Nói Ngày Trong Tuần
早上
上午
zǎo shàng
chảo(s) sáng
shàng wǔ
sạng ủ
buổi sáng
中午
zhōng wǔ
Trung ủ
buổi trưa
下午
xià wǔ
xe ủ
buổi chiều
晚上
wǎn shàng
oản sang
buổi tối
夜间
yè jiān
dê chen
ban đêm
每天
měi tiān
mẩy then
hàng ngày
前天
qián tiān
chen(s) then
hôm kia
昨天
zuó tiān
chúa then
hôm qua
今天 jīn tiān
chin then
hôm nay
明天
míng tiān
minh then
ngày mai
后天
hòu tiān
khâu then
ngày kia
明天上午9点。
Mính tiān shàng wŭ jiŭ diăn.
Minh then sang ủ chiểu tẻn.
9h sáng ngày mai.
今天下午5点。
Jīn tiān xià wǔ 5 diǎn.
Chin then xẹ ú ủ tẻn.
5h chiều ngày hôm nay.
老板,我明天下午几点退房?
Lǎobǎn, wǒ míng tiān xià wǔ jǐ diǎn tuì fáng
Láo bản, ủa mính the xẹ ủ chí tẻn thuây phang.
Ông chủ, chiều ngày mai mấy giờ tôi phải trả phòng.
你明天下午3点要退房。
Nĭ míng tiān xià wŭ sān diăn yào tuì fáng.
Nỉ mính then xẹ ủ chí tẻn thuây phang.
Chiều mai 3h anh phải trả phòng.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro