Một Số Câu Giao Tiếp Khác
你吃了吗?
Nĭchī le ma?
Nỉ trư(s) lơ ma?
Anh ăn cơm chưa?
我吃了。你呢?
Wŏchī le. Nĭ ne?
Ủa trư(s) lơ. Nỉ nơ?
Tôi ăn rồi, anh đã ăn chưa?
你去哪儿?
Nĭ qù năr?
Nỉ chuy(s) nảr?
Anh đi đâu đấy?
我出去。
Wŏchūqù.
Ủa tru(s) chuy(s).
Tôi đi ra ngoài.
你好吗?
Nĭ hăo ma?
Ní hảo ma?
Anh khỏe không?
我好!
Wŏ hăo!
Úa hảo!
Tôi khỏe!
你身体好吗?
Nĭ shēntĭ hăoma?
Nỉ sân thí hảo ma?
Anh khỏe không?
请进
Qĭngjìn!
Chỉnh chịn!
Mời vào!
请跟我走!
Qĭnggēnwŏzŏu!
Chỉnh cân úa chẩu!
Hãy đi theo tôi!
请坐!
Qĭngzuò!
Chỉnh chụa!
Mời ngồi!
请吃饭!
Qĭng chīfàn!
Chỉnh(s) trư phan!
Mời ăn cơm!
请喝茶。
Qĭng hē chá.
Chỉnh(s) khưa trá(s).
Mời uống trà!
别客气。
Bié kè qi.
Bía khưa chí(s).
Đừng khách khí.
请上车。
Qĭng shàng chē.
Chỉnh(s) sang trưa(s).
Mời lên xe.
请下车。
Qĭng xià chē.
Chỉnh(s) xe trưa(s).
Mời xuống xe.
请说慢一点。
Qĭng shuō màn yī diăn.
Chỉnh(s) xua man y tẻn.
Xin nói chậm một chút.
请再说一遍。
Qĭng zài shuō yì biān.
Chỉnh(s) chại sua ý ben.
Xin nhắc lại lần nữa.
请大声一点。
Qĭng dà shēng yì diăn.
Chỉnh(s) tạ sâng u tẻn.
Xin nói to một chút.
请帮我一下。
Qĭng bāng wŏ yí xià.
Chỉnh(s) bang ủa y xẹ.
Hãy giúp tôi.
请等我一会儿。
Qĭng dĕng yí huìr.
Chỉnh(s) tẩng ý huậy.
Xin đợi một chút.
感谢。
Găn xiè.
Cản xiệ.
Cảm ơn.
不用谢。
Bú yòng xiè.
Bú dung xiệ.
Không cần cảm ơn.
没什么。
Méi shén me.
Mấy sấn mơ.
Không có gì.
对不起。
Duì bù qĭ.
Tuây bu chi(s).
Xin lỗi.
请原谅。
Qĭng yuán liàng.
Chỉnh(s) duán lẹng.
Xin thứ lỗi.
麻烦你了。
Má fán nĭ le.
Má phán nỉ lơ.
Làm phiền anh.
劳驾。
Láo jià.
Láo chà.
Cảm phiền.
我很抱歉。
Wŏ hĕn bào qiàn.
Uá khẩn pạo chẹn(s).
Thành thật xin lỗi.
太可惜。
Tài kĕ xī.
Thại khưa xi.
Thật đáng tiếc.
客气一点。
Kè qi yì diăn.
Khưa chi(s) y tẻn.
Khách khí một chút.
我走啊。
Wŏ zŏu a.
Uá chẩu a.
Tôi đi đây.
慢走。
Màn zŏu.
Mạn chẩu.
Về nhé.
再见。
Zài jiàn.
Chại chen.
Tạm biệt.
请客气。
Qĭng kè qì.
Chỉnh(s) khưa chi(s)
Xin khách khí.
别客气。
Bié kè qì.
Biế khựa chi(s)
Xin đừng khách khí.
好久不见。
Hăo jiŭ bú jiàn.
Hảo chỉu bú chẹn.
Lâu rồi không gặp.
请等一下,请等一等。
Qĭng dĕng yí xià;
Chỉnh(s) tẩng ý xẹ;
Qĭng dĕng yì dĕng.
chỉnh(s) tẩng y tẩng.
Đợi chút.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro