Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Cách sử dụng "Habiter" và "Vivre"


"Habiter" và "Vivre" đều có nghĩa là "sống" trong tiếng Pháp. Tuy nhiên nó cũng giống như "live" và life" trong tiếng Anh. Bài viết dưới đây chia sẻ cách sử dụng "Habiter" và "Vivre".

Cách sử dụng "Habiter" và "Vivre"

Phần lớn thời gian chúng ta có thể sử dụng "Habiter" và "Vivre" để thay thế cho nhau nhưng "haibiter" để chỉ về nơi để sống còn "vivre" để chỉ thời điểm mà bạn sống ở địa điểm đó. Ví dụ như để nói bạn đang sống ở thế kỷ XXI chúng ta sẽ dùng "vivre".

Nous vivons au vingt-et-unième siècle. Chúng tôi sống ở thế kỷ XXI.

Nhưng khi nói về nơi bạn sống, cần sử dụng "haibiter". Cụ thể bên dưới đây:

1. Cách sử dụng "Habiter" và "Vivre"

Để nói về nơi bạn đang cư trú, sinh sống trong tiếng Pháp, bạn có thể dùng "haibiter". Nó dịch nghĩa sang tiếng Anh là 'live in". Ví dụ:

J'habite à Hanoi. Tôi sống ở Hà Nội.

Elle aime habiter en banlieue – Cô ấy thích sống ở ngoại ô.

Il habite en France. Tôi sống ở Pháp

Nous habitons en Europe. Chúng tôi sống ở Châu Âu.

Lưu ý rằng trước địa điểm địa lý, quốc gia hay vùng lục địa phải có giới từ.

Nghĩa khác của Habiter

Habiter cũng có nghĩa bóng là bị ám ảnh bởi, đầy ắp, trong sự kìm kẹp của. Ví dụ:

Il est habitée par la peur. Anh ấy sống trong sự sợ hãi.

Une profonde tristesse habite son âme. Một nỗi buồn sâu sắc lấp đầy tâm hồn anh.

Xem thêm: "" nghĩa là gì

2. Cách sử dụng "Vivre"

Vivre cũng có thể dùng với nghĩa để nói về nơi bạn sống. Ví dụ:

Je vis à Namdinh. Tôi sống ở Nam Định.

Est-ce qu'elle vit dans une maison? Cô ấy sống trong một ngôi nhà?

Nous vivons en Asie. Chúng tôi sống ở Châu Á.

Tuy nhiên nghĩa chính mà nó được sử dụng để nói về thói quen sống, hoàn cảnh sống của bạn, cũng có thể chỉ thời gian hoặc thời gian bạn sống: còn sống, tồn tại. Ví dụ:

Nous vivons ensemble depuis un an. Chúng tôi đã sống với nhau được một năm (sống thử).

Ils vivent dans la misère. Họ sống trong gia cảnh nghèo khó.

J'espère vivre vieux. Tôi hi vọng mình có thể sống đến già.

Le prématuré n'a vécu que trois jours. Đứa bé sinh non chỉ sống được ba ngày.

Từ đồng nghĩa với "Habiter" và "Vivre"

demeurer: sống, ở,...

loger: sống, chứa,...

séjourner: tạm trú

résider: cư trú

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro