, tí xíu

hairbrush

- bàn chải tóc

hairclipper

- máy xén lông

haircloth

- vải tóc

hairiness

- sự có tóc; sự có lông; sự rậm tóc, sự rậm lông

hairless

- không có tóc, sói; không có lông

hairpin

- cái cặp tóc

+ a hair­pin bend

- chỗ quanh chữ chi (trên một con đường)

hairspring

- dây tóc (đồng hồ)

hairy

- có tóc, có lông; rậm tóc, rậm lông

- bằng tóc, bằng lông

- giống tóc, giống lông

+ hairy about (at, in) the heed (the fet­locks)

- (từ lóng) bất lịch sự, thiếu lễ độ; vô giáo dục, mất dạy

hairy-heeled

- (từ lóng) bất lịch sự, thiếu lễ độ; vô giáo dục, mất dạy

hake

- (động vật học) cá meluc (một loại cá tuyết)

hakeem

- ( Ân; A-​rập) thầy thuốc

hakim

- ( Ân; A-​rập) quan toà

- thống đốc

halation

- quầng sáng (trên kính ảnh)

halberd

- (sử học) kích (một thứ vũ khí xưa)

halberdier

- (sử học) người sử dụng kích

halbert

- (sử học) kích (một thứ vũ khí xưa)

halcyon

- (thần thoại,thần học) chim thanh bình

- (động vật học) chim trả

- thanh bình, êm ả

hale

- khoẻ mạnh, tráng kiện (người già)

- kéo, lối đi bằng vũ lực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

half

- (một) nửa, phân chia đôi

- nửa giờ, ba mươi phút

- phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa)

- học kỳ (ở những trường học có hai học kỳ trong một năm)

+ one's bet­ter half

- vợ

+ to cry halves

- (xem) cry

+ to do some­thing by halves

- làm cái gì nửa vời; làm cái gì không đến nơi đến chốn

+ to go halves with some­one in some­thing

- chia sẻ một nửa cái gì với ai

+ too clever by half

- (mỉa mai) quá ư là thông minh

- nửa

+ the first blow (stroke) is half the bat­tle

+ a good be­gin­ning is half the bat­tle

- bắt đầu tốt là xong một nửa công việc

- nửa, dơ dở, phần nửa

- được, kha khá, gần như

+ half as much (many) again

- nhiều gấp rưỡi

+ not half

- (thông tục) không một chút nào

- (từ lóng) rất, hết sức, vô cùng, làm

half hitch

- nút thắt nửa vời, nút thắt lỏng

half holiday

- ngày lễ nghỉ nửa ngày (chỉ nghỉ buổi chiều)

half hose

- bít tất ngắn

half measure

- ( (thường) số nhiều) biện pháp thoả hiệp, biện pháp hoà giải

- biện pháp nửa vời

half moon

- trăng bán nguyệt

- vật hình bán nguyệt

half mourning

- đồ nửa tang (màu đen pha lẫn màu ghi...)

half tide

- lúc gi­an triều (giữa khoảng nước triều lên và nước triều xuống)

half-and-half

- nửa nọ, nửa kia (trộn vào với nhau như rượu, thuốc lá...)

- nửa nọ, nửa kia; phần nọ phần kia

- nửa nọ, nửa kia; phần nọ phần kia; vừa có vừa không

half-back

- (thể dục,thể thao) trung vệ (bóng đá)

half-baked

- nướng chưa chín hẳn

- chưa chín chắn, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm; khờ dại, ngốc nghếch

half-binding

- kiểu đóng sách nửa da (góc và gáy bằng da còn mặt bìa bằng vải hoặc giấy

half-blood

- anh (chị, em) cùng cha khác mẹ; anh (chị em) cùng mẹ khác cha

- quan hệ anh chị em cùng mẹ khác cha

- người lai

half-blooded

- cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha

- lai

half-blooder

- học sinh nửa lưu trú (chỉ ở lại trường ăn bữa trưa)

half-boot

- giày ống ngắn

half-bred

- lai

half-breed

- người lai

- giống lai (ngựa...)

half-brother

- anh (em) cùng cha khác mẹ, anh (em) cùng mẹ khác cha

half-caste

- lai

- lai bố Âu mẹ Ân (trẻ con)

- người lai

- trẻ con lai bố Âu mẹ Ân

half-cock

- cò súng đã chốt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tình trạng chưa chuẩn bị đầy đủ; tình trạng chưa suy nghĩ kỹ; tình trạng hãy còn bối rối

+ to go off half-​cock

- nói không suy nghĩ, hành động không suy nghĩ, bộp chộp

half-cocked

- đã chốt cò (súng)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chưa chuẩn bị đầy đủ; chưa suy nghĩ kỹ; còn bối rối

half-crown

- đồng nửa curon

half-dollar

- đồng nửa đô la

half-done

- làm được một nửa, làm dở

- nửa sống, nửa chín, tái (bít tết)

half-dozen

- nửa tá

half-hearted

- không thật tâm

- không nhiệt tình, không tha thiết, miễn cưỡng

- không hăng hái, thiếu can đảm

half-heartedness

- sự không thật tâm

- sự không nhiệt tình, sự không tha thiết, sự miễn cưỡng

- sự không hăng hái, sự thiếu can đảm

half-hourly

- nửa giờ một lần

half-length

- bức tranh nửa người

- chụp nửa người (bức ảnh)

half-life

- (vật lý) chu kỳ nửa (phân) rã

half-line

- nửa đường thẳng

half-mast

- vị trí treo rũ (ở lưng chừng cột cờ, để treo cờ tang)

- treo rũ (cờ)

half-mile

- nửa dặm

half-nelson

- nel­son) /'hɑ:f'nel­sn/

- (thể dục,thể thao) thế ghì chặt (đánh vật)

+ to get a half-​nel­son on some­body

- ghì chặt được ai

- (nghĩa bóng) hoàn toàn khống chế được ai

half-pay

- nửa lương

half-pound

- nửa pao

half-price

- nửa giá tiền

- nửa tiền, nửa giá tiền

half-round

- nửa vòng tròn bán nguyệt

- (hình) bán nguyệt

half-seas-over

- ( định ngữ) hơi chếnh choáng say

half-sister

- chị (em) cùng cha khác mẹ, chị (em) cùng mẹ khác cha

half-time

- sự làm việc và ăn lương nửa ngày

- (thể dục,thể thao) giờ giải lao; lúc hết hiệp nhất (trong một trận đấu hai hiệp)

half-timer

- người nửa thất nghiệp; công nhân chỉ có làm việc nửa ngày, công nhân chỉ có làm việc nửa tuần

- học sinh đi học một buổi, đi làm kiếm tiền một buổi

half-title

- đề sách ở bìa phụ

half-tone

- (hội họa) độ trung gi­an

half-track

- (quân sự) xe hap­trăc, xe xích bánh sau

half-truth

- bản tường thuật nửa sự thật

half-volley

- (thể dục,thể thao) cú đá nửa nảy, cú đạp nửa nảy (khi quả bóng vừa chạm xuống đất nẩy lên)

- (thể dục,thể thao) đá nửa nảy, đạp nửa nảy (quả bóng)

half-way

- nửa đường

- (nghĩa bóng) nửa chừng, nửa vời, không triệt để; thoả hiệp

- nửa đường, giữa đường

- (nghĩa bóng) thoả hiệp, nhân nhượng

half-wit

- người khờ dại, người ngốc nghếch

half-witted

- khờ dại, ngốc nghếch

half-year

- sáu tháng, nửa năm

- học kỳ (ở những trường có hai học kỳ một năm)

half-yearly

- sáu tháng một lần, nửa năm một lần

- tập san ra sáu tháng một kỳ

halfnelson

- nel­son) /'hɑ:f'nel­sn/

- (thể dục,thể thao) thế ghì chặt (đánh vật)

+ to get a half-​nel­son on some­body

- ghì chặt được ai

- (nghĩa bóng) hoàn toàn khống chế được ai

halfpenny

- đồng nửa xu, đồng trinh (của Anh)

- ( số nhiều half­pence) nửa xu, trinh (giá trị của đồng trinh)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một chút, một ít

+ to come back (turn up) again like a bad half­pen­ny

- cứ quay lại bám lấy nhằng nhãng không sao dứt ra được (cái gì mà mình không thích, không muốn)

halfpennyworth

- vật đáng giá nửa xu

halibut

- (động vật học) cá bơn hal­ibut, cá bơn lưỡi ngựa

- món cá bơn hal­ibut

halieutic

- (thuộc) sự câu cá; (thuộc) sự đánh cá

halieutics

- thuật câu cá; thuật đánh cá

halite

- muỗi mổ

halitosis

- (y học) hơi thở thối; chứng thối mồm

hall

- phòng lớn, đại sảnh (trong các lâu đài)

- lâu đài (của địa chủ)

- phòng họp lớn, hội trường (để hội họp, hoà nhạc...)

- toà (thị chính, toà án...), trụ sở lớn (các nghiệp đoàn...)

- phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn

- nhà ở (của học sinh và cán bộ trường đại học Anh); phòng lên lớp

- phòng đợi, hành lang ở cửa vào (của một toà nhà lớn)

halleluiah

- bài hát ca ngợi Chúa

hallelujah

- bài hát ca ngợi Chúa

halliard

- (hàng hải) dây leo

- jăm bông

- bắp đùi (súc vật)

- ( số nhiều) mông đít

- (từ lóng) tài tử, người không chuyên nghiệp

- (từ lóng) diễn viên xoàng ( (cũng) hal­yard ac­tor)

hallmark

- dấu xác nhận tiêu chuẩn (của vàng bạc)

- (nghĩa bóng) dấu xác nhận phẩm chất, dấu hiệu xác nhận tiêu chuẩn sự đảm bảo

- đóng dấu xác nhận tiêu chuẩn (vàng bạc)

- (nghĩa bóng) xác nhận tiêu chuẩn, xác nhận phẩm chất; đảm bảo phẩm chất

hallo

- chào anh!, chào chị!

- này, này

- ô này! (tỏ ý ngạc nhiên)

- tiếng chào

- tiếng gọi "này, này" !

- tiếng kêu ô này "! (tỏ ý ngạc nhiên)

- chào

- gọi "này, này"

- kêu "ô này" (tỏ ý ngạc nhiên)

halloa

- chào anh!, chào chị!

- này, này

- ô này! (tỏ ý ngạc nhiên)

- tiếng chào

- tiếng gọi "này, này" !

- tiếng kêu ô này "! (tỏ ý ngạc nhiên)

- chào

- gọi "này, này"

- kêu "ô này" (tỏ ý ngạc nhiên)

halloo

- hú, hú! xuỵt, xuỵt (xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)

- hú, hú! xuỵt, xuỵt (để xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)

- xuỵt gọi (chó săn)

+ don't haloo un­till you are out of the wood

- (tục ngữ) chưa ra khỏi vòng nguy hiểm chớ vội reo mừng

hallow

- (như) hal­loo[hæ'lou]

- thánh hoá, tôn kính như thần thánh; coi như là thiêng liêng

hallowe'en

- ( Ê-​cốt) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đêm trước ngày lễ các Thánh

hallowmas

- ngày lễ các Thánh

hallucinate

- gợi ảo giác

hallucination

- ảo giác

hallucinatory

- (thuộc) ảo giác; có tính chất ảo giác

- gợi ảo giác

hallucinosis

- (y học) chứng loạn ảo

hallway

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng trước

- hành lang

halm

- thân cây, cắng (đậu, khoai tây...)

- ( danh từ tập thể) cắng cây phơi khô (đậu, khoai tây...)

halo

- quầng (mặt trăng, mặt trời...)

- vầng hào quang (quanh đầu các vị thánh)

- vòng sáng

- (nghĩa bóng) quang vinh ngời sáng; tiếng thơm (của những người được tôn kính, quý trọng)

- bao quanh bằng vầng hào quang, vẽ vầng hào quang xung quanh

haloes

- quầng (mặt trăng, mặt trời...)

- vầng hào quang (quanh đầu các vị thánh)

- vòng sáng

- (nghĩa bóng) quang vinh ngời sáng; tiếng thơm (của những người được tôn kính, quý trọng)

- bao quanh bằng vầng hào quang, vẽ vầng hào quang xung quanh

halogen

- (hoá học) halo­gen

halogenation

- (hoá học) sự halo­gen hoá

halogenous

- (hoá học) (thuộc) halo­gen

haloid

- (hoá học) haloit, chất tựa muối

halometer

- cái đo muối

halometry

- phép đo muối

halophyte

- (thực vật học) cây chịu mặn

halt

- sự tạm nghỉ, sự tạm dừng lại (trong lúc đang đi...)

- (ngành đường sắt) ga xép

- dừng chân, nghỉ chân

- cho dừng lại; bắt dừng lại

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự đi khập khiễng, sự đi tập tễnh

- (từ cổ,nghĩa cổ) đi khập khiễng, đi tập tễnh

- đi ngập ngừng

- ngập ngừng, lưỡng lự, do dự

- què quặt, không chỉnh (lý luận, của thơ...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) què, khập khểnh, tập tễnh

halter

- dây thòng lọng

- sự chết treo

- ( (thường) + up) buộc dây thòng lọng (vào cổ...)

- treo cổ (ai)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt bằng dây thòng lọng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) thắt cổ, gò bó, kiềm chế chặt chẽ

haltingly

- khấp khiểng, tập tễnh (đi)

- ngập ngừng, lưỡng lự, do dự

- ngắc ngứ (nói...)

halve

- chia đôi; chia đều (với một người nào)

- giảm một nửa, giảm chỉ còn một nửa (tiền chi phí...)

- khớp ngoạm (hai thanh gỗ chéo vào với nhau)

halves

- (một) nửa, phân chia đôi

- nửa giờ, ba mươi phút

- phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa)

- học kỳ (ở những trường học có hai học kỳ trong một năm)

+ one's bet­ter half

- vợ

+ to cry halves

- (xem) cry

+ to do some­thing by halves

- làm cái gì nửa vời; làm cái gì không đến nơi đến chốn

+ to go halves with some­one in some­thing

- chia sẻ một nửa cái gì với ai

+ too clever by half

- (mỉa mai) quá ư là thông minh

- nửa

+ the first blow (stroke) is half the bat­tle

+ a good be­gin­ning is half the bat­tle

- bắt đầu tốt là xong một nửa công việc

- nửa, dơ dở, phần nửa

- được, kha khá, gần như

+ half as much (many) again

- nhiều gấp rưỡi

+ not half

- (thông tục) không một chút nào

- (từ lóng) rất, hết sức, vô cùng, làm

halyard

- (hàng hải) dây leo

- jăm bông

- bắp đùi (súc vật)

- ( số nhiều) mông đít

- (từ lóng) tài tử, người không chuyên nghiệp

- (từ lóng) diễn viên xoàng ( (cũng) hal­yard ac­tor)

ham

- (sử học) tỉnh, thành phố

- làng

ham-fisted

- hand­ed) /'hæm,hæn­did/

- (từ lóng) vụng về, lóng ngóng, hậu đậu

ham-handed

- hand­ed) /'hæm,hæn­did/

- (từ lóng) vụng về, lóng ngóng, hậu đậu

hamadryad

- (thần thoại,thần học) mộc tinh (sống và chết với cây)

- (động vật học) khỉ đầu chó a-​bi-​xi-​ni

hamamelidaceous

- (thực vật học) (thuộc) họ sau sau

hamburger

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thịt băm viên

- xúc xích ham­bua

hamburgh

- nho đen ham­bua

- gà ham­bua

hamlet

- làng nhỏ; xóm, thôn

hammam

- sự tắm hơi (tắm bằng hơi nóng)

- nhà tắm hơi

hammer

- búa

- búa gỗ (cho người bán đấu giá)

- đầu cần (đàn pi­anô)

- cò (súng)

+ be­tween ham­mer ans anvil

- trên đe dưới búa

+ ham­mer and sick­le

- búa liềm (cờ Liên-​xô, cờ đảng)

+ ham­mer and tongs

- dốc hết sức lực, với tất cả sức mạnh

+ to go (be) at it ham­mer and tongs

- đánh nhau kịch liệt, cãi nhau kịch liệt

+ knight of the ham­mer

- thợ rèn

+ throw­ing the ham­mer

- (thể dục,thể thao) môn ném búa

+ up to the ham­mer

- (thông tục) đặc sắc, cừ khôi

- quai, búa, nện, đóng, đạp mạnh (bằng búa hoặc như bằng búa)

- (thông tục) đánh bại, giáng cho những thất bại nặng nề (trong chiến tranh, trong thi đấu thể thao...)

- nhồi nhét, tọng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phê bình kịch liệt; chỉ trích kịch liệt

- gõ ba lần búa tuyên bố (ai) vỡ nợ

- làm bền bỉ; cố sức làm, gắng công làm (việc gì)

- quấy rầy, quấy nhiễu (ai)

+ to ham­mer away

- tiếp tục làm (việc gì...); gắng công gắng sức làm (việc gì...)

- nã liên hồi, nã dồn dập (súng lớn)

+ to ham­mer out

- (kỹ thuật) đập bẹt, đập mỏng

- nghĩ ra, tìm ra

hammer-blow

- có quai búa, cú đánh búa tạ; cú trời giáng, đòn trí mạng

hammer-head

- đầu búa

- (động vật học) cá nhám búa

hammer-lock

- (thể dục,thể thao) miếng khoá chặt tay đối phương bẻ quặt về đằng sau

hammer-scale

- (kỹ thuật) vảy sắt

hammer-smith

- thợ quai búa (lò rèn...)

hammer-throwing

- (thể dục,thể thao) môn ném búa

hammer-toe

- ngón chân khoằm

hammerer

- người quai búa, người đập búa

hammering

- sự quai búa, sự nện búa; tiếng quai búa, tiếng búa nện

- (nghĩa bóng) trận đòn

- (quân sự) sự nã liên hồi, sự nã dồn dập (súng lớn)

hammerman

- người quai búa, người đập búa

hammock

- cái võng

hammock chair

- ghế võng, ghế vải

hamper

- cái hòm mây (để đựng thức ăn)

- thức (ăn, uống) đựng trong hòm mây

- (hàng hải) đồ trang bị cồng kềnh

- làm vướng (sự cử động của ai...)

- (nghĩa bóng) cản trở, ngăn trở

hamshackle

- buộc (ngựa...) bằng dây thừng nối đầu với chân trước

hamster

- (động vật học) chuột đồng

hamstring

- (giải phẫu) gân kheo

- cắt gân kheo cho què

- (nghĩa bóng) làm què quặt; chặt vây cánh (của ai)

hamstrung

- (giải phẫu) gân kheo

- cắt gân kheo cho què

- (nghĩa bóng) làm què quặt; chặt vây cánh (của ai)

han't

hand

- tay, bàn tay (người); bàn chân trước (loài vật bốn chân)

- quyền hành; sự có sãn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát

- sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia

- sự hứa hôn

- ( (thường) số nhiều) công nhân, nhân công (nhà máy, công trường...); thuỷ thủ

- người làm (một việc gì), một tay

- nguồn

- sự khéo léo, sự khéo tay

- chữ viết tay; chữ ký

- kim (đồng hồ)

- nải (chuối)

- (một) buộc, (một) nắm

- (một) gang tay (đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 in­sơ)

- phía, bên, hướng

- (đánh bài) sắp bài (có trên tay); ván bài; chân đánh bài

- (từ lóng) tiếng vỗ tay hoan hô

+ at hand

- gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay

- sắp đến, sắp tới

+ at some­body's hands

- ở tay ai, từ tay ai

+ to bear (give, lend) a hand to some­one

- giúp đỡ ai một tay

+ to be hand in glove with

- (xem) glove

+ to bite the hand that feeds you

- (tục ngữ) ăn cháo đái bát

+ brough up by hand

- nuôi bằng sữa bò (trẻ con)

+ with a high hand

- hống hách; kiêu căng, ngạo mạn

+ to chuck one's hand in

- đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua (cuộc)

+ to clean hand wants no wash­ing

- (tục ngữ) vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minh

+ to clean hand

- (nghĩa bóng) sự trong trắng, sự vô tội

+ to come to hand(s)

- đến tay đã nhận (thư từ...)

+ to do a hand's turn

- làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay ( (thường), phủ định)

+ to figh for one's own hand

- chiến đấu vì lợi ích của bản thân

+ to gain (get, have) the up­per hand

+ to have the bet­ter hand

- thắng thế, chiếm ưu thế

+ to get some­thing off one's hands

- gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gì

- giũ trách nhiệm về một việc gì

+ to have the whip hand of some­one

- (xem) whip_hand

+ to give the glad hand to some­body

- (xem) glad

+ to gop hand in hand with

- đi tay nắm tay, đi bằng hàng với, đi song song với ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

+ hand over hand

+ hand over fist

- tay này bắt tiếp lên tay kia (như lúc leo dây)

- (nghĩa bóng) tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanh

+ hands down

- dễ dàng, không khó khăn gì

+ to have a free hand

- được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình

+ to have a hand like a foot

- lóng ngóng, hậu đậu

+ to have an open hand

- hào phóng, rộng rãi

+ his hand is out

- anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập

+ to have (hold, keep) in hand (well in hand)

- nắm chắc trong tay

+ to have one's hands full

- bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi

+ to have one's hands tied

- bị trói tay ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

+ heavy hand

- bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế

+ a help­ing hand

- sự giúp đỡ

+ to join hands

- (xem) join

+ to keep a tigh hand on some­body

- khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ

+ to keep (have) one's hands in

- vẫn tập luyện đều

+ to lay hands on

- đặt tay vào, để tay vào, sờ vào

- chiếm lấy, nắm lấy (cái gì)

- hành hung

+ to live from hand to mouth

- (xem) live

+ on one's hands

- trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng

+ out of hand

- ngay lập tức, không chậm trễ

- không chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứng

- không nắm được, không kiểm soát được nữa

+ don't put your hand be­tween the bark and the tree

- đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta

+ to put one's hand to the plough

- (xem) plough

+ to serve (wait on) some­body hand and foot

- tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai

+ a show of hands

- sự giơ tay biểu quyết (bầu)

+ to sit on one's hands

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được vỗ tay thưa thớt

- ngồi khoanh tay không làm gì

+ to stay some­body's hand

- chặn tay ai lại (không cho làm gì)

+ to take in hand

- nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng

+ to take one's fate in­to one's hands

- tự mình nắm lấy vận mệnh của mình

+ to throw up one's hand

- bỏ cuộc

+ to hand

- đã nhận được, đã đến tay (thư)

+ to wash one's hands

- (xem) wash

- đưa, trao tay, chuyển gi­ao; truyền cho

- đưa tay đỡ

- (hàng hải) cuộn (buồm) lại

+ to hand in one's check

- (xem) check

hand-barrow

- cáng, băng ca

- xe ba gác

hand-canter

- nước kiệu nhỏ (ngựa)

hand-gallop

- nước phi nhỏ (của ngựa)

hand-grenade

- (quân sự) thủ pháo

hand-knitt

- knit­ted) /'hænd'ni­tid/

- đan tay (áo...)

hand-knitted

- knit­ted) /'hænd'ni­tid/

- đan tay (áo...)

hand-loom

- khung cửi

hand-luggage

- hành lý cầm tay

hand-made

- sản xuất bằng tay, làm bằng tay

hand-me-down

- may sãn rẻ tiền (quần áo)

- mặc thừa, mặc lại (quần áo)

- quần áo may sãn rẻ tiền

- quần áo mặc thừa, quần áo mặc lại

hand-mill

- cối xay tay (xay cà phê, hạt tiêu...)

hand-organ

- (âm nhạc) đàn hộp quay tay

hand-picked

- được nhặt bằng tay, được ngắt bằng tay (rau, quả...)

- được chọn lọc kỹ lưỡng

hand-to-hand

- sát nhau, giáp lá cà

- sát nhau, giáp lá cà

hand-to-mouth

- giật gấu vá vai, làm ngày nào xào ngày ấy

handbag

- túi xách, ví xách tay (đựng giấy tờ, tiền, son phấn...)

handball

- (thể dục,thể thao) môn bóng ném

handbell

- chuông nhỏ (lắc bằng tay)

handbill

- thông cáo phát tay, quảng cáo phát tay (cho những người qua đường)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) truyền đơn

handbook

- sổ tay hướng dẫn; sách chỉ nam

- sách tóm tắt (số liệu, tài liệu khoa học...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sổ tay của tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp

handbook man

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp

handcar

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe goòng nhỏ

handcart

- xe nhỏ đẩy tay, xe nhỏ kéo bằng tay

- xe ba gác

handcuff

- khoá tay, xích tay

- khoá tay, xích tay (ai)

handfast

- ( Ê-​cốt) sự đính hôn

handfasting

- ( Ê-​cốt) sự đính hôn

handful

- (một) nhúm, (một) nắm; (một) ít (người...)

- (thông tục) người khó chịu, việc khó chịu

handglass

- gương nhỏ (có tay cầm)

- lúp cầm tay

handgrip

- sự nắm chặt tay, sự ghì chặt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tay nắm (xe đạp)

- ( số nhiều) sự ôm vật nhau; sự đánh giáp lá cà

handhold

- cái để bíu tay (khi trèo lên...)

handicap

- cuộc thi có chấp (đẻ cho hai bên cân sức)

- điều chấp (trong một cuộc thi)

- (nghĩa bóng) sự cản trở; điều bất lợi

handicraft

- chấp (trong một cuộc thi)

- cản trở, gây bất lợi cho

- nghề thủ công

- nghệ thuật thủ công; sự khéo tay

- đồ thủ công

handicraftsman

- thợ thủ công

handie-talkie

- (rad­diô) máy thu phát cầm tay

handiness

- sự thuận tiện, sự tiện tay

- tính dễ sử dụng

- sự khéo tay

handiwork

- việc làm bằng tay

- đồ thủ công

- việc làm, công trình (do đích thân làm ra)

handkerchief

- khăn tay, khăn mùi soa

- khăn vuông quàng cổ ( (cũng) neck hand­ker­chief)

+ to throw the hand­ker­chief to some­one

- ra hiệu mời ai đuổi theo (trong một số trò chơi)

- tỏ ý hạ cố đến ai

handle

- cán, tay cầm, móc quai

- (nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được

- chức tước, danh hiệu

+ to fly off the han­dle

- (thông tục) mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình lình nổi nóng

+ han­dle off the face

- (đùa cợt) cái mũi

+ up to the han­dle

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn toàn, đầy đủ, hết sức

- cầm, sờ mó

- vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay)

- đối xử, đối đãi

- luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề)

- quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người...)

- (thương nghiệp) buôn bán (một số mặt hàng...)

handle-bar

- tay lái, ghi đông (xe đạp)

- (thông tục) bộ râu ghi đông

handler

- người điều khiển, người xử dụng (máy...)

- người huấn luyện võ sĩ quyền Anh

handline

- dây câu không có cần (câu bằng dây)

handmaid

- (từ cổ,nghĩa cổ) người hầu gái

handout

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) của bố thí cho ăn mày

- bản thông cáo chưa đăng báo; bản tin phân phát đi

handrail

- tay vịn, lan can (ở cầu thang...)

handsaw

- cưa tay

handsel

- quà năm mới, tiền mở hàng (năm mới); quà mừng (vào một dịp gì mới...)

- tiền bán mở hàng (đem lại sự may mắn, đắt khách suốt ngày)

- tiền đặt cọc, tiền bảo đảm

- sự nếm trước, sự hưởng trước

- mở hàng (nhân dịp năm mới), tặng quà năm mới

- mở đầu; mua mở hàng

- thử lần đầu tiên, dùng lần đầu tiên

handshake

- cái bắt tay

handsome

- đẹp

- tốt đẹp, rộng rãi, hào phóng, hậu hĩ

- lớn, đáng kể

+ hand­some is that hand­some does

- đẹp nết hơn đẹp người; xét người bằng việc làm đừng xét qua lời nói

handsomeness

- vẻ đẹp, vẻ đẹp trai

- sự tốt đẹp; tính rộng rãi, tính hào phóng; sự hậu hĩ

- lượng lớn, lượng đáng kể

handspike

- (hàng hải) cây đòn (để điều khiển súng lớn, để điều khiển trên tàu)

handspring

- sự nhào lộn tung người

handwork

- việc làm bằng tay, thủ công

handwriting

- chữ viết tay; dạng chữ (của một người nào)

handy

- thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay

- dễ cầm, dễ sử dụng

- khéo tay

+ to come in handy

- đến đúng lúc, đến vào lúc cần thiết

handy man

- người làm những công việc lặt vặt

- (thông tục) thuỷ thủ

handy-dandy

- trò chơi đó xem tay nào cầm một cái gì

hang

- sự cúi xuống, sự gục xuống

- dốc, mặt dốc

- cách treo (một vật gì)

- ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói

+ not to care a hang

- (thông tục) bất chấp, cóc cần

- treo, mắc

- treo cổ (người)

- dán (giấy lên tường)

- gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...)

- treo, bị treo, bị mắc

- ( hanged) bị treo cổ

- cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng

- nghiêng

+ to hang about

- đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà

- quanh quẩn, quanh quất

- sắp đến, đến gần

+ to hang back

- do dự, lưỡng lự

- có ý muốn lùi lại, chùn lại

+ to hang be­hind

- tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau

+ to hang down

- rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng

- nghiêng, cúi

+ to hang off

- do dự, lưỡng lự

- lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn

+ to hang on (up­on)

- dựa vào, tuỳ vào

- bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói)

+ to hang out

- trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi)

- thõng xuống, lòng thòng

- (từ lóng) ở

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...)

+ to hang to­geth­er

- đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau

- có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận)

+ to hang up

- treo lên

- (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm)

+ to hang fire

- nổ chậm (súng)

+ to hang heavy

- trôi đi chậm chạp (thời gi­an)

+ to hang on (up­on) some­body's lips (words)

- lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai

+ to hang on the line

- treo (tranh...) ngang tầm mắt

hang-over

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái còn sót lại, cái còn tồn tại từ quá khứ (phong tục tập quán...)

- dư vị khó chịu (sau khi uống rượu say, sau khi dùng thuốc đắng...)

- cảm giác buồn nản (sau khi trác táng, sau một ngày vui quá độ)

hangar

- nhà (để) máy bay

hangdog

- người ti tiện, người đê tiện, người lén lút hèn hạ

- xấu hổ, hổ thẹn

- ti tiện, đê tiện, lén lút hèn hạ

hanger

- người treo, người dán (giấy)

- giá treo, cái móc, cái mắc

- người treo cổ

- gươm ngắn (đeo lủng lẳng ở thắt lưng)

- nét móc (nét viết cong như cái móc)

- rừng cây bên sườn đồi

hanger-on

- kẻ bám đít, kẻ theo đốm ăn tàn

hangers-on

- kẻ bám đít, kẻ theo đốm ăn tàn

hanging

- sự treo

- sự treo cổ

- ( (thường) số nhiều) rèm; màn; trướng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dốc, đường dốc xuống

+ hang­ing com­mit­tee

- ban xét duyệt tranh triển lãm

- treo

- đáng treo cổ, đáng chết treo

hangman

- người treo cổ (những kẻ phạm tội)

hangnail

- chỗ xước mang rô (ở cạnh móng tay)

hangout

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nơi lui tới thường xuyên

hank

- nùi, con (sợi, len)

- (hàng hải) vòng sắt, vòng dây (để móc buồm)

hanker

- ao ước, khao khát, thèm muốn

hankering

- sự ao ước, sự khao khát, sự thèm muốn

hanky

- (thông tục) khăn tay, khăn mùi soa

hanky-panky

- trò bài tây; trò bịp bợm

hansard

- biên bản chính thức về các cuộc họp nghị viện ( Anh)

hansardize

- đưa cho (một nghị sĩ) đối chiếu lại những lời đã phát biểu

hansel

- quà năm mới, tiền mở hàng (năm mới); quà mừng (vào một dịp gì mới...)

- tiền bán mở hàng (đem lại sự may mắn, đắt khách suốt ngày)

- tiền đặt cọc, tiền bảo đảm

- sự nếm trước, sự hưởng trước

- mở hàng (nhân dịp năm mới), tặng quà năm mới

- mở đầu; mua mở hàng

- thử lần đầu tiên, dùng lần đầu tiên

hansom

- xe ngựa hai bánh (người điều khiển ngồi cao ở phía sau, thông dụng ở Anh khoảng 1835)

hansomcab

- xe ngựa hai bánh (người điều khiển ngồi cao ở phía sau, thông dụng ở Anh khoảng 1835)

hap

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự may mắn; phận may

- việc ngẫu nhiên, việc tình cờ

- (từ cổ,nghĩa cổ) ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra

haphazard

- sự may rủi, sự ngẫu nhiên, sự tình cờ

- may rủi, ngẫu nhiên, tình cờ

hapless

- rủi ro, không may

haplography

- lối viết lược âm tiết trùng (ví dụ phy­lol­ogy viết là philo­gy)

haply

- (từ cổ,nghĩa cổ) may rủi, ngẫu nhiên, tình cờ

- có thể, có lẽ

happen

- xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra

- tình cờ, ngẫu nhiên

- ( + up­on) tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên thấy

+ as it hap­pens

- ngẫu nhiên mà, tình cờ mà

+ if any­thing should hap­pen to me

- nếu tôi có mệnh hệ nào

happening

- sự việc xảy ra, chuyện xảy ra; biến cố

happily

- sung sướng, hạnh phúc

- thật là may mắn, thật là phúc

- khéo chọn, rất đắt, tài tình (lời nói, cách diễn đạt ý...); thích hợp

happiness

- sự sung sướng, hạnh phúc

- câu nói khéo chọn; thành ngữ khéo chọn; từ dùng rất đắt

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự may mắn

happy

- vui sướng, vui lòng (một công thức xã gi­ao)

- may mắn, tốt phúc

- sung sướng, hạnh phúc

- khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...)

- (từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)

happy-go-lucky

- vô tư lự; được đến đâu hay đến đấy

hara-kiri

- kari) /'hɑ:ri'kɑ:ri/

- sự mổ bụng tự sát ( Nhật-​bản)

haram

- (như) harem

- nơi thiêng liêng ( Hồi giáo)

harangue

- bài diễn thuyết, bài nói (trước hội nghị)

- lời kêu gọi, lời hô hào (trước công chúng)

- diễn thuyết

- kêu gọi, hô hào (trước đám đông)

haras

- trại ngựa giống

harass

- gây ưu phiền, gây lo lắng; quấy rầy, phiền nhiễu

- quấy rối

harassment

- sự quấy rầy, sự phiền nhiễu; sự lo lắng ưu phiền

- sự quấy rối (quân địch)

harbinger

- người báo hiệu, vật báo hiệu (cái gì sắp tới)

- (sử học) người đi tiền trạm (để thu xếp chỗ ăn ở chi một đạo quân, cho nhà vua ngự giá)

- báo hiệu, báo trước

harbor

harbour

- bến tàu, cảng

- (nghĩa bóng) nơi an toàn; nơi ẩn náu

- chứa chấp; che giấu, cho ẩn náu

- nuôi dưỡng (ý nghĩ xấu...)

- bỏ neo ở cảng, đậu ở cảng (tàu thuỷ)

harbour-dues

- thuế cảng

harbour-master

- trưởng cảng

harbourage

- chỗ ẩn náu, chỗ trú

hard

- cứng, rắn

- rắn chắc, cứng cáp

- cứng (nước)

- thô cứng; gay gắt, khó chịu

- hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li

- nặng, nặng nề

- gay go, khó khăn, gi­an khổ, hắc búa

- không thể chối câi được, không bác bỏ được, rõ rành rành

- cao, đứng giá (thị trường giá cả)

- (ngôn ngữ học) kêu (âm)

- bằng đồng, bằng kim loại (tiền)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao

+ hard and fast

- cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...)

+ hard as nails

- (xem) nail

+ a hard nut to crack

- (xem) nut

+ a hard row to hoe

- (xem) row

- hết sức cố gắng, tích cực

- chắc, mạnh, nhiều

- khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc

- gay go, khó khăn, chật vật, gi­an khổ

- sát, gần, sát cạnh

+ to be hard bit

- (xem) bit

+ to be hard pressed

- (xem) press

+ to be hard put to bit

- bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn

+ to be hard up

- cạn túi, cháy túi, hết tiền

+ to be hard up for

- bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...)

+ to be hard up against it

+ to have it hard

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn

+ hard up­on

- gần sát, xấp xỉ

+ it will go hard with him

- rất là khó khăn bất lợi cho anh ta

- đường dốc xuống bâi, đường dốc xuống bến

- (từ lóng) khổ sai

hard ball

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) bóng chày

hard board

- phiến gỗ ép

hard coal

- Antrax­it

hard core

- nhóm nòng cốt trung kiên, lực lượng nòng cốt trung kiên

hard court

- (thể dục,thể thao) sân cứng (xi măng, đất nện... đối lại với sân cỏ)

hard labour

- khổ sai

hard tack

- (hàng hải) bánh quy khô

hard-boiled

- luộc chín (trứng)

- (từ lóng) cứng rắn; sắt đá, không có tình cảm (người

hard-bound

- bound) /'hɑ:d'baund/

- đóng bìa cứng (sách)

hard-covered

- bound) /'hɑ:d'baund/

- đóng bìa cứng (sách)

hard-earned

- kiếm được một cách khó khăn

hard-favoured

- fea­tured) /'hɑ:d'fi:tʃəd/

- có nét mặt thô cứng

hard-featured

- fea­tured) /'hɑ:d'fi:tʃəd/

- có nét mặt thô cứng

hard-fisted

- có bàn tay cứng rắn

- (nghĩa bóng) keo kiệt, bủn xỉn

hard-grained

- thô mặt, to mặt, to thớ

- thô bạo, cục cằn

hard-handed

- có tay bị chai

- khắt khe, khắc nghiệt, hà khắc

- thiết thực; không đa sầu đa cảm, ít bị tình cảm lung lạc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bướng bỉnh, ương ngạnh, cứng đầu, cứng cổ

hard-hearted

- nhẫn tâm, không biết thương xót, không có tình cảm, lòng dạ sắt đá

hard-laid

- bện chặt, đan chặt (dây...)

hard-mouthed

- khó kìm bằng hàm thiếc (ngựa)

- (nghĩa bóng) bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, khó kiềm chế

hard-pan

- (địa lý,ddịa chất) tầng đất cát

hard-set

- chặt chẽ, cứng rắn

- đang ấp (trứng)

- đói, đói như cào (người)

hard-tempered

- đã tôi

hard-to-reach

- khó với tới, khó đạt tới

hardbake

- kẹo hạnh nhân

hardbitten

- cắn dai, không chịu nhả (chó)

- ngoan cường, bền bỉ dai dẳng; ngoan cố

harden

- làm cho cứng, làm cho rắn

- (kỹ thuật) tôi (thép...)

- (nghĩa bóng) làm chai điếng, làm cứng rắn, làm trở thành nhẫn tâm

- làm cho dày dạn

- cứng lại, rắn lại

- (nghĩa bóng) chai điếng đi, cứng rắn lại, trở thành nhẫn tâm (trái tim...)

- dày dạn đi

hardener

- (kỹ thuật) chất để tôi

hardihood

- sự táo bạo; sự gan dạ, sự dũng cảm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự trơ tráo, sự hỗn xược; sự cản trở

hardily

- táo bạo; gan dạ, dũng cảm

hardiness

- sức dày dạn, sức chịu đựng được gi­an khổ; sức mạnh

- sự táo bạo; sự gan dạ, sự dũng cảm

hardly

- khắc nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, cứng rắn

- khó khăn, chật vật

- vừa mới, chỉ vừa mới, chỉ vừa phải

- hầu như không

hardness

- sự cứng rắn, tính cứng rắn; độ cứng, độ rắn

- tính khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu)

hardshell

- có vỏ cứng

- (nghĩa bóng) cứng rắn khó lay chuyển; không thoả hiệp, không nhượng bộ

hardship

- sự gi­an khổ, sự thử thách gay go

hardware

- đồ ngũ kim

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vũ khí

hardwareman

- người làm đồ ngũ kim; người bán đồ ngũ kim

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lái súng

hardwood

- gỗ cứng

- gỗ cây lá rộng (đối lại với gỗ thông...)

hardy

- khoẻ mạnh, dày dạn, chịu đựng được gi­an khổ; chịu đựng được rét (cây)

- táo bạo, gan dạ, dũng cảm

- (kỹ thuật) cái đục thợ rèn

hardy annual

- (thực vật học) cây một năm chịu được giá lạnh

- (đùa cợt) vấn đề hàng năm hết tái lại hồi

hare

- (động vật học) thỏ rừng

+ first catch your hare then cook him

- (tục ngữ) chưa đẻ chớ vội đặt tên, chưa có trong tay đừng nên nói chắc

+ hare and hounds

- trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm)

+ made as a March hare

- cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ

+ to run (hold) with the hare and run (hunt) with the hounds

- bắt cá hai tay; chơi với cả hai phe

hare-brained

- liều lĩnh, khinh suất, nông nổi

harebell

- (thực vật học) cây hoa chuông lá tròn

harelip

- tật sứt môi trên (từ bé)

harem

- hậu cung

harful

- mũ (đầy)

hari-kari

- kari) /'hɑ:ri'kɑ:ri/

- sự mổ bụng tự sát ( Nhật-​bản)

haricot

- món ragu (cừu...)

- (như) hari­cot_bean

haricot bean

- (thực vật học) đậu tây ( (cũng) hari­cot)

hark

- nghe

- (săn bắn) ( hark for­ward, away, off) đi, đi lên (giục chó săn)

- gọi (chó săn) về

+ to hark back

- (săn bắn) lần đường ngược lại đánh hơi tìm dấu vết thú săn

- (nghĩa bóng) ( + to) quay trở lại (vấn đề gì)

harl

- kéo lê trên mặt đất; đi kéo lê

- lát bằng vôi và đá cuội

- tơ lông (chim)

harle

- kéo lê trên mặt đất; đi kéo lê

- lát bằng vôi và đá cuội

- tơ lông (chim)

harlequin

- vai hề (trong các vở tuồng câm)

- (động vật học) vịt aclơkin (lông sặc sỡ nhiều màu) ( (cũng) harlequin duck)

harlequinade

- vở tuồng hề (tuồng câm mà nhân vật chính là vai hề)

harlot

- đĩ, gái điếm

- làm đĩ

harlotry

- nghề làm đĩ

harm

- hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại

- ý muốn hại người; điều gây tai hại

- làm hại, gây tai hại, làm tổn hại

harmful

- gây tai hại, có hại

harmfulness

- sự có hại; tính gây tai hại

harmless

- không có hại, vô hại; không độc

- ngây thơ, vô tội; không làm hại ai

harmlessness

- tính vô hại, tính không độc

- tính ngây thơ vô tội; sự không làm hại ai

harmonic

- hài hoà, du dương

- (toán học) điều hoà

- (âm nhạc) hoà âm

- (vật lý) hoạ ba; hoạ âm

- (toán học) hàm điều hoà

harmonica

- kèn acmôni­ca

harmonious

- hài hoà, cân đối

- hoà thuận, hoà hợp

- (âm nhạc) du dương, êm tai; hoà âm

harmonise

- làm hài hoà, làm cân đối, làm hoà hợp

- (âm nhạc) phối hoà âm

- hài hoà với nhau, hoà hợp với nhau

harmonist

- người giỏi hoà âm

- nhạc sĩ

harmonium

- (âm nhạc) đàn đạp hơi

harmonization

- sự làm hài hoà, sự làm cân đối, sự làm hoà hợp

- (âm nhạc) sự phối hoà âm

harmonize

- làm hài hoà, làm cân đối, làm hoà hợp

- (âm nhạc) phối hoà âm

- hài hoà với nhau, hoà hợp với nhau

harmony

- sự hài hoà, sự cân đối

- sự hoà thuận, sự hoà hợp

- (âm nhạc) hoà âm

harness

- bộ yên cương (ngựa)

- (nghĩa bóng) trang bị lao động, dụng cụ lao động

- (sử học) áo giáp (của người và ngựa)

- dệt khung go

+ to go (get) back in­to har­ness

- lại lao đầu vào công việc

+ in har­ness

- (từ lóng) đang làm công việc thường xuyên

- đóng yên cương (ngựa)

- khai thác để sản xuất điện (một con sông, một thác nước...)

harp

- (âm nhạc) đàn hạc

- đánh đàn hạc

- (nghĩa bóng) ( + on) nói lải nhải, nhai đi nhai lại (một vấn đề gì...)

harpery

- người chơi đàn hạc

harpist

- người chơi đàn hạc

harpoon

- cây lao móc (để đánh cá voi...)

- đâm bằng lao móc

harpoon-gun

- súng phóng lao móc (đánh cá voi)

harpooner

- người phóng lao móc

harpsichord

- (âm nhạc) đàn clav­ico

harpy

- (thần thoại,thần học) nữ yêu mình người cánh chim

- người tham tàn

- con mụ lăng loàn

harquebus

- (sử học) súng hoả mai

harquebusier

- (sử học) người bắn súng hoả mai

harridan

- bà già độc ác cay nghiệt

- bà già hom hem hốc hác

harrier

- chó săn thỏ

- ( số nhiều) đoàn đi săn thỏ

- (động vật học) diều mướp

- kẻ quấy rầy

- kẻ cướp bóc, kẻ tàn phá

harrow

- cái bừa

+ un­der the har­row

- (nghĩa bóng) lâm vào cảnh hoạn nạn; lâm vào cảnh gay go

- bừa (ruộng...)

- (nghĩa bóng) làm đau đớn, làm tổn thương, rầy khổ

harrowing

- làm đau đớn, làm đau khổ; đau lòng

harry

- phiền nhiễu, làm phiền, quấy rầy

- cướp bóc, tàn phá

harsh

- thô, ráp, xù xì

- chói (mắt, tai); khó nghe, nghe khó chịu; khàn khàn (giọng)

- chát (vị)

- lỗ mãng, thô bỉ, thô bạo, cục cằn

- gay gắt; khe khắt, ác nghiệt, khắc nghiệt, cay nghiệt; nhẫn tâm, tàn nhẫn

harshness

- tính thô ráp, tính xù xì

- sự chói (mắt, tai); tính khàn khàn (giọng)

- vị chát

- tính lỗ mãng, tính thô bỉ, tính thô bạo, tính cục cằn

- tính gay gắt; tính khe khắt, tính ác nghiệt, tính khắc nghiệt, tính cay nghiệt; tính nhẫn tâm, tính tàn nhẫn

harslet

- bộ lòng (chủ yếu là lợn)

hart

- (động vật học) hươu đực (từ 5 tuổi trở lên)

hartal

- sự đóng cửa hiệu (để tỏ thái độ chính trị, hay để tỏ sự đau buồn)

hartshorn

- sừng hươu

- (hoá học) dung dịch amo­ni­ac ( (cũng) spir­it of hartshorn)

harum-scarum

- liều lĩnh, khinh suất

- người liều lĩnh, người khinh suất

harversack

- túi dết

harvest

- việc gặt (lúa...), việc thu hoạch (hoa quả...); mùa gặt, vụ thu hoạch

- thu hoạch, vụ gặt

- (nghĩa bóng) kết quả, thu hoạch (của một việc gì)

- gặt hái, thu hoạch ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- thu vén, dành dụm

harvest festival

- lễ tạ mùa (tạ ơn Chúa sau vụ gặt), lễ cúng cơm mới

harvest home

- lúc cuối vụ gặt

- buổi liên hoan cuối vụ gặt; hội mùa

- bài hát mừng hội mùa

harvest moon

- trăng trung thu

harvest-bug

- mite) /'hɑ:vist­mait/

- (động vật học) con muỗi mắt (hay có về mùa gặt) ( (cũng) har­vester)

harvest-fly

- con ve sầu

harvest-mite

- mite) /'hɑ:vist­mait/

- (động vật học) con muỗi mắt (hay có về mùa gặt) ( (cũng) har­vester)

harvester

- người gặt

- (nông nghiệp) máy gặt

- (động vật học) con muỗi mắt (hay có về mùa gặt) ( (cũng) har­vest-​bug)

harvester-thresher

- (nông nghiệp) máy gặt đập

harvestman

- người gặt

- (động vật học) con chôm chôm ( (cũng) dad­dy-​lon­glegs)

has

- có

- ( + from) nhận được, biết được

- ăn; uống; hút

- hưởng; bị

- cho phép; muốn (ai làm gì)

- biết, hiểu; nhớ

- ( + to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải

- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là

- thắng, thắng thế

- tóm, nắm, nắm chặt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)

- (từ lóng) bịp, lừa bịp

+ to have at

- tấn công, công kích

+ to have on

- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)

+ to have up

- gọi lên, triệu lên, mời lên

- bắt, đưa ra toà

+ had bet­ter

- (xem) bet­ter

+ had rather

- (như) had bet­ter

+ have done!

- ngừng lại!, thôi!

+ to have it out

- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)

- đi nhổ răng

+ to have noth­ing on some­one

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai

- không có chứng cớ gì để buộc tội ai

+ he has had it

- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi

- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi

- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu

- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo

- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp

has-been

- người đã nổi danh tài sắc một thì, người hết thời

- vật hết thời (đã mất hết vẻ đẹp, tác dụng xưa)

hash

- món thịt băm

- (nghĩa bóng) bình mới rượu cũ (đồ cũ sửa lại với hình thức mới)

- mớ lộn xộn, mớ linh tinh

+ to make a bash of a job

- làm hỏng việc, làm cho việc trở bên be bét rối tinh

+ to set­tle some­body's hash

- (xem) set­tle

- băm (thịt...)

- (nghĩa bóng) làm hỏng, làm rối tinh lên

hash house

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn rẻ tiền

hasheesh

- Ha­sit (thuốc lá chế bằng lá thuốc non và đọt gai dầu ở Thổ-​nhĩ-​kỳ, Ân-​ddộ...)

hasher

- dao băm thịt

hashish

- Ha­sit (thuốc lá chế bằng lá thuốc non và đọt gai dầu ở Thổ-​nhĩ-​kỳ, Ân-​ddộ...)

haslet

- bộ lòng (chủ yếu là lợn)

hasn't

hasp

- bản lề để móc khoá; yếm khoá

- (nghành dệt) buộc sợi, con sợi

- đóng tàu bằng khoá móc

hassock

- chiếc gối quỳ (thường dùng để kê đầu gối khi quỳ, đặc biệt là ở nhà thờ)

- túm cỏ dày

- (địa lý,ddịa chất) cát kết vôi (ở vùng Ken-​tơ)

hast

hastate

- (thực vật học) hình mác

haste

- sự vội vàng, sự vội vã, sự gấp rút

- sự hấp tấp

+ more haste, less speed

- (xem) speed

- vội, vội vàng, vội vã

- hấp tấp

hasten

- thúc (ai) làm gấp, giục (ai) mau lên

- đẩy nhanh (công việc)

- vội, vội vàng, vội vã; hấp tấp

- đi gấp, đến gấp

hastiness

- sự vội, sự vội vàng, sự vội vã; sự nhanh chóng, sự gấp rút

- sự hấp tấp, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ

- sự nóng nảy

hasty

- vội, vội vàng, vội vã; nhanh chóng, gấp rút, mau

- hấp tấp, khinh suất, thiếu suy nghĩ

- nóng tính, nóng nảy, dễ nổi nóng

hat

- cái mũ ( (thường) có vành)

+ bad hat

- (nghĩa bóng) người xấu, người đê tiện, người không có luân thường đạo lý

+ to go round with the hat

+ to make the hat go round

+ to pass round the hat

+ to send round the hat

- đi quyên tiền

+ to hang one's hat on some­body

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lệ thuộc vào ai; bám vào ai, dựa vào ai; hy vọng vào ai

+ hat in hand

+ with one's hat in one's hand

- khúm núm

+ his hat cov­ers his fam­ily

- (thông tục) anh ta sống độc thân không có gia đình

+ to keep some­thing un­der one's hat

- giữ bí mật điều gì

+ my hat!

- thật à!, thế à! (tỏ ý ngạc nhiên)

+ to take of one's hat to some­body

- (xem) take

+ to talk through one's hat

- (từ lóng) huênh hoang khoác lác

+ to throw one's hat in­to the ring

- nhận lời thách

+ un­der one's hat

- (thông tục) hết sức bí mật, tối mật

- đội mũ cho (ai)

hat tree

- giá treo mũ

hatable

- đáng căm thù, đáng căm ghét

hatband

- băng mũ, băng tang đen ở mũ

hatch

- cửa sập, cửa hầm (dưới sàn nhà); cửa hầm chứa hàng (của tàu thuỷ)

- cửa cống, cửa đập nước

- (nghĩa bóng) sự chết

- (nghĩa bóng) sự đẩy vào cảnh tối tăm bần cùng

- sự nở (trứng)

- sự ấp trứng

- ổ chim con mới nở

- ổ trứng ấp

+ hatch­es, catch­es, match­es, dis­pach­es

- mục sinh tử giá thú (trên báo)

- làm nở trứng

- ấp (trứng)

- ngấm ngầm bày đặt, ngấm ngầm dự định (âm mưu...)

- nở (trứng, gà con)

+ to count one's chick­ens be­fore they are hatched

- (tục ngữ) (xem) chick­en

- nét chải, đường gạch bóng (trên hình vẽ)

- tô nét chải, gạch đường bóng (trên hình vẽ)

hatch-way

- cửa xuống hầm (tàu thuỷ)

hatcher

- gà ấp

- máy ấp

- người ngầm âm mưu

hatchery

- nơi ấp trứng (gà)

- nơi ương trứng (cá)

hatchet

- cái rìu nhỏ

+ to bury the hatch­et

- (xem) bury

+ to dig up the hatch­et

- gây xích mích lại; gây chiến tranh lại

+ to take up the hatch­et

- khai chiến

+ to throw the hatch­et

- cường điệu, nói ngoa, nói phóng đại

+ to throw the helve af­ter the hatch­et

- đã mất thì cho mất hết; ngã lòng, chán nản

hatchet-face

- faced) /'hætʃit­feist/

- mặt lưỡi cày

- có bộ mặt lưỡi cày

hatchet-faced

- faced) /'hætʃit­feist/

- mặt lưỡi cày

- có bộ mặt lưỡi cày

hate

- (thơ ca) lòng căm thù; sự căm hờn, sự căm ghét

- căm thù, căm hờn, căm ghét

- (thông tục) không muốn, không thích

hateful

- đầy căm thù, đầy căm hờn

- đáng căm thù, đáng căm hờn, đáng căm ghét

hatefulness

- tính đáng căm thù, tính đáng căm hờn, tính đáng căm ghét

- sự căm thù, sự căm hờn, sự căm ghét

hater

- người căm thù, người căm ghét

hath

hatred

- lòng căm thù, sự căm hờn, sự căm ghét

hatter

- người làm mũ

- người bán mũ

+ as mad as a hat­ter

- điên cuồng rồ dại; phát điên cuồng lên

hauberk

- (sử học) áo giáp dài (thời Trung cổ)

haugh

- ( Ê-​cốt) dải đất phù sa

haughtiness

- tính kiêu kỳ, tính kiêu căng, tính ngạo mạn; thái độ kiêu kỳ, thái độ kiêu căng, thái độ ngạo mạn

haughty

- kiêu kỳ, kiêu căng, ngạo mạn

haul

- sự kéo mạnh; đoạn đường kéo

- (ngành mỏ) sự đẩy goòng

- sự chuyên chở hàng (bằng xe vận tải); khối lượng chuyên chở

- (nghĩa bóng) mẻ lưới; món lâi, món kiếm được, mẻ vớ được

- kéo mạnh, lôi mạnh

- (ngành mỏ) đẩy (goòng than)

- chuyên chở (hàng hoá... bằng xe vận tải)

- (hàng hải) đổi hướng đi (của tàu)

- ( + at, up­on) kéo mạnh, lôi mạnh

- (ngành mỏ) đẩy (goòng than)

- (hàng hải) xoay hướng

- đổi chiều (gió)

+ to haul off

- (hàng hải) xoay hướng, chuyển hướng tàu

- rút lui

- (thông tục) rút tay về trước khi đánh trúng, chuẩn bị đấm

+ to haul down one's flag

- đầu hàng

+ to haul some­body over the coals

- (xem) coal

haulage

- sự kéo

- (ngành mỏ) sự đẩy gồng

- sự chuyên chở hàng (bằng xe vận tải); cước phí chuyên chở

haulier

- người kéo

- (ngành mỏ) người đẩy goòng

- người chuyên chở (bằng xe vận tải)

haulm

- thân cây, cắng (đậu, khoai tây...)

- ( danh từ tập thể) cắng cây phơi khô (đậu, khoai tây...)

haulyard

- (hàng hải) dây leo

- jăm bông

- bắp đùi (súc vật)

- ( số nhiều) mông đít

- (từ lóng) tài tử, người không chuyên nghiệp

- (từ lóng) diễn viên xoàng ( (cũng) hal­yard ac­tor)

haunch

- vùng hông

- đùi (nai... để ăn thịt)

- (kiến trúc) cánh vòm, sườn vòm

haunt

- nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng

- nơi thú thường đến kiếm mồi

- sào huyệt (của bọn lưu manh...)

- năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào)

- ám ảnh (ai) (ý nghĩ)

- thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng

haunted

- thường được năng lui tới

- có ma (nhà)

haunter

- người năng lui tới, người hay lai vãng (nơi nào)

haustoria

- (thực vật học) giác mút

haustorium

- (thực vật học) giác mút

hautboy

- (âm nhạc) ôboa

- (thực vật học) loài dâu tây gộc

hauteur

- thái độ kiêu kỳ, thái độ kiêu căng, thái độ ngạo mạn

havana

- xì gà ha­van

have

- có

- ( + from) nhận được, biết được

- ăn; uống; hút

- hưởng; bị

- cho phép; muốn (ai làm gì)

- biết, hiểu; nhớ

- ( + to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải

- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là

- thắng, thắng thế

- tóm, nắm, nắm chặt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)

- (từ lóng) bịp, lừa bịp

+ to have at

- tấn công, công kích

+ to have on

- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)

+ to have up

- gọi lên, triệu lên, mời lên

- bắt, đưa ra toà

+ had bet­ter

- (xem) bet­ter

+ had rather

- (như) had bet­ter

+ have done!

- ngừng lại!, thôi!

+ to have it out

- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)

- đi nhổ răng

+ to have noth­ing on some­one

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai

- không có chứng cớ gì để buộc tội ai

+ he has had it

- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi

- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi

- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu

- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo

- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp

have-not

- (thông tục) người nghèo

have-on

- (thông tục) sự lừa gạt, sự lừa bịp

haven

- bến tàu, cảng

- (nghĩa bóng) nơi trú, nơi ẩn náu

haven't

- (thông tục) người nghèo

havenly-minded

- sùng tín, sùng đạo, mộ đạo

haver

- ( Ê-​cốt) ( (thường) số nhiều) chuyện nhảm nhí, chuyện lăng nhăng, chuyện vớ vẩn

- ( Ê-​cốt) nói nhảm nhí, nói lăng nhăng, nói vớ vẩn

havings

- của cải, tài sản

havoc

- sự tàn phá

- tàn phá

haw

- quả táo gai

- (sử học) hàng rào; khu đất rào

- (giải phẫu) mi mắt thứ ba (của ngựa, chó...)

- (như) hum

- (như) hum

haw-haw

- (như) ha-​ha

- tiếng cười hô hố

- cười hô hố

hawbuck

- người quê mùa, cục mịch

hawfinch

- (động vật học) chim mỏ to (họ chim sẻ)

hawk

- (động vật học) diều hâu, chim ưng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) kẻ hiếu chiến, diều hâu ( (nghĩa bóng))

- kẻ tham tàn

+ not to know a hawk from a hand­saw

- dốt đặc không biết gì hết

- săn bằng chim ưng

- ( + at) vồ, chụp (như chim ưng vồ mồi); bắt sâu (chim)

- vồ, chụp (mồi)

- bán (hàng) rong

- (nghĩa bóng) tung (tin), tuyên truyền

- sự đằng hắng

- tiếng đằng hắng

- đằng hắng

- ( + up) đằng hắng để làm bật (những cái vướng ở cổ)

- cái bàn xoa (của thợ nề)

hawk-eyed

- có mắt tinh, có mắt sắc (như mắt chim ưng)

hawk-like

- like) /'hɔ:klaik/

- như chim ưng như diều hâu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) hiếu chiến, diều hâu ( (nghĩa bóng))

hawk-nosed

- có mũi khoằm (như mũi diều hâu)

hawker

- người đi săn bằng chim ưng

- người nuôi chim ưng

- người bán hàng rong

hawkisk

- like) /'hɔ:klaik/

- như chim ưng như diều hâu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) hiếu chiến, diều hâu ( (nghĩa bóng))

hawse

- (hàng hải) vùng thành tàu quanh lỗ dây neo

- khoảng cách giữa mũi tàu và dây neo tàu

- vị trí dây cáp lúc bỏ neo

hawse-hole

- (hàng hải) lỗ dây neo (ở thành tàu)

hawser

- (hàng hải) dây cáp

hawthorn

- (thực vật học) cây táo gai

hay

- cỏ khô (cho súc vật ăn)

+ to hit the hay

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đi nằm, đi ngủ

+ to look for a nee­dle in a bot­tle (bun­dle) of hay

- (xem) nee­dle

+ to make hay while the sun shines

- (tục ngữ) tận dụng thời cơ thuận lợi; cơ hội đến tay là lợi dụng ngay không để lỡ

+ to make hay of

- làm đảo lộn lung tung, làm lộn xộn (cái gì)

+ not hay

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một số tiền không phải là ít, một số tiền kha khá

- phơi khô (cỏ)

- trồng cỏ (một mảnh đất)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ăn cỏ khô

- dỡ cỏ phơi khô

hay fever

- (y học) bệnh sốt mùa cỏ khô, bệnh sốt mùa hè

hay haverst

- vụ cắt cỏ

hay time

- vụ cắt cỏ, vụ cỏ

hay-box

- ấm giỏ độn cỏ khô (ủ cơm...)

hay-drier

- (nông nghiệp) máy sấy cỏ khô

hay-fork

- cái chĩa để xóc dỡ cỏ khô

hay-mow

- vựa cỏ khô, nơi đánh đồng cỏ khô

hay-rack

- toa chở cỏ khô

- máng để cỏ khô (cho súc vật ăn)

haycock

- đồng cỏ khô

hayloft

- vựa cỏ khô

haymaker

- người dỡ cỏ phơi khô; máy dỡ cỏ phơi khô

- (từ lóng) cú đánh choáng người

hayrick

- đống cỏ khô

hayseed

- hạt cỏ

- vụn cỏ khô (bám vào người, quần áo...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người quê mùa cục mịch

haystack

- đống cỏ khô

haywire

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái rối rắm, cái mắc míu

+ to go hay­wire

- bối rối, mất bình tĩnh

hazard

- sự may rủi

- mối nguy

- trò chơi súc sắc cổ

- (thể dục,thể thao) vật vướng, vật chướng ngại (trên bâi đánh gôn)

- ( Ai-​len) bến xe ngựa

- phó thác cho may rủi; liều, mạo hiểm

- đánh bạo (làm một cái gì, nêu ra ý kiến gì)

hazardous

- liều, mạo hiểm; nguy hiểm

- (dựa vào) may rủi

haze

- mù, sương mù, khói mù, bụi mù

- sự mơ hồ, sự lờ mờ

- sự hoang mang, sự rối rắm (trong đầu óc)

- làm mù (trời...), phủ mờ

- (hàng hải) bắt làm việc quần quật

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt nạt, ăn hiếp

hazel

- (thực vật học) cây phỉ

- gỗ phỉ; gậy bằng gỗ phỉ

- màu nâu đỏ, màu nâu lục nhạt (mắt...)

hazel-nut

- quả phỉ

haziness

- tình trạng mù sương; sự mù mịt

- sự lờ mờ, sự mơ hồ

- sự chếnh choáng say

hazy

- mù sương; mù mịt

- lờ mờ, mơ hồ

- chếnh choáng say, ngà ngà say

he

- nó, anh ấy, ông ấy... (chỉ người và động vật giống đực)

- đàn ông; con đực

- ( định ngữ) đực (động vật)

he'd

he'll

he's

he-man

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đúng là khách mày râu, người xứng đáng là một trang tu mi nam tử

head

- cái đầu (người, thú vật)

- người, đầu người; ( số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi)

- đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng

- (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say)

- vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ

- vật hình đầu

- đoạn đầu, phần đầu

- đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...)

- bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...)

- ngòi (mụn, nhọt)

- gạc (hươu, nai)

- mũi (tàu)

- mũi biển

- mặt ngửa (đồng tiền)

- (ngành mỏ) đường hầm

- (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu)

- đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại

- lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng

- cột nước; áp suất

+ to ad­dle one's head

- (xem) ad­dle

+ to bang (ham­mer knock) some­thing in­to some­body's head

- nhồi nhét cái gì vào đầu ai

+ to be able to do some­thing on one's head

- (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng

+ to be head over ears in

+ to be over head and ears in

- ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai

+ to be (go) off one's head

- mất trí, hoá điên

+ to beat some­body's head off

- đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn

+ bet­ter be the head of a dog than the tail of a li­on

- (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu

+ to buy some­thing over some­body's head

- mua tranh được ai cái gì

+ by head and shoul­ders above some­body

- khoẻ hơn ai nhiều

- cao lớn hơn ai một đầu

+ to car­ry (hold) one's head high

- ngẩng cao đầu

+ can't make head or tail of

- không hiểu đầu đuôi ra sao

+ to cost some­one his head

- làm chi ai mất đầu

+ horse eats its head off

- (xem) eat

+ to get (take) in­to one's head that

- nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng

+ to fet (put) some­body (some­thing) out of one's head

- quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa

+ to give a horse his head

- thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái

+ to have a head on one's shoul­ders

+ to have [got] one's head screwed on the right way

- sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét

+ head first (fore­most)

- lộn phộc đầu xuống trước

- (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp

+ head and front

- người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...)

+ head of hair

- mái tóc dày cộm

+ head over heels

- (xem) heel

+ to keep one's head (a lev­el head, a cool head)

- giữ bình tĩnh, điềm tĩnh

+ to keep one's head above wa­ter

- (xem) above

+ to lay (put) heads to­geth­er

- hội ý với nhau, bàn bạc với nhau

+ to lose one's head

- (xem) lose

+ to make head

- tiến lên, tiến tới

+ to make head against

- kháng cự thắng lợi

+ not right in one's head

- gàn gàn, hâm hâm

+ old head on young shoul­ders

- khôn ngoan trước tuổi

+ out of one's head

- do mình nghĩ ra, do mình tạo ra

+ to stand on one's head

- (nghĩa bóng) lập dị

+ to talk some­body's head off

- (xem) talk

+ to talk over some­one's head

- nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả

+ to turn some­thing over in one's head

- suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc

+ two heads are bet­ter than one

- (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng

- làm đầu, làm chóp (cho một cái gì)

- hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ( (cũng) to head down)

- để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...)

- đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu

- đương đầu với, đối chọi với

- vượt, thắng hơn (ai)

- đi vòng phía đầu nguồn (con sông...)

- (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá)

- đóng đầy thùng

- (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào)

- kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...)

- mưng chín (mụn nhọt)

- tiến về, hướng về, đi về (phía nào...)

+ to head back

- tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại

+ to head off

- (như) to head back

- chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)

head stone

- đá mông ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

head wind

- gió ngược

head-dress

- kiểu tóc (phụ nữ)

- khăn trùm đầu, mũ (của phụ nữ để tô điểm)

head-hunter

- người sưu tập đầu kẻ thù

head-liner

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngôi sao sáng, người được quảng cáo rầm rộ, người được nêu tên hàng đầu

head-master

- ông hiệu trưởng

head-mistress

- bà hiệu trưởng

head-money

- thuế thân

- giải thưởng lấy đầu, giải thưởng bắt (một người nào)

head-nurse

- trưởng y tá

head-on

- đâm đầu vào (cái gì); đâm đầu vào nhau (hai ô tô)

head-rest

- cái để gối đầu, cái để tựa đầu

head-water

- thượng nguồn, thượng lưu (của một dòng sông)

- ( số nhiều) nước nguồn

head-word

- từ đầu (đề mục); từ đầu mục từ (ở từ điển)

head-work

- công việc trí óc

headache

- chứng nhức đầu

- (thông tục) vấn đề hắc búa

headachy

- bị nhức đầu

- làm nhức đầu

headband

- dải buộc đầu, băng buộc đầu

headboard

- tấm ván đầu giường

headed

- có ghi ở đầu (trang giấy...)

header

- người đóng đáy thùng

- (thông tục) cái nhảy lao đầu xuống trước

- (điện học) côlec­tơ, cái góp điện

- (kỹ thuật) vòi phun, ống phun

- (kiến trúc) gạch lát ngang, đá lát ngang (bề dọc của viên gạch, viên đá thẳng góc với tường) ( (xem) stretch­er)

headgear

- khăn trùm đầu, mũ (của phụ nữ để tô điểm)

headiness

- tính nóng nảy, tính hung hăng, tính hung dữ

- tính chất dễ bốc lên đầu, tính đễ làm say

heading

- đề mục nhỏ; tiêu đề

- (ngành mỏ) lò ngang

- (thể dục,thể thao) cú đánh đầu (bóng đá)

- (hàng hải) sự đi về, sự hướng về

headland

- mũi (biển)

- (nông nghiệp) khoảnh đất không cày tới ở cuối ruộng

headless

- không có đầu

headlight

- đèn pha (ô tô, xe lửa, xe điện, tàu thuỷ...)

headline

- hàng đầu, dòng đầu (trang báo); đề mục, đầu đề, tiêu đề

- ( số nhiều) phần tóm tắt những tin chính ở đầu bản tin (nói trên đài...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào dòng đầu (trang báo...); đặt đầu đề, đặt đề mục, đặt tiêu đề

- quảng cáo rầm rộ

headlong

- đâm đầu xuống, đâm đầu vào

- hấp tấp, liều lĩnh, thiếu suy nghĩ

headman

- thủ lĩnh, người cầm đầu; tù trưởng, tộc trưởng

- thợ cả, đốc công

headmost

- trước tiên, trước nhất

- trên cùng, trên hết

headphone

- ống nghe (điện đài)

headpiece

- mũ sắt

- đầu óc, trí óc

- người thông minh

- hình trang trí ở đầu chương mục

headquarters

- (quân sự) sự chỉ huy, tổng hành dinh

headrace

- sông đào dẫn nước (vào máy xay...)

headset

- bộ ống nghe (điện đài)

headship

- cương vị thủ trưởng; trách nhiệm thủ trưởng

headsman

- đao phủ

- thuyền trưởng đánh cá voi

headspring

- nguồn chính ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

headstall

- dây cương buộc quanh đầu (ngựa)

headstock

- bệ đỡ trục quay (máy tiện...)

headstone

- bia, mộ chí

headstrong

- bướng bỉnh cứng đầu cứng cổ, ương ngạnh

headway

- sự tiến bộ, sự tiến triển

- (hàng hải) sự đi; tốc độ đi (của tàu)

- khoảng cách thời gi­an (giữa hai chiếc xe cùng đi một đường)

- (kiến trúc) bề cao vòm

heady

- nóng nảy, hung hăng, hung dữ (người, hành động)

- nặng, dễ bốc lên đầu, dễ làm say (rượu)

heal

- chữa khỏi (bệnh...), làm lành (vết thương...)

- hàn gắn (mối quan hệ bị nứt rạn)

- dàn hoà, hoà giải (mối bất hoà...)

- lành lại (vết thương)

heal-all

- thuốc bách bệnh

healer

- người chữa bệnh

healing

- để chữa bệnh, để chữa vết thương

- đang lành lại, đang lên da non (vết thương)

health

- sức khoẻ

- sự lành mạnh

- thể chất

- cốc rượu chúc sức khoẻ

- y tế

health-officer

- cán bộ y tế

health-resort

- nơi nghỉ ngơi lấy lại sức khoẻ

healthful

- lành mạnh

- có lợi cho sức khoẻ, làm tăng sức khoẻ

healthfullness

- tính chất lành mạnh

- tính chất có lợi cho sức khoẻ

healthiness

- sự khoẻ mạnh, trạng thái sức khoẻ tốt

- tính chất có lợi cho sức khoẻ

- tính lành mạnh

healthy

- khoẻ mạnh

- có lợi cho sức khoẻ

- lành mạnh

heap

- đống

- (thông tục) rất nhiều

- ( số nhiều dùng như phó từ) nhiều, lắm

+ to be struck all of a heap

- điếng người, sửng sốt, rụng rời, mất vía

- ( (thường) + up) xếp thành đống, chất đống

- để đầy, chất đầy; cho nhiều

hear

- nghe

- nghe theo, chấp nhận, đồng ý

- ( + of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)

+ hear! hear!

- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)

+ you will hear of this!

- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!

heard

- nghe

- nghe theo, chấp nhận, đồng ý

- ( + of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)

+ hear! hear!

- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)

+ you will hear of this!

- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!

hearer

- người nghe, thính giả

hearing

- thính giác

- tầm nghe

- sự nghe

hearing-aid

- ống nghe (của người điếc)

hearken

- ( + to) lắng nghe

hearsay

- tin đồn, lời đồn

- dựa vào tin đồn, do nghe đồn

hearse

- xe tang

- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà táng

heart

- (giải phẫu) tim

- lồng ngực

- trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn

- tình, cảm tình, tình yêu thương

- lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi

- người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm)

- giữa, trung tâm

- ruột, lõi, tâm

- điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất

- sự màu mỡ (đất)

- (đánh bài), ( số nhiều) "cơ" , ( số ít) lá bài "cơ"

- vật hình tim

+ to be sick at heart

- đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán

- (nói trại) buồn nôn

+ to be the heart and soul of

- (nghĩa bóng) là linh hồn của (một tổ chức...)

+ to break some­one's heart

- (xem) break

+ by heart

- thuộc lòng, nhập tâm

+ to cheer (de­light, glad­den, re­joice, warm) the cock­les of some­one's heart

- làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi

+ to come (go) home to some­body's heart

+ to go to some­body's heart

- làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can

+ to cry (sob, weep) one's heart out

- khóc lóc thảm thiết

+ to cut (touch) some­body to the heart

- làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai

+ to do some­one's heart good

- làm ai vui sướng

+ to de­vour one's heart

+ to eat one's heart out

- đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ

+ to find [it] in one's heart to do some­thing

- cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ( (thường) phủ định)

+ to have a soft (warm) spot in one's heart for some­body

- có cảm tình với ai

+ to have one's heart in (sank in­to) one's boot (shoes)

+ to have one's heart in (leaped in­to) one's mouth (throat)

- sợ hết hồn, sợ chết khiếp

+ to have one's heart in one's work

- làm việc hăng hái hết lòng

+ to have some­thing at heart

- thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì

+ to have the heart to do some­thing

- có đủ can đảm làm gì

- có đủ nhẫn tâm làm gì

+ not to have a heart to do some­thing

- không nỡ lòng nào làm cái gì

- không đủ can đảm (không dám) làm cái gì

+ have a heart!

- (từ lóng) hãy rủ lòng thương!

+ to have one's heart in the right place

+ one's heart is (lies) in the right place

- tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý

- hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm

+ heart and soul

+ with all one's heart and soul

- với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha

+ in the in­most (se­cret) re­cess­es of the heart

+ to keep up heart

- giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng

+ to lay one's heart bare to some­body

- thổ lộ nỗi lòng của ai

+ to lay some­thing to heart

- để tâm suy nghĩ kỹ cái gì

+ to lie [heavy] at some­one's heart

+ to weigh up­on some­body's heart

- đè nặng lên lòng ai

+ to open (un­cov­er, pour out) one's heart to some­body

- thổ lộ tâm tình với ai

+ search­ing of heart

- (xem) search­ing

+ to take some­thing to heart

- để tâm làm cái gì; quá lo lắng buồn phiền về việc gì

+ to take heart of grace

- lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên

+ to take the heart out of some­body

+ to put some­body out of heart

- làm cho ai chán nản thất vọng

+ to wear one's heart up­on one's sleeve

- ruột để ngoài da

heart failure

- (y học) chứng liệt tim

heart's ease

- (thực vật học) cây hoa bướm dại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thư thái của tâm hồn, sự thanh thản của tâm hồn

heart-blood

- máu, huyết

- sự sống, sức sống

heart-break

- nỗi đau buồn xé ruột

heart-breaking

- làm đau buồn, làm đau lòng, xé ruột

heart-broken

- rất đau buồn, đau khổ

heart-burning

- sự ghen tuông, sự ghen tức

- sự hằn học, sự hiềm oán; sự thù oán

heart-disease

- bệnh tim

heart-free

- chưa yêu ai; không yêu ai; lòng không vương vấn tình yêu ( (cũng) heart-​whole)

heart-rending

- đau lòng, nâo lòng, thương tâm, xé ruột

heart-strings

- (nghĩa bóng) những tình cảm sâu sắc nhất; những xúc động sâu xa nhất

heart-to-heart

- thành thật, chân tình

heart-ware

- (vật lý) sóng nhiệt

- đợt nóng

heart-whole

- (như) heart-​free

- thành thật, chân thật, thật tâm

- can đảm, dũng cảm, không sợ hãi, không khiếp sợ

heartache

- nỗi đau buồn, mối đau khổ

heartbeat

- nhịp đập của tim

- (nghĩa bóng) sự xúc động, sự bồi hồi cảm động

heartburn

- (y học) chứng ợ nóng

hearten

- ( (thường) + up) cổ vũ, động viên, làm cho phấn khởi

- to heart­en up phấn khởi lên

heartfelt

- chân thành, thành tâm

hearth

- nền lò sưởi, lòng lò sưởi

- khoảng lát (đá, xi măng, gạch...) trước lò sưởi

- (kỹ thuật) đáy lò, lòng lò (lò luyện kim...)

- gia đình, tổ ấm

hearth-rug

- thảm trải trước lò sưởi

hearthstone

- đá lát lò sưởi

- bột lau lò sưởi

heartily

- vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt

- thành thật, chân thành, thật tâm, thật lòng

- khoẻ; ngon lành (ăn uống)

- rất, hoàn toàn, hết sức; thật sự

heartiness

- sự vui vẻ, sự thân mật, sự nồng nhiệt

- sự thành thật, sự chân thành, sự thật tâm, sự thật lòng

- sự mạnh khoẻ, sự cường tráng, sự tráng kiện

heartless

- vô tình, không có tình

- nhẫn tâm; ác

hearts-ease

- (thực vật học) cây hoa bướm dại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thư thái của tâm hồn, sự thanh thản của tâm hồn

heartsick

- chán nản, thất vọng

heartsore

- đau lòng, đau buồn

hearty

- vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt

- thành thật, chân thật, thật tâm; thật lòng

- mạnh khoẻ, cường tráng, tráng kiện

- thịnh soạn, hậu hĩ (bữa ăn)

- ăn uống khoẻ, ăn uống ngon lành (người ăn, người uống)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người táo bạo dũng cảm

- (hàng hải) my hearties! các bạn thuỷ thủ

- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) vận động viên

heat

- hơi nóng, sức nóng; sự nóng

- (vật lý) nhiệt

- sự nóng bức, sự nóng nực

- trạng thái bừng bừng (của cơ thể); trạng thái viêm tấy

- vị cay (ớt...)

- sự nóng chảy, sự giận dữ

- sự nổi nóng, sự nồng nhiệt, sự hăng hái

- sự động đực

- sự cố gắng một mạch, sự làm một mạch

- (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc đua

- (kỹ thuật) sự nung

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự tăng cường thi hành luật pháp; sự tăng cường điều tra; sự thúc ép, sự cưỡng ép

- đốt nóng, nung nóng; làm nóng, làm bừng bừng

- làm nổi giận; làm nổi nóng

- kích thích, kích động; làm sôi nổi lên

- (kỹ thuật) nung

- nóng lên, trở nên nóng

- nổi nóng, nổi giận

- sôi nổi lên

heat capacity

- (vật lý) nhiệt dung; tỷ nhiệt

heat-conductivity

- dẫn nhiệt

heat-engine

- động cơ nhiệt

heat-exhaustion

- stroke) /'hi:tstrouk/

- sự say sóng; sự lả đi vì nóng

heat-prostration

- stroke) /'hi:tstrouk/

- sự say sóng; sự lả đi vì nóng

heat-radiating

- phát nhiệt, bức xạ nhiệt

heat-resistant

- re­sis­tant) /'hi:tri'zistənt/ (heat-​re­sist­ing) /'hi:tri'zis­tiɳ/

- chịu nóng, chịu nhiệt

heat-resisting

- re­sis­tant) /'hi:tri'zistənt/ (heat-​re­sist­ing) /'hi:tri'zis­tiɳ/

- chịu nóng, chịu nhiệt

heat-spot

- tàn nhang (trên mặt...)

- chỗ da sờ thấy nóng

heat-stroke

- stroke) /'hi:tstrouk/

- sự say sóng; sự lả đi vì nóng

heat-treat

- (kỹ thuật) nhiệt luyện

heat-treatment

- (kỹ thuật) sự nhiệt luyện

heated

- được đốt nóng, được đun nóng

- giận dữ, nóng nảy

- sôi nổi

heatedly

- giận dữ, nóng nảy

- sôi nổi

heater

- bếp lò, lò (để sưởi, đun nước, hâm thức ăn...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) súng lục

heath

- bãi hoang, bãi thạch nam

- (thực vật học) giống cây thạch nam, giống cây er­ica

heathen

- người ngoại đạo (đối với người theo đạo Do-​thái, Cơ-​ddốc hay đạo Hồi)

- người không văn minh; người dốt nát

- ngoại đạo

- không văn minh; dốt nát

heathendom

- tà giáo

- giới ngoại đạo

heathenise

- làm thành ngoại đạo

- trở thành ngoại đạo

heathenish

- ngoại đạo

- không văn minh; dốt nát

heathenism

- tà giáo

- sự không văn minh; sự dốt nát ( (cũng) hea­then­ry)

heathenize

- làm thành ngoại đạo

- trở thành ngoại đạo

heathenry

- (như) hea­then­dom

- sự không văn minh; sự dốt nát ( (cũng) hea­thenism)

heather

- (thực vật học) cây thạch nam

+ to take to the heather

- ( Ê-​cốt) trở thành kẻ sống ngoài vòng pháp luật; trốn vào rừng làm nghề ăn cướp

heathery

- phủ đầy cây thạch nam

heathy

- có nhiều bãi thạch nam

- phủ đầy cây thạch nam

heating

- sự đốt nóng, sự đun nóng; sự làm nóng

- (kỹ thuật), (vật lý) sự nung; sự nóng lên

heating value

- khả năng toả nhiệt

heatproof

- re­sis­tant) /'hi:tri'zistənt/ (heat-​re­sist­ing) /'hi:tri'zis­tiɳ/

- chịu nóng, chịu nhiệt

heave

- sự cố nhấc lên, sự cố kéo

- sự rán sức

- sự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng

- sự nhấp nhô, sự phập phồng (sóng biển, lồng ngực...)

- (thể dục,thể thao) miếng nhấc bổng ném xuống ( (cũng) Corn­wall heave)

- (địa lý,ddịa chất) sự dịch chuyển ngang

- ( số nhiều) bệnh thở gấp (của ngựa)

- nhấc lên, nâng lên (vật nặng)

- thốt ra

- làm nhô lên; làm căng phồng

- làm nhấp nhô, làm phập phồng

- (hàng hải) kéo, kéo lên

- (hàng hải), (thông tục) ném, vứt, liệng

- (địa lý,ddịa chất) chuyển dịch ngang

- ( + at) kéo, ra sức kéo

- rán sức (làm gì)

- nhô lên, trào lên, căng phồng, phồng lên

- nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực...)

- thở hổn hển

- nôn oẹ

- (hàng hải) chạy, đi (tàu)

+ heave ho!

- (hàng hải) hò dô ta, hò

heaven

- thiên đường ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- Ngọc hoàng, Thượng đế, trời

- ( (thường) số nhiều) (văn học) bầu trời, khoảng trời

- niềm hạnh phúc thần tiên

+ to move haven and earth

- (xem) move

+ in the sev­enth heav­en

- vui sướng tuyệt trần

+ sev­enth heav­en

+ heav­en of heav­ens

- trên cao chín tầng mây (nơi Thượng đế ở, theo đạo Do thái)

heavenly

- (thuộc) trời; ở trên trời, ở thiên đường

- (thông tục) tuyệt trần, siêu phàm

heaver

- người bốc dỡ, công nhân khuân vác (ở bến tàu...)

- (kỹ thuật) tay đòn, đòn bẫy

heavily

- nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

heaviness

- sự nặng, sự nặng nề

- tính chất nặng, tính chất khó tiêu (đồ ăn)

- tính chất nặng trình trịch, tính chất vụng về khó coi, tính chất thô

- tình trạng xấu, tình trạng lầy lội khó đi (đường sá)

- sự đau buồn, sự buồn phiền; sự chán nản

heavy

- nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- ( + with) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu

- nặng, khó tiêu (thức ăn)

- (quân sự) nặng trọng

- nhiều, bội, rậm rạp

- lớn, to, dữ dội, kịch liệt

- chắc, bì bì, không xốp, không nở (bột bánh...)

- chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn (tác phẩm văn học nghệ thuật)

- âm u, u ám, ảm đạm

- lấy lội khó đi (đường sá...)

- tối dạ, chậm hiểu, đần độn (người)

- trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô

- đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng

- buồn ngủ

- (sân khấu) nghiêm nghị, khắc khổ

- (hoá học) đặc, khó bay hơi

+ to be heavy on (in) hand

- khó cầm cương (ngựa)

- (nghĩa bóng) khó làm vui, khoa làm cho khuây khoả (người)

+ heavy swell

- (thông tục) người lên khung để tỏ vẻ ta đây quan trọng

- nặng, nặng nề

- chậm chạp

- đội cận vệ Rồng

- ( số nhiều) ( the Heav­ies) trọng pháo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) võ sĩ hạng nặng, đồ vật hạng nặng; người nặng trên trung bình

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vai nghiêm nghị khắc khổ (trên sân khấu)

heavy water

- (hoá học) nước nặng

heavy-armed

- (quân sự) có trang bị vũ khí nặng

heavy-duty

- (kỹ thuật) có thể làm những công việc nặng; rất mạnh, siêu công suất (máy...)

- có thể dãi dầu (quần áo...)

heavy-footed

- nặng nề chậm chạp

heavy-handed

- vụng về, không khéo tay

- (nghĩa bóng) độc đoán, áp chế, áp bức

heavy-harted

- lòng nặng trĩu đau buồn, phiền muộn; chán nản

heavy-laden

- mang nặng, chở nặng

heavy-set

- to chắc nịch

heavy-weight

- người nặng trên trung bình (trên 70 kilô­gram)

- võ sĩ hạng nặng, đô vật hạng nặng; đô kề nặng trên trung bình

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người rất thông minh; người có ảnh hưởng lớn, người quan trọng, người có tiếng nói có trọng lượng

hebdomad

- tuần lễ

- bộ bảy

hebdomadad

- hàng tuần, mỗi tuần một lần

+ Heb­do­madal Coun­cil

- hội đồng mỗi tuần họp một lần (trường đại học Ôc-​phớt)

hebe

- (thần thoại,thần học) thần thanh niên

- (đùa cợt) cô gái hầu bàn, cô phục vụ ở quầy rượu

hebetate

- người ngây dại, làm u mê, làm đần độn

- ngây dại, u mê, hoá đần

hebetude

- sự ngây dại, sự u mê, sự đần độn

hebraic

- (thuộc) Hê-​brơ

hebraism

- đặc tính của người Hê-​brơ

- hệ tư tưởng và tôn giáo Hê-​brơ

- từ ngữ đặc Hê-​brơ

hebrew

- người Hê-​brơ, người Do thái

- tiếng Hê-​brơ ( Do thái) cổ

- (thông tục) lời nói khó hiểu

- (thuộc) Hê-​brơ

hecarte

- nữ thần mặt trăng

- nữ thần trái đất

- nữ thần phù thuỷ

hecatomb

- sự giết một con vật để tế thần

- sự giết chóc nhiều người; cảnh tàn sát khủng khiếp

heck

- cái đăng (đặt ở ngang sông để bắt cá)

- (nói trại) địa ngục

- (nói trại) đồ quỷ tha!, đồ chết tiệt

heckle

- (như) hack­le

- chải (sợi lanh) bằng bàn chải thép

- kết tơ lông cổ gà trống vào (ruồi giả)

- truy, chất vấn, hỏi vặn (ai, tại một cuộc tranh cử...)

heckler

- người truy, người chất vấn, người hỏi vặn

hectare

- hec­ta

hectic

- cuồng nhiệt, sôi nổi, say sưa

- (thuộc) lao phổi; mắc bệnh lao phổi

- ửng đỏ vì lên cơn sốt

- sốt lao phổi

- người mắc bệnh lao phổi

- sự ửng đỏ vì lên cơn sốt

hectogram

- hec­togam

hectograph

- máy in bản viết (thành nhiều bản)

- in bản viết (thành nhiều bản)

hectoliter

- hec­tolit

hectolitre

- hec­tolit

hectometer

- Hec­tomet

hectometre

- Hec­tomet

hector

- kẻ bắt nạt, kẻ ăn hiếp

- kẻ hay làm phách; kẻ hay hăm doạ, quát tháo ầm ĩ

- kẻ hay khoe khoang khoác lác ầm ĩ

- bắt nạt, ăn hiếp

- doạ nạt ầm ĩ, quát tháo ầm ĩ

- khoe khoang khoác lác ầm ĩ

hectowatt

- (điện học) hec­tooat

heddles

- (nghành dệt) dây go (ở khung cửi)

hedge

- hàng rào, bờ giậu; (nghĩa bóng) hàng rào ngăn cách

- hàng rào (người hoặc vật)

- sự đánh bao vây (đánh cá ngựa... để yên trí khỏi thua)

+ it doesn't grow on ev­ery hedge

- cái đó hiếm thấy

- (thuộc) hàng rào; ở hàng rào; gần hàng rào

- vụng trộm, lén lút

- rào lại (một miếng đất...)

- (nghĩa bóng) bao quanh, bao bọc, bao vây

- ngăn cách, rào đón

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm hàng rào; sửa hàng rào, sửa giậu

- tránh không trả lời thẳng, tìm lời thoái thác; tránh không tự thắt buộc mình

- đánh bao vây (đánh cá ngựa... để yên trí khỏi thua)

+ to hedge in

- rào lại, bao quanh bằng hàng rào

+ to hedge off

- ngăn cách bằng hàng rào

hedge defense

- (quân sự) kiểu phòng ngự "con chim"

hedge-hop

- (hàng không), (thông tục) bay là sát mặt đất và chồm lên khi có chướng ngại

hedge-hopper

- (hàng không), (thông tục) máy bay bay là sát mặt đất

hedge-marriage

- đám cưới bí mật; đám cưới lén lút

hedge-priest

- thầy tu dốt nát

hedge-school

- trường cho trẻ em nhà giàu

- trường học ngoài trời

hedge-sparrow

- (động vật học) chim chích bờ giậu

hedgehog

- (động vật học) con nhím Âu (thuộc loại ăn sâu bọ)

- (quân sự) tập đoàn cứ điểm kiểu "con chim"

- quả có nhiều gai

- người khó gi­ao thiệp

hedger

- người làm hàng rào, người sửa dậu

hedgerow

- hàng rào cây (hàng cây làm hàng rào)

hedonic

- hưởng lạc

- (thuộc) chủ nghĩa khoái lạc

hedonism

- chủ nghĩa khoái lạc

hedonist

- người theo chủ nghĩa khoái lạc

hedonistic

- (thuộc) chủ nghĩa khoái lạc, khoái lạc chủ nghĩa

hee-hau

- kêu (lừa)

- cười hô hố

hee-haw

- tiếng lừa kêu

- tiếng cười hô hố

heed

- ( Ê-​cốt) sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý

- ( Ê-​cốt) (văn học) chú ý, lưu ý, để ý

heedful

- chú ý, lưu ý, để ý

heedfulness

- sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý

heedless

- không chú ý, không lưu ý, không để ý

heedlessness

- sự không chú ý, sự không lưu ý, sự không để ý

heel

- gót chân

- gót móng (ngựa...); ( số nhiều) chân sau (loài thú bốn chân)

- gót (giày, bít tất)

- đầu cán vĩ (đàn viôlông); đầu cong (của gậy đánh gôn)

- (hàng hải) đuôi sống tàu; chân cột buồm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ đê tiện, kẻ đáng khinh

+ Achilles' heel

- gót A-​sin, điểm dễ bị tổn thương

+ at some­body's heel

+ at (on, up­on) some­body's heels

- theo sát gót ai

+ to be car­ried with the heels fore­most

- đã cho vào sáu tấm đem đi

+ to come to heel

- lẽo đẽo theo sau chủ (chó)

+ to come (fol­low) up­on the heels of some­body

- theo sát gót ai

+ to cool (kick) one's heels

- đứng chờ mỏi gối

+ to be down at heel(s)

- (xem) down

+ to fling (pick) up one's heels

+ to show a clean pair of heels

+ to take to one's heels

- vắt chân lên cỏ mà chạy; bỏ chạy

+ to gets (have) the heels of some­body

+ to show the heels to some­body

- chạy vượt ai, chạy nhanh hơn ai

+ hairy about (at, in) the heel

- (xem) hairy

+ head over heels

+ heels over head

- lộn tùng phèo

+ the iron heel

- gót sắt; sự áp chế tàn bạo

+ to kick up one's heels

- chết

- (từ lóng) nhảy cỡn lên

+ to lay (clap, set) some­body by the heels

- bắt bỏ tù ai, bắt gi­am ai; gi­am hãm ai

+ out at heels

- rách gót (bít tất)

- đi bít tất rách gót; ăn mặc nghèo nàn rách rưới

+ to turn on one's heels

- (xem) turn

+ to turn up one's heels

- chết

+ un­der heel

- bị giày xéo, sống dưới gót giày

- đóng (gót giày); đan gót (bít tất)

- theo sát gót

- (thể dục,thể thao) ( (thường) + out) đá gót (để đẩy quả bóng ra khỏi chỗ đang xô lấn)

- (thể dục,thể thao) đánh bằng đầu cong của gậy (đánh gôn)

- giậm gót chân (khi nhảy múa)

- (hàng hải) sự nghiêng đi (tàu thuỷ)

heel tendon

- (giải phẫu) gân gót

heel-and-toe

- phải dùng cả gót lẫn đầu ngón chân

heel-piece

- miếng da gót (giày)

- gót giày

heeled

- có gót

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) có tiền

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mang súng lục

heeler

- thợ đóng gót giày

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tay sai đắc lực của một tay chóp bu chính trị ở địa phương; người hoạt động tích cực cho một tổ chức chính trị ở địa phương

heeltap

- miếng da gót (giày)

- chút rượu thừa còn lại ở cốc (sau khi uống)

heft

- trọng lượng, sức nặng

- sự đẩy, sự nâng lên, sự nhấc lên

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhấc lên để ước lượng sức nặng

hefty

- lực lưỡng, vạm vỡ, khoẻ mạnh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nặng

hegelian

- (thuộc) Hê-​gen

- người theo thuyết Hê-​gen

hegemony

- quyền bá chủ, quyền lânh đạo

heifer

- bò cái tơ, bê cái

heigh

- ê này!

heigh-ho

- hừ ừ (tỏ ý mệt mỏi chán chường)

- hây! hây hô! (tỏ ý thúc giục, động viên)

height

- chiều cao, bề cao; độ cao

- điểm cao, đỉnh

- (từ lóng) tột độ, đỉnh cao nhất

height-indicator

- máy chỉ độ cao

heighten

- làm cao lên, làm cao hơn, nâng cao

- tăng thêm, tăng cường

- làm tôn lên, làm nổi lên (màu sắc câu chuyện...)

- cao lên

- tăng lên

heinous

- cực kỳ tàn ác; ghê tởm (tội ác, kẻ phạm tội...)

heinousness

- tính chất cực kỳ tàn ác; tính chất ghê tởm (tội ác...)

heir

- người thừa kế, người thừa tự

- (nghĩa bóng) người thừa hưởng; người kế tục (sự nghiệp)

heir-at-low

- người được quyền thừa kế theo huyết tộc

heirdom

- sự thừa kế

- tài sản kế thừa, di sản

heiress

- người thừa kế (nữ)

heirless

- không có người thừa kế, không có người thừa tự

heirloom

- vật gia truyền, của gia truyền

- động sản truyền lại (cùng với bất động sản)

heiroglyph

- chữ viết tượng hình

- ký hiệu bí mật

- chữ viết khó đọc

heiroglyphic

- (thuộc) chữ tượng hình; có tính chất chữ tượng hình

- viết bằng chữ viết tượng hình

- có tính tượng trưng

heiroglyphics

- những chữ viết tượng hình

heirogram

- chữ thầy tu, chữ tượng hình (cổ Ai-​cập)

heirograph

- chữ thầy tu, chữ tượng hình (cổ Ai-​cập)

heirolatry

- sự thờ thần thánh

heirophant

- (tôn giáo) đại tư giáo (cổ Hy-​lạp)

- người giải thích những điều huyền bí (tôn giáo)

heirship

- tư cách thừa kế; quyền thừa kế

held

- khoang (của tàu thuỷ)

- sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt

- (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu

- (nghĩa bóng) ảnh hưởng

- vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gi­am cầm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù

- cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững

- giữ, ở (trong một tư thế nào đó)

- chứa, chứa đựng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gi­am giữ (ai)

- giữ, nén, nín, kìm lại

- bắt phải giữ lời hứa

- choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn

- có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng

- ( + that) quyết định là (toà án, quan toà...)

- tổ chức, tiến hành

- nói, đúng (những lời lẽ...)

- theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo

- (thường) ( + to, by) giữ vững, giữ chắc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn

- có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ( (cũng) to hold good, to hold true)

- (từ lóng) ( (thường) phủ định + with) tán thành

- (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí!

+ to hold back

- ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại

- giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...)

- do dự, ngập ngừng

- ( + from) cố ngăn, cố nén

+ to hold down

- bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức

- cúi (đầu)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...)

+ to hold forth

- đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...)

- nói; hò hét diễn thuyết ( (thường) xấu)

+ to hold in

- nói chắc, dám chắc

- gi­am giữ

- nén lại, kìm lại, dằn lại

+ to hold off

- giữ không cho lại gần; giữ cách xa

- chậm lại, nán lại

+ to hold on

- nắm chặt, giữ chặt, bám chặt

- giữ máy không cắt (dây nói)

+ to hold out

- giơ ra, đưa ra

- chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho)

+ to hold over

- để chậm lại, đình lại, hoàn lại

- ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ

+ to hold to­geth­er

- gắn lại với nhau, giữ lại với nhau

- gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau

+ to hold up

- đưa lên, giơ lên

- đỡ, chống đỡ

- vẫn vững, vẫn duy trì

- vẫn đứng vững, không ngã (ngựa)

- nêu ra, phô ra, đưa ra

- chặn đứng (ô tô...) ăn cướp

- làm đình trệ, làm tắc nghẽn (gi­ao thông...)

+ to hold aloof

- (xem) loof

+ hold hard!

- đứng lại!

+ hold on!

- (thông tục) ngừng!

+ to hold one's own

- (xem) own

+ to hold some­thing over some­body

- luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai

+ to hold wa­ter

- kín không rò (thùng)

- đứng vững được (lập luận...)

heliacal

- (thuộc) mặt trời

- gần mặt trời

helianthus

- (thực vật học) giống cây hướng dương, giống cây quý

heliborne

- được chuyển vận bằng máy bay lên thẳng

helical

- xoắn ốc

- (kỹ thuật) (thuộc) đinh ốc; (thuộc) đường đinh ốc

helices

- hình xoắn ốc; đường xoắn ốc, đường đinh ốc

- (kiến trúc) đường xoắn ốc (quanh cột)

- (giải phẫu) vành tai

- (động vật học) ốc sên

helicoid

- (toán học) mặt đinh ốc

- (thuộc) mặt đinh ốc

helicoidal

- (toán học) mặt đinh ốc

- (thuộc) mặt đinh ốc

helicon

- (thần thoại,thần học) ngọn núi của nàng Thơ

- nguồn thơ, nguồn thi hứng

- ( he­li­con) kèn tu­ba lớn (trong các dàn nhạc quân đội)

helicopter

- máy bay lên thẳng

helilift

- chuyển vận bằng máy bay lên thẳng

helio

heliocentric

- đo từ tâm mặt trời

- lấy mặt trời làm tâm, nhật tâm

heliochrome

- ảnh màu tự nhiên

heliochromy

- thuật chụp ảnh màu tự nhiên

heliogram

- bức điện quang báo ( (cũng) he­lio)

heliograph

- máy quang báo (dụng cụ truyền tin bằng cách phản chiếu ánh sáng mặt trời) ( (cũng) he­lio)

- máy ghi mặt trời

- bản khắc bằng ánh sáng mặt trời

heliography

- thuật truyền tin quang báo

- thuật ghi mặt trời

- thuật khắc bằng ánh sáng mặt trời

heliogravure

- thuật khắc ảnh trên bản kẽm

- ảnh bản kẽm

heliolatry

- sự thờ mặt trời

heliometer

- cái đo mặt trời

heliophilous

- (thực vật học) ưa nắng

heliophobic

- (thực vật học) kỵ nắng

helioscope

- kính soi mặt trời

heliotherapy

- (y học) phép chữa bằng ánh sáng

heliotrope

- (thực vật học) cây vòi voi

- màu đỏ ánh xanh

- (địa lý,ddịa chất), đá he­liotrope

heliotropic

- (thực vật học) hướng dương

heliotropism

- (thực vật học) tính hướng dương

heliport

- sân bay lên thẳng (sân bay cho máy bay lên thẳng)

helium

- (hoá học) he­li

helix

- hình xoắn ốc; đường xoắn ốc, đường đinh ốc

- (kiến trúc) đường xoắn ốc (quanh cột)

- (giải phẫu) vành tai

- (động vật học) ốc sên

hell

- địa ngục, âm ti; nơi tối tăm khổ cực

- chỗ gi­am những người bị bắt (trong trò chơi bắt tù binh của trẻ con)

- sòng bạc

- quỷ, đồ chết tiệt (trong câu rủa)

+ a hell of a...

- kinh khủng, ghê khiếp, không thể chịu được

+ to give some­body hell

- đày đoạ ai, làm ai điêu đứng

- xỉ vả ai, mắng nhiếc ai

+ like hell

- hết sức mình, chết thôi

+ to ride hell for leather

- (xem) ride

hell-bent

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cứ khăng khăng, cứ nhất định, cứ liều bằng được

hell-cat

- mụ phù thuỷ già

- người đàn bà hung dữ nanh ác

hell-hound

- chó ngao

- đồ quỷ dữ

hellebore

- (thực vật học) cây trị điên

- cây lê lư

hellene

- người Hy-​lạp

hellenic

- (thuộc) Hy-​lạp

hellenism

- văn hoá cổ Hy-​lạp

- sự bắt chước Hy-​lạp

- từ ngữ đặc Hy-​lạp

- tinh thần dân tộc Hy-​lạp

hellenist

- nhà nghiên cứu cổ Hy-​lạp

- người theo văn hoá Hy-​lạp (nói tiếng Hy-​lạp nhưng không phải chính cống là người Hy-​lạp)

hellenistic

- (thuộc) văn hoá cổ Hy-​lạp

- (thuộc) nhà nghiên cứu cổ Hy-​lạp

- (thuộc) người theo văn hoá Hy-​lạp

heller

- người ồn ào

- người liều lĩnh khinh suất

hellinize

- Hy lạp hoá

hellion

- người khó chịu; người hay quấy rầy

- đứa trẻ tinh nghịch

hellish

- (thuộc) địa ngục; như địa ngục, tối tăm; như ma quỷ

- khủng khiếp; ghê tởm; xấu xa

hellishness

- sự tối tăm khủng khiếp như địa ngục

- tính độc ác xấu xa như ma quỷ

hellkite

- người độc ác, người tàn bạo (như quỷ dữ)

hello

- chào anh!, chào chị!

- này, này

- ô này! (tỏ ý ngạc nhiên)

- tiếng chào

- tiếng gọi "này, này" !

- tiếng kêu ô này "! (tỏ ý ngạc nhiên)

- chào

- gọi "này, này"

- kêu "ô này" (tỏ ý ngạc nhiên)

helm

- đám mây tụ trên đỉnh núi (lúc có động bão) ( (cũng) helm cloud)

- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) hel­met

- tay bánh lái, bánh lái (tàu thuỷ); khoang bánh lái

- sự chỉ huy, sự điều khiển, sự lânh đạo; chính phủ

- lái (con tàu)

- chỉ huy, dẫn dắt, điều khiển, lânh đạo

helmet

- mũ sắt (bộ đội, lính cứu hoả...)

- mũ cát

- (kỹ thuật) cái chao, cái nắp, cái chụp

helminth

- giun sán

helminthiasis

- (y học) bệnh giun sán

helminthic

- (thuộc) giun sán

- tẩy giun sán; trừ giun sán

- (y học) thuốc giun sán

helminthology

- khoa giun sán

helmsman

- người lái tàu thuỷ

helot

- người nô lệ thành Xpác-​tơ (cổ Hy-​lạp)

- người nô lệ

help

- sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích

- phương cứu chữa, lối thoát

- phần đưa mời (đồ ăn, đồ uống)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm, người giúp việc trong nhà

- giúp đỡ, cứu giúp

- đưa mời (đồ ăn, thức uống)

- nhịn được, ngăn được, chịu được, đừng được; tránh được, cứu chữa

helper

- người giúp đỡ

- người giúp việc

helpful

- giúp đỡ; giúp ích; có ích

helpfulness

- sự giúp ích; tính chất có ích

helping

- sự giúp đỡ

- phần thức ăn đưa mời

helpless

- không tự lo liệu được, không tự lực được

- không được sự giúp đỡ; không nơi nương tựa, bơ vơ

helplessness

- tình trạng không tự lo liệu được, tình trạng không tự lực được

- tình trạng không được sự giúp đỡ; tình trạng không nơi nương tựa, tình trạng bơ vơ

helpmate

- đồng chí, đồng sự, người cộng tác

- bạn đời (vợ, chồng)

helpmeet

- đồng chí, đồng sự, người cộng tác

- bạn đời (vợ, chồng)

helter-skelter

- tán loạn, hỗn loạn

- sự tán loạn, tình trạng hỗn loạn

helve

- cán (rìu, búa)

+ to throw the helve af­ter the hatch­et

- hatch­et

- tra cán (vào rìu, búa...)

helvetian

- (thuộc) Thuỵ-​sĩ

- người Thuỵ-​sĩ

hem

- đường viền (áo, quần...)

- viền

- ( + in, about, around) bao vây, bao bọc, bao quanh

- tiếng e hèm; tiếng đằng hắng, tiếng hắng giọng

- e hèm; đằng hắng, hắng giọng

+ to hem and haw

- nói ấp a ấp úng, nói ngắc ngứ

- hèm!, e hèm!

hem-stitch

- mũi khâu giua

- giua (mùi soa...)

hemal

- (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ( (cũng) haemat­ic)

- ở phía tim, ở phía trái cơ thể

hematic

- (y học) thuốc về máu

- (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ( (cũng) haemal)

hematin

- (hoá học) Hematin

hematite

- (khoáng chất) Hematit

hemeralopia

- (y học) bệnh quáng gà

hemicellulose

- (hoá học) Hemix­en­lu­loza

hemiplegia

- (y học) bệnh liệt nửa người

hemiplegic

- (y học) liệt nửa người

- (y học) người mắc bệnh liệt nửa người

hemipterous

- (động vật học) cánh nửa (sâu bọ)

hemisphere

- bàn cầu

hemispheric

- (thuộc) bán cầu; có hình bán cầu

hemistich

- nửa câu thơ

hemlock

- (thực vật học) cây độc cần

- chất độc cần (lấy từ cây độc cần)

hemoglobin

- Hemoglobin

hemorrhage

- (y học) sự chảy máu, sự xuất huyết

hemorrhoidal

- (y học), (thuộc) bệnh trĩ

hemorrhoidectomy

- (y học) thủ thuật cắt trĩ

hemorrhoids

- (y học) bệnh trĩ

hemostasis

- (y học) sự cầm máu

hemostat

- (y học) kẹp (để) cầm máu

hemostatic

- (y học) cầm máu

- (y học) thuốc cầm máu

hemp

- (thực vật học) cây gai dầu

- sợi gai dầu

- (đùa cợt) dây treo cổ, dây thắt cổ

hempen

- làm bằng sợi gai dầu

- như sợi gai dầu

hen

- gà mái

- ( định ngữ) mái (chim)

- (đùa cợt) đàn bà

+ like a hen with one chick­en

- tất cả bận rộn, lăng xăng rối rít

hen-and-chickens

- (thực vật học) cây cảnh thiên hoa cầu

hen-coop

- lông gà

hen-harrier

- (động vật học) chim ó xanh

hen-hearted

- nhút nhát, nhát gan; khiếp nhược

hen-house

- chuồng gà

hen-party

- (đùa cợt) cuộc gặp gỡ toàn đàn bà; cuộc chiêu đâi toàn đàn bà

hen-roost

- giàn gà đậu (ban đêm)

hen-run

- sân nuôi gà vịt

henandchickens

- (thực vật học) cây cảnh thiên hoa cầu

henbane

- (thực vật học) cây kỳ nham

- chất độc kỳ nham (lấy từ cây kỳ nham)

hence

- sau đây, kể từ đây

- do đó, vì thế, vì lý do đó

- (từ cổ,nghĩa cổ) từ chỗ này, từ nơi đây ( (thường) from hence)

+ to go hence

- (xem) go

+ hence!

- cút ngay

+ hence with him!

- tống cổ nó đi!

henceforth

- từ nay trở đi, từ nay về sau

henceforward

- từ nay trở đi, từ nay về sau

henchman

- (chính trị) tay sai

- (sử học) người hầu cận

hendecagon

- (toán học) hình mười một cạnh

hendecahedral

- (toán học) (thuộc) khối mười một mặt, có mười một mặt

hendecahedron

- (toán học) khối mười một mặt

henna

- (thực vật học) cây lá móng

- lá móng (chồi và lá cây móng dùng làm thuốc nhuộm tóc)

hennery

- sân nuôi gà vịt

- trại nuôi gà vịt

henny

- như gà mái, giống gà mái

- gà trống trông như gà mái

henpeck

- bắt nạt, xỏ mũi (chồng)

henpecked

- sợ vợ, bị vợ xỏ mũi

henry

- (điện học) Hen­ri

hep

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) biết thừa, biết tỏng

- am hiểu những cái mới

hepatic

- (thuộc) gan

- bổ gan

- màu gan

- (thực vật học) (thuộc) lớp rêu tản

- (y học) thuốc bổ gan; thuốc chữa bệnh gan

- (thực vật học) cây rêu tản, cây địa tiền

hepatica

- (thực vật học) cây lá gan (thuộc họ mao lương)

hepatise

- gan hoá

hepatite

- (khoáng chất) Hep­atit

hepatitis

- (y học) bệnh viêm gan

hepatization

- sự gan hoá

hepatize

- gan hoá

hepcat

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tay chơi nhạc ja cừ; tay nghiện nhạc ja

heptachord

- chuỗi bảy âm

- đàn bảy dây

heptad

- bộ bảy, nhóm bảy

heptagon

- (toán học) hình bảy cạnh

heptagonal

- (toán học) (thuộc) hình bảy cạnh; có bảy cạnh

heptahedral

- (toán học) (thuộc) khối bảy mặt; có bảy mặt

heptahedron

- (toán học) khối bảy mặt

heptane

- (hoá học) Hep­tan

heptarchy

- sự thống trị, bộ bảy

heptasyllabic

- có bảy âm tiết

heptavalent

- (hoá học) có hoá trị bảy

heptod

- (rad­diô) ống bảy cực, đèn bảy cực

her

- nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...

- của nó, của cô ấy, của bà ấy, của chị ấy...

herald

- viên quan phụ trách huy hiệu

- người đưa tin, sứ giả; điềm, triệu

- (sử học) sứ truyền lệnh

- báo trước

heraldic

- (thuộc) khoa nghiên cứu huy hiệu; (thuộc) huy hiệu

heraldry

- khoa nghiên cứu huy hiệu

- huy hiệu

- vẻ trang trọng lộng lẫy của huy hiệu

herb

- cỏ, cây thảo

herbaceous

- (thuộc) cỏ, (thuộc) cây thảo; dạng cỏ, dạng cây thảo

herbage

- cỏ (nói chung)

- (pháp lý) quyền chăn thả (trên đất đai của người khác)

herbal

- (thuộc) cỏ, (thuộc) cây thảo

- sách nghiên cứu về cỏ

herbalist

- người trồng và bán cây cỏ làm thuốc

- nhà nghiên cứu về cỏ

herbaria

- tập mẫu cây

- phòng mẫu cây

herbarium

- tập mẫu cây

- phòng mẫu cây

herbicidal

- diệt cỏ; (thuộc) thuốc diệt cỏ

herbicide

- thuốc diệt cỏ

herbiferous

- sinh cỏ; có cỏ (vùng...)

herbivora

- (động vật học) loài ăn cỏ

herbivorous

- ăn cỏ (động vật)

herborist

- người sưu tập cây cỏ

- người trồng và bán cây cỏ làm thuốc

herborization

- sự sưu tập cây cỏ

herborize

- sưu tập cây cỏ

herby

- có cỏ, đầy cỏ, có cây thảo

- (thuộc) cỏ, (thuộc) cây thảo; như cỏ, như cây thảo

herculean

- (thuộc) thần Ec-​cun

- khoẻ như Ec-​cun

- đòi hỏi sức mạnh phi thường, khó khăn nặng nề

hercules

- (thần thoại,thần học) thần Ec-​cun (thần thoại Hy-​lạp)

- người khoẻ

herd

- bầy, đàn (vật nuôi)

- bọn, bè lũ (người)

- (thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi)

- dồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy (vật nuôi)

- (nghĩa bóng) dồn (người vào một nơi nào)

- chắn giữ vật nuôi

- sống thành bầy, đi thành bầy (vật nuôi)

- cấu kết với nhau, đàn đúm với nhau (người)

herdsman

- người chăm sóc súc vật

here

- đây, ở đây, ở chỗ này

+ here you are

- đây cái anh đang cần đây; đây đúng là điều anh muốn biết đây

+ here's to you!

+ here's how!

- xin chúc sức khoẻ anh (thường nói khi chúc rượu)

+ here goes!

- (thông tục) nào, bắt đầu nhé!

+ here, there and ev­ery­where

- ở khắp mọi nơi, khắp nơi khắp chỗ

+ nei­ther here nor there

- (thông tục) không đúng vào vấn đề, không quan trọng

- nơi đây, chốn này

here's

hereabout

- quanh đây, gần đây

hereabouts

- quanh đây, gần đây

hereafter

- sau đây, sau này, trong tương lai

- ở kiếp sau, ở đời sau

- tương lai

- kiếp sau, đời sau

hereat

- (từ cổ,nghĩa cổ) đến đây thì..., đến chỗ này thì..., cùng với điều đó

hereby

- bằng biện pháp này, bằng cách này

- do đó, nhờ đó, nhờ thế

hereditable

- có thể thừa hưởng, có thể kế thừa

hereditament

- tài sản có thể thừa hưởng, tài sản có thể kế thừa

- di sản, tài sản kế thừa

hereditariness

- tính di truyền

hereditary

- di truyền, cha truyền con nối

hereditism

- thuyết di truyền

hereditist

- người tin thuyết di truyền

heredity

- tính di truyền; sự di truyền

herein

- ở đây, ở điểm này, trong tài liệu này

hereinafter

- ở dưới đây

hereinbefore

- ở bên trên

hereof

- (từ cổ,nghĩa cổ) về cái này

hereon

- ngay sau đây, đến đấy

- nhân thể, do đó

heresiarch

- người sáng lập dị giáo

- lãnh tụ dị giáo

heresy

- dị giáo

heretic

- người theo dị giáo

heretical

- (thuộc) dị giáo

hereto

- theo đây, đính theo đây

- về vấn đề này; thêm vào điều này

heretofore

- cho đến nay, trước đây

hereunder

- dưới đây

hereunto

- theo đây, đính theo đây

- về vấn đề này; thêm vào điều này

hereupon

- ngay sau đây, đến đấy

- nhân thể, do đó

herewith

- kèm theo đây

heritability

- tính có thể di truyền

- tính có thể thừa hưởng, tính có thể kế thừa

heritable

- có thể di truyền, có thể cha truyền con nối

- có thể thừa hưởng, có thể kế thừa

heritor

- người thừa kế, người thừa tự

herl

- kéo lê trên mặt đất; đi kéo lê

- lát bằng vôi và đá cuội

- tơ lông (chim)

hermaphrodism

- tính chất lưỡng tính; tình trạng lưỡng tính

hermaphrodite

- (sinh vật học) loài lưỡng tính

hermaphroditic

- (sinh vật học) lưỡng tính

- (sinh vật học) lưỡng tính

hermaphroditical

- (sinh vật học) lưỡng tính

- (sinh vật học) lưỡng tính

hermaphroditism

- tính chất lưỡng tính; tình trạng lưỡng tính

hermes

- thần Héc-​mét (thần khoa học và hùng biện trong thần thoại Hy-​lạp)

hermetic

- kín

+ heretic art

- thuật luyện đan, thuật giả kim

hermit

- nhà ẩn dật

- nhà tu khổ hạnh

hermit-crab

- (động vật học) loài ốc mượn hồn, loài tôm ở nhờ

hermitage

- viện tu khổ hạnh

- nơi ẩn dật

- nhà ở nơi hiu quạnh

- rượu vang ecmi­ta

hermitic

- (thuộc) nhà ẩn dật; thích hợp với nhà ẩn dật

- (thuộc) nhà tu khổ hạnh; thích hợp với nhà tu khổ hạnh

- ẩn dật, hiu quạnh

hermitical

- (thuộc) nhà ẩn dật; thích hợp với nhà ẩn dật

- (thuộc) nhà tu khổ hạnh; thích hợp với nhà tu khổ hạnh

- ẩn dật, hiu quạnh

hern

- (động vật học) con diệc

hernia

- (y học) thoát vị

hernial

- (thuộc) thoát vị

herniated

- (y học) bị thoát vị

herniotomy

- (y học) thuật mở thoát vị

hernshaw

- (động vật học) con diệc con

hero

- người anh hùng

- nhân vật nam chính (trong một tác phẩm văn học)

hero-worship

- sự sùng bái anh hùng, sự tôn sùng anh hùng

hero-worshipper

- người sùng bái anh hùng

heroes

- người anh hùng

- nhân vật nam chính (trong một tác phẩm văn học)

heroi-comic

- nửa hùng tráng nửa hài hước

heroic

- anh hùng

- quả cảm, dám làm việc lớn

- kêu, khoa trương, cường điệu (ngôn ngữ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) to lớn khác thường, hùng mạnh khác thường

- câu thơ trong bài ca anh hùng

- ( số nhiều) ngôn ngữ khoa trương cường điệu

heroically

- anh hùng

heroify

- tôn thành anh hùng

heroin

- (dược học) Hero­in (thuốc làm dịu đau)

heroine

- nữ anh hùng

- nhân vật nữ chính (trong các tác phẩm văn học)

heroise

- tôn thành anh hùng

- làm ra vẻ anh hùng; đóng vai anh hùng

heroism

- đức tính anh hùng, cử chỉ anh hùng; thái độ anh hùng

- chủ nghĩa anh hùng

heroize

- tôn thành anh hùng

- làm ra vẻ anh hùng; đóng vai anh hùng

heron

- (động vật học) con diệc

heronry

- bãi diệc

herpes

- (y học) bệnh ecpet, bệnh mụn giộp

herpetic

- (y học) (thuộc) bệnh ecpet, (thuộc) bệnh mụn giộp; như bệnh ecpet, như bệnh mụn giộp

- mắc bệnh ecpet, mắc bệnh mụn giộp

herpetologist

- nhà nghiên cứu bò sát

herpetology

- khoa bò sát

herring

- (động vật học) cá trích

+ packed as close as her­rings

- xếp chật như nêm

herring-bone

- kiểu khâu chữ chi; kiểu thêu chữ chi (giống hình xương cá trích)

- (kiến trúc) cách xếp (gạch, ngói, đá) theo hình chữ chi (giống hình xương cá trích)

- (thể dục,thể thao) kiểu trượt tuyết xuống dốc theo đường chữ chi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vải chéo chữ chi; quần áo may bằng vải chéo chữ chi

- khâu chữ chi, thêu chữ chi (theo hình xương cá trích)

- sắp xếp (gạch, ngói...) theo kiểu chữ chi (theo hình xương cá trích)

- sắp xếp theo kiểu chữ chi

- (thể dục,thể thao) trượt tuyết xuống dốc theo đường chữ chi

herring-pond

- (đùa cợt) Bắc đại tây dương (nơi có nhiều cá trích)

herritage

- tài sản kế thừa; di sản ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (kinh thánh) nhà thờ; giáo hội

- (kinh thánh) dân thánh (dân Do-​thái xưa)

hers

- cái của nó, cái của cô ấy, cái của chị ấy, cái của bà ấy

herself

- tự nó, tự cô ta, tự chị ta, tự bà ta, tự mình

- chính nó, chính cô ta, chính chị ta, chính bà ta

hertz

- (vật lý) Héc

hertzian wave

- (rad­diô) sóng Héc

hesitance

- sự tự do, sự ngập ngừng, sự lưỡng lự, sự không nhất quyết ( (cũng) hes­ita­tion)

hesitancy

- sự tự do, sự ngập ngừng, sự lưỡng lự, sự không nhất quyết ( (cũng) hes­ita­tion)

hesitant

- do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết

hesitate

- do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết

hesitatingly

- do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết

hesitation

- (như) hes­itance

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự nói ngắc ngứ, sự nói ấp úng

hesitative

- do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết

hesperian

- (thơ ca) ở phương tây, ở phương đoài

hesperus

- sao Hôm

hessian

- vải bao bố (bằng gai, đay)

hessian boots

- giày ống cao cổ

hest

- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) be­hest

het

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được đốt nóng, được nung nóng

hetaera

- đĩ quý phái, đĩ sang; gái hồng lâu

hetaerae

- đĩ quý phái, đĩ sang; gái hồng lâu

hetaerism

- chế độ nàng hầu vợ lẽ

- (sử học) chế độ loạn hôn

hetaira

- đĩ quý phái, đĩ sang; gái hồng lâu

hetairism

- chế độ nàng hầu vợ lẽ

- (sử học) chế độ loạn hôn

heterochromatic

- tạp sắc

heteroclite

- (ngôn ngữ học) biến cách trái quy tắc (từ, danh từ)

- (nghĩa bóng) khác thường, dị dạng

- (ngôn ngữ học) danh từ biến cách trái quy tắc

heterocylic

- (hoá học) khác vòng

heterodox

- không chính thống

heterodoxy

- tính chất không chính thống

- tư tưởng ngược chính thống; thuyết không chính thống

heterodyne

- (rad­diô) Het­erod­din bộ tạo phách

- (rad­diô) (thuộc) Het­erod­din bộ tạo phách

heterogamy

- (sinh vật học) sự dị gi­ao

heterogeneity

- tính hỗn tạp, tính khác thể, tính không đồng nhất

heterogeneous

- hỗn tạp, khác thể, không đồng nhất

heterogenesis

- (sinh vật học) tính khác phát sinh

heteromorphic

- khác hình

heteromorphism

- tính khác hình

heterotrophic

- (sinh vật học) dị dưỡng

heterozygote

- dị hợp tử

heuristic

- để tìm ra, để khám phá

hew

- chặt, đốn, đẽo; bổ

hewer

- người chặt, người đốn (cây); người đẽo (đá...)

- thợ gương lò (ở mỏ than)

+ hew­ers of wood and draw­ers of wa­ter

- những người lao động vất vả cực nhọc; thân trâu ngựa

hewn

- chặt, đốn, đẽo; bổ

hexachord

- (âm nhạc) chuỗi sáu âm

hexad

- bộ sáu, nhóm sáu

hexagon

- (toán học) hình sáu cạnh

hexagonal

- sáu cạnh

hexagram

- ngôi sao sáu cạnh (vẽ bằng hai hình tam giác đều lồng vào nhau)

- hình sáu đường

hexahedral

- (toán học) sáu mặt (hình)

hexahedron

- (toán học) khối sáu mặt

hexameter

- thơ sáu âm tiết

hexametric

- (thuộc) thơ sáu âm tiết

- có sáu âm tiết (câu thơ)

hexametrical

- (thuộc) thơ sáu âm tiết

- có sáu âm tiết (câu thơ)

hexane

- (hoá học) Hex­an

hexangular

- có sáu góc

hexapod

- loài sáu chân (sâu bọ)

- có sáu chân (sâu bọ)

hexapodous

- loài sáu chân (sâu bọ)

- có sáu chân (sâu bọ)

hexarchy

- nhóm sáu nước liên kết, nhóm sáu nước đồng minh

hexatomic

- (hoá học) có sáu nguyên tử

hexavalent

- (hoá học) có hoá trị sáu

hexose

- (hoá học) Hex­oza

hey

- ô!, ơ! (ngạc nhiên)

- này! (vui vẻ, hỏi...)

+ hey for...!

- lên đường đi (đâu...) nào!

+ hey presto, pass

- (xem) presto

hey-day

- A a!, a! (vui mừng, ngạc nhiên)

heyday

- thời cực thịnh, thời hoàng kim

- thời sung sức nhất, thời đang độ; tuổi thanh xuân

hi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) này!, ê! (gọi, chào)

hiatus

- chỗ gián đoạn, chỗ đứt quãng, chỗ thiếu sót (trong một loạt sự vật, một bài tường thuật, một loạt chứng cớ...)

- (ngôn ngữ học) chỗ vấp hai nguyên âm

hiatuses

- chỗ gián đoạn, chỗ đứt quãng, chỗ thiếu sót (trong một loạt sự vật, một bài tường thuật, một loạt chứng cớ...)

- (ngôn ngữ học) chỗ vấp hai nguyên âm

hibernal

- (thuộc) mùa đông; về mùa đông

hibernant

- ngủ đông (động vật)

- nghỉ đông ở vùng ấm áp (người)

- con vật ngủ đông

- người nghỉ đông ở vùng ấm áp

hibernate

- ngủ đông (động vật)

- nghỉ đông ở vùng ấm áp (người)

- không hoạt động, không làm gì, nằm lì

hibernation

- sự ngủ đông (động vật)

- sự nghỉ đông ở vùng ấm áp (người)

- sự không hoạt động, sự không làm gì, sự nằm lì

hibernian

- (thuộc) Ai-​len

- người Ai-​len

hibernicism

- từ ngữ đặc Ai-​len

hibiscus

- (thực vật học) cây dâm bụt

hiccough

- (y học) nấc

- nấc

- vừa nói vừa nấc

hiccup

- (y học) nấc

- nấc

- vừa nói vừa nấc

hick

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dân quê; dân tỉnh nhỏ

hickory

- cây mại châu

- gỗ mại châu

- gậy (làm bằng gỗ) mại châu

hid

hidalgo

- người quý tộc Tây ban nha

hidden

- da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo và rửa)

- (đùa cợt) da người

+ nei­ther hide not hair

- không có bất cứ một dấu vết gì

+ to save one's own hide

- để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng

- lột da

- (thông tục) đánh đòn

- (sử học) Haid­dơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu Anh tuỳ theo từng địa phương ở Anh)

- nơi nấp để rình thú rừng

- trốn, ẩn nấp, náu

- che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì)

- che khuất

+ to hide one's head

- giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ vì không dám ló mặt ra

+ not to hide one's light (can­dle) un­der a bushel

- (xem) bushel

hide

- da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo và rửa)

- (đùa cợt) da người

+ nei­ther hide not hair

- không có bất cứ một dấu vết gì

+ to save one's own hide

- để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng

- lột da

- (thông tục) đánh đòn

- (sử học) Haid­dơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu Anh tuỳ theo từng địa phương ở Anh)

- nơi nấp để rình thú rừng

- trốn, ẩn nấp, náu

- che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì)

- che khuất

+ to hide one's head

- giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ vì không dám ló mặt ra

+ not to hide one's light (can­dle) un­der a bushel

- (xem) bushel

hide-and-seek

- trò chơi ú tim ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

hide-away

- away) /'haidə,wei/

- (thông tục) nơi ẩn náu; nơi trốn tránh

hide-bound

- gầy giơ xương, chỉ còn da bọc xương (vật nuôi)

- hẹp hòi, nhỏ nhen

- cố chấp, thủ cựu

hide-out

- away) /'haidə,wei/

- (thông tục) nơi ẩn náu; nơi trốn tránh

hideous

- gớm guốc (hình thù); ghê tởm (tinh thần đạo đức)

hideousness

- vẻ gớm guốc; tính ghê tởm

hiding

- sự đánh đập, sự đánh đòn

- sự ẩn náu; sự trốn tránh

hiding-place

- nơi ẩn náu; nơi trốn tránh

hidrosis

- sự ra mồ hôi

- (y học) sự loạn tiết mồ hôi

hidrotic

- làm ra mồ hôi

- (y học) thuốc làm ra mồ hôi

hie

- (thơ ca) vội vã; đi vội

hiemal

- (thuộc) mùa đông

hierachy

- hệ thống cấp bậc; thứ bậc, tôn ti (trong giới tu hành công giáo, trong chính quyền, trong các tổ chức...)

- thiên thần, các thiên thần

hierarch

- cha chính

- tổng giám mục

hierarchic

- có thứ bậc, có tôn ti

hierarchical

- có thứ bậc, có tôn ti

hierarchism

- chế độ thứ bậc, chế độ tôn ti

hieratic

- (thuộc) thầy tu

hierocracy

- chế độ thống trị của thầy tu

higgle

- mặc cả

higgledy-piggledy

- hết sức lộn xộn, lung tung bừa bãi

- tình trạng hết sức lộn xộn, tình trạng lung tung bừa bãi

high

- cao

- cao giá, đắt

- lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên

- cao quý, cao thượng, cao cả

- mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ

- sang trọng, xa hoa

- kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch

- vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm

- cực đoan

- hơi có mùi (thối), hơi ôi

- đúng giữa; đến lúc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( + on) ngà ngà say

+ to mount (be on, get on, ride) the high horse

- (xem) horse

+ high and dry

- bị mắc cạn (tàu thuỷ)

- (nghĩa bóng) xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh (người)

+ on the high ropes

- (xem) rope

+ the Most High

- Thượng đế

+ with a high hand

- (xem) hand

- cao, ở mức độ cao

- lớn

- mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ

- sang trọng, xa hoa

- độ cao; điểm cao

- quân bài cao nhất (đánh ra hay rút được)

- nơi cao, trời cao

high altar

- bàn thờ chính

high farming

- sự thâm canh

high fidelity

- fi) /'hai'fai/

- (rad­diô) độ trung thực cao (máy thu)

high hat

- mũ chỏm cao (của đàn ông)

high priori road

- (đùa cợt) phương pháp tiên nghiệm (để xét vấn đề, không dùng lối lý giải)

high school

- trường cao trung

high seas

- biển khơi; vùng biển khơi

high tea

- bữa trà mặn (uống trà có kèm món ăn mặn)

high tide

- lúc thuỷ triều lên cao

- (nghĩa bóng) tột đỉnh, điểm cao nhất

high treason

- tội phản quốc, tội phản nghịch

high-binder

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con buôn chính trị, kẻ đầu cơ chính trị

- kẻ côn đồ (trong nhóm chuyên giết người thuê và tống tiền)

high-blower

- con ngựa hay khịt mũi to

high-born

- thuộc dòng dõi (quý phái)

high-bred

- nòi, thuộc giống tốt (ngựa...)

- quý phái

high-browed

- (thông tục) có vẻ trí thức; thuộc loại trí thức; thuộc loại trí thức sách vở (xa rời thực tế)

high-class

- hạng cao, hạng nhất, thượng hạng (đôi khi mỉa)

high-coloured

- đỏ bừng, đỏ gay

- hồng hào (mặt) có màu thẫm; có màu sặc sỡ

high-day

- ngày lễ, ngày hội, ngày vui

high-falutin

- fa­lut­ing) /'haifə'lu:tiɳ/

- kêu, khoa trương

- sự khoa trương; giọng khoa trương

high-faluting

- fa­lut­ing) /'haifə'lu:tiɳ/

- kêu, khoa trương

- sự khoa trương; giọng khoa trương

high-flier

- người nhiều tham vọng

- người viển vông

high-frequency

- (rad­diô) cao tần

high-grade

- hảo hạng; cấp cao

high-handed

- kiêu căng

- hống hách; độc đoán, chuyên chế; vũ đoán

high-handedness

- sự kiêu căng

- sự hống hách; sự độc đoán, sự chuyên chế; sự vũ đoán

high-hat

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người trịch thượng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trịch thượng

- học làm sang

- đối xử trịch thượng, chơi trịch thượng (với ai)

- tỏ vẻ trịch thượng

high-hearted

- can đảm, dũng cảm, gan lì

high-jumper

- (thể dục,thể thao) vận động viên nhảy cao

high-keyed

- cao giọng

- dễ xúc động, dễ xúc cảm; dễ bị kích động thần kinh ( (cũng) high-​strung)

high-life

- sống sang trọng xa hoa

high-light

- chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh)

- ( (thường) số nhiều) điểm nổi bật nhất, vị trí nổi bật nhất, sự việc nổi bật nhất, nét nổi bật nhất

- làm nổi bật, nêu bật

high-minded

- có tâm hồn cao thượng; có tinh thần cao cả

- (từ cổ,nghĩa cổ) kiêu ngạo, kiêu căng

high-mindedness

- tâm hồn cao thượng; tinh thần cao cả

- (từ cổ,nghĩa cổ) tính kiêu ngạo, tính kiêu căng

high-muck-a-muck

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người quyền cao chức trọng

- người hay lên mặt ta đây quan to

high-pitched

- cao, the thé (âm thanh)

- dốc (mái nhà...)

- (nghĩa bóng) cao quý, cao thượng, cao cả

high-powered

- chức trọng quyền cao

- rất mạnh, có công suất lớn

high-priced

- đắt, giá cao

high-proof

- proof) /'haipru:f/

- có nồng độ rượu cao

high-ranker

- người ở địa vị cao, cán bộ cao, quan to

high-ranking

- ở địa vị cao, cấp cao

high-rise

- cao ngất (nhà nhiều tầng)

high-sounding

- kêu, rỗng, khoa trương

high-spirited

- dũng cảm, can đảm

- cao quý, cao thượng, cao cả

high-stepper

- loại ngựa bước cao (khi đi hoặc chạy thường giơ cao chân)

high-strung

- rất khoẻ, rất sung sức

- dễ xúc động, dễ xúc cảm; dễ bị kích động thần kinh ( (cũng) high-​keyed)

high-tail

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rút lui hết sức nhanh, rút lui bán sống bán chết

high-tension

- (điện học) có thế cao, cao thế

high-toned

- có những tình cảm cao thượng; có cái nhìn cao cả

- (mỉa mai) khoa trương, kiểu cách; tự cao tự đại, kiêu căng, tự phụ

- (từ cổ,nghĩa cổ) cao giọng

high-up

- ở địa vị cao, ở cấp cao

- nhân vật quan trọng, cán bộ cấp cao, quan to

high-water

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngắn cũn cỡn

high-water-mark

- mức nước thuỷ triều lúc cao nhất

- (nghĩa bóng) mức cao nhất

highball

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bảng tín hiệu, cho phép chạy hết tốc độ (xe lửa)

- xe lửa tốc hành

- rượu uytky pha xô đa uống bằng cốc vại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy hết tốc độ (xe lửa)

- ra hiệu cho (người lái xe lửa) tiến lên

highboy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tủ con mốt cao

highbrow

- (thông tục) trí thức; trí thức sách vở (xa rời thực tế)

- (thông tục) nhà trí thức; nhà trí thức sách vở

higher-up

- (thông tục) người quyền cao chức trọng, quan to, chóp bu

highflown

- kêu, khoa trương

- bốc

highflyer

- người nhiều tham vọng

- người viển vông

highflying

- nhiều tham vọng

- viển vông

highjack

- chặn xe cộ để cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)

- bắt cóc máy bay (bằng cách giả làm hành khách, dùng vũ lực bắt người lái phải hạ cánh)

highjacker

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ chuyên chặn xe cộ để ăn cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)

highjinks

- trò vui tếu, trò đùa nhộn

highland

- cao nguyên

- ( the High­lands) vùng cao nguyên Ê-​cốt

highlander

- dân vùng cao nguyên

- ( High­lander) dân vùng cao nguyên Ê-​cốt

highly

- rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao

- tốt, cao; với ý tôn trọng, với ý ca ngợi

+ to speak high­ly of some­body

- nói tốt về ai; ca ngợi ai

- dòng dõi quý phái

highness

- mức cao (thuê giá cả...)

- sự cao quý, sự cao thượng, sự cao cả

- ( High­ness) hoàng thân, hoàng tử, công chúa; điện hạ

+ His High­ness

- hoàng thân

+ His Roy­al High­ness

- hoàng tử

+ Her Roy­al High­ness

- công chúa

highproof

- proof) /'haipru:f/

- có nồng độ rượu cao

hight

- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca);(đùa cợt) gọi là, tên là

highway

- đường cái, quốc lộ

- con đường chính (bộ hoặc thuỷ)

- (nghĩa bóng) con đường, đường lối (hành động...)

highwayman

- kẻ cướp đường

hijack

- chặn xe cộ để cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)

- bắt cóc máy bay (bằng cách giả làm hành khách, dùng vũ lực bắt người lái phải hạ cánh)

hijacker

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ chuyên chặn xe cộ để ăn cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)

hike

- cuộc đi bộ đường dài (để luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc hành quân

- đi mạnh mẽ; đi nặng nhọc, đi lặn lội

- đi bộ đường dài (để rèn luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành quân

- đẩy đi; kéo lên; bắt buộc phải chuyển động

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tăng đột xuất (tiền thuê nhà...)

hila

- (thực vật học) rốn hạt

hilarious

- vui vẻ, vui nhộn

hilariousness

- tính vui vẻ, tính vui nhộn

hilarity

- sự vui vẻ, sự vui nhộn

hilary

- hi­lary term học kỳ chính thức (ở các trường đại học Anh, bắt đầu từ tháng 1)

hill

- đồi

- cồn, gò, đống, đụn, mô đất, chỗ đất đùn lên (mối, kiến...)

- ( the Hills) ( Anh-​Ân) vùng đồi núi nơi nghỉ an dưỡng

+ to go down hill

- (xem) go

+ up hill and down dale

+ over hill and dale

- lên dốc xuống đèo

- đắp thành đồi

- ( (thường) + up) vun đất (vào gốc cây)

hill-station

- nơi nghỉ ngơi an dưỡng trên vùng đồi núi

hilling

- (nông nghiệp) sự vun gốc

hillness

- tính chất (tình trạng) có nhiều đồi núi

hillo

- này!, này ông ơi!, này bà ơi!...

- chà!, trời ơi (ngạc nhiên)

hilloa

- này!, này ông ơi!, này bà ơi!...

- chà!, trời ơi (ngạc nhiên)

hillock

- đồi nhỏ

- cồn, gò, đống, đụn, mô đất

hillside

- sườn đồi

hilly

- có nhiều đồi núi (vùng)

hilt

- cán (kiếm, dao găm...)

+ up to the hill

- đầy đủ, hoàn toàn

- tra cán (kiếm, dao găm...)

hilum

- (thực vật học) rốn hạt

him

- nó, hắn, ông ấy, anh ấy

himself

- tự nó, tự mình

- chính nó, chính hắn, chính ông ta, chính anh ta

hind

- (động vật học) hươu cái

- tá điền

- người quê mùa cục mịch

- sau, ở đằng sau

hindbrain

- (giải phẫu) não sau

hinder

- ở đằng sau

- cản trở, gây trở ngại

hindermost

- ở xa nhất phía đằng sau; sau cùng

hindi

- tiếng Hin-​ddi ( Ân-​ddộ)

hindmost

- ở xa nhất phía đằng sau; sau cùng

hindoo

- người Hin­du ( Ân-​ddộ)

- người theo đạo Ân

- Hin­du, (thuộc) người Hin­du; (thuộc) người theo đạo Ân

- (thuộc) Ân-​ddộ

hindrance

- sự cản trở

- trở lực; cái chướng ngại

hindsight

- thước ngắm (ở súng)

- (đùa cợt) sự nhận thức muộn (sau khi việc đã xảy ra mới nhìn ra vấn đề)

hindu

- người Hin­du ( Ân-​ddộ)

- người theo đạo Ân

- Hin­du, (thuộc) người Hin­du; (thuộc) người theo đạo Ân

- (thuộc) Ân-​ddộ

hinduism

- đạo Ân, Ân-​ddộ giáo

hinduize

- Hin-​ddu hoá (làm cho theo phong tục tập quán Hin-​ddu)

- làm cho theo đạo Ân

hindustani

- (thuộc) Hin-​ddu-​xtăng

- người Hin-​ddu-​xtăng

- tiếng Hin-​ddu-​xtăng

hinge

- bản lề (cửa...)

- khớp nối

- miếng giấy nhỏ phết sãn hồ (để dám tem... vào an­bom)

- (nghĩa bóng) nguyên tắc trung tâm; điểm mấu chốt

+ to be off the hinges

- ở trong tình trạng sức khoẻ ọp ẹp

- bối rối, quẫn trí

- nối bằng bản lề; lắp bản lề

- xoay quanh ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

hinged

- có bản lề (cửa...)

- có khớp nối

hingeless

- không có bản lề

- không có khớp nối

- không có chỗ bấu víu, không có chỗ dựa

hinnie

- (động vật học) con la (con của ngựa đực và lừa cái)

- ( Ê-​cốt) mình yêu quí, em yêu quí; anh yêu quí; con yêu quí

hinny

- (động vật học) con la (con của ngựa đực và lừa cái)

- ( Ê-​cốt) mình yêu quí, em yêu quí; anh yêu quí; con yêu quí

hint

- lời gợi ý; lời nói bóng gió, lời nói ám chỉ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chút xíu, tí ti, dấu vết

- gợi ý nhẹ nhàng; nói bóng nói gió, nói ám chỉ

- gợi ý nhẹ nhàng, nói bóng gió, nói ám chỉ (đến cái gì)

hinterland

- nội địa (vùng ở sâu phía sau bờ biển, bờ sông)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng xa thành thị

- (quân sự) hậu phương

hintingly

- để gợi ý; có ý ám chỉ, có ý bóng gió

hip

- (giải phẫu) hông

- (kiến trúc) mép bờ (mái nhà)

+ to have some­one on the hip

- thắng thế ai

- đặt ai vào thế bất lợi

+ to smile some­body hip and thigh

- (xem) smite

- (thực vật học) quả tầm xuân (quả của cây hoa tầm xuân)

- chứng u buồn, chứng buồn u uất ( (cũng) hyp)

- làm chán nản, làm phiền muộn

- hoan hô!

- (như) hep

hip-bath

- (y học) chậu ngâm đít; bồn tắm ngồi nửa người

- sự ngâm đít; sự tắm ngồi nửa người dưới

hip-bone

- (giải phẫu) xương chậu

hip-disease

- (y học) bệnh lao khớp háng

hip-joint

- (giải phẫu) khớp háng

hip-roof

- mái nhà hình tháp

hipe

- (thể dục,thể thao) miếng ôm hông vật ngã

- (thể dục,thể thao) ôm hông vật ngã (đối phương)

hipped

- có hông ( (thường) dùng ở từ ghép)

- (kiến trúc) có mép bờ

- u buồn, u uất, phiền muộn, chán nản

- ( + on) bị ám ảnh

hippie

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh niên lập dị chống lại những qui ước xã hội, híp pi

hippo

- (viết tắt) của hip­pota­mus

hippocampi

- (động vật học) cá ngựa

hippocampus

- (động vật học) cá ngựa

hippocras

- (sử học) rượu vang pha chất thơm

hippodrome

- trường đua ngựa

- trường đua xe ngựa (cổ Hy lạp, La mã)

- ( Hip­po­drome) nhà hát ca múa nhạc

hippopotami

hippopotamus

- (động vật học) lợn nước, hà mã

hippy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh niên lập dị chống lại những qui ước xã hội, híp pi

hipster

- người mê nhạc ja

- (như) hip­pie

hirable

- có thể thuê, có thể cho thuê

hircine

- như dê, giống dê

hire

- sự thuê; sự cho thuê

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự mướn (nhân công)

- tiền thuê; tiền trả công; tiền thưởng

- thuê; cho thuê (nhà...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mướn, thuê (nhân công)

- trả công; thưởng

+ to hire out

- cho thuê, cho mướn

hire system

- hình thức thuê mua (sau khi đã trả tiền thuê một số lần nhất định thì vật cho thuê sẽ thuộc sở hữu người thuê)

hire-purchase

- hình thức thuê mua (sau khi đã trả tiền thuê một số lần nhất định thì vật cho thuê sẽ thuộc sở hữu người thuê)

hired

- thuê; để cho thuê

- (quân sự) đánh thuê

hired girl

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chị hầu gái

hired man

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hầu

hireling

- người đi làm thuê

- phuồm['hə:sju:t]

- rậm râu, rậm lông

hirsute

- rậm râu, rậm lông

hirudinoid

- (động vật học) giống con đỉa, tựa đỉa

hirundine

- (động vật học) (thuộc) nhạn; như chim nhạn

his

- của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy

- cái của nó, cái của hắn, cái của ông ấy, cái của anh ấy

hispid

- (sinh vật học) có lông xồm xoàm; có lông cứng lởm chởm

hispidity

- (sinh vật học) tình trạng có lông xồm xoàm; tình trạng có lông cứng lởm chởm

hiss

- tiếng huýt gió, tiếng xuỵt, tiếng xì

- tiếng nói rít lên

- huýt gió (người, rắn...); kêu xì (hơi nước; người để tỏ ý chê bai)

- huýt sáo chê (một diễn viên...), xuỵt

- nói rít lên (vì giận dữ...)

hist

- xuỵt!

histamine

- (hoá học) hix­tamin

histiology

- (sinh vật học) mô học, khoa nghiên cứu mô

histogenesis

- (sinh vật học) sự phát sinh mô

histogenetic

- (sinh vật học) (thuộc) sự phát sinh mô

histogeny

- (sinh vật học) sự phát sinh mô

histological

- (sinh vật học) (thuộc) mô học, (thuộc) khoa nghiên cứu mô

histologist

- (sinh vật học) nghiên cứu mô

histology

- (sinh vật học) mô học, khoa nghiên cứu mô

histolysis

- (sinh vật học) sự tiêu mô

historian

- nhà viết sử, sử gia

historic

- có tính chất lịch sử; được ghi vào lịch sử

historical

- lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử

historicity

- tính chất lịch sử; tính chất có thực (của một sự kiện)

historied

- có lịch sử

- được ghi trong lịch sử, được kể trong lịch sử

historiographer

- người chép sử, sử quan (trong triều)

historiography

- việc chép sử; thuật chép sử

history

- sử, sử học, lịch sử

- lịch sử (một vật, một người)

- kịch lịch sử

histrion

- (sân khấu), ( (thường) xấu) đào, kép

histrionic

- (thuộc) đào kép, (thuộc) đóng kịch, (thuộc) diễn kịch

- đạo đức giả, có vẻ đóng kịch

histrionics

- thuật đóng kịch, thuật diễn kịch

- trò đạo đức giả, trò tuồng, trò kịch

hit

- đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném)

- việc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn

- ( (thường) + at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt

- đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng

- va phải, vấp phải, va trúng

- (nghĩa bóng) chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về tình cảm...)

- tìm ra, vớ được

- hợp với, đúng với

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới, đạt được, tới

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mê đắm, đam mê

- ( + at) nhằm đánh

- ( + against, up­on) vấp phải, va trúng

- ( + on, up­on) tìm ra, vớ được

+ to hit off

- nhại đúng như hệt, lặp lại đúng như in

- đánh tới tấp; đấm phải, đấm trái túi bụi

+ to hit be­low the belt

- (thể dục,thể thao) đánh bụng dưới, đánh sai luật (quyền Anh)

- (nghĩa bóng) chơi không chính đáng, chơi gi­an lận, chơi xấu

+ to hit it off with some­body

- đồng ý với ai, ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai

+ to hit it off to­geth­er

- ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với nhau

+ to hit it

+ to hit the [right] nail on the heald

- đoán trúng, nói đúng

+ to hit the bit spots

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không), (từ lóng) hạ cánh, đỗ xuống đất

- rơi xuống đất

+ to hit the silk

- (xem) silk

+ to hit the trail (pike, road, breeze)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ra đi, lên đường

- đi chơi, đi du lịch

hit-and-run

- skip) /'hit­skip/

- chớp nhoáng (tấn công)

- đánh rồi chạy, chẹt rồi bỏ chạy (ô tô)

hit-or-mis

- hú hoạ, bất chấp thành công hay thất bại, được chăng hay chớ

hit-skip

- skip) /'hit­skip/

- chớp nhoáng (tấn công)

- đánh rồi chạy, chẹt rồi bỏ chạy (ô tô)

hitch

- cái giật mạnh bất ngờ, cái đẩy mạnh bất ngờ, cái kéo mạnh bất ngờ

- (hàng hải) nút thòng lọng, nút dây

- sự ngưng tạm thời; sự bế tắc tạm thời; sự vướng mắc, sự khó khăn, sự cản trở

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bước đi cà nhắc, bước đi tập tễnh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuốc đi xe boóng, cuốc đi nhờ xe

- (quân sự), (từ lóng) thời gi­an đăng ký tòng quân

- giật mình, kéo mạnh; ( + up) giật lên, kéo mạnh lên

- buộc vào, buộc móc vào, buộc thòng lọng, buộc vòng vào

- cố lồng (một ý gì...) vào (câu chuyện)

- chạy giật lên

- bị buộc vào, bị buộc móc vào, bị buộc thòng lọng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi cà nhắc, đi tập tễnh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ( + to­geth­er) ăn ý với nhau; ăn cánh với nhau

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lấy vợ, cưới vợ

hitch-hike

- mỹ sự đi nhờ xe, sự đi xe boóng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi nhờ xe, đi xe boóng; vẫy xe xin đi nhờ

hitch-hiker

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đi nhờ xe, người đi xe boóng; người vẫy xe xin đi nhờ

hither

- ở đây, đây

- ở phía này, bên này

hitherto

- cho đến nay

hitlerism

- chủ nghĩa Hít-​le

hitlerite

- (thuộc) chủ nghĩa Hít-​le

- kẻ theo chủ nghĩa Hít-​le

hive

- tổ ong, đõ ong

- đám đông, bầy đàn lúc nhúc

- vật hình tổ ong

- chỗ đông đúc ồn ào náo nhiệt

- đưa (ong) vào tổ

- cho (ai) ở nhà một mình một cách ấm cúng thoải mái

- chứa, trữ (như ong trữ mật trong tổ)

- vào tổ (ong), sống trong tổ (ong)

- sống đoàn kết với nhau (như ong)

+ to hive off

- chia tổ (ong)

- chia cho một chi nhánh sản xuất một mặt hàng

hives

- (y học) chứng phát ban

- viêm thanh quản

- viêm ruột

ho

- ô! ồ! thế à!

- này!

- (hàng hải) kia!, kia kìa

hoar

- hoa râm (tóc)

- trắng xám

- xám đi (vì cũ kỹ lâu đời) (đồ vật)

- cũ kỹ lâu đời, cổ kính

- màu trắng xám; màu tóc hoa râm

- sự cũ kỹ, sự lâu đời, sự cổ kính; lúc tuổi già

- sương muối

hoard

- kho tích trữ, kho dự trữ; chỗ cất giấu; của dành dụm

- kho tài liệu thu thập được

- (khảo cổ học) nơi chôn giấu vật quí

- trữ, tích trữ; dự trữ; dành dum

- (nghĩa bóng) trân trọng gìn giữ (trong lòng...)

- tích trữ lương thực (lúc đói kém)

hoarder

- kẻ tích trữ

hoarding

- sự trữ, sự tích trữ; sự dành dụm

- hàng rào gỗ quanh công trường (công trường xây dựng hoặc sửa chữa)

- panô để quảng cáo

hoarfrost

- sương muối

hoarhound

- (thực vật học) cây bạc hà đắng

- (dược học) chế phẩm bạc hà đắng

hoariness

- màu hoa râm, vẻ hoa râm

- vẻ cổ kính, vẻ đáng kính

hoarse

- khàn khàn, khản (giọng)

hoarsen

- làm khản (giọng)

hoarseness

- tình trạng khản giọng

- giọng khàn khàn

hoarstone

- mốc đá cũ ở nơi ranh giới

hoary

- bạc, hoa râm (tóc)

- cổ, cổ kính; đáng kính

- (sinh vật học) có lông tơ trắng (cây, sâu bọ)

hoary-headed

- bạc đầu, đầu hoa râm

hoax

- trò đánh lừa; trò chơi khăm, trò chơi xỏ

- tin vịt báo chí

- đánh lừa; chơi khăm, chơi xỏ

hob

- ngăn bên lò sưởi (để giữ nóng thức ăn)

- cọc ném vòng (để chơi trò ném vòng)

- (như) hob­nail

- bàn trượt (của xe trượt tuyết)

- (kỹ thuật) dao phay lăn

hobble

- dáng đi tập tễnh, dáng đi khập khiễng, dáng đi cà nhắc

- dây chằng (đê buộc chằng chân ngựa... cho khỏi đi xa)

- tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng

- đi tập tễnh, đi khập khiễng, đi cà nhắc

- nói ấp úng, nói trúc trắc

- hành động do dự; tiến hành trục trặc

- trúc trắc (câu thơ)

- làm cho đi tập tễnh, làm cho đi khập khiễng, làm cho đi cà nhắc

- buộc chằng (chân ngựa... cho khỏi đi xa)

hobble-skirt

- váy bó ống (chân)

hobbledehoy

- anh chàng gà tồ

hobbledehoyish

- gà tồ

hobbledehoyism

- tính gà tồ

hobby

- thú riêng, sở thích riêng

- (từ cổ,nghĩa cổ) con ngựa nhỏ

- (sử học) xe đạp cổ xưa

- (động vật học) chim cắt

hobby-horse

- ngựa gỗ (cho trẻ con chơi hoặc ở vòng đu quay)

- ngựa mây (bằng mây đan, trong những hội nhảy giả trang)

- gây đầu ngựa (của trẻ con chơi)

hobgoblin

- quỷ, yêu quái

- ma, ông ba bị

hobnail

- đinh đầu to (để đóng ở đế ủng) ( (cũng) hob)

hobnailed

- có đóng đinh đầu to (đế ủng)

hobnob

- chơi thân, đàn đúm (với ai)

- chén chú chén anh (với ai)

hobo

- thợ đi làm rong

- ma cà bông, kẻ sống lang thang

- đi rong kiếm việc làm (thợ)

- đi lang thang lêu lỏng

hoboy

- (âm nhạc) ôboa

- (thực vật học) loài dâu tây gộc

hobson's choise

- sự lựa chọn bất đắc dĩ (vì không có cách nào khác)

hock

- rượu vang trắng Đức

- (từ lóng) sự cầm đồ, sự cầm cố

- (như) hough

hockey

- (thể dục,thể thao) môn bóng gậy cong, khúc côn cầu

hockshop

- (thông tục) hiệu cầm đồ

hocus

- đánh lừa, lừa phỉnh; chơi khăm chơi xỏ

- đánh thuốc mê

- bỏ thuốc mê vào (rượu)

hocus-pocus

- trò bịp bợm, trò bài tây

- trò quỷ thuật

- mánh khoé, đánh lừa; lời nói mánh khoé để đánh lừa (của bọn bài tây)

- câu phù phép (của người làm trò quỷ thuật)

- chơi trò bài tay, dở trò lộn sòng, dở trò bịp

- làm trò quỷ thuật

- đánh lừa; chơi khăm, chơi xỏ (ai)

- làm biến (cái gì) đi (trong trò quỷ thuật)

hod

- vô đựng vữa, sọt đựng gạch (của thợ nề)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thùng đựng than

hod-carrier

- người vác xô vữa, người vác sọt gạch (ở công trường) ( (cũng) hod­man)

hodden

- ( Ê-​cốt) vải len thô

hodge

- người nông dân Anh điển hình

hodge-podge

- podge) /'hɔdʤpɔdʤ/ (hotch­potch) /'hɔtʃpɔtʃ/

- món hổ lốn; món thịt cừu hầm rau

- (pháp lý) sự thu gộp toàn bộ tài sản để chia đều (khi cha mẹ mất đi mà không để lại chúc thư)

- mớ hỗn hợp

hodiernal

- (thuộc) ngày hôm nay

hodman

- người vác xô vữa, người vác sọt gạch (ở công trường) ( (cũng) hod-​car­ri­er)

- thợ phụ

- người viết văn thuê

hodometer

- cái đo đường, đồng hồ đo đường (đo quâng đường đi của xe cộ)

hoe

- cái cuốc

- cuốc; xới; giẫy (cỏ...)

hog

- lợn; lợn thiến

- (tiếng địa phương) cừu non (trước khi xén lông lần thứ nhất)

- (nghĩa bóng) người tham ăn; người thô tục; người bẩn thỉu

+ to go the whole hog

- làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng

+ hog in ar­mour

- người trông vụng về cứng đơ

- cong (lưng...)

- cắt ngắn, xén (bờm ngựa)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lấy quá phần, lấn phần

- cong lên, bị cong

- (thông tục) lái ẩu, đi ẩu (lái ô tô, đi xe đạp...)

hog cholera

- (thú y học) dịch tả lợn

hog mane

- bờm ngựa xén ngắn

hog wild

- cuống lên

hog's pudding

- món dồi lợn

hog's-back

- back) /'hɔgzbæk/

- dây núi đồi sống trâu (có sống nhọn)

hog-wash

- nước rửa bát vo gạo (cho lợn ăn)

hog-weed

- rong bèo (cho lợn ăn)

hogback

- back) /'hɔgzbæk/

- dây núi đồi sống trâu (có sống nhọn)

hogcote

- chuồng lợn

hoggery

- nơi nuôi lợn

- đàn lợn

- tính lợn (ở bẩn, ăn uống thô tục...)

hogget

- cừu non

hoggin

- cát lẫn sỏi

hoggish

- như lợn

- (nghĩa bóng) tham ăn; thô tục; bẩn thỉu (như lợn)

hoggishness

- tính tham ăn; tính thô tục; tính bẩn thỉu (như lợn)

hogpen

- chuồng lợn

hogshead

- thùng lớn (đựng rượu)

- Bơrin (đơn vị đo lường bằng 238 lít)

hogtie

- trói gô bốn vó

- (thông tục) trói tay, trói chân ( (nghĩa bóng))

hoi polloi

- Hoi_pol­loi quần chúng nhân dân; dân thường

hoick

- đi!, đi!, xuỵt!, xuỵt! (giục chó săn)

hoicks

- đi!, đi!, xuỵt!, xuỵt! (giục chó săn)

hoiden

- cô gái hay nghịch nhộn

hoidenish

- nghịch nhộn (con gái)

- như cô gái hay nghịch nhộn

hoik

- (hàng không) cho (máy bay) bất chợt bay vọt ngược lên

- (hàng không) bất chợt bay vọt ngược lên

hoist

- sự kéo lên; sự nhấc bổng lên (bằng cần trục...)

- thang máy

- (kỹ thuật) cần trục; tời)

- kéo (cờ) lên; nhấc bổng lên (bằng cần trục, tời...)

- to be hoist with one's own petard gậy ông đập lưng ông; tự mình lại mắc vào cạm bẫy của chính mình

hoity-toity

- lông bông; nhẹ dạ; hay đùa giỡn

- kiêu căng, kiêu kỳ

- hay nôn nóng; hay cáu kỉnh

- (từ cổ,nghĩa cổ) tính lông bông nhẹ dạ

- thôi đi! thôi đi! (khinh, giễu, không tán thành)

hokey-pokey

- (như) ho­cus­pocus

- kem rẻ tiền bán rong (để ăn)

hokum

- kịch bản rẻ tiền (cốt chỉ để phục vụ cho những người không biết phê phán)

- lời nói ngớ ngẩn vô nghĩa

hold

- khoang (của tàu thuỷ)

- sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt

- (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu

- (nghĩa bóng) ảnh hưởng

- vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gi­am cầm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù

- cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững

- giữ, ở (trong một tư thế nào đó)

- chứa, chứa đựng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gi­am giữ (ai)

- giữ, nén, nín, kìm lại

- bắt phải giữ lời hứa

- choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn

- có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng

- ( + that) quyết định là (toà án, quan toà...)

- tổ chức, tiến hành

- nói, đúng (những lời lẽ...)

- theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo

- (thường) ( + to, by) giữ vững, giữ chắc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn

- có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ( (cũng) to hold good, to hold true)

- (từ lóng) ( (thường) phủ định + with) tán thành

- (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí!

+ to hold back

- ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại

- giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...)

- do dự, ngập ngừng

- ( + from) cố ngăn, cố nén

+ to hold down

- bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức

- cúi (đầu)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...)

+ to hold forth

- đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...)

- nói; hò hét diễn thuyết ( (thường) xấu)

+ to hold in

- nói chắc, dám chắc

- gi­am giữ

- nén lại, kìm lại, dằn lại

+ to hold off

- giữ không cho lại gần; giữ cách xa

- chậm lại, nán lại

+ to hold on

- nắm chặt, giữ chặt, bám chặt

- giữ máy không cắt (dây nói)

+ to hold out

- giơ ra, đưa ra

- chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho)

+ to hold over

- để chậm lại, đình lại, hoàn lại

- ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ

+ to hold to­geth­er

- gắn lại với nhau, giữ lại với nhau

- gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau

+ to hold up

- đưa lên, giơ lên

- đỡ, chống đỡ

- vẫn vững, vẫn duy trì

- vẫn đứng vững, không ngã (ngựa)

- nêu ra, phô ra, đưa ra

- chặn đứng (ô tô...) ăn cướp

- làm đình trệ, làm tắc nghẽn (gi­ao thông...)

+ to hold aloof

- (xem) loof

+ hold hard!

- đứng lại!

+ hold on!

- (thông tục) ngừng!

+ to hold one's own

- (xem) own

+ to hold some­thing over some­body

- luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai

+ to hold wa­ter

- kín không rò (thùng)

- đứng vững được (lập luận...)

holdall

- túi đựng đồ lặt vặt đi đường

- (kỹ thuật) hộp đựng dụng cụ, hộp đựng đồ nghề

holdback

- sự cản trở, sự ngăn trở; điều trở ngại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái chặn cửa (cho khỏi đóng lại)

holder

- người giữ, người nắm giữ; người giữ một chức vụ; (thể dục,thể thao) người giữ kỷ lục

- bót (thuốc lá); quản (bút); tay cầm, tay nắm, tay quay; đui (đèn)

- (kỹ thuật) mâm cặp, vòng kẹp

holdfast

- cái nắm chặt; sự kẹp chặt

- vòng kẹp, đinh kẹp, má kẹp; cái kìm, cái kẹp; cái êtô; móc sắt (bắt vào tường)

holding

- sự cầm, sự nắm; cách cầm, cách nắm

- ruộng đất; tài sản

- cổ phần

holdout

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đấu thủ nhà nghề (bóng đá, bóng chày...) không ký gi­ao kèo khi đến hạn để đòi điều kiện cao hơn

holdover

- người ở lại (chức vụ gì) sau khi hết nhiệm kỳ, người lưu nhiệm

holdup

- sự chặn lại để ăn cướp; vụ ăn cướp đường

- tình trạng tắc nghẽn, tình trạng đình trệ (gi­ao thông)

holdup man

- kẻ cướp đường

hole

- lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan

- lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi)

- chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố

- hang (chuột, chồn...)

- túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột

- (thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia)

- (hàng không) lỗ trống (trong không khí)

- (kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong

- khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng)

- (từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng

+ a hole in one's coast

- (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình

+ to make a hole in

- (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...)

- lấy ra một phần lớn (cái hì...)

+ to pick holes in

- tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết

+ a round peg in a square hole

+ a square peg in a round hole

- nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác

- đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng

- (thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ

- đào (hầm), khoan (giếng)

- thủng

- (thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn)

- (ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác)

- nấp trốn trong hang (thú vật)

hole-and-corner

- (thông tục) bí mật, lén lút

hole-gauge

- (kỹ thuật) đồng hồ đo lỗ

holey

- có lỗ, có lỗ thủng, có lỗ trống, có lỗ hổng

holiday

- ngày lễ, ngày nghỉ

- ( số nhiều) kỳ nghỉ (hè, đông...)

- ( định ngữ) (thuộc) ngày lễ, (thuộc) ngày nghỉ

- nghỉ, nghỉ hè

holily

- thiêng liêng, thần thánh

holiness

- tính chất thiêng liêng, tính chất thần thánh

+ His Ho­li­ness

- Đức giáo hoàng (tiếng tôn xưng)

holland

- vải lanh Hà lan

- ( số nhiều) rượu trắng Hà lan

hollander

- người Hà-​lan

holler

- người la, người hò

hollo

- ê!, này!

- tiếng kêu "ê" ; tiếng kêu "này"

- kêu "ê" ; kêu "này"

- gọi chó săn

holloa

- ê!, này!

- tiếng kêu "ê" ; tiếng kêu "này"

- kêu "ê" ; kêu "này"

- gọi chó săn

hollow

- rỗng

- trống rỗng, đói meo (bụng)

- hõm vào, lõm vào, trũng sâu hoắm

- ốm ốm, rỗng (âm thanh)

- rỗng tuếch

- giả dối, không thành thật

+ a hol­low race

- cuộc đua uể oải

- hoàn toàn

- chỗ rống

- chỗ trũng, chỗ lõm sâu hoắm

- thung lũng lòng chảo

- làm rỗng

- làm lõm sâu vào; đào trũng ( (cũng) to hol­low out)

hollow-eyed

- có mắt sâu

hollow-hearted

- giả dối, không thành thật

hollowness

- sự rỗng

- sự lõm sâu, sự trũng vào

- sự rỗng tuếch

- sự giả dối, sự không thành thật

holly

- (thực vật học) cây nhựa ruồi

hollyhock

- cây thục quỳ

- hoa thục quỳ

hollywood

- phim Hô-​li-​út (sản xuất ở Hô-​li-​út)

holm

- (thực vật học) cây sồi xanh ( (thường) holm-​oak)

- (như) holmme

holm-oak

- (thực vật học) cây sồi xanh ( (thường) holm)

holmium

- (hoá học) hon­mi

holmme

- cồn đất nổi (ở sông)

- dải đất bồi ven sông

holocaust

- sự thiếu hàng loạt các vật tế thần

- (nghĩa bóng) sự huỷ diệt hàng loạt; sự tàn sát khủng khiếp

holocene

- (địa lý,ddịa chất) thế holox­en

holograph

- hoàn toàn tự tay viết ra (bản di chúc...)

- văn bản hoàn toàn tự tay viết ra

holohedral

- toàn đối (tinh thể)

holohedron

- tinh thể toàn đối

holometabola

- sâu bọ biến thái hoàn toàn

holothurian

- (động vật học) dưa biển

holster

- bao súng ngắn (ngoắc ở thắt lưng hay yên ngựa)

holt

- (thơ ca) khu rừng nhỏ

- đồi cây

- hang thú; hang rái cá

holus-bolus

- một hơi, một mạch, một miếng (ăn, uống)

- tất cả cùng một lúc

holy

- thần thánh; linh thiêng

- Holy Writ kinh thánh

- sùng đạo, mộ đạo

- thánh; trong sạch

+ a holy ter­ror

- người đáng sợ

- đứa bé quấy rầy

- cái linh thiêng, vật linh thiêng

- nơi linh thiêng; đất thánh

holy of holied

- điện trong (ở nhà thờ Do-​thái)

- nơi linh thiêng

holystone

- đá bọt (để cọ sàn tàu thuỷ)

- cọ sàn tàu thuỷ bằng đá bọt

homage

- sự tôn kính; lòng kính trọng

- (sử học) sự thần phục

home

- nhà, chỗ ở

- nhà, gia đình, tổ ấm

- quê hương, tổ quốc, nơi chôn nhau cắt rún, nước nhà

- chỗ sinh sống (sinh vật)

- nhà (hộ sinh...), viện (cứu tế, dưỡng lão...), trại (mồ côi...)

- đích (của một số trò chơi)

+ to be (feel) quite at home

- cảm thấy hết sức thoải mái tự nhiên như ở nhà; không cảm thấy bị lạc lõng

+ to be quite at home on (in, with) a sub­ject

- thành thạo (thông thạo, quen thuộc, biết rõ) một vấn đề

+ a home from home

- một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình

+ home is home, be it ev­er so home­ly

- ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

+ one's last (long) home

- nấm mồ, nơi an nghỉ cuối cùng

- (thuộc) gia đình, ở gia đình, ở nhà

- (thuộc) nước nhà, ở trong nước, nội

- địa phương

- ở gần nhà

+ Home Coun­ties

- những hạt ở gần Luân-​ddôn

- trúng đích, trúng; (nghĩa bóng) chạm nọc

- về nhà, trở về nhà, đến nhà, ở nhà

- về nước, hồi hương, về quê hương

- trúng, trúng địch; (bóng) chạm nọc, trúng tim đen

- đến cùng

+ to bring charge (a crime) home to some­body

- vạch tội của ai, tuyên bố ai có tội

+ to bring home to

- (xem) bring

+ to come home

- (xem) come

+ noth­ing to write home about

- tầm thường, không có gì đặc biệt, không có gì hay ho thích thú

- trở về nhà, trở về quê hương (người, chim bồ câu đưa thư...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nhà, có gia đình

- cho về nhà, cho hồi hương; đưa về nhà

- tạo cho (ai...) một căn nhà, tạo một tổ ấm

home economics

- việc tề gia nội trợ

home rule

- sự tự trị, sự tự quản

home thrust

- cú đánh trúng

- câu trả lời trúng

home-body

- người chỉ ru rú xó nhà

home-born

- bản xứ (người dân)

home-bred

- nuôi ở trong nhà

home-brew

- bia nhà ủ lấy

home-brewed

- brewed/

- ủ lấy ở nhà, nhà ủ lấy (bia...)

home-coming

- sự trở về nhà, sự trở về gia đình

- sự hồi hương

home-grown

- sản xuất ở trong nước, nội (sản phẩm, sản vật...)

home-keeping

- ru rú xó nhà

home-left

- cảm thấy sâu sắc, cảm thấy thấm thía

home-made

- tự gia đình sản xuất lấy, nhà làm lấy; để nhà dùng

- làm ở trong nước, sản xuất ở trong nước; để tiêu dùng trong nước (sản phẩm...)

home-maker

- người nội trợ

home-making

- công việc nội trợ

homecide

- kẻ giết người

- hành động giết người; tội giết người

homecraft

- thủ công nghiệp

homeland

- quê hương, tổ quốc, xứ sở

homeless

- không cửa không nhà, vô gia cư

homelessness

- tình trạng không cửa không nhà, tình trạng vô gia cư

homeletic

- (thuộc) bài thuyết pháp; có tính chất thuyết pháp

homeletics

- thuật thuyết pháp

homelike

- như ở nhà, như trong gia đình

homeliness

- tính chất giản dị, tính chất phác; tính chất không màu mè, tính chất không khách sáo, tính chất không kiểu cách

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vẻ xấu, vẻ vô duyên, vẻ thô kệch (người, nét mặt...)

homely

- giản dị, chất phác; không màu mè, không khách sáo, không kiểu cách

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xấu, vô duyên, thô kệch (người, nét mặt...)

homeopath

- (y học) người chữa theo phép vi lượng đồng căn

homeopathic

- (y học) (thuộc) phép chữa vi lượng đồng cân

homeopathy

- (y học) phép chữa vi lượng đồng cân

homer

- chim bồ câu đưa thư

homeric

- (thuộc) Hô-​me; theo phong cách Hô-​me (nhà thờ lớn Hy lạp)

homesick

- nhớ nhà, nhớ quê hương

homesickness

- nỗi nhớ nhà, lòng nhớ quê hương

homespun

- xe ở nhà (sợi)

- đơn giản; giản dị, chất phác; thô kệch

- vải thô dệt bằng sợi xe ở nhà

homestead

- nhà cửa vườn tược

- ấp, trại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đất cấp cho người di cư (với điều kiện phải ở đó và trồng trọt đất đó)

homeward

- trở về nhà; trở về tổ quốc, trở về nước

homeward-bound

- trở về nước; sắp trở về nước (thường dùng cho tàu thuỷ)

homewards

- trở về nhà; trở về tổ quốc, trở về nước

homework

- bài làm ở nhà (cho học sinh)

- công việc làm ở nhà

homey

- như ở nhà, như ở gia đình

homicidal

- giết người (tội, hành động...)

homilist

- người viết thuyết pháp

- người thuyết pháp

homily

- bài thuyết pháp

- những lời thuyết lý đạo đức nghe chán tai, những lời dạy đời buồn tẻ

homing

- về nhà, trở về nhà

- đưa thư (bồ câu)

homing device

- thiết bị điều khiển (tên lửa...)

- la bàn rad­diô

homing pigeon

- bồ câu đưa thư

hominy

- cháo ngô, bánh đúc ngô (nấu với nước hoặc sữa)

homo

- con người

+ Ho­mo sapi­ens

- (sinh vật học) giống người hiện thời

homocentric

- đồng tâm

homoeopath

- (y học) người chữa theo phép vi lượng đồng căn

homoeopathic

- (y học) (thuộc) phép chữa vi lượng đồng cân

homoeopathy

- (y học) phép chữa vi lượng đồng cân

homoerotism

- tính tình dục đồng giới

homogamy

- (sinh vật học) sự đồng gi­ao

homogeneity

- tính đồng nhất, tình đồng đều, tính thuần nhất

homogeneous

- đồng nhất, đồng đều, thuần nhất

homogeneousness

- tính đồng nhất, tình đồng đều, tính thuần nhất

homogenesis

- sự cùng nguồn gốc, sự đồng phát sinh

homogenetic

- cùng nguồn gốc, đồng phát sinh

homogenise

- làm đồng nhất, làm đồng đều; làm thuần nhất

- làm cho tương đồng, làm cho tương ứng

- làm đồng đắng

- tương đồng với, tương ứng với

- (hoá học) đồng đãng với

homogenize

- làm đồng nhất, làm đồng đều; làm thuần nhất

- làm cho tương đồng, làm cho tương ứng

- làm đồng đắng

- tương đồng với, tương ứng với

- (hoá học) đồng đãng với

homograph

- (ngôn ngữ học) từ cùng chữ

homologate

- ( Ê-​cốt) thừa nhận, công nhận, xác nhận

homologation

- ( Ê-​cốt) sự thừa nhận, sự công nhận, sự xác nhận

homological

- tương đồng, tương ứng

- (hoá học) đồng đãng

homologise

- làm cho tương đồng, làm cho tương ứng

- (hoá học) làm cho đồng đãng

- tương đồng với, tương ứng với

- (hoá học) đồng đãng với

homologize

- làm cho tương đồng, làm cho tương ứng

- (hoá học) làm cho đồng đãng

- tương đồng với, tương ứng với

- (hoá học) đồng đãng với

homologous

- tương đồng, tương ứng

- (hoá học) đồng đãng

homologue

- vật tương đồng, vật tương ứng

- (hoá học) chất đồng đãng

homology

- tính tương đồng, tính tương ứng

- (hoá học) tính đồng đãng

homomorphic

- đồng hình

homomorphism

- tính đồng hình

homomorphous

- đồng hình

homonym

- từ đồng âm

- người trùng tên

homonymic

- đồng âm (từ)

homonymous

- đồng âm (từ)

homonymy

- tính đồng âm (từ)

homophonic

- (âm nhạc) cùng một chủ điệu

- phát âm giống nhau (từ)

homophony

- (âm nhạc) chủ điệu

- tính phát âm giống nhau (từ)

homopterous

- có cánh giống

- (thuộc) bộ cánh giống (sâu bọ)

homosexual

- tình dục đồng giới

homosexuality

- tính tình dục đồng giới

homozygote

- (sinh vật học) đồng hợp tử

homuncule

- người nhỏ bé

homy

- như ở nhà, như ở gia đình

hon.

- ngài, tướng công (tiếng tôn xưng đối với các tước công trở xuống, các nhân vật cao cấp ở Mỹ, các đại biểu hạ nghị viện Anh trong các cuộc họp...) (viết tắt) của hon­ourable

hone

- đá mài; đá mài dao cạo ( (cũng) hone stone)

- (kỹ thuật) đầu mài dao

- mài (dao cạo...) bằng đá mài

honest

- lương thiện

- trung thực, chân thật

- kiếm được một cách lương thiện; chính đáng

- thật, không giả mạo (đồ vật, hàng hoá...)

- (đùa và có ý kẻ cả) tốt, xứng đáng

- (từ cổ,nghĩa cổ) trong trắng, trinh tiết (đàn bà)

+ hon­est In­jun!

- xin hãy lấy danh dự mà thề!, xin thề là nói trung thực

+ to make an honnest wom­an of some­one

- cưới xin tử tế một người đàn bà sau khi đã chung chạ với nhau

honestly

- lương thiện

- trung thực; chân thật, thành thật

honesty

- tính lương thiện

- tính trung thực; tính chân thật

- (thực vật học) cây cải âm, cây lu­na

honey

- mật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác)

- (nghĩa bóng) sự dịu dàng, sự ngọt ngào

- mình yêu quý, anh yêu quý, em yêu quý, con yêu quý

honey eater

- (động vật học) chim hút mật

honey locust

- (thực vật học) cây bồ kếp ba gai

honey sucker

- (động vật học) chim hút mật

honey-bee

- (động vật học) ong mật

honey-buzzard

- (động vật học) diều ăn ong

honey-cup

- (thực vật học) đĩa mật (trong hoa)

honey-dew

- dịch ngọt (do sâu bọ tiết ra)

- chất ngọt thơm dịu

- thuốc lá tẩm mật

honey-mouthed

- ăn nói ngọt ngào như đường mật

honeycomb

- tảng ong

- (kỹ thuật) rỗ tổ ong (ở kim loại)

- hình trang trí tổ ong

- đục thủng lỗ chỗ như tổ ong, làm rỗ tổ ong

honeyed

- có mật; ngọt như mật

- (nghĩa bóng) ngọt ngào, dịu dàng; đường mật

honeymoon

- tuần trăng mật

- hưởng tuần trăng mật

honeysuckle

- (thực vật học) cây kim ngân

hong

- dãy nhà xưởng (dãy nhà dùng làm xưởng máy ở Trung quốc)

- hãng buôn của ngoại kiều (ở Nhật và Trung quốc xưa)

honied

- có mật; ngọt như mật

- (nghĩa bóng) ngọt ngào, dịu dàng; đường mật

honk

- tiếng kêu của ngỗng trời

- tiếng còi ô tô

- kêu (ngỗng trời)

- bóp còi (ô tô)

honky-tonk

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiệm nhảy rẻ tiền, quán chui

honor

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) hon­our

honorable

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) hon­ourable

honorably

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) hon­ourably

honoraria

- tiền thù lao

honorarium

- tiền thù lao

honorary

- danh dự (chức vị, bằng...)

honorific

- kính cẩn

- lời nói kính cẩn

honour

- danh dự, danh giá, thanh danh

- vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh

- lòng tôn kính; sự kính trọng

- danh tiết, đức hạnh; tiết trinh (của người đàn bà)

- địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao; danh vọng

- huân chương; huy chương

- ( số nhiều) nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể; sự khoản đãi trọng thể

- ( số nhiều) bằng danh dự (cho những học sinh giỏi đặc biệt về một môn nào ở trường đại học)

- ( Hon­our) ngài, tướng công, các hạ (tiếng tôn xưng)

+ Your Hon­our

+ His Hon­our

- thưa ngài, thưa tướng công

- (đánh bài) quân át chủ; quân K chủ, quân Q chủ; quân J chủ

- (thương nghiệp) sự cam kết (trả đúng hẹn, thực hiện gi­ao kèo...)

- tôn kính, kính trọng

- ban vinh dự cho

- (thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (gi­ao kèo...)

honourable

- đáng tôn kính, đáng kính trọng

- danh dự, đáng vinh dự

- ngay thẳng, chính trực

- ngài, tướng công (tiếng tôn xương đối với các tước công trở xuống, các nhân vật cao cấp ở Mỹ, các đại biểu hạ nghị viện Anh trong các cuộc họp...) (viết tắt) Hon

honourably

- đáng tôn kính, đáng kính trọng

- danh dự, vinh dự

hooch

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu mạnh, rượu tăm

hood

- mũ trùm đầu (áo mưa...)

- huy hiệu học vị (gắn trên áo hay mũ trùm đầu để cho học vị ở trường đại học)

- mui xe (xe đẩy của trẻ con, xe ô tô, bằng vải bạt có thể gập lại)

- miếng da trùm đầu (chim ưng săn)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) Capô (ô tô)

- đội mũ trùm đầu

- đậy mui lại, che bằng mui

hooded

- có mũ trùm đầu

- có mui che

- (thực vật học) dạng túi

- (động vật học) có mào, có mũ

- (động vật học) có đầu khác màu (chim)

hoodie

- (động vật học) quạ đầu xám

hoodlum

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) du côn, lưu manh

hoodman-blind

- trò chơi bịt mắt bắt dê

hoodoo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vận rủi, sự không may

- vật xúi, người xúi (mang lại sự không may)

- làm cho gặp rủi, làm cho không may

hoodwink

- lừa đối, lừa bịp

- bịt mắt, băng mắt lại

hoody

- (động vật học) quạ đầu xám

hooey

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tầm bậy!

- lời nói nhảm, lời nói tầm bậy

- điều phi lý

hoof

- (động vật học) móng guốc

- (đùa cợt) chân người

+ cloven hoof

- móng chẻ hai (như của bò, hươu...)

+ on the hoof

- còn sống (vật nuôi)

+ to pad the hoof

- (xem) pad

+ to show the cloven hoof

- (nghĩa bóng) để lộ bộ mặt thật, để lòi đuôi

+ un­der some­body's hoof

- dưới sự đè nén áp lực của ai, bị ai chà đạp giày xéo

- đá bằng móng

- (từ lóng) đá, đá đít (ai)

- cuốc bộ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhảy múa, khiêu vũ

hoofbeat

- tiếng vó ngựa, tiếng móng ngựa, tiếng móng (thú vật)

hoofbound

- bị khô và co móng

hoofed

- có móng

hoofer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tay khiêu vũ nhà nghề

hook

- cái móc, cái mác

- bản lề cửa

- (từ lóng) cái neo

- lưỡi câu ( (cũng) fish hook)

- lưỡi liềm, lưỡi hái; dao quắm

- (thể dục,thể thao) cú đấm móc (quyền Anh)

- (thể dục,thể thao) cú đánh nhẹ sang tría (đánh gôn)

- (thể dục,thể thao) cú hất móc về đằng sau (bóng bầu dục)

- mũi đất; khúc cong (của con sông)

- (nghĩa bóng) cạm bẫy

+ by hook or by crook

- bằng đủ mọi cách, trăm phương nghìn kế (để đạt mục đích gì...)

+ to drop (pop) off the hooks

- (từ lóng) chết

+ hook and eye

- cái móc gài (để gài hai bên mép áo...)

+ hook, line and sinker

- (xem) sinker

+ on one's own hook

- (từ lóng) cho riêng mình phải gánh vác một mình

+ to take (sling) one's hook

- (từ lóng) chuồn, tẩu, cuốn gói

- móc vào, treo vào, mắc vào; gài bằng móc

- câu (cá); (nghĩa bóng) câu (chồng)

- (từ lóng) móc túi, ăn cắp, xoáy

- (thể dục,thể thao) đấm móc (quyền Anh)

- (thể dục,thể thao) đánh nhẹ sang trái (đánh gôn)

- (thể dục,thể thao) hất móc về đằng sau (bóng bầu dục)

- cong lại thành hình móc

- ( + on) móc vào, mắc vào; bị móc vào, bị mắc vào; bíu lấy (cánh tay...)

+ to look it

- chuồn, tẩu, cuốn gói

hook nose

- mũi khoằm

hook's joint

- (kỹ thuật) khớp húc

hook-nosed

- có mũi khoằm

hook-up

- sự móc vào với nhau

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (rad­diô) sự phát thanh đồng thời một chương trình trên một hệ thống đài phát thanh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự câu kết

hook-worm

- giun móc

hooka

- điếu ống

hookah

- điếu ống

hooked

- có hình móc câu

- có móc

hooker

- người móc

- (thể dục,thể thao) đấu thủ giành hất móc (bóng bầu dục)

- thuyền đánh cá một buồm; thuyền đánh cá buồm nhỏ ( Hà-​lan, Ai-​len)

+ the old hook­er

- khuội (thần thoại,thần học) con tàu (bất cứ loại nào)

hookey

- to play hooky (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trốn học đi chơi

hooklet

- cái móc nhỏ

hooky

- to play hooky (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trốn học đi chơi

hooligan

- du côn, lưu manh, bọn du côn, bọn lưu manh

hooliganism

- tính du côn, tính lưu manh

hoop

- cái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi)

- cái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống...)

- vòng váy (phụ nữ để làm cho váy phồng và không bị nhăn)

- vòng cung (chơi crôkê)

- vòng dán giấy (để cho người phi ngựa nhảy qua ở rạp xiếc)

- nhẫn (đeo tay)

- đóng đai (thùng...)

- bao quanh như một vành đai

- tiếng kêu "húp, húp

- tiếng ho (như tiếng ho gà)

- kêu "húp, húp

- ho (như ho gà)

hoop-iron

- dải sắt để làm đai

hoop-la

- trò chơi ném vòng (ở chợ phiên)

hoop-skirt

- váy phồng

hooper

- người đóng đai (thùng...)

hooping-cough

- (y học) ho gà

hoopoe

- (động vật học) chim đầu rìu

hoot

- tiếng cú kêu

- tiếng thét, tiếng huýt (phản đối, chế giễu...)

- tiếng còi (ô tô, còi hơi...)

+ don't care a hoot

- (từ lóng) đếch cần, cóc cần

+ not worth a hoot

- không đáng một trinh

- kêu (cú)

- la hét, huýt sáo, huýt còi (phản đối, chế giễu...)

- rúc lên (còi ô tô...)

- la hét phản đối; huýt sáo chế giễu

- (như) hoots

hooter

- người la hét phản đối; huýt sáo phản đối

- còi nhà máy; còi ô tô

hoots

- chào ồi (khó chịu, sốt ruột)

hoove

- (thú y học) chứng trướng bụng (trâu, bò...)

hooves

- (động vật học) móng guốc

- (đùa cợt) chân người

+ cloven hoof

- móng chẻ hai (như của bò, hươu...)

+ on the hoof

- còn sống (vật nuôi)

+ to pad the hoof

- (xem) pad

+ to show the cloven hoof

- (nghĩa bóng) để lộ bộ mặt thật, để lòi đuôi

+ un­der some­body's hoof

- dưới sự đè nén áp lực của ai, bị ai chà đạp giày xéo

- đá bằng móng

- (từ lóng) đá, đá đít (ai)

- cuốc bộ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhảy múa, khiêu vũ

hop

- (thực vật học) cây hoa bia, cây hublông

- ướp hublông (rượu bia)

- hái hublông

- bước nhảy ngắn; bước nhảy lò cò; sự nhảy lò cò

- (thông tục) cuộc khiêu vũ (tự nhiên, không có nghi thức gì)

- không chặng đường bay

- nhảy lò cò (người); nhảy nhót (chim); nhảy cẫng, nhảy bốn vó (súc vật)

- (từ lóng) chết, chết bất thình lình

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một chuyến đi nhanh bằng máy bay

- nhảy qua (hố...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên (xe buýt...)

+ to hop off

- (hàng không) cất cánh (máy bay)

+ to hop it

- bỏ đi, chuồn

+ to hop the twig (stick)

- (từ lóng) chết, chết bất thình lình

hop, step and jump

- (thể dục,thể thao) môn nhảy ba bước

hop-bind

- bind) /'hɔp­baind/

- thân leo của cây hublông

hop-bine

- bind) /'hɔp­baind/

- thân leo của cây hublông

hop-garden

- yard) /'hɔpjɑ:d/

- vườn hublông, ruộng hublông

hop-o'-my-thumb

- chú lùn

hop-picker

- người hái hublông

- máy hái hublông

hop-pillow

- gối nhồi hublông (để dễ ngủ)

hop-pocket

- bao hublông (đơn vị đo lường hublông bằng 76 kg)

hop-yard

- yard) /'hɔpjɑ:d/

- vườn hublông, ruộng hublông

hope

- hy vọng

- nguồn hy vọng

+ to give up (re­sign) all hope

- từ bỏ mọi hy vọng

+ in vain hope

- hy vọng hão huyền, uổng công

+ while there is life there's is hope

- (xem) while

- hy vọng

hope-pole

- cọc leo cho hublông

hoped-for

- hy vọng, mong đợi

hopeful

- hy vọng, đầy hy vọng

- đầy hứa hẹn, có triển vọng

hopefulness

- sự chứa chan hy vọng

hopeless

- không hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng

- thâm căn cố đế, không thể sửa chữa được nữa, không còn hy vọng gì vào được

hopelessness

- sự không hy vọng, sự tuyệt vọng

hophead

- người nghiện ma tuý

hoplite

- (sử học) lính bộ trang bị vũ khí nặng ( (từ cổ,nghĩa cổ) Hy-​lạp)

hopper

- người nhảy lò cò

- sâu bọ nhảy (bọ chét...)

- cái phễu (để đổ than vào lò, lúa vào máy xát...)

- sà lan chở bùn (vét sông) ( (cũng) hop­per punt, hop­per barge)

- (như) hop-​pick­er

hopple

- dây chằng chân (ngựa...)

- buộc chằng chân (ngựa...)

hopscotch

- trò chơi ô lò cò (của trẻ con)

horary

- (thuộc) giờ

- hàng giờ, xảy ra mỗi giờ

- lâu một giờ, kéo dài một giờ

horde

- bầy người (nguyên thuỷ); bộ lạc du cư

- muồm lũ, đám

horehound

- (thực vật học) cây bạc hà đắng

- (dược học) chế phẩm bạc hà đắng

horizon

- chân trời

- (nghĩa bóng) tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết

- (địa lý,ddịa chất) tầng

+ on the hori­zon

- (nghĩa bóng) sắp xảy ra đến nơi (sự việc...)

horizontal

- (thuộc) chân trời; ở chân trời

- ngang, nằm ngang

- đường nằm ngang

- thanh ngang

horizontal bar

- (thể dục,thể thao) xà ngang

hormone

- (sinh vật học) Hooc­mon

hormonic

- (sinh vật học) (thuộc) Hooc­mon; có tính chất Hooc­mon

horn

- sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)

- râu, an­ten (sâu bọ...), mào, lông (chim)

- (nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)

- chất sừng

- đồ dùng bắng sừng

- tù và

- còi (ô tô...)

- (âm nhạc) kèn co

- đe hai đầu nhọn

- đầu nhọn trăng lưỡi liềm

- mỏm (vịnh)

- nhánh (sông)

- cành (hoa...)

+ be­tween (on) the horns of a dilem­ma

- (xem) delem­ma

+ to draw in one's horns

- (xem) draw

+ horn of plen­ty

- (xem) plen­ty

+ to take the bull by the horns

- (xem) bull

- làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng

- cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật...)

- húc bằng sừng

- (từ cổ,nghĩa cổ) cắm sừng (chồng)

- to horn in dính vào, can thiệp vào

horn-bar

- tay ngang (xe ngựa)

horn-mad

- cuống lên, điên lên

- (từ cổ,nghĩa cổ) ghen cuồng lên vì bị cắm sừng

hornbeam

- (thực vật học) cây trăn

hornblende

- (khoáng chất) Hocblen

horned

- có sừng

- có hai đầu nhọn cong như sừng

- (từ cổ,nghĩa cổ) bị cắm sừng, bị vợ cho mọc sừng

horner

- thợ làm đồ sừng

- người thổi tù và

- người bóp còi (ô tô...)

- (âm nhạc) người thổi kèn co

hornet

- (động vật học) ong bắp cày

+ to stir up a nest of hor­nets

+ to bring hor­nets nest about one's ears

- trêu vào tổ ong bắp cày ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

horniness

- tính chất sừng, tính chất như sừng

- sự có sừng

- sự cứng như sừng, sự thành chai

hornless

- không sừng

hornlike

- như sừng, giống sừng

hornpipe

- điệu múa thuỷ thủ (một điệu múa vui nhộn, thường là múa đơn của thuỷ thủ)

- nhạc cho điệu múa thuỷ thủ

- (âm nhạc) ống sáo sừng

hornrimmed

- có gọng sừng (kính)

- đeo kính gọng sừng

hornswoggle

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa đảo, lừa bịp

horny

- (thuộc) sừng; như sừng, giống sừng

- bằng sừng

- có sừng

- cứng như sừng, thành chai

horny-handed

- có tay chai cứng như sừng

horologe

- đồng hồ

horologer

- thợ làm đồng hồ

horologic

- (thuộc) thuật đo thời khắc

- (thuộc) thuật làm đồng hồ

horological

- (thuộc) thuật đo thời khắc

- (thuộc) thuật làm đồng hồ

horologist

- nhà chuyên môn đo thời khắc

- thợ làm đồng hồ

horology

- thuật đo thời khắc

- thuật làm đồng hồ

horoscope

- sự đoán số tử vi

- lá số tử vi

horoscopic

- (thuộc) sự đoán số tử vi

- (thuộc) lá số tử vi

horoscopical

- (thuộc) sự đoán số tử vi

- (thuộc) lá số tử vi

horoscopy

- phép lấy số tử vi

- phép đoán số tử vi

horrendous

- kinh khủng, khủng khiếp

horrent

- (thơ ca) lởm chởm

horrible

- kinh khủng, kinh khiếp

- kinh tởm, xấu xa

- (thông tục) đáng ghét; hết sức khó chịu; quá lắm

horribleness

- sự khủng khiếp, sự kinh khiếp

- sự kinh tởm, sự xấu xa

- (thông tục) tính đáng ghét; tính hết sức khó chịu; tính quá quắc

horrid

- kinh khủng, kinh khiếp, dễ sợ

- (thông tục) khó chịu; quá lắm

- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) lởm chởm

horridness

- sự kinh khủng, sự khủng khiếp

- (thông tục) tính khó chịu; tính quá quắc

- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) sự lởm chởm

horrific

- kinh khủng, khủng khiếp, ghê khiếp

horrify

- làm khiếp sợ, làm kinh khiếp

- làm kinh tởm, làm khó chịu

horripilate

- nổi da gà, sởn gai ốc (vì sợ, rét...)

horripilation

- sự nổi da gà, sự sởn gai ốc (vì sợ, rét...)

horror

- sự khiếp, sự ghê rợn

- điều kinh khủng; cảnh khủng khiếp

- sự ghét độc địa, sự ghê tởm

- (y học) sự rùng mình

- ( the hor­rors) cơn rùng mình, sự sợ hãi; trạng thái ủ rũ buồn nản (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng)

horror-stricken

- strick­en) /'hɔrə,strikən/

- khiếp sợ, kinh hãi

horror-struck

- strick­en) /'hɔrə,strikən/

- khiếp sợ, kinh hãi

hors de combat

- bị loại ra khỏi ngoài vòng chiến đấu

hors-d'oeuvre

- món đồ nguội khai vị

horse

- ngựa

- kỵ binh

- (thể dục,thể thao) ngựa gỗ ( (cũng) vault­ing horse)

- giá (có chân để phơi quần áo...)

- (thần thoại,thần học) quỷ đầu ngựa đuôi cá

- (động vật học) cá ngựa

- (động vật học) con moóc

- (hàng hải) dây thừng, dây chão

- (ngành mỏ) khối đá nằm ngang (trong mạch mỏ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) horse-​pow­er

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bài dịch để quay cóp (của học sinh)

+ to back the wrong horse

- đánh cá con ngựa thua

- ủng hộ phe thua

+ black (dark) horse

- con ngựa ít người biết đến trong cuộc đua

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng cử viên ít người biết đến trong cuộc bầu cử

+ to eat (work) like a horse

- ăn (làm) khoẻ

+ to flog a dead horse

- (xem) flog

+ to hold one's hors­es

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kìm sự nóng nảy

+ to mount (be on, get on, ride) the high horse

- vênh váo, làm bộ làm tịch, lên mặt ta đây

+ to put the cart be­fore the horse

- (xem) cart

+ to swop (change) horse while cross­ing the stream

- thay ngựa giữa dòng

+ that's a horse of an­oth­er colour

- đó là một vấn đề hoàn toàn khác

- cưỡi ngựa, đi ngựa

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) động đực (ngựa cái)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đùa nhả ( (cũng) to horse around)

- cấp ngựa cho (ai)

- đóng ngựa vào (xe...)

- cõng, cho cưỡi trên lưng

- đặt (ai) lên lưng (người nào hoặc ngựa gỗ) để đánh đòn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đùa nhả (ai)

horse latitudes

- (hàng hải) độ vĩ ngựa (độ vĩ 30 35 o)

horse opera

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phim cao bồi

horse sense

- (thông tục) lương tri chất phác

horse-artillery

- (quân sự) pháo binh đi ngựa, kỵ pháo binh

horse-bean

- (thực vật học) đậu ngựa

horse-block

- bệ (để) trèo (lên) ngựa

horse-box

- toa chở ngựa (xe lửa)

- cũi chở ngựa (tàu thuỷ)

- (đùa cợt) ô chỗ ngồi rộng (trong nhà thờ)

horse-boy

- chú bé bồi ngựa

horse-breaker

- người dạy ngựa

horse-chestnut

- (thực vật học) cây dẻ ngựa

- hạt dẻ ngựa

horse-cloth

- cov­er) /'hɔ:s,kʌvə/

- chăn đắp ngựa; vải phủ lưng ngựa (cho đẹp)

horse-collar

- vòng cổ ngựa

+ to frin through a horse-​col­lar

- pha trò nhạt

horse-comb

- bàn chải ngựa

horse-coper

- cop­er) /'hɔ:s,koupə/

- lái ngựa

horse-cover

- cov­er) /'hɔ:s,kʌvə/

- chăn đắp ngựa; vải phủ lưng ngựa (cho đẹp)

horse-dealer

- cop­er) /'hɔ:s,koupə/

- lái ngựa

horse-fly

- (động vật học) con mòng

horse-guards

- đội cận vệ ( Anh); trung đoàn cận vệ kỵ binh (hoàng gia Anh)

- (từ cổ,nghĩa cổ) tổng hành dinh quân đội Anh

horse-hoe

- (nông nghiệp) máy chăm sóc ngựa kéo

horse-laugh

- tiếng cười hô hố

horse-mackerel

- (động vật học) cá ngừ

horse-marines

- (đùa cợt) đạo quân tưởng tượng

+ tell it to the horse-​ma­rine

- đem mà nói cái đó cho ma nó nghe

horse-mastership

- tài dạy ngựa, tài luyện ngựa

horse-pond

- chỗ cho ngựa uống nước; chỗ tắm cho ngựa

horse-power

- (kỹ thuật) ngựa, mã lực ( (viết tắt) h.p)

horse-race

- cuộc đua ngựa

horse-radish

- (thực vật học) cây cải ngựa

horse-tail

- đuôi ngựa

- (thực vật học) cây mộc tặc

horseback

- on horse­back ngồi trên lưng ngựa, cưỡi ngựa

- ngồi trên lưng ngựa, cưỡi ngựa

horseflesh

- thịt ngựa

- ngựa (nói chung)

horsehair

- lông bờm ngựa; lông đuôi ngựa

- vải lông ngựa (dệt bằng bờm hoặc lông đuôi ngựa)

horseleech

- đỉa trâu

- người tham lam, người không bao giờ thoả mãn

horseman

- người cưỡi ngựa

- người cưỡi ngựa ngồi

horsemanship

- thuật cưỡi ngựa

- tài cưỡi ngựa

horseplay

- sự vui đùa ầm ĩ, sự đùa nhộn; sự đùa nhả

horseshoe

- móng ngựa

- vật hình móng ngựa

- ( định ngữ) hình móng ngựa

horseshoer

- thợ đóng móng ngựa

horsewhip

- roi ngựa

- đánh bằng roi ngựa

horsewoman

- người đàn bà cưỡi ngựa

horsiness

- tính thích ngựa

- tính mê đua ngựa

- tính thích ăn mặc nói năng như dô kề

horsy

- (thuộc) ngựa; giống ngựa

- có liên quan đến đua ngựa

- thích đua ngựa

- mê đua ngựa

- ăn mặc nói năng như dô kề

hortative

- khích lệ, cổ vũ

hortatory

- khích lệ, cổ vũ

horticultural

- (thuộc) nghề làm vườn

- do làm vườn sản xuất ra

horticulture

- nghề làm vườn

horticulturist

- người làm vườn

hose

- (thương nghiệp) bít tất dài

- ( số nhiều) ống vòi

- lắp ống, lắp vòi

- tưới nước bằng vòi

hose-tops

- bít tất không có chân

hosier

- người buôn hàng dệt kim

hosiery

- hàng dệt kim

hospice

- nhà nghỉ chân (của khách qua đường)

- nhà tế bần

hospitable

- mến khách

hospital

- bệnh viện, nhà thương

- tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế (chỉ dùng với danh từ riêng)

+ Christ's Hos­pi­tal

- trường Crai-​xơ Hốt-​xpi-​tơn (tên một trường ở Luân-​ddôn)

- (sử học) nhà tế bần

hospital-ship

- tàu bệnh viện

hospitaler

- tu sĩ ở viện cứu tế; tu sĩ ở bệnh viện

hospitalise

- đưa vào bệnh viện, nằm bệnh viện

hospitalism

- hệ thống tổ chức vệ sinh ở bệnh viện (thường là kém)

- bệnh do nằm bệnh viện

hospitality

- lòng mến khách

+ af­ford me the hos­pi­tal­ity of your columns

- đề nghị quý báo cho đăng thư của tôi

hospitalization

- sự đưa vào bệnh viện

- sự nằm bệnh viện

- thời kỳ nằm bệnh viện

hospitalize

- đưa vào bệnh viện, nằm bệnh viện

hospitaller

- tu sĩ ở viện cứu tế; tu sĩ ở bệnh viện

host

- chủ nhà

- chủ tiệc

- chủ khách sạn, chủ quán trọ

- (sinh vật học) cây chủ, vật chủ

+ to reck­on with­out one's host

- quên không tính đến khó khăn; quên không tính đến sự phản đối

- đặt kế hoạch mà không trao đổi với những nhân vật hữu quan chủ yếu

- số đông, loạt (người, sự việc, đồ vật), đám đông

- (từ cổ,nghĩa cổ) đạo quân

+ the hosts of haven

- các thiên thể

- các thiên thần tiên nữ

- tôn bánh thánh

hostage

- con tin

- đồ thế, đồ đảm bảo

+ hostage to for­tune

- người có thể mất; vật có thể mất; con tin cho số mệnh

- ( số nhiều) con cái; vợ con

hostel

- nhà ký túc (của học sinh)

- nhà tập thể (cho công nhân)

- cũ nhà trọ

hostelry

- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà trọ

hostess

- bà chủ nhà

- bà chủ tiệc

- bà chủ khách sạn, bà chủ quán trọ

- cô phục vụ trên máy bay ( (cũng) air host­ess)

hostile

- thù địch

- không thân thiện

- chống đối

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẻ thù địch

hostility

- sự thù địch; thái độ thù địch; hành vi thù địch

- tình trạng chiến tranh

- ( số nhiều) hành động chiến tranh; chiến sự

+ dur­ing the hos­til­ities

- trong lúc có chiến sự

- sự chống đối (về tư tưởng...)

hostler

- người coi chuồng ngựa (ở quán trọ)

hot

- nóng, nóng bức

- cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...)

- nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn)

- nóng nảy

- sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt

- nóng hổi, sốt dẻo (tin tức)

- mới phát hành giấy bạc

- (âm nhạc) giật gân

- (thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...)

- (từ lóng) dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...)

- (điện học) thế hiệu cao

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị công an truy nã

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh

+ hot and hot

- ăn nóng (thức ăn)

+ hot and strong

- sôi nổi, kịch liệt

+ to make it (the place) too hot for some­body

- gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi

- nóng

- nóng nảy, giận dữ

- sôi nổi; kịch liệt

+ to blow hot and cold

- hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến

+ to give it some­body hot

- (xem) give

- đun nóng, hâm

hot air

- khí nóng

- (nghĩa bóng) lời nói sôi nổi nhưng rỗng tuếch, lời nói khoác lác

hot blast

- (kỹ thuật) gió nóng

hot cockles

- (sử học) trò chơi bịt mắt đoán người người vỗ vào mình

hot dog

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xúc xích nóng kẹp vào bánh mì

hot line

- đường dây nóng, đường dây nói đặc biệt (giữa người đứng đầu hai nước)

hot seat

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ghế điện

hot stuff

- (từ lóng) người sôi nổi hăng hái

- người có ý chí mạnh mẽ

- người có tài khéo léo

hot war

- (chính trị) chiến tranh nóng

hot water

- nước nóng

- (thông tục) cảnh khó khăn

hot well

- suối nóng

- (kỹ thuật) bể nước nóng

hot-blooded

- sôi nổi, đầy nhiệt huyết, nhiệt thành

hot-headed

- tem­pered) /'hɔt'tem­pəd/

- nóng nảy, nóng vội; bộp chộp

hot-plate

- bếp hâm, đĩa hâm

hot-pot

- thịt hầm với khoai tây

hot-press

- máy láng bóng (vải, giấy)

- láng bóng (vải, giấy)

hot-pressing

- sự láng bóng (vải, giấy)

hot-short

- giòn nóng (giòn khi còn nóng) (kim loại)

hot-spririted

- sôi nổi, hăng hái

hot-tempered

- tem­pered) /'hɔt'tem­pəd/

- nóng nảy, nóng vội; bộp chộp

hotbed

- luống đất bón phân tươi

- (nghĩa bóng) ổ, lò

hotbrain

- người nóng nảy, người nóng vội; người bộp chộp

hotchpot

- podge) /'hɔdʤpɔdʤ/ (hotch­potch) /'hɔtʃpɔtʃ/

- món hổ lốn; món thịt cừu hầm rau

- (pháp lý) sự thu gộp toàn bộ tài sản để chia đều (khi cha mẹ mất đi mà không để lại chúc thư)

- mớ hỗn hợp

hotchpotch

- podge) /'hɔdʤpɔdʤ/ (hotch­potch) /'hɔtʃpɔtʃ/

- món hổ lốn; món thịt cừu hầm rau

- (pháp lý) sự thu gộp toàn bộ tài sản để chia đều (khi cha mẹ mất đi mà không để lại chúc thư)

- mớ hỗn hợp

hotel

- khách sạn

hotel-keeper

- chủ khách sạn

hotelier

- chủ khách sạn

hotfoot

- mau, gấp, vội vàng

- đi mau, đi gấp; đi vội vàng

hothead

- người nóng nảy, người nóng vội; người bộp chộp

hothouse

- nhà kính (trồng cây)

- (kỹ thuật) phòng sấy

- ( định ngữ) trồng ở nhà kính

hotspur

- người khinh xuất, người hay làm liều không suy nghĩ

- người nóng vội

hottentot

- người Hốt-​tan-​tô (ở Nam-​phi)

- tiếng Hốt-​tan-​tô

- (nghĩa bóng) người ít hiểu biết, người văn hoá kém; người kém thông minh

hough

- khớp mắt cá chân sau (ngựa...)

- cắt gân kheo (ngựa...) cho què

hound

- chó săn

- kẻ đê tiện đáng khinh

- người theo vết giầy đi tìm (trong trò chơi chạy đuổi rắc giấy) ( (xem) hare)

- (như) hound­fish

- săn bằng chó

- săn đuổi, truy lùng; đuổi

- ( + at) thả (chó) đuổi theo; cho (người) truy lùng

+ to hound on

- giục giã, thúc giục (ai làm gì...)

hound's-tongue

- tongue) /'haun­dz'tʌɳ/

- (thực vật học) cây lưỡi chó (thuộc họ vòi voi)

houndfish

- động cá nhám góc

hour

- giờ, tiếng (đồng hồ)

- giờ phút, lúc

- ( (thường) số nhiều) giờ (làm việc gì theo quy định)

- (tôn giáo) giờ cầu kinh (bảy lần trong một ngày); kinh tụng hằng ngày

+ Book of Hours

- sách tụng kinh hằng ngày

+ at the eleventh hour

- (xem) elevent

+ in a good hour

- vào lúc may mắn

+ in an evil hour

- vào lúc rủi ro, vào lúc gặp vận đen

+ to keep good (ear­ly) hours

- đi ngủ sớm dậy sớm

+ to keep bad (late) hours

- thức khuya dậy muộn

+ to keep reg­ular of the hours

- dậy ngủ đúng giờ giấc

+ the ques­tion of the hour

- vấn đề nóng hổi lúc này, vấn đề nóng hổi lúc đó; vấn đề thời sự nóng hổi

+ till all hours

- cho đến tận lúc gà gáy sáng

hour-circle

- đường kính

hour-glass

- đồng hồ cát

hour-hand

- kim chỉ giờ

houri

- tiên nữ (thiên đường Hồi giáo)

- người đàn bà đẹp say đắm

hourly

- hằng giờ, từng giờ, mỗi giờ một lần

- hằng giờ, hằng phút, liên miên, luôn luôn

house

- nhà ở, căn nhà, toà nhà

- nhà, chuồng

- quán trọ, quán rượu, tiệm (rượu...)

- (chính trị) viện (trong quốc hội)

- rạp hát, nhà hát, người xem, khán giả; buổi biểu diễn (ở nhà hát

- đoàn thể tôn giáo; trụ sở của đoàn thể tôn giáo; tu viện

- hãng buôn

- ( the house) (thông tục) thị trường chứng khoán ( Luân-​ddôn)

- (nói trại) nhà tế bần

- nhà ký túc; toàn thể học sinh trong nhà ký túc

- gia đình, dòng họ; triều đại

- (quân sự), (từ lóng) xổ số nội bộ

- ( định ngữ) nuôi ở trong nhà, (ở) nhà (động vật)

+ to be turned out of house and home

- bị đuổi ra vỉa hè sống lang thang không cửa không nhà

+ to bring down the house

- (xem) bring

+ to clean house

- quét tước thu dọn nhà cửa

- giũ sạch những điều khó chịu

+ a drink on the house

- chầu rượu do chủ quán thết

+ to keep house

- quản lý việc nhà, tề gia nội trợ

+ to keep open house

- (xem) keep

+ to keep the house

- phải ở nhà không bước chân ra cửa

+ house of call house of cards

- trò chơi xếp nhà (của trẻ con)

- kế hoạch bấp bênh

+ house of ill fame

- (xem) fame

+ like a house on fire

- rất nhanh, mạnh mẽ

+ to set (put) one's house in or­der

- thu dọn nhà cửa

- thu xếp công việc đâu vào đó

- đón tiếp (ai) ở nhà; cho ở, cho trọ, chưa (ai...) trong nhà

- cất vào kho; lùa (súc vật) vào chuồng

- cung cấp nhà ở cho

- (hàng hải) đặt (súng đại bác...) vào vị trí chắc chắn

- (hàng hải) hạ (cột buồm)

- (kỹ thuật) lắp vào ổ mộng (đồ mộc)

- ở, trú

house-agent

- người môi giới thuê nhà; người môi giới bán nhà

house-breaking

- sự lẻn vào nhà để ăn trộm giữa ban ngày

- sự chuyên nghề dỡ nhà cũ

house-dinner

- bữa tiệc riêng (ở một câu lạc bộ riêng cho hội viên và khách)

house-dog

- chó giữ nhà

house-flag

- cờ hãng (ở trên tàu của một hãng buôn, của một công ty hàng hải...)

house-flanned

- vải lau nhà

house-fly

- (động vật học) con ruồi

house-party

- nhóm khách khứa ở lại chơi nơi trang trại

house-physician

- sur­geon) /'haus,sə:dʤən/

- bác sĩ nội trú

house-proud

- bận tâm về việc sửa sang tô điểm nhà cửa

house-raising

- việc cất nhà, việc xây dựng nhà (có bà con chòm xóm đến làm giúp)

house-surgeon

- sur­geon) /'haus,sə:dʤən/

- bác sĩ nội trú

house-top

- mái nhà

+ to cry (pro­claim) from the house-​tops

- tuyên bố công khai, nói ầm cho người khác biết

house-trained

- được dạy cho không ỉa đái bậy ra nhà (chó mèo...)

house-wares

- đồ dùng gia đình (nồi, niêu, xoong, chảo, bất, đĩa...)

house-warming

- bữa tiệc dọn về nhà mới; bữa liên hoan ăn mừng nhà mới

houseboat

- nhà thuyền (thuyền được thiết bị thành nhà ở)

housebreaker

- kẻ lẻn vào nhà để ăn trộm giữa ban ngày

- người chuyên nghề dỡ nhà cũ ( (cũng) house­wreck­er)

housedress

- áo xuềnh xoàng mặc ở nhà (của đàn bà)

houseful

- nhà đầy

household

- hộ, gia đình

- toàn bộ người nhà; toàn bộ người hầu trong nhà

- ( số nhiều) bột loại hai

- (thuộc) gia đình, (thuộc) hộ; nội trợ

+ house­hold troops

- quân ngự lâm

householder

- người thuê nhà

- chủ hộ

housekeeper

- bà quản gia

- người coi nhà, người giữ nhà

housekeeping

- công việc quản lý gia đình; công việc nội trợ

houseleek

- (thực vật học) cây cảnh thiên bờ tường

houseless

- không cửa không nhà

housemaid

- chị hầu phòng

+ house­maid's knee

- bệnh sưng đầu gối (do quỳ nhiều để lau nhà...)

housemaster

- giáo viên phụ trách nơi ký túc xá

housewife

- bà chủ nhà; bà nội trợ

- hộp đồ khâu

housewifely

- nội trợ

housewifery

- công việc quản lý gia đình; việc nội trợ

housework

- công việc trong nhà (nấu ăn, giặt, quét dọn)

housewrecker

- người chuyên nghề dỡ nhà cũ ( (cũng) house­break­er)

housing

- sự cho ở

- sự cất vào kho; sự lùa (súc vật) vào chuồng

- sự cung cấp nhà ở

- nhà ở (nói chung)

- vải phủ lưng ngựa (cho đẹp)

hove

- sự cố nhấc lên, sự cố kéo

- sự rán sức

- sự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng

- sự nhấp nhô, sự phập phồng (sóng biển, lồng ngực...)

- (thể dục,thể thao) miếng nhấc bổng ném xuống ( (cũng) Corn­wall heave)

- (địa lý,ddịa chất) sự dịch chuyển ngang

- ( số nhiều) bệnh thở gấp (của ngựa)

- nhấc lên, nâng lên (vật nặng)

- thốt ra

- làm nhô lên; làm căng phồng

- làm nhấp nhô, làm phập phồng

- (hàng hải) kéo, kéo lên

- (hàng hải), (thông tục) ném, vứt, liệng

- (địa lý,ddịa chất) chuyển dịch ngang

- ( + at) kéo, ra sức kéo

- rán sức (làm gì)

- nhô lên, trào lên, căng phồng, phồng lên

- nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực...)

- thở hổn hển

- nôn oẹ

- (hàng hải) chạy, đi (tàu)

+ heave ho!

- (hàng hải) hò dô ta, hò

hovel

- mái che

- túp lều; căn nhà tồi tàn

hoveller

- hoa tiêu không có đăng ký; người lái tàu không có đăng ký

hover

- sự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng

- sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất

- sự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng

- ( + about, over) bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...)

- ( + about, over) lơ lửng đe doạ; thoáng

- ( + about) lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào)

- do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng

- ấp ủ

how

- thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao

- bao nhiêu; giá bao nhiêu

- làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế

- rằng, là

- như, theo cái cách

+ and how!

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), ( (thường)(mỉa mai)) sao, mà có hơn thế nhiều nữa chứ!

+ here's how!

- (xem) here

+ how are you!

+ how do you do!

+ how d'ye do?

- anh có khoẻ không (câu hỏi thăm khi gặp nhau)

+ how the deuce (dev­il, dick­ens)...

+ how on earth...

- quái quỷ thế nào mà..., làm thế quái nào mà...

+ how is that for high (queer, a sur­prise)?

- sao mà lạ thế?, sao mà lại kỳ quái thế?

+ how much?

- (từ lóng) cái quái gì?, cái đếch gì?

- cách làm, phương pháp làm

how-d'ye-do

- (thông tục) hoàn cảnh lúng túng, hoàn cảnh rắc rối khó xử

how...soever

- dù sao, dù thế nào, dù đến chừng mực nào; dù bằng cách nào

+ how­so­ev­er he comes

- dù hắn đến bằng cách nào

+ how many so­ev­er they be

- dù chúng đông đến mức nào

howbeit

- (từ cổ,nghĩa cổ) dù thế nào, dù sao; tuy nhiên, song le, mặc dù

howdah

- bành voi; ghế đặt trên lưng voi

however

- dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì

- tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy

howitzer

- (quân sự) pháo bức kích, súng bắn đạn trái phá

howl

- tiếng tru, tiếng hú (chó sói); tiếng rít (gió); tiếng rú (đau đớn); tiếng gào thét; tiếng la hét

- (rad­diô) tiếng rít

- tru lên, hú lên; rít, rú; gào lên; la hét

- khóc gào (trẻ con)

- la ó (chế nhạo...)

- ngoại động từ

- gào lên, thét lên, tru tréo lên (những lời chửi rủa...)

+ to howl down

- la ó cho át đi

howler

- người rú lên, người gào lê, người la hét; con thú tru lên, con thú hú lên

- (động vật học) khỉ rú

- (từ lóng) sai lầm lớn

+ to come a howl­wr

- (thông tục) ngã, té

howlet

- (tiếng địa phương) con cú

howling

- tru lên, hú lên; rít; rú; gào lên; la hét

- hoang vu, ảm đạm, buồn thảm

- (từ lóng) vô cùng, hết sức, cùng cực, to lớn

howsoever

- dù sao, dù thế nào, dù đến chừng mực nào; dù bằng cách nào

+ how­so­ev­er he comes

- dù hắn đến bằng cách nào

+ how many so­ev­er they be

- dù chúng đông đến mức nào

hoy

- (hàng hải) tàu nhỏ (chở hàng hoá và khách trên những quâng đường ngắn)

- ê!

- đi! đi!

hoyden

- cô gái hay nghịch nhộn

hoydenish

- nghịch nhộn (con gái)

- như cô gái hay nghịch nhộn

hub

- trục bánh xe, moayơ

- (nghĩa bóng) trung tâm

- (như) hub­by

hubble-bubble

- điếu ống

- tiếng ồng ọc (nước...)

- lời nói líu ríu lộn xộn; nói líu ríu lộn xộn

hubbub

- sự ồn ào huyên náo

- sự náo loạn

- tiếng thét xung phong hỗn loạn (trên chiến trường)

hubby

- (thông tục) chồng, bố cháu, ông xã ( (cũng) hub)

hubris

- sự xấc xược, ngạo mạn, sự kiêu căng láo xược

huck

- vải lanh thô (làm khăn lau tay)

huckaback

- vải lanh thô (làm khăn lau tay)

huckle

- (giải phẫu) hông

huckle-back

- lưng gù, lưng có bướu

huckle-backed

- gù lưng, có bướu ở lưng

huckle-bone

- (giải phẫu) xương chậu

- xương mắt cá (chân cừu...)

huckster

- người chạy hàng xách; người buôn bán vặt vãnh

- người hám lợi, người vụ lợi

- cò kè mặc cả

- chạy hàng xách; buôn bán vặt vãnh

- làm giả mạo; pha (nước vào rượu...)

hucksterer

- người chạy hàng xách; người buôn bán vặt vãnh

hucksteress

- người đàn bà chạy hàng xách; người đàn bà buôn bán vặt vãnh

huckstery

- nghề chạy hàng xách; nghề buôn bán vặt vãnh

huddle

- đống lộn xộn, mớ lộn xộn; đám đông lộn xộn (người)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hội ý riêng, sự hội ý bí mật

- ( (thường) + to­geth­er) chất đống lộn xộn; vứt thành đống lộn xộn

- ( (thường) + to­geth­er) túm tụm vào với nhau; nằm rúc vào nhau

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hội ý riêng, hội ý bí mật

+ to hud­dle along

- hối hả, vội vàng, tất ta tất tưởi

+ to hud­dle on nh to hud­dle along

- mặc vội vàng

+ to hud­dle over

- giải quyết vội vàng, làm vội vàng (một công việc...)

+ to hud­dle up

- vứt đống lộn xộn, xếp đống lộn xộn

- giải quyết vội vàng, làm vội vàng qua loa (công việc...)

- ( + one­self) nằm co lại, nằm cuộn tròn

+ to hud­dle through

- (như) to hud­dle over

hue

- màu sắc

- hue and cry tiếng kêu la; sự kêu la (đuổi bắt ai, phản đối ai); to pur­sue with hue and cry kêu la đuổi bắt; to raise a hue and cry against some­body lớn tiếng phản đối ai

- (sử học) sự công bố bắt một tội nhân

huff

- cơn giận, cơn bực tức, cơn giận dỗi

- gắt gỏng với, nói nặng với, nổi cáu với (ai)

- làm nổi giận, làm phát cáu; làm mếch lòng (ai)

- bắt nạt (ai); nạt nộ (ai)

- (đánh cờ) loại (một quân của đối phương)

- nổi giận, phát khùng; giận dỗi, mếch lòng

- gắt gỏng, nạt nộ

huffiness

- (như) huff­ish­ness

- tính kiêu kỳ, tính kiêu căng, tính ngạo mạn

huffish

- cáu kỉnh, dễ nổi cáu, dễ phát khùng; hay giằn dỗi

huffishness

- tính cáu kỉnh, tính hay phát khùng; tính hay giằn dỗi ( (cũng) huffi­ness)

hug

- cái ôm chặt

- (thể dục,thể thao) miếng ghì chặt (đánh vật)

- ôm, ôm chặt

- ghì chặt bằng hai chân trước (gấu)

- ôm ấp, ưa thích, bám chặt

- đi sát

- ( + on, for) to hug one­self tự hài lòng (về...), tự khen mình (về...)

huge

- to lớn, đồ sộ, khổng lồ

hugely

- rất đỗi, hết sức

hugeness

- sự to lớn, sự khổng lồ

hugeous

- (thông tục)(đùa cợt) (như) huge

hugeousness

- (thông tục)(đùa cợt) (như) huge­ness

hugger-mugger

- sự bí mật, sự giấu giếm, sự thầm lén

- sự lộn xộn, sự hỗn độn

- bí mật, giấu giếm, thầm lén

- lộn xộn, hỗn độn

- ỉm đi, giấu giếm

- hành động bí mật, làm lén

- hành động lộn xộn, hành động hỗn độn

hula

- vũ điệu hu­la (của các cô gái Ha-​oai) ( (cũng) hu­la-​hu­la)

hulk

- chiếc tàu thuỷ nặng nề khoa lái; tàu thuỷ cũ dùng làm kho

- ( số nhiều) (sử học) tàu thuỷ cũ dùng làm trại gi­am

- (nghĩa bóng) người to lớn mà vụng về

- (nghĩa bóng) đống lớn, khối lớn, tảng lớn

hulking

- to lớn mà vụng về; nặng nề và vụng về

hull

- vỏ đỗ, vỏ trái cây

- (nghĩa bóng) vỏ, bao

- bóc vỏ (trái cây)

- thân tàu thuỷ, thân máy bay

- bắn trúng thân, chọc thủng thân (tàu, thuỷ lôi...)

hullabaloo

- sự làm rùm beng, tiếng la ó, tiếng ồn ào

hullo

- ồ! để tỏ ý ngạc nhiên

- này! (để làm cho người nào chú ý)

- a lô (khi nói máy điện thoại)

hulloa

- ồ! để tỏ ý ngạc nhiên

- này! (để làm cho người nào chú ý)

- a lô (khi nói máy điện thoại)

hum

- (từ lóng) (như) hum­bug

- tiếng vo ve, tiếng o o (sâu bọ...); tiếng kêu rền (máy)

- tiếng ầm ừ, lời nói ậm à ậm ừ, lời nói ấp úng

- (từ lóng) mùi khó ngửi, mùi thối

- kêu vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy)

- ấm ứ, ầm ừ, ấp úng; nói lúng búng

- ngậm miệng ngân nga

- (thông tục) hoạt động mạnh

- (từ lóng) khó ngửi, thối

- ngậm miệng ngân nga

- hừ (do dự, không đồng ý)

human

- (thuộc) con người, (thuộc) loài người

- có tính người, có tình cảm của con người

- con người

humane

- nhân đạo, nhân đức

- nhân văn (các ngành học thuật)

humanely

- nhân đạo

humaneness

- tính nhân dân

humanise

- làm cho có lòng nhân đạo

- làm cho có tính người, nhân tính hoá

- hoá thành nhân đạo

humanism

- chủ nghĩa nhân đạo

- chủ nghĩa nhân văn

humanist

- nhà nghiên cứu khoa học nhân văn; người theo dõi chủ nghĩa nhân văn

- nhà nghiên cứu văn hoá Hy-​lạp

humanitarian

- người theo chủ nghĩa nhân đạo

humanitarianism

- chủ nghĩa nhân đạo

humanity

- loài người, nhân loại

- lòng nhân đạo

- bản chất của loài người, nhân tính

- ( số nhiều) hành động nhân đạo

- ( số nhiều) những đặc tính của con người

- ( the hu­man­ity) khoa học nhân văn; cổ điển học Hy lạp

humanization

- sự làm cho có lòng nhân đạo; sự hoá thành nhân đạo

- sự làm cho có tính người, sự nhân tính hoá

humanize

- làm cho có lòng nhân đạo

- làm cho có tính người, nhân tính hoá

- hoá thành nhân đạo

humankind

- loài người, nhân đạo

humanly

- với cái nhìn của con người, với cung cách con người; với tình cảm con người; bằng những phương tiện thông thường của con người; trong phạm vi hiểu biết của con người

humanness

- tính chất người

humble

- khiêm tốn, nhún nhường

- khúm núm

- thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần)

- xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật...)

+ to eat hum­ble pie

- phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục

- làm nhục, sỉ nục

- hạ thấp

humble plant

- (thực vật học) cây xấu hổ, cây trinh nữ

humble-bee

- (động vật học) ong nghệ

humbleness

- tính khiêm tốn, tính nhún nhường

- tính khúm núm

- tính thấp kém, tính hèn mọn

- tính xoàng xỉnh, tính tầm thường; tính nhỏ bé (đồ vật)

humbug

- trò bịp bợm, trò đánh lừa; lời nói bịp bợm

- kẻ kịp bợm

- kẹo bạc hà cứng

- lừa bịp, lừa dối

- là một kẻ bịp bợm, hành động như một kẻ bịp bợm

- vô lý!, bịp!, láo

humbuggery

- trò bịp bợm, trò lừa dối

humdinger

- người cừ khôi, người chiến nhất

- vậy chiến nhất

humdrum

- nhàm, chán, buồn tẻ

- sự nhàm, sự buồn tẻ

- tiến hành một cách đều đều, trôi đi một cách buồn tẻ

humeral

- (giải phẫu) (thuộc) xương cánh tay; (thuộc) cánh tay

humerus

- (giải phẫu) xương cánh tay

humid

- ẩm, ẩm ướt

humidification

- sự làm ẩm

humidifier

- cái làm ẩm; máy giữ độ ẩm không khí

humidify

- làm ẩm ướt

humidity

- sự ẩm ướt

- độ ẩm

humidor

- hộp giữ độ ẩm cho xì gà

- máy giữ độ ẩm của không khí

humiliate

- làm nhục, làm bẽ mặt

humiliating

- làm nhục, làm bẽ mặt

humiliation

- sự làm nhục, sự làm bẽ mặt

- tình trạng bị làm nhục, tình trạng bị làm bẽ mặt

humiliatory

- làm nhục, làm bẽ mặt

humility

- sự khiêm tốn, sự nhún nhường

- tình trạng kém; địa vị hèn mọn

hummel

- ( Ê-​cốt) không có sừng (súc vật)

hummer

- (rad­diô) bộ con ve

humming

- vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy)

- (thông tục) hoạt động mạnh

- (thông tục) mạnh

humming-bird

- (động vật học) chim ruồi

humming-top

- con cù, con quay

hummock

- gò, đống

- gò băng (nổi gồ lên giữa đám băng)

hummocky

- có nhiều gò đống

- có nhiều gò băng (nổi gồ lên giữa đám băng)

hummor

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hu­mour

hummoral

- (y học) (thuộc) dịch, (thuộc) thể dịch

humorist

- người hài hước, người hay khôi hài; người hóm hỉnh

- nhà văn khôi hài, diễn viên hài hước; người nói chuyện hóm hỉnh

humorous

- khôi hài, hài hước; hóm hỉnh

humorousness

- tính hài hước; tính hóm hỉnh

humour

- sự hài hước, sự hóm hỉnh

- khả năng nhận thức được cái hài hước; khả năng nhận thức được cái hóm hỉnh, sự biết hài hước, sự biết đùa

- tính khí, tâm trạng

- ý thích, ý thiên về

- dịch, thể dịch (trong cơ thể)

- chiều lòng, làm vừa lòng, chiều theo (ý thích, tính khí của ai)

humourist

- người hài hước, người hay khôi hài; người hóm hỉnh

- nhà văn khôi hài, diễn viên hài hước; người nói chuyện hóm hỉnh

humoursome

- hay thay đổi, khó chiều (tính khí)

- hay giận dỗi, hay gắt gỏng

humoursomeness

- tính hay thay đổi, tính khó chiều

- tính hay giận dỗi, tính hay gắt gỏng

hump

- cái bướu (lạc đà, người gù lưng...)

- gò, mô đất

- (nghĩa bóng) điểm gay go (trong một cuộc thử thách)

- (từ lóng) lúc chán nản, lúc chán chường; lúc buồn phiền

- làm gù, khom thành gù

- ( Uc) xốc lên (vai, lưng...), vác lên (vai, lưng...)

humpback

- lưng gù, lưng có bướu

- người gù lưng

humpbacked

- gù lưng; có bướu ở lưng

humped

- có bướu

- gù lưng

humph

- hừ!, hừm! (tỏ ý không tin, không bằng lòng)

- hừ, hừm (tỏ ý không tin, không bằng lòng)

humpless

- không có bướu

- không gù lưng

humpty-dumpty

- cậu "quả trứng" (tên một nhân vật trong truyện trẻ em ở Châu-​âu)

- người béo lùn

- người đã ngã thì không dậy được, vật đã đỗ thì không dậy được; việc đã hỏng thì không tài nào sửa chữa được

- người ùng từ bất chấp nghĩa chung (dùng theo nghĩa chủ quan của mình)

humpy

- ( Uc) túp lều

- gù; có bướu ở lưng

humus

- mùn, đất mùn

hun

- (sử học) rợ Hung

- (nghĩa bóng) kẻ dã man, kẻ phá hoại

- (nghĩa xấu) người Đức, người Phổ

hunch

- cái bướu

- miếng to, khúc to, khoanh to (bánh mì, bánh ngọt)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh cảm

- khom xuống, gập cong, uốn cong

+ to hunch up (out)

- làm thành gù; gù

hunchback

- lưng gù, lưng có bướu

- người gù lưng

hunchbacked

- gù lưng; có bướu ở lưng

hundred

- trăm

+ to have a hun­dred and one thing to do

- rất bận phải làm trăm công nghìn việc

- trăm; hàng trăm

- (sử học) hạt, khu vực (ở Anh)

+ a hun­dred per cent ef­fi­cient

- làm với năng xuất cao nhất

+ great hun­dred

+ long hun­dred

- (thương nghiệp) một trăm hai mươi

+ hun­dreds and thou­sands

- kẹo trứng chim để bày lên bánh

+ one hun­dred per cent

- một trăm phần trăm hoàn toàn

hundred-per-center

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hoàn toàn theo chủ nghĩa quốc gia

hundredfold

- gấp trăm lần

- một trăm lần hơn

hundredth

- thứ một trăm

- một phần trăm

- người thứ một trăm; vật thứ một trăm

hundredthweight

- tạ (ở Anh bằng 50, 8 kg, ở Mỹ bằng 45, 3 kg)

hung

- sự cúi xuống, sự gục xuống

- dốc, mặt dốc

- cách treo (một vật gì)

- ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói

+ not to care a hang

- (thông tục) bất chấp, cóc cần

- treo, mắc

- treo cổ (người)

- dán (giấy lên tường)

- gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...)

- treo, bị treo, bị mắc

- ( hanged) bị treo cổ

- cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng

- nghiêng

+ to hang about

- đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà

- quanh quẩn, quanh quất

- sắp đến, đến gần

+ to hang back

- do dự, lưỡng lự

- có ý muốn lùi lại, chùn lại

+ to hang be­hind

- tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau

+ to hang down

- rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng

- nghiêng, cúi

+ to hang off

- do dự, lưỡng lự

- lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn

+ to hang on (up­on)

- dựa vào, tuỳ vào

- bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói)

+ to hang out

- trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi)

- thõng xuống, lòng thòng

- (từ lóng) ở

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...)

+ to hang to­geth­er

- đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau

- có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận)

+ to hang up

- treo lên

- (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm)

+ to hang fire

- nổ chậm (súng)

+ to hang heavy

- trôi đi chậm chạp (thời gi­an)

+ to hang on (up­on) some­body's lips (words)

- lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai

+ to hang on the line

- treo (tranh...) ngang tầm mắt

hungarian

- (thuộc) Hung-​ga-​ri

- người Hung-​ga-​ri

- tiếng Hung-​ga-​ri

hunger

- sự đói, tình trạng đói

- (nghĩa bóng) sự ham muốn mãnh liệt, sự khao khát, sự ước mong tha thiết

- đói, cảm thấy đói

- ( + for, af­ter) ham muốn mãnh liệt khát khao, ước mong tha thiết (cái gì)

- làm cho đói, bắt nhịn đói

hunger-march

- cuộc biểu tình chống đối (của những người bị thất nghiệp)

hunger-marcher

- người biểu tình chống đối

hunger-strike

- cuộc đình công tuyệt thực

- đình công tuyệt thực

hungry

- đói, cảm thấy đói, ra vẻ đói ăn

- làm cho thấy đói, gợi thèm (ăn)

- (nghĩa bóng) khao khát, thèm khát, ham muốn

- xấu, khô cằn

hungting-box

- nhà săn (nhà nhỏ để ở trong mùa săn)

hungting-case

- nắp che mặt kính đồng hồ (của những người săn cáo)

hungting-crop

- roi ngựa ngắn (có vòng)

hungting-ground

- khu vực săn bắn, nơi săn

+ hap­py hunt­ing-​ground(s)

- thiên đường (của người da đỏ)

- (nghĩa bóng) nơi săn bắn tốt

hungting-horn

- tù và săn

hungting-party

- đoàn người đi săn

- cuộc đi săn

hungting-season

- mùa săn

hungting-watch

- đồng hồ có nắp (cho mặt kính) (của những người săn cáo) ( (cũng) hunter)

hunk

- miếng to, khúc to, khoanh to (bánh, thịt...)

hunkers

- (giải phẫu) vùng hông

hunks

- người keo cú, người bủn xỉn

hunky

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) được, tốt, làm hài lòng

- công bằng, thẳng thắn

hunky-dory

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ khôi, chiến

hunnish

- (thuộc) rợ Hung

hunt

- cuộc đi săn; sự đi săn

- cuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm

- đoàn người đi săn

- khu vực săn bắn

- săn bắn

- ( + af­ter, gor) lùng, tìm kiếm

- săn, săn đuổi

- lùng sục để săn đuổi, lùng sục để tìm kiếm

- dùng (ngựa, chó săn) để đi săn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắn (thú săn)

+ to hunt down

- dồn vào thế cùng

- lùng sục, lùng bắt

+ to hunt out

- lùng đuổi, đuổi ra

- tìm ra, lùng ra

+ to hunt up

- lùng sục, tìm kiếm

+ to hunt in cou­ples

- (xem) cou­ple

hunt ball

- hội nhảy của đoàn người đi săn

hunter

- người đi săn

- người đi lùng, người đi kiếm ( (thường) trong từ ghép)

- ngựa săn

- đồng hồ có nắp (cho mặt kính) (của những người săn cáo) ( (cũng) hungt­ing-​watch)

hunting

- sự đi săn

- sự lùng sục, sự tìm kiếm

- sự lùng săn (lùng sục một vùng để săn)

huntress

- người đàn bà đi săn

huntsman

- người đi săn

- người phụ trách chó săn (trong một cuộc đi săn)

hurdle

- bức rào tạm thời (để quây súc vật...)

- (thể dục,thể thao) rào (để nhảy qua trong cuộc chạy vượt rào)

- ( the hur­dles) cuộc chạy đua vượt rào ( (cũng) hur­dle race)

- (sử học) phên hành tội (tấm phên để buộc người hành tội cho ngựa kéo đi)

- (nghĩa bóng) vật chướng ngại

- (thường) ( + off) rào tạm, làm rào tạm thời bao quanh

- bóng khắc phục, vượt qua (khó khăn, trở ngại)

- (thể dục,thể thao) chạy vượt rào

hurdler

- người làm rào tạm thời

- (thể dục,thể thao) vận động viên chạy vượt rào

hurds

- bã đay gai

hurdy-gurdy

- đàn vien (một thứ đàn quay)

hurl

- sự ném mạnh, cái ném mạnh, cái phóng mạnh

- sự lật nhào, sự lật đổ

- ( Ê-​cốt) sự chuyên chở bằng xe; cuộc đi bằng xe

- ném mạnh, phóng lao

- (nghĩa bóng) lật nhào, lật đổ

- ( Ê-​cốt) chuyên chở bằng xe

hurley

- ( Ailen) Hơlê (một lối chơi bóng gậy cong)

hurly-burly

- cảnh ồn ào huyên náo; cảnh hỗn độn náo động

hurrah

- hoan hô

- tiếng hoan hô

- hoan hô

hurray

- hoan hô

- tiếng hoan hô

- hoan hô

hurricane

- bão (gió cấp 8)

- (nghĩa bóng) cái dữ dội mãnh liệt, cơn bão tố

hurricane-bird

- bird) /'hʌrikən­bə:d/

- (động vật học) chim chiến, chim frê­gat ( (cũng) frigate)

hurricane-lamp

- đèn bão

hurried

- vội vàng, hấp tấp

hurry

- sự vội vàng, sự hấp tấp, sự hối hả, sự gấp rút

- sự sốt ruột (muốn làm vội việc gì, mong có cái gì ngay...)

+ in a hur­ry

- vội vàng, hối hả, gấp rút

- sốt ruột

- (thông tục) dễ dàng

- (thông tục) vui lòng, sãn lòng

- thúc giục, giục làm gấp; bắt làm gấp

- làm gấp, làm mau, làm vội vàng, xúc tiến nhanh (một công việc gì...)

- ( (thường) + away, along, out, in­to...) mang gấp đi, kéo vội đi, đưa vội đi, đẩy vội

- hành động vội vàng, hành động hấp tấp, làm gấp; đi gấp, đi vội vàng

+ to hur­ry away

+ to hur­ry off

- đi vội vàng, hấp tấp ra đi

+ to hur­ry over

+ to hur­ry through

- làm vội làm vàng cho xong việc (việc gì)

+ to hur­ry up

- làm gấp, tiến hành gấp rút

hurry-scurry

- hối hả lộn xộn, lung tung vội vã; ngược xuôi tán loạn

- tình trạng hối hả lộn xộn, tình trạng lung tung vội vã; tình trạng ngược xuôi tán loạn

- hành động hối hả lộn xộn, hành động lung tung vội vã; chạy ngược xuôi tán loạn

hurst

- gò, đồi nhỏ

- dải cát (ở biển, sông)

- đồi cây

- rừng nhỏ

hurt

- vết thương, chỗ bị đau

- điều hại, tai hại

- sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương

- làm bị thương, làm đau

- gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng

- chạm, xúc phạm, làm tổn thương

- (thông tục) đau, bị đau

- (thông tục) bị tổn hại, bị tổn thương; bị xúc phạm

hurtful

- có hại, gây tổn hại, gây tổn thương

hurtfulness

- tính có hại

hurtle

- sự va chạm, sự va mạnh

- tiếng va mạnh; tiếng đổ sầm

- va mạnh, đụng mạnh

- lăng nhanh, ném mạnh, văng mạnh

- ( + against) va mạnh, đụng mạnh, va chạm

- chuyển động rít lên ầm ầm, bay rít lên ầm ầm; đổ dầm xuống

hurtless

- không có hại, không gây tác hại, không gây tổn thương

- không bị tổn thương

husband

- người chồng

- (từ cổ,nghĩa cổ) người quản lý, người trông nom (việc chi tiêu...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) người làm ruộng

- tiết kiệm, dành dụm; khéo sử dụng

- (thơ ca), (đùa cợt) gả chồng

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lấy, cưới (vợ)

- (từ cổ,nghĩa cổ) cày cấy (ruộng đất)

husbandhood

- cương vị làm chồng

husbandlike

- như một người chồng, xứng đáng một người chồng

husbandman

- người làm ruộng, nông dân

husbandry

- nghề làm ruộng, nghề nông

- sự quản lý trông nom

husbandship

- cương vị làm chồng

hush

- sự im lặng

- làm cho im đi, làm cho nín lặng

- ( + up) bưng bít, ỉm đi

- im, nín lặng, làm thinh

- suỵt!, im đi!

hush-hush

- kín, bí mật

hush-money

- tiền đấm mõm (để im việc gì đi)

hush-ship

- tàu chiến đóng bí mật

hushaby

- ơi ơi ru hợi ru hời! (ru trẻ em)

husk

- cỏ khô (của trái cây), vỏ (hạt); trấu (thóc, lúa)

- lá bao (ở bắp ngô)

- (nghĩa bóng) vỏ ngoài vô giá trị (của cái gì...)

- (thú y học) bệnh ho khan

- bóc vỏ; xay (thóc)

huskily

- khản, khàn khàn

huskiness

- sự khản tiếng, sự khản giọng

husky

- (thuộc) vỏ; giống như vỏ; khô như vỏ, khô như trấu

- có vỏ

- khản, khàn (giọng); khản tiếng, nói khàn khàn (người)

- (thông tục) to khoẻ, vạm vỡ

- chó Et-​ki-​mô

- ( Husky) người Et-​ki-​mô

- ( Husky) tiếng Et-​ki-​mô

hussar

- kỵ binh nhẹ

hussy

- người đàn bà mất nết, người đàn bà hư hỏng

- đứa con gái trơ tráo; đứa con gái hỗn xược

hustings

- (sử học) đài phong đại biểu quốc hội (trước năm 1872 ở Anh)

- thủ tục bầu cử (vào quốc hội)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn đàn vận động bầu cử

hustle

- sự xô đẩy, sự chen lấn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự chạy đua xoay xở làm tiền

- xô đẩy, chen lấn, ẩy

- thúc ép, bắt buộc, ép buộc

- ( (thường) + agais­nt, thruogh) xô đẩy, chen lấn, len qua

- lật đật, vội vã, hối hả ngược xuôi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hết sức xoay xở ngược xuôi (để làm tiền, để chạy việc...)

hustler

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm việc tích cực và khẩn trương

- người có nghị lực

hut

- túp lều

- (quân sự) nhà gỗ tạm thời cho binh lính

- cho ở lều

- (quân sự) cho (binh lính) ở trong những nhà gỗ tạm thời

hutch

- chuồng thỏ

- lều, chòi, quán

- (ngành mỏ) xe goòng (chở quặng)

hutment

- (quân sự) sự đóng trại trong những nhà gỗ tạm thời

huzza

- hoan hô

- tiếng hoan hô

- hoan hô

huzzy

- người đàn bà mất nết, người đàn bà hư hỏng

- đứa con gái trơ tráo; đứa con gái hỗn xược

hy-spy

- trò chơi ú tim

hyacinth

- (thực vật học) cây lan dạ hương (họ hành tỏi); hoa lan dạ hương

- màu xanh tía

- (khoáng chất) Hi­ax­in

hyaena

- (động vật học) linh cẩu

- (nghĩa bóng) người tàn bạo

hyaline

- trong suốt, tựa thuỷ tinh

- biển lặng

- bầu trời trong sáng

hyalite

- (khoáng chất) Hyalit, opan thuỷ tinh

hyaloid

- (giải phẫu) trong

- (giải phẫu) màng trong

hybrid

- cây lai; vật lai; người lai

- từ ghép lai

- lai

hybridise

- cho lai giống; gây giống lai

- lai giống

- sinh ra giống lai

hybridity

- tính chất lai

hybridization

- sự lai giống

hybridize

- cho lai giống; gây giống lai

- lai giống

- sinh ra giống lai

hydatid

- (y học), (giải phẫu) bọng nước

- bọc sán

hydra

- (thần thoại,thần học) rắn nhiều đầu (chặt đầu này lại mọc đầu khác, trong thần thoại Hy-​lạp)

- (nghĩa bóng) tai ương khó trị; cái khó trừ tiệt

- (động vật học) con thuỷ tức

hydragyrism

- sự nhiễm độc thuỷ ngân

hydragyrum

- (hoá học) thuỷ ngân

hydrangea

- (thực vật học) cây tú cầu, cây hoa đĩa

hydrant

- vòi nước máy (ở đường phố)

hydrargyric

- (thuộc) thuỷ ngân

- có thuỷ ngân

hydrate

- (hoá học) Hy­drat

- (hoá học) Hy­ddrat hoá, thuỷ hợp

hydration

- (hoá học) sự Hy­ddrat hoá

hydraulic

- (thuộc) nước (dẫn qua ống dẫn hoặc sông đào); chạy bằng sức nước

- cứng trong nước

hydraulic ram

- (kỹ thuật) búa thuỷ động

hydraulics

- thuỷ lực học

hydric

- (hoá học) có hy­ddro, chứa hy­ddro

hydride

- (hoá học) hy­ddrua

hydro

- (như) hy­dro­path­ic

- (như) hy­droaero­plane

hydroacoustics

- thuỷ âm học

hydroaeroplane

- thuỷ phi cơ ( (cũng) hy­dro)

hydrocarbon

- (hoá học) hy­ddro­cacbon

hydrocephalic

- (y học) mắc bệnh tràn dịch não

hydrocephalus

- (y học) bệnh tràn dịch não, bệnh não nước

hydrochloric

- (hoá học) clo­hy­ddric

hydrocyanic

- (hoá học) xi­an­hy­ddric

hydrodynamic

- (thuộc) thuỷ động lực học, (thuộc) động lực học chất nước

hydrodynamical

- (thuộc) thuỷ động lực học, (thuộc) động lực học chất nước

hydrodynamics

- thuỷ động lực học, động lực học chất nước

hydroelectric

- thuỷ điện

hydrofluoric

- (hoá học) Flo­hy­ddric

hydrogen

- (hoá học) Hy­ddrô

hydrogen bomb

- bom H, bom hy­ddrô, bom khinh khí

hydrogenate

- hy­ddrô hoá

hydrogenation

- sự hy­ddrô hoá

hydrogenise

- hy­ddrô hoá

hydrogenize

- hy­ddrô hoá

hydrogenous

- (thuộc) hy­ddrô

- có hy­ddrô

hydrographer

- nhà thuỷ văn học

hydrographic

- (thuộc) thuỷ văn học

hydrographical

- (thuộc) thuỷ văn học

hydrography

- thuỷ văn học

hydroid

- (động vật học) loài thuỷ tức

- (động vật học) (thuộc) loài thuỷ tức

hydrokinetic

- (thuộc) thuỷ động học, (thuộc) động học chất nước

hydrokinetics

- thuỷ động học, động học chất nước

hydrologic

- (thuộc) thuỷ học

hydrological

- (thuộc) thuỷ học

hydrology

- thuỷ học

hydrolysis

- (hoá học) sự thuỷ phân

hydrolyte

- chất thuỷ phân

hydrolyze

- thuỷ phân

hydromancy

- thuật bói nước

hydromania

- (y học) xung động trẫm mình

hydromechanical

- (thuộc) cơ học chất nước

hydromechanics

- cơ học chất nước

hydromel

- mật ong pha nước

hydrometer

- cái đo tỷ trọng chất nước

hydrometric

- (thuộc) phép đo tỷ trọng chất nước

hydrometry

- phép đo tỷ trọng chất nước

hydropathic

- (thuộc) phép chữa bệnh bằng nước ( (cũng) hy­dro)

hydropathy

- (y học) phép chữa bệnh bằng nước

hydrophobia

- chứng sợ nước

hydrophone

- (vật lý) ống nghe dưới nước

hydrophyte

- (thực vật học) cây ở nước

hydropic

- (y học) phù

hydroplane

- máy bay đỗ trên mặt nước, thuỷ phi cơ

- xuồng máy lướt mặt nước

hydroponic

- (thuộc) thuật trồng cây trong nước

- trồng trong nước

hydroponics

- thuật trồng cây trong nước (có pha chất dinh dưỡng)

hydropsy

- (y học) bệnh phù

hydroquinone

- (hoá học) hy­ddro­quinon

hydroscope

- kính soi đáy nước

hydrosphere

- (địa lý,ddịa chất) quyển nước

hydrostatic

- thuỷ tĩnh

hydrostatics

- thuỷ tĩnh học

hydrostherapeutic

- (y học) chữa bằng nước

hydrotherapy

- (y học) phép chữa bằng nước

hydrothermal

- (địa lý,ddịa chất) (thuộc) thuỷ nhiệt

hydrothorax

- (y học) chứng tràn dịch ngực

hydrotropic

- (thực vật học) hướng nước

hydrotropism

- (thực vật học) tính hướng nước

hydrous

- có nước

hydroxide

- (hoá học) hy­ddrox­yt

hydrozoa

- (động vật học) thuỷ tức tập đoàn

hyena

- (động vật học) linh cẩu

- (nghĩa bóng) người tàn bạo

hyetograph

- biểu đồ quá trình mưa tuyết (hằng năm)

hyetographic

- (thuộc) khoa phân bố mưa tuyết

hyetography

- khoa phân bố mưa tuyết

hyetological

- (thuộc) khoa mưa tuyết

hyetology

- khoa mưa tuyết

hygeia

- (thần thoại,thần học) nữ thần sức khoẻ

- sức khoẻ (nhân cách hoá)

hygeian

- (thuộc) nữ thần sức khoẻ

hygiene

- vệ sinh

hygienic

- vệ sinh, hợp vệ sinh

hygienical

- vệ sinh, hợp vệ sinh

hygienics

- khoa vệ sinh

hygienist

- vệ sinh viên

hygrology

- khoa nghiên cứu độ ẩm không khí

hygrometer

- (vật lý) cái đo ẩm

hygrometric

- (thuộc) phép đo ẩm

hygrometry

- phép đo ẩm

hygroscope

- cái nghiệm ẩm

hygroscopic

- nghiệm ẩm

- hút ẩm

hygroscopy

- phép nghiệm ẩm

hylic

- (thuộc) vật chất

hylozoism

- (triết học) thuyết vật hoạt

hymen

- (thần thoại,thần học) ( Hy­men) thần hôn nhân; ông tơ bà nguyệt

- (giải phẫu) màng trinh

hymeneal

- (thuộc) hôn nhân

hymenopterous

- có cánh màng

- (thuộc) bộ cánh màng (sâu, bọ)

hymn

- bài thánh ca

- bài hát ca tụng

+ na­tion­al hymn

- quốc ca

- hát ca tụng ( Chúa...)

- hát lên những lời ca ngợi, nói lên những lời tán tụng

- hát thánh ca

hymn-book

- (thuộc) thánh ca

- sách thánh ca

hymnal

- (thuộc) thánh ca

- sách thánh ca

hymnic

- (thuộc) thánh ca

- (thuộc) bài hát ca tụng

hymnist

- người soạn thánh ca

- người soạn những bài hát ca tụng

hymnodist

- người soạn thánh ca

- người soạn những bài hát ca tụng

hymnody

- sự hát thánh ca; sự hát những bài hát ca tụng

- sự soạn thánh ca; sự soạn những bài hát ca tụng

- thánh ca (nói chung); những bài hát ca tụng (nói chung)

hymnographer

- người soạn thánh ca

- người soạn những bài hát ca tụng

hymnology

- sự soạn thánh ca; sự soạn những bài hát ca tụng

- sự nghiên cứu thánh ca; sự nghiên cứu những bài hát ca tụng

- thánh ca (nói chung); những bài hát ca tụng (nói chung)

hyoid

- (giải phẫu) (thuộc) xương móng

- (giải phẫu) xương móng

hyp

- chứng u buồn, chứng buồn u uất ( (cũng) hip)

hypaethral

- không mái

- lộ thiên

hyperaesthesia

- (y học) sự răng cảm giác

hyperaesthetic

- (y học) tăng cảm giác

- mắc chứng tăng cảm giác

hyperbaton

- (ngôn ngữ học) phép đáo từ (để nhấn mạnh)

hyperbola

- (toán học) Hy­pecbon

hyperbolae

- (toán học) Hy­pecbon

hyperbole

- (văn học) phép ngoa dụ

- lời nói cường điệu, lời ngoa dụ

hyperbolic

- (toán học) hy­per­bol­ic

hyperbolical

- (văn học) ngoa dụ

hyperbolism

- (văn học) phép ngoa dụ

hyperbolist

- (văn học) người hay ngoa dụ

hyperboloid

- (toán học) hy­per­boloit

hyperborean

- ở bắc cực (của trái đất)

- (thông tục) ở cực bắc của một nước

- người dân miền bắc cực (của trái đất)

- (thông tục) người dân miền cực bắc của một nước

- (thần thoại,thần học) dân tộc sống trên nguồn gió bấc (ở một vùng màu mỡ, tràn đầy ánh sáng mặt trời) (thần thoại Hy-​lạp)

hypercritical

- quá khe khắc trong cách phê bình, hay bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt

hypercriticise

- phê bình quá khắt khe, bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt

hypercriticism

- tính quá khe khắt trong cách phê bình, tính hay bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt

hypercriticize

- phê bình quá khắt khe, bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt

hypermetric

- có một âm tiết thừa (câu thơ)

- thừa (âm tiết)

hypermetropia

- (y học) chứng viễn thị

hyperphysical

- phi thường, siêu phẩm

hyperplasia

- (sinh vật học); (y học) sự tăng sản

hypersensitive

- quá dễ xúc cảm, quá đa cảm

hypertension

- (y học) chứng tăng huyết áp

hypertensive

- (thuộc) chứng tăng huyết áp

- mắc chứng tăng huyết áp

- (y học) người mắc chứng tăng huyết áp

hyperthral

- không mái

- lộ thiên

hypertrophic

- (y học), (sinh vật học) nở to

hypertrophied

- (y học), (sinh vật học) nở to

hypertrophy

- (y học), (sinh vật học) sự nở to

hyphen

- dấu nối

- quâng ngắt (giữa hai âm, khi nói)

- gạch dấu nối (trong từ ghép); nối (hai từ) bằng dấu nối

hyphenate

- dấu nối

- quâng ngắt (giữa hai âm, khi nói)

- gạch dấu nối (trong từ ghép); nối (hai từ) bằng dấu nối

hyphenated

- có dấu nối ở giữa

- có nguồn gốc lai

hypnogenesis

- sự gây ngủ

- sự thôi miên

hypnogenetic

- gây ngủ

- thôi miên

hypnology

- khoa nghiên cứu về hiện tượng ngủ

hypnosis

- giấc ngủ nhân tạo

- sự thôi miên

hypnotic

- (thuộc) thôi miên

- thuốc ngủ

- người bị thôi miên

hypnotise

- thôi miên (ai)

hypnotism

- thuật thôi miên

- tình trạng bị thôi miên

hypnotist

- nhà thôi miên

hypnotize

- thôi miên (ai)

hypo

- (hoá học) đithion­it

hypocaust

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La mã) lò dưới sàn (để đun nước tắm hoặc sưởi ấm)

hypochondria

- (y học) chứng nghi bệnh

hypochondriac

- (y học) (thuộc) chứng nghi bệnh

- mắc chứng nghi bệnh

- (y học) người mắc chứng nghi bệnh

hypocrisy

- đạo đức giả

- hành động đạo đức giả, thái độ đạo đức giả

hypocrite

- kẻ đạo đức giả, kẻ giả nhân giả nghĩa

hypocritical

- đạo đức giả, giả nhân giả nghĩa

hypodermatic

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) hy­po­der­mic

hypodermic

- (y học) dưới da

- (y học) mũi tiêm dưới da

- ống tiêm dưới da; kim tiêm dưới da

hypophysis

- (giải phẫu) tuyến yên

hypostasis

- (y học) chứng ứ máu chỗ thấp

- (triết học) thực chất, thực thể

- (tôn giáo) vị (thần)

hyposulphite

- (hoá học) đithion­it

hypotension

- (y học) chứng giảm huyết áp

hypotensive

- (y học) (thuộc) chứng giảm huyết áp

- mắc chứng giảm huyết áp

- người mắc chứng giảm huyết áp

hypotenuse

- (toán học) cạnh huyền (của tam giác vuông)

hypothec

- (pháp lý) quyền cầm đồ thế nợ, quyền thế nợ bằng bất động sản

hypothecary

- (pháp lý) (thuộc) quyền cầm đồ thế nợ, (thuộc) quyền thế nợ bằng bất động sản

hypothecate

- cầm, đem thế nợ

hypothecation

- sự cầm đồ, sự đem thế nợ

hypothermia

- (y học) sự giảm nhiệt, sự giảm thế nhiệt

hypothermia treatment

- (y học) sự làm giảm nhiệt

hypotheses

- giả thuyết

hypothesis

- giả thuyết

hypothesise

- đưa ra một giả thuyết

- giả thuyết rằng, cho rằng

hypothesize

- đưa ra một giả thuyết

- giả thuyết rằng, cho rằng

hypothetic

- có tinh thần giả thuyết

hyppogriph

- quái vật đầu chim mình ngựa

hyppogryph

- quái vật đầu chim mình ngựa

hypsography

- (địa lý,ddịa chất) khoa đo độ cao, khoa trắc cao

hypsometer

- máy đo độ cao

hypsometric

- (thuộc) phép đo độ cao

hypsometry

- (địa lý,ddịa chất) phép đo độ cao

hyson

- chè hỷ xuân ( Trung quốc)

hyssop

- (thực vật học) cây bài hương

hysteresis

- (vật lý) hiện tượng trễ

hysteria

- (y học) chứng ic­têri

- sự quá kích động, sự cuồng loạn

hysterical

- (y học) (thuộc) ic­têri; mắc ic­têri

- quá kích động, cuồng loạn

hysterics

- (y học) cơn ic­têri

- cơn kích động, cơn cuồng loạn

hysterogenic

- gây ic­têri

hysterotomy

- (y học) thủ thuật mở tử cung

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #htyt2