Nói Thứ Trong Tuần
礼拜/星期
lǐbài/xīng qī
lỉ bại/ xinh chi(s)
thứ
星期一
xīng qī yī
xinh chi(s) y
thứ hai
星期二
xīng qī’èr
xinh chi(s) ợ
thứ ba
星期三
xīng qī sān
xinh chi(s) xam
thứ tư
星期四
xīng qī sì
xinh chi(s) sự
thứ năm
星期五
xīng qī wǔ
xinh chi(s) ủ
thứ sáu
星期六
xīng qī liù
xinh chi(s) liêu
thứ bảy
星期天
xīng qī tiān
xinh chi(s) then
chủ nhật
周末
zhōu mò
châu mua
cuối tuần
圣诞节是几月几号?
Shèng dàn jié shì jǐ yuè jǐ hào?
Sâng tạn chia sự chỉ duệ chỉ khao?
Lễ giáng sinh là ngày mấy tháng mấy?
12月25号。
12 yuè 25 hào.
Sứ ơ duệ ơ sứ ủ hao.
25/12.
这个圣诞节,你送你小孩什么礼物
Zhè ge shèng dàn jié, nǐ sòng nǐ xiǎo hái shén me lǐwù?
Trợ cưa sậng tạn chia, nỉ xung nỉ xẻo hái sấn mơ lí ụ?
Lễ giáng sinh này anh tặng con anh món quà gì?
我陪他去公园玩儿。
Wǒ péi tā qù gōngyuán wán er.
Uả pấy tha chịu cung doén oánr
Tôi cho cháu đi công viên.
你好,你最近好吗?
Nǐ hǎo, nǐ zuìjìn hǎo ma?
Nỉ hảo, nỉ chuậy chin hảo ma?
Chào anh, dạo này anh khỏe không?
好,谢谢你。请问,今天是星期几?
Wǒ hǎo, xiè xiè nǐ. Qǐng wèn, jīn tiān shì xīng qī jǐ?
Uả hảo, xiệ xiê nỉ. Chỉnh(s) uân, chin then sư xinh chi(s) chỉ?
Tôi khỏe, cám ơn anh. Xin hỏi, hôm nay là thứ mấy?
今天是星期六。
Jīn tiān shì xīng qī liù.
Chin then sự xinh chi(s) chỉ?
Hôm nay là thứ bảy.
你星期天去中国游泳吗?
Nĭ xīng qī liù qù Zhōng guó yóu yŏng ma?
Nỉ xinh chi then chịu Trung cúa lủy giấu ma?
Chủ nhật anh đi du lịch Trung Quốc à?
对啊。
Duì a.
Tuây a.
Đúng vậy.
祝你上路平安。
Zhù nǐ shàng lù píng’ān.
Tru nỉ sạng lụ pính an.
Chúc anh lên đường thượng lộ bình an.
老板,今天几号?
Lǎobǎn, jīntiān jǐ hào?
Láo bản, chin then chỉ hạo?
Ông chủ, hôm nay là ngày bao nhiêu?
4号。
Sì hào
Xư hao
Ngày mùng 4.
你明天回越南吗?
Nǐ míng tiān huí yuè nán ma?
Nỉ mính then huấy duệ nán ma?
Ngày mai tôi còn ra chợ mua mấy bộ quần áo?
今天是20号。
Jīntiān shì èr shí hào.
Chin then sư ợ sứ hạo.
Hôm nay là ngày 20.
我后天才回去越南。
Wǒ hòu tiāncái huíqù yuènán.
Uả khậu then chai khuấy chuy(s) duê nán.
Ngày kia tôi mới về Việt Nam.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro