Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

1

你 说 得 倒 容易,那么,你 试试 做 吧!-  nǐ   shuō   dé   dǎo   róng yì , nà me , nǐ   shì shì   zuò   ba !-  ngươi   nói   phải   cũng   dễ dàng , như vậy , ngươi   thử một chút   làm   đi ! - Bạn dễ nói, sau đó, bạn cố gắng làm điều đó!
姚明 身高 足足 有 2.26米。- yáo míng   shēn gāo   zú zú   yǒu   2.26 mǐ 。- diêu minh   thân cao   ước chừng   có   2.26 thước . -Yao Ming đầy đủ chiều cao của 2,26 mét.
我 向来 努力,所以 我 每 一 次 考试 都 获得 满分- wǒ   xiàng lái   nǔ lì , suǒ yǐ   wǒ   měi   yī   cì   kǎo shì   dōu   huò dé   mǎn fèn - ta   từ trước đến giờ   cố gắng , cho nên   ta   mỗi   một   lần   cuộc thi   cũng   đạt được   mãn phân -Tôi đã làm việc chăm chỉ vì vậy tôi đã hoàn tất bài kiểm tra mỗi lần
在 中国,凡是 想 上 大学 的 学生,都 要 通过 高考。- zài   zhōng guó , fán shì   xiǎng   shàng   dà xué   de   xué shēng , dōu   yào   tōng guò   gāo kǎo 。- ở   Trung quốc , phàm là   muốn   thượng   đại học   đích   học sinh , cũng   muốn   thông qua   thi tốt nghiệp trung học . -Ở Trung Quốc, tất cả đều muốn đi học đại học, phải vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học.
不 叫 他 去,他 偏偏 要 去。- bú   jiào   tā   qù , tā   piān piān   yào   qù 。- không   gọi   hắn   đi , hắn   hết lần này tới lần khác   muốn   đi . -Đừng gọi anh ta, anh ta sẽ đi.
我 无非 是 想 要 一 台 电脑 !- wǒ   wú fēi   shì   xiǎng   yào   yī   tái   diàn nǎo   !- ta   đơn giản   là   muốn   muốn   một   thai   máy vi tính   ! -Tôi không có gì nhiều hơn muốn có một máy tính!
千万 别 泄露 出 去。- qiān wàn   bié   xiè lù   chū   qù 。- ngàn vạn   chớ   tiết lộ   ra   đi . -Đừng rò rỉ ra ngoài.
现在 不 好好 准备 考试,到时候 又 要 后悔 了。- xiàn zài   bú   hǎo hǎo   zhǔn bèi   kǎo shì , dào shí hòu   yòu   yào   hòu huǐ   le 。- bây giờ   không   thật tốt   chuẩn bị   cuộc thi , đến lúc đó   lại   muốn   hối hận   liễu . -Bây giờ chưa sẵn sàng để thử nghiệm, mà còn để hối tiếc thời gian
我们 准备 出去 的 时候,他 竟然 说 他 不 去。- wǒ men   zhǔn bèi   chū qù   de   shí hòu , tā   jìng rán   shuō   tā   bú   qù 。- chúng ta   chuẩn bị   đi ra ngoài   đích   thời điểm , hắn   lại   nói   hắn   không   đi . -Khi chúng tôi đã sẵn sàng để đi ra ngoài, ông nói ông đã không đi.
刘老师 说 课本 在 桌子 上 来着。- liú lǎo shī   shuō   kè běn   zài   zhuō zǐ   shàng   lái zhe 。- Lưu lão sư   nói   bài thi   ở   cái bàn   thượng   tới . -Giáo viên Liu nói rằng sách giáo khoa nằm trên bàn.
这儿 有 高压电线,请 不要 靠近,以免 发生 危险。- zhè ér   yǒu   gāo yā diàn xiàn , qǐng   bú yào   kào jìn , yǐ miǎn   fā shēng   wēi xiǎn 。- nơi này   có   điện cao thế tuyến , xin/mời   không muốn   đến gần , để tránh   phát sinh   nguy hiểm . -Có một dây điện áp cao ở đây, xin vui lòng không đóng, để tránh nguy hiểm.
南方 人 喜欢 吃 甜 的 东西,北方 人 则 喜欢 吃 咸 的 东西。- nán fāng   rén   xǐ huān   chī   tián   de   dōng xī , běi fāng   rén   zé   xǐ huān   chī   xián   de   dōng xī 。- nam phương   người   thích   ăn   ngọt   đích   đồ , bắc phương   người   là   thích   ăn   mặn   đích   đồ . -Người miền Nam thích ăn những thứ ngọt ngào, miền bắc thích ăn những thứ mặn.
是 本 公司 的 商业 模式。- shì   běn   gōng sī   de   shāng yè   mó shì 。- là   vốn   công ty   đích   buôn bán   mô thức . -Là mô hình kinh doanh của công ty.
发生 地震 的 可能性 较 大。- fā shēng   dì zhèn   de   kě néng xìng   jiào   dà 。- phát sinh   động đất   đích   có thể tính   giác   đại . -Khả năng xảy ra trận động đất lớn hơn.
我 不 知道 如果 那 个 房间 是否 有 足够 空间。- wǒ   bú   zhī dào   rú guǒ   nà   gè   fáng jiān   shì fǒu   yǒu   zú gòu   kōng jiān 。- ta   không   biết   nếu như   kia   cá   căn phòng   có hay không   có   đủ   không gian . -Tôi không biết căn phòng đó có đủ không gian.
成功 与否,都 靠 自己。- chéng gōng   yǔ fǒu , dōu   kào   zì jǐ 。- thành công   cùng hay không , cũng   dựa vào   mình . -Thành công hay không, dựa vào riêng của họ.
这些 解决 问题 的 方式 仍然 有 不足 之 处。- zhè xiē   jiě jué   wèn tí   de   fāng shì   réng rán   yǒu   bú zú   zhī   chù 。- những thứ này   giải quyết   vấn đề   đích   phương thức   vẫn   có   chưa đủ   chi   chỗ . -Vẫn còn một số thiếu sót theo cách này.
如果 你 不 想 去 就 不 去 呗。- rú guǒ   nǐ   bú   xiǎng   qù   jiù   bú   qù   bei 。- nếu như   ngươi   không   muốn   đi   liền   không   đi   bái . -Nếu bạn không muốn đi không hát.
鉴于 是 紧急 情况,我们 应该 尽快 做出 决定。- jiàn yú   shì   jǐn jí   qíng kuàng , wǒ men   yīng gāi   jìn kuài   zuò chū   jué dìng 。- giám vu   là   khẩn cấp   tình huống , chúng ta   hẳn   mau sớm   làm ra   quyết định . -Theo quan điểm cấp bách, chúng ta nên đưa ra quyết định càng sớm càng tốt.
如果 他 要 来, 岂不是 一 件 好 事?- rú guǒ   tā   yào   lái ,  qǐ bú shì   yī   jiàn   hǎo   shì ?- nếu như   hắn   muốn   tới ,   chẳng phải là   một   món   hảo   chuyện ? -Nếu anh ta muốn đến, nó sẽ không phải là một điều tốt?
我 非 学 好 汉语 不可。- wǒ   fēi   xué   hǎo   hàn yǔ   bú kě 。- ta   không phải là   học   hảo   Hán ngữ   không thể . -Tôi không thể học tiếng Trung.
与其 这样 等着,不如 找点 事 做做。- yǔ qí   zhè yàng   děng zhe , bú rú   zhǎo diǎn   shì   zuò zuò 。- thay vì   như vậy   chờ , không bằng   tìm điểm   chuyện   làm một chút . -Chờ đợi nó, tốt hơn là tìm một cái gì đó để làm.
这 首 歌 的 主唱 兼 词 作者 就 是 他 。- zhè   shǒu   gē   de   zhǔ chàng   jiān   cí   zuò zhě   jiù   shì   tā   。- cái này   thủ   ca   đích   chủ hát   kiêm   từ   tác giả   liền   là   hắn   . -Ca sĩ chính của ca khúc và tác giả là anh.
莫非 你 真的 相信 他?- mò fēi   nǐ   zhēn de   xiàng xìn   tā ?- chẳng lẽ   ngươi   thật   tin tưởng   hắn ? -Bạn có thực sự tin anh ấy không?
人们 滥 用 农药 和 其他 化学 原料,由此 产生 了 一系列 严重 的 食品 安全 问题。- rén men   làn   yòng   nóng yào   hé   qí tā   huà xué   yuán liào , yóu cǐ   chǎn shēng   le   yī xì liè   yán zhòng   de   shí pǐn   ān quán   wèn tí 。- mọi người   lạm   dùng   nông thuốc   cùng   những khác   hóa học   nguyên liệu , như vậy   sinh ra   liễu   một loạt   nghiêm trọng   đích   thực phẩm   an toàn   vấn đề . -Người lạm dụng thuốc trừ sâu và các nguyên liệu hoá học khác, dẫn đến một loạt các vấn đề nghiêm trọng về an toàn thực phẩm.
美国 最 好 的 大学 莫过于 哈佛大学。- měi guó   zuì   hǎo   de   dà xué   mò guò yú   hā fó dà xué 。- Mỹ quốc   nhất   hảo   đích   đại học   chớ quá với   hắc phật đại học . -Trường đại học tốt nhất Hoa Kỳ là Đại học Harvard.
他 不愧是 一名 光荣的 人民 教师。- tā   bú kuì shì   yī míng   guāng róng de   rén mín   jiāo shī 。- hắn   không hổ là   một tên   vinh quang đích   nhân dân   giáo sư . -Ông thực sự là một giáo viên của người vinh quang.
作为 商店 经理,所有 的 事情 都 由 你 做主,出 了 事情 也 由 你 负责。- zuò wéi   shāng diàn   jīng lǐ , suǒ yǒu   de   shì qíng   dōu   yóu   nǐ   zuò zhǔ , chū   le   shì qíng   yě   yóu   nǐ   fù zé 。- làm   cửa hàng   quản lý , tất cả   đích   chuyện   cũng   từ   ngươi   làm chủ , ra   liễu   chuyện   cũng   từ   ngươi   phụ trách . -Là người quản lý cửa hàng, tất cả những thứ mà bạn gọi là các bức ảnh, trong số những thứ mà bạn chịu trách nhiệm.
现在 是 紧急 情况,医生 非得 马上 开 刀 不可。- xiàn zài   shì   jǐn jí   qíng kuàng , yī shēng   fēi dé   mǎ shàng   kāi   dāo   bú kě 。- bây giờ   là   khẩn cấp   tình huống , thầy thuốc   không phải   lập tức   khai   đao   không thể . -Đó là một trường hợp khẩn cấp, bác sĩ đã phải phẫu thuật ngay lập tức là không.
一来 是那边 的 宾馆 很 贵,二来 也那边 没有 什么 好看 的 风景。- yī lái   shì nà biān   de   bīn guǎn   hěn   guì , èr lái   yě nà biān   méi yǒu   shí me   hǎo kàn   de   fēng jǐng 。- thứ nhất   là bên kia   đích   tân quán   rất   đắt , thứ hai   cũng bên kia   không có   cái gì   đẹp mắt   đích   phong cảnh . -Một là khách sạn ở đó đắt tiền, và thứ hai không có cảnh quan tốt đẹp của phong cảnh ở đó.
我们 公司 是 以 亚洲 市场 为 主,以 欧美 市场 为 辅。- wǒ men   gōng sī   shì   yǐ   yà zhōu   shì chǎng   wéi   zhǔ , yǐ   ōu měi   shì chǎng   wéi   fǔ 。- chúng ta   công ty   là   lấy   Á Châu   thị trường   vì   chủ , lấy   âu mỹ   thị trường   vì   phụ . -Công ty chúng tôi dựa trên thị trường châu Á, bổ sung bởi các thị trường châu Âu và Mỹ.
谅 他 也 不敢!- liàng   tā   yě   bú gǎn !- lượng   hắn   cũng   không dám ! -Anh ta không dám!
她 非要 一 边 吃饭 一 边 看 电视。- tā   fēi yào   yī   biān   chī fàn   yī   biān   kàn   diàn shì 。- nàng   không nên   một   bên   ăn cơm   một   bên   nhìn   ti vi . -Cô phải ăn trong khi xem TV.
我 的 同事 是 一位 很 诚实 的 人 ,他 不屑 说谎。- wǒ   de   tóng shì   shì   yī wèi   hěn   chéng shí   de   rén   , tā   bú xiè   shuō huǎng 。- ta   đích   đồng nghiệp   là   một vị   rất   thành thực   đích   người   , hắn   không thèm   nói láo . -Đồng nghiệp của tôi là một người rất trung thực, anh ta khinh thường nói dối.
刚 下 飞机,还 没 找到 宾馆,行李 不得不/只好 寄存 在 朋友 那。- gāng   xià   fēi jī , hái   méi   zhǎo dào   bīn guǎn , háng lǐ   bú dé bú / zhī hǎo   jì cún   zài   péng yǒu   nà 。- mới vừa   hạ   phi cơ , còn   không có   tìm được   tân quán , hành lý   không thể không / không thể làm gì khác hơn là   gửi tồn   ở   bằng hữu   kia . -Chỉ cần ra khỏi máy bay, đã không tìm thấy khách sạn, hành lý đã phải / đã phải giữ trong người bạn đó.
我 根本 不知道 女朋友 为什么 生气。我们 到底 什么时候 结束?- wǒ   gēn běn   bú zhī dào   nǚ péng yǒu   wéi shí me   shēng qì 。 wǒ men   dào dǐ   shí me shí hòu   jié shù ?- ta   căn bản   không biết   bạn gái   tại sao   tức giận . chúng ta   rốt cuộc   lúc nào   kết thúc ? -Tôi không biết tại sao bạn gái tôi tức giận. Khi nào chúng ta sẽ kết thúc?
据 他 说,灾情 并 不是 很 严重。根据我的 看法,他 是 个 很 负 责任 的 人。- jù   tā   shuō , zāi qíng   bìng   bú shì   hěn   yán zhòng 。 gēn jù wǒ de   kàn fǎ , tā   shì   gè   hěn   fù   zé rèn   de   rén 。- theo   hắn   nói , tai tình   cũng   không phải là   rất   nghiêm trọng . căn cứ ta   cái nhìn , hắn   là   cá   rất   bị/cha/chịu   trách nhiệm   đích   người . -Theo ông, thiên tai không phải là rất nghiêm trọng. Theo ý kiến của tôi, ông là một người rất có trách nhiệm.
中国 1977年 恢复 了 高考。他 想 把 这个 应用程序 还原 成 代码。- zhōng guó   1977 nián   huī fù   le   gāo kǎo 。 tā   xiǎng   bǎ   zhè gè   yīng yòng chéng xù   hái yuán   chéng   dài mǎ 。- Trung quốc   1977 năm   khôi phục   liễu   thi tốt nghiệp trung học . hắn   muốn   đem   cái này   ứng dụng trình tự   trả lại như cũ   thành   đại mã . -Trung Quốc tiếp tục thi vào đại học vào năm 1977. Anh ta muốn khôi phục ứng dụng vào mã.
雨 不仅 没 停,反而 越 下 越 大 了 - 他 居然 就 住在 我们家 隔壁,真是 缘分 呐!- yǔ   bú jǐn   méi   tíng , fǎn ér   yuè   xià   yuè   dà   le   -  tā   jū rán   jiù   zhù zài   wǒ men jiā   gé bì , zhēn shì   yuán fèn   nà !- mưa   không chỉ có   không có   dừng , ngược lại   càng   hạ   càng   đại   liễu   -  hắn   cư nhiên   liền   ở tại   nhà chúng ta   cách vách , thật là   duyên phận   nột ! -Mưa không chỉ dừng lại, nhưng càng to lớn tiếp theo - anh ta thực sự sống trong ngôi nhà của chúng tôi bên cạnh, thực sự số phận na!
他 过去 一度 想 自杀。这 雨 一时 半会儿 停 不 了。- tā   guò qù   yī dù   xi..

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #chinese