1
你 说 得 倒 容易,那么,你 试试 做 吧!- nǐ shuō dé dǎo róng yì , nà me , nǐ shì shì zuò ba !- ngươi nói phải cũng dễ dàng , như vậy , ngươi thử một chút làm đi ! - Bạn dễ nói, sau đó, bạn cố gắng làm điều đó!
姚明 身高 足足 有 2.26米。- yáo míng shēn gāo zú zú yǒu 2.26 mǐ 。- diêu minh thân cao ước chừng có 2.26 thước . -Yao Ming đầy đủ chiều cao của 2,26 mét.
我 向来 努力,所以 我 每 一 次 考试 都 获得 满分- wǒ xiàng lái nǔ lì , suǒ yǐ wǒ měi yī cì kǎo shì dōu huò dé mǎn fèn - ta từ trước đến giờ cố gắng , cho nên ta mỗi một lần cuộc thi cũng đạt được mãn phân -Tôi đã làm việc chăm chỉ vì vậy tôi đã hoàn tất bài kiểm tra mỗi lần
在 中国,凡是 想 上 大学 的 学生,都 要 通过 高考。- zài zhōng guó , fán shì xiǎng shàng dà xué de xué shēng , dōu yào tōng guò gāo kǎo 。- ở Trung quốc , phàm là muốn thượng đại học đích học sinh , cũng muốn thông qua thi tốt nghiệp trung học . -Ở Trung Quốc, tất cả đều muốn đi học đại học, phải vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học.
不 叫 他 去,他 偏偏 要 去。- bú jiào tā qù , tā piān piān yào qù 。- không gọi hắn đi , hắn hết lần này tới lần khác muốn đi . -Đừng gọi anh ta, anh ta sẽ đi.
我 无非 是 想 要 一 台 电脑 !- wǒ wú fēi shì xiǎng yào yī tái diàn nǎo !- ta đơn giản là muốn muốn một thai máy vi tính ! -Tôi không có gì nhiều hơn muốn có một máy tính!
千万 别 泄露 出 去。- qiān wàn bié xiè lù chū qù 。- ngàn vạn chớ tiết lộ ra đi . -Đừng rò rỉ ra ngoài.
现在 不 好好 准备 考试,到时候 又 要 后悔 了。- xiàn zài bú hǎo hǎo zhǔn bèi kǎo shì , dào shí hòu yòu yào hòu huǐ le 。- bây giờ không thật tốt chuẩn bị cuộc thi , đến lúc đó lại muốn hối hận liễu . -Bây giờ chưa sẵn sàng để thử nghiệm, mà còn để hối tiếc thời gian
我们 准备 出去 的 时候,他 竟然 说 他 不 去。- wǒ men zhǔn bèi chū qù de shí hòu , tā jìng rán shuō tā bú qù 。- chúng ta chuẩn bị đi ra ngoài đích thời điểm , hắn lại nói hắn không đi . -Khi chúng tôi đã sẵn sàng để đi ra ngoài, ông nói ông đã không đi.
刘老师 说 课本 在 桌子 上 来着。- liú lǎo shī shuō kè běn zài zhuō zǐ shàng lái zhe 。- Lưu lão sư nói bài thi ở cái bàn thượng tới . -Giáo viên Liu nói rằng sách giáo khoa nằm trên bàn.
这儿 有 高压电线,请 不要 靠近,以免 发生 危险。- zhè ér yǒu gāo yā diàn xiàn , qǐng bú yào kào jìn , yǐ miǎn fā shēng wēi xiǎn 。- nơi này có điện cao thế tuyến , xin/mời không muốn đến gần , để tránh phát sinh nguy hiểm . -Có một dây điện áp cao ở đây, xin vui lòng không đóng, để tránh nguy hiểm.
南方 人 喜欢 吃 甜 的 东西,北方 人 则 喜欢 吃 咸 的 东西。- nán fāng rén xǐ huān chī tián de dōng xī , běi fāng rén zé xǐ huān chī xián de dōng xī 。- nam phương người thích ăn ngọt đích đồ , bắc phương người là thích ăn mặn đích đồ . -Người miền Nam thích ăn những thứ ngọt ngào, miền bắc thích ăn những thứ mặn.
是 本 公司 的 商业 模式。- shì běn gōng sī de shāng yè mó shì 。- là vốn công ty đích buôn bán mô thức . -Là mô hình kinh doanh của công ty.
发生 地震 的 可能性 较 大。- fā shēng dì zhèn de kě néng xìng jiào dà 。- phát sinh động đất đích có thể tính giác đại . -Khả năng xảy ra trận động đất lớn hơn.
我 不 知道 如果 那 个 房间 是否 有 足够 空间。- wǒ bú zhī dào rú guǒ nà gè fáng jiān shì fǒu yǒu zú gòu kōng jiān 。- ta không biết nếu như kia cá căn phòng có hay không có đủ không gian . -Tôi không biết căn phòng đó có đủ không gian.
成功 与否,都 靠 自己。- chéng gōng yǔ fǒu , dōu kào zì jǐ 。- thành công cùng hay không , cũng dựa vào mình . -Thành công hay không, dựa vào riêng của họ.
这些 解决 问题 的 方式 仍然 有 不足 之 处。- zhè xiē jiě jué wèn tí de fāng shì réng rán yǒu bú zú zhī chù 。- những thứ này giải quyết vấn đề đích phương thức vẫn có chưa đủ chi chỗ . -Vẫn còn một số thiếu sót theo cách này.
如果 你 不 想 去 就 不 去 呗。- rú guǒ nǐ bú xiǎng qù jiù bú qù bei 。- nếu như ngươi không muốn đi liền không đi bái . -Nếu bạn không muốn đi không hát.
鉴于 是 紧急 情况,我们 应该 尽快 做出 决定。- jiàn yú shì jǐn jí qíng kuàng , wǒ men yīng gāi jìn kuài zuò chū jué dìng 。- giám vu là khẩn cấp tình huống , chúng ta hẳn mau sớm làm ra quyết định . -Theo quan điểm cấp bách, chúng ta nên đưa ra quyết định càng sớm càng tốt.
如果 他 要 来, 岂不是 一 件 好 事?- rú guǒ tā yào lái , qǐ bú shì yī jiàn hǎo shì ?- nếu như hắn muốn tới , chẳng phải là một món hảo chuyện ? -Nếu anh ta muốn đến, nó sẽ không phải là một điều tốt?
我 非 学 好 汉语 不可。- wǒ fēi xué hǎo hàn yǔ bú kě 。- ta không phải là học hảo Hán ngữ không thể . -Tôi không thể học tiếng Trung.
与其 这样 等着,不如 找点 事 做做。- yǔ qí zhè yàng děng zhe , bú rú zhǎo diǎn shì zuò zuò 。- thay vì như vậy chờ , không bằng tìm điểm chuyện làm một chút . -Chờ đợi nó, tốt hơn là tìm một cái gì đó để làm.
这 首 歌 的 主唱 兼 词 作者 就 是 他 。- zhè shǒu gē de zhǔ chàng jiān cí zuò zhě jiù shì tā 。- cái này thủ ca đích chủ hát kiêm từ tác giả liền là hắn . -Ca sĩ chính của ca khúc và tác giả là anh.
莫非 你 真的 相信 他?- mò fēi nǐ zhēn de xiàng xìn tā ?- chẳng lẽ ngươi thật tin tưởng hắn ? -Bạn có thực sự tin anh ấy không?
人们 滥 用 农药 和 其他 化学 原料,由此 产生 了 一系列 严重 的 食品 安全 问题。- rén men làn yòng nóng yào hé qí tā huà xué yuán liào , yóu cǐ chǎn shēng le yī xì liè yán zhòng de shí pǐn ān quán wèn tí 。- mọi người lạm dùng nông thuốc cùng những khác hóa học nguyên liệu , như vậy sinh ra liễu một loạt nghiêm trọng đích thực phẩm an toàn vấn đề . -Người lạm dụng thuốc trừ sâu và các nguyên liệu hoá học khác, dẫn đến một loạt các vấn đề nghiêm trọng về an toàn thực phẩm.
美国 最 好 的 大学 莫过于 哈佛大学。- měi guó zuì hǎo de dà xué mò guò yú hā fó dà xué 。- Mỹ quốc nhất hảo đích đại học chớ quá với hắc phật đại học . -Trường đại học tốt nhất Hoa Kỳ là Đại học Harvard.
他 不愧是 一名 光荣的 人民 教师。- tā bú kuì shì yī míng guāng róng de rén mín jiāo shī 。- hắn không hổ là một tên vinh quang đích nhân dân giáo sư . -Ông thực sự là một giáo viên của người vinh quang.
作为 商店 经理,所有 的 事情 都 由 你 做主,出 了 事情 也 由 你 负责。- zuò wéi shāng diàn jīng lǐ , suǒ yǒu de shì qíng dōu yóu nǐ zuò zhǔ , chū le shì qíng yě yóu nǐ fù zé 。- làm cửa hàng quản lý , tất cả đích chuyện cũng từ ngươi làm chủ , ra liễu chuyện cũng từ ngươi phụ trách . -Là người quản lý cửa hàng, tất cả những thứ mà bạn gọi là các bức ảnh, trong số những thứ mà bạn chịu trách nhiệm.
现在 是 紧急 情况,医生 非得 马上 开 刀 不可。- xiàn zài shì jǐn jí qíng kuàng , yī shēng fēi dé mǎ shàng kāi dāo bú kě 。- bây giờ là khẩn cấp tình huống , thầy thuốc không phải lập tức khai đao không thể . -Đó là một trường hợp khẩn cấp, bác sĩ đã phải phẫu thuật ngay lập tức là không.
一来 是那边 的 宾馆 很 贵,二来 也那边 没有 什么 好看 的 风景。- yī lái shì nà biān de bīn guǎn hěn guì , èr lái yě nà biān méi yǒu shí me hǎo kàn de fēng jǐng 。- thứ nhất là bên kia đích tân quán rất đắt , thứ hai cũng bên kia không có cái gì đẹp mắt đích phong cảnh . -Một là khách sạn ở đó đắt tiền, và thứ hai không có cảnh quan tốt đẹp của phong cảnh ở đó.
我们 公司 是 以 亚洲 市场 为 主,以 欧美 市场 为 辅。- wǒ men gōng sī shì yǐ yà zhōu shì chǎng wéi zhǔ , yǐ ōu měi shì chǎng wéi fǔ 。- chúng ta công ty là lấy Á Châu thị trường vì chủ , lấy âu mỹ thị trường vì phụ . -Công ty chúng tôi dựa trên thị trường châu Á, bổ sung bởi các thị trường châu Âu và Mỹ.
谅 他 也 不敢!- liàng tā yě bú gǎn !- lượng hắn cũng không dám ! -Anh ta không dám!
她 非要 一 边 吃饭 一 边 看 电视。- tā fēi yào yī biān chī fàn yī biān kàn diàn shì 。- nàng không nên một bên ăn cơm một bên nhìn ti vi . -Cô phải ăn trong khi xem TV.
我 的 同事 是 一位 很 诚实 的 人 ,他 不屑 说谎。- wǒ de tóng shì shì yī wèi hěn chéng shí de rén , tā bú xiè shuō huǎng 。- ta đích đồng nghiệp là một vị rất thành thực đích người , hắn không thèm nói láo . -Đồng nghiệp của tôi là một người rất trung thực, anh ta khinh thường nói dối.
刚 下 飞机,还 没 找到 宾馆,行李 不得不/只好 寄存 在 朋友 那。- gāng xià fēi jī , hái méi zhǎo dào bīn guǎn , háng lǐ bú dé bú / zhī hǎo jì cún zài péng yǒu nà 。- mới vừa hạ phi cơ , còn không có tìm được tân quán , hành lý không thể không / không thể làm gì khác hơn là gửi tồn ở bằng hữu kia . -Chỉ cần ra khỏi máy bay, đã không tìm thấy khách sạn, hành lý đã phải / đã phải giữ trong người bạn đó.
我 根本 不知道 女朋友 为什么 生气。我们 到底 什么时候 结束?- wǒ gēn běn bú zhī dào nǚ péng yǒu wéi shí me shēng qì 。 wǒ men dào dǐ shí me shí hòu jié shù ?- ta căn bản không biết bạn gái tại sao tức giận . chúng ta rốt cuộc lúc nào kết thúc ? -Tôi không biết tại sao bạn gái tôi tức giận. Khi nào chúng ta sẽ kết thúc?
据 他 说,灾情 并 不是 很 严重。根据我的 看法,他 是 个 很 负 责任 的 人。- jù tā shuō , zāi qíng bìng bú shì hěn yán zhòng 。 gēn jù wǒ de kàn fǎ , tā shì gè hěn fù zé rèn de rén 。- theo hắn nói , tai tình cũng không phải là rất nghiêm trọng . căn cứ ta cái nhìn , hắn là cá rất bị/cha/chịu trách nhiệm đích người . -Theo ông, thiên tai không phải là rất nghiêm trọng. Theo ý kiến của tôi, ông là một người rất có trách nhiệm.
中国 1977年 恢复 了 高考。他 想 把 这个 应用程序 还原 成 代码。- zhōng guó 1977 nián huī fù le gāo kǎo 。 tā xiǎng bǎ zhè gè yīng yòng chéng xù hái yuán chéng dài mǎ 。- Trung quốc 1977 năm khôi phục liễu thi tốt nghiệp trung học . hắn muốn đem cái này ứng dụng trình tự trả lại như cũ thành đại mã . -Trung Quốc tiếp tục thi vào đại học vào năm 1977. Anh ta muốn khôi phục ứng dụng vào mã.
雨 不仅 没 停,反而 越 下 越 大 了 - 他 居然 就 住在 我们家 隔壁,真是 缘分 呐!- yǔ bú jǐn méi tíng , fǎn ér yuè xià yuè dà le - tā jū rán jiù zhù zài wǒ men jiā gé bì , zhēn shì yuán fèn nà !- mưa không chỉ có không có dừng , ngược lại càng hạ càng đại liễu - hắn cư nhiên liền ở tại nhà chúng ta cách vách , thật là duyên phận nột ! -Mưa không chỉ dừng lại, nhưng càng to lớn tiếp theo - anh ta thực sự sống trong ngôi nhà của chúng tôi bên cạnh, thực sự số phận na!
他 过去 一度 想 自杀。这 雨 一时 半会儿 停 不 了。- tā guò qù yī dù xi..
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro