Chào Hỏi, Tạm Biệt
你好!
Nĭ hăo.
Ní hảo.
Chào anh ( chị, bạn).
先生,早安!
Xiānsheng, zăo ān!
Xen sang, chảo an!
Chào ngài, buổi sáng vui vẻ!
小姐,中午好!
Xiăojiĕ, zhōngwŭ hăo.
Xéo chỉa, Trung ú hảo.
Chào cô, chúc cô buổi trưa vui vẻ!
老板,晚安!
Lăobăn, wăn an!
Láo bản, oản an!
Chào ông, chúc ngủ ngon!
再见。
Zàijiàn.
Chai chen
Tạm biệt.
明天见。x.
Míngtiān jiàn.
Mính then chen.
Ngày mai gặp nhé
早安!
Zăo ān!
Chảo an!
Chào buổi sáng!
午安!
Wŭ ān!
Ủ an!
Chào buổi trưa!
晚安!
Wăn ān!
Oản an!
Chào buổi tối, chúc ngủ ngon!
认识你,我很高兴。
Rènshinĭ, wŏhĕn gāoxìng.
Rận sư nỉ, ủa khẩn cao xinh.
Tôi rất vui mừng khi quen biết anh (chị).
认识你,我也很高兴。
Rènshinĭ, wŏyĕ hĕn gāoxìng.
Rận sư nỉ, ủa giế khẩn cao xinh.
Quen biết anh tôi cũng rất vui
我很好,谢谢。你呢?
Wŏ hĕn hăo, xièxie. Nĭ ne?
Úa khấn hảo, xiê xiề nỉ. Nỉ nơ?
Tôi rất khỏe, cám ơn anh. Còn anh?
我也很好,谢谢你。
Wŏ yĕ hĕn hăo, xiè xie nĭ.
Ủa dế khấn hảo, xiệ xiê nỉ.
Tôi cũng rất khỏe, cám ơn anh.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro